Quyết định 67/2006/QĐ-UBND

Quyết định 67/2006/QĐ-UBND về Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị - thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Nội dung toàn văn Quyết định 67/2006/QĐ-UBND Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/2006/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 14 tháng 7 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THỊ XÃ HƯNG YÊN - TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ Trình số 24/TTr-SXD ngày 27/4/2006.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bản Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị - thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

Điều 2. Sở Xây dựng, Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và Điều 1 quyết định này hướng dẫn UBND thị xã Hưng Yên và Công ty Thị chính thị xã Hưng Yên thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND thị xã Hưng Yên; Giám đốc Công ty Thị chính Hưng Yên và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cục rà soát văn bản - Bộ Tư pháp
- Như điều 3;
- Lãnh đạo văn phòng;
- Lưu: VT; KHTHT
- 20b/Hiền.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cường

 

QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

ĐƠN GIÁ CHI PHÍ THỰC HIỆN CÁC DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THỊ XÃ HƯNG YÊN - TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Chương I

CĂN CỨ - NỘI DUNG - KẾT CẤU - QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1. Căn cứ để lập đơn giá chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên, bao gồm:

- Định mức dự toán môi trường đô thị - tập 1: “Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác” của Bộ Xây dựng ban hành tại quyết định số 17/2001/QĐ-BXD ngày 07/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Định mức dự toán môi trường đô thị - tập 2: “Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị” của Bộ Xây dựng ban hành tại quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị của Bộ Xây dựng ban hành tại quyết định số 37/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng của Bộ Xây dựng ban hành tại quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Thông tư hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí máy và thiết bị trong đơn giá tính theo Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và văn bản số 515/BXD-KTTC ngày 24/3/2006 của Bộ Xây dựng.

- Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố độc hại theo Thông tư hướng dẫn số 10/1999/TTLB-BLĐTB&XH-BYT ngày 17/3/1999 của liên Bộ Lao động thương binh và xã hội và Bộ Y tế.

- Chế độ tiền lương: xác định theo mục 5 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 quy định hệ thống thang bậc lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; Nghị định số 203/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu.

- Phụ cấp làm đêm theo quy định tại Thông tư số 18/BLĐTBXH-TT ngày 02/6/1993 của Bộ Lao động thương binh và xã hội.

- Chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm theo Thông tư số 23/BLĐTBXH-TT ngày 07/7/1993 của Bộ Lao động thương binh và xã hội.

- Chế độ phụ cấp lưu động theo Thông tư số 19/BLĐTBXH-TT ngày 02/6/1993 của Bộ Lao động thương binh và xã hội.

- Tiền ăn giữa ca theo quy định tại Thông tư số 15/1999/TT-BLĐTB&XH ngày 26/9/1999 của Bộ Lao động thương binh và xã hội.

- Căn cứ Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và cấp quản lý đô thị.

- Chế độ BHXH, BHYT, Công Đoàn theo chế độ chính sách hiện hành.

2. Nội dung đơn giá chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên bao gồm:

a. Chi phí trực tiếp gồm:

- Chi phí vật liệu là các loại vật liệu chính, vật liệu phụ.

- Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí nhân công trực tiếp được tính theo mức lương tối thiểu là 350.000 đồng/tháng; cấp bậc tiền lương theo bảng lương A1 kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

- Chi phí sử dụng xe máy và thiết bị trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.

b. Chi phí quản lý chung: Là chi phí cho bộ máy quản lý, bộ phận phụ trợ; chi phí phục vụ quản lý sản xuất chung; chi phí phục vụ công nhân (chưa tính trong nhân công trực tiếp); Tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí và các khoản chi khác. Chi phí quản lý chung chưa bao gồm chi phí thuê mặt bằng, nhà xưởng.

c. Lợi nhuận định mức: Được tính bằng 4% trên chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung trong đơn giá thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.

3. Quy định áp dụng:

1. Đơn giá chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị được áp dụng trên địa bàn thị xã Hưng Yên. Khi thực hiện các dịch vụ công ích của các đô thị khác ngoài địa bàn thị xã Hưng Yên hoặc cự ly, điều kiện áp dụng khác với định mức tính trong đơn giá trên thì được quyền áp dụng hệ số điều chỉnh theo quy định trong các định mức dự toán chuyên ngành đô thị của Bộ Xây dựng đã ban hành.

2. Đơn giá chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên là mức giá tối đa để thực hiện khối lượng công tác cần thiết; là căn cứ để thanh toán và quyết toán các khối lượng công tác hoàn thành giữa chủ đầu tư và bên nhận thầu. Giá một số loại vật liệu đặc thù để lập dự toán theo nội dung công văn số 283/CV-TC ngày 24 tháng 2 năm 2006 của Sở Tài chính.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có sự biến động về giá, thay đổi tiền lương theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì Sở Xây dựng tính hệ số điều chỉnh đơn giá các dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên trình UBND tỉnh phê duyệt để áp dụng cho phù hợp.

Chương II

CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC

MT.0001. Công tác quét, thu gom rác bằng thủ công sử dụng xe gom rác đẩy tay:

* Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;

- Di chuyển đến nơi làm việc;

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè;

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ;

- Quét nước ứ đọng trên đường;

- Hót xúc rác, cát vào xe gom rác đẩy tay;

- Vận chuyển về địa điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới;

- Dọn sạch rác tại điểm đỗ sau khi rác sang xe cơ giới;

- Về sinh dụng cụ, đẩy xe về nơi quy định, khóa xe.

* Điều kiện áp dụng:

- Thời gian làm việc từ 18 giờ đến 22 giờ và kết thúc vào 6 giờ sáng hôm sau.

- Nhân công bình quân (4,5)/7.

Đơn vị tính: ha

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 65%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.01

Công tác quét, thu gom rác bằng thủ công sử dụng xe gom rác đẩy tay

9971,5

138012,8

0

147984,3

89708,4

9507,7

247200,4

MT.0002. Công tác nhặt, thu gom rác trong các ngõ, đường phố

* Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;

- Đẩy xe gom dọc ngõ để thu rác nhà dân, gõ kẻng;

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đường. Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí quy định;

- Vận động tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh;

- Đảm bảo an toàn giao thông;

- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.

*Điều kiện áp dụng:

- Định mức này áp dụng cho các đường ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.

- Nhân công bình quân (4,5)/7.

Đơn vị tính: km

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 65%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.02

Công tác nhặt, thu gom rác trong các ngõ, đường phố

5583,1

90602

0

96185,1

58891

6203

161279,1

MT.0003. Công tác vệ sinh đường phố ban ngày (từ 6 giờ đến 18 giờ)

* Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;

- Đẩy xe gom dọc tuyến đường nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong cả ca làm việc;

Vận chuyển xe gom rác về địa điểm tập trung rác theo quy định;

- Vận động tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh môi trường;

- Đảm bảo an toàn giao thông;

- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.

*Điều kiện áp dụng:

- Định mức này áp dụng cho một số tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày.

Nhân công bình quân (4,5)/7.

Đơn vị tính: km

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 65%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.03

Công tác duy trì đường phố ban ngày

6655,5

90602

0

97257,5

58891

6245,9

162394,4

MT.0004. Công tác duy trì vệ sinh dải phân cách

* Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;

- Đặt biển báo công tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m vun gọn thành đống xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách;

- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông;

*Điều kiện áp dụng:

- Định mức này áp dụng cho các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố;

Nhân công bình quân (4,5)/7.

Đơn vị tính: km

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 65%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.04

Công tác duy trì vệ sinh dải phân cách.

5243

58891,4

0

64134,4

38279,4

4096,6

106510,4

MT.0005. Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

* Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch;

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải <5m3) bấm cỏ, nhổ cỏ xung quanh (nếu có) và bấm cỏ vỉa hè;

- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông;

- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.

Nhân công bình quân (4,5)/7.

Đơn vị tính: km

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 65%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.05

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

7533

54361,5

0

61894,5

35334,9

3889,2

101118,6

MT.0006. Công tác xúc rác từ các bể chứa và xúc rác đổ đống lên xe ô tô bằng thủ công

* Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;

- Cào rác từ bể chứa rác xúc lên xe ô tô, quét dọn xung quanh hố rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy (đối với xe tải);

- Gom, xúc rác đổ bãi (đổ đống) lên xe ô tô. Xúc hết rác và quét dọn xung quanh bãi đổ rác;

- Vệ sinh thu dọn phương tiện dụng cụ.

Nhân công bình quân 4/7

Đơn vị tính: tấn

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 65%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.06

Công tác xúc rác từ các bể chứa và xúc rác đổ đống lên xe ô tô bằng thủ công

6591

33644,5

0

40235,5

21868,9

2484,2

64588,6

 

MT.0007. Công tác thu dọn phế thải xây dựng, đất và các phế thải khác (xà bần) bằng thủ công

* Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;

- Dùng cào, cuốc đất làm tơi đất và tiến hành xúc phế thải xây dựng, đất và các phế thải khác (xà bần) lên xe (xúc hết toàn bộ khối lượng đất giao hàng ngày). San gạt đất đều trên thùng xe. Phủ bạt kín thành xe và buộc bạt cẩn thận;

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải;

- Vệ sinh, thu dọn phương tiện dụng cụ.

Nhân công bình quân 4/7.

Đơn vị tính: tấn

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 65%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.07

Công tác thu dọn phế thải xây dựng, đất và các phế thải khác (xà bần) bằng thủ công

3645

17707,9

0

21352,9

11510,2

1314,5

34177,6

MT.00. 8+9. Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng ô tô chuyên dùng về bãi xử lý

* Thành phần công việc và yêu cầu kỹ thuật:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động;

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác;

- Nạp rác từ xe gom vào máng ép;

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe;

- Điều khiển xe đến địa điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;

- Điều khiển xe về bãi chứa;

- Hết ca vệ sinh phương tiện dụng cụ.

*Điều kiện áp dụng:

- Phương tiện thu gom là xe ép rác loại 2 tấn.

- Cự li thu gom bình quân là 11,56 Km.

- Khi cự li thu gom bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự li vận chuyển

Hệ số

5km

0,81

8km

0,89

13km

1,04

15km

1,10

17km

1,15

Nhân công bình quân 4/7.

Đơn vị tính: tấn

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.08

Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng ô tô chuyên dùng loại 2 Tấn về bãi xử lý

73

29686,4

116694,6

146454

2917,4

5974,9

155346,3

MT.00.09

Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng ô tô chuyên dùng loại 4 Tấn về bãi xử lý

73

18554

99705,8

118332,8

2492,6

4833

125658,4

MT.0010. Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép kín chuyển đến khu xử lý.

* Thành phần công việc và yêu cầu kỹ thuật:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động;

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác;

- Lái xe và lao động phổ thông phối hợp nạp rác từ các xe thô sơ hoặc các thùng chứa 240 lít, 660 lít;

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe;

- Điều khiển xe đến địa điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;

- Điều khiển xe về khu xử lý;

- Hết ca vệ sinh phương tiện, dụng cụ.

*Điều kiện áp dụng:

- Phương tiện vận chuyển là xe tải chở thùng rác ép kín (xe hooklip).

- Cự ly thu gom bình quân là 29,5 km.

Nhân công bình quân 4/7

Đơn vị tính: tấn

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.10

Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép kín chuyển đến khu xử lý

73

21557,2

85995,2

107625,4

2194,9

4392,8

114213,1

MT.0011. Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng xe ép về bãi xử lý.

* Thành phần công việc và yêu cầu kỹ thuật:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động;

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác;

- Nạp rác từ xe gom vào máng ép;

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe;

- Điều khiển xe đến địa điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;

- Điều khiển xe về bãi chứa;

- Hết ca vệ sinh phương tiện dụng cụ.

*Điều kiện áp dụng:

- Phương tiện vận chuyển là xe ép có tải trọng từ 2 tấn đến 10 tấn.

- Cự ly thu gom bình quân là 22,5 km.

- Khi cự li thu gom bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự li bình quân

Hệ số (K)

18km

0,92

20km

0,94

24km

1,03

26km

1,08

28km

1,12

32 km

1,18

35 km

1,22

40 km

1,30

Nhân công bình quân 4/7.

Đơn vị tính: tấn rác

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.11a

Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng xe ép loại 2 T về bãi xử lý

54,6

29231,2

86218,8

115504,6

2155,5

4706,4

122366,5

MT.00.11b

Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng xe ép loại 5 T về bãi xử lý

54,6

19489,1

78568,1

98111,8

1964,2

4003

104079

MT.00.11c

Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng xe ép loại 7 T về bãi xử lý

54,6

14996,6

71211,8

86263

1780,3

3521,7

91565

MT.00.11d

Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng xe ép loại 10 T về bãi xử lý

54,6

12656,3

61878

74588,8

1546,9

3045,4

79181,1

MT.0012. Công tác xử lý rác tại bãi chôn lấp với kỹ thuật đơn giản

* Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;

- Ghi chép khối lượng xi nhan và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe chở rác vào ra an toàn;

- Dùng cào san rác cục bộ để làm gọn bãi, san ủi rác khi các điểm đỗ đã đầy;

- Kiểm tra an toàn đường vào bãi, thường xuyên tu sửa đường;

- Nhặt rác làm vệ sinh đoạn đường vào bãi, tưới nước chống bụi cho khu vực bãi, đường dẫn vào bãi. Tưới cây, duy trì cây xanh xung quanh bãi;

- Lĩnh vận chuyển vôi bột, thuốc trừ sâu, ruồi muỗi. Rắc vôi bột phủ lên mặt bãi nơi mới đổ rác. Phun thuốc diệt ruồi muỗi định kỳ, thu gom, xử lý nước rác thải theo yêu cầu kỹ thuật;

- Phun chế phẩm EM, Bokashi;

- Vệ sinh cầu rửa xe, phương tiện dụng cụ và tập kết về địa điểm quy định.

Nhân công bình quân (4,5)/7.

Đơn vị tính: tấn rác

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.12

Công tác xử lý rác tại bãi chôn lấp với kỹ thuật đơn giản

4536

2851,7

38953,9

46341,6

973,8

1892,6

49208

MT.0013. Công tác tưới nước rửa đường

* Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;

- Khi tưới nước rửa đường chống bụi xe chạy với tốc độ rửa 6km/giờ, bép chếch 5o áp lực phun nước 5kg/cm2;

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà;

Điều kiện áp dụng:

- Dung tích xe ô tô: 5m3 và 7m3;

Bảng mức quy định với cự li bình quân 6km/lượt. Khi cự li bình quân tăng từ >6km/lượt đến 10 km/lượt thì định mức được điều chỉnh theo hệ số K = 1,15;

- Đơn vị tính: m3.

Đơn vị tính: m3 nước

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.13a

Công tác tưới nước rửa đường - xe 5m3

0

0

13341

13341

333,5

546,9

14221,4

MT.00.13b

Công tác tưới nước rửa đường - xe 7m3

0

0

15089,6

15089,6

377,2

618,7

16085,5

MT.00. 14+15 Công tác thu dọn phân xí máy

* Thành phần công việc

- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, phương tiện công cụ làm việc;

- Thông báo cho bên A biết thời gian bơm phân xí máy và hướng dẫn cho bên A kiểm tra téc chứa phân trước khi bơm;

- Dùng xà beng cậy lỗ thăm bể phốt, lắp vòi bơm từ xe đến bể phốt. Kiểm tra lượng nước trong bể phốt nếu không đủ thì đổ thêm nước.

- Cho đầu hút của vòi bơm vào bể phốt và cho máy bơm hoạt động, trong quá trình bơm phải di chuyển đầu vòi để hút phân trong bể;

- Khi hút hết phân rửa vòi bơm, tháo vòi bơm đặt vào xe;

- Trát vị trí lấy phân, vệ sinh sạch sẽ nơi làm việc;

- Kiểm tra dụng cụ phương tiện trước khi rời nơi làm việc.

Nhân công bình quân (4,5)/7.

Đơn vị tính: tấn phân

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MT.00.14

Công tác thu dọn phân xí máy - loại xe hút phân 1,5 tấn

355,5

47908,6

88999,6

137263,7

2224,9

5579,5

145068,1

MT.00.15

Công tác thu dọn phân xí máy - loại xe hút phân 4,5 tấn

355,5

8155,9

46673,5

55184,9

1166,8

2254,1

58605,8

Chương III

CÔNG TÁC NẠO VÉT DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

I - NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00 Nạo vét bùn cống bằng thủ công

TN1.01.10. Nạo vét bùn hố ga

*Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc;

- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi;

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay);

- Trung chuyển tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m;

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Nhân công bình quân 4/7.

Đơn vị: m3 bùn

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 66%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga

0

164017,1

0

164017,1

108251,3

10890,7

283159,1

TN1.01.20. Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương) bằng thủ công

*Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Nhân công bình quân 4/7.

Đơn vị: m3 bùn

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 66%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

TN1.01.20

Nạo vét bùn cống ngầm Φ300-600 bằng thủ công

0

256638,2

0

256638,2

169381,2

17040,8

443060,2

TN1.01.20

Nạo vét bùn cống ngầm Φ700-1000 bằng thủ công

0

248920,2

0

248920,2

164287,3

16528,3

429735,8

TN1.01.20

Nạo vét bùn cống ngầm Φ>1000 bằng thủ công

0

241201,6

0

241201,6

159193,1

16015,8

416410,5

TN1.01.30 Nạo vét bùn cống hộp nổi

*Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Mở tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay);

- Trung chuyển tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m;

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

- Đơn vị tính: m3 bùn

- Kích thước cống hộp nổi: B > 300 mm - 1000 mm; H > 400 mm - 1000 mm

Nhân công bình quân 4/7

Đơn vị tính: m3 bùn

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 66%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

TN1.01.30

Nạo vét bùn cống hộp nổi

0

204539

0

204539

134995,8

13581,4

353116,2

TN1.02.00 Nạo vét bùn mương bằng thủ công

TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m

*Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền

- Kéo thuyền dọc bờ mương (cự ly < 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe kéo tay);

- Trung chuyển tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m;

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

- Nhân công bình quân 4/7.

Đơn vị tính: m3 bùn

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 66%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

TN1.02.1a

Đối với mương không có hành lang, không có lối vào

0

181383,6

0

181383,6

119731,2

12044,6

313159,4

TN1.02.1b

Đối với mương có hành lang lối vào

0

158228,4

0

158228,4

104430,7

10506,4

273165,5

TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m

*Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Bắc cầu công tác

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền

- Kéo thuyền dọc bờ mương (cự ly < 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe kéo tay);

- Trung chuyển tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m;

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

- Nhân công bình quân 4/7.

Đơn vị tính: m3 bùn

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 66%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

TN1.02.2a

Đối với mương không có hành lang, không có lối vào

0

177524,5

0

177524,5

117166,1

11787,6

306487,2

TN1.02.2b

Đối với mương có hành lang lối vào

0

150509,9

0

150509,9

99336,5

9993,9

259840,3

TN1.03.00 Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công.

*Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Đi tua hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm và cự ly bình quân 150m;

- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Nhân công bình quân 4/7.

Đơn vị tính: km

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 66%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

TN1.03.10

Chiều rộng mương sông < 6m

0

154369,1

0

154369,1

101883,6

10250,1

266502,8

TN1.03.20

Chiều rộng mương sông < 15m

0

169806

0

169806

112071,9

11275,1

293153

TN1.03.20

Chiều rộng mương sông > 15m

0

219975,9

0

219975,9

145184,1

14606,4

379766,4

II - NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00 Nạo vét bùn, cống ngầm bằng xe hút bùn 3 Tấn (cống tròn có đường kính ≥700 mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương).

*Thành phần công việc

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút

- Xả nước.

- Hút đầy tét.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Nhân công bình quân 4/7.

Đơn vị tính: m3 bùn

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

TN2.01.00

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 Tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700 mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

0

12369,4

44233,3

56602,7

1105,8

2308,3

60016,8

III - VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00 Vận chuyển bùn bằng xe tự đổ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Xúc bùn lên xe bằng thủ công.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.

Nhân công bình quân: 4/7.

Đơn vị tính: m3 bùn

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 66%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

TN3.01.10

Vận chuyển bùn bằng xe tự đổ 2,5 tấn

0

39581,9

38322,5

77904,4

26124

4161,1

108189,5

TN3.01.20

Vận chuyển bùn bằng xe tự đổ 4 tấn

0

24738,6

34878,2

596616,8

23019,6

3305,5

85941,9

IV - CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùi đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần)

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Nhân công bình quân: 4/7.

Đơn vị tính: km

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 66%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

TN4.01.00

Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

0

742159,1

0

742159,1

489824,9

49279,4

1281263,4

TN4.02.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp soi gương

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga.

- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.

Nhân công bình quân: 4/7.

Đơn vị tính: km

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 66%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

TN4.01.00

Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp soi gương

0

509250

0

509250

336105

33814,2

879169,2

Chương IV

CÔNG TÁC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

CS.00.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

*Thành phần công việc:

- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính.

- Nắp chóa, giám sát an toàn.

Nhân công bình quân: (4,5)/7

Đơn vị tính: 1 bộ

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CS.00.10

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

1000

17245,4

42073,3

60318,7

1051,8

22454,8

63825,3

 

CS.00.20 Duy trì trạm đèn

*Thành phần công việc

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa, thay thế

- Tương ứng chiều dài tuyến trạm = 1.500m và trạm trên đường phố

Nhân công bình quân: 4/7.

Đơn vị tính: 1 trạm/ngày

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 67%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CS.00.21

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

0

29228,8

0

29228,8

19583,3

1952,5

50764,6

CS.00.22

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

0

26051,7

0

26051,7

17454,7

1740,2

455246,6

CS.00.23

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

0

27958

0

27958

18731,2

1867,6

48557,8

CS.00.24

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công

0

34312,1

0

34312,1

22989,1

2292,1

59593,3

CS.00.25

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

0

28593,4

0

28593,4

19157,5

1910

49660,9

CS.00.26

Duy trì trạm 2 chế độ bằng bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

0

30499,6

0

30499,6

20434,7

2037,4

52971,7

CS.00.30 Duy trì chất lượng lưới đèn

*Thành phần công việc:

- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 500 m) và tủ nhận lệnh

- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí

- Kiểm tra thông số của trạm: đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C

- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số

- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử

- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: Chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê. Lập biên bản báo cáo.

Nhân công bình quân: 4/7.

CS.00.31 Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh

Đơn vị tính: 1 lần kiểm tra/tháng

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CS.00.31

Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh

 

0

138886,4

1093866

1232752,4

27346,6

50403,9

1310502,9

CS.00.32 Kiểm tra bóng cao áp bị tối

Đơn vị tính: 1 bóng bị tối/1 lần kiểm tra

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CS.00.32

Kiểm tra bóng cao áp bị tối

0

2314,8

32815,9

35130,7

820,3

1438

37389

CS.00.33 Kiểm tra thông số điện của trạm

Đơn vị tính: 1 trạm/1 lần kiểm tra/tháng

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CS.00.33

Kiểm tra thông số điện của trạm

0

11573,9

54693,3

66267,2

1367,3

2705,4

70339,9

CS.00.34 Kiểm tra tủ điện

Đơn vị tính: 1 tủ/1 lần kiểm tra/tháng

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 67%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CS.00.34

Kiểm tra tủ điện

0

138886,4

0

138886,4

93053,9

9277,6

241217,9

CS.00.35 Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn

Đơn vị tính: 1 km/1 lần kiểm tra/tháng

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CS.00.35

Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn

0

138886,4

1093866

1232749,4

27346,6

50403,8

1310499,8

CS.00.36 Kiểm tra thiết bị nhận lệnh của tủ

Đơn vị tính: 1 tủ/1 lần kiểm tra/tháng

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 67%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CS.00.36

Kiểm tra thiết bị nhận lệnh của tủ

0

92590,9

0

92590,9

62035,9

6185,1

160811,9

CS.00.40 Quản lý đèn tín hiệu giao thông

*Thành phần công việc:

- Trực thường xuyên

-Kiểm tra đo thông số định kỳ

- Ghi chép sổ nhật ký

- Sửa chữa sự cố nhỏ

 

0,2 công

0,15 công

0,25 công

0,2 công

0,8 công

Bậc thợ bình quân: 3/7

Đơn vị tính: 1 nút (chốt)/ngày

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 67%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CS.00.40

Quản lý đèn tín hiệu giao thông

0

31945,5

0

31945,5

21403,5

2133,9

55482,9

CS.00.50 Duy tu bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

*Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn nhũ)

Nhân công bình quân: 3/7.

Đơn vị tính: 1 tủ

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 67%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CS.00.50

Duy tu bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

16000

59897,7

0

75897,7

40131,5

4641,2

120670,4

CS.00.60 Duy tu bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông

*Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn mầu)

Nhân công bình quân: 3/7.

Đơn vị tính: 1 cột

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CS.00.60

Duy tu bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông

19250

79863,6

215545,8

314659,4

5388,6

12801,9

332849,9

CS.00.70 Duy tu bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

*Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn mầu)

+ Đơn vị tính: 1 cột

+ Bậc thợ bình quân: 3/7; Hệ số 2,31

Nhân công bình quân: (4,5)/7

Đơn vị tính: 1 cột

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CS.00.70

Duy tu bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

16000

19965,9

215545,8

251511,7

5388,6

10276

267176,3

Chương V

CÔNG TÁC DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH ĐÔ THỊ

CX.00.01 Quét rác trong công viên

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động.

-Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định.

-Vệ sinh dụng cụ và cất nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn.

Nhân công bình quân: (3,5)/7

Đơn vị tính: 1000m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.01a

Quét rác trong công viên - đường nhựa, dall, gạch sin

252,7

9485

0

9737,7

6449,8

647,5

16835

CX.00.01b

Quét rác trong công viên - đường đất

187,4

17245,4

0

17432,8

11726,9

1166,4

30326,1

CX.00.01c

Quét rác trong công viên - thảm cỏ

130,4

21556,8

0

21687,2

14658,6

1453,8

37799,6

CX.00.01d

Quét rác trong công viên - vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na)

234,7

10778,5

0

11013,2

7329,4

733,7

19076,3

CX.00.02 Trồng cây vào chậu

Thành phần công việc:

Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần ngày

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Nhân công bình quân: (3,5)/7

Đơn vị tính: 1 chậu

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.02a

Trồng cây vào chậu - kích thước chậu 30x30

20708,5

1077,8

0

21786,3

732,9

900,8

23420

CX.00.02b

Trồng cây vào chậu - kích thước chậu 50x50

31203,5

1724,6

0

32928,1

1172,7

1364

35464,8

CX.00.02c

Trồng cây vào chậu - kích thước chậu 70x70

58758,5

4311,4

0

63069,9

2931,7

2640

68641,6

CX.00.02d

Trồng cây vào chậu - kích thước chậu 80x80

83092

6467,1

0

89559,1

4397,6

3758,3

97715

CX.00.03 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu)m

- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước, đóng cọc gốc cây (3 cọc/cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng không bị gãy cành, vỡ bầu.

Nhân công bình quân: (3,5)/7

Đơn vị tính: 1 cây

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.03a

Kích thước bầu 40x40

65453,1

3276,6

0

68729,7

2228,1

2838,3

73796,1

CX.00.03b

Kích thước bầu 50x50

103697

4742,5

0

108439,5

3224,9

4466,6

116131

CX.00.03c

Kích thước bầu 60x60

120250,9

6294,5

0

126545,4

4280,3

5233

136058,7

CX.00.03d

Kích thước bầu 70x70

142001,2

8579,6

0

150580,8

5834,1

6256,6

162671,5

CX.00.04 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc:

- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.

- Vận chuyển phân hữu cơ từ nơi tập trung đến các bồn, cự li bình quân 100m.

- Trồng cỏ vào các bồn.

Nhân công bình quân: (3,5)/7

Đơn vị tính: 1 m2

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.04

Trồng cỏ lá gừng

14048

2155,7

0

16203,7

1465,9

706,8

18376,4

CX.00.05 Trồng cây hàng rào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo Cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh

Nhân công bình quân: (3,5)/7.

Đơn vị tính: 100 m2

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.05

Trồng cây hàng rào

 

3104800

172454,6

0

3277254,6

117269,1

135780,9

3530304,6

CX.00.06 Trồng cây lá màu, bồn cảnh.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu bệnh

Nhân công bình quân: (3,5)/7.

 

Đơn vị tính: 100 m2

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.06

Trồng cây lá màu, bồn cảnh

5904800

244454,3

0

6142954,3

166228,9

252619,3

6568102,5

CX.00.07 Trồng cây hoa cúc

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.

- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật.

- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.

Nhân công bình quân: (3,5)/7.

Đơn vị tính: 100 cây

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.07

Trồng cây hoa cúc

1195618,5

956260,4

0

2151878,9

650257,1

112085,4

2914221,4

CX.00.08 Trồng cây thược dược kép

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.

- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và dải đều phân.

- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét lượng tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật.

- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.

Nhân công bình quân: (3,5)/7.

Đơn vị tính: 100 cây

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.08

Trồng cây hoa thược dược kép

383639,5

505291,8

0

888931,3

343598,4

49301,2

1281830,9

CX2.00.09 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào lấy từ nước máy.

Thành phần công việc:

-Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.

Nhân công bình quân: (3,5)/7

Đơn vị tính: 100 m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.09

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào lấy từ nước máy

96000

129341

0

225341

87951,8

12531,7

325824,5

CX.00.10 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy

-Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày Nhân công bình quân: (3,5)/7.

Đơn vị tính: 100 chậu/tháng

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.10

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy

32000

129341

0

161341

87951,8

9971,7

259264,5

CX.00.11 Tưới nước thảm có thuần chủng bằng nước máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, nước tưới lấy từ nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

-Yêu cầu kỹ thuật:

- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 140 lần/năm

- Nhân công bình quân: (3,5)/7

Đơn vị tính: 100 m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.011

Tưới nước thảm có thuần chủng bằng nước máy

1600

2888,6

0

4488,6

1964,3

258,1

6711

CX.00.12 Tưới nước thảm có không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng nước máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, nước tưới lấy từ nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

- Yêu cầu kỹ thuật:

- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 140 lần/năm.

- Nhân công bình quân: (3,5)/7

Đơn vị tính: 100 m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.012

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng nước máy

1920

2586,8

0

4506,8

1759

250,6

6516,4

CX.00.13 Phòng trừ sâu cỏ (sùng)

Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt xử lý 3 lần, mỗi lần cách nhau từ 5 đến 7 ngày.

Nhân công bình quân: 4/7

Đơn vị tính: 100 m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.013

Phòng trừ sâu cỏ (sùng)

33000

3287

0

36287

2235,1

1540,9

40063

CX.00.14 Bón phân thảm cỏ

- Rải đều trên toàn bộ diện tích thảm cỏ, thực hiện 2 lần/năm.

Nhân công bình quân: 4/7

Đơn vị tính: 100 m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.14

Bón phân thảm cỏ

205700

4629,6

0

210329,6

3148,1

8539,1

222016,8

CX2.00.15 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng nước máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm đất gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; tưới nước lấy từ nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

-Yêu cầu kỹ thuật:

- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 180 lần/năm.

Nhân công bình quân: 3,5/7

Đơn vị tính: 100 m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.15

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng nước máy

1600

2888,6

0

4488,6

1964,3

258,1

6711

CX.00.16 Bón phân và xử lý đất

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, cho phân vào xô nhỏ, dùng tay hốt bỏ vào gốc, rải đều.

- Bón phân hữu cơ, kết hợp trộn thuốc xử lý đất cho bồn hoa theo đúng liều lượng quy định.

- Xới đất, trộn thuốc, phơi đất từ 5 đến 7 ngày, thực hiện 4 lần/năm.

Yêu cầu kỹ thuật:

Thực hiện 4 lần/năm

Nhân công bình quân: 4/7

Đơn vị tính: 100 m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.016

Bón phân và xử lý đất

213760

15462,7

0

229222,7

10514,6

9589,5

249326,8

CX.00.17 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định

Nhân công bình quân: 3,5/7

Đơn vị tính: 1 m2 trồng dặm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.017

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

32080

1465,9

0

33545,9

996,8

1381,7

35924,4

CX.00.18 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng nước máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm đất gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy từ nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 120 lần/năm

Nhân công bình quân: 3,5/7

Đơn vị tính: 100 cây/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.18

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng nước máy

 

1600

2888,6

0

4488,6

1964,3

258,1

6711

CX.00.19 Duy trì cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình, kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

-Cây cảnh phải được cắt sửa tán gọn gang, cân đối, không để cây nặng tán, nghiêng ngả, thực hiện 12 lần/năm.

Bón phân: bón phân vô cơ và hữu cơ xen kẽ nhau (thực hiện 2 lần/năm)

+ Phun thuốc trừ sâu bệnh: phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần.

Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được điều chính với hệ số K = 1,1.

Nhân công bình quân: 4/7

Đơn vị tính: 100 cây/năm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.019

Duy trì cây cảnh trổ hoa

1213000

2743468,6

0

3956468,6

1865558,7

232881,1

6054908,4

CX.00.20 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc

Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước và dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng

Nhân công bình quân 3,5/7

Đơn vị tính: 100 cây trồng dặm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.20

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

500000

646704,6

0

1146704,6

439759,1

63458,6

1649922,3

CX.00.21 Duy trì cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

+ Cây cảnh phải được cắt tỉa theo hình quy định, thực hiện 12 lần/năm.

Bón phân: bón phân vô cơ và hữu cơ kẽ nhau ( thực hiện 2 lần/năm)

Phun thuốc trừ sâu bệnh: phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

Nhân công bình quân 4/7

Đơn vị: 100 cây/năm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.21

Duy trì cây cảnh tạo hình

1204750

2278662,3

0

3483412,3

15494990,3

201316,1

5234218,7

CX.00.22 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng nước máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy từ nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

- Yêu cầu kỹ thuật:

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa theo quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 3 lít/m2; số lần tưới: 90 lần/năm.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.22

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng nước máy

960

43976

0

44936

2990,6

2993,6

77833,2

CX.00.23 Thay đất, phân chậu cảnh

Thành phần công việc:

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất, thực hiện 1 lần/năm.

Nhân công bình quần 4/7

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.23

Thay đất phân chậu cảnh

301000

462954,6

0

763954,6

314809,1

43150,6

1121914,3

CX.00.24 Duy trì cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

+ Cây cảnh phải được cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với dáng cảnh ban đầu thực hiện 6 lần/năm.

+ Bón phân: bón phân vô cơ 2 lần/năm

+ Phun thuốc trừ sâu bệnh: phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

+ Nhổ cỏ dại, xới tơi đất đã bị chai, làm xốp đất, thực hiện 4 lần/năm.

Nhân công bình quân 4/7

Đơn vị tính: 100 chậu/năm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.24

Duy trì cây cảnh trồng chậu

74150

1481454,6

0

1555604,6

1007389,1

102519,8

2665513,5

CX.00.25 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100 chậu trồng dặm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.25

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

3009500

431136

0

3440636,4

293172,7

149352,4

3883161,5

CX.00.26 Thay chậu hỏng, vỡ

Nhân công bình quân 4/7

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.26

Thay chậu hỏng, vỡ

2500000

462954,6

0

2964954,6

314809,1

131190,6

3410954,3

CX.00.27 Duy trì thảm cỏ gốc cây xanh đường phố

(Diện tích bồn cỏ bình quân 3m2/bồn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc

- Tưới nước bằng xe bồn

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh, 8 lần/năm

- Làm cỏ tạp 12 lần/năm

- Dọn vệ sinh rác trên bồn cỏ

- Trồng dặm cỏ 30%

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ 2 lần/năm

- Phòng trừ sâu cỏ 6 lần/năm

- Dọn dẹp vệ sinh sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định

Yêu cầu kỹ thuật:

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ quy định như sau.

Lượng nước tưới 15 lít/bồn; Số lần tưới: 140 lần/năm.

Nhân công bình quân 3,5/7

Đơn vị tính: 1 bồn/năm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.27

Duy trì thảm cỏ gốc cây xanh đường phố

31156,2

174610,3

201108,7

406875,2

118735

21024,4

546634,6

CX.00.28 Công tác gỡ phụ sinh cây cổ thụ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo an toàn giao thông.

- Sau khi thực hiện, cây không còn cây phụ sinh.

 Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: cây

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.28

Công tác gỡ phụ cây cổ sinh

0

601840,9

108188,6

710029,5

409251,8

44771,3

1164053,6

CX.00.29 Vận chuyển rác cây cắt thấp tán khống chế chiều cao

Ghi chú: Nếu phạm vi vận chuyển ngoài 5km thì hao phí ô tô tải 2T cho công tác này được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 cho mỗi 1 (một) km tiếp theo.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: Cây

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.29

Vận chuyển rác cây cắt thấp tán khống chế chiều cao

0

32895,7

48207,5

81103,2

22369,1

4138,9

107611,2

CX.00.30 Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây

Ghi chú: Nếu phạm vi vận chuyển ngoài 5km thì hao phí ô tô tải 2T cho công tác này được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 cho mỗi 1 (một) km tiếp theo.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tinh: 100 bồn

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.30

Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây

0

1530,9

4820,8

6351,7

1041

295,7

7688,4

CX.00.31 Rửa vỉa hè

Thành phần công việc:

- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100 m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.31

Rửa vỉa hè

3200

7200

0

10400

4896

611,8

15907,8

CX.00.32Vớt rác và lá khô trên mặt hồ

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính 1m3

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.32

Vớt rác và lá khô trên mặt hồ

12190

143568,5

0

155758,5

97626,6

10135,4

263520,5

CX.00.33 Phun thuốc trừ sâu

Nhân công bình quân 4/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.33

Phun thuốc trừ sâu

1125

7731,4

0

8856,4

5257,3

564,6

14678,3

CX.00.34 Vệ sinh ghế đá

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100 cái/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.34

Vệ sinh ghế đá

0

3578,4

0

3578,4

2433,3

240,5

6252,2

CX.00.35 Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

 

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.35

Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên

0

86227,2

0

86227,2

58634,5

5794,5

150656,2

CX.00.36 Phát cỏ bằng liềm

Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính:100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

 

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.36

Phát cỏ bằng liềm

0

39351,1

0

39351,1

26758,8

2644,4

68754,3

CX.00.37 Làm cỏ tạp

- Nhổ sạch các loại cỏ khác lẫn trong đám cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

 

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.37

Làm cỏ dại

0

15277,2

0

15277,2

10388,7

1026,7

26692,9

CX.00.38 Trồng hoa công viên (ngắn ngày và dài ngày)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Nhân công bình quân 3,5/7

Đơn vị tính:100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

 

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.38a

Trông hoa công viên - Hoa cây

4054800

159520,4

0

4214320,4

108473,9

172911,8

4495706,1

CX.00.38b

Trồng hoa công viên - Hoa giỏ

3024800

1595204

0

3184320,4

108473,9

131711,8

3424506,1

CX.00.39 Trồng cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm

Nhân công quân bình là 3,5/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

 

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.39a

Trông cỏ lá gừng

1464800

190562,2

0

1655362,2

129582,3

71397,8

1856342,3

CX.00.39b

Trồng cỏ nhung

2829800

276789,6

0

3106589,6

188216,9

131792,3

3426598,8

CX.00.40 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng nước giếng khoan

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, nước tưới lấy từ nước giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ quy định như sau:

- Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

 

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.40a

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng nước giếng khoan - bơm xăng.

0

2371,3

1013,8

3385,1

1612,5

199,9

5197,5

CX.00.40b

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng nước giếng khoan - bơm điện

0

2155,7

5002

7147,7

1465,9

344,5

8958,1

CX.00.41 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc

- Dùng vòi phun cầm tay,tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, nước tưới lấy bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định

Yêu cầu kỹ thuật:

· Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ quy định như sau:

- Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 140 lần/năm

Nhân công bình quân 3,5/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

 

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.41a

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3

1600

4742,5

18343,9

24686,4

458,6

1005,8

26150,8

CX.00.41b

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 7m3

1600

4742,5

14403,8

20476,3

360,1

833,5

21669,9

CX.00.42 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng nước giếng khoan

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, nước tưới lấy từ nước giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

· Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ quy định như sau:

- Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

 

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.42a

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng nước giếng khoan - bơm xăng.

0

2155,7

1531,7

3687,4

1465,9

206,1

5359,4

CX.00.42b

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng nước giếng khoan - bơm điện

0

1897

7503

9400

1290

427,6

11117,6

CX.00.43 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng xe bồn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc

- Dùng vòi phun cầm tay,tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, nước tưới lấy bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định

Yêu cầu kỹ thuật:

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ quy định như sau:

- Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 140 lần/năm

Nhân công bình quân 3,5/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

 

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.43a

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng xe bồn 5m3

1920

4311,4

20011,6

26242,9

500,3

1069,7

27812,9

CX.00.43b

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng xe bồn 7m3

1920

4311,4

14403,7

20635,1

360,1

839,8

21835

CX.0.44 Phát thảm có bằng liềm to

Thành phần công việc:

- Thảm cỏ được phát thường xuyên, đảm bảo duy trì thảm có luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, hoặc bằng liềm theo đúng quy trình kỹ thuật.

- Thảm có thuần chủng thực hiện 12 lần/năm; thảm có không thuần chủng thực hiện 8 lần/năm

Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.44a

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng liềm to

0

23147,7

0

23147,7

15740,5

1555.5

40443,7

CX.00.44b

Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng liềm to

0

18518,2

0

18518,2

12592,4

1244,4

32355

CX.00.45 Xắn lề cỏ

- Lề cỏ được xén thẳng theo chu vi thảm có, cách bó vỉa 10cm, công việc được tiến hành thường xuyên bình quân 1 lần/tháng

 Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: 100md/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.45a

Xắn lề cỏ - cỏ lá gừng

0

15277,5

0

15277,5

10388,7

1026,7

26692,9

CX.00.45b

Xắn lề cỏ - cỏ nhung

0

23147,7

0

23147,7

15740,5

1555,5

40443,7

CX.00.46 Trồng dặm cỏ

Thành phần công việc:

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.46a

Trồng dặm cỏ - cỏ lá gừng

14888

1453,6

0

17341,6

1668,4

760,4

19770,4

CX.00.46b

Trồng dặm cỏ - cỏ nhung

28798

3564,8

0

32362,8

2424

1391,5

36178,3

CX.00.47 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng nước giếng khoan

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dung vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm đất gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy từ nước giếng khoan bơm lên trực tiếp.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 180 lần/năm.

 Nhân công bình quân là 3,5/7

 Đơn vị tính:100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.47a

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng nước giếng khoan - bơm xăng

0

2371,3

1148,8

3520,1

1612,5

205,3

5337,9

CX.00.47b

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng nước giếng khoan - bơm điện

0

2155,7

5002

7157,7

1465,9

344,9

8968,5

CX.00.48 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dung vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm đất gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy bằng xe chở bồn tưới những khu vự xa nguồn nước

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 180 lần/năm

 Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.48a

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3

1600

4742,5

18343,9

24686,4

458,6

1005,8

26150,8

CX.00.48b

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 7m3

1600

4742,5

14403,8

20746,3

360,1

844,3

21950,7

CX.00.49 Duy trì bồ cảnh lá màu trong công viên

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc

- Thực hiện công tác theo đúng quy trình kỹ thuật

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

+ Nhổ bỏ cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ công viên có hàng rào 20% năm, công viên không có hàng rào 30% năm)

+ Nhổ cỏ dại (Thực hiện 12 lần/năm) cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm)

+ Bón phân: Bón phân vô cơ và hữu cơ xem kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm)

+ Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh: phun 2 đợt mỗi đợt 2 lần.

Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: 100m2/năm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.49a

Duy trì bồn cảnh lá màu trong công viên - có hàng rào

1571300

1124053,6

0

2695353,6

764356,5

138388,4

3598098,5

CX.00.49b

Duy trì bồn cảnh lá màu trong công viên –không có hàng rào

1843300

1147201,4

0

2990501,4

780096,9

150823,9

3921422,2

CX.00.50. Duy trì cây hàng rào, đường viền.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây cảnh phải được cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh và đảm bảo độ cao quy định, thực hiện 12 lần/năm

- Bón phân: bón phân hữu cơ 2 lần/năm.

Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: 100 m2/năm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.49a

Duy trì cây hàng rào, đường viền - cao dưới 1m

600000

678691,4

0

1278691,4

461510,1

69608,1

1809809,6

CX.00.49b

Duy trì cây hàng rào, đường viền - cao trên 1m

600000

1074980,4

0

1674980,4

730986,7

96238,7

2502205,8

CX.00.51: Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng nước giếng khoan

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy từ giếng khoan bơm trực tiếp tại chỗ

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 120 lần/năm.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100 cây/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.51a

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng nước giếng khoan - bơm xăng

0

2371,3

1148,8

3520,1

1612,5

205,3

5337,9

CX.00.51b

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng nước giếng khoan - bơm điện

0

2155,7

5002

1465,9

11465,9

344,9

9868,5

CX.00.52 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy bằng xe chở bồn đến nơi xa nguồn nước

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 120 lần/năm.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100 cây/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.52a

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3

1600

4742,5

18343,9

24686,4

458,6

1005,8

26150,8

CX.00.52b

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 7m3

1600

4742,5

14403,8

20746,3

360,1

844,3

21950,7

CX.00.53 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng giếng nước khoan

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy từ nước giếng khoan bơm tưới trực tiếp tại chỗ

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 3 lít/m2; số lần tưới: 90 lần/năm.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.52a

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng nước giếng khoan - bơm xăng

0

437975,9

536,1

44512

29903,6

2976,6

77392,3

CX.00.52b

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng nước giếng khoan - bơm điện

0

437975,9

500,2

44476,1

29903,6

2975,2

77354,9

CX.00.54 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy bằng xe chở bồn đến nơi xa nguồn nước

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:

+ Lượng nước tưới: 3 lít/m2; số lần tưới: 90 lần/năm.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.54a

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3

960

437975,9

8338,2

53274,1

29903,6

3327,1

86504,8

CX.00.54b

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 7m3

960

437975,9

6858,9

51794,8

29903,6

3267,9

84966,3

CX.00.55 Duy trì cây xanh mới trồng

Thành phần công việc:

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm:

+ Tưới nước ướt đẫm đất gốc cây.

+ Bón phân hữu cơ đối với cây không có thảm cỏ góc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: Dùng kép (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với dáng kiểu cần tạo, thực hiện trung bình 1 lần/năm.

+ Chống sửa cây nghiêng: Thực hiện trung bình 2 lần/năm

+ Quét dọn vệ sinh quanh gốc cây (không có bồn cỏ): thực hiện trung bình 12 lần/năm

+ Làm cỏ, vun gốc và dọn dẹp vệ sinh (cây không có bồn cỏ): Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom chuyển đến nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

+ Trồng dặm cây chết: nhổ bỏ cây hỏng, đào hố trồng dặm thay thế cây chết, tính bình quân bằng 5% số cây mới trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

 Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: cây/năm

 MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.55a

Duy trì cây xanh mới trồng - cây không có bồn cỏ

26670

58332,3

66705,2

151707,5

39665,9

7654,9

199028,3

CX.00.55b

Duy trì cây xanh mới trồng - cây không có bồn cỏ

26670

7870,2

66705,2

101245,4

5351,8

4263,9

110861,1

Ghi chú: Cây xanh mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm

 

CX.00.56 Duy trì cây xanh loại 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải đảm bảo an toàn lao động.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt và dọn vệ sinh; thực hiện 2 lần/năm, sơn vết cắt chống sâu bệnh

- Tẩy chồi và dọn dẹp vệ sinh: trung bình 4 lần/năm

- Chống sửa cây nghiêng: 1 lần/năm

- Quét dọn vệ sinh quanh gốc (cây không có bồn cỏ): Thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Làm bồn nhổ cỏ dại quanh gốc cây, thu gom chuyển đến nơi đổ quy định, thực hiện 4 lần/năm

Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: cây/năm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.55a

Duy trì cây xanh loại 1 - cây không có bồn cỏ

2458,5

22545,8

0

25004,3

15331,1

1613,4

41948,8

CX.00.55b

Duy trì cây xanh loại 1 - cây có bồn cỏ

2458,5

7731,4

0

10189,9

5257,4

617,9

16065,2

Ghi chú: Cây xanh loại 1: Cây cao < 6m và có đường kính gốc từ 10cm - 20cm

 

CX.00.57 Duy trì cây xanh loại 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải đảm bảo an toàn lao động.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt và dọn vệ sinh; thực hiện trung bình 2 lần/năm, sơn vết cắt chống sâu bệnh

- Tẩy chồi và dọn dẹp vệ sinh: Thực hiện trung bình 3 lần/năm

- Công tác gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn vệ sinh: Thực hiện trung bình 1 lần/năm

- Quét dọn vệ sinh quanh gốc (cây không có bồn cỏ): Thực hiện trung bình 12 lần/năm

- Nhổ cỏ gốc cây (cây không có bồn cỏ): Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, thu gom chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 2 lần/năm.

- Làm bồn nhổ cỏ dại quanh gốc cây, thu gom chuyển đến nơi đổ quy định, thực hiện 4 lần/năm

Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: cây/năm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.57a

Duy trì cây xanh loại 2 - cây không có bồn cỏ

593

121925,4

25244

147762,4

82909,2

9226,9

239898,5

CX.00.57b

Duy trì cây xanh loại 2 - cây có bồn cỏ

593

111017,6

25244

136854,6

75492

8493,9

220840,5

Ghi chú: Cây xanh loại 2: Cây cao từ 6m đến 12m và có đường kính gốc từ 20cm - 50cm

 

CX.00.58 Duy trì cây xanh loại 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải đảm bảo an toàn lao động.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

+ Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt và dọn vệ sinh; thực hiện trung bình 2 lần/năm, sơn vết cắt chống sâu bệnh

+ Công tác gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 1 lần/năm

- Quét dọn vệ sinh quanh gốc (cây không có bồn cỏ): thực hiện 12 lần/năm

Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: cây/năm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.58a

Duy trì cây xanh loại 3 - cây không có bồn cỏ

984,2

268050,7

41472,3

310507,2

182274,5

19711,3

512493

CX.00.58b

Duy trì cây xanh loại 3 - cây có bồn cỏ

984,2

256939,8

41472,3

299396,3

174719

18964,6

493079,9

Ghi chú: Cây xanh loại 3: Cây cao > 12m và có đường kính gốc trên 50cm

 

CX.00.59 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cảnh cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu mỹ quan, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.

- Thu dọn cành lá, thu gom chuyển về vị trí quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Sau khi cắt, cây có độ cao và độ phủ tán phù hợp, cây phát triển bình thường.

Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: cây

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.59a

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao - cây loại 2

3730

277772,7

90157,2

371659,9

188885,5

22421,8

582967,2

CX.00.59b

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao - cây loại 3

4476

416659,1

108188,6

529323,7

283328,2

32506,1

845158

CX.00.60 Vệ sinh nền đá ốp lát

Thành phần công việc:

- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo bệ vỉa luôn sạch sẽ, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.60a

Vệ sinh nền đá ốp lát -công viên không có hàng rào (Vườn hoa)

3310

9485

0

12795

6449,8

769,8

20014,6

CX.00.60b

Vệ sinh nền đá ốp lát -công viên có hàng rào

3310

7760,5

0

11070,5

5277,1

653,9

17001,5

CX.00.61 Thay nước hồ cảnh

Thành phần công việc:

- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.61a

Thay nước hồ cảnh - hồ dưới 1000 m2

200100

86227,3

101860,7

388188

58634,5

17872,9

464695,4

CX.00.61b

Thay nước hồ cảnh - hồ trên 1000 m2

335600

86227,3

168491,4

590318,7

58634,5

25958,1

674911,3

CX.00.62 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

Thành phần công việc:

- Được tính từ khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu, bao gồm: Tưới nước vun bồn, làm cỏ dại, sửa cọc chống dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.62a

Bảo dưỡng cây sau khi trồng - nước giếng bơm xăng

0

29964

3032,8

32996,8

20375,5

2134,9

55507,2

CX.00.62b

Bảo dưỡng cây sau khi trồng - nước giếng bơm điện

0

29964

3961,6

33925,6

20375,5

2172

56473,1

CX.00.62c

Bảo dưỡng cây sau khi trồng - xe bồn

2880

29964

23346,8

56190,8

20375,5

3062,7

79629

CX.00.62d

Bảo dưỡng cây sau khi trồng - nước máy

2880

29964

0

32844

20375,5

2128,8

55348,3

CX.00.63 Tưới nước, bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, cây hàng rào lấy từ nước giếng khoan

Thành phần công việc:

- Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100m2/tháng

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.62a

Tưới nước, bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, cây hàng rào lấy từ nước giếng khoan - bơm xăng

0

107353

75821,1

183174,1

73000

10246,9

266421

CX.00.62b

Tưới nước, bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, cây hàng rào lấy từ nước giếng khoan - bơm điện

0

107353

37515

144868

73000

8714,7

226582,7

CX.00.64 Tưới nước, bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, cây hàng rào xe bồn

Thành phần công việc:

- Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100m2/tháng

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.64a

Tưới nước, bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3

96000

215568,2

1334104,8

1645673

33352,6

67161

1746186,6

CX.00.64b

Tưới nước, bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 7m3

96000

194011,4

960250,2

1250261,6

24006,3

50970,7

1325238,6

CX.00.65 Tưới nước, bảo dưỡng chậu cây cảnh, cây hàng rào bằng nước giếng khoan

Thành phần công việc:

 - Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100 chậu//tháng

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.65a

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan - bơm xăng

0

107353

25273,7

132626,7

73000

8225,1

213851,8

CX.00.65b

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan - bơm điện

0

107353

24759,9

132112,9

73000

8204,5

213317,4

CX.00.66 Tưới nước, bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn

Thành phần công việc:

- Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100 chậu/tháng

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2,5%x(3)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.66a

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn 5m3

32000

107353

416907,7

556260,7

10422,7

22667,3

589350,7

CX.00.66b

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn 7m3

32000

107353

318940,1

458923,1

7973,5

18650,7

484917,3

CX.00.67 Công tác thay hoa

Thành phần công việc:

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng

- Dọn dẹp vệ sinh

Yêu cầu kỹ thuật:

Công tác thay hoa trung bình 14 lần/năm

Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.67a

Công tác thay hoa - hoa giống

3750000

154163,9

0

3904163,9

104831,4

160359,8

4169355,1

CX.00.67b

Công tác thay hoa - hoa giỏ

2720000

138886,4

0

2858886,4

94442,7

118133,2

3071462,3

CX.00.68 Làm cỏ đường

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: 100m2/lần

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.68a

Làm cỏ đường - đường Dall

0

21556,8

0

21556,8

14658,6

1448,6

37664

CX.00.68b

Làm cỏ đường- đường đất

0

43113,6

0

43113,6

29317,3

2897,2

75328,1

CX.00.69 Trồng cây xanh

Thành phần công việc:

- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây

- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao

- Vận chuyển đất đen phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m

- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30 m

- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước đóng cọc chống (4 cọc/1 gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt, bình thường, không nghiêng ngả.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: cây

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.69a

Trồng cây xanh - kích thước bầu 0,7 x 0,7 x 0,7

155554

44234,5

0

199788,5

30079,5

9194,7

239062,7

CX.00.69b

Trồng cây xanh - kích thước bầu 0,6 x 0,6 x 0,6

131498,4

25954,5

0

157452,9

17649,1

7004,1

182106,1

CX.00.69c

Trồng cây xanh - kích thước bầu 0,4 x 0,4 x 0,4

108154,8

12675,5

0

120830,3

8619,3

5177,9

134627,5

CX.00.70 Quét vôi gốc cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vôi và nước vôi tôi

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: cây

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.70a

Quét vôi gốc cây - cây loại 1

48

1422,8

0

1470,8

967,5

97,5

2535,8

CX.00.70b

Quét vôi gốc cây - cây loại 2

171

2155,7

0

2326,7

1465,9

151,7

3944,3

CX.00.70c

Quét vôi gốc cây - cây loại 3

342

5389,2

0

5731,2

3664,7

375,8

9771,7

CX.00.71 Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do giông bão, cắt cành tạo tán

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động

- Hót sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển

- Phủ bạt trước khi xe chạy

- Vận chuyển và xuống rác tại bãi

- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc

- Sử dụng ô tô tự đổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km

 Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: cây

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2.5%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.71a

Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do giông bão, cắt cành tạo tán- cây loại 1

0

146,6

798,1

944,7

20

38,6

1003,3

CX.00.71b

Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do giông bão, cắt cành tạo tán- cây loại 2

0

4483,8

4788,8

9272,6

119,7

375,7

9768

CX.00.71c

Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do giông bão, cắt cành tạo tán- cây loại 3

0

10433,5

17878,3

28311,8

447

1150,4

29909,2

CX.00.72 Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động

- Hót sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển

- Phủ bạt trước khi xe chạy

- Vận chuyển và xuống rác tại bãi

- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc

- Sử dụng ô tô tự đổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km

 Nhân công bình quân là 3,5/7

Đơn vị tính: cây

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 2.5%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.72a

Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã - cây loại 1

0

4113

6033,9

10147

2796,9

517,8

13461,7

CX.00.72b

Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã - cây loại 2

0

16469,4

24103,8

40573,2

11199,2

2070,9

53843,3

CX.00.72c

Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã - cây loại 3

0

66739,9

96415

163154,9

45383,1

8341,5

216879,5

CX.00.73 Bảo vệ công viên, dải phân cách

Nhân công bình quân là 4/7

Đơn vị tính: 1 ha/ngày-đêm

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tổng

A

B

(1)

(2)

(3)

4 = (1)+(2)+(3)

5 = 68%x(2)

6 = 4%(4+5)

7 = (4)+(5)+(6)

CX.00.72a

Bảo vệ công viên kín

0

231477,3

0

231477,3

157404,5

15555,3

404437,1

CX.00.72b

Bảo vệ công viên hở - vườn hoa

0

366466

0

366466

249196,9

24626,5

640289,4

CX.00.72c

Bảo vệ dải phân cách

0

258681,8

0

258681,8

175903,6

17383,4

451968,8

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

(Được tính theo Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công)

Số TT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Giá ca máy (đồng/ca)

1

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

1,2 tấn

16,10 lít diezel

1x2/4 loại <3,5 tấn

430.980

 

1,5 tấn

18,00 lít diezel

1x2/4 loại <3,5 tấn

456.035

 

2,0 tấn

20,80 lít diezel

1x2/4 loại <3,5 tấn

583.473

 

4,0 tấn

40,50 lít diezel

1x2/4 loại <3,5 - 7,5 tấn

797.646

 

7,0 tấn

51,30 lít diezel

1x2/4 loại <3,5 - 7,5 tấn

939.470

 

10,0 tấn

64,80 lít diezel

1x3/4 loại <7,5 - 16,5 tấn

1.108.924

 

Xe ép rác kín (xe hooklip)

64,80 lít diezel

1x3/4 loại <7,5 - 16,5 tấn

1.204.414

 

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

20,80 lít diezel

1x2/4 loại <3,5 tấn

468.552

2

Xe hút bùn, phân - dung tích:

 

 

 

 

2,0 m3 (3 tấn)

18,90 lít diezel

1x2/4 loại <3,5 tấn

532.932

 

3,0 m3 (4,5 tấn)

27,00 lít diezel

1x3/4 loại <3,5 - 7,5 tấn

777.893

3

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

4,0 m3

20,25 lít diezel

1x2/4 loại <3,5 - 7,5 tấn

508.834

 

5,0 m3

22,50 lít diezel

1x3/4 loại <3,5 - 7,5 tấn

555.877

 

6,0 m3

24,00 lít diezel

1x3/4 loại <3,5 - 7,5 tấn

616.383

 

7,0 m3

25,50 lít diezel

1x3/4 loại <7,5 - 16,5 tấn

685.893

 

9m3

27,00 lít diezel

1x3/4 loại <7,5 - 16,5 tấn

765.704

 

16,0 m3

35,10 lít diezel

1x3/4 loại <7,5 - 16,5 tấn

992.462

4

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

75,0 CV

38,25 lít diezel

1x4/7

755.309

 

105,0 CV

44,10 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.024.605

5

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

2,5 tấn

18,90 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5 tấn

399.193

 

3,5 tấn

28,35 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5 - 7,5 tấn

524.233

 

4,0 tấn

32,40 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5 - 7,5 tấn

581.304

 

5,0 tấn

40,50 lít diezel

1x2/4 loại < 3,5 - 7,5 tấn

634.321

 

6,0 tấn

43,20 lít diezel

1x3/4 loại < 3,5 - 7,5 tấn

704.555

 

7,0 tấn

45,90 lít diezel

1x3/4 loại < 3,5 - 7,5 tấn

797.821

 

9,0 tấn

51,30 lít diezel

1x2/4 loại < 7,5 - 16,5 tấn

878.343

 

10,0 tấn

56,70 lít diezel

1x2/4 loại < 7,5 - 16,5 tấn

958.958

6

Máy bơm nước

 

 

 

 

Động cơ điện - công suất 1,5 kw

4,05 kwh

1x3/7

50.020

 

Động cơ xăng - công suất 3,0 CV

1,62 lít xăng

1x4/7

76.587

7

Xe nâng - chiều cao nâng 12m

25,20 lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

601.048

8

Xe thang - chiều dài thang

 

 

 

 

9m

25,20 lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

718.486

 

12m

29,40 lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

919.460

 

18m

32,55 lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

1.093.866

 

 

 

 

 

 

CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, KINH DOANH

(Ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ)

A.1. THANG LƯƠNG 7 BẬC

Đơn vị tính: 1000 đồng

Ngành/Nhóm ngành

Bậc/Hệ số, mức lư­ơng

I

II

III

IV

V

VI

VII

CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số

1,55

1,83

2,16

2,55

3,01

3,56

4,20

Mức lư­ơng thực hiện từ ngày 01/10/2004

449,5

530,7

626,4

739,5

872,9

1.032,4

1.218,0

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số

1,67

1,96

2,31

2,71

3,19

3,74

4,40

Mức lư­ơng thực hiện từ ngày 01/10/2004

484,3

568,4

669,9

785,9

925,1

1.084,6

1.276,0

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số

1,78

2,10

2,48

2,92

3,45

4,07

4,80

Mức lư­ơng thực hiện từ ngày 01/10/2004

516,2

609,0

719,2

846,8

1000,5

1.180,3

1.392,0

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG THANG LƯƠNG 7 BẬC (A.1):

Công trình đô thị:

1. Nhóm I:

- Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước;

- Duy tu mương, sông thoát nước;

- Quản lý công viên;

- Ghi số đồng hồ và thu tiền nước.

2. Nhóm II:

- Bảo quản, phát triển cây xanh;

- Quản lý vườn thú;

- Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng;

- Nạo vét mương, sông thoát nước;

- Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh);

- Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất;

- Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây.

3. Nhóm III:

- Nạo vét cống ngầm;

- Thu gom phân;

- Nuôi và thuần hóa thú dữ;

- Xây đặt và sửa chữa cống ngầm;

- Quét dọn nhà vệ sinh công cộng;

- San lấp bãi rác;

- Vớt rác trên kênh và ven kênh;

- Chế biến phân và rác;

- Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp;

- Công nhân mai táng, điện táng;

- Chặt hạ cây trong thành phố.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 67/2006/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu67/2006/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/07/2006
Ngày hiệu lực29/07/2006
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật19 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 67/2006/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 67/2006/QĐ-UBND Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 67/2006/QĐ-UBND Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu67/2006/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hưng Yên
                Người kýNguyễn Văn Cường
                Ngày ban hành14/07/2006
                Ngày hiệu lực29/07/2006
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật19 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Quyết định 67/2006/QĐ-UBND Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên

                          Lịch sử hiệu lực Quyết định 67/2006/QĐ-UBND Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên

                          • 14/07/2006

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 29/07/2006

                            Văn bản có hiệu lực

                            Trạng thái: Có hiệu lực