Nội dung toàn văn Quyết định 1282/QĐ-UBND 2014 kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1282/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế còn hiệu lực đến hết ngày 31/12/2013.
2. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng hệ thống hóa đến hết ngày 31/12/2013.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế còn hiệu lực đến hết ngày 31/12/2013.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến hết ngày 31/12/2013.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới đến hết ngày 31/12/2013.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến hết ngày 31/12/2013 theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định này, các cơ quan, đơn vị có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh tiến hành rà soát ngay các văn bản quy phạm pháp luật theo Hiến pháp năm 2013, xác định nội dung trái với Hiến pháp, ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới để phù hợp với Hiến pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. Lĩnh vực: Tài chính |
|||||
1. |
Nghị quyết |
ngày 17/7/1998 |
Về việc quy định mức thu học phí và lệ phí tuyển sinh ở các cơ sở giáo dục đào tạo |
Do Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Về việc điều chỉnh mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
Tháng 01/2012 (Ngày Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND có hiệu lực) |
2. |
Nghị quyết |
2b/2000/NQ-HĐND4 ngày 25/02/2000 |
Về dự toán ngân sách năm 2000 |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
3. |
Nghị quyết |
3c/2000/NQ-HĐND4 ngày 27/07/2000 |
Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2000 |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
4. |
Nghị quyết |
4b/2001/NQ-HĐND4 ngày 17/01/2001 |
Về dự toán ngân sách năm 2001 |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
5. |
Nghị quyết |
5c/2001/NQ/HĐND4 ngày 12/07/2001 |
Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2001 |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
6. |
Nghị quyết |
6b/2002/NQ/HĐND4 ngày 24/01/2002 |
Về dự toán ngân sách năm 2002 |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
7. |
Nghị quyết |
8b/2003/NQ-HĐND4 ngày 27/01/2003 |
Về dự toán ngân sách năm 2003 |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
8. |
Nghị quyết |
8e/2003/NQ-HĐND ngày 27/01/2003 |
Về việc thu và đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. |
Do bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 11/8/2011 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL do HĐND tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2000 đến ngày 31/12/2010. |
21/8/2011 (Ngày Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND được thông qua) |
9. |
Nghị quyết |
03BT2/2003/NQ-HĐND4 ngày 24/04/2003 |
Về huy động đóng góp của các chủ xe ô tô, mô tô, xe máy các loại để xây dựng quỹ phát triển hạ tầng giao thông. |
Hết hiệu lực về thời gian. (Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/7/2003 đến tháng 12 năm 2005-Mục IV NQ). Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
Tháng 12/2005
|
10. |
Nghị quyết |
9b/2003/NQ/HĐND4 ngày 25/07/2003 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thành phố Huế và xã, phường, thị trấn theo Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 |
Do đã có NQ số 4b/2006/NQCĐ-HĐND ngày 04/11/2006 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010 và NQ số 7b/2006/NQ-HĐND 09/12/2006 Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010. |
14/11/2006 (Ngày Nghị quyết số 4b/2006/NQ-HĐND có hiệu lực) |
11. |
Nghị quyết |
10b/2003/NQ-HĐND4 ngày 10/12/2003 |
Về định mức phân bổ ngân sách địa phương |
Hết hiệu lực về thời gian vì mục II Nghị quyết quy định: Định mức phân bổ ngân sách địa phương quy định tại điều này áp dụng trong suốt thời kỳ ổn định ngân sách địa phương (từ năm 2004 đến hết năm 2006). Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
31/12/2006 (Theo mục II Nghị quyết) |
12. |
Nghị quyết |
10c/2003/NQ-HĐND4 ngày 10/12/2003 |
Về dự toán ngân sách năm 2004 |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
13. |
Nghị quyết |
ngày 07/9/2004 |
Về điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục mầm non công lập và bán công. |
Do Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Về việc điều chỉnh mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
Tháng 01/2012 (Ngày Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND có hiệu lực) |
14. |
Nghị quyết |
ngày 07/9/2004 |
Về việc thu phí Cảng cá Thuận An |
Do Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng Cảng cá Thuận An thay thế. |
20/7/2012 (Ngày Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND có hiệu lực) |
15. |
Nghị quyết |
3g/2004/NQ/BT2-HĐND5 ngày 10/12/2004 |
Về phí vệ sinh môi trường. |
Do Nghị quyết số 15n/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh thay thế. |
19/12/2010 (Ngày Nghị quyết số 15n/2010/NQ-HĐND có hiệu lực) |
16. |
Nghị quyết |
3a/2006/NQ-HĐND ngày 10/4/2006 |
Về việc qui định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009. |
Do Nghị quyết số 7k/2009/NQ-HĐND ngày 09/4/2009 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
19/4/2009 (Ngày Nghị quyết số 7k/2009/NQ-HĐND có hiệu lực) |
17. |
Nghị quyết |
6b/2006/NQBT-HĐND ngày 28/7/2006 |
Về việc ban hành phí đấu giá tài sản và lệ phí hộ tịch |
Do bị thay thế bởi Nghị quyết số 7e/2009/NQCĐ-HĐND ngày 09/4/2009 về việc điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tư pháp. |
19/4/2009 (Ngày Nghị quyết số 7e/2009/NQ-HĐND có hiệu lực) |
18. |
Nghị quyết |
ngày 04/11/2006 |
Về định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
31/12/2007 |
19. |
Nghị quyết |
ngày 04/11/2006 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010. |
Do Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 thay thế. |
19/12/2010 (Ngày Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND có hiệu lực) |
20. |
Nghị quyết |
ngày 09/12/2006 |
Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 |
Do Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 thay thế |
19/12/2010 (Ngày Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND có hiệu lực) |
21. |
Nghị quyết |
ngày 15/8/2007 |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Nghị quyết số 15l/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
19/12/2010 (Ngày Nghị quyết số 15l/2010/NQ-HĐND có hiệu lực) |
22. |
Nghị quyết |
ngày 15/8/2007
|
Về huy động, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh.
|
Do Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 17/04/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
01/5/2013 (Ngày Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND có hiệu lực) |
23. |
Nghị quyết |
9b/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2008. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
24. |
Nghị quyết |
9d/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
25. |
Nghị quyết |
ngày 11/7/2008 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/01/2013 (Ngày Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND có hiệu lực) |
26. |
Nghị quyết |
11b/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 |
Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2009 |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
31/12/2009 |
27. |
Nghị quyết |
11e/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 |
Về giá các loại đất tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2009 |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
31/12/2009 |
28. |
Nghị quyết |
ngày 09/4/2009 |
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 11/8/2011 Về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
21/8/2011 (Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND có hiệu lực). |
29. |
Nghị quyết |
ngày 10/12/2009 |
Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2010. |
- Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có Nghị quyết 15g/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2011. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
31/12/2010 |
30. |
Nghị quyết |
ngày 10/12/2009 |
Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2010. |
- Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có Nghị quyết 15i/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
31/12/2010 |
31. |
Nghị quyết |
ngày 02/6/2010 |
Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. |
Do Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
20/7/2012 (Ngày Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND có hiệu lực) |
32. |
Nghị quyết |
ngày 09/12/2010 |
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh. |
Do Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 Về điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
01/8/2013 (Ngày Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND có hiệu lực) |
33. |
Nghị quyết |
ngày 09/12/2010 |
Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011. |
Do Nghị quyết số 08/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2012 thay thế. |
19/12/2011 (Ngày Nghị quyết số 08/2011/NQ-HĐND có hiệu lực) |
34. |
Nghị quyết |
ngày 09/12/2011 |
Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2012. |
Do Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 thay thế. |
01/01/2013 (Ngày Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND có hiệu lực) |
35. |
Nghị quyết |
Ngày 10/12/2012 |
Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013. |
Do Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014 thay thế. |
01/01/2014 (Ngày Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND có hiệu lực) |
36. |
Quyết định |
39/QĐ-UBND ngày 06/01/2000 |
Miễn giảm thu học phí do thiên tai. |
Được công bố theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 của UBND tỉnh Công bố Danh mục văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2000 đến 31/12/2006 nay đã hết hiệu lực pháp luật (sau đây viết tắt là: Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008) |
|
37. |
Quyết định |
268/QĐ-UBND ngày 25/01/2000 |
Về việc quy định mức trợ giá công trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
38. |
Quyết định |
271/QĐ-UBND ngày 25/01/2000 |
Quy định trợ giá trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
39. |
Quyết định |
ngày 03/3/2000 |
Quy định giá bán bộ đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh. |
Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 (sau đây viết là: Bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013) |
20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
40. |
Quyết định |
633/QĐ-UBND ngày 13/3/2000 |
Chấm dứt phụ thu vào giá bán điện. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
41. |
Quyết định |
640/QĐ-UBND ngày 15/3/2000 |
Quy định phụ cấp cho Phó công an xã tăng thêm và công an viên theo Nghị định 40/1999/NĐ-CP. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
42. |
Quyết định |
650/QĐ-UBND ngày 15/3/2000 |
Sử dụng quỹ học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc ngành Giáo dục - Đào tạo. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
43. |
Quyết định |
ngày 17/3/2000 |
Quy định giá vé trông giữ xe đạp, xe máy ở các bãi giữ xe công cộng và trong các tổ chức. |
Do Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 của UBND tỉnh về mức thu, quản lý sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy thay thế. |
15/02/2011 (Ngày Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
44. |
Quyết định |
777/QĐ-UBND ngày 29/3/2000 |
Về việc ban hành cơ chế, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2000. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
45. |
Quyết định |
952/QĐ-UBND ngày 21/4/2000 |
Về việc giao dự toán Ngân sách nhà nước năm 2000. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
46. |
Quyết định |
1030/QĐ-UBND ngày 03/5/2000 |
Về việc quy định tạm thời một số chính sách khuyến khích các doanh nghiệp Nhà nước có hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu nộp thuế tại Hải quan TT.Huế. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
47. |
Quyết định |
1147/QĐ-UBND ngày 16/5/2000 |
V/v trích lại phần trăm (%) tiền phí thoát nước. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
48. |
Quyết định |
ngày 02/6/2000 |
Ban hành quy chế tạm thời về quản lý vốn thực hiện các đề tài Khoa học Công nghệ có nguồn vốn của ngân sách địa phương. |
- Văn bản khác thay thế: Quyết định số 02/2002/QĐ-UB ngày 02/01/2002 và Quyết định số 03/2002/QĐ-UB ngày 02/01/2002. - Được Công bố tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 của UBND tỉnh Công bố Danh mục văn bản QPPL ban hành từ ngày 01/01/2000 đến ngày 31/12/2007 hết hiệu lực pháp luật (sau đây viết tắt là: Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008) |
|
49. |
Quyết định |
1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2000 |
Về việc giảm giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2000. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
31/12/2000 |
50. |
Quyết định |
ngày 18/9/2000 |
Quy định tạm thời chế độ thu chi của các cơ sở giáo dục đào tạo mở các loại hình đào tạo tại chức, chuyên tu, mở rộng hệ Đại học, Cao đẳng và Trung học. |
Do được bãi bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 bãi bỏ, hủy bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2010 (sau đây viết tắt là: Được bãi bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012) |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
51. |
Quyết định |
2583/QĐ-UBND ngày 26/9/2000 |
Về việc giao kế hoạch vốn chương trình kinh tế - kỹ thuật năm 2000. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
31/12/2000 |
52. |
Quyết định |
2870/2000/QĐ-UBND ngày 26/10/2000 |
Quy định tạm thời đơn giá các loại công việc phục vụ cho công việc cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đô thị. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
53. |
Quyết định |
3322/2000/QĐ-UBND ngày 08/12/2000 |
Thu lệ phí thi tuyển công chức ngành giáo dục đào tạo. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
54. |
Quyết định |
3479/2000/QĐ-UBND ngày 25/12/2000 |
Về quy định giá vé giữ xe ô tô tại các điểm đỗ xe công cộng. |
Do Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
01/01/2014 (Ngày Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
55. |
Quyết định |
3481/2000/QĐ-UBND ngày 25/12/2000 |
Về việc xử lý kết dư ngân sách tỉnh năm 2000. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
56. |
Quyết định |
3501/2000/QĐ-UBND ngày 26/12/2000 |
Quy định mức phụ cấp cho cán bộ làm công tác VHTT xã, phường. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
57. |
Quyết định |
ngày 29/12/2000 |
Điều chỉnh mức thu và chế độ quản lý sử dụng phí vệ sinh môi trường. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 4581/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 về thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh môi trường và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
01/01/2005 (Ngày Quyết định số 4581/2004/QĐ-UBND có hiệu lực) |
58. |
Quyết định |
157/2001/QĐ-UB ngày 15/01/2001 |
Quy định tạm thời mức thu và sử dụng tiền cấp thẻ thư viện. |
Bị bãi bỏ được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
|
59. |
Quyết định |
175/QĐ-UBND ngày 17/01/2001 |
Về việc phê duyệt dự án vay vốn quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm đợt 1 năm 2002. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
60. |
Quyết định |
313/QĐ-UBND ngày 08/02/2001 |
Về việc ban hành quy chế, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán NSNN tỉnh năm 2001. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
61. |
Quyết định |
ngày 08/02/2001 |
Quy định tạm thời việc quản lý nguồn thu sự nghiệp tại Trung tâm thể thao dưới nước. |
Thực hiện theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
62. |
Quyết định |
582/2001/QĐ-UBND ngày 21/3/2001 |
Quy định mức tiền đóng góp thay cho mỗi ngày công huy động lao động nghĩa vụ công ích. |
Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích đã hết hiệu lực do Nghị quyết số 1014/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 05/4/2006 về việc chấm dứt hiệu lực của Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích và đã được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
63. |
Quyết định |
847/QĐ-UBND ngày 26/4/2001 |
Về việc quyết định một số chế độ cho Đoàn bóng đá tỉnh trong mùa giải 2000 - 2001. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
64. |
Quyết định |
934/QĐ-UBND ngày 07/5/2001 |
Phê duyệt sửa đổi mức chi phụ cấp cho cán bộ có chức danh và bộ máy tác nghiệp của Quỹ hỗ trợ đầu tư tỉnh. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
65. |
Quyết định |
ngày 15/5/2001 |
Ban hành quy định tạm thời chế độ công tác phí cho cán bộ công chức trong đơn vị thuộc dự toán ngân sách nhà nước. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
66. |
Quyết định |
1041/QĐ-UBND ngày 17/5/2001 |
Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân 2000 - 2001. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
67. |
Quyết định |
1118/QĐ-UBND ngày 24/5/2001 |
Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học viên lớp Đại học hành chính không chính quy năm 2000. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
68. |
Chỉ thị |
82/CT-UBND ngày 24/5/2001 |
Về việc điều hành dự toán Ngân sách nhà nước 6 tháng cuối năm 2001. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
31/12/2001 |
69. |
Quyết định |
ngày 28/5/2001 |
Ban hành quy định tạm thời chế độ trợ cấp cho CBCC và cán bộ cơ sở được cử đi đào tạo bồi dưỡng. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
70. |
Chỉ thị |
87/CT-UBND ngày 02/7/2001 |
Về việc tăng cường công tác quản lý thu ngân sách nhà nước 6 tháng cuối năm 2001. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
31/12/2001 |
71. |
Quyết định |
ngày 10/7/2001 |
Quy định tạm thời về phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan nhà nước và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về giá cả. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1223/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 Quy định về phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về giá và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
27/5/2006 (Ngày Quyết định số 1223/2006/QĐ-UBND có hiệu lực) |
72. |
Quyết định |
ngày 09/8/2001 |
Ban hành quy định tạm thời chế độ thu, sử dụng học phí và quản lý tài chính ở các cơ sở GD-ĐT bán công, dân lập, tư thục. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
73. |
Chỉ thị |
88/2001/CT-UBND ngày 10/8/2001 |
Triển khai thực hiện chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí mới trong công tác thú y. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
74. |
Quyết định |
1932/QĐ-UBND ngày 15/8/2001 |
Về việc quy định tạm thời mức tiền thuê chuyên viên và chuyên gia của Trung tâm công nghệ phần mềm tỉnh năm 2001. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
75. |
Quyết định |
2002/QĐ-UBND ngày 23/8/2001 |
Về việc quy định mức trợ giá công trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. (Đến năm 2004 đã có văn bản mới về nội dung này: Quyết định số 1706/QĐ-UB ngày 02/6/2004 Về việc quy định mức trợ giá công trộn muối Iốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối Iốt của tỉnh). |
|
76. |
Quyết định |
2003/QĐ-UBND ngày 23/8/2001 |
Về việc khung giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển đến trung tâm cụm xã miền núi. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. (Năm 2004 có văn bản mới về nội dung này: Quyết định số 544/QĐ-UB ngày 02/3/2004 về việc quy định giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển). |
|
77. |
Quyết định |
2031/2001/QĐ-UBND ngày 27/8/2001 |
Quy định chế độ công tác phí cho CBCC trong các đơn vị thuộc dự toán ngân sách địa phương đi công tác tại CHDCND Lào. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
78. |
Quyết định |
2032/QĐ-UBND ngày 27/8/2001 |
Quy định mức trợ giá trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
79. |
Quyết định |
ngày 29/8/2001 |
Ban hành quy chế mua sắm, sửa chữa, quản lý, sử dụng và xử lý tài sản nhà nước trong các đơn vị HCSN. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1989/2007/QĐ-UBND ngày 11/9/2007 Về việc ban hành Quy chế quản lý tài sản và phân cấp quản lý tài sản nhà nước trong các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
21/9/2007 (Ngày Quyết định số 1989/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
80. |
Chỉ thị |
94/CT-UBND ngày 05/10/2001 |
Về việc xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2002. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
31/12/2002 |
81. |
Quyết định |
2192/QĐ-UBND ngày 13/9/2001 |
Sửa đổi Điều 2 Quyết định 2031/2001/QĐ-UBND ngày 27/8/2001 về việc Quy định chế độ công tác phí cho CBCC trong các đơn vị thuộc dự toán ngân sách địa phương đi công tác tại Lào. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
82. |
Quyết định |
ngày 09/11/2001 |
Về giá thu lệ phí kiểm tra hành nghề y dược tư nhân. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
83. |
Quyết định |
2876/QĐ-UBND ngày 28/11/2001 |
Chế độ huấn luyện viên và cầu thủ đội tuyển bóng đá của tỉnh trong mùa giải 2001 - 2002. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
84. |
Quyết định |
2937/QĐ-UBND ngày 05/12/2001 |
Về việc thu phí thi tuyển, xét tuyển công chức ngành giáo dục. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
85. |
Quyết định |
3019/QĐ-UBND ngày 12/12/2001 |
Thu và sử dụng phí, lệ phí y tế dự phòng trong công tác xét nghiệm viêm gan B. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
86. |
Quyết định |
3020/QĐ-UBND ngày 12/12/2001 |
Quy định tạm thời việc thu và sử dụng học phí của bộ phận đào tạo lập trình viên quốc tế Huế-Aptech tại Trung tâm công nghệ phần mềm. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
87. |
Quyết định |
ngày 12/12/2001 |
Quy định tạm thời tiền thù lao giảng dạy ở Trung tâm công nghệ phần mềm. |
Do được bãi bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
88. |
Quyết định |
3080/QĐ-UBND ngày 18/12/2001 |
Về việc khoanh nợ, xoá nợ cho các hộ nghèo thiệt hại do lũ lụt 1999. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
89. |
Quyết định |
04/QĐ-UBND ngày 02/01/2002 |
Điều chỉnh giá giao muối I ốt tại cửa kho của cơ sở sản xuất muối. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
90. |
Quyết định |
520/2002/QĐ-UBND ngày 21/02/2002 |
Quy định phụ cấp sinh hoạt phí cho một số chức danh, cán bộ chủ chốt của xã. |
Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 và có Quyết định số 4318/QĐ-UB ngày 21/12/2004 về việc quy định chức danh và mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách |
|
91. |
Quyết định |
526/2002/QĐ-UBND ngày 25/02/2002 |
Về việc quy định cơ chế, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2002. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
92. |
Quyết định |
ngày 25/02/2002 |
Quy định tạm thời dịch vụ lưu trú khách du lịch tại nhà dân. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
93. |
Quyết định |
569/QĐ-UBND ngày 28/02/2002 |
Về việc bổ sung và điều chỉnh giá bán lẻ tối đa các mặt hàng phân bón phục vụ sản xuất thuộc chính sách được trợ giá, trợ cước vận chuyển phục vụ đồng bào miền núi vùng cao, vùng căn cứ địa cách mạng. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
94. |
Quyết định |
738/2002/QĐ-UBND ngày 20/3/2002 |
Về việc quy định cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện thuyền sông là đò ngang và thuyền du lịch trên Sông Hương. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1153/2002/QĐ-UB ngày 26/4/2002 Về việc điều chỉnh cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện thuyền sông là đò ngang và thuyền du lịch trên sông Hương và được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
01/5/2002 (Ngày Quyết định số 1153/2002/QĐ-UB có hiệu lực) |
95. |
Quyết định |
740/QĐ-UBND ngày 20/3/2002 |
Quy định mức thù lao lao động kỹ thuật của trưởng thú y các xã miền núi. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
96. |
Chỉ thị |
13/CT-UBND ngày 29/3/2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý phần vốn Nhà nước ở các Công ty cổ phần. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
97. |
Quyết định |
834/QĐ-UBND ngày 01/4/2002 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2002 cho các dự án sản xuất giống thuỷ sản. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
98. |
Quyết định |
837/QĐ-UBND ngày 02/4/2002 |
Về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2002 nguồn vốn ngân sách kết dư năm 2001. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
99. |
Quyết định |
923/QĐ-UBND ngày 08/4/2002 |
Về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2002 sử dụng vốn chương trình tín dụng chuyên ngành TBIC thuộc Hiệp định VN III-8. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
100. |
Chỉ thị |
15/CT-UBND ngày 08/4/2002 |
Về biện pháp tăng cường quản lý và chống thất thu Ngân sách nhà nước tỉnh năm 2002. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
101. |
Quyết định |
1147/QĐ-UBND ngày 25/4/2002 |
Về việc quy định giá bán mức trợ giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông Xuân 2001 - 2002. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
102. |
Quyết định |
1169/QĐ-UBND ngày 29/4/2002 |
Về giá thu một phần viện phí, lệ phí tại các cơ sở y tế. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
103. |
Quyết định |
ngày 09/5/2002 |
Hỗ trợ kinh phí cho tổng đội thanh niên xung kích giữ gìn ATGT và TTĐT. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
104. |
Quyết định |
1286/2002/QĐ-UBND ngày 13/5/2002 |
Quy định mức chi bồi dưỡng cho công tác ra đề thi và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh vào lớp đầu cấp và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi quốc gia |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
105. |
Quyết định |
1287/2002/QĐ-UBND ngày 13/5/2002 |
Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2002. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
106. |
Quyết định |
1301/2002/QĐ-UBND ngày 14/5/2002 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định sử dụng kinh phí sự nghiệp công nghiệp. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2215/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 về việc ban hành Quy định về việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công |
06/10/2008 (Ngày Quyết định số 2215/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
107. |
Quyết định |
1357/QĐ-UBND ngày 22/5/2002 |
Về việc quy định giá bán mức trợ giá lúa giống cấp và giống nguyên chủng bản cho nông dân trong vụ Hè - Thu 2002. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
108. |
Quyết định |
1430/QĐ-UBND ngày 28/5/2002 |
Phê duyệt phương án thực hiện kinh phí trợ giá trợ cước hàng chính sách miền núi tỉnh TT.Huế năm 2002. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
109. |
Quyết định |
1507/QĐ-UBND ngày 05/6/2002 |
Về việc điều chỉnh giá bán lẻ tối đa mặt hàng dầu hoả thuộc chính sách được trợ giá, trợ cước vận chuyển phục vụ đồng bào miền núi, vùng cao, vùng căn cứ địa Cách mạng. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
110. |
Quyết định |
ngày 14/6/2002 |
Quy định tạm thời chính sách khuyến khích và hỗ trợ xuất khẩu trực tiếp hàng hoá và dịch vụ. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
111. |
Quyết định |
1674/QĐ-UBND ngày 26/6/2002 |
Về việc giao kế hoạch vốn tín dụng ưu đãi của Hiệp hội phát triển Quốc tế cho dự án hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng năm 2002. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
112. |
Quyết định |
ngày 12/7/2002 |
Quy định tạm thời về chế độ tiền ăn cho bệnh nhân. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1957/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 V/v quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho bệnh nhân đang được điều trị và điều dưỡng tại các đơn vị thuộc Sở Y tế tỉnh. |
01/9/2006 (Ngày Quyết định số 1957/2006/QĐ-UBND có hiệu lực) |
113. |
Quyết định |
1847/2002/QĐ-UB ngày 15/7/2002 |
Điều chỉnh mức thu đóng bảo hiểm Y tế học sinh, sinh viên. |
Do được bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
11/8/2012 (Ngày Quyết định 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
114. |
Quyết định |
2154/QĐ-UBND ngày 22/8/2002 |
Quy định tạm thời mức thu và sử dụng học phí của các lớp đào tạo kỹ thuật viên quốc tế Huế - Aptech. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
115. |
Quyết định |
2291/QĐ-UBND ngày 09/9/2002 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch hỗ trợ lãi xuất sau đầu tư năm 2002. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
116. |
Quyết định |
2564/QĐ-UBND ngày 30/9/2002 |
Quy định tạm thời chế độ tăng thù lao cho cán bộ chuyên trách dân số xã, phường, thị trấn. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3246/QĐ-UB ngày 11/11/2003 về việc quy định tạm thời mức thù lao cho cán bộ chuyên trách Dân số gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn. |
01/01/2004 (Ngày Quyết định số 3246/QĐ-UB có hiệu lực) |
117. |
Chỉ thị |
32/CT-UBND ngày 11/10/2002 |
Về việc xây dựng dự toán ngân sách NN tỉnh năm 2003. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
118. |
Quyết định |
2589/QĐ-UBND ngày 30/10/2002 |
Quy định tạm thời mức thu và sử dụng học phí của các lớp đào tạo Tin học ngắn hạn tại Trung tâm công nghệ phần mềm. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
119. |
Quyết định |
2919/2002/QĐ-UB ngày 06/11/2002 |
Ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy. |
Do được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
120. |
Quyết định |
2940/QĐ-UBND ngày 07/11/2002 |
Về việc quy định giá bán, mức trợ giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông Xuân 2002 - 2003. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
121. |
Chỉ thị |
ngày 13/11/2002 |
Về việc điều hành dự toán Ngân sách nhà nước các tháng cuối năm 2002. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
122. |
Quyết định |
3438/QĐ-UBND ngày 27/12/2002 |
Quy định mức thu học phí lớp đào tạo lái xe ôtô du lịch chuyên nghiệp hạng B2. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
123. |
Quyết định |
211/QĐ-UBND ngày 21/01/2003 |
Quy định tạm thời cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
124. |
Quyết định |
327/QĐ-UBND ngày 11/02/2003 |
Ban hành cơ chế biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2003. |
Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
125. |
Chỉ thị |
05/CT-UBND ngày 24/02/2003 |
Đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
126. |
Quyết định |
647/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 |
Quy định mức thu phí xây dựng hạ tầng nghĩa trang nhân dân phía Nam và phía Bắc thành phố Huế. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
127. |
Quyết định |
810/2003/QĐ-UBND ngày 28/3/2003 |
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác tài liệu đất đai. |
Do Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
10/6/2009 (Ngày Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
128. |
Quyết định |
811/2003/QĐ-UBND ngày 28/3/2003 |
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ giao đất cho thuê đất, cấp quyền sử dụng đất cho các tổ chức. |
Do Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
10/6/2009 (Ngày Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
129. |
Quyết định |
861/2003/QĐ-UBND ngày 01/4/2003 |
Quy định chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
130. |
Quyết định |
898/2003/QĐ-UB ngày 07/4/2003 |
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc địa chính. |
Do Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh thay thế. |
10/6/2009 (Ngày Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
131. |
Quyết định |
ngày 16/4/2003 |
Quy định mức thu và sử dụng viện phí, lệ phí tại các cơ sở y tế |
Do Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh TT.Huế bãi bỏ |
04/12/2006 (Ngày Quyết định số 2766/QĐ-UBND có hiệu lực) |
132. |
Quyết định |
1010/QĐ-UBND ngày 17/4/2003 |
Quy định mức thu và sử dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông |
Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. Bị hủy bỏ bằng Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 Huỷ bỏ Quyết định số 1010/QĐ-UB ngày 17/4/2003 của UBND tỉnh về việc thu và sử dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở Giáo dục mầm non và Giáo dục phổ thông công lập |
10/9/2007 (Ngày Quyết định số 1979/QĐ-UBND có hiệu lực) |
133. |
Chỉ thị |
17/CT-UBND ngày 02/5/2003 |
Triển khai phát hành công trái giáo dục trên địa bàn tỉnh. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
134. |
Quyết định |
1257/QĐ-UBND ngày 14/5/2003 |
Quy định mức thu và sử dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. - Trái với Luật Giáo dục năm 2005. - Có các nội dung viện dẫn Quyết định số 1010/QĐ-UB ngày 17/4/2003 của UBND tỉnh về việc thu và sử dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở Giáo dục mầm non và Giáo dục phổ thông công lập. Quyết định số 1010/QĐ-UBND bị hủy bỏ với Quyết định 1979/QĐ-UBND ngày 10/9/2007. |
10/9/2007 (Ngày Quyết định số 1979/QĐ-UBND có hiệu lực) |
135. |
Quyết định |
1258/QĐ-UBND ngày 14/5/2003 |
Quy định tạm thời mức thu và sử dụng học phí năm thứ 2 của lớp đào tạo lập trình viên quốc tế Huế -Aptech tại trung tâm công nghệ phần mềm. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
136. |
Chỉ thị |
21/CT-UBND ngày 02/6/2003 |
Chỉ đạo bàn giao nhiệm vụ cho vay vốn giải quyết việc làm, chương trình vốn vay đối tượng nghèo và học sinh sinh viên sang ngân hàng chính sách xã hội. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
137. |
Quyết định |
1615/2003/QĐ-UBND ngày 10/6/2003 |
Quy định việc huy động đóng góp các chủ phương tiện giao thông đường bộ để xây dựng quỹ phát triển giao thông đường bộ Tỉnh từ năm 2003 đến năm 2005. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (Quyết định chỉ có hiệu lực từ ngày 01/7/2003 đến 31/12/2005-Điều 7 Quyết định) Hết hiệu lực về thời gian. |
31/12/2005 |
138. |
Quyết định |
1655/QĐ-UBND ngày 13/6/2003 |
Về điều chỉnh quy định một số mức thu học phí lớp đào tạo lái xe ôtô các loại và xe mô tô cho đối tượng là học sinh, sinh viên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3483/QĐ-UBND ngày 03/12/2003 về việc điều chỉnh quy định một số mức thu học phí các lớp đào tạo lái xe ô tô, mô tô và nâng hạng các bậc lái xe ô tô. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
03/12/2003 (Ngày Quyết định số 3483/QĐ-UBND có hiệu lực) |
139. |
Quyết định |
1706/2003/QĐ-UB ngày 20/6/2003 |
Quy định mức phụ cấp nhân viên y tế thôn, bản, tổ dân phố. |
Do được bãi bỏ bằng Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
140. |
Quyết định |
2491/2003/QĐ-UBND ngày 03/9/2003 |
Về việc giá bán nước sạch. |
Do được bãi bỏ bằng Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
|
141. |
Quyết định |
2868/2003/QĐ-UB ngày 06/10/2003 |
Quy định tạm thời cơ chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do được bãi bỏ bằng Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
142. |
Quyết định |
3246/QĐ-UBND ngày 11/11/2003 |
Quy định tạm thời mức thù lao cho cán bộ chuyên trách Dân số-Gia đình và Trẻ em xã, phường, thị trấn. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
143. |
Quyết định |
3408/2003/QĐ-UBND ngày 24/11/2003 |
Quy định tạm thời chính sách hỗ trợ mua căn hộ chung cư cho diện giải toả. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
144. |
Quyết định |
3483/2003/QĐ-UBND ngày 03/12/2003 |
Điều chỉnh quy định một số mức thu học phí các lớp đào tạo lái xe ôtô, môtô và nâng hạng các bậc lái xe ôtô. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
145. |
Quyết định |
3648/2003/QĐ-UBND ngày 18/12/2003 |
Về việc thi hành một số chủ trương, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2004. |
- Hết hiệu lực về thời gian. - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
31/12/2004 |
146. |
Quyết định |
3649/QĐ-UBND ngày 18/12/2003 |
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2004. |
- Hết hiệu lực về thời gian. - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
31/12/2004 |
147. |
Quyết định |
3877/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 |
Về việc để lại lệ phí sát hạch và cấp giấy lái xe. |
Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc huỷ bỏ văn bản hết hiệu lực: Quyết định số 3877/QĐ-UB ngày 30/12/2003 của UBND tỉnh về việc để lại lệ phí sát hạch và cấp giấy phép lái xe. |
01/01/2006 (Ngày Quyết định số 2393/QĐ-UBND có hiệu lực) |
148. |
Quyết định |
ngày 16/01/2004 |
Quy định cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện Ôtô. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
149. |
Quyết định |
ngày 16/01/2004 |
Quy định tạm thời trợ cấp tiền ăn hàng tháng cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 Về việc qui định tạm thời trợ cấp tiền ăn cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội. |
01/11/2007 (Ngày Quyết định số 2747/QĐ-UBND có hiệu lực) |
150. |
Quyết định |
178/QĐ-UBND ngày 30/01/2004 |
Quy định mức hỗ trợ giết hủy gia súc bị lỡ mồm long móng và gia cầm bị dịch cúm gà trong vùng bị dịch. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
151. |
Quyết định |
297/2004/QĐ-UBND ngày 13/02/2004 |
Quy định tạm thời giá vé tham quan đối với người Việt Nam tại các khu di tích lịch sử văn hoá Huế và giá dịch vụ biểu diễn nghệ thuật cung đình, chụp ảnh lưu niệm. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
152. |
Quyết định |
417/QĐ-UBND ngày 25/02/2004 |
Về mức trợ giá vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 3920/QĐ-UB ngày 19/11/2004 Về việc mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi. |
19/11/2004 (Ngày Quyết định số 3920/QĐ-UB có hiệu lực) |
153. |
Quyết định |
418/2004/QĐ-UBND ngày 25/02/2004 |
Quy định tạm thời đơn giá thuê lao động chỉnh lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ tồn đọng. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
154. |
Quyết định |
424/QĐ-UB ngày 25/02/2004 |
Quy định tạm thời mức trợ cấp cho học viên cán bộ Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn. |
Thực hiện theo Quyết định số 1812/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 hỗ trợ, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức. |
21/8/2008 (Ngày Quyết định số 1812/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
155. |
Quyết định |
442/QĐ-UBND ngày 27/02/2004 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định số 1131/2001/QĐ-UB ngày 28/5/2001 của UBND tỉnh ban hành quy định tạm thời chế độ trợ cấp cho cán bộ, công chức và cán bộ cơ sở được cử đi đào tạo, bồi dưỡng. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
156. |
Chỉ thị |
07/2004/CT-UBND ngày 27/02/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý thu Ngân sách nhà nước năm 2004. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
157. |
Quyết định |
ngày 02/3/2004 |
Về việc quy định giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1707/QĐ-UB ngày 02/6/2004 Về việc điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
02/6/2006 (Ngày Quyết định số 1707/QĐ-UB có hiệu lực) |
158. |
Quyết định |
ngày 12/3/2004 |
Quy định tạm thời chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại cảng cá Thuận An. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
159. |
Quyết định |
706/QĐ-UBND ngày 17/3/2004 |
Về việc quy định tạm thời mức thu và sử dụng học phí năm thứ 2 của lớp đào tạo lập trình viên quốc tế Huế - Aptech tại Trung tâm Công nghệ phần mềm. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
160. |
Chỉ thị |
13/CT-UBND ngày 20/4/2004 |
Điều hành dự toán ngân sách nhà nước sáu tháng đầu năm 2004. |
- Hết hiệu lực về thời gian. - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
161. |
Quyết định |
1219/2004/QĐ-UB ngày 06/5/2004 |
Quy định chế độ đặc thù nghề nghiệp cho cán bộ trung tâm bảo trợ xã hội. |
Do Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 13/11/2009 về việc quy định chế độ đặc thù nghề nghiệp cho cán bộ trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh thay thế. |
13/9/2009 (Ngày Quyết định số 2509/QĐ-UBND có hiệu lực) |
162. |
Quyết định |
1491/QĐ-UBND ngày 17/5/2004 |
Về quy định mức thu và sử dụng tiền học 2 buổi/ngày ở các cơ sở giáo dục phổ thông. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 3480/QĐ-UB ngày 08/10/2004 Về việc quy định chế độ thu tiền học 2 buổi một ngày ở các cơ sở giáo dục phổ thông và mầm non. |
08/10/2004 (Ngày Quyết định số 3480/QĐ-UB có hiệu lực) |
163. |
Quyết định |
1541/2004/QĐ-UBND ngày 21/05/2004 |
Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2004 và áp dụng để thu thuế nhà đất năm 2005. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (sau đó đã có Quyết định số 1842/2005/QĐ-UBND ngày 08/6/2005 về việc Quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2005 và áp dụng để thu thuế nhà đất năm 2006). |
|
164. |
Quyết định |
1706/QĐ-UBND ngày 02/06/2004 |
V/v quy định mức trợ giá công trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (Năm 2005 có thêm văn bản mới có cùng nội dung: Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 20/6/2005 Về mức trợ giá công trộn muối Iốt, trợ giá bao PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối Iốt của tỉnh áp dụng cho năm 2005). Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày áp dụng cho năm 2004. |
|
165. |
Quyết định |
1707/QĐ-UBND ngày 02/06/2004 |
Về việc quy định bán giá lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển. |
Hết hiệu lực do Quyết định số 3918/QĐ-UB ngày 19/11/2004 Về việc điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển thay thế). |
19/11/2004 (Ngày Quyết định số 3918/QĐ-UB có hiệu lực) |
166. |
Quyết định |
2416/QĐ-UBND ngày 23/7/2004 |
Quy định chính sách hỗ trợ, khôi phục chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh sau dịch cúm gia cầm. |
Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (chỉ áp dụng hộ gia đình, trang trại nằm trong danh sách trong đợt dịch cúm gia cầm xảy ra từ ngày 30/01/2004-07/02/2004 - Khoản 1 Điều 1 Quyết định). |
|
167. |
Chỉ thị |
ngày 26/7/2004 |
Đẩy nhanh việc quyết toán vốn đầu tư các công trình LĐTANT đầu tư sau ngày 28/02/1999 trên địa bàn tỉnh để bàn giao theo quy định. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
168. |
Quyết định |
ngày 02/8/2004 |
Quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến nội thị. |
Do được thay thế bởi Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 17/3/2006 Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt. |
16/4/2006 (Ngày Quyết định số 757/QĐ-UBND có hiệu lực) |
169. |
Chỉ thị |
ngày 11/8/2004 |
Chuẩn bị làm việc với kiểm toán nhà nước. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
170. |
Chỉ thị |
33/CT-UBND ngày 08/9/2004 |
Một số quy định cụ thể thực hiện Pháp lệnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong việc in và mua lịch. |
Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
171. |
Quyết định |
3733/QĐ-UBND ngày 02/11/2004 |
Quy định giá bán, mức trợ giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông Xuân 2004 - 2005. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
31/12/2005 |
172. |
Quyết định |
3744/QĐ-UBND ngày 03/11/2004 |
Quy định tạm thời một số cơ chế chính sách để thu hút tàu chở hàng container vào cảng Chân Mây. |
Hết hiệu lực về thời gian (đến hết năm 2005 - Điều 4 Quyết định). Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
31/12/2005 |
173. |
Quyết định |
ngày 19/11/2004 |
Về việc quy định giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 1704/QĐ-UB ngày 25/5/2005 V/v điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển |
25/5/2005 (Ngày Quyết định số 1704/QĐ-UB có hiệu lực) |
174. |
Quyết định |
ngày 19/11/2004 |
Quy định mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 1703/QĐ-UB ngày 25/5/2005 Về mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực 3 miền núi |
25/5/2005 (Ngày Quyết định số 1703/QĐ-UB có hiệu lực) |
175. |
Quyết định |
4110/QĐ-UBND ngày 08/12/2004 |
Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến Huế - Phú Bài. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
176. |
Quyết định |
ngày 20/12/2004 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý trong lĩnh vực tài chính và giá. |
Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 |
20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
177. |
Quyết định |
ngày 30/12/2004 |
Thu quản lý và sử dụng phí vệ sinh môi trường. |
Do Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh thay thế. |
15/02/2011 (Ngày Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
178. |
Quyết định |
ngày 17/2/2005 |
Về việc ban hành quy định tạm thời chế độ công tác phí và hội nghị phí áp dụng cho các đơn vị dự toán thuộc ngân sách địa phương. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 1993/2007/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 V/v ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
22/9/2007 (Ngày Quyết định số 1993/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
179. |
Quyết định |
ngày 07/3/2005 |
Về việc bổ sung sửa đổi một số vấn đề trong phân cấp quản lý đầu tư tại các Quyết định số 4252/2004/QĐ-UB ngày 15/12/2004 và Quyết định số 4303/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (Do Điều 2 Quyết định có quy định hết hiệu lực khi niên độ ngân sách năm 2005 kết thúc). |
|
180. |
Chỉ thị |
12/2005/CT-UBND ngày 07/3/2005 |
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
181. |
Chỉ thị |
19/2005/CT-UBND ngày 05/4/2005 |
Về việc điều hành giá xăng, dầu năm 2005. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
31/12/2005 |
182. |
Chỉ thị |
ngày 06/4/2005 |
Về việc đẩy mạnh hơn nữa công tác thu Ngân sách. |
- Thực hiện xong. - Được Công bố tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
31/12/2005 |
183. |
Quyết định |
1269/QĐ-UBND ngày 08/4/2005 |
Về việc phê duyệt phương án thực hiện kinh phí trợ giá, trợ cước hàng chính sách miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2005. |
- Hết hiệu lực về thời gian. - Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
184. |
Quyết định |
1549/2005/QĐ-UBND ngày 05/5/2005 |
Về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy |
Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 |
20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
185. |
Quyết định |
1842/2005/QĐ-UBND ngày 08/6/2005 |
Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2005 và áp dụng để thu thuế nhà đất năm 2006. |
- Hết hiệu lực về thời gian (chỉ để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2005 và thu thuế nhà đất năm 2006 - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
186. |
Quyết định |
ngày 25/4/2005 |
Về chính sách tài chính thực hiện các dự án có liên quan đến sử dụng đất. |
Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
187. |
Chỉ thị |
24/CT-UBND ngày 27/4/2005 |
Về việc triển khai vận động mua công trái giáo dục năm 2005. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
188. |
Quyết định |
ngày 28/4/2005 |
Quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh TT.Huế. |
Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
189. |
Quyết định |
1549/2005/QĐ-UBND ngày 05/5/2005 |
Về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy. |
Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 |
20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
190. |
Quyết định |
1703/2005/QĐ-UBND ngày 25/5/2005 |
Về mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi. |
Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
191. |
Quyết định |
1704/2005/QĐ-UBND ngày 25/5/2005 |
Về việc điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển. |
Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
192. |
Quyết định |
ngày 31/5/2005 |
Về việc điều chỉnh giá đất tại Quyết định số 1517/2005/QĐ-UB ngày 28/4/2005 của UBND tỉnh Quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư và các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh. |
Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
193. |
Quyết định |
2079/QĐ-UBND ngày 20/6/2005 |
Về việc mức trợ giá công trộn muối Iốt, trợ giá bao PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối Iốt của tỉnh. |
Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (Điều 3 Quyết định quy định: “Quyết định này có hiệu lực thi hành đối với kinh phí trợ giá, trợ cước năm 2005”) |
|
194. |
Quyết định |
2159/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 |
Về việc điều chỉnh giá bán lẻ báo Thừa Thiên Huế. |
Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011. |
20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
195. |
Chỉ thị |
35/2005/CT-UBND ngày 21/7/2005 |
Về việc triển khai cuộc vận động toàn dân mua Trái phiếu Chính phủ. |
Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
196. |
Quyết định |
ngày 29/7/2005 |
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh về việc quy định tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
01/01/2009 (Ngày Quyết định số 125/QĐ-UBND có hiệu lực) |
197. |
Quyết định |
2700/2005/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 |
Về điều chỉnh phí bến thuyền du lịch. |
Do Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
01/01/2014 (Ngày Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
198. |
Quyết định |
ngày 22/8/2005 |
Về việc quy định tạm thời khung mức thu và sử dụng nguồn thu biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do bị thay thế bởi Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 Về việc quy định mức chi trả thù lao cho diễn viên, nhạc công và mức giá vé lẻ xem biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh. |
01/5/2013 (Ngày Quyết định số 577/QĐ-UBND có hiệu lực) |
199. |
Quyết định |
ngày 29/8/2005 |
Về việc sửa đổi bổ sung Điều 2, Quyết định số 1517/2005/QĐ-UB ngày 28/04/2005 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2011. |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
200. |
Chỉ thị |
38/2005/CT-UBND ngày 31/08/2005 |
Về xây dựng dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2006. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
201. |
Quyết định |
3158/2005/QĐ-UBND ngày 07/9/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá tính thuế tài nguyên khoáng sản quy định tại Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 29/7/2005 của UBND tỉnh. |
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh về việc quy định tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 29/7/2005. Do đó Quyết định số 3158/QĐ-UBND (là quyết định điều chỉnh và bổ sung) cũng hết hiệu lực. |
01/01/2009 (Ngày Quyết định số 125/QĐ-UBND có hiệu lực) |
202. |
Quyết định |
ngày 07/9/2005 |
Về việc ban hành đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc định giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do bị bãi bỏ bởi ngày Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
203. |
Quyết định |
3289/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 |
Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho tuyến Huế - Phú Bài. |
Được thay thế bằng Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 17/3/2006 Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
16/4/2006 (Ngày Quyết định số 757/QĐ-UBND có hiệu lực) |
204. |
Chỉ thị |
43/2005/CT-UBND ngày 30/9/2005 |
Về đẩy mạnh công tác thu huy động đóng góp của chủ phương tiện giao thông đường bộ. |
- Hết hiệu lực về thời gian. Do áp dụng thực hiện Quyết định số 1615/2003/QĐ-UBND ngày 10/06/2003 Về quy định việc huy động đóng góp các chủ phương tiện giao thông đường bộ để xây dựng quỹ đầu tư phát triển giao thông đường bộ tỉnh từ năm 2003-2005. Mà Quyết định này chỉ áp dụng thực hiện đến hết ngày 31/12/2005 (Điều 7). - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
205. |
Quyết định |
ngày 03/10/2005 |
Về quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ theo Pháp lệnh Dân quân tự vệ. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
206. |
Quyết định |
3914/QĐ-UBND ngày 15/11/2005 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ xử lý gia cầm đang chăn nuôi ở các khu vực bị cấm nuôi. |
Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. |
20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
207. |
Quyết định |
ngày 13/12/2005 |
Về việc Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật. |
Do bị thay thế bởi Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 18/6/2012 về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
28/6/2012 (Ngày Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
208. |
Quyết định |
4247/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
Về giá các loại đất thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
- Hết hiệu lực về thời gian. - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
209. |
Quyết định |
4284/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 |
Về việc quy định giá bán nước sạch. |
Do Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 06/02/2009 của UBND tỉnh về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt thay thế. |
01/3/2009 (Ngày Quyết định số 254/QĐ-UBND có hiệu lực) |
210. |
Quyết định |
4480/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về mức thu và sử dụng phí dịch vụ công chứng, chứng thực |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
211. |
Quyết định |
354/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 |
Về trợ giá giống lạc L14 vụ Đông Xuân 2005 - 2006. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
212. |
Quyết định |
477/QĐ-UBND ngày 22/02/2006 |
Về việc quy định tạm thời một số chế độ của vận động viên, huấn luyện viên và ngân sách đáp ứng cho Đoàn bóng đá tỉnh từ năm 2006. |
Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. Do bị thay thế bằng Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 về việc Quy định tạm thời một số chế độ của vận động viên, huấn luyện viên, và ngân sách đáp ứng cho Đoàn bóng đá Tỉnh từ năm 2007. |
24/9/2007 (Ngày Quyết định số 2153/QĐ-UBND có hiệu lực) |
213. |
Quyết định |
ngày 02/3/2006 |
Về việc quy định mức giá xem biểu diễn ca Huế trên Sông Hương. |
Do bị thay thế bởi Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 Về việc quy định mức chi trả thù lao cho diễn viên, nhạc công và mức giá vé lẻ xem biễu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh. |
01/5/2013 (Ngày Quyết định số 577/QĐ-UBND có hiệu lực) |
214. |
Quyết định |
716/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 |
Về quy định mức phụ cấp cho lực lượng thanh niên xung kích. |
Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 |
11/8/2012 (Ngày Quyết định 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
215. |
Quyết định |
717/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 |
Quy định về việc thanh toán chi phí trong lĩnh vực chống buôn lậu, chống hàng giả và chống chặt phá, khai thác, kinh doanh, vận chuyển lâm sản trái phép. |
Do bị hủy bỏ bởi Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 của UBND tỉnh về việc huỷ bỏ Quyết định số 717/QĐ-UB ngày 13/3/2006 của UBND tỉnh |
01/01/2009 (Ngày Quyết định số 1401/QĐ-UBND có hiệu lực) |
216. |
Quyết định |
757/2006/ QĐ-UB ngày 17/3/2006 |
Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt. |
Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt thay thế. |
01/4/2008 (Ngày Quyết định số 692/QĐ-UBND có hiệu lực) |
217. |
Quyết định |
ngày 29/3/2006 |
Về việc quy định giá vé tham quan đối với người Việt Nam tại các điểm di tích lịch sử văn hoá Huế. |
Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 Quy định mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế quản lý thay thế |
16/4/2012 (Ngày Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
218. |
Quyết định |
1292/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 |
Về điều chỉnh, bổ sung phí giữ xe ô tô tại các điểm đỗ xe công cộng. |
Do Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
01/01/2014 (Ngày Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
219. |
Quyết định |
1534/QĐ-UBND ngày 19/6/2006 |
Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân năm 2005 - 2006. |
- Hết hiệu lực về thời gian. - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày ngày 06/3/2008. |
Hết vụ Đông - Xuân 2005 - 2006 |
220. |
Quyết định |
ngày 13/7/2006 |
Về việc quy định mức thu và sử dụng học phí, lệ phí thi và cấp chứng chỉ các lớp đào tạo tin học chương trình A tại Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh. |
Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. |
20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
221. |
Quyết định |
ngày 13/7/2006 |
Về việc quy định mức thu chi phí thi và cấp chứng chỉ các lớp đào tạo tại Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh. |
Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
222. |
Quyết định |
ngày 28/7/2006 |
Về việc quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
01/01/2012 (Ngày Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
223. |
Quyết định |
ngày 22/8/2006 |
Về việc quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho bệnh nhân đang được điều trị và điều dưỡng tại các đơn vị thuộc Sở Y tế tỉnh. |
Do Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho bệnh nhân đang được điều trị tại các đơn vị thuộc Sở Y tế tỉnh thay thế. |
17/11/2008 (Ngày Quyết định số 2602/QĐ-UBND có hiệu lực) |
224. |
Quyết định |
ngày 22/8/2006 |
Ban hành chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh. |
Do Quyết định số 1098/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
10/6/2009 (Ngày Quyết định số 1098/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
225. |
Quyết định |
ngày 22/8/2006 |
Ban hành chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh. |
Do Quyết định số 1099/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh TT.Huế thay thế. |
10/6/2009 (Ngày Quyết định số 1099/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
226. |
Quyết định |
ngày 28/8/2006 |
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ lim lóc lõi tận thu, tận dụng trên nương rẫy thuộc hai xã Thượng Long và Thượng Nhật, huyện Nam Đông. |
- Thực hiện xong. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
227. |
Quyết định |
2302/QĐ-UBND ngày 04/10/2006 |
Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả cơn bão số 6. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
228. |
Quyết định |
2405/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 |
Về việc quy định giá thu mua nông sản có trợ giá trợ cước năm 2006. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
229. |
Quyết định |
2450/QĐ-UBND ngày 23/10/2006 |
Về việc quy định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp năm 2005 để tính tiền thuê đất năm 2005 cho một số tổ chức sử dụng đất sau ngày 1/7/2004. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
230. |
Quyết định |
2513/QĐ-UBND ngày 02/11/2006 |
Về việc ban hành tỷ lệ phân chia phí bảo vệ môi trường năm 2006 đối với khai thác khoáng sản giữa ngân sách các cấp. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
231. |
Quyết định |
2669/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 |
Chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi cho nông dân sau cơn bão số 6. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
232. |
Quyết định |
ngày 30/11/2006 |
Về định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
233. |
Quyết định |
ngày 04/12/2006 |
Về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 Về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế. |
01/01/2013 (Ngày Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
234. |
Quyết định |
ngày 01/12/2006 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010. |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015. |
01/01/2011 (Ngày Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
235. |
Quyết định |
ngày 04/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời phân cấp thẩm quyền phê duyệt quyết toán, thẩm tra quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình. |
Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
236. |
Quyết định |
ngày 04/12/2006 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá Quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh. |
Do Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
23/8/2008 (Ngày Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
237. |
Quyết định |
ngày 09/12/2006 |
Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010. |
Do bị Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 thay thế. |
01/01/2011 (Ngày Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
238. |
Quyết định |
2874/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 |
Về giá các loại đất năm 2007 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
239. |
Quyết định |
ngày 13/02/2007 |
Về việc sửa đổi Tiết a, Khoản 2.1, Điểm 2 và Khoản 2.2, Điểm 2, Điều 10 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 2768/2006/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 của UBND tỉnh. |
Hết hiệu lực do Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
23/8/2008 (Ngày Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
240. |
Quyết định |
ngày 01/3/2007 |
Về việc quy định bổ sung đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước đối với các dự án xây dựng khu du lịch sinh thái, du lịch đầm phá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
241. |
Quyết định |
ngày 30/3/2007 |
Về việc ban hành Quy chế về thực hiện thí điểm chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng cán bộ, công chức và kinh phí quản lý hành chính đối với UBND cấp xã, phường, thị trấn. |
Do thí điểm xong (Thí điểm từ 2007 - 2008). Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
31/12/2008 |
242. |
Quyết định |
ngày 07/4/2007 |
Về việc ban hành qui định tạm thời chế độ trợ cấp ưu đãi đối với công chức, viên chức chuyên trách Công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp nhà nước của địa phương. |
Hết hiệu lực về thời gian (được quy định tại Điều 3 Quyết định số 898/QĐ-UBND) Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
31/10/2007 |
243. |
Quyết định |
ngày 17/5/2007 |
Về việc chế độ phụ cấp cho Thú y trưởng các xã, phường, thị trấn. |
Quyết định số 782/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 quy định chế độ phụ cấp cho nhân viên thú y các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh thay thế. |
10/4/2008 (Ngày Quyết định số 782/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
244. |
Quyết định |
ngày 06/6/2007 |
Về việc quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại các cơ sở y tế tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 Về việc quy định giá tiêm chủng văc xin dịch vụ tại các cơ sở y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
24/12/2007 (Ngày Quyết định số 2878/QĐ-UBND có hiệu lực) |
245. |
Quyết định |
1369/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 |
Về việc quy định giá thu mua nông sản có trợ giá trợ cước năm 2007. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
31/12/2007 |
246. |
Quyết định |
1411/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ đông xuân năm 2006 - 2007. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
31/12/2007 |
247. |
Quyết định |
ngày 20/6/2007 |
Về việc quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia. |
Do Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời mức chi cho tổ công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia thay thế |
17/6/2010 (Ngày Quyết định số 1133/QĐ-UBND có hiệu lực) |
248. |
Quyết định |
ngày 20/06/2007 |
Về việc quy định tạm thời chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển. |
Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
249. |
Quyết định |
ngày 21/8/2007 |
Về việc bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế khi giải phóng mặt bằng thực hiện dự án cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền trung. |
Do Điều 1 quy định áp dụng theo một số văn bản mà các văn bản này đã hết hiệu lực do bị thay thế: - Quyết định số 3721/2005/QĐ-UBND ngày 01/4/2005 và Quyết định số 2689/2006/QĐ-UBND ngày 23/11/2006 bị thay thế bởi Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND; - Quyết định số 2874/2006/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2007 hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 công bố danh mục văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2000 đến 31/12/2006 nay đã hết hiệu lực pháp luật. - Được công bố tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 về việc Công bố Danh mục văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2009 hết hiệu lực pháp luật (sau đây viết tắt là: Được công bố tại Quyết định số 703/QĐ-UBND). |
01/4/2011 (Ngày Quyết định số 703/QĐ-UBND có hiệu lực) |
250. |
Quyết định |
ngày 11/9/2007 |
Về việc ban hành quy chế quản lý tài sản và phân cấp quản lý tài sản nhà nước trong các đơn vị hành chính sự nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 09/10/2010 Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
20/10/2010 (Ngày Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
251. |
Quyết định |
ngày 12/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
Do Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/02/2011 (Ngày Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
252. |
Quyết định |
460/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả lũ lụt tháng 10, 11 năm 2007">2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 |
Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả các đợt lũ lụt tháng 10, tháng 11 năm 2007. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
|
253. |
Quyết định |
2742/QĐ-UBND ngày 10/12/2007 |
Về việc bổ sung giá đất ở nông thôn năm 2007 tại huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
|
254. |
Quyết định |
ngày 11/12/2007 |
Về việc quy định tạm thời trợ cấp tiền ăn cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội. |
Do Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở LĐTBXH thay thế |
13/7/2009 (Ngày Quyết định số 1397/QĐ-UBND có hiệu lực) |
255. |
Quyết định |
ngày 18/12/2007 |
Về việc phê duyệt phương án bổ sung thực hiện kinh phí trợ giá, trợ cước hàng chính sách miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2007. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
31/12/2007 |
256. |
Quyết định |
ngày 19/12/2007 |
Về việc quy định giá các loại đất năm 2008 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
31/12/2008 |
257. |
Quyết định |
ngày 19/12/2007 |
Về việc điều chỉnh tăng 20% một số mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 |
11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
258. |
Quyết định |
2843/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
Về huy động, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Về việc ban hành Quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
01/01/2014 (Ngày Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
259. |
Quyết định |
ngày 21/12/2007 |
Về việc ban hành một số cơ chế, giải pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2008. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố bãi bỏ bằng Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
260. |
Quyết định |
ngày 24/12/2007 |
Về việc quy định giá tiêm chủng văc xin dịch vụ tại các cơ sở y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh về việc quy định giá tiêm chủng vắc xin dịch vụ tại các cơ sở y tế dự phòng tỉnh thay thế |
14/8/2009 (Ngày Quyết định số 1705/QĐ-UBND có hiệu lực) |
261. |
Quyết định |
ngày 11/01/2008
|
Về việc quy định điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cao su quy định tại mã số 200083 Phụ lục kèm theo Quyết định số 2689/2006/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND tỉnh về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế thay thế. |
26/4/2008 (Ngày Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
262. |
Quyết định |
ngày 20/02/2008 |
Về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy. |
Do Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy thay thế. |
13/10/2009 (Ngày Quyết định số 2225/QĐ-UBND có hiệu lực) |
263. |
Quyết định |
235/QĐ-UBND ngày 24/01/2008 |
Về việc quy định mức thù lao và phụ cấp đối với các thành viên và tổ chuyên viên giúp việc Hội đồng xổ số tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 Về việc quy định mức thù lao và phụ cấp đối với các thành viên và tổ chuyên viên giúp việc Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ. |
01/5/2010 (Ngày Quyết định số 933/QĐ-UBND có hiệu lực) |
264. |
Quyết định |
ngày 26/3/2008 |
Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt. |
Do bị hủy bỏ bởi Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 của UBND tỉnh về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt. |
07/4/2008 (Ngày Quyết định số 820/QĐ-UBND có hiệu lực) |
265. |
Quyết định |
ngày 31/3/2008 |
Về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 2580/QĐ-UB ngày 11/11/2008 về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
11/11/2008 (Ngày Quyết định số 2580/QĐ-UB có hiệu lực) |
266. |
Quyết định |
ngày 31/3/2008 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền phê duyệt dự toán, quyết toán chi phí quản lý dự án, quyết toán vốn dự án hoàn thành và cơ quan thẩm định dự toán chi phí quản lý dự án, thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước thay thế. |
Do Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
29/12/2011 (Ngày Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
267. |
Quyết định |
ngày 07/4/2008 |
Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt |
Do Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. (Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 hủy bỏ Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 và quy định vẫn thực hiện theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 17/3/2006. Quyết định số 2853/QĐ-UBND thay thế Quyết định số 757/QĐ-UBND do đó Quyết định số 820/QĐ-UBND cũng vì thế mà hết hiệu lực) |
01/01/2010 (Ngày Quyết định số 2853/QĐ-UBND có hiệu lực) |
268. |
Quyết định |
ngày 06/5/2008 |
Về việc phân vùng, khu vực và vị trí đất để xác định giá các loại đất cụ thể tại các huyện thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
31/12/2008 |
269. |
Quyết định |
ngày 08/5/2008 |
Về việc huỷ bỏ mục 5 tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do: Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế đã hết hiệu lực được công bố tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 về việc Công bố Danh mục VBQPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2009 hết hiệu lực (Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh TT.Huế thay thế Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 31/3/2008; và Quyết định số 2580/QĐ-UBND). Hiện nay đã có Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 về quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (hiệu lực ngày 01/01/2013). Quyết định này bãi bỏ các quy định trước đây của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh quản lý trái với Quyết định này. |
|
270. |
Quyết định |
1592/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 |
Về việc quy định bổ sung, đính chính giá đất một số tuyến đường thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 2838/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 về việc quy định giá các loại đất năm 2008 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế (giá đất năm 2008). Nhưng Quyết định số 2838/2007/QĐ-UBND đã hết hiệu lực về thời gian nên Quyết định này cũng hết hiệu lực. |
31/12/2008 (Ngày Quyết định số 2838/2007/QĐ-UBND hết hiệu lực) |
271. |
Quyết định |
1595/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 |
Về việc quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh thay thế. |
01/7/2009 (Ngày Quyết định số 1400/QĐ-UBND có hiệu lực) |
272. |
Quyết định |
ngày 24/7/2008 |
Về việc điều chỉnh đơn giá bồi thường một số loại cây trồng quy định tại Phụ lục số 2 Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh. |
Do Quyết định số 18/2011/QD-UBND ngày 01/6/2011 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh thay thế Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND có cùng nội dung. |
11/6/2011 (Ngày Quyết định số 18/2011/QD-UBND có hiệu lực) |
273. |
Quyết định |
ngày 11/8/2008 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí khai thác tài liệu đất đai, phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cấp quyền sử dụng đất cho các tổ chức. |
Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 |
20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
274. |
Quyết định |
ngày 11/8/2008 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do bị thay thế bởi Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 về việc quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
10/02/2013 (Ngày Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
275. |
Quyết định |
2457/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 |
Về việc phê duyệt đơn giá nhân công trồng và chăm sóc rừng năm 2008. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
31/12/2008 |
276. |
Quyết định |
ngày 15/01/2009 |
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, trong đó quy định đối tượng điều chỉnh có cả tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản. |
14/6/2011 (Ngày Quyết định số 1209/QĐ-UBND có hiệu lực) |
277. |
Quyết định |
ngày 05/02/2009 |
Về việc ban hành quy chế xử lý vi phạm trong quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
Do bị Quyết định 614/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 chấm dứt hiệu lực Quyết định 251/QĐ-UBND ngày 05/02/2009. |
05/4/2010 (Ngày Quyết định 614/QĐ-UBND có hiệu lực) |
278. |
Quyết định |
ngày 06/02/2009 |
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch năm 2009. |
Do Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 về việc phương án giá bán nước sạch năm 2011 và lộ trình tăng giá bán nước sạch giai đoạn 2011 - 2017 thay thế. |
01/6/2011 (Ngày Quyết định số 1045/QĐ-UBND có hiệu lực) |
279. |
Quyết định |
ngày 06/02/2009 |
Về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt |
Do Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 quy định giá bán nước sạch thay thế. |
01/6/2011 (Ngày Quyết định số 1044/QĐ-UBND có hiệu lực) |
280. |
Quyết định |
ngày 19/5/2009 |
Về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 ban hành quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động HĐND các cấp thuộc tỉnh TT.Huế thay thế. |
20/10/2011 (Ngày Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
281. |
Quyết định |
ngày 13/7/2009 |
Về việc quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội. |
Do Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội thay thế. |
27/12/2011 (Ngày Quyết định số 2682/QĐ-UBND có hiệu lực) |
282. |
Quyết định |
ngày 24/8/2009 |
Về việc điều chỉnh bổ sung một số điểm của Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 của UBND tỉnh về mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi. |
Do Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 về việc quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia thay thế. |
17/6/2010 (Ngày Quyết định số 1133/QĐ-UBND có hiệu lực) |
283. |
Quyết định |
ngày 16/9/2009 |
Về việc bổ sung chi phí đầu tư đối với cây Dó Bầu có khoan tạo bầu tại số thứ tự 48, Phụ lục số 2, Quy định kèm theo Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND tỉnh TT.Huế. |
Do có Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế Quyết định 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 có cùng nội dung. |
11/6/2011 (Ngày Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
284. |
Quyết định |
ngày 17/9/2009 |
Về việc quy định mức chi cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và mức chi phục vụ công tác thu gom. |
Do bị thay thế bởi Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 Về việc Quy định mức chi cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và mức chi phục vụ công tác thu gom. |
21/5/2013 (Ngày Quyết định số 948/QĐ-UBND có hiệu lực) |
285. |
Quyết định |
ngày 13/10/2009 |
Về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy. |
Do bị thay thế bởi Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 về việc quy định giá tối thiểu lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy (có hiệu lực sau 15 ngày). |
02/10/2012 (Ngày Quyết định số 1693/QĐ-UBND có hiệu lực) |
286. |
Quyết định |
2226/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 |
Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai năm 2009 từ nguồn Ngân sách nhà nước tỉnh. |
Do năm 2010 thực hiện theo Quyết định 1835/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 về việc quy định một số chính sách trợ giúp đột xuất từ nguồn ngân sách nhà nước cho các hộ gia đình gặp khó khăn do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh (có hiệu lực kể từ ngày ký) |
04/10/2010 (Ngày Quyết định 1835/QĐ-UBND có hiệu lực) |
287. |
Quyết định |
ngày 25/11/2009 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh. |
Do Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 về việc ban hành Quy chế đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh thay thế |
15/10/2010 (Ngày Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
288. |
Quyết định |
ngày 28/11/2009 |
Về việc sửa đổi trích yếu và điều chỉnh bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 868/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 của UBND tỉnh. |
Do đã có Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 Quy định mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế quản lý thay thế. |
16/4/2012 (Ngày Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
289. |
Quyết định |
ngày 22/12/2009 |
Về việc ban hành một số quy định tổ chức thực hiện Ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2010. |
Hết hiệu lực về thời gian (do chỉ áp dụng cho năm ngân sách 2010 - Điều 1 Quyết định) |
31/12/2010 |
290. |
Quyết định |
ngày 18/01/2010 |
Về việc bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND tỉnh. |
Do bị thay thế bởi Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy |
02/10/2012 (Ngày Quyết định số 1693/QĐ-UBND có hiệu lực) |
291. |
Quyết định |
ngày 13/5/2010 |
Về việc ban hành Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2010. |
Do Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 về việc ban hành quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2011 thay thế. |
14/5/2011 (Ngày Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
292. |
Quyết định |
ngày 25/6/2010 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời một số chính sách ưu đãi về đất đai đối với các dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh TT.Huế. |
Do Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
15/8/2013 (Ngày Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
293. |
Quyết định |
ngày 05/10/2010 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh. |
Do Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
01/01/2014 (Ngày Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
294. |
Quyết định |
ngày 28/01/2011 |
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh. |
Do Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
10/9/2013 (Ngày Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
295. |
Chỉ thị |
ngày 02/3/2011 |
Về triển khai những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội; phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2011. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. |
31/12/2011 |
296. |
Quyết định |
ngày 04/5/2011 |
Về việc ban hành Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2011. |
Do bị thay thế bởi Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 về việc ban hành Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012. |
24/8/2012 (Ngày Quyết định số 1469/QĐ-UBND có hiệu lực) |
297. |
Quyết định |
ngày 24/5/2011 |
Về việc quy định giá bán nước sạch sinh hoạt. |
Do bị thay thế bởi Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 về việc Phương án giá bán nước sạch và giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
01/4/2013 (Ngày Quyết định số 564/QĐ-UBND có hiệu lực) |
298. |
Quyết định |
ngày 24/5/2011 |
Về phương án giá bán nước sạch năm 2011 và lộ trình tăng giá bán nước sạch giai đoạn 2011 - 2017 |
Do bị thay thế bởi Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 Về việc Phương án giá bán nước sạch và giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
01/4/2013 (Ngày Quyết định số 564/QĐ-UBND có hiệu lực) |
299. |
Quyết định |
ngày 14/02/2012 |
Mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2011 - 2012. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2012 - 2013. |
10/9/2012 (Ngày Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
300. |
Quyết định |
ngày 31/8/2012 |
Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2012 - 2013. |
Do Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2013 - 2014 trên địa bàn tỉnh thay thế. |
19/9/2013 (Ngày Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
301. |
Quyết định |
ngày 20/12/2012 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
01/01/2014 (Ngày Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
302. |
Quyết định |
ngày 24/6/2013 |
Quy định tạm thời mức thu phí qua cầu phao trên sông Tả Trạch. |
Do Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch thay thế. |
01/01/2014 (Ngày Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
II. Lĩnh vực: Y tế |
|||||
303. |
Nghị quyết |
ngày 27/07/2000 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình trong giai đoạn mới (2001 - 2010) |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
304. |
Nghị quyết |
ngày 27/01/2003 |
Về việc củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế xã, phường thị trấn; y tế thôn, bản, tổ dân phố tỉnh Thừa Thiên Huế (Giai đoạn 2003 - 2005) |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
305. |
Chỉ thị |
05/CT-UBND ngày 18/02/2000 |
Về việc tổ chức kỷ niệm ngày Thầy thuốc Việt Nam |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
306. |
Quyết định |
ngày 19/12/2000 |
Về việc quy định một số chính sách dân số, kế hoạch hoá gia đình. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 4043/2005/QĐ-UBND ngày 30/11/2005 ban hành một số chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình. |
30/11/2005 (Ngày Quyết định 4043/QĐ-UBND có hiệu lực) |
307. |
Chỉ thị |
ngày 06/02/2001 |
Về việc tổ chức kỷ niệm ngày Thầy thuốc Việt Nam. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
308. |
Quyết định |
1949/QĐ-UB ngày 20/8/2001 |
Giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về y tế từ trung tâm y tế về UBND huyện, TP quản lý. |
Được công bố tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
309. |
Chỉ thị |
ngày 07/02/2002 |
Về việc tổ chức kỷ niệm ngày Thầy thuốc Việt Nam. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
310. |
Chỉ thị |
15/2003/CT-UBND ngày 07/4/2003 |
Về việc triển khai phòng chống dịch viêm đường hô hấp cấp do vi rút. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
311. |
Chỉ thị |
ngày 19/9/2003 |
Phòng chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp (SARS). |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
312. |
Chỉ thị |
33/CT-UBDN Ngày 23/10/2003 |
Về việc triển khai phòng chống dịch sốt xuất huyết. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
313. |
Chỉ thị |
05/CT-UBND ngày 03/02/2004 |
Tổ chức kỷ niệm ngày thầy thuốc Việt Nam 27/02/1955 - 27/02/2004. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
314. |
Chỉ thị |
24/CT-UBND ngày 15/7/2004 |
Triển khai phòng chống dịch sốt xuất huyết. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
315. |
Quyết định |
3559/2004/QĐ-UB ngày 13/10/2004 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo. |
Do Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
04/10/2013 (Ngày Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
316. |
Quyết định |
ngày 02/3/2005 |
Ban hành quy định tạm thời về quản lý và sử dụng quỹ khám chữa bệnh miễn phí trẻ em dưới 06 tuổi. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 24/7/2008. |
24/7/2008 (Ngày Quyết định số 1670/QĐ-UBND có hiệu lực) |
317. |
Quyết định |
ngày 16/01/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Chiến lược phòng chống HIV/AIDS ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
31/12/2010 |
318. |
Chỉ thị |
36/2006/CT-UBND ngày 12/9/2006 |
Thực hiện tháng hành động vệ sinh tiêu độc, khử trùng chống dịch cúm gia cầm. |
Thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
319. |
Chỉ thị |
ngày 20/3/2007 |
Về việc tổ chức tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2007. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
320. |
Chỉ thị |
ngày 11/4/2007 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch, bệnh. |
Do Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 08/4/2008 có cùng nội dung thay thế |
08/4/2008 (Ngày Chỉ thị số 19/CT-UBND có hiệu lực) |
321. |
Chỉ thị |
ngày 31/5/2007 |
Về việc đẩy mạnh công tác phòng chống dịch cúm gia cầm tái phát. |
Thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 |
|
322. |
Chỉ thị |
ngày 20/6/2007 |
Về việc tổ chức và điều hành kỳ thi tuyển sinh vào đại học, cao đẳng năm 2007. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
31/12/2007 |
323. |
Chỉ thị |
ngày 06/11/2007 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch Tiêu chảy cấp. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
324. |
Chỉ thị |
08/CT-UBND tăng cường công tác an toàn lao động vệ sinh lao động cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp địa bànThừa Thiên Huế">13/2008/CT-UBND ngày 04/3/2008 |
Về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trong các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn. |
Do đã có Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 11/3/2011 về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trong các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, cơ sở trên địa bàn. |
11/3/2011 (Ngày Chỉ thị số 10/CT-UBND có hiệu lực) |
325. |
Chỉ thị |
ngày 08/4/2008 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch, bệnh mùa hè. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
31/12/2008 |
326. |
Quyết định |
ngày 11/11/2008 |
Về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Hiện nay đã có Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (hiệu lực ngày 01/01/2013). Quyết định này bãi bỏ các quy định trước đây của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh quản lý trái với Quyết định này. |
01/01/2013 (Ngày Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
327. |
Chỉ thị |
ngày 17/12/2008 |
Tăng cường công tác phòng chống đói, rét, dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y động vật và sản phẩm động vật. |
Do hiện nay đã có Chỉ thị số 45/CT-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh về tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động vật và sản phẩm động vật. |
24/12/2010 (Ngày Chỉ thị số 45/CT-UBND có hiệu lực) |
328. |
Chỉ thị |
ngày 18/5/2009 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm đề phòng dịch cúm A (H1N1). |
Do Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 31/7/2009 của UBND tỉnh về việc tiếp tục triển khai công tác phòng chống dịch cúm A(H1N1) thay thế. |
31/7/2009 (Ngày Chỉ thị số 24/CT-UBND có hiệu lực) |
329. |
Chỉ thị |
ngày 19/12/2009 |
Tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y động vật và sản phẩm động vật. |
Do đã có Chỉ thị số 45/CT-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh về tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát, giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động vật. |
24/12/2010 (Ngày Chỉ thị số 45/CT-UBND có hiệu lực) |
III. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư |
|||||
330. |
Nghị quyết |
2a/2000/NQ-HĐND4 ngày 25/02/2000 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2000. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
331. |
Nghị quyết |
3a/2000 /NQ-HĐND4 ngày 27/07/2000 |
Về đẩy mạnh những mặt công tác trọng tâm trong sáu tháng cuối năm để hoàn thành nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2000. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
332. |
Nghị quyết |
4a/2001/NQ/HĐND4 ngày 17/01/2001 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2001. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
333. |
Nghị quyết |
5a/2001/NQ/HĐND4 ngày 12/07/2001 |
Về đẩy mạnh các giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2001. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
334. |
Nghị quyết |
6a/2002/NQ/HĐND4 ngày 24/01/2002 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2002. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
335. |
Nghị quyết |
7a/2002/NQ-HĐND4 ngày 27/07/2002 |
Về các chủ trương, biện pháp trong 6 tháng cuối năm để hoàn thành nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2002. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
336. |
Nghị quyết |
8a/2003/NQ/HĐND4 ngày 27/01/2003 |
Về nhiệm vụ kinh tế- xã hội năm 2003. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
337. |
Nghị quyết |
10a/2003/NQ-HĐND4 ngày 10/12/2003 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2004. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
338. |
Nghị quyết |
3c/2004/NQ-HĐND5 ngày 10/12/2004 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
339. |
Nghị quyết |
ngày 28/7/2005 |
Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2005, chuẩn bị kế hoạch năm 2006 và kế hoạch 5 năm 2006 - 2010. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
340. |
Nghị quyết |
9a/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
341. |
Nghị quyết |
10a/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 |
Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2008. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
342. |
Nghị quyết |
ngày 11/7/2008 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
343. |
Nghị quyết |
12a/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2009. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
344. |
Nghị quyết |
ngày 10/12/2009 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010. |
- Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có Nghị quyết 15c/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2011. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
345. |
Nghị quyết |
ngày 27/7/2010 |
Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội năm 2010. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
346. |
Quyết định |
1920/2000/QĐ-UBND ngày 27/7/2000 |
V/v quy định chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư vào khu du lịch sinh thái Bạch Mã. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
347. |
Quyết định |
ngày 16/10/2000 |
Phân công phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác đầu tư, xây dựng. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
348. |
Quyết định |
444/QĐ-UBND ngày 02/3/2001 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định phân công phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo quyết định số 2766/2000/QĐ-UB ngày 16/10/2000. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
349. |
Quyết định |
1155/QĐ-UBND ngày 29/5/2001 |
Ban hành danh mục các dự án kêu gọi đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 2001 - 2005. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
350. |
Quyết định |
108/2002/QĐ-UB ngày 18/01/2002 |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng các chương trình dự án tài trợ của tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
Do Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 23/4/2011 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
03/5/2011 (Ngày Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
351. |
Quyết định |
ngày 12/6/2002 |
Ban hành quy định một số chính sách ưu đãi đầu tư và hỗ trợ sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 2228/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
08/10/2007 (Ngày Quyết định số 2228/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
352. |
Quyết định |
1844/QĐ-UBND ngày 15/7/2002 |
Ban hành quy định việc lựa chọn đơn vị tư vấn trong công tác đầu tư và xây dựng sử dụng nguồn vốn do địa phương quản lý trong năm 2002. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
353. |
Quyết định |
2009/QĐ-UBND ngày 05/8/2002 |
Ban hành quy chế quản lý, sản xuất, phân phối và sử dụng nước máy. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
354. |
Quyết định |
2964/2002/QĐ-UB ngày 11/11/2002 |
Quy định một số vấn đề thực hiện trong quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc chương trình 135 tỉnh.
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 568/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 ban hành quyết định phân cấp quản lý các dự án đầu tư xây dựng thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia và Chương trình mục tiêu Quốc gia. Quyết định số 568/2006/QĐ-UBND đã bị thay thế bằng Quyết định số 778/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 về việc phân công, phân cấp và uỷ quyền quản lý chương trình mục tiêu Quốc gia và một số chương trình dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh. Quyết định số 778/2008/QĐ-UBND đã được thay thế bằng Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền quản lý Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
14/3/2006 (Ngày Quyết định số 568/2006/QĐ-UBND có hiệu lực) |
355. |
Quyết định |
671/QĐ-UBND ngày 12/3/2003 |
Ban hành quy trình sắp xếp chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước. |
Do Quyết định số 1289/QĐ-UB ngày 12/04/2005 Về việc ban hành Quy trình sắp xếp chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước thay thế |
12/4/2005 (Ngày Quyết định số 1289/QĐ-UB có hiệu lực) |
356. |
Chỉ thị |
ngày 13/11/2003 |
Triển khai Luật Ngân sách nhà nước và xây dựng dự toán Ngân sách nhà nước năm 2003. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
357. |
Quyết định |
ngày 15/12/2004 |
Quy định tạm thời phân công phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác quản lý đầu tư, xây dựng. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 2989/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền giải quyết một số vấn đề trong công tác quy hoạch và đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
08/01/2007 (Ngày Quyết định số 2989/2006/QĐ-UBND có hiệu lực) |
358. |
Quyết định |
ngày 11/7/2005 |
Về việc ban hành quy định tạm thời một số vấn đề thực hiện quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 1269/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 Ban hành Quy định một số vấn đề trong quản lý đầu tư dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung |
08/6/2007 (Ngày Quyết định số 1269/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
359. |
Quyết định |
ngày 27/02/2006 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý các dự án đầu tư xây dựng thuộc chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu Quốc gia. |
Do được thay thế bởi Quyết định số 778/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu Quốc gia và một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
10/4/2008 (Ngày Quyết định số 778/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
360. |
Quyết định |
ngày 29/3/2006 |
Về việc Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá Huế. |
Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 Về việc bãi bỏ Quyết định số 871/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
18/12/2013 (Ngày Quyết định số 2756/QĐ-UBND có hiệu lực) |
361. |
Quyết định |
ngày 11/7/2006 |
Về việc phân cấp thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán, quyết toán các hoạt động, mô hình ngoài lĩnh vực xây dựng công trình hạ tầng thuộc dự án Giảm nghèo miền Trung tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do được thay thế bằng Quyết định số 1269/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 Ban hành Quy định một số vấn đề trong quản lý đầu tư dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung |
08/6/2007 (Ngày Quyết định số 1269/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
362. |
Quyết định |
ngày 07/7/2006 |
Về việc ban hành Chương trình Phát triển Dịch vụ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006 - 2010. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
31/12/2010 |
363. |
Quyết định |
2407/2006/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 |
Về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Hỗ trợ ngành thủy sản giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
31/12/2010 |
364. |
Quyết định |
ngày 17/10/2006 |
Về việc phê duyệt Chương trình khống chế và thanh toán bệnh Lở mồm long móng gia súc ở tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006 - 2010. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
31/12/2010 |
365. |
Quyết định |
ngày 29/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền giải quyết một số vấn đề trong công tác quy hoạch và đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 Ban hành Quy định về công tác quy hoạch và quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
02/9/2010 (Ngày Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
366. |
Chỉ thị |
01/2007/CT-UBND ngày 02/01/2007 |
Về những giải pháp trọng tâm chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội và ngân sách Nhà nước năm 2007. |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
31/12/2007 |
367. |
Quyết định |
ngày 01/02/2007 |
Về việc phê duyệt Đề án “Một cửa liên thông” trong việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; thủ tục khắc dấu và Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu; cấp mã số thuế tại tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Hết hiệu lực do Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế “một cửa liên thông” trong việc giải quyết thủ tục thành lập doanh nghiệp tại tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế và Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 bãi bỏ. |
03/5/2007 (Ngày Quyết định số 1086/QĐ-UBND có hiệu lực) |
368. |
Quyết định |
ngày 03/5/2007 |
Về việc ban hành quy chế "một cửa liên thông" trong việc giải quyết thủ tục thành lập doanh nghiệp tại tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 về việc chấm dứt hiệu lực Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 của UBND tỉnh |
05/9/2008 (Ngày Quyết định số 2019/QĐ-UBND có hiệu lực) |
369. |
Chỉ thị |
25/CT-UBND ngày 21/5/2007 |
Về việc triển khai Tổng điều tra các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2007. |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
370. |
Quyết định |
ngày 29/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định một số vấn đề trong quản lý đầu tư dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án Giảm nghèo miền Trung. |
- Hết hiệu lực, do dự án đã kết thúc năm 2010. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
31/12/2010 |
371. |
Quyết định |
ngày 28/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 1130/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
23/5/2008 (Ngày Quyết định số 1130/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
372. |
Chỉ thị |
05/2008/CT-UBND ngày 14/01/2008 |
Về việc triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2008 |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
31/12/2008 |
373. |
Quyết định |
ngày 03/03/2008 |
Về việc ban hành Quy trình cổ phần hoá doanh nghiệp 100% vốn nhà nước. |
Do bị thay thế bởi Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 về việc ban hành Quy trình cổ phần hoá doanh nghiệp 100% vốn nhà nước. |
06/5/2013 (Ngày Quyết định số 867/QĐ-UBND có hiệu lực) |
374. |
Quyết định |
ngày 13/5/2008 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 1337/2009/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 ban hành quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
15/7/2009 (Ngày Quyết định số 1337/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
375. |
Chỉ thị |
28/2008/CT-UBND ngày 23/7/2008 |
Về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm 2008. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
31/12/2008 |
376. |
Quyết định |
ngày 31/3/2008 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu Quốc gia và một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu Quốc gia và một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
31/7/2011 (Ngày Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
377. |
Chỉ thị |
ngày 12/3/2009 |
Về việc tập trung đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng các công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước. |
Hết hiệu lực về thời gian (do phải hoàn thành và báo cáo trong năm 2009). Năm 2010, thực hiện theo Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 04/5/2010 về việc tập trung đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng cơ bản các công trình sử dụng vốn nhà nước năm 2010. |
04/5/2010 (Ngày Chỉ thị số 19/CT-UBND có hiệu lực) |
378. |
Quyết định |
ngày 07/7/2009 |
Về việc ban hành một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 ban hành quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
15/01/2013 (Ngày Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
379. |
Chỉ thị |
ngày 27/4/2010 |
Về việc tăng cường các giải pháp duy trì tăng trưởng kinh tế cao, bền vững, bình ổn thị trường và bảo đảm an sinh xã hội trong năm 2010. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
31/12/2010 |
380. |
Chỉ thị |
ngày 04/5/2010 |
Chỉ thị về việc tập trung đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng cơ bản các công trình sử dụng vốn nhà nước năm 2010. |
Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
31/12/2010 |
381. |
Quyết định |
ngày 25/6/2010 |
Quyết định về việc ban hành Quy định tạm thời một số chính sách ưu đãi về đất đai đối với các dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh TT.Huế. |
Do Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
15/8/2013 (Ngày Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
382. |
Quyết định |
ngày 05/7/2011 |
Về việc bổ sung danh mục ưu đãi về đất đai đối với các dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
15/8/2013 (Ngày Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
383. |
Quyết định |
ngày 21/7/2011 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền quản lý Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
08/8/2013 (Ngày Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
IV. Lĩnh vực: Trật tự - An ninh - Quốc phòng |
|||||
384. |
Chỉ thị |
ngày 31/3/2000 |
Tiếp tục tăng cường công tác quản lý chặt chẽ các loại vũ khí, vật liệu, chất nổ công cụ hỗ trợ trong tình hình mới. |
- Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. - Chỉ thị số 26/CT-UBND ngày 01/6/2010 có cùng nội dung. |
|
385. |
Chỉ thị |
ngày 24/4/2000 |
Về việc tổng kết công tác xây dựng và nhân điển hình tiên tiến phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong những năm đổi mới (1986 - 2000). |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
386. |
Chỉ thị |
17/CT-UBND ngày 15/5/2000 |
Về việc tổ chức thi hành Bộ luật Hình sự 1999. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
387. |
Chỉ thị |
ngày 16/5/2000 |
Về việc diễn tập theo kế hoạch A và A3 ở huyện A Lưới. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
388. |
Chỉ thị |
20/2000/CT-UBND ngày 25/5/2000 |
Triển khai phòng chống tai nạn thương tích xây dựng cộng đồng an toàn (2000 - 2002) |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
389. |
Chỉ thị |
23/CT-UBND ngày 05/6/2000 |
Về việc tăng cường hơn nữa công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông năm 2000. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
390. |
Chỉ thị |
24/CT-UBND ngày 05/6/2000 |
Về việc tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng cho cán bộ chủ chốt các Ban, ngành, đoàn thể cấp huyện. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
391. |
Quyết định |
02/2001/QĐ-UB ngày 05/01/2001 |
Cấm các loại xe máy kéo, xe công nông lưu hành trong thành phố Huế. |
- Hết hiệu lực theo Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
392. |
Chỉ thị |
ngày 11/01/2001 |
Về việc đảm bảo trật tự an toàn giao thông trong dịp tết Tân Tỵ. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
393. |
Quyết định |
172/QĐ-UBND ngày 17/01/2002 |
Ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Phòng, chống tham nhũng. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
394. |
Chỉ thị |
73/CT-UBND ngày 02/4/2001 |
Về việc diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
395. |
Chỉ thị |
86/CT-UBND ngày 20/6/2001 |
Về việc tổng kỷ niệm 40 năm thi hành Pháp lệnh Phòng cháy chữa cháy và tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 237. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
396. |
Chỉ thị |
96/CT-UBND ngày 17/12/2001 |
Về việc gọi công dân nhập ngũ năm 2002. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
397. |
Chỉ thị |
ngày 20/3/2002 |
Về việc tổng điều tra chất lượng quân dự bị năm 2002. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
398. |
Chỉ thị |
24/CT-UBND ngày 05/6/2002 |
Về việc diễn tập theo khu vực phòng thủ kết hợp bảo vệ an ninh biên giới. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
399. |
Chỉ thị |
ngày 18/11/2002 |
Về việc gọi công dân nhập ngũ năm 2003. |
- Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. - Hiện nay có Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 28/10/2013 về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2014. |
|
400. |
Quyết định |
218/QĐ-UBND ngày 22/01/2003 |
V/v sửa đổi bổ sung Khoản 4 Điều 18 Chương IV của quy định đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, lợi ích kinh tế - xã hội ban hành kèm theo quyết định số 225/2001/QĐ-UB ngày 30/01/2001 của UBND tỉnh. |
Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
401. |
Quyết định |
290/QĐ-UBND ngày 29/01/2003 |
Quy định tốc độ tối đa trên các tuyến đường cấm các phương tiện vận tải, đường một chiều thuộc địa bàn thành phố Huế. |
Do có Quyết định số 339/QĐ-UB ngày 14/02/2003 Quy định về tốc độ tối đa trên các tuyến đường thuộc địa bàn tỉnh và các tuyến đường cấm các phương tiện vận tải, đường một chiều thuộc địa bàn thành phố Huế thay thế. |
01/3/2003 (Ngày Quyết định số 339/QĐ-UB có hiệu lực) |
402. |
Chỉ thị |
ngày 20/5/2003 |
Diễn tập khu vực phòng thủ huyện Phú Lộc. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
403. |
Chỉ thị |
ngày 06/6/2003 |
Tổ chức diễn tập quân dân y kết hợp. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
404. |
Quyết định |
2473/QĐ-UBND ngày 01/9/2003 |
Quy chế tạm thời về quản lý hoạt động của xe công nông. |
Hết hiệu lực theo Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|