Quyết định 1169/QĐ-UBND

Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2002 về giá thu một phần viện phí, lệ phí tại cơ sở y tế do tỉnh Thừa Thiên Huế

Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2002 giá thu một phần viện phí lệ phí Thừa Thiên Huế đã được thay thế bởi Quyết định 573/QĐ-UBND 2008 danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực Thừa Thiên Huế và được áp dụng kể từ ngày 06/03/2008.

Nội dung toàn văn Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2002 giá thu một phần viện phí lệ phí Thừa Thiên Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1169/QĐ-UBND

Huế, ngày 29 tháng 04 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ, LỆ PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/06/1994.

- Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về quản lý giá;

- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí.

- Căn cứ Thông tư 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP.

- Căn cứ Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 về việc ban hành biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng; Quyết định số 23/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 về việc ban hành biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

- Xét Tờ trình số 1736/LN/YT-TC ngày 8/11/2001 của liên sở Y tế - Tài chính Vật giá về đề nghị điều chỉnh, bổ sung định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tài chính Vật giá.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: - Nay ban hành danh mục, khung giá mới về thu một phần viện phí, lệ phí (có phụ lục kèm theo) áp dụng cho các cơ sở y tế (gồm cả lĩnh vực phòng bệnh và chữa bệnh) thống nhất trong toàn tỉnh.

- Giá thu một phần viện phí được tính theo ngày điều trị nội trú của từng chuyên khoa theo tuyến (tỉnh - huyện - xã ); một phần trong tổng chi phí cho việc khám chữa bệnh và phòng bệnh. Một phần viện phí chỉ tính tiền thuốc, dịch chuyền, máu, hóa chất xét nghiệm, phim X quang, vật tư tiêu hao thiết yếu và dịch vụ khám chữa bệnh; không tính khấu hao tài sản cố định, chi phí sửa chữa thường xuyên, chi phí hành chính, đào tạo, nghiên cứu khoa học, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và trang thiết bị lớn. Đối với người bệnh ngoại trú, giá thu một phần viện phí được tính theo lần khám bệnh và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh trực tiếp sử dụng.

Điều 2: - Khi thực hiện giá thu một phần viện phí theo ngày điều trị nội trú, các bệnh viện không được phép thu thêm bất kỳ một khoản thu nào khác. Cách tính giá một phần viện phí thực hiện theo mục III thông tư 14/LB.

- Trường hợp người bệnh tự nguyện điều trị theo yêu cầu thì phải thanh toán đầy đủ theo chi phí thực tế.

Điều 3: - Các cơ sở y tế phải tổ chức thu tiền viện phí riêng do phòng Tài chính Kế toán thực hiện. Tại nơi thu viện phí phải treo biển và niêm yết giá một phần viện phí để người bệnh biết. Các khoa phòng khác không được tổ chức thu tiền của người bệnh dưới bất kỳ hình thức nào.

- Việc thu tiền viện phí phải sử dụng hóa đơn, biên lai theo mẫu do Bộ tài chính ban hành và được Cục thuế Nhà nước tỉnh phát hành, quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước.

- Người bệnh thuộc đối tượng phải nộp một phần viện phí sẽ nộp trực tiếp tiền viện phí cho cơ sở y tế. Người bệnh có thẻ BHYT, tiền viện phí sẽ do cơ quan BHYT thanh toán với cơ sở y tế theo biểu giá một phần viện phí đã quy định tại điều 1 nói trên.

- Hình thức thu một phần viện phí, lệ phí: Áp dụng mục IV thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài Chính - Lao động Thương binh Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ.

Điều 4: Việc phân phối và sử dụng tiền viện phí, lệ phí thu được:

- Khoản thu một phần viện phí (bao gồm tiền viện phí, lệ phí do người bệnh trực tiếp nộp và do cơ quan BHYT thanh toán cho cơ sở y tế) là nguồn thu của ngân sách Nhà nước được để lại cho đơn vị sử dụng theo quy định sau:

a. 70% tổng số tiền viện phí được dùng để phục vụ trực tiếp cho người bệnh, để bổ sung kinh phí mua thuốc, dịch truyền, máu, hóa chất, phim X quang, vật tư, trang thiết bị, dụng cụ y tế kể cả quần áo, chăn, màn, giường chiếu và vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ người bệnh.

b. 25% dùng để khen thưởng những cán bộ công nhân viên có tinh thần trách nhiệm cao hoàn thành tốt nhiệm vụ chuyên môn, phục vụ người bệnh.

c. 5% còn lại chuyển về cho cơ quan chủ quản để lập quỹ khen thưởng, hỗ trợ các đơn vị không có điều kiện thu viện phí; các cá nhân có thành tích trong sự nghiệp chăm sóc bảo vệ sức khỏe nhân dân.

- Đối với khoản thu phí, lệ phí y tế dự phòng được sử dụng theo hướng dẫn của Quyết định 21/2000/QĐ/BTC, Quyết định 23/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ Tài Chính

- Việc thực hiện thu, quản lý và sử dụng phí dịch vụ y tế ở tuyến xã: Trung tâm Y tế có trách nhiệm quản lý, giám sát hoạt động thu, chi tại trạm. Phân phối và sử dụng số kinh phí này thực hiện theo các mục a, b, c điều 4 của Quyết định này.

Điều 5: - Đối tượng phải nộp và miễn nộp một phần viện phí được thực hiện theo mục II, thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y Tế - Tài chính - Lao động Thương binh Xã hội - Ban Vật giá chính phủ.

- Đối với các xã đặc biệt khó khăn, biên giới, an toàn khu theo các quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 24/12/1999; Quyết định số 647/QĐ-TTg ngày 12/7/2000 và quyết định số 42/2001/QĐ-TTg ngày 26/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ không thực hiện việc thu phí dịch vụ y tế của người dân mà chỉ làm cơ sở để cơ quan BHYT thanh toán cho trạm y tế.

- Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Y tế căn cứ vào điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và trình độ chuyên môn mỗi tuyến để áp dụng mức thu một phần viện phí cho phù hợp với tình hình kinh tế xã hội và mức thu nhập bình quân hiện nay của địa phương. Đồng thời trên cơ sở kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình thực hiện quyết định 731/QĐ-UB để xây dựng quy trình thu viện phí hợp lý, tránh gây phiền hà cho người bệnh; xây dựng chế độ kiểm tra, giám sát việc thực hiện quyết định nhằm đảm bảo sự công bằng và sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí thu được.

Điều 6: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quyết định 731/QĐUB ngày 22/3/1996 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về giá thu một phần viện phí tại các bệnh viện.

Điều 7: Các Ông (Bà) Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Lao động Thương Binh Xã hội, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm Y tế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các cơ sở y tế trong toàn tỉnh có trách nhiệm thi hành quyết định này

 

 

Nơi nhận:
- Ban Vật giá CP (để b/c)
- Bộ Y tế (để b/c)
- Thường vụ Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh.
- Các thành viên UBND tỉnh.
- Sở Tư pháp, VKSND, TTra Nhà nước, Mặt trận TQVN, LĐLĐ tỉnh.
- VP UBND: LĐ và các CV.
- Như điều 7.

TM/UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KT.
CHỦ TỊCH

 

DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

(Ban hành kèm QĐ số 1169/QĐ-UBND ngày 29/4/2002 của UBND tỉnh)

Khung giá này bao gồm:

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KlỂM TRA SỨC KHỎE

PHẦN B:

B1: Khung giá một ngày giường bệnh.

B2: Khung giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú.

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM:

C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ.

C2: Các phẫu thuật, thủ thuật chung

C2.1: Phẫu thuật

C2.2: Thủ thuật

C3: Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

C3.1: Ngọai khoa

C3.2: Sản - Phụ khoa

C3.3: Mắt

C3.4: Tai - Mũi - Họng

C3.5: Răng - Hàm - Mặt

C4: Các xét nghiệm, thăm dò chức năng

C4.1: Xét nghiệm máu

C4.2: Xét nghiệm nước tiểu

C4.3 : Xét nghiệm phân

C4.4: Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể.

C4.5 : Xét nghiệm giải phẫu bệnh

C4.6: Một số thăm dò chức năng đặc biệt

C4.7: Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

C5: Chẩn đoán bằng hình ảnh

- Siêu âm

- X-Quang:

+ Soi, chiếu X - Quang

+ Chụp X - Quang các chi

+ Chụp X - Quang vùng đầu

+ Chụp X - Quang Cột sống

+ Chụp X - Quang vùng ngực

+ Chụp X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa, mật.

+ Một số kỹ thuật chụp X - Quang với chất cản quang.

PHẦN D: PHÍ VÀ LỆ PHÍ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ:

PHẦN E: PHÍ VÀ LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG

PHẦN G: KHUNG GIÁ CÁC LỌAI HỌC PHÍ VÀ LỆ PHÍ KHÁC

PHẦN H: PHẠM VI ÁP DỤNG

 

DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

(Ban hành kèm QĐ số 1169/QĐ-UBND ngày 29/4/2002 của UBND tỉnh)

Phần A:

KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần khám

Số TT

NỘI DUNG

MỨC THU

BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh

BV huyện/TP

PKKV&NHS

Đ.Bằng

M.Núi

Đ.Bằng

M.Núi

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

2.0

2.0

1.5

1.5

1.0

2

Khám bệnh theo yêu cầu (chọn thầy thuốc)

20

20

15

10

8.0

3

Khám, cấp giấy chấn thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm)

20

20

15

 

 

4

Khám sức khỏe toàn diện, tuyển lao động, lái xe( không kể xét nghiệm)

25

25

20

 

 

Phần B:

Mục B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đ.V.T: ngàn đồng/ngày

STT

NỘI DUNG

MỨC THU

BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh

BV huyện/TP

PKKV & NHS

Đ.bằng

M.núi

Đ.bng

M.núi

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ.

9

9

8

6

5

2

Ngày giường bệnh nội khoa;

Loại 1: Các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, ngày thứ ba sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi.

5

5

4

3

2

 

Loại 2: Các khoa: Cơ xương khớp, da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ sản sau mổ.

5

5

4

3

2

 

Loại 3: Các khoa: các khoa đông y, phục hồi chức năng

3

3

2

2

1.5

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

Loại 1: Sau các phẫu đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%

13

13

10

 

 

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25-70%

10

10

8

 

 

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

7

7

6

5

4

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

5

5

4

3

3

Ghi chú: Phân loại phẫu thuật I, II, III, áp dụng theo QĐ số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998.

Mục B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

Đơn vị tính: Ngàn đồng/ngày

STT

NỘI DUNG

MỨC THU

BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh

BV huyện/TP

PKKV & NHS

Đ.bằng

M.núi

Đ.bng

M.núi

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

 

30

25

20

18

2

Một ngày điều trị nội khoa:

- Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương, khớp, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, RHM, TMH.

20

20

18

10

8

 

- Đông y, phục hồi chức năng

15

15

14

10

8

3

Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng:

- Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30% bỏng độ 3, 4 dưới 25%

30

30

25

20

16

 

- Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%

40

40

35

25

20

 

- Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25-70%

50

50

40

 

 

 

PHẦN C

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM

MỤC C1: CÁC THỦ THUẬT, TlỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐlỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.

TT

NI DUNG

MỨC THU

 

 

Đ.Bng

M.Núi

1

Thông tiểu

4

3

2

Thụt tháo phân

6

5

3

Chọc hút hch

10

8

4

Chọc hút tuyến giáp

12

10

5

Chọc dò màng bụng/ màng phổi

10

8

6

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

40

35

7

Ra bàng quang

15

12

8

Nong niệu đạo, đặt sone niệu đạo

10

7

9

Bóc móng/ngâm tẩm/đốt sùi mào gà

15

12

10

Chạy thận nhân tạo (một lần)

300

250

11

Thẩm phân phúc mạc

300

250

12

Sinh thiết da

15

12

13

Sinh thiết hạch, cơ

15

12

14

Sinh thiết tủy xương

30

25

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30

25

16

Sinh thiết rut

30

25

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

40

32

18

Soi bụng +/- sinh thiết

25

22

19

Soi dạ dày +/- sinh thiết

25

22

20

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

30

25

21

Soi trực tràng +/- sinh thiết

30

25

22

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

45

35

23

Soi bàng quang tán sỏi lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang

60

50

24

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

40

35

25

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

45

40

26

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

60

55

27

Điều trị tia Cobalt và RX (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

10

8

28

Súc dạ dày

30

25

29

Tai nạn do đánh nhau, say rượu (không kể chi phí điều trị)

50

40

30

Tự hủy hoại thân thể (không kể chi phí điều trị)

100

70

31

Tự đầu độc (không kể chi phí điều trị)

100

70

32

Đặt sone dạ dày

4

3

33

Đặt ống thông nội khí quản (không kể chi phí điều trị)

5

4

34

Chọc dò tủy sống

5

4

35

Đặt catheter tĩnh mạch dươi đòn, tĩnh mạch chủ

5

4

 

Y HỌC DÂN TỘC, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

MỨC THU

BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh

BV huyện/TP

PKKV & NHS

Đ.bằng

M.núi

Đ.bng

M.núi

36

Châm cứu (không kể kim châm cứu)

3

3

2

3

2

37

Điện châm (không kể kim châm cứu)

5

5

4

5

4

38

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

5

5

4

5

4

39

Chôn chỉ (chưa kể chỉ)

10

10

8

7

6

40

Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp xương

10

10

9

7

6

41

Thủ thuật trong điều trị trĩ/lần

50

50

45

 

 

42

Điều trị Laser nội mạch/lần

7

7

6

 

 

43

Điều trị Laser chiếu ngoài/lần

5

5

4

 

 

44

Điều trị Từ trường/lần

5

5

4

 

 

45

Điều trị Vi sóng/lần

5

5

4

 

 

46

Bầu giác/lần

3

3

2,5

2

2

47

Cứu + Ôn châm/lần

5

5

4

5

4

48

Thủ thuật tiêm xơ chai/lần

15

15

12

 

 

49

Xông hơi

10

10

9

 

 

50

Xoa bóp toàn thân trong giờ

20

 

 

 

 

51

Xoa bóp toàn thân ngoài giờ

25

 

 

 

 

52

Massage 45 phút/lần (đối với người NN)

80

 

 

 

 

53

Thắt trĩ bằng vòng cao su (chưa tính vòng)

3

3

2,5

 

 

54

Sóng ngắn

3

3

2,5

 

 

55

Tập vận động dụng cụ

3

3

2,5

 

 

56

Bó sáp

3

3

2,5

 

 

57

Hồng ngoại

5

5

4

 

 

58

Siêu âm điều trị

5

5

4

 

 

59

Điện châm điện cực dán (chưa kể điện cực)

2

2

1,5

 

 

60

Điện kích thích

5

5

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Từ mục 28-31 nếu BN nằm >24h thì thu theo ngày điều trị, nếu <24h thì thu cho 1 lần khám bệnh và từng loại dịch vụ kỹ thuật (nếu có)

Mục C2: CÁC PHẪU THUẬT,THỦ THUẬT CHUNG:

C2.1. PHẪU THUẬT

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.

Số TT

PHẨU THUẬT CHUNG

MỨC THU

BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh

BV huyện/TP

PKKV & NHS

Đ. bằng

M.núi

Đ.bằng

M.núi

1

Phẫu thuật loại I

 

 

 

 

 

-

Phẫu thuật loại I.A

300

300

270

 

 

-

Phẫu thuật loại I.B

250

250

220

 

 

-

Phẫu thuật loại I.C

200

200

175

 

 

2

Phẫu thuật loại II

 

 

 

 

 

-

Phẫu thuật loại II.A

180

180

150

 

 

-

Phẫu thuật loại II.B

150

150

125

 

 

-

Phẫu thuật loại II.C

120

120

100

 

 

3

Phẫu thuật loại III

100

100

85

 

 

C2.2. THỦ THUẬT

Số TT

PHẨU THUẬT CHUNG

MỨC THU

BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh

BV huyện/TP

PKKV & NHS

Đ. bằng

M.núi

Đ. bằng

M.núi

1

Phẫu thuật loại I

 

 

 

 

 

-

Phẫu thuật loại I.A

75

75

60

50

40

-

Phẫu thuật loại I.B

60

60

50

45

35

-

Phẫu thuật loại I.C

50

50

40

40

30

2

Phẫu thuật loại II

 

 

 

 

 

-

Phẫu thuật loại II.A

40

40

30

25

20

-

Phẫu thuật loại II.B

30

30

20

18

15

-

Phẫu thuật loại II.C

20

20

15

13

10

3

Phẫu thuật loại III

15

15

12

10

8

Mục C3: CÁC PHẪU THUẬT,THỦ THUẬT CHUNG THEO CHUYÊN KHOA

Số TT

PHẨU THUẬT CHUNG

MỨC THU

BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh

BV huyện/TP

PKKV & NHS

Đbằng

M.núi

Đbằng

M.núi

 

C 3.1: NGOI KHOA

 

 

 

 

 

1

Thay băng, cắt chỉ, tháo bột

5

5

4

3.5

3

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm

20

20

18

15

14

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm

30

30

25

22

20

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm

30

30

26

25

22

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm

50

50

45

40

35

6

Cắt bỏ những U nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

40

40

35

30

25

7

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

15

15

12

10

8

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

 

50

40

 

 

9

Cắt Polype trực tràng

 

50

40

 

 

10

Cắt Phymosis

 

50

40

 

 

11

Thắt các búi trĩ hậu môn

 

50

40

 

 

12

Nắn trật khớp hàm/khớp xương đòn(không kể tiền chụp phim X quang khi nắn bó bột)

 

40

30

 

 

13

Nắn trật khớp vai

 

50

40

 

 

14

Nắn trật khớp khủy/khớp cổ chân/khớp gối

 

40

32

 

 

15

Nắn trật khớp háng

 

60

50

 

 

16

Nắn bó bột xương đùi/chậu/ cột sống

 

80

60

 

 

17

Nắn, bó bột xương cẳng chân

 

50

40

 

 

18

Nắn, bó bột xương cánh tay

 

50

40

 

 

19

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

 

50

40

 

 

20

Nắn, bó bột xương bàn chân, bàn tay

 

40

32

 

 

21

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

 

60

50

 

 

22

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

 

50

40

 

 

23

Nắn bó bột xương đòn

 

50

45

40

35

24

Chọc hút abces gan dưới siêu âm/lần

 

50

45

40

35

25

M khí quản

 

40

35

30

25

 

C 3.2: SN PHỤ KHOA

 

 

 

 

 

1

Hút điều hòa kinh nguyệt

20

20

18

15

12

2

Nạo sót rau sau đẻ, sẩy

30

30

28

25

22

3

Đẻ thường

100

100

80

70

60

4

Đẻ khó

150

150

120

100

80

5

Soi cổ tử cung

6

6

5

4,5

4

6

Soi i

6

6

5

4,5

4

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10

10

8

 

 

8

Đốt điện, nhiệt, laser cổ tử cung

20

20

18

15

12

9

Áp lạnh cổ tử cung

20

20

18

15

12

10

Trích abces tuyến vú

45

45

40

35

30

11

Cắt bỏ Polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

40

40

36

35

30

12

Nạo hút thai từ 8 tuần đến ≤ 10 tuần

30

30

25

22

20

13

Nạo hút thai thai từ >10 tuần đến ≤12 tuần

50

50

45

40

35

14

Nạo phá thai > 12 tuần

100

100

85

80

75

15

Thủ thuật Kovac

300

300

270

250

220

16

Chọc dò túi cùng Douglas

8

8

6

5

4

17

Cắt khâu tầng sinh môn (ngoài cuộc đẻ)

20

20

18

15

12

 

C 3.3: MẮT

 

 

 

 

 

1

Thử thị lực đơn giản

4

4

3

2,5

2

2

Đo nhãn áp

4

4

3

2,5

2

3

Đo Javal

4

4

3

 

 

4

Đo thị trường, ám điểm

5

5

4

 

 

5

Thử kính loạn thị

5

5

4

 

 

6

Soi đáy mắt

8

8

6

5

4

7

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

10

10

8

 

 

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

8

8

6

 

 

9

Thông lệ đạo một mắt

10

10

8

 

 

10

Thông lệ đạo hai mắt

15

15

12

 

 

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10

10

8

6

5

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

15

15

12

10

8

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

30

30

28

 

 

14

Mổ mộng đơn một mắt

40

40

32

 

 

15

Mổ mộng kép một mắt

50

50

40

 

 

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

40

40

32

30

25

17

Chích chắp/ lẹo

15

15

12

10

8

18

Mổ quặm một mi

25

25

22

 

 

19

Mổ quặm hai mi

30

30

28

 

 

20

Mổ quặm ba mi

40

40

32

 

 

21

Mổ quặm bn mi

50

50

45

 

 

22

Bóc u mi

30

30

25

 

 

23

Bóc u kết mc

40

40

32

 

 

24

Mổ Glocom

120

120

100

 

 

25

Mổ cắt mống mắt quang học

80

80

70

 

 

26

Mổ cắt mống mắt chu biên

60

60

50

 

 

27

Mổ lác một mắt

90

90

75

 

 

28

M lác hai mắt

150

150

120

 

 

29

Mổ đục thủy tinh thể trong bao (ngoài chương trình CBM)

120

120

100

 

 

30

Mổ đục thủy tinh thể ngoài bao (ngoài chương trình CBM)

150

150

120

 

 

 

C 3.4: TAI MŨI HNG

 

 

 

 

 

1

Trích rạch apxe Amidan

 

30

25

 

 

2

Trích rạch apxe thành sau họng

 

40

32

 

 

3

No VA

 

25

20

 

 

4

Cắt Amidan

 

40

32

 

 

5

Cắt Polype mũi

 

40

35

 

 

6

Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu, mặt, cổ

 

40

32

 

 

7

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

 

10

8

 

 

8

Lấy dị vật trong tai

 

20

18

15

12

9

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

 

20

18

15

12

10

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

 

30

25

 

 

11

Lấy dị vật thực quản đơn giản

 

40

32

 

 

12

Lấy dị vật thanh quản

 

50

40

 

 

13

Đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi

 

20

18

 

 

14

Súc rửa ống tai (làm thuốc tai)/đợt (5 ngày)

 

5

4

3,5

3

15

Thông vòi Eutaschi

 

3

2

 

 

16

Đốt họng hạt

 

15

12

 

 

17

Nhét bấc mũi trưc

 

5

4

 

 

18

Nhét bất mũi sau

 

5

4

 

 

19

Chích rạch màng nhĩ

 

10

8

 

 

20

Khí dung mũi, họng /đợt (không tính tiền thuốc)

 

5

4

 

 

 

C 3.5: RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

1

Nhổ răng sữa/ Chân răng sữa

3

3

2.5

2

1.5

2

Nhổ răng vĩnh viễn một chân

4

4

3.5

3

2.5

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân

8

8

6

5

4

4

Cắt lợi chân răng số 8

20

20

18

15

12

5

Nhổ răng số 8 bình thường

20

20

18

15

12

6

Nhổ răng số 8 biến chứng khít hàm

30

30

28

 

 

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40

40

32

 

 

8

Nhổ nhiều răng có điều chỉnh sóng hàm

70

70

60

 

 

9

Cắt cun chân răng

15

15

12

10

8

10

Bấm gai xương ổ răng

15

15

12

10

8

11

Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/một hàm

15

15

12

10

8

12

Lấy cao răng đánh bóng hai hàm

25

25

22

20

18

13

Nạo túi lợi viêm quanh răng 1 vùng/ Một hàm

15

15

12

10

8

14

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

25

25

22

20

18

15

Trích apxe viêm quanh răng

15

15

12

10

8

16

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng / một hàm

30

30

25

22

20

17

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc/lần

15

15

12

8

6

18

Lấy cao răng một vùng/một hàm (không đánh bóng)

12

12

10

7

5

19

Lấy cao răng hai hàm (không đánh bóng)

20

20

15

10

8

20

Lấy cao siêu âm

40

40

36

33

30

21

Tẩy vết dính và đánh bóng hai hàm

30

30

25

22

20

22

Bôi Nitrate bạc một răng

10

10

8

7,5

6

25

Phẫu thuật cắt nướu và tạo hình nướu

40

40

32

 

 

24

Phẫu thuật làm tăng chiều dài chân răng

50

50

45

 

 

25

Cắt mô nướu phì đại

35

35

32

 

 

26

Cắt thắng môi, thắng lưỡi

25

25

22

 

 

27

Rạch dẫn lưu abces ngoài miệng (nạo đường dò)

20

20

16

 

 

28

Phẫu thuật bộc lộ chân răng

30

30

28

 

 

29

Phẫu thuật và điều chỉnh sóng hàm

35

35

32

 

 

30

Phẫu thuật hạ đáy hành lang

50

50

45

 

 

31

Cắt Torus hàm trên

50

50

45

 

 

32

Cắt Torus hàm dưới

35

35

30

 

 

33

Mổ lấy u lành < 3 cm

30

30

25

 

 

34

Mổ lấy u lành > 3 cm

40

40

35

 

 

35

Mổ lấy sỏi ống Wharton

30

30

25

 

 

 

ĐIỀU TR RĂNG MIỆNG

 

 

 

 

 

 

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ TỦY RĂNG HỒI PHỤC

 

 

 

 

 

1

Hàn xi măng

10

10

9

7

6

2

Hàn Amalgame

20

20

15

10

8

3

Nhựa hóa trùng hợp

30

30

25

20

18

4

Nhựa hóa quang trùng hợp

40

40

32

28

25

 

CHỮA VIÊM TỦY RĂNG KHÔNG HỒI PHỤC

 

 

 

 

 

1

Hàn xi măng

20

20

15

10

8

2

Hàn Amalgame

30

30

25

14

12

3

Nhựa hóa trùng hợp

40

40

32

28

25

4

Nhựa hóa quang trùng hợp

50

50

45

40

35

 

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐN RANG NHIỀU CHÂN

 

 

 

 

 

1

Hàn xi măng

25

25

22

16

14

2

Hàn Amalgame

40

40

30

20

15

3

Nhựa hóa trùng hợp

50

50

45

40

35

4

Nhựa hóa quang trùng hợp

70

70

60

55

50

 

ĐIỀU TR CAO

 

 

 

 

 

1

Tẩy trắng răng sống (toàn bộ)

900

900

 

 

 

2

Tẩy trắng răng nội nha (1 răng)

30

30

 

 

 

3

Cắm 1 pin

20

20

 

 

 

4

Cắm 1 post

30

30

 

 

 

5

Tái tạo cùi răng

40

40

 

 

 

6

Cắm lại răng cố ý (chữa tủy)

40

40

 

 

 

7

Cắt bỏ chân răng

80

80

 

 

 

8

Bổ đôi răng

50

50

 

 

 

 

RĂNG GIẢ

 

 

 

 

 

 

RĂNG GIẢ THÁO RÁP

 

 

 

 

 

1

Một răng

50

50

45

 

 

2

Hai răng

70

70

65

 

 

3

Ba răng

90

90

80

 

 

4

Bốn răng

100

100

90

 

 

5

Năm răng

110

110

100

 

 

6

Sáu răng

125

125

110

 

 

7

Bảy răng

135

135

120

 

 

8

Tám răng

145

145

125

 

 

9

Chín răng đến 12 răng

160

160

140

 

 

10

Từ 13 đến một hàm toàn bộ

220

220

200

 

 

11

Cả hai hàm

500

500

450

 

 

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

 

1

Răng chốt đơn giản

50

50

45

 

 

2

Răng chốt đúc

70

70

60

 

 

3

Mũ chụp nhựa

50

50

45

 

 

4

Mũ chụp kim loại

80

80

60

 

 

5

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

100

100

80

 

 

6

Cầu răng mỗi thành phần

70

70

60

 

 

7

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

100

100

80

 

 

8

Điều chỉnh cán khít răng

20

20

15

 

 

9

Tháo cắt cầu răng

20

20

15

 

 

10

Hàn khung kim loại

500

500

450

 

 

 

SỬA LI HÀM CŨ

 

 

 

 

 

1

Vá hàm gãy

25

25

22

 

 

2

Đm hàm toàn b

55

55

50

 

 

3

Gắn thêm một răng

25

25

20

 

 

4

Thêm một móc

15

15

12

 

 

5

Gắn thêm một răng bị sứt

5

5

4

 

 

6

Thay nn hàm trên

80

80

70

 

 

7

Thay nền hàm dưới

65

65

60

 

 

 

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

 

 

 

1

Vết thương phần mềm nông, < 5cm

30

30

28

25

22

2

Vết thương phần mềm nông, >5cm

40

40

32

30

25

3

Vết thương phần mềm sâu, < 5cm

40

40

32

30

25

4

Vết thương phần mềm sâu, >5m

60

60

50

45

40

Ghi chú: Ưu tiên thu theo danh mục đã xây dựng; Các phẫu thuật, thủ thuật nằm ngoài danh mục này thì tùy theo phân loại phẫu thuật, thủ thuật để thu theo loại phẫu thuật, thủ thuật trong bảng giá này.

Mục C4: CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG:

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.

TT

C 4.1: XÉT NGHIM MÁU

MỨC THU

1

Huyết đồ

9

2

Định lượng Hemoglobin

4

3

Công thc máu

5

4

Hồng cầu lưi

6

5

Hematocrite

4

6

Máu lắng

4

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

8

8

S lượng tiểu cầu

2

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

10

10

Test kết dính tiểu cầu

10

11

Định nhóm máu ABO

4

12

RhD

12

13

Rh dưới nhóm

20

14

Nhóm bch cầu

20

15

Nghiệm pháp Coombs

8

16

Tìm tế bào Hargraves trong bệnh Lympho

7

17

Thời gian máu chảy

2

18

Thời gian máu đông (Milian/lee - White)

2

19

Co cục máu

5

20

Thời gian Quick

5

21

Thi gian Howell

5

22

T.E.G

20

23

Định lượng Fibrinogen

20

24

Đnh lượng Prothrombin

20

25

Tiêu th Prothrombin

20

26

Yếu tố Vll/yếu tố IX

20

27

Các thể Barr

20

28

Nhiễm sắc thể đồ

40

29

Tủy đồ

20

30

Hch đ

12

31

Hóa học tế bào (một phương pháp)

20

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

20

33

Xác định Barturate trong máu

20

34

Điện giải đồ (Na+, K+, Ca+, Cl-..)

8

35

Định lượng các chất Abumine,Creatine, Globuline, Glucose,Phospho, Proteine toàn phần, Ure, Axit Uric..

6

36

PH máu, PO2, PCO2+thăng số thăng bằng kiềm toan

12

37

Định lượng sắt huyết thanh/Mg++huyết thanh

5

38

Các xét nghiệm chức năng gan: (bilrubin toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, các enzym, pho sphataza, kiềm, transaminaza.,.)

6

39

Định lượng Thyroxin

15

40

Định lượng tryglyxerideas/Phosphlipit/lipit toàn phần/HDL chole srol/LDL Cholesterol

6

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm..)

30

42

Tìm KST sốt rét trong máu

5

43

Cấy máu +kháng sinh đồ

25

44

Xét nghiệm HBsAg

20

45

Xét nghiệm HIV(SiDA)-ELIZA test

30

46

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

20

47

Phản ứng cố định bổ thể

20

48

Cảc phản ứng lên bông

12

49

Test Rose - Waller

20

50

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

25

51

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDR1)

18

51

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Sy philis

20

52

Điện đi huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các homoglobine bất thường hay các chất khác)

20

 

C 4.2: XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Xác đinh nồng độ cồn trong nước tiểu

20

2

Định lượng Aldosteron

30

3

Định lượng Barbiturate

20

4

Định lượng Catecholamin

20

5

Các test xác định Ca++,P-,Na+,K+,CL-

5

6

Protein/đường niu

3

7

Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis

4

8

Ure/acide/ Uric/Crstimin/Amilaza

5

9

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/Urobilinogm

5

10

Điện di Protein niệu

20

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén: + Phương pháp hóa học miễn dịch

15

 

+ Phương pháp tiêm động vật

20

12

Đnh lượng Gonadotrophin rau thai

20

13

Định lượng Hydrocortisterod

20

14

Định lượng Oestrogen toàn phần

20

15

Định lượng Hydrocostisterod

25

16

Đinh lượng Pregnanediol, Pregnanetriol

20

17

Porphyrin: Định lượng

20

18

Porphyrin: Định tính

10

19

Định lượng/chì/Asen/thủy ngân...

20

20

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3

21

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH

3

22

Soi tươi tìm vi khuẩn

6

23

Nuôi cy phân lập

10

24

Tiêm truyn động vật

20

25

Kháng sinh đ

15

 

C 4.3: XÉT NGHIÊM PHÂN

 

1

Tìm Bilirubin

5

2

Xác định Canxi, Phospho

5

3

Xác định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase

6

4

Xác định m trong phân

20

5

Xác định máu trong phân

5

6

Urobilin, uryobilinogen, định tính

5

7

Soi tươi

6

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

10

9

Nuôi cấy phân lp

10

10

Kháng sinh đ

15

 

C4.4: CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ở khớp, dịch âm đạo...)

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

1

Soi tươi

6

2

Soi có nhuộm tiêu bản

10

3

Nuôi cấy

10

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

20

5

Kháng sinh đ

15

 

TẾ BÀO

 

6

Đếm tế bào phân loại

5

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

20

 

HÓA HC

 

8

Định lượng một chất (protein, đường, clorua, các phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...)

6

 

C4.5: XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9

2

Xét nghiệm độc chất

20

 

C 4.6: MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

 

1

Điện tâm đồ

10

2

Điện não đồ

20

3

Lưu huyết não

30

4

Chc năng hô hấp

10

5

Đo chuyển hóa cơ bản

10

6

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

20

7

Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate(Glucoza, Frutoza, Lactoza)

20

8

Nghiệm pháp đỏ Conggo

20

9

Test thanh thải Cretinine

20

10

Test thanh thải Ure

20

11

Test dung np Tolbutamit

25

12

Test dung nạp Glucagon

25

13

Test thanh thải Phenolsulfophtaleine

30

 

C 4.7: CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

1

Đi sống hồng cầu

30

2

Độ tp trung I 131 tuyến giáp

20

3

Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

50

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

30

5

Ghi hình não

60

6

Ghi hình tuyến giáp

40

7

Ghi hình phổi

60

8

Ghi hình thn

50

9

Ghi hình gan

60

10

Ghi hình lách

40

11

Ghi hình tủy sống

40

12

Ghi hình tuyến cận giáp

60

13

Ghi hình tim

80

14

Ghi hình xương s

50

15

Ghi hình xương chậu

60

16

Ghi hình bánh rau thai

60

17

Ghi hình tụy

80

 

Mục c 5: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM

MỨC THU

1

Siêu âm

15

2

Siêu âm màu

40

 

CHIẾU CHỤP X-QUANG (không kể tiền phim)

 

 

SOI, CHIU X-QUANG

4

 

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10

2

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khủy tay/cánh tay

15

3

Bàn - cổ - tay -1/2 dưới cẳng tay

15

4

Khủy tay - Cánh tay

15

5

Bàn chân/cổ chân/ cẳng chân/khớp gối/đùi

15

6

Bàn chân - cổ chân - 1/2 dưới cẳng chân

15

7

1/2 trên cẳng chân - gối

15

8

Khớp vai kể xương đòn và xương bả vai

15

9

Khớp háng

15

10

Khung xương chậu

15

 

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

11

Xương sọ (vòm sọ) thẳng, nghiêng

15

12

Các xoang

15

13

ơng chủm, mõm châm

15

14

Xương đá các tư thế

15

15

Các xương mắt (Hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

15

16

Các khớp thái dương hàm

15

17

Chụp răng

10

 

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

18

Các đt sng cổ

15

19

Các đốt sống ngực

15

20

Cột sống thắt lưng cùng

15

21

Cột sống cùng cụt

15

22

Chụp hai đoạn liên tục

36

23

Chụp 3 đoạn trở lên

50

24

Nghiên cứu tuổi xương cổ tay, đầu gối

25

 

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

25

Phổi thẳng

15

26

Phi nghiêng

15

27

Chụp thực quản có uống Baryte hàng loạt

25

28

Xương ức, xương sườn

15

 

X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA, ĐƯỜNG MẬT

 

29

Thận bình thường

15

30

Thận có chuẩn bị (UIV)(không kể thuốc)

40

31

Thận niệu quản ngược dòng

40

32

Bụng bình thường

15

33

Có bơm hơi màng bụng

30

34

Thực quản (có hoặc không uống Baryte)

20

35

Dạ dày - tá tràng có chất cản quang

36

36

Chụp khung đại tràng

36

37

Chụp túi mật

25

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT X-QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG

 

38

Chụp động mạch não

40

39

Chụp não thất (Bơm hơi)

40

40

T cung - vòi trứng

30

41

Phế quản

30

42

Tủy sống

30

43

Chụp vòm mũi họng

20

44

Chụp ng tai trong

20

45

Chụp họng thanh quản

20

46

Chụp cắt lớp thanh quản/phổi

40

47

Chụp CT scanner

500

 

PHẦN D: PHÍ VÀ LỆ PHÍ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ:

Các Trạm y tế xã phường được thu một số dịch vụ sau:

Đơn vị tính: Ngàn đồng

TT

NI DUNG

MỨC THU

1

Khám lâm sàng chung

1

2

Châm cứu tại trạm 1 lần (chưa kể tiền kim)

2

3

Thay băng (1 lần, không kể thuốc)

2

4

Tiêm bắp (1 lần, không kể thuốc)

1.5

5

Tiêm Tĩnh mạch (1 lần, không kể thuốc)

2.5

6

Chích rạch nhọt, abces và tiểu phẫu (không kể thuốc)

5

7

Đ đẻ thường

50

- Ngoài các dịch vụ kể trên, tùy theo trình độ chuyên môn, điều kiện về cơ sở vật chất và trang thiết bị các TYT có thể triển khai một số dịch vụ y tế khác. Trong trường hợp này, mức thu các dịch vụ kỹ thuật nằm ngoài danh mục phí và lệ phí tại TYT, được quy định bằng 70% mức thu của PKĐKKV và Nhà hộ sinh trong bảng danh mục này. Đây cũng là cơ sở để cơ quan BHYT thanh toán khi triển khai công tác khám chữa bệnh BHYT tại trạm y tế.

Chế độ miễn giảm cho các đối tượng ở tuyến xã thực hiện theo thông tư 14/TT-LB.

PHẦN E: PHÍ VÀ LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG:

Áp dụng theo Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC23/2000/QĐ-BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

PHẦN G: KHUNG GIÁ CÁCLOẠI HỌC PHÍ, LỆ PHÍ KHÁC

Đơn vị tính: Ngàn đồng.

TT

PHÍ KIỂM NGHIỆM THUỐC & MỸ PHẨM

MỨC THU

 

Phí kiểm nghiệm 1 mẫu (thuốc hoặc mỹ phẩm, kể cả mẫu gửi đến)

* Áp dụng cho tất cả các đơn vị và cá nhân, trừ các đơn vị sử dụng kinh phí sự nghiệp và quầy BAMAKO ở các TYT.

100

PHẦN H: PHẠM VI ÁP DỤNG:

- Tuyến tỉnh áp dụng đối với Bệnh viện YHDT, các Trung tâm chuyên khoa thuộc tỉnh và phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh.

- Các bệnh viện huyện/thành phố được xây dựng theo 2 mức thu là huyện đồng bằng và miền núi tùy theo dịch vụ triển khai để áp dụng cụ thể tại từng đơn vị.

- Trong quá trình triển khai thu phí và lệ phí, ưu tiên thu theo danh mục có trong bảng giá này. Các trường hợp phẫu thuật và thủ thuật, thủ thuật không có trong danh mục này thì áp dụng theo phân loại phẫu thuật và thủ thuật để thu.

- Thu một phần viện phí của PKKV & NHS chịu sự quản lý trực tiếp và hạch toán tài chính của TTYT.

- Trung tâm y tế huyện có trách nhiệm theo dõi, quản lý số phí thu được từ các TYT xã/phường. Số kinh phí này được nộp vào tài khoản tiền gửi (có số tài khoản riêng) tại Kho bạc Nhà nước huyện. Việc phân phối và sử dụng số kinh phí này thực hiện theo các mục a, b, c điều 4 của Quyết định số………/QĐ-UBND ngày……/……/2002 của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí, lệ phí tại các cơ sở y tế.

 

 

Nơi nhận:
- Như phần nơi nhận của QĐ số:…../QĐ-UB

TM/UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1169/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1169/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/04/2002
Ngày hiệu lực29/04/2002
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/03/2008
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1169/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2002 giá thu một phần viện phí lệ phí Thừa Thiên Huế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2002 giá thu một phần viện phí lệ phí Thừa Thiên Huế
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1169/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
                Người ký***
                Ngày ban hành29/04/2002
                Ngày hiệu lực29/04/2002
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/03/2008
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản gốc Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2002 giá thu một phần viện phí lệ phí Thừa Thiên Huế

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2002 giá thu một phần viện phí lệ phí Thừa Thiên Huế