Quyết định 47/2020/QĐ-UBND

Quyết định 47/2020/QĐ-UBND quy định giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La

Nội dung toàn văn Quyết định 47/2020/QĐ-UBND giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai Sơn La


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2020/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 11 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 910/TTr-STNMT ngày 23 tháng 11 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn bộ về số liệu, đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra và kiểm toán; chủ động thanh tra, kiểm tra các nội dung đã triển khai thực hiện, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2020 và bãi bỏ Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Các phòng: KSTTHC, KT, TH, NC - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

QUY ĐỊNH

GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Sơn La)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Giá xây dựng cơ sở dữ liệu (sau đây gọi tắt là CSDL) quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng cho việc xây dựng, cập nhật các CSDL thành phần của CSDL đất đai sau đây:

1. CSDL địa chính;

2. CSDL thống kê, kiểm kê đất đai;

3. CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

4. CSDL giá đất.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La là căn cứ để tính đơn giá sản phẩm xây dựng CSDL đất đai; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do nhà nước giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cho các tổ chức, đơn vị khi tham gia thực hiện các công việc về xây dựng CSDL đất đai.

2. Giá xây dựng CSDL quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường, đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về xây dựng CSDL đất đai.

Chương II

GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Điều 3. Giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

1. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ khấu hao)

I. Xây dựng CSDL địa chính

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công.

Thửa

480,9

476,6

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

459,8

455,5

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

1.844,1

1.828,1

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

3.1

Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện

Thửa

1.522,4

1.499,6

3.2

Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp

Thửa

1.775,3

1.748,9

3.3

Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

Thửa

2.966,9

2.938,2

4

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

4.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính

 

 

 

4.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính

Thửa

434,1

361,1

4.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

2.284,7

1.890,9

4.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

6.482,2

5.753,4

4.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

563,2

446,6

4.3

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

 

 

 

4.3.1

Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính

Thửa

12.341,1

8.452,3

4.3.2

Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số

Thửa

15.829,3

13.884,8

4.3.3

Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy

Thửa

9.392,4

7.447,8

4.4

Bổ sung, chỉnh sửa các thửa đất đã thay đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động

Thửa

9.440,4

7.447,8

5

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính

 

 

 

5.1

Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên

Thửa

2.822,7

2.780,4

5.2

Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận

Thửa

1.408,5

1.387,5

5.3

Nhập thông tin từ tài liệu dã lựa chọn

 

 

 

 

Thửa đất Loại I (hệ số nhân công K= 1)

Thửa

34.827,1

33.882,4

 

Thửa đất Loại II (hệ số nhân công K= 1,2)

Thửa

40.232,3

39.287,6

 

Thửa đất Loại III (hệ số nhân công K= 0,5)

Thửa

21.314,3

20.369,6

 

Thửa đất Loại IV (hệ số nhân công K = 0,5)

Thủa

21.314,3

20.369,6

6

Hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

 

 

6.1

Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL

Thửa

3.140,0

2.980,4

6.2

Xuất số địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF

Thửa

788,8

746,5

7

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

 

 

 

7.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

Thửa

971,1

955,1

7.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

24,2

23,4

8

Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

 

 

 

8.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL

Thửa

1.888,9

1.830,6

8.2

Ký số vào số địa chính (điện tử)

Thửa

1.813,0

1.754,4

8.3

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

3.412,5

3.246,7

9

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

 

 

 

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

548,8

539,1

II. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

1.1

Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau

 

 

 

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K= 1)

1.890.894,6

1.599.306,8

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)

1.273.869,8

982.282,1

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)

1.644.084,7

1.352.496,9

1.2

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

 

 

 

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)

4.538.719,0

3.838.883,3

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)

3.057.859,6

2.358.023,9

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K= 0,8)

3.946.375,2

3.246.539,6

1.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

 

 

 

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K= 1)

1.160.872,7

974.260,3

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K= 0,5)

790.657,9

604.045,5

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)

1.012.786,8

826.174,4

1.4

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

 

 

 

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)

3.729.896,5

3.170.028,0

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)

2.495.847,0

1.935.978,4

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)

3.236.276,7

2.676.408,2

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

2.1

Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề

 

 

 

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K= 1)

4.538.719,0

3.838.883,3

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)

3.057.859,6

2.358.023,9

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)

3.946.375,2

3.246.539,6

2.2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

 

 

 

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)

2.027.348,1

1.638.470,4

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)

1.410.323,4

1.021.445,6

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K= 0,8)

1.780.538,2

1.391.660,5

III. Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.1

Quét trang A3

Trang

4.278,6

4.081,1

1.2

Quét trang A4

Trang

2.847,0

2.780,2

2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

2.633,3

2.551,0

2. Giá sản phẩm chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính trước ngày 01/8/2016

Đơn vị tỉnh: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ khấu hao)

I. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công.

Thửa

153,0

151,7

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

146,7

145,4

2

Chuyển đổi dữ liệu địa chính

 

 

 

2.1

Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành

Thửa

312,9

308,7

2.2

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính

Thửa

97,6

90,5

2.3

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

93,0

90,5

2.4

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét

Thửa

29,8

29,0

3

Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

 

 

3.1

Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính

Thửa

388,2

357,4

3.2

Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

3.877,5

3.765,1

3.3

Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung

Thửa

689,2

657,3

3.4

Thực hiện xuất số địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có số địa chính (điện tử)

Thửa

910,3

888,1

4

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

 

 

 

4.1

Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính

Thửa

33,8

32,9

4.2

Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)

Thửa

541,9

533,9

4.3

Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

28,4

27,6

5

Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

 

 

 

5.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới số địa chính (điện tử)

Thửa

1.415,6

1.374,5

5.2

Thực hiện ký số vào số địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới số địa chính (điện tử)

Thửa

1.818,5

1.777,4

6

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

 

 

 

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

269,0

264,8

II. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

1.1

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

8.947.047,3

8.597.129,5

1.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

2.484.445,4

2.391.123,6

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

3.937.497,9

3.755.118,4

3. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp thực hiện đồng bộ với lập và chính lý bản đồ và đăng ký, cấp giấy

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ khấu hao)

I

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

922,0

914,0

2

Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

2.1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

2.1.1

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

 

 

 

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín

4.538.719,0

3.838.883,3

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng

3.057.859,6

2.358.023,9

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng

3.946.375,2

3.246.539,6

2.1.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

 

 

 

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín

1.160.872,7

974.260,3

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng

790.657,9

604.045,5

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng

1.012.786,8

826.174,4

2.1.3

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

 

 

 

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín

3.729.896,5

3.170.028,0

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng

2.495.847,0

1.935.978,4

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng

3.236.276,7

2.676.408,2

2.2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

 

 

 

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín

2.027.348,1

1.638.470,4

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng

1.410.323,4

1.021.445,6

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng

1.780.538,2

1.391.660,5

3

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

 

 

 

3.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

Thửa

971,1

955,1

3.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

24,2

23,4

4

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống

 

 

 

 

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

853,1

811,7

5

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

 

 

 

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bn giao dữ liệu địa chính

Thửa

548,8

539,1

Điều 4. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

1. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã

Đơn vị nh: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ khấu hao)

A

XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

128.263,2

127.207,1

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

98.378,8

97.534,2

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

131.081,9

128.970,2

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

65.543,3

64.487,3

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

155.041,3

154.380,9

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

186.641,0

173.770,7

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

27.857,5

27.417,3

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Kỳ

31.360,2

30.937,7

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ

129.112,8

128.056,8

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu THỐNG KÊ và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ

31.360,2

30.937,7

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ

103.287,4

102.442,8

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

27.343,5

26.429,3

3.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

3.2.1

Quét trang A3

Trang

4.278,6

4.081,1

3.2.2

Quét trang A4

Trang

2.847,0

2.780,2

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

62.715,7

61.871,1

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

119.833,1

116.465,1

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

59.908,1

58.224,3

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

125.446,4

123.756,8

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

258.241,6

256.129,8

III

Xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8)

Lớp

317.957,7

259.638,0

 

Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

342.638,7

284.318,9

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

367.319,7

308.999,9

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15)

Lớp

404.341,2

346.021,4

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8)

Lớp

476.934,2

389.454,7

 

Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

513.955,7

426.476,2

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lp

550.977,2

463.497,7

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15)

Lớp

606.509,4

519.029,9

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8)

Lớp

95.383,0

77.887,1

 

Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

102.787,3

85.291,4

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

110.191,6

92.695,7

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15)

Lớp

121.298,0

103.802,1

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8)

Lớp

317.957,7

259.638,0

 

Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

342.638,7

284.318,9

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

367.319,7

308.999,9

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15)

Lớp

404.341,2

346.021,4

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp

115.198,5

95.284,2

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp

192.001,8

158.811,3

B

XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ KỲ HIỆN TẠI

 

 

 

B.1

XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP XÃ

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

131.081,9

128.970,2

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

65.543,3

64.487,3

2

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

186.641,0

173.770,7

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

27.343,5

26.429,3

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.2.1

Quét trang A3

Trang

4.278,6

4.081,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang

2.847,0

2.780,2

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (Ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

62.715,7

61.871,1

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

119.833,1

116.465,1

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

59.908,1

58.224,3

3

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

3.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

125.446,4

123.756,8

3.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

258.241,6

256.129,8

B.2

XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP XÃ

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

131.081,9

128.970,2

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

65.543,3

64.487,3

2

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

186.641,0

173.770,7

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

27.343,5

26.429,3

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

62.715,7

61.871,1

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

119.833,1

116.465,1

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

59.908,1

58.224,3

3

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

3.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

125.446,4

123.756,8

3.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

258.241,6

256.129,8

III

Xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

1

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp

115.198,5

95.284,2

1.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp

192.001,8

158.811,3

2. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sn phẩm

Đơn vị tính

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ khấu hao)

A

XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Huyện

785.503,8

779.168,3

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

753.761,2

747.425,7

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

272.760,1

268.536,3

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Huyện

136.377,7

134.266,0

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Huyện

833.549,4

807.808,9

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

767.801,4

716.320,2

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

336.363,3

314.235,9

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Kỳ

32.645,8

32.223,3

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ

264.678,8

262.567,0

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ

163.249,4

161.137,7

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ

794.040,9

787.705,5

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

143.162,1

138.592,2

3.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

3.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

3.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa dược)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

65.286,9

64.442,3

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

125.283,2

121.627,0

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

62.623,5

60.795,5

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

163.249,4

161.137,7

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

529.362,2

525.138,4

III

Xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

711.828,7

595.189,6

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

761.190,7

644.551,5

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

810.552,7

693.913,5

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

889.777,7

743.978,5

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

951.480,2

805.681,0

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

1.013.182,7

867.383,5

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

177.944,3

148.784,6

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

190.284,8

161.125,1

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

202.625,3

173.465,6

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

711.828,7

595.189,6

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

761.190,7

644.551,5

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

810.552,7

693.913,5

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp

198.629,1

165.438,6

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp

397.311,5

330.930,3

B

XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN KỲ HIỆN TẠI

 

 

 

B.1

XÂY DỰNG CSDL THNG KÊ CẤP HUYỆN

 

 

 

I

Công tác chuẩn b

 

 

 

1

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

272.760,1

268.536,3

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Huyện

136.377,7

134.266,0

2

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

767.801,4

716.320,2

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

143.162,1

138.592,2

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

65.286,9

64.442,3

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

125.283,2

121.627,0

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

62.623,5

60.795,5

3

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

3.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

163.249,4

161.137,7

3.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

529.362,2

525.138,4

B.2

XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP HUYỆN

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

272.760,1

268.536,3

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Huyện

136.377,7

134.266,0

2

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

767.801,4

716.320,2

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Quét giấy từ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

143.162,1

138.592,2

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

65.286,9

64.442,3

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

125.283,2

121.627,0

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

62.623,5

60.795,5

3

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

3.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

163.249,4

161.137,7

3.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

529.362,2

525.138,4

III

Xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

1

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp

198.629,1

165.438,6

1.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp

397.311,5

330.930,3

3. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ khấu hao)

A

XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công.

Tỉnh

1.031.951,9

1.023.504,7

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai.

Tỉnh

989.628,4

981.181,3

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai.

Tỉnh

265.073,9

260.850,2

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Tnh

132.534,6

130.422,9

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Tỉnh

312.006,2

286.265,6

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Tnh

1.128.676,6

1.051.454,8

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Tỉnh

319.918,2

286.265,6

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Kỳ

637.745,9

629.298,7

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ

1.565.104,6

1.552.433,7

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ

637.745,9

629.298,7

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ

2.608.567,7

2.587.449,7

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

278.702,5

269.562,3

3.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

3.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

3.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

159.389,1

157.277,3

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

305.561,6

296.421,4

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

458.292,9

444.582,7

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

306.563,3

304.451,5

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

1.267.359,5

1.263.135,7

III

Xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

1.757.042,4

1.465.444,3

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

1.880.447,3

1.588.849,3

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công =1,1)

Lớp

2.003.852,3

1.712.254,2

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối lượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

2.459.863,6

2.051.626,1

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

2.632.630,5

2.224.393,0

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

2.805.397,5

2 397 159,9

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

351.410,6

293.090,9

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

376.091,6

317.771,9

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

400.772,6

342.452,9

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

2.459.863,6

2.051.626,1

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

2.632.630,5

2.224.393,0

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

2.805.397,5

2.397.159,9

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp

785.556,9

652.794,7

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp

1.178.338,9

979.195,5

B

XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH KỲ HIỆN TẠI

 

 

 

B.1

XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP TỈNH

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Tỉnh

265.073,9

260.850,2

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Tỉnh

132.534,6

130.422,9

2

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh

1.128.676,6

1.051.454,8

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

278.702,5

269.562,3

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa dược)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

159.389,1

157.277,3

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

305.561,6

296.421,4

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

458.292,9

444.582,7

3

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

3.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

318.875,3

314.651,5

3.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

1.304.286,2

1.293.727,0

B.2

XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP TỈNH

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Tỉnh

265.073,9

260.850,2

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Tỉnh

132.534,6

130.422,9

2

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh

1.128.676,6

1.051.454,8

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

278.702,5

269.562,3

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

159.389,1

157.277,3

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

305.561,6

296.421,4

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

458.292,9

444.582,7

3

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

3.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

709.143,5

655.047,5

3.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

1.316.997,2

1.288.895,3

III

Xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

1

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp

785.556,9

652.794,7

1.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp

1.178.338,9

979.195,5

Điều 5. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

1. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ khấu hao)

A

XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Huyện

993.648,4

985.201,2

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Huyện

951.325,0

942.877,8

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

737.884,6

725.213,7

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

259.492,5

250.352,3

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Huyện

601.593,1

574.744,9

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

1.673.731,8

1.607.503,6

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

601.641,1

574.792,9

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ

2.010.175,4

1.993.280,7

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

2.996.726,9

2.954.490,5

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

2.397.354,2

2.363.565,2

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

2.646.888,4

2.625.770,3

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ

818.477,1

805.806,2

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

131.552,1

126.752,1

3.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

3.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

3.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

 

 

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

299.686,4

295.462,6

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

572.738,9

554.458,7

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

286.372,7

277.232,5

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

519.020,7

500.740,5

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ

2.752.716,0

2.416.007,8

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

1.101.011,2

966.328,0

III

Xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

 

 

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

996.588,8

821.629,9

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

1.070.631,8

895.672,9

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

1.144.674,7

969.715,8

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

3.321.900,6

2.738.704,2

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

3.568.710,5

2.985.514,1

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

3.815.520,4

3.232.324,0

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

2.823.606,2

2.327.889,2

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

3.033.394,6

2.537.677,6

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

3.243.183,1

2.747.466,0

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

933.856,2

767.903,3

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ số có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp

1.755.673,5

1.443.682,2

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

 

 

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp

892.131,1

746.331,9

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp

795.021,6

671.092,2

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

233.470,0

191.977,5

B

XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN KỲ HIỆN TẠI

 

 

 

B.1

XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH CẤP HUYỆN

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

737.884,6

725.213,7

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

259.492,5

250.352,3

2

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

1.673.731,8

1.607.503,6

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

131.552,1

126.752,1

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

 

 

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

299.686,4

295.462,6

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

572.738,9

554.458,7

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

286.372,7

277.232,5

2.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

519.020,7

500.740,5

III

Xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

1

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

933.856,2

767.903,3

1.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp

1.755.673,5

1.443.682,2

B.2

XÂY DỰNG CSDL KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

737.884,6

725.213,7

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

259.492,5

250.352,3

2

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

1.673.731,8

1.607.503,6

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

131.552,1

126.752,1

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

 

 

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

299.686,4

295.462,6

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

572.738,9

554.458,7

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

286.372,7

277.232,5

2.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

519.020,7

500.740,5

III

Xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

 

 

 

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

233.470,0

191.977,5

2. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ khấu hao)

A

XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP TỈNH CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

 

 

 

I

Công tác chun bị

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Tnh

2.473.476,9

2.452.358,8

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Tnh

2.367.668,3

2.346.550,2

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tnh

975.309,5

958.414,9

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tnh

386.012,9

372.302,6

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Tnh

896.019,7

855.747,4

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tnh

1.995.618,5

1.916.144,5

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tnh

896.019,7

855.747,4

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ

4.002.998,5

3.969.209,5

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

5.950.326,0

5.865.853,4

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

4.760.263,6

4.692.685,4

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

4.745.107,1

4.707.094,4

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ

2.029.812,0

1.998.134,7

3

Quét giấy tờ - pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

391.293,3

376.893,1

3.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

3.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

3.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

 

 

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

297.517,9

293.294,2

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

966.195,3

935.118,7

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

483.211,9

467.673,7

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

1.801.403,1

1.737.421,9

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ

5.484.000,4

4.810.583,7

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

2.494.054,4

2.405.288,4

III

Xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

 

 

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

1.683.345,9

1.385.915,8

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

1.809.218,9

1.511.788,8

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

1935.092,0

1.637.661,9

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

5.611.325,1

4.619.891,4

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

6.030.902,0

5.039.468,2

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

6.450.478,8

5.459.045,1

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

4.478.107,6

3.635.388,9

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

4.834.747,9

3.992.029,2

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

5.191.388,2

4.348.669,5

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

1.578.714,4

1.296.579,0

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp

2.967.884,0

2.437.498,6

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

 

 

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp

3.015.540,6

2.519.823,6

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp

2.687.785,8

2.266.426,3

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

789.357,1

648.292,9

B

XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP TỈNH KỲ HIỆN TẠI

 

 

 

B.1

Y DỰNG CSDL QUY HOẠCH CP TỈNH

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tnh

975.309,5

958.414,9

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

386.012,9

372.302,6

2

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tnh

1.995.618,5

1.916.144,5

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

391.293,3

376.893,1

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

1.263.713,3

1.228.412,9

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

297.517,9

293.294,2

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

966.195,3

935.118,7

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

483.211,9

467.673,7

2.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

1.801.403,1

1.737.421,9

III

Xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

1

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

1.578.714,4

1.296.579,0

1.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp

2.967.884,0

2.437.498,6

B.2

XÂY DỰNG CSDL KẾ HOẠCH CẤP TỈNH

 

 

 

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

975.309,5

958.414,9

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

386.012,9

372.302,6

2

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tnh

1.995.618,5

1.916.144,5

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

391.293,3

376.893,1

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

4.278,6

4.081,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

2.847,0

2.780,2

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

 

 

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

297.517,9

293.294,2

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

966.195,3

935.118,7

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

483.211,9

467.673,7

2.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

1.801.403,1

1.737.421,9

III

Xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

 

 

 

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

789.357,1

648.292,9

Điều 6. Giá xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ khấu hao)

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công

Huyện

1.052.438,8

1.043.991,6

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất

Huyện

1.010.115,3

1.001.668,2

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Huyện

3.385.483,7

3.360.141,9

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

3.1

Rà soát, đánh giá, phân loại

Huyện

4.934.934,0

4.871.579,5

3.2

Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.

Huyện

1.644.976,5

1.623.858,4

3.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện

Huyện

658.116,3

649.669,1

4

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

4.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất

Huyện

584.963,8

565.763,6

4.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

4.2.1

Quét trang A3

Trang

4.278,6

4.081,1

4.2.2

Quét trang A4

Trang

2.847,0

2.780,2

4.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.302,7

1.285,7

5

Xây dựng siêu dữ liệu giá đất

 

 

 

5.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất

Huyện

825.705,5

813.034,6

5.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất.

Huyện

288.887,7

279.747,5

6

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

 

 

 

6.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.

Huyện

3.207.890,5

3.114.704,7

6.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

1.644.976,5

1.623.858,4

6.3

Đóng gói giao nộp CSDL giá đất

Huyện

675.569,8

656.932,6

II

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất

 

 

 

 

Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm:

 

 

 

1.1

Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất

Thửa

4.821,5

4.644,0

1.2

Dữ liệu giá đất cụ thể

Thửa

7.106,0

6.883,5

1.3

Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất

Thửa

2.836,3

2.748,4

1.4

Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất

Thửa

2.370,4

2.296,7

1.5

Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)

Thửa

4.387,7

4.250,6

2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất

 

 

 

 

Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất

Thửa

5.082,1

4.948,9

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 7. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm toàn bộ về số liệu và các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra và kiểm toán; chủ động thanh tra, kiểm tra, rà soát các nội dung đã triển khai thực hiện, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định;

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ các quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng giá xây dựng CSDL đất đai, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện;

- Khi có sự thay đổi mức lương tối thiểu hoặc giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ, dụng cụ có biến động trên 10%, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan tham mưu, trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh giá xây dựng CSDL đất đai cho phù hợp theo quy định.

2. Sở Tài chính

Theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.

Trong quá trình thực hiện nếu có những vướng mắc, phát sinh các tổ chức, cá nhân báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết theo quy định ./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 47/2020/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu47/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/12/2020
Ngày hiệu lực20/12/2020
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 47/2020/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 47/2020/QĐ-UBND giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai Sơn La


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 47/2020/QĐ-UBND giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai Sơn La
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu47/2020/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
              Người kýHoàng Quốc Khánh
              Ngày ban hành11/12/2020
              Ngày hiệu lực20/12/2020
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật3 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 47/2020/QĐ-UBND giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai Sơn La

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 47/2020/QĐ-UBND giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai Sơn La

                      • 11/12/2020

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 20/12/2020

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực