Quyết định 2766/QĐ-UBND

Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2006 về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế

Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2006 giá thu viện phí cơ sở y tế công lập Thừa Thiên Huế đã được thay thế bởi Quyết định số 2580/QĐ-UBND 2008 giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập Huế và được áp dụng kể từ ngày 11/11/2008.

Nội dung toàn văn Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2006 giá thu viện phí cơ sở y tế công lập Thừa Thiên Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2766/QĐ-UBND

Huế, ngày 04 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/08/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 03/TTLB ngày 26/01/2006 của Liên tịch Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995;

Xét tờ trình số 2432/LN YT-TC ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Liên Sở Y tế - Tài chính về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá mới về thu một phần viện phí (có phụ lục kèm theo) áp dụng cho các cơ sở y tế công lập (gồm cả lĩnh vực phòng bệnh và chữa bệnh) thống nhất trong toàn tỉnh.

Giá thu một phần viện phí được tính theo ngày điều trị nội trú của từng chuyên khoa theo tuyến (tỉnh - huyện - xã); là một phần trong tổng chi phí cho việc khám chữa bệnh và phòng bệnh. Một phần viện phí chỉ tính tiền thuốc, dịch truyền, máu, hóa chất, xét nghiệm, phim X quang, vật tư tiêu hao thiết yếu và dịch vụ khám chữa bệnh; không tính khấu hao tài sản cố định, chi phí sửa chữa thường xuyên, chi phí hành chính, đào tạo, nghiên cứu khoa học, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị lớn và chi phí các loại thuốc, chất phóng xạ dùng trong chuẩn đoán, điều trị ung thư, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt. Đối với các bệnh ngoại trú, giá thu một phần viện phí được tính theo lần khám bệnh và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh trực tiếp sử dụng.

Điều 2. Khi thực hiện giá thu một phần viện phí theo ngày điều trị nội trú, các bệnh viện không được phép thu thêm bất kỳ một khoản thu nào khác.

Trường hợp người bệnh tự nguyện điều trị theo yêu cầu thì phải thanh toán đầy đủ chi phí thực tế.

Điều 3. Các bệnh viện phải tổ chức thu tiền viện phí riêng do phòng Tài chính kế toán thực hiện. Tại nơi thu viện phí phải treo biển và niêm yết giá thu một phần viện phí để người bệnh biết. Các khoa, phòng khác của bệnh viện không được tổ chức thu tiền của người bệnh dưới bất kỳ một hình thức nào.

Việc thu tiền viện phí phải sử dụng hóa đơn, biên lai theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành và được Cục Thuế Nhà nước tỉnh phát hành, quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Người bệnh thuộc đối tượng phải nộp một phần viện phí sẽ nộp trực tiếp tiền viện phí cho bệnh viện. Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, tiền viện phí sẽ do cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán với bệnh viện theo biểu giá một phần viện phí đã qui định tại Điều 1 nói trên.

Các bệnh viện phải thực hiện chế độ miễn, giảm cho các đối tượng chính sách - xã hội theo quy định của Nhà nước.

Điều 4. Giao trách nhiệm cho Sở Y tế hướng dẫn thực hiện Quyết định này đồng thời trên cơ sở kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình thực hiện Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 29/4/2002 của UBND tỉnh để xây dựng quy trình thu viện phí hợp lý, tránh gây phiền hà cho người bệnh; xây dựng chế độ kiểm tra, giám sát việc thực hiện quyết định nhằm đảm bảo sự công bằng và sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí thu được.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các quy định trước đây của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở y tế công lập trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Lao động thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm y tế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 

DANH MỤC, MỨC THU VIỆN PHÍ

(Ban hành kèm Quyết định số: 2766/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Khung giá này bao gồm:

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

PHẦN B:

B1: Khung giá một ngày giường bệnh

B2: Khung giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú

PHẦN C: KHUNG GIÁ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM

C1: Các thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ

C2: Các thủ thuật trong điều trị Y học dân tộc, phục hồi chức năng

C3: Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

C3.1: Ngoại khoa

C3.2: Sản- Phụ khoa

C3.3: Mắt

C3.4: Tai- Mũi- Họng

C3.5: Răng- Hàm- Mặt

C3.6: Bỏng

C3.7: Các phẩu thuật, thủ thuật còn lại khác

C4: Các xét nghiệm, thăm dò chức năng

C4.1: Xét nghiệm máu

C4.2: Xét nghiệm nước tiểu

C4.3: Xét nghiệm phân

C4.4: Xét nghiệm các dịch cơ thể khác

C4.5: Xét nghiệm giải phẩu bệnh lý

C4.6: Một số thăm dò chức năng đặc biệt

C4.7: Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

C5: Chẩn đoán hình ảnh

C5.1: Siêu âm

C5.2: X- Quang:

+ Chụp X- Quang các chi

+ Chụp X- Quang vùng đầu

+ Chụp X- Quang cột sống

+ Chụp X- Quang vùng ngực

+ Chụp X- Quang tiết niệu, đường tiêu hóa, gan mật

+ Một số kỹ thuật chụp X- Quang với chất cản quang

PHẦN D: PHÍ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ

PHẦN E: PHẠM VI ÁP DỤNG

 

Phần A.

KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần khám

TT

NỘI DUNG

Mức thu cho các tuyến

Tỉnh

Huyện/ TPhố

PKĐK KV/NHS

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

2

2

1.5

2

Khám bệnh theo yêu cầu (chọn thầy thuốc)

20

20

15

3

Khám, cấp giấy chấn thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm)

20

20

 

4

Khám sức khỏe toàn diện, tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm)

25

25

 

Phần B.

MỤC B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị tính: Ngàn đồng/ngày

TT

NỘI DUNG

Mức thu cho các tuyến bệnh viện

Tỉnh

Huyện/ TPhố

PKĐK KV/NHS

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ.

9

9

8

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

Loại 1: Các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, ngày thứ ba sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi.

5

5

4

 

Loại 2: Các khoa: Cơ xương khớp, da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ sản sau mổ.

5

5

4

 

Loại 3: Các khoa: các khoa đông y, phục hồi chức năng

3

3

2

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

Loại 1: Sau các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70%

 

 

 

 

Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70%

10

10

 

 

Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%

7

7

6

 

Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

5

5

4

Ghi chú: Phân loại phẫu thuật I,II,III, áp dụng theo QĐ số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998.

Mục B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

Đơn vị tính: Ngàn đồng/ngày

TT

NỘI DUNG

Mức thu cho các tuyến bệnh viện

Tỉnh

Huyện/TPhố

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

30

30

2

Một ngày điều trị nội khoa:

- Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương, khớp, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, RHM,TMH.

20

20

 

- Đông y, phục hồi chức năng

15

15

3

Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng:

- Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30% bỏng độ 3,4 dưới 25%

30

30

- Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%

40

40

- Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25-70%

60

60

Phần C.

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM

MỤC C1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.

TT

NỘI DUNG

Mức thu cho các tuyến bệnh viện

Tỉnh

Huyn/TPh

1

Bóc móng/ngâm tm/đốt sùi mào gà

15

15

2

Ct bỏ tinh hoàn

100

100

3

Ct đường rò mông

120

120

4

Ct sùi mào gà

60

60

5

Chm Nitơ, AT

10

10

6

Chy thn nhân to (một ln)

350

350

7

Chọc màng bụng/ màng phổi

10,5

10,5

8

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

65

65

9

Chọc ty sống

7

7

10

Chọc hút hạch

10,5

10,5

11

Chọc hút nang gan qua siêu âm

80

80

12

Chọc hút nang thn qua siêu âm

100

100

13

Chọc hút tuyến giáp

12

12

14

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

45

45

15

Đặt cathete đo áp lực nh mạch trung tâm

20

20

16

Đặt ống dn lưu màng phổi

80

80

17

Điều trị hạ K/calci máu

120

120

18

Điều trrắn độc cắn bng huyết thanh kháng nọc rn

370

370

19

Điều trtia x Cobalt và RX (một ln nhưng không thu quá 30 ln trong một đợt điu tr)

15

 

20

Đốt Hydradenome

50

50

21

Đốt mụn cóc

30

30

22

Đốt so li, xu, vết chai, mụn tht dư

30

30

23

Mở khí qun

90

90

24

Mở rộng ming lỗ sáo

30

30

25

Mổ tn dch màng tinh hoàn

100

100

26

Móng qup

40

40

27

Nội soi đi tng +/- sinh thiết

45

45

28

Nong niu đo, đt sone niu đo

15

15

29

Rửa bàng quang

21

21

30

Rửa dạ dày

30

30

31

Rửa dạ dày, loi bỏ cht độc qua hệ thống kín

350

350

32

Sinh thiết da

15

 

33

Sinh thiết hạch, cơ

15

 

34

Sinh thiết màng phổi, màng hot dch

30

 

35

Sinh thiết ruột

30

 

36

Sinh thiết tin lit tuyến qua soi bàng quang

45

 

37

Sinh thiết ty xương

30

 

38

Sinh thiết vú

40

 

39

Soi bàng quang tán sỏi lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang

75

 

40

Soi bàng quang+/- sinh thiết u bàng quang

60

60

41

Soi dạ dày +/- sinh thiết

30

30

42

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

30

30

43

Soi phế quản+/- lấy dị vật hay sinh thiết

75

75

44

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60

60

45

Soi thực quản +/-nong hay sinh thiết

45

45

46

Soi trực tràng +/- sinh thiết

30

30

47

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

100

100

48

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65

65

49

Thẩm phân phúc mạc

300

300

50

Thở máy (01 ngày điều trị)

150

150

51

Thông tiểu

6

6

52

Thụt tháo phân

6

6

MỤC C2: CÁC THỦ THUẬT TRONG Y HỌC DÂN TỘC, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần

TT

Y HỌC DÂN TỘC, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Mức thu cho các tuyến bệnh viện

Tỉnh

Huyện/TPhố

1

Châm cứu (Không kể tiền kim)

5

5

2

Điện châm (Không kể tiền kim)

10

10

3

Thủy châm (Không kể tiền thuốc)

10

10

4

Chôn chỉ (Chưa kể tiền chỉ)

15

 

5

Điều trị laser nội mạch/lần

25

 

6

Điều trị laser chiếu ngoài

10

 

7

Điều trị từ trường/lần

10

 

9

Bầu giác

10

10

11

Xông hơi

10

 

12

Xoa bóp bấm huyệt cục bộ bằng tay

20

20

13

Xoa bóp toàn thân trong giờ 60 phút

50

 

22

Tập với xe đạp tập

2

2

23

Tập với hệ thống ròng rọc

5

5

24

Tập luyện với ghế tập bốn đầu đùi

5

5

25

Tập co cứng khớp

10

10

26

Tập do liệt thần kinh trung ương

10

10

27

Tập do liệt ngoại biên

10

10

28

Xoa bóp bằng máy

10

 

29

Sóng xung kích điều trị

20

 

30

Tập dưỡng sinh

7

7

31

Kéo dãn cột sống thắt lưng

15

 

MỤC C3: CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.

TT

THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT

Mức thu cho các tuyến bệnh viện

Tỉnh

Huyện/TPhố

 

C3.1: NGOẠI KHOA

 

 

1.

Cắt bỏ những U nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45

45

2.

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.000

1.000

3.

Cắt Phymosis

50

50

4.

Cắt Polype trực tràng

50

50

5.

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

15

15

6.

Cố định gãy xương sườn

20

20

7.

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

40

40

8.

Nắn bó bột xương đùi/chậu/ cột sống

80

80

9.

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50

50

10.

Nắn trật khớp hàm/khớp xương đòn (không kể tiền chụp phim X quang khi nắn bó bột)

40

40

11.

Nắn trật khớp háng

75

75

12.

Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối

40

40

13.

Nắn trật khớp vai

50

50

14.

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

50

50

15.

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60

60

16.

Nắn, bó bột xương bàn chân, bàn tay

40

40

17.

Nắn, bó bột xương cẳng chân

50

50

18.

Nắn, bó bột xương cánh tay

50

50

19.

Nắn, bó gãy xương đòn

50

50

20.

Nắn, bó gãy xương gót

50

50

21.

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không chỉ định mổ

50

50

22.

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120

120

23.

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.500

1.500

24.

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200

1.200

25.

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

100

100

26.

Phẫu thuật dính ngón

100

100

27.

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vit (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vit)

1.000

1.000

28.

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

100

100

29.

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

2.000

2.000

30.

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.000

1.000

31.

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.500

1.500

32.

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.500

1.500

33.

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.000

1.000

34.

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.500

1.500

35.

Phẫu thuật thừa ngón

100

100

36.

Rút đính/tháo phương tiện kết hợp xương

500

500

37.

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60

60

38.

Thắt các búi trĩ hậu môn

50

50

39.

Thay băng, cắt chỉ, tháo bột

10

10

40.

Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm

25

25

41.

Vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm

40

40

42.

Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm

40

40

43.

Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm

50

50

 

C3.2: SẢN PHỤ KHOA

 

 

1.

Áp lạnh cổ tử cung

20

20

2.

Bóc nang Bartholin

100

100

3.

Bóc nhân xơ vú

100

100

4.

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10

10

5.

Cắt bỏ Polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

50

50

6.

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15

15

7.

Đẻ khó

180

180

8.

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

150

150

9.

Đẻ thường

150

150

10.

Đo tim thai bằng Doppler

12

12

11.

Đốt điện, nhiệt, laser cổ tử cung

20

20

12.

Đốt Laser cổ tử cung

20

20

13.

Hút điều hòa kinh nguyệt

20

20

14.

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

100

100

15.

Hút thai dưới 12 tuần

80

80

16.

Khâu rách cùng đồ

80

80

17.

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

80

80

18.

Làm thuốc âm đạo

5

5

19.

Nạo hút thai trứng

70

70

20.

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350

350

21.

Nạo phá thai bệnh lý/Nạo thai do mổ cũ/Nạo thai khó

100

100

22.

Nạo sót rau sau đẻ, sẩy

40

40

23.

Phẫu thuật cắt tử cung, thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.000

1.000

24.

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

300

300

25.

Phẫu thuật lấy thai lần 1

300

300

26.

Phẫu thuật lấy thai lần 2

400

400

27.

Phẫu thuật lấy thai lần 3 trở lên

500

500

28.

Phẫu thuật u nang buồng trứng

300

300

29.

Soi cổ tử cung

6

6

30.

Soi ối

6

6

31.

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

30

30

32.

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30

30

33.

Trích abces tuyến vú

50

50

34.

Trích apxe Bartholin

30

30

35.

Triệt sản nam

100

100

36.

Triệt sản nữ

150

150

37.

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

10

10

 

C3.3: MẮT

 

 

1.

Đo khúc xạ máy

5

5

2.

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

20

20

3.

Điện chẩm

15

15

4.

Sắc giác

10

10

5.

Điện võng mạc

15

15

6.

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

10

10

7.

Đo thị lực khách quan

25

25

8.

Đánh bờ mi

5

5

9.

Chữa bỏng mắt do hàn điện

5

5

10.

Rửa cùng đồ 1 mắt

10

10

11.

Điện di điều trị (1 lần)

5

5

12.

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

220

220

13.

Khoét bỏ nhãn cầu

110

110

14.

Nặn tuyến bờ mi

10

10

15.

Lấy sạn vôi kết mạc

7

7

16.

Đốt lông xiêu

10

10

17.

Phẩu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

200

200

18.

Phẩu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

250

250

19.

Phẩu thuật Epicanthus (1 mắt )

250

 

20.

Phẩu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

300

 

21.

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt )

200

 

22.

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

250

 

23.

Phẩu thuật lác có Faden (1 mắt )

250

 

24.

Phẩu thuật tạo mí (1 mắt)

250

 

25.

Phẩu thuật tạo mí (2 mắt )

300

 

26.

Phẩu thuật sụp mi (1 mắt)

350

 

27.

Phẩu thuật lác (2 mắt )

450

 

28.

Phẩu thuật lác (1 mắt )

300

 

29.

Soi bóng đồng tử

5

5

30.

Phẩu thuật cắt bè

200

 

31.

Phẩu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

500

 

32.

Phẩu thuật cắt bao sau

200

 

33.

Phẩu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm  ống silicon)

300

 

34.

Rạch góc tiền phòng

200

 

35.

Phẩu thuật cắt thủy tinh thể

300

 

36.

Phẩu thuật cắt màng đồng tử

200

 

37.

Phẩu thuật đặt ống silicon tiền phòng

600

 

38.

Phẩu thuật u mi không vá da

150

150

39.

Phẩu thuật u có vá da tạo hình

300

 

40.

Phẩu thuật u tổ chức hốc mắt

300

 

41.

Phẩu thuật u kết mạc nông

150

150

42.

Phẩu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

200

 

43.

Phẩu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

200

 

44.

Phẩu thuật vá da điều trị lật mi

150

150

45.

Phẩu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

500

 

46.

Lấy dị vật tiền phòng

150

150

47.

Lấy dị vật hốc mắt

200

200

48.

Cắt dịch kính đơn thuần / lấy dị vật nội nhãn

500

500

49.

Khâu giác mạc đơn thuần

150

150

50.

Khâu cũng mạc đơn thuần

200

200

51.

Khâu cũng giác mạc phức tạp

500

 

52.

Khâu giác mạc phức tạp

250

 

53.

Khâu cũng mạc phức tạp

250

 

54.

Mở tiền phòng rửa máu / mủ

200

 

55.

Khâu phục hồi bờ mi

150

150

56.

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

200

200

57.

Chích mủ hốc mắt

150

150

58.

Khâu da mi kết mạc bị rách

160

160

59.

Cắt bỏ túi lệ

250

 

60.

Cắt mộng đơn thuần

200

 

61.

Cắt mộng áp Mytomycin

200

 

62.

Gọt giác mạc

150

 

63.

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

400

 

64.

Khâu cò mi

150

 

65.

Phủ kết mạc

200

 

66.

Cắt u kết mạc không vá

180

 

67.

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

550

 

68.

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500

 

69.

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

500

 

70.

Phẩu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

400

 

71.

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

50

 

72.

Tạo hình vùng bè bằng Laser

80

 

73.

Cắt mống mắt chu biên bằng laser

80

 

74.

Mở bao sau bằng Laser

80

 

75.

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

250

 

76.

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

300

 

77.

Phẩu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

500

 

78.

Tháo đầu silicon phẩu thuật

250

 

79.

Điện đông thể mi

120

 

80.

Siêu âm điều trị (1 ngày)

10

10

81.

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt )

15

15

82.

Điện rung mắt quang động

25

25

83.

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

20

 

84.

Lấy huyết thanh đóng ống

20

20

85.

Cắt chỉ giác mạc

10

10

86.

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân( áp tia  )

10

10

87.

Cắt u bì kết mạc có hoặc không ghép kết mạc

200

200

88.

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

400

 

89.

Phẩu thuật hẹp khe mi

150

150

90.

Phẩu thuật tháo cò mi

40

40

91.

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

20

20

92.

U bạch mạch kết mạc

10

10

93.

Phẩu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt )

1.500

 

94.

Phẩu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.000

 

95.

Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

1.000

 

96.

Phẩu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm đầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.000

 

97.

Phẩu thuật cắt mống mắt chu biên

120

120

 

C3.4: TAI MŨI HỌNG

 

 

1.

Bẻ cuốn mũi

20

20

2.

Cắt Amidan

40

40

3.

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

100

100

4.

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

20

20

5.

Cắt Polyp ống tai

20

20

6.

Cắt Polype mũi

40

40

7.

Chích rạch vành tai

10

10

8.

Chọc hút dịch vành tai

10

10

9.

Chọc hút u nang sàn mũi

20

20

10.

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

15

15

11.

Chọc thông xoang trán, xoang bướm

20

20

12.

Đo sức nghe lời

5

5

13.

Đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi

30

30

14.

Đốt họng hạt

25

25

15.

Hút xoang dưới áp lực

20

20

16.

Khí dung

8

8

17.

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

5

5

18.

Lấy dị vật họng

20

20

19.

Lấy dị vật thanh quản

60

60

20.

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50

50

21.

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30

30

22.

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20

20

23.

Lấy dị vật trong tai

20

20

24.

Lấy nút biểu bì ống tai

7

7

25.

Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu, mặt, cổ

40

40

26.

Mổ sáo bào thượng nhĩ

250

 

27.

Nâng, nắn sống mũi

30

30

28.

Nạo VA

50

50

29.

Nhéc bấc mũi sau cầm máu

15

15

30.

Nhéc bấc mũi trước cầm máu

12

12

31.

Nhét meche mũi

12

12

32.

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

70

70

33.

Nong vòi nhĩ

10

10

34.

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidal + Nạo vét hạch cổ

1.500

 

35.

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

2.500

 

36.

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

10

10

37.

Sinh thiết vòm mũi họng

20

20

38.

Thông vòi nhĩ

10

10

39.

Trích màng nhĩ

10

10

40.

Trích rạch apxe Amidan

30

30

41.

Trích rạch apxe thành sau họng

40

40

 

C3.5: RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

30

30

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

50

50

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

30

30

4

Rạch áp xe trong miệng

15

15

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

15

15

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

40

40

7

Nhổ chân răng

20

20

8

Mổ lấy nang răng

80

80

9

Cắt cuống một chân

50

50

10

Nạo túi lợi 1 sextant

20

20

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

10

10

12

Lấy u lành dưới 3cm

250

250

13

Lấy u lành trên 3cm

300

300

14

Lấy sỏi ống Wharton

300

300

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

200

200

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

100

100

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

40

40

18

Cắt u lợi xơ để làm hàm giả

60

60

19

Cắt tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

80

 

20

Cắm và cố định lại một răng bất khỏi huyệt ổ răng

130

 

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

500

 

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

200

 

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

70

70

24

Phẫu thuật ghép xương và mảng tái tạo mô có hướng dẫn (Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

250

 

 

C3.5.2. ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

50

50

2

Trám bít hố rãnh

50

50

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có phục hồi

50

50

4

Điều trị răng sữa một chân

150

150

5

Điều trị răng sữa nhiều chân

170

170

6

Chụp thép làm sẵn

120

120

7

Răng sâu ngà

80

80

8

Răng viêm tủy hồi phục

80

80

9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

200

200

10

Điều trị tủy răng số 4, 5

200

200

11

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

400

400

12

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

450

450

13

Điều trị tủy lại

500

500

14

Hàn Composite cổ răng

150

150

15

Hàn thẩm mỹ Composite (veneer)

200

200

16

Phục hồi thân răng có chốt

200

200

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

500

500

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

800

800

 

C3.5.3. RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

400

 

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

400

 

 

C3.5.4. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

2.000

 

2

Một đơn vị sứ kim loại

500

 

3

Một đơn vị sứ toàn phần

600

 

4

Một trụ thép

400

 

5

Một chụp thép cầu nhựa

450

 

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

130

 

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.200

 

 

C3.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

270

 

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

550

 

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.500

 

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.000

 

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

500

 

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

800

 

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.500

 

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.000

 

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp

5.000

 

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

150

 

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

250

 

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

30

 

 

C3.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

1

Làm lại hàm

150

 

2

Sửa hàm

30

 

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

40

 

 

C3.5.7. CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.000

 

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/ hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500

 

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

700

 

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000

 

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000

 

6

Phẫu thuật cắt xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.000

 

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.000

 

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

800

 

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000

 

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (Chưa bao gồm lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

800

 

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (Chưa bao gồm lồi cầu bằng titan và vít)

1.000

 

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.000

 

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000

 

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.000

 

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

900

 

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

900

 

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000

 

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.100

 

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.200

 

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp vít)

1.100

 

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.000

 

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

800

 

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

800

 

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

800

 

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.000

 

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.000

 

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.000

 

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

600

 

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

700

 

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

600

 

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

600

 

32

Phẫu thuật căng da mặt

600

 

33

Cắt u nang giáp móng

800

 

34

Cắt u nang cạnh cổ

800

 

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

900

 

36

Phẫu thuật cắt u xương hàm trên, nạo vét hạch

1.000

 

37

Phẫu thuật cắt u xương hàm dưới vét hạch

1.000

 

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

700

 

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

700

 

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

650

 

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm lan tỏa, áp xe vùng hàm mặt

700

 

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

750

 

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

750

 

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

800

 

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

800

 

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

800

 

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

700

 

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

750

 

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

400

 

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

650

 

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

750

 

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

850

 

 

C3.6: BỎNG

 

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

25

25

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

40

40

C3.7: CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.000

1.000

2

Phẫu thuật loại 1

800

800

3

Phẫu thuật loại 2

500

500

4

Phẫu thuật loại 3

300

300

5

Thủ thuật loại đặc biệt

600

600

6

Thủ thuật loại 1

300

300

7

Thủ thuật loại 2

100

100

8

Thủ thuật loại 3

50

50

Ghi chú: Các phẫu thuật, thủ thuật không có trong danh mục trên  thì áp dụng theo giá phân loại phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác.

MỤC C4: CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG

Đơn vị tính: Ngàn đồng.

TT

C4.1: XÉT NGHIM MÁU

Mức thu cho các tuyến bnh vin

Tỉnh

Huyện/TPhố

1.

Anti - HBs (ELISA)

40

40

2.

Anti - HCV (ELISA)

70

70

3.

Anti - HCV (nhanh)

25

25

4.

Anti - HIV (ELISA)

40

40

5.

Anti - HIV (nhanh)

25

25

6.

ASLO

25

25

7.

Beta-HCG

40

40

8.

Các phn ứng cố đnh bổ thể chn đoán Syphilis

30

30

9.

Các phn ứng lên bông

15

15

10.

Các phn ứng lên bông chn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRl)

24

24

11.

Các thể Barr

30

30

12.

Các xét nghim chc năng gan: (bilrubin toàn phn, trực tiếp, gián tiếp, c enzym, phosphataza, kim, transaminaza...)

15

15

13.

Cy máu + kháng sinh đồ

30

30

14.

Chn đoán thương hàn bng k thut Widal

70

70

15.

Co cục máu

6

6

16.

Công thức máu

9

9

17.

Điện gii đồ (Na+, K+, Ca+, Cl-..)

12

12

18.

Điện đi huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, c homoglobine bt thường hay các cht khác)

30

30

19.

Đnh lượng bổ thể trong huyết thanh

30

30

20.

Đnh lượng các cht Abumine,Creatine, Globuline, Glucose,Phospho, Proteine toàn phn, Ure, Axit Uric..

12

12

21.

Định lượng Fibrinogen

30

30

22.

Định lượng Hemoglobin

6

6

23.

Định lượng Prothrombin

30

30

24.

Định lượng sắt huyết thanh/Mg++huyết thanh

6

6

25.

Định lượng Thyroxin

18

18

26.

Định lượng tryglyxerideas/Phosphlipit/lipit toàn phần/HDL cholesrol,/LDL Cholesterol

15

15

27.

Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

50

50

28.

Định nhóm máu ABO

6

6

29.

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

80

80

30.

Định nhóm máu khó hệ ABO

120

120

31.

Hạch đồ

15

15

32.

HBsAg (nhanh)

30

30

33.

Hematocrite

6

6

34.

Hóa học tế bào (một phương pháp)

30

30

35.

Hồng cầu lưới

12

12

36.

Huyết đồ

9

9

37.

Insulin

25

25

38.

Lipase

20

20

39.

Máu lắng

6

6

40.

Nghiệm pháp Coombs

10

10

41.

Nhiễm sắc thể đồ

60

60

42.

Nhóm bạch cầu

30

30

43.

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

700

700

44.

Nuôi cấy vi khuẩn

80

80

45.

PH máu, PO2, PCO2+thăng số thăng bằng kiềm toan

15

15

46.

Phản ứng cố định bổ thể

30

30

47.

Phản ứng CRP

15

15

48.

PSA

30

30

49.

Rh dưới nhóm

30

30

50.

RhD

15

15

51.

Số lượng tiểu cầu

6

6

52.

T.E.G

30

30

53.

Test kết dính tiểu cầu

15

15

54.

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Sy philis

30

30

55.

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15

15

56.

Test Rose - Waller

30

30

57.

Thời gian Howell

6

6

58.

Thời gian máu chảy

3

3

59.

Thời gian máu đông (Milian/lee - White)

3

3

60.

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

15

15

61.

Thời gian Quick

6

6

62.

Thời gian Thrombin

15

15

63.

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12

12

64.

Tiêu thụ Prothrombin

30

30

65.

Tìm KST sốt rét trong máu

6

6

66.

Tìm tế bào Hargraves trong bệnh Lympho

15

15

67.

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

12

12

68.

Tủy đồ

30

30

69.

Xác định Barturate trong máu

30

30

70.

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm..)

45

45

71.

Xác định nồng độ cồn trong máu

30

30

72.

Xét nghiệm HBsAg

30

30

73.

Xét nghiệm HIV(SIDA)-ELIZA test

50

50

74.

Xét nghiệm tìm BK

10

10

75.

Yếu tố VII/yếu tố IX

30

30

 

C4.2: XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1.

Các chất Xentonic/Sắt tố mật/muối mật/Urobilinogrn

6

6

2.

Các test xác định Ca++,P-,Na+,K+,CL-

6

6

3.

Điện di Protein niệu

30

30

4.

Định lượng Catecholamin

30

30

5.

Định lượng Aldosteron

45

45

6.

Định lượng Barbiturate

30

30

7.

Định lượng Gonadotrophin rau thai

30

30

8.

Định lượng Hydrocortisterod

30

30

9.

Định lượng Hydrocostisterod

30

30

10.

Định lượng Oestrogen toàn phần

30

30

11.

Định lượng Pregnanediol, Pregnanetriol

30

30

12.

Định lượng/chì/Asen/thủy ngân...

30

30

13.

Kháng sinh đồ

15

15

14.

Nước tiểu 10 thông số

15

15

15.

Nuôi cấy phân lập

15

15

16.

Phương pháp tiêm động vật

30

30

17.

Porphyrin: Định lượng

30

30

18.

Porphyrin: Định tính

15

15

19.

Protein/đường niệu

3

3

20.

Soi tươi tìm vi khuẩn

9

9

21.

Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis

6

6

22.

Tiêm truyền động vật

30

30

23.

Ure/acide/ Uric/Crstimin/Amilaza

6

6

24.

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén:

+ Phương pháp hóa học miễn dịch

8

8

25.

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30

30

26.

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3

3

27.

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH

4,5

4,5

 

C4.3: XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

1.

Kháng sinh đồ

15

15

2.

Nuôi cấy phân lập

15

15

3.

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12

12

4.

Soi tươi

9

9

5.

Tìm Bilirubin

6

6

6.

Urobilin, uryobilinogen, định tính

6

6

7.

Xác định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase

9

9

8.

Xác định Canxi, Phospho

6

6

9.

Xác định máu trong phân

6

6

10.

Xác định mỡ trong phân

30

30

11.

Xét nghiệm cặn dư phân

15

15

 

C4.4: CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Dịch rỉ viêm, đơm, mủ, nước ối, dịch não tủ, dịch màng phổi, màng tim, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ở khớp, dịch ở âm đạo…)

Tỉnh

Huyện/Tphố

 

VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG

 

 

1

Kháng sinh đồ

15

15

2

Nuôi cấy

15

15

3

Soi có nhuộm tiêu bản

12

12

4

Soi tươi

9

9

5

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30

30

 

TẾ BÀO

 

 

6

Đếm tế bào phân loại

6

6

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30

30

 

HÓA HỌC

 

 

8

Định lượng một chất (protein, đường, clorua, các phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...)

6

6

 

C4.5: XÉT NGHIỆM GIẢI PHẨU BỆNH LÝ

 

 

1.

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

60

 

2.

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu.

100

 

3.

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

10

 

4.

Tế bào nhuộm Papanicolaou

20

 

5.

Tế bào u hạch đồ

20

 

6.

Xét nghiệm độc chất

30

 

7.

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9

 

 

C4.6: MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

Tỉnh

Huyện/Tphố

1

Điện tâm đồ

12

12

2

Điện não đồ

20

20

3

Lưu huyết não

50

50

4

Chức năng hô hấp

15

15

5

Đo chuyển hóa cơ bản

15

15

6

Thử nghiệm ngấm Broom sulphatalen trong thăm dò chức năng gan

30

30

7

Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate(Glucoza, Frutoza, Lactoza)

30

30

8

Nghiệm pháp đỏ Conggo

30

30

9

Test thanh thải Cretinine

30

30

10

Test thanh thải Ure

30

30

11

Test dung nạp Tolbutamit

35

35

12

Test dung nạp Glucagon

35

35

13

Test thanh thải Phenolsulfophtaleine

45

45

 

C4.7: CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

1

Đời sống hồng cầu

45

 

2

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

60

 

3

Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

50

 

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

45

 

5

Ghi hình não

90

 

6

Ghi hình tuyến giáp

60

 

7

Ghi hình phổi

90

 

8

Ghi hình thận

75

 

9

Ghi hình gan

90

 

10

Ghi hình lách

60

 

11

Ghi hình tủy sống

60

 

12

Ghi hình tuyến cận giáp

90

 

13

Ghi hình tim

120

 

14

Ghi hình xương sọ

75

 

15

Ghi hình xương chậu

90

 

16

Ghi hình bánh rau thai

90

 

17

Ghi hình tụy

120

 

MỤC C5: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.

 

C5.1: CHN ĐOÁN SIÊU ÂM

Tỉnh

Huyn/TPh

1

Siêu âm

20

20

2

Siêu âm màu

80

80

 

C5.2: CHIU CHP X - QUANG (không k tin phim)

 

 

 

CHP X - QUANG C CHI

 

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10

10

2

Bàn tay/ctay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

20

20

3

Bàn - cổ  - tay - 1/2 dưới cẳng tay

20

20

4

Khy tay - Cánh tay

20

20

5

Bàn chân/cchân/ cẳng chân/khớp gi/đùi

20

20

6

Bàn chân - cchân - 1/2 dưới cẳng chân

20

20

7

1/2 tn cẳng chân - gối

20

20

8

Khớp vai kề xương đòn xương bả vai

20

20

9

Khớp háng

20

20

10

Khung xương chu

 

 

 

CHP X - QUANG NG ĐU

 

 

11

Xương sọ (vòm sọ) thng, nghiêng

20

20

12

Các xoang

20

20

13

Xương chủm, mõm châm

20

20

14

Xương đá các tư thế

20

20

15

Các xương mt (Hốc mt, xoang hàm, xoang tn)

20

20

16

Các khớp thái dương m

20

20

17

Chụp ổ ng

10

10

 

CHP X- QUANG CT SỐNG

 

 

18

Các đốt sống c

20

20

19

Các đốt sống ngc

20

20

20

Cột sống tht lưng cùng

20

20

21

Cột sống cùng cụt

20

20

22

Chụp hai đon liên tục

40

40

23

Chụp 3 đon trlên

50

50

24

Nghiên cứu tuổi xương ctay, đu gối

30

30

 

CHP X- QUANG NG NGC

 

 

25

Phổi thẳng

20

20

26

Phổi nghiêng

20

20

27

Chụp thực quản có uống Baryte hàng loạt

30

30

28

Xương ức, xương sườn

20

20

 

X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA, ĐƯỜNG MẬT

 

 

29

Thận bình thường

20

20

30

Thận có chuẩn bị (UIV) (không kể thuốc)

40

40

31

Thận niệu quản ngược dòng

40

40

32

Bụng bình thường

20

20

33

Có bơm hơi màng bụng

30

30

34

Thực quản (có hoặc không uống Baryte)

30

30

35

Dạ dày - tá tràng có chất cản quang

40

40

36

Chụp khung đại tràng

40

40

37

Chụp túi mật

30

30

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT X - QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG

 

 

38

Chụp động mạch não

40

 

39

Chụp não thất (Bơm hơi)

40

 

40

Tử cung - vòi trứng

30

30

41

Phế quản

30

30

42

Tủy sống

30

 

43

Chụp vòm mũi họng

20

 

44

Chụp ống tai trong

20

 

45

Chụp họng thanh quản

20

 

46

Chụp cắt lớp thanh quản/phổi

40

 

47

Chụp CT scanner

1.000

 

Phần D.

PHÍ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ

Các Trạm y tế xã/ phường được thu một số dịch vụ sau:

TT

NỘI DUNG

MỨC THU

1

Khám lâm sàng chung

2

2

Châm cứu tại trạm 1 lần

5

3

Thay băng (1 lần, không kể thuốc và bông băng)

3

4

Tiêm bắp (1 lần, không kể thuốc )

2

5

Tiêm Tĩnh mạch (1 lần, không kể thuốc)

3

6

Chích rạch nhọt , abces và tiểu phẫu (không kể thuốc)

10

7

Đỡ đẻ thường

80

- Số kinh phí này để bù đắp cho hoạt động chuyên môn tại tuyến cơ sở.

- Đối với các TYT có khám chữa bệnh BHYT, các đối tượng miễn giảm thì mức thu viện phí được tính bằng 60% mức thu của tuyến tỉnh/ huyện, thành phố.

Phần E.

PHẠM VI ÁP DỤNG

- Tuyến tỉnh áp dụng đối với Bệnh viện YHDT, các bệnh viện chuyên khoa và các Trung tâm chuyên khoa thuộc tỉnh và phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh.

- Các bệnh viện huyện/thành phố được xây dựng chung một mức thu và tùy theo dịch vụ triển khai để áp dụng cụ thể tại từng đơn vị.

- Trong quá trình triển khai thu phí và lệ phí, ưu tiên thu theo danh mục có trong bảng giá này. Các trường hợp phẫu thuật và thủ thuật, thủ thuật không có trong danh mục này thì áp dụng theo phân loại phẫu thuật và thủ thuật để thu.

- Thu một phần viện phí của PKKV & NHS chịu sự quản lý trực tiếp và hạch toán tài chính của TTYT.

- Việc thu của tuyến xã chịu sự giám sát của HĐND và UBND cùng cấp và được sử dụng để bù đắp cho các hoạt động chuyên môn tại cơ sở.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2766/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2766/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/12/2006
Ngày hiệu lực04/12/2006
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 11/11/2008
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2766/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2006 giá thu viện phí cơ sở y tế công lập Thừa Thiên Huế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2006 giá thu viện phí cơ sở y tế công lập Thừa Thiên Huế
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu2766/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
              Người kýNguyễn Ngọc Thiện
              Ngày ban hành04/12/2006
              Ngày hiệu lực04/12/2006
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 11/11/2008
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản gốc Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2006 giá thu viện phí cơ sở y tế công lập Thừa Thiên Huế

              Lịch sử hiệu lực Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2006 giá thu viện phí cơ sở y tế công lập Thừa Thiên Huế