Quyết định 942/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Sơn La đã được thay thế bởi Quyết định 47/2020/QĐ-UBND giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai Sơn La và được áp dụng kể từ ngày 20/12/2020.
Nội dung toàn văn Quyết định 942/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 942/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 25 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-TTg ngày 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (sau đây gọi tắt là VILG);
Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Quyết định 07/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 273/TTr-STNMT ngày 18/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Chi tiết có Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai kèm theo)
Điều 2. Phạm vi áp dụng
Bộ đơn giá này là cơ sở để lập, giao dự toán và thanh quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do nhà nước đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường khi tham gia thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.
- Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành để điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
- Đối với giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh đảm bảo đúng quy định pháp luật.
2. Giao Sở Tài chính: Theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có những vướng mắc, phát sinh các tổ chức, cá nhân báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ
SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng)
(Kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
I. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng | Số ngày làm việc 26 ngày/tháng | Đơn vị tính: đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐV tính | Chi phí LĐKT | Chi phí thiết bị | Chi phí dụng cụ | Chi phí Vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) | PCKV | |||
KH-TB | N. lượng | 0,4 | 0,5 | 0,7 | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=11*0.15 | 13=11 + 12 | 14=13-7- 7*0.15 | 15 | 16 | 17 |
I. Xây dựng CSDL địa chính |
| 67.943 | 11.047 | 14.126,2 | 1.596,2 | 1.533,4 | 96.246,2 | 14.436,9 | 110.683,2 | 97.978,8 | 7.478,2 | 9.347,8 | 13.086,9 | |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 687,3 | 7,5 | 38,0 | 9,6 | 9,2 | 751,6 | 112,7 | 864,3 | 855,7 | 85,5 | 106,9 | 149,7 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công. | Thửa | 351,6 | 3,8 | 19,0 | 4,8 | 4,6 | 383,7 | 57,6 | 441,3 | 437,0 | 42,8 | 53,5 | 74,8 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính | Thửa | 335,7 | 3,8 | 19,0 | 4,8 | 4,6 | 367,9 | 55,2 | 423,1 | 418,7 | 42,8 | 53,5 | 74,8 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | Thửa | 1.353,5 | 13,9 | 68,4 | 18,0 | 17,3 | 1.471,2 | 220,7 | 1.691,9 | 1.675,9 | 162,5 | 203,2 | 284,4 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
| 4.477,8 | 67,7 | 326,8 | 87,6 | 84,2 | 5.044,1 | 756,6 | 5.800,7 | 5.722,9 | 541,0 | 676,3 | 946,8 |
3.1 | Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện | Thửa | 1.066,9 | 19,9 | 95,0 | 25,5 | 24,5 | 1.231,8 | 184,8 | 1.416,6 | 1.393,8 | 115,5 | 144,3 | 202,1 |
3.2 | Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp | Thửa | 1.244,7 | 22,9 | 110,2 | 29,8 | 28,7 | 1.436,3 | 215,5 | 1.651,8 | 1.625,5 | 134,7 | 168,4 | 235,8 |
3.3 | Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất | Thửa | 2.166,2 | 24,9 | 121,6 | 32,2 | 31,0 | 2.375,9 | 356,4 | 2.132,3 | 2.703,7 | 290,8 | 363,5 | 509,0 |
4 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
| 29.062,9 | 9.637,2 | 6.789,4 | 696,8 | 669,3 | 46.855,6 | 7.028,3 | 53.883,9 | 42.801,2 | 3.145,7 | 3.932,1 | 5.504,9 |
4.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
| 4.070,0 | 1.039,7 | 2.348,5 | 97,7 | 93,8 | 7.649,7 | 1.147,5 | 8.797,2 | 7.601,5 | 440,5 | 550,7 | 770,9 |
4.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính | Thửa | 256,8 | 63,4 | 22,8 | 6,2 | 6,0 | 355,3 | 53,3 | 408,6 | 335,6 | 27,8 | 34,8 | 48,7 |
4.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | Thửa | 1.343,5 | 342,4 | 121,6 | 32,2 | 31,0 | 1.870,8 | 280,6 | 2.151,4 | 1.757,6 | 145,4 | 181,8 | 254,5 |
4.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | Thửa | 2.469,7 | 633,8 | 2.204,1 | 59,2 | 56,9 | 5.423,7 | 813,6 | 6.237,2 | 5.508,3 | 267,3 | 334,1 | 467,8 |
4.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | Thửa | 296,4 | 101,4 | 52,6 | 7,0 | 6,7 | 464,2 | 69,6 | 533,8 | 417,2 | 32,1 | 40,1 | 56,1 |
4.3 | Góp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
| 19.757,2 | 6.763,4 | 3.509,6 | 473,6 | 455,0 | 30.958,8 | 4.643,8 | 35.602,6 | 27.824,7 | 2.138,5 | 2.673,1 | 3.742,3 |
4.3.1 | Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 4.939,3 | 3.381,5 | 1.752,2 | 118,4 | 113,8 | 10.305,2 | 1.545,8 | 11.851,0 | 7.962,3 | 534,6 | 668,3 | 935,6 |
4.3.2 | Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số | Thửa | 9.878,6 | 1.690,9 | 878,7 | 236,7 | 227,4 | 12.912,4 | 1.936,9 | 14.849,2 | 12.904,7 | 1.069,2 | 1.336,5 | 1.871,2 |
4.3.3 | Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy | Thửa | 4.939,3 | 1.690,9 | 878,7 | 118,4 | 113,8 | 7.741,2 | 1.161,2 | 8.902,3 | 6.957,8 | 534,6 | 668,3 | 935,6 |
4.4 | Bổ sung, chỉnh sửa các thửa đất đã thay đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động | Thửa | 4.939,3 | 1.732,6 | 878,7 | 118,4 | 113,8 | 7.782,9 | 1.167,4 | 8.950,3 | 6.957,8 | 534,6 | 668,3 | 935,6 |
5 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
| 24.597,8 | 876,6 | 5.212,2 | 589,2 | 566,0 | 31.841,7 | 4.776,3 | 36.618,0 | 35.609,9 | 2.662,4 | 3.328,0 | 4.659,2 |
5.1 | Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn theo thứ lự ưu tiên | Thửa | 1.975,7 | 36,8 | 178,6 | 47,4 | 45,5 | 2.284,1 | 342,6 | 2.626,7 | 2.584,4 | 213,8 | 267,3 | 374,2 |
5.2 | Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận | Thửa | 987,9 | 18,3 | 87,4 | 23,5 | 22,5 | 1.139,5 | 170,9 | 1.310,5 | 1.289,5 | 106,9 | 133,7 | 187,1 |
5.3 | Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn | Thửa | 21.634,2 | 821,5 | 4.946,2 | 518,3 | 497,9 | 28.418,1 | 4.262,7 | 32.680,8 | 31.736,1 | 2.341,6 | 2.927,0 | 4.097,8 |
| Thửa đất Loại I (hệ số nhân công K = 1) | Thửa | 21.634,2 | 821,5 | 4.946,2 | 518,3 | 497,9 | 28.418,1 | 4.262,7 | 32.680,8 | 31.736,1 | 2.341,6 | 2.927,0 | 4.097,8 |
| Thửa đất Loại II (hệ số nhân công K = 1,2) | Thửa | 25,961,0 | 821,5 | 4.946,2 | 518,3 | 497,9 | 32.744,9 | 4.911,7 | 37.656,6 | 36.711,9 | 2.341,6 | 2.927,0 | 4.097,8 |
| Thửa đất Loại III (hệ số nhân công K = 0,5) | Thửa | 10.817,1 | 821,5 | 4.946,2 | 518,3 | 497,9 | 17.601,0 | 2.640,1 | 20.241,1 | 19.296,4 | 2.341,6 | 2.927,0 | 4.097,8 |
| Thửa đất Loại IV (hệ số nhân công K = 0,5) | Thửa | 10.817,1 | 821,5 | 4.946,2 | 518,3 | 497,9 | 17.601,0 | 2.640,1 | 20.241,1 | 19.296,4 | 2.341,6 | 2.927,0 | 4.097,8 |
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
| 2.469,7 | 175,5 | 442,0 | 59,2 | 56,9 | 3.203,3 | 480,5 | 3.683,8 | 3.481,9 | 267,3 | 334,1 | 467,8 |
6.1 | Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL | Thửa | 1.975,7 | 138,8 | 352,5 | 47,4 | 45,5 | 2.560,0 | 384,0 | 2.944,0 | 2.784,4 | 213,8 | 267,3 | 374,2 |
6.2 | Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF | Thửa | 493,9 | 36,8 | 89,4 | 11,8 | 11,3 | 643,3 | 96,5 | 739,8 | 697,5 | 53,5 | 66,8 | 93,6 |
7 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
| 688,7 | 14,6 | 71,0 | 18,5 | 17,8 | 810,6 | 121,6 | 932,2 | 915,4 | 83,4 | 104,3 | 146,0 |
7.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính | Thửa | 673,0 | 13,9 | 68,4 | 18,0 | 17,3 | 790,7 | 118,6 | 909,3 | 893,3 | 81,3 | 101,6 | 142,2 |
7.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xà | Thửa | 15,7 | 0,7 | 2,6 | 0,5 | 0,5 | 20,0 | 3,0 | 23,0 | 22,1 | 2,1 | 2,7 | 3,7 |
8 | Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
| 4.240,7 | 245,8 | 1.136,5 | 106,5 | 102,3 | 5.831,8 | 874,8 | 6.706,6 | 6.423,9 | 481,2 | 601,4 | 842,0 |
8.1 | Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL | Thửa | 1.174,8 | 50,7 | 263,1 | 35,4 | 34,0 | 1.558,0 | 233,7 | 1.791,7 | 1.733,4 | 160,4 | 200,5 | 280,7 |
8.2 | Ký số vào sổ địa chính (điện tử) | Thửa | 1.090,2 | 50,9 | 289,4 | 23,6 | 22,7 | 1.476,8 | 221,5 | 1.698,3 | 1.639,8 | 106,9 | 133,7 | 187,1 |
8.3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Thửa | 1.975,7 | 144,2 | 584,1 | 47,4 | 45,5 | 2.797,0 | 419,5 | 3.216,5 | 3.050,6 | 213,8 | 267,3 | 374,2 |
9 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
| 364,8 | 8,4 | 41,8 | 10,9 | 10,4 | 436,3 | 65,4 | 501,7 | 492,1 | 49,2 | 61,5 | 86,1 |
| Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính | Thửa | 364,8 | 8,4 | 41,8 | 10,9 | 10,4 | 436,3 | 65,4 | 501,7 | 492,1 | 49,2 | 61,5 | 86,1 |
II. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
| 9.285.905,7 | 2.457.928,4 | 863.630,2 | 190.059,4 | 1.954.803,2 | 14.752.326,9 | 2.212.849,0 | 16.965.175,9 | 14.138.558,3 | 1.005.076,9 | 1.256.346,2 | 1.758.884,6 | |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
| 5.927.173,8 | 1.511.221,1 | 528.222,2 | 121.029,8 | 1.244.818,7 | 9.332.465,7 | 1.399.869,9 | 10.732.335,6 | 8.994.431,3 | 641.538,5 | 801.923,1 | 1.122.692,3 |
1.1 | Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau | Xã | 987.862,3 | 253.554,5 | 88.543,7 | 20.298,3 | 208.773,0 | 1.559.031,9 | 233.854,8 | 1.792.886,7 | 1.501.299,0 | 106.923,1 | 133.653,8 | 187.115,4 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K=1) | xã | 987.862,3 | 253.554,5 | 88.543,7 | 20.298,3 | 208.773,0 | 1.559.031,9 | 233.854,8 | 1.792.886,7 | 1.501.299,0 | 106.923,1 | 133.653,8 | 187.115,4 |
| Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) | xã | 493.931,2 | 253.554,5 | 88.543,7 | 20.298,3 | 208.773,0 | 1.065.100,8 | 159.765,1 | 1.224.865,9 | 933.278,1 | 106.923,1 | 133.653,8 | 187.115,4 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) | xã | 790.289,8 | 253.554,5 | 88.543,7 | 20.298,3 | 208.773,0 | 1.361.459,4 | 204.218,9 | 1.565.678,4 | 1.274.090,6 | 106.923,1 | 133.653,8 | 187.115,4 |
1.2 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền | xã | 2.370.869,5 | 608.552,7 | 212.809,0 | 48.731,2 | 501.211,6 | 3.742.174,0 | 561.326,1 | 4.303.500,1 | 3.603.664,5 | 256.615,4 | 320.769,2 | 449.076,9 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1) | xã | 2.370.869,5 | 608.552,7 | 212.809,0 | 48.731,2 | 501.211,6 | 3.742.174,0 | 561.326,1 | 4.303.500,1 | 3.603.664,5 | 256.615,4 | 320.769,2 | 449.076,9 |
| Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) | xã | 1.185.434,8 | 608.552,7 | 212.809,0 | 48.731,2 | 501.211,6 | 2.556.739,2 | 383.510,9 | 2.940.250,1 | 2.240.414,5 | 256.615,4 | 320.769,2 | 449.076,9 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) | xã | 1.896.695,6 | 608.552,7 | 212.809,0 | 48.731,2 | 501.211,6 | 3.268.000,1 | 490.200,0 | 3.758.200,1 | 3.058.364,5 | 256.615,4 | 320.769,2 | 449.076,9 |
1.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | xã | 592.717,4 | 162.271,6 | 56.622,4 | 13.000,1 | 133.708,5 | 958.320,0 | 143.748,0 | 1.102.068,0 | 915.455,6 | 64.153,8 | 80.192,3 | 112.269,2 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1) | xã | 592.717,4 | 162.271,6 | 56.622,4 | 13.000,1 | 133.708,5 | 958.320,0 | 143.748,0 | 1.102.068,0 | 915.455,6 | 64.153,8 | 80.192.3 | 112.269,2 |
| Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0.5) | xã | 296.358,7 | 162.271,6 | 56.622,4 | 13.000,1 | 133.708.5 | 661.961,3 | 99.294,2 | 761.255,5 | 574.643,1 | 64.153,8 | 80.192,3 | 112.269,2 |
| Trường hợp chưa sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) | xã | 474.175,9 | 162.271,6 | 56.622,4 | 13.000,1 | 133.708,5 | 839.776,5 | 125.966.5 | 965.743,0 | 779.130,6 | 64.153,8 | 80.192,3 | 112.269,2 |
1.4 | Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | xã | 1.975.724,6 | 486.842,2 | 170.247,2 | 39.000,2 | 401.125,6 | 3.072.939,8 | 460.941,0 | 3.533.880,7 | 2.974.012,2 | 213.846,2 | 267.307,7 | 374.230,8 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1) | xã | 1.975.724,6 | 486.842,2 | 170.247,2 | 39.000,2 | 401.125,6 | 3.072.939,8 | 460.941,0 | 3.533.880,7 | 2.974.012,2 | 213.846,2 | 267.307,7 | 374.230,8 |
| Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) | xã | 987.862,3 | 486.842,2 | 170.247,2 | 39.000,2 | 401.125,6 | 2.085.077,5 | 312.761,6 | 2.397.839.1 | 1.837.970,6 | 213.846,2 | 267.307,7 | 374.230,8 |
| Trường hợp sử dụng bản đổ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) | xã | 1.580.579,7 | 486.842,2 | 170.247,2 | 39.000,2 | 401.125,6 | 2.677.794,9 | 401.669,2 | 3.079.464,1 | 2.519.595,6 | 213.846,2 | 267.307,7 | 374.230,8 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
| 3.358.731,8 | 946.707,3 | 335.408,0 | 69.029,6 | 709.984,5 | 5.419.861,2 | 812.979,2 | 6.232.840,4 | 5.144.127,0 | 363.538,5 | 454.423,1 | 636.192,3 |
2.1 | Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề | xã | 2.370.869,5 | 608.552,7 | 212.809,0 | 48.731,2 | 501.211,6 | 3.742.174,0 | 561.326,1 | 4.303.500,1 | 3.603.664,5 | 256.615,4 | 320.769,2 | 449.076,9 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1) | xã | 2.370.869,5 | 608.552,7 | 212.809,0 | 48.731,2 | 501.211,6 | 3.742.174,0 | 561.326,1 | 4.303.500,1 | 3.603.664,5 | 256.615,4 | 320.769.2 | 449.076,9 |
| Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) | xã | 1.185.434,8 | 608.552,7 | 212.809,0 | 48.731,2 | 501.211,6 | 2.556.739,2 | 383.510,9 | 2.940.250,1 | 2.240.414,5 | 256.615,4 | 320.769,2 | 449.076,9 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) | xã | 1.896.695,6 | 608.552,7 | 212.809,0 | 48.731,2 | 501.211,6 | 3.268.000,1 | 490.200,0 | 3.758.200,1 | 3.058.364,5 | 256.615,4 | 320.769,2 | 449.076,9 |
2.2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | xã | 987.862,3 | 338.154,5 | 122.599,0 | 20.298,3 | 208.773,0 | 1.677.687,2 | 251.653,1 | 1.929.340,3 | 1.540.462,5 | 106.923,1 | 133.653,8 | 187.115,4 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1) | xã | 987.862,3 | 338.154,5 | 122.599,0 | 20.298,3 | 208.773,0 | 1.677.687,2 | 251.653,1 | 1.929.340,3 | 1.540.462,5 | 106.923,1 | 133.653,8 | 187.115,4 |
| Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) | xã | 493.931,2 | 338.154,5 | 122.599,0 | 20.298,3 | 208.773,0 | 1.183.756,0 | 177.563,4 | 1.361.319,4 | 972.441,7 | 106.923,1 | 133.653,8 | 187.115,4 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) | xã | 790.289,8 | 338.154,5 | 122.599,0 | 20.298,3 | 208.773,0 | 1.480.114,7 | 222.017,2 | 1.702.131,9 | 1.313.254,2 | 106.923,1 | 133.653,8 | 187.115,4 |
III. Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
| 5.325,7 | 316,2 | 1.90S.9 | 148,9 | 1.539,0 | 9.235,6 | 1.385,3 | 10.621,0 | 10.257,4 | 727,1 | 908,8 | 1.272,4 | |
1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| 3.132,7 | 229,8 | 1.481,2 | 122,9 | 1.004,1 | 5.970,8 | 895,6 | 6.866,4 | 6.602,1 | 427,7 | 534,6 | 748,5 |
1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 1.879,6 | 171,8 | 949,7 | 63,4 | 520,7 | 3.585,3 | 537,8 | 4.123,1 | 3.925,6 | 256,6 | 320,8 | 449,1 |
1.2. | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.253,1 | 58,1 | 531,4 | 59,5 | 483,4 | 2.385,5 | 357,8 | 2.743,3 | 2.676,5 | 171,1 | 213,8 | 299,4 |
1 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 626,5 | 14,8 | 72,2 | 17,3 | 356,9 | 1.087,7 | 163,2 | 1.250,9 | 1.233,9 | 85,5 | 106,9 | 149,7 |
3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL | Thửa | 1.566,4 | 71,6 | 352,5 | 8,7 | 178,0 | 2.177,1 | 326,6 | 2.503,7 | 2.421,4 | 213,8 | 267,3 | 374,2 |
2. Đơn giá sản phẩm chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính trước ngày 01/8/2016
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng | Số ngày làm việc 26 ngày/tháng | Đơn vị tính: đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐV tính | Chi phí LĐKT | Chi phí thiết bị | Chi phí dụng cụ | Chi phí Vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) | PCKV | |||
KH-TB | N. lượng | 0,4 | 0,5 | 0,7 | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=11*0.15 | 13=11+12 | 14=13-7-7*0.15 | 15 | 16 | 17 |
I. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính |
| 6.170,3 | 269,9 | 1.202,1 | 155,9 | 1.101,6 | 8.899,8 | 1.335,0 | 10.234,8 | 9.924,4 | 759,2 | 948,9 | 1.328,5 | |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 206,2 | 2,2 | 10,6 | 2,7 | 18,9 | 240,7 | 36,1 | 276,8 | 274,2 | 25,7 | 32,1 | 44,9 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công. | Thửa | 105,5 | 1,1 | 5,3 | 1,3 | 9,5 | 122,7 | 18,4 | 141,1 | 139,8 | 12,8 | 16,0 | 22,5 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính | Thửa | 100,7 | 1,1 | 5,3 | 1,3 | 9,5 | 118,0 | 17,7 | 135,6 | 134,4 | 12,8 | 16,0 | 22,5 |
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
| 321,5 | 12,6 | 41,3 | 7,6 | 53,8 | 436,8 | 65,5 | 502,3 | 487,8 | 36,4 | 45,4 | 63,6 |
2.1 | Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành | Thửa | 197,6 | 3,7 | 17,7 | 4,5 | 31,6 | 255,1 | 38,3 | 293,3 | 289,1 | 21,4 | 26,7 | 37,4 |
2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 53,1 | 6,2 | 10,5 | 1,3 | 9,5 | 80,6 | 12,1 | 92,7 | 85,6 | 6,4 | 8,0 | 11,2 |
2.3 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính | Thửa | 53,1 | 2,1 | 10,5 | 1,3 | 9,5 | 76,6 | 11,5 | 88,1 | 85,6 | 6,4 | 8,0 | 11,2 |
2.4 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét | Thửa | 17,7 | 0,6 | 2,5 | 0,5 | 3,2 | 24,5 | 3,7 | 28,1 | 27,4 | 2,1 | 2,7 | 3,7 |
3 | Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính |
| 3.238,6 | 171,6 | 741,4 | 87,1 | 615,7 | 4.854,4 | 728,2 | 5.582,6 | 5.385,3 | 417,0 | 521,3 | 729,8 |
3.1 | Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 203,6 | 26,8 | 45,6 | 5,8 | 41,1 | 322,9 | 48,4 | 371,4 | 340,6 | 27,8 | 34,8 | 48,7 |
3.2 | Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính | Thửa | 2.145,9 | 97,8 | 480,1 | 61,2 | 432,4 | 3.217,4 | 482,6 | 3.700,0 | 3.587,5 | 293,0 | 366,2 | 512,7 |
3.3 | Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung | Thửa | 395,1 | 27,7 | 70,1 | 8,9 | 63,2 | 565,2 | 84,8 | 650,0 | 618,1 | 42,8 | 53,5 | 74,8 |
3.4 | Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những Thửa đất chưa có sổ địa chính (điện tử) | Thửa | 493,9 | 19,2 | 145,6 | 11,2 | 79,0 | 748,9 | 112,3 | 861,3 | 839,1 | 53,5 | 66,8 | 93,6 |
4 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
| 371,9 | 8,3 | 40,3 | 9,3 | 65,7 | 495,5 | 74,3 | 569,8 | 560,2 | 44,9 | 56,1 | 78,6 |
4.1 | Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính | Thửa | 19,8 | 0,7 | 3,5 | 0,5 | 3,2 | 27,6 | 4,1 | 31,8 | 31,0 | 2,1 | 2,7 | 3,7 |
4.2 | Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) | Thửa | 336,5 | 6,9 | 33,3 | 8,4 | 59,3 | 444,3 | 66,6 | 510,9 | 503,0 | 40,6 | 50,8 | 71,1 |
4.3 | Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã | Thửa | 15,7 | 0,7 | 3,5 | 0,5 | '3,2 | 23,6 | 3,5 | 27,1 | 26,3 | 2,1 | 2,7 | 3,7 |
5 | Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
| 1.873,4 | 71,5 | 350,7 | 44,7 | 315,9 | 2.656,3 | 398,4 | 3.054,7 | 2.972,5 | 213,8 | 267,3 | 374,2 |
5.1 | Đối soát thông tin của Thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu dã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử) | Thửa | 783,2 | 35,7 | 175,4 | 22,4 | 158,0 | 1.174,6 | 176,2 | 1.350,8 | 1.309,7 | 106,9 | 133,7 | 187,1 |
5.2 | Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử) | Thửa | 1.090,2 | 35,7 | 175,4 | 22,4 | 158,0 | 1.481,6 | 222,2 | 1.703,9 | 1.662,8 | 106,9 | 133,7 | 187,1 |
6 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
| 158,6 | 3,7 | 17,7 | 4,5 | 31,6 | 216,1 | 32,4 | 248,5 | 244,3 | 21,4 | 26,7 | 37,4 |
| Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính | Thửa | 158,6 | 3,7 | 17,7 | 4,5 | 31,6 | 216,1 | 32,4 | 248,5 | 244,3 | 21,4 | 26,7 | 37,4 |
II. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
| 2.173.297,1 | 544.016,7 | 222.777,1 | 9.827.138,1 | 409.617,4 | 13.176.846,4 | 1.976.527,0 | 15.153.373,4 | 14.527.754,1 | 235.230,8 | 294.038,5 | 411.653,8 | |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
| 1.580.579,7 | 385.425,8 | 134.905,7 | 7.394.921,4 | 308.237,1 | 9.804.069,7 | 1.470.610,5 | 11.274.680,2 | 10.831.440,5 | 171.076,9 | 2.13,846,2 | 299.384,6 |
1.1 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền | Xã | 1.185.434,8 | 304.276,4 | 106.404,5 | 5.838.302,7 | 243.353,7 | 7.677.772,1 | 1.151.665,8 | 8.829.437,9 | 8.479.520,1 | 128.307,7 | 160.384,6 | 224.538,5 |
1.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | Xã | 395.144,9 | 81.149,5 | 28.501,2 | 1.556.618,7 | 64.883,4 | 2.126.297,7 | 318.944,6 | 2.445.242,3 | 2.351.920,4 | 42.769,2 | 53.461,5 | 74.846,2 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
| 592.717,4 | 158.590,9 | 87.871,4 | 2.432.216,7 | 101.380,3 | 3.372.776,7 | 505.916,5 | 3.878.693,2 | 3.696.313,6 | 64.153,8 | 80.192,3 | 112.269,2 |
| Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Xã | 592.717,4 | 158.590,9 | 87.871,4 | 2.432.216,7 | 101.380,3 | 3.372.776,7 | 505.916,5 | 3.878.693,2 | 3.696.313,6 | 64.153,8 | 80.192,3 | 112.269,2 |
3. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp thực hiện đồng bộ với lập và chỉnh lý bản đồ và đăng ký, cấp giấy
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng | Số ngày làm việc 26 ngày/tháng | Đơn vị tính: đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐV tính | Chi phí LĐKT | Chi phí thiết bị | Chi phí dụng cụ | Chi phí Vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) | PCKV | |||
KH-TB | N. lượng | 0,4 | 0,5 | 0,7 | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=11*0.15 | 13=11+12 | 14=13-7-7*0.15 | 15 | 16 | 17 |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | Thửa | 676,8 | 7,0 | 34,2 | 9,0 | 8,7 | 735,6 | 110,3 | 845,9 | 837,9 | 162,5 | 203,2 | 284,4 |
2 | Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian | Thửa | 4.939.311,5 | 1.257.666,5 | 439.678,5 | 100.731,5 | 1.036.045,7 | 7.773.433,8 | 1.166.015,1 | 8.939.448,9 | 7.493.132,3 | 534.615,4 | 668.269,2 | 935.576,9 |
2.1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
| 4.939.311,5 | 1.257.666,5 | 439.678,5 | 100.731,5 | 1.036.045,7 | 7.773.433,8 | 1.166.015,1 | 8.939.448,9 | 7.493.132,3 | 534.615,4 | 668.269.2 | 935.576,9 |
2.1.1 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền | xã | 2.370.869,5 | 608.552,7 | 212.809,0 | 48.731,2 | 501.211,6 | 3.742.174,0 | 561.326,1 | 4.303.500,1 | 3.603.664,5 | 256.615,4 | 320.769,2 | 449.076,9 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín | xã | 2.370.869.5 | 608.552,7 | 212.809,0 | 48731,2 | 501.211,6 | 3.742.174,0 | 561.326,1 | 4.303.500,1 | 3.603.664,5 | 256.615,4 | 320.769.2 | 449.076,9 |
| Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng | xã | 1.185.434,8 | 608.552,7 | 212.809,0 | 48731,2 | 501.211,6 | 2.556.739,2 | 383.510,9 | 2.940.250,1 | 2.240.414,5 | 256.6/5,4 | 320.769.2 | 449.076,9 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng | xã | 1.896.695,6 | 608.552,7 | 212.809,0 | 48731,2 | 501.211,6 | 3.268.000,1 | 490.200,0 | 3.758200,1 | 3.058.364,5 | 256.615.4 | 320.769,2 | 449.076,9 |
2.1.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
| 592.717,4 | 162.271,6 | 56.622,4 | 13.000,1 | 133.708,5 | 958.320,0 | 143.748,0 | 1.102.068,0 | 915.455,6 | 64.153,8 | 80.192,3 | 112.269,2 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín | xã | 592.717,4 | 162.271,6 | 56.622,4 | 13.000,1 | 133.708,5 | 958.320,0 | 143.748,0 | 1.102.068,0 | 915.455,6 | 64.153,8 | 80.192,3 | 112.269,2 |
| Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng | xã | 296.358,7 | 162.271,6 | 56.622,4 | 13.000,1 | 133.708,5 | 661.961,3 | 99.294,2 | 761.255,5 | 574.643,1 | 64.153,8 | 80.192,3 | 112.269,2 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng | xã | 474.173,9 | 162.271,6 | 56.622,4 | 13.000,1 | 133.708,5 | 839.776,5 | 125.966,5 | 965.743,0 | 779.130,6 | 64.153,8 | 80.192,3 | 112.269,2 |
2.1.3 | Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vi hành chính cấp xã | xã | 1.975.724,6 | 486.842,2 | 170.247,2 | 39.000,2 | 401.125,6 | 3.072.939,8 | 460.941,0 | 3.533.880,7 | 2.974.012,2 | 213.846,2 | 267.307,7 | 374.230,8 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín | xã | 1.975.724,6 | 486.842,2 | 170.247,2 | 39.000,2 | 401.125,6 | 3.072.939,8 | 460.941,0 | 3.533.880,7 | 2.974.012,2 | 213.846,2 | 267.307,7 | 374.230,8 |
| Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng | xã | 987.862,3 | 486.842,2 | 170.247,2 | 39.000,2 | 401.125,6 | 2.085.077,5 | 312.761,6 | 2.397.839,1 | 1.837.970,6 | 213.846,2 | 267.307,7 | 374.230,8 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng | xã | 1.580.579,7 | 486.842,2 | 170.247,2 | 39.000,2 | 401.125,6 | 2.677.794.9 | 401.669,2 | 3.079.464,1 | 2.519.595,6 | 213.846,2 | 267.307,7 | 374.230,8 |
2.2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | xã | 987.862,3 | 338.154,5 | 122.599,0 | 20.298,3 | 208.773,0 | 1.677.687,2 | 251.653,1 | 1.929.340,3 | 1.540.462,5 | 106.923,1 | 133.653,8 | 187.115,4 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín | xã | 987.862,3 | 338.154,5 | 122.599,0 | 20.298,3 | 208.773,0 | 1.677.687,2 | 251.653,1 | 1.929.340,3 | 1.540.462,5 | 106.923,1 | 133.653,8 | 187.115,4 |
| Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng | xã | 493.931,2 | 338.154,5 | 122.599,0 | 20.298.3 | 208.773,0 | 1.183.756,0 | 177.563,4 | 1.361.319,4 | 972.441,7 | 106.923,1 | 133.653,8 | 187.115,4 |
| Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng | xã | 790.289,8 | 338.154,5 | 122.599,0 | 20.298,3 | 208.773,0 | 1.480.114,7 | 222.017,2 | 1.702.131,9 | 1.313.254,2 | 106.923,1 | 133.653,8 | 187.115,4 |
3 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
| 688,7 | 14,6 | 71,0 | 18,5 | 17,8 | 810,6 | 121,6 | 932,2 | 915,4 | 83,4 | 104,3 | 146,0 |
3.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính | Thửa | 673,0 | 13,9 | 68,4 | 18,0 | 17,3 | 790,7 | 118,6 | 909,3 | 893,3 | 81,3 | 101,6 | 142,2 |
3.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xa | Thửa | 15,7 | 0,7 | 2,6 | 0,5 | 0,5 | 20,0 | 3,0 | 23,0 | 22,1 | 2,1 | 2,7 | 3,7 |
4 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
| 493,9 | 36,1 | 146,0 | 11,9 | 11,4 | 699,2 | 104,9 | 804,1 | 762,7 | 213,8 | 267,3 | 374,2 |
| Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Thửa | 493,9 | 36,1 | 146,0 | 11,9 | 11,4 | 699,2 | 104,9 | 804,1 | 762,7 | 213,8 | 267,3 | 374,2 |
5 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
| 364,8 | 8,4 | 41,8 | 10,9 | 10,4 | 436,3 | 65,4 | 501,7 | 492,1 | 49,2 | 61,5 | 86,1 |
| Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính | Thửa | 364,8 | 8,4 | 41,8 | 10,9 | 10,4 | 436,3 | 65,4 | 501,7 | 492,1 | 49,2 | 61,5 | 86,1 |
II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng | Số ngày làm việc 26 ngày/tháng | Đơn vị tính: đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐV tính | Chi phí LĐKT | Chi phí thiết bị | Chi phí dụng cụ | Chi phí Vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) | PCKV |
| |||
0,4 | 0,5 | 0,7 |
| ||||||||||||
KH-TB | N.lượng |
| |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=11*0.15 | 13=11+12 | 14=13-7-7*0.15 | 15 | 16 | 17 |
|
A. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ CỦA CÁC KỲ TRƯỚC |
| ||||||||||||||
I. Công tác chuẩn bị |
| 501.810,3 | 16.555,8 | 51.580,3 | 8.750,6 | 66.636,6 | 645.333,7 | 96.800,1 | 742.133,7 | 723.094,6 | 51.323,1 | 64.153,8 | 89.815,4 |
| |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 155.036,6 | 1.652,7 | 7.980,3 | 2.019,6 | 15379,7 | 182.069,0 | 27.310,4 | 209.379,4 | 207.478,8 | 19.246,2 | 24.057,7 | 33.680,8 |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | Xã | 87.892,1 | 918,3 | 4.434,8 | 1.121,8 | 8.542,8 | 102.909,8 | 15.436,5 | 118.346,3 | 117.290,3 | 10.692,3 | 13.365,4 | 18.711,5 |
|
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 67.144,5 | 734,5 | 3.545,5 | 897,8 | 6.836,9 | 79.159,2 | 11.873,9 | 91.033,1 | 90.188,5 | 8.553,8 | 10.692,3 | 14.969,2 |
|
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
| 117.477,7 | 2.754,5 | 13.300,6 | 3.365,5 | 25.628,4 | 162.526,8 | 24.379,0 | 186.905,8 | 183.738,1 | 16.038,5 | 20.048,1 | 28,067,3 |
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 78.318,5 | 1.836,3 | 8.865,8 | 2.243,7 | 17.085,6 | 108.349,8 | 16.252,5 | 124.602,3 | 122.490,6 | 10.692,3 | 13.365,4 | 18.711,5 |
|
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | Xã | 39.159,2 | 918,3 | 4.434,8 | 1.121,8 | 8.542,8 | 54.176,9 | 8.126,5 | 62.303,5 | 61.247,5 | 5.346,2 | 6.682,7 | 9.355,8 |
|
3 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
| 229.296,0 | 12.148,5 | 30.299,4 | 3.365,5 | 25.628,4 | 300.737,9 | 45.110,7 | 345.848,6 | 331.877,8 | 16.038,5 | 20.048,1 | 28.067,3 |
|
3.1 | Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu | Xã | 114.648,0 | 574,2 | 3.498,5 | 672,9 | 5.124,4 | 124.518,0 | 18.677,7 | 143.195,6 | 142.535,3 | 3.207,7 | 4.009,6 | 5.613,5 |
|
3.2 | Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Xã | 98.786,2 | 11.191,6 | 24.467,0 | 2.243,7 | 17.085,6 | 153.774,1 | 23.066,1 | 176.840,2 | 163.969,9 | 10.692,3 | 13.365,4 | 18.711,5 |
|
3.3 | Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 15.861,8 | 382,8 | 2.333,9 | 448,9 | 3.418,5 | 22.445,8 | 3.366,9 | 25.812,7 | 25.372,5 | 2.138,5 | 2.673,1 | 3.742,3 |
|
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
| 622.124,4 | 11.859,8 | 50.257,0 | 10.090,0 | 81.263,1 | 775.594,4 | 116.339,2 | 891.933,5 | 878.294,7 | 73.220,9 | 91.526,2 | 128.136,6 |
| |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
| 108.804,8 | 1.285,6 | 6.209,5 | 1.420,8 | 11.410,0 | 129.130,7 | 19.369,6 | 148.500,4 | 147.021,9 | 12.830,8 | 16.038,5 | 22.453,8 |
|
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | Kỳ | 19.757,2 | 367,4 | 1.774,7 | 406,0 | 3.260,0 | 25.565,2 | 3.834,8 | 29.400,0 | 28.977,6 | 2.138,5 | 2.673,1 | 3.742,3 |
|
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | Kỳ | 89.047,5 | 918,3 | 4.434,8 | 1.014,9 | 8.150,0 | 103.565,5 | 15.534,8 | 119.100,3 | 118.044,3 | 10.692,3 | 13.365,4 | 18.711,5 |
|
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
| 90.995,3 | 1.101,8 | 5.320,2 | 1.217,9 | 9.780,0 | 108.415,2 | 16.262,3 | 124.677,5 | 123.410,4 | 10.692,3 | 13.365,4 | 18.711,5 |
|
2.1 | Rá soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện | Kỳ | 19.757,2 | 367,4 | 1.774,7 | 406,0 | 3.260,0 | 25.565,2 | 3.834,8 | 29.400,0 | 28.977,6 | 2.138,5 | 2.673,1 | 3.742,3 |
|
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện | Kỳ | 71.238,0 | 734,5 | 3.545,5 | 811,9 | 6.520,0 | 82.850,0 | 12.427,5 | 95.277,5 | 94.432,8 | 8.553,8 | 10.692,3 | 14.969,2 |
|
3 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
| 19.423,0 | 1.039,5 | 4.078,9 | 546,2 | 4.621,0 | 29.708,5 | 4.456,3 | 34.164,8 | 32.969,4 | 2.651,7 | 3.314,6 | 4.640,5 |
|
1 | Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ | 15.663,7 | 794,9 | 2.525,5 | 406,0 | 3.260,0 | 22.650,0 | 3,397,5 | 26.047,5 | 25.133,4 | 2.138,5 | 2.673,1 | 3.742,3 |
|
2 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| 3.132,7 | 229,8 | 1.481,2 | 122,9 | 1.004,1 | 5.970,8 | 895,6 | 6.866,4 | 6.602,1 | 427,7 | 534,6 | 748,5 |
|
2.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 1.879,6 | 171,8 | 949,7 | 63,4 | 520,7 | 3.585,3 | 537,8 | 4.123,1 | 3.925,6 | 256,6 | 320,8 | 449,1 |
|
2.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.253,1 | 58,1 | 531,4 | 59,5 | . 483,4 | 2.385,5 | 357,8 | 2.743,3 | 2.676,5 | 171,1 | 213,8 | 299,4 |
|
3 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 626,5 | 14,8 | 72,2 | 17,3 | 356,9 | 1.087,7 | 163,2 | 1.250,9 | 1.233,9 | 85,5 | 106,9 | 149,7 |
|
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
| 145.777,3 | 5.127,4 | 18.687,7 | 3.248,6 | 26.088,0 | 198.929,1 | 29.839,4 | 228.768,4 | 222.872,0 | 17.107,7 | 21.384,6 | 29.938,5 |
|
4.1 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
| 110.356,4 | 3.663,2 | 13.642,1 | 2.436,7 | 19.568,0 | 149.666,4 | 22.450,0 | 172.116,4 | 167.903,7 | 12.830,8 | 16.038,5 | 22.453,8 |
|
4.1.1 | Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ | 39.514,5 | 734,5 | 3.545,5 | 811,9 | 6.520,0 | 51.126,4 | 7.669,0 | 58.795,4 | 57.950,8 | 4.276,9 | 5.346,2 | 7.484,6 |
|
4.1.2 | Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ | 70.841,9 | 2.928,7 | 10.096,6 | 1.624,8 | 13.048,0 | 98.540,0 | 14.781,0 | 113.321,0 | 109.953,0 | 8.553,8 | 10.692,3 | 14.969,2 |
|
4.2 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trọng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
| 35.420,9 | 1.464,2 | 5.045,6 | 811,9 | 6.520,0 | 49.262,7 | 7.389,4 | 56.652,1 | 54.968,2 | 4.276,9 | 5.346,2 | 7.484,6 |
|
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
| 257.124,1 | 3.305,5 | 15.960,7 | 3.656,6 | 29.364,0 | 309.410,8 | 46.411,6 | 355.822,4 | 352.021,1 | 29.938,5 | 37.423,1 | 52.392,3 |
|
5.1 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai | Kỳ | 79.029,0 | 1.469,2 | 7.094,9 | 1.624,8 | 13.048,0 | 102.265,9 | 15.339,9 | 117.605,8 | 115.916,2 | 8.553,8 | 10.692,3 | 14.969,2 |
|
5.2 | Đồi soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai | Kỳ | 178.095,1 | 1.836,3 | 8.865,8 | 2.031,8 | 16.316,0 | 207.144,9 | 31.071,7 | 238.216,6 | 236.104,9 | 21.384,6 | 26.730,8 | 37.423,1 |
|
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
| 908.833,3 | 238.886,6 | 87.579,8 | 9.949,8 | 157.221,0 | 1.402.470,6 | 210.370,6 | 1.612.841,2 | 1.338,121,6 | 98.369,2 | 122.961,5 | 172.146,2 |
| |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
| 750.775,4 | 192.708,5 | 67.392,0 | 8.219,6 | 129.880,3 | 1.148.975,8 | 172.346,4 | 1.321.322,1 | 1.099.707,3 | 81.261,5 | 101.576,9 | 142.207,7 |
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ | Lớp | 197.572,5 | 50.712,8 | 17.735,3 | 2.163,1 | 34.179,8 | 302.363,6 | 45.354,5 | 347.718,1 | 289.398,4 | 21.384,6 | 26.730,8 | 37.423,1 |
|
| Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8) | Lớp | 158.058,0 | 50.712,8 | 17.735,3 | 2.163,1 | 34.179,8 | 262.849,1 | 39.427,4 | 302.276,4 | 243.956,7 | 21.384,6 | 26.730,8 | 37.423,1 |
|
| Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9) | Lớp | 177.815,2 | 50.712,8 | 17.735,3 | 2.163,1 | 34.179,8 | 282.606,3 | 42.390,9 | 324.997,3 | 266.677,5 | 21.384,6 | 26.730,8 | 37.423,1 |
|
| Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0) | Lớp | 197.572,5 | 50.712,8 | 17.735,3 | 2.163,1 | 34.179,8 | 302.363,6 | 45.354,5 | 347.718,1 | 289.398,4 | 21.384,6 | 26.730,8 | 37.423,1 |
|
| Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15) | Lớp | 227.208,3 | 50.712,8 | 17.735,3 | 2.163,1 | 34.179,8 | 331.999,4 | 49.799,9 | 381.799,4 | 323.479,6 | 21.384,6 | 26.730,8 | 37.423,1 |
|
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | Lớp | 296.358,7 | 76.069,1 | 26.601,1 | 3.244,6 | 51.269,8 | 453.543,3 | 68.031,5 | 521.574,8 | 434.095,4 | 32.076,9 | 40.096,2 | 56.134,6 |
|
| Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8) | Lớp | 237.087,0 | 76.069,1 | 26.601,1 | 3.244,6 | 51.269,8 | 394.271,6 | 59.140,7 | 453.412,3 | 365.932,9 | 32.076,9 | 40.096,2 | 56.134,6 |
|
| Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9) | Lớp | 266.722,8 | 76.069,1 | 26.601,1 | 3.244,6 | 51.269,8 | 423.907,4 | 63.586,1 | 487.493,6 | 400.014,1 | 32.076,9 | 40.096,2 | 56.134,6 |
|
| Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0) | Lớp | 296.358,7 | 76.069,1 | 26.601,1 | 3.244,6 | 51.269,8 | 453.543,3 | 68.031,5 | 521.574,8 | 434.095,4 | 32.076,9 | 40.096,2 | 56.134,6 |
|
| Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15) | Lớp | 340.812,5 | 76.069,1 | 26.601,1 | 3.244,6 | 51.269,8 | 497.997,1 | 74.699,6 | 572.696,7 | 485.217,2 | 32.076,9 | 40.096,2 | 56.134,6 |
|
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | Lớp | 59.271,7 | 15.213,8 | 5.320,2 | 648,7 | 10.250,8 | 90.705,3 | 13.605,8 | 104.311,1 | 86.815,2 | 6.415,4 | 8.019,2 | 11.226,9 |
|
| Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8) | Lớp | 47.417,4 | 15.213,8 | 5.320,2 | 648,7 | 10.250,8 | 78.851,0 | 11.827,6 | 90.678,6 | 73.182,7 | 6.415,4 | 8.019,2 | 11.226,9 |
|
| Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9) | Lớp | 53.344,6 | 15.213,8 | 5.320,2 | 648,7 | 10.250,8 | 84.778,1 | 12.716,7 | 97.494,9 | 79.999,0 | 6.415,4 | 8.019,2 | 11.226,9 |
|
| Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0) | Lớp | 59.271,7 | 15.213,8 | 5.320,2 | 648,7 | 10.250,8 | 90.705,3 | 13.605,8 | 104.311,1 | 86.815,2 | 6.415,4 | 8.019,2 | 11.226,9 |
|
| Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15) | Lớp | 68.162,5 | 15.213,8 | 5.320,2 | 648,7 | 10.250,8 | 99.596,1 | 14.939,4 | 114.535,5 | 97.039,6 | 6.415,4 | 8.019,2 | 11.226,9 |
|
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp | 197.572,5 | 50.712,8 | 17.735,3 | 2.163,1 | 34.179,8 | 302.363,6 | 45.354,5 | 347.718,1 | 289.398,4 | 21.384,6 | 26.730,8 | 37.423,1 |
|
| Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8) | Lớp | 158.058,0 | 50.712,8 | 17.735,3 | 2.163,1 | 34.179,8 | 262.849,1 | 39.427,4 | 302.276,4 | 243.956,7 | 21.384,6 | 26.730,8 | 37.423,1 |
|
| Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9) | Lớp | 177.815,2 | 50.712,8 | 17.735,3 | 2.163,1 | 34179,8 | 282.606,3 | 42.390,9 | 324.997,3 | 266.677,5 | 21.384,6 | 26.730,8 | 37.423,1 |
|
| Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0) | Lớp | 197.572,5 | 50.712,8 | 17.735,3 | 2.163,1 | 34179,8 | 302.363,6 | 45.354,5 | 347.718,1 | 289.398,4 | 21.384,6 | 26.730,8 | 37.423,1 |
|
| Tỷ lệ 1/10,000 (Hệ số nhân công = 1,15) | Lớp | 227.208,3 | 50.712,8 | 17.735,3 | 2.163,1 | 34 1 79,8 | 331.999,4 | 49.799,9 | 381.799,4 | 323.479,6 | 21.384,6 | 26.730,8 | 37.423,1 |
|
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
| 158.058,0 | 46.178,1 | 20.187,8 | 1.730,3 | 27.340,7 | 253.494,8 | 38.024,2 | 291.519,1 | 238.414,3 | 17.107,7 | 21.384,6 | 29.938,5 |
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | Lớp | 59.271,7 | 17.316,8 | 7.571,1 | 648,7 | 10.250,8 | 95.059,2 | 14.258,9 | 109.318,1 | 89.403,7 | 6.415,4 | 8.019,2 | 11.226,9 |
|
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | Lớp | 98.786,2 | 28.861,3 | 12.616,7 | 1.081,5 | 17.089,9 | 158.435,7 | 23.765,3 | 182.201,0 | 149.010,5 | 10.692,3 | 13.365,4 | 18.711,5 |
|
B. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẮT ĐAI CẤP XÃ KỲ HIỆN TẠI |
| ||||||||||||||
B.1. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP XÃ |
| 638.588,3 | 23.418,5 | 76.494,9 | 13.060,5 | 102.787,2 | 854.349,3 | 128.152,4 | 982.501,7 | 955.570,5 | 76.428,6 | 95.535,8 | 133.750,1 |
| |
I. Công tác chuẩn bị |
| 216.264,0 | 13.946,1 | 37.767,6 | 5.609,2 | 42.714,1 | 316.300,9 | 47.445,1 | 363.746,0 | 347.708,0 | 26.730,8 | 33.413,5 | 46.778,8 |
| |
1 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
| 117.477,7 | 2.754,5 | 13.300,6 | 3.365,5 | 25.628,4 | 162.526,8 | 24.379,0 | 186.905,8 | 183.738,1 | 16.038,5 | 20.048,1 | 28.067,3 |
|
1.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 78.318,5 | 1.836,3 | 8.865,8 | 2.243,7 | 17.085,6 | 108.349,8 | 16.252,5 | 124.602,3 | 122.490,6 | 10.692,3 | 13.365,4 | 18.711,5 |
|
1.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | Xã | 39.159,2 | 918,3 | 4.434,8 | 1.121,8 | 8.542,8 | 54.176,9 | 8.126,5 | 62.303,5 | 61.247,5 | 5.346,2 | 6.682,7 | 9.355,8 |
|
2 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
| 98.786,2 | 11.191,6 | 24.467,0 | 2.243,7 | 17.085,6 | 153.774,1 | 23.066,1 | 176.840,2 | 163.969,9 | 10.692,3 | 13.365,4 | 18.711,5 |
|
| Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Xã | 98.786,2 | 11.191,6 | 24.467,0 | 2.243,7 | 17.085,6 | 153.774,1 | 23.066,1 | 176.840,2 | 163.969,9 | 10.692,3 | 13.365,4 | 18.711,5 |
|
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
| 422.324,4 | 9.472,3 | 38.727,3 | 7,451,3 | 60.073,1 | 538.048,4 | 80.707,3 | 618.755,7 | 607.862,5 | 49.697,8 | 62.122,3 | 86.971,2 |
| |
1 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
| 19.423,0 | 1.039,5 | 4.078,9 | 546,2 | 4.6.21,0 | 29.708,5 | 4.456,3 | 34,164,8 | 32.969,4 | 2.651,7 | 3.314,6 | 4.640,5 |
|
1.1 | Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ | 15.663,7 | 794,9 | 2.525,5 | 406,0 | 3.260,0 | 22.650,0 | 3.397,5 | 26.047,5 | 25.133,4 | 2.138,5 | 2.673,1 | 3.742,3 |
|
1.2 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| 3.132,7 | 229,8 | 1.481,2 | 122,9 | 1.004,1 | 5.970,8 | 895,6 | 6.866,4 | 6.602,1 | 427,7 | 534,6 | 748,5 |
|
1.2.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 1.879.6 | 171,8 | 949,7 | 63,4 | 520,7 | 3.585,3 | 537,8 | 4.123,1 | 3.925,6 | 256,6 | 320,8 | 449,1 |
|
1.2.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.253,1 | 58,1 | 531,4 | 59,5 | 483,4 | 2.385,5 | 357,8 | 2.743,3 | 2.676,5 | 171,1 | 213,8 | 299,4 |
|
1.3 | Xử lý các tập tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 626,5 | 14,8 | 72,2 | 17,3 | 356,9 | 1.087,7 | 163,2 | 1.250,9 | 1.233,9 | 85,5 | 106,9 | 149,7 |
|
2 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
| 145.777,3 | 5.127,4 | 18.687,7 | 3.248,6 | 26.088,0 | 198.929,1 | 29.839,4 | 228.768,4 | 222.872,0 | 17.107,7 | 21.384,6 | 29.938,5 |
|
2.1 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
| 110.356,4 | 3.663,2 | 13.642,1 | 2.436,7 | 19.568,0 | 149.666,4 | 22.450,0 | 172.116,4 | 167.903,7 | 12.830,8 | 16.038,5 | 22.453,8 |
|
2.1.1 | Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ | 39.514,5 | 734,5 | 3.545,5 | 811,9 | 6.520,0 | 51.126,4 | 7.669,0 | 58.795,4 | 57.950,8 | 4.276,9 | 5.346,2 | 7.484,6 |
|
2.1.2 | Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ | 70.841,9 | 2.928,7 | 10.096,6 | 1.624,8 | 13.048,0 | 98.540,0 | 14.781,0 | 113.321,0 | 109,953,0 | 8.553,8 | 10.692,3 | 14.969,2 |
|
2.2 | Đối với tài liệu, Số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
| 35.420,9 | 1.464,2 | 5.045,6 | 811,9 | 6.520,0 | 49.262,7 | 7.389,4 | 56.652,1 | 54.968,2 | 4.276,9 | 5.346,2 | 7.484,6 |
|
3 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
| 257.124,1 | 3.305,5 | 15.960,7 | 3,656,6 | 29.364,0 | 309.410,8 | 46.411,6 | 355.822,4 | 352.021,1 | 29.938,5 | 37.423,1 | 52.392,3 |
|
3.1 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai | Kỳ | 79.029,0 | 1.469,2 | 7.094,9 | 1.624,8 | 13.048,0 | 102.265,9 | 15.339,9 | 117.605,8 | 115.916,2 | 8.553,8 | 10.692,3 | 14.969,2 |
|
3.2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai | Kỳ | 178.095,1 | 1.836,3 | 8.865,8 | 2.031,8 | 16.316,0 | 207.144,9 | 31.071,7 | 238.216,6 | 236.104,9 | 21.384,6 | 26.730,8 | 37.423,1 |
|
B.2. XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP XÃ |
| 796.646,3 | 69.596,5 | 96.682,6 | 14.790,8 | 130.127,9 | 1.107.844,1 | 166.176,6 | 1.274.020,8 | 1.193.984,7 | 93.536,3 | 116.920,4 | 163.68.8,5 |
| |
I. Công tác chuẩn bị |
| 216.264,0 | 13.946,1 | 37.767,6 | 5.609,2 | 42.714,1 | 316.300,9 | 47.445,1 | 363.746,0 | 347.708,0 | 26.730,8 | 33.413,5 | 46.778,8 |
| |
1 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
| 117.477,7 | 2.754,5 | 13.300,6 | 3.365,5 | 25.628,4 | 162.526,8 | 24.379,0 | 186.905,8 | 183.738,1 | 16.038,5 | 20.048,1 | 28.067,3 |
|
1.1 | Thu nhận các thông tin cẩn thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 78.318,5 | 1.836,3 | 8.865,8 | 2.243,7 | 17.085,6 | 108.349,8 | 16.252,5 | 124.602,3 | 122.490,6 | 10.692,3 | 13.365,4 | 18.711,5 |
|
1.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | Xã | 39.159,2 | 918,3 | 4.434,8 | 1.121,8 | 8.542,8 | 54.176,9 | 8.126,5 | 62.303,5 | 61.247,5 | 5.346,2 | 6.682,7 | 9.355,8 |
|
2 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
| 98.786,2 | 11.191,6 | 24.467,0 | 2.243,7 | 17.085,6 | 153.774,1 | 23.066,1 | 176.840,2 | 163.969,9 | 10.692,3 | 13.365,4 | 18.711,5 |
|
| Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Xã | 98.786,2 | 11.191,6 | 24.467,0 | 2.243,7 | 17.085,6 | 153.774,1 | 23.066,1 | 176.840,2 | 163.969,9 | 10.692,3 | 13.365,4 | 18.711,5 |
|
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
| 422.324,4 | 9.472,3 | 38.727,3 | 7.451,3 | 60.073,1 | 538.048,4 | 80.707,3 | 618.755,7 | 607.862,5 | 49.697,8 | 62.122,3 | 86.971,2 |
| |
1 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
| 19.423,0 | 1.039,5 | 4.078,9 | 546,2 | 4.621,0 | 29.708,5 | 4.456,3 | 34.164,8 | 32.969,4 | 2.651,7 | 3.314,6 | 4.640,5 |
|
1.1 | Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ | 15.663,7 | 794,9 | 2.525,5 | 406,0 | 3.260,0 | 22.650,0 | 3.397,5 | 26.047,5 | 25.133,4 | 2.138,5 | 2.673,1 | 3.742,3 |
|
1.2 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| 3.132,7 | 229,8 | 1.481,2 | 122,9 | 1.004,1 | 5.970,8 | 895,6 | 6.866,4 | 6.602,1 | 427,7 | 534,6 | 748,5 |
|
1.2.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 1.879,6 | 171,8 | 949,7 | 63,4 | 520,7 | 3.585,3 | 537,8 | 4.123.1 | 3.925,6 | 256,6 | 320,8 | 449,1 |
|
1.2.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.253,1 | 58,1 | 531,4 | 59,5 | 483.4 | 2.385,5 | 357,8 | 2.743,3 | 2.676,5 | 171,1 | 213,8 | 299,4 |
|
1.3 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 626,5 | 14,8 | 72,2 | 17,3 | 356,9 | 1.087,7 | 163,2 | 1.250,9 | 1.233,9 | 85,5 | 106,9 | 149,7 |
|
2 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
| 145.777,3 | 5.127,4 | 18.687,7 | 3.248,6 | 26.088,0 | 198.929,1 | 29.839,4 | 228.768,4 | 222.872,0 | 17.107,7 | 21.384,6 | 29.938,5 |
|
2.1 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
| 110.356,4 | 3.663,2 | 13.642,1 | 2.436,7 | 19.568,0 | 149.666,4 | 22.450,0 | 172.116,4 | 167.903,7 | 12.830,8 | 16.038,5 | 22.453,8 |
|
2.1.1 | Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ | 39.514,5 | 734,5 | 3.545,5 | 811,9 | 6.520,0 | 51.126,4 | 7.669,0 | 58.795,4 | 57.950,8 | 4.276,9 | 5.346,2 | 7.484,6 |
|
2.1.2 | Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ | 70.841,9 | 2.928,7 | 10.096,6 | 1.624,8 | 13.048,0 | 98.540,0 | 14.781,0 | 113.321,0 | 109.953,0 | 8.553,8 | 10.692,3 | 14.969,2 |
|
2.2 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
| 35.420,9 | 1.464,2 | 5.045,6 | 811,9 | 6.520,0 | 49.262,7 | 7.389,4 | 56.652,1 | 54.968,2 | 4.276,9 | 5.346,2 | 7.484,6 |
|
3 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
| 257.124,1 | 3.305,5 | 15.960,7 | 3.656,6 | 29.364,0 | 309.410,8 | 46.411,6 | 355.822,4 | 352.021,1 | 29.938,5 | 37.423,1 | 52.392,3 |
|
3.1 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai | Kỳ | 79.029,0 | 1.469,2 | 7.094,9 | 1.624,8 | 13.048,0 | 102.265,9 |