Quyết định 68/2007/QĐ-UBND

Quyết định 68/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành

Quyết định 68/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND đã được thay thế bởi Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh và được áp dụng kể từ ngày 16/05/2011.

Nội dung toàn văn Quyết định 68/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 68/2007/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 23 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2007/QĐ-UBND NGÀY 20/8/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TRUY THU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế giá trị giá tăng ngày 10 tháng 5 năm 1997; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 17 tháng 6 năm 2003; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2003 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ và Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 2793/LN/STC-CT ngày 25 tháng 9 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh các loại xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Bổ sung khoản c tiếp sau khoản b điểm 2 Điều 1 Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND như sau:

“c. Đối với việc thay khung, thay máy xe không phân biệt khung, máy cũ hoặc mới, giá tối thiểu được xác định như sau:

- Khung xe:                               1.000.000 đồng/ khung.

- Máy xe:

+ Máy xe 50cc trở xuống:          2.000.000 đồng/ máy;

+ Máy xe 70cc - 90cc:               3.000.000 đồng/ máy;

+ Máy xe 100cc trở lên:                         3.000.000 đồng/ máy.”

2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND (đính kèm phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hằng

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE HAI BÁNH GẮN MÁY NHẬP KHẨU VÀ ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

A. SỬA ĐỔI GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE ĐỜI MỚI

STT

Nhãn hiệu

Xuất xứ

Giá chưa điều chỉnh (đồng/xe)

Giá điều chỉnh (đồng/xe)

1

ACESTAR 100, 110

VN

6.800.000

8.000.000

2

AMGIO 100

VN

5.190.000

4.950.000

3

BUTAN

VN

4.520.000

4.300.000

4

CANARY 100

VN

4.800.000

4.340.000

5

FOCOL

VN

4.400.000

4.315.000

6

FUGIAR 100, 110

VN

5.300.000

6.500.000

7

GANASSI 100, 110

VN

4.900.000

5.500.000

8

GENZO

VN

4.600.000

4.350.000

9

HONDA SCR110 (WH110T)

TQ (NK nguyên chiếc)

20.300.000

25.500.000

10

JIULONG 100

VN

5.700.000

5.150.000

11

SUNDAR 110-6

VN

5.600.000

5.430.000

12

WAVINA 110

VN

5.600.000

4.700.000

13

WAYXIN 100TH1

VN

5.100.000

4.480.000

B. BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE ĐỜI MỚI

STT

Nhãn hiệu

Xuất xứ

Giá xe mới (đồng/xe)

Ghi chú

1

ATTILA ELIZABETH VT6

LD

28.500.000

 

2

AUCUMA 110

VN

4.610.000

 

3

CFMOTO 150T-5A 152,7

TQ (NK nguyên chiếc)

17.000.000

 

4

CITINEW 100, 110

VN

5.500.000

 

5

CIVET 110

VN

5.480.000

 

6

CYBER 110

VN

4.320.000

 

7

DAEMOT 100, 110

VN

5.500.000

 

8

DANIC 110-6

VN

4.720.000

 

9

ESPERO 110

VN

7.400.000

 

10

FAMOUS

VN

5.500.000

 

11

FAMYLA 100, 110

VN

5.500.000

 

12

FULJIR 125

VN

12.000.000

 

13

FUNKY 110

VN

5.480.000

 

14

GLINT 110

VN

4.600.000

 

15

HANWON 100, 110

VN

6.000.000

 

16

HAOJUE JOY STAR 100

TQ

11.960.000

 

17

HENGE 100

VN

4.350.000

 

18

HOIYDAZX 110

VN

5.500.000

 

19

HONDA JOYING 125 (WH125T-3)

TQ

20.300.000

 

20

HONDA MASTER 125 (WH125-5)

TQ

17.000.000

 

21

HONDA SCK 110

VN

20.300.000

 

22

JAPATO 110

VN

4.774.000

 

23

JIULONG-110-7

VN

5.302.000

 

24

JUMPETI 110

VN

5.150.000

 

25

KINEN

VN

4.300.000

 

26

NADAMOTO 100, 110

VN

5.500.000

 

27

NAKADO 110

VN

4.700.000

 

28

NEWKAWA 100, 110

VN

6.500.000

 

29

OLIMPIO 110

VN

4.774.000

 

30

PLATCO 110

VN

4.620.000

 

31

PLUCO 100, 110

VN

5.500.000

 

32

RENDO 110

VN

8.300.000

 

33

RXIM 100, 110

VN

6.000.000

 

34

SAPPHIRE BELLA 125

VN

23.800.000

 

35

SPIDE 100, 110

VN

5.500.000

 

36

SUMOTO 110

VN

5.470.000

 

37

SUZUKI GZ125HS

TQ

21.300.000

 

38

SUZUKI HAYATE UW 125 SC

LD

22.102.000

 

39

SYMEN 100, 110

VN

5.500.000

 

40

SYMINEO 110

VN

5.730.000

 

41

TRAENCO MOTO 100

VN

5.580.000

 

42

TRAENCO MOTO 110

VN

6.300.000

 

43

VANILLA 110

VN

4.700.000

 

44

VIGOUR 110

VN

4.600.000

 

45

WADER 100, 110

VN

8.000.000

 

46

YAMAHA CYGNUSX SR (NXC125C)

Đài Loan

39.000.000

 

47

YAMAHA MIO CLASSICO 4D12

LD

20.800.000

 

48

YAMAHA NEW CYGNUS X125 (NXC 125K)

Đài Loan

36.080.000

 

49

YMH 8X110

VN

8.000.000

 

50

YMH MAXNEO 100, 110

VN

8.500.000

 

51

ZEMBA 100, 110

VN

5.500.000

 

52

ZONLY 110

VN

5.350.000

 

53

ZONOX 110

VN

4.930.000

 

 

C. BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE ĐỜI CŨ SẢN XUẤT TRƯỚC ĐÂY

 

STT

Nhãn hiệu

Xuất xứ

Giá xe mới (đồng/xe)

Ghi chú

PHẦN I: Xe do Nhật Bản sản xuất

I

Xe do hãng HONDA sản xuất

 

 

 

A

Loại xe 50cc:

 

 

 

1

HONDA Cub 81

 

 

 

 

 - Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1983-1984 (đời trung)

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1985 (đời chót)

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

21.000.000

 

2

HONDA Press Cub kiểu 81

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985-1988

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

20.000.000

 

3

HONDA Cub kiểu 82

 

 

 

 

 - Sản xuất 1982-1985

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

21.000.000

 

4

HONDA Chally

 

 

 

 

 - Sản xuất 1978-1980

 

7.000.000

 

 

 - Sản xuất 1981

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1982-1985

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

17.000.000

 

5

HONDA DAX

 

 

 

 

 - Sản xuất 1978-1980

 

5.000.000

 

 

 - Sản xuất 1981-1985

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1993-1994

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

16.000.000

 

6

HONDA MD, MP

 

 

 

 

 - Sản xuất 1978-1980

 

6.000.000

 

 

 - Sản xuất 1981-1985

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

9.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

16.000.000

 

7

HONDA CBX50, MBX50

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

19.000.000

 

8

HONDA CD50

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

19.000.000

 

9

HONDA JAZZ50

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

24.000.000

 

10

HONDA Magna50

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

23.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

28.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

32.000.000

 

11

HONDA NS50F, NSR50, NS1

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

28.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

36.000.000

 

12

HONDA ga Mini (HONDA DIO50, TACT50)

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

5.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

7.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

9.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

18.000.000

 

13

HONDA ga loại to (HONDA LEAD, GIARRA)

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

5.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

7.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

9.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

20.000.000

 

B

Loại xe 70cc:

 

 

 

1

HONDA Cub 81

 

 

 

 

 - Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1983-1984 (đời trung)

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1985 (đời chót)

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

22.000.000

 

2

HONDA Cub kiểu 82

 

 

 

 

 - Sản xuất 1982-1985

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

24.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996-1997

 

28.000.000

 

 

 - Sản xuất 1998 về sau

 

30.000.000

 

3

HONDA Chally

 

 

 

 

 - Sản xuất 1978-1980

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1981

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1982-1985

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

19.000.000

 

4

HONDA CD70

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

7.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

20.000.000

 

5

HONDA DAX

 

 

 

 

 - Sản xuất 1978-1980

 

7.000.000

 

 

 - Sản xuất 1981-1985

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1993-1994

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

19.000.000

 

6

HONDA MD, MP

 

 

 

 

 - Sản xuất 1978-1980

 

7.000.000

 

 

 - Sản xuất 1981-1985

 

9.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

14.000.000

 

7

HONDA Deluxe C70 DD, DE, DM, DN, DJ, DG

 

 

 

 

 - Sản xuất 1989 về trước

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1990-1991

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

22.000.000

 

8

HONDA ga

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

6.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

24.000.000

 

9

HONDA Custom C70 sản xuất 1998 về sau

 

30.000.000

 

C

Loại xe 90cc:

 

 

 

1

HONDA Cub 81

 

 

 

 

 - Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1983-1984 (đời trung)

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1985 (đời chót)

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

22.000.000

 

2

HONDA Cub kiểu 82

 

 

 

 

 - Sản xuất 1982-1985

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

23.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

24.000.000

 

3

HONDA MD

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

7.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

16.000.000

 

4

HONDA CD90 Belly

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1993-1994

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

19.000.000

 

5

HONDA CB90

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

20.000.000

 

6

HONDA ga

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

6.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

22.000.000

 

D

Loại xe 100cc:

 

 

 

1

HONDA C100

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

30.000.000

 

E

Loại xe trên 100cc tới 125cc:

 

 

 

1

HONDA CB125T

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

32.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

42.000.000

 

2

HONDA CG125T, CB125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

24.000.000

 

3

HONDA CBX Custom

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

26.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

45.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

48.000.000

 

4

HONDA CD120, CD125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

26.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

35.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

44.000.000

 

5

HONDA SPACY 125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1991 về trước

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

33.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

68.000.000

 

6

HONDA Custom LA 125

 

50.000.000

 

7

HONDA Rebel 125cc

 

56.000.000

 

8

HONDA Rebel CA - 125cc

 

76.000.000

 

G

Loại xe trên 125cc tới 250cc

 

 

 

1

HONDA CBX 135

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

29.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

24.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

29.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

39.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

44.000.000

 

2

HONDA NSR 150

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

26.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

29.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

35.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

36.000.000

 

3

HONDA Rebel 250

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

27.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

38.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

58.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

64.000.000

 

4

HONDA CBR 250, NSR 250

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

26.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

32.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

40.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

79.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

89.000.000

 

5

HONDA VTF 250, VTZ 250

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

24.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

32.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

54.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

57.000.000

 

6

HONDA 150cc đến 200cc các hiệu khác:

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

36.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

38.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

42.000.000

 

H

Loại xe trên 250cc

 

 

 

1

HONDA Rebel 400

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

27.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

38.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

58.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

64.000.000

 

2

HONDA Cusstom LA400, CBX400, LV400

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

24.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

28.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

38.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

40.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

78.000.000

 

3

HONDA GN400

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

24.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

26.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

38.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

40.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

41.000.000

 

4

HONDA CBR400

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

26.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

29.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

35.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

38.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

39.000.000

 

5

HONDA VTF 400, VTZ 250, VFR 400

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

26.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

35.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

38.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

105.000.000

 

6

HONDA STEED 400, Sản xuất 1996 về sau

 

89.000.000

 

7

HONDA CSR 400, Sản xuất 1996 về sau

 

99.000.000

 

8

HONDA BROS 400, Sản xuất 1996 về sau

 

79.000.000

 

9

HONDA CBR 600, Sản xuất 1996 về sau

 

119.000.000

 

10

HONDA STEED 600, Sản xuất 1996 về sau

 

94.000.000

 

11

HONDA VFR 750, Sản xuất 1996 về sau

 

149.000.000

 

12

HONDA các hiệu khác

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

36.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

40.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

45.000.000

 

II

Xe do hãng SUZUKI sản xuất

 

 

 

A

Loại xe 50cc:

 

 

 

1

Loại xe ga Mini:

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

4.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

6.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

9.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

13.000.000

 

2

Loại xe ga to

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

6.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

17.000.000

 

3

Loại xe số

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

5.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

16.000.000

 

B

Loại xe 70cc:

 

 

 

1

Loại xe ga

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

7.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

9.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

19.000.000

 

2

Loại xe số

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

20.000.000

 

C

Loại xe trên 70cc tới 90cc:

 

 

 

1

Loại xe ga

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

7.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

9.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

19.000.000

 

2

SUZUKI FB80

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

20.000.000

 

D

Loại xe trên 90cc tới 110cc:

 

 

 

1

SUZUKI FB 100

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

21.000.000

 

2

SUZUKI RC 100

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

19.000.000

 

3

SUZUKI A100, AX100

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

18.000.000

 

4

SUZUKI Scootet 100

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

19.000.000

 

E

Loại xe trên 110cc tới 125cc:

 

 

 

1

SUZUKI BL120, K125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

23.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

26.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

29.000.000

 

2

SUZUKI GN125, GS125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

32.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

34.000.000

 

3

SUZUKI GN 125E, 125ER sản xuất 1996 về sau

 

39.000.000

 

4

SUZUKI TS125R

 

 

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

26.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

29.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

31.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

49.000.000

 

5

SUZUKI RG125T

 

 

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

35.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

69.000.000

 

6

SUZUKI RM125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

24.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

26.000.000

 

7

SUZUKI VECSTAR 125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

34.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

38.000.000

 

G

Loại xe trên 125cc tới 250cc:

 

 

 

1

SUZUKI WOLF250

 

 

 

 

 - Sản xuất 1995-1996

 

54.000.000

 

2

SUZUKI RG250, KG250T (SUZUKI AETC)

 

 

 

 

 - Sản xuất 1995-1996

 

64.000.000

 

3

SUZUKI ACRROSS 250

 

69.000.000

 

4

SUZUKI GOOSEE 250

 

54.000.000

 

5

SUZUKI VECSTAR 150

 

 

 

 

 - Sản xuất 1991 về trước

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

31.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

35.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996-1998

 

40.000.000

 

 

 - Sản xuất 1999 về sau

 

45.000.000

 

6

SUZUKI AVENIS 150

 

73.000.000

 

7

SUZUKI Epicuro 150

 

74.000.000

 

H

Loại xe trên 250cc

 

 

 

1

SUZUKI GSX 400

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

32.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

43.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996-1998

 

36.000.000

 

2

SUZUKI các hiệu khác

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

36.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

40.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

45.000.000

 

III

Xe do hãng YAMAHA sản xuất

 

 

 

A

Loại xe 50cc:

 

 

 

1

Loại xe ga Mini

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

5.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

7.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

9.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

14.000.000

 

2

Loại xe ga to

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

6.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

9.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

17.000.000

 

3

Yamaha MATEV50, Yamaha T50, YB50

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

16.000.000

 

4

Yamaha DT 50

 

28.000.000

 

5

Yamaha TZR 50

 

 

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

33.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

35.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

36.000.000

 

B

Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc

 

 

 

1

Loại xe ga

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

20.000.000

 

2

Yamaha MATE V80, Yamaha T80, YB80

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

25.000.000

 

3

Yamaha YZ 80

 

34.000.000

 

C

Loại xe từ 100cc tới 125cc

 

 

 

1

Yamaha YB100, FB100

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

22.000.000

 

2

Yamaha MATE 100

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

22.000.000

 

3

Yamaha SS 110

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

22.000.000

 

4

Yamaha F1 - Z 110

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

26.000.000

 

5

Yamaha Force - 110

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

23.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

24.000.000

 

6

Yamaha RX 110

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

26.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

28.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

33.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

34.000.000

 

7

Yamaha JXM 125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

40.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

46.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

49.000.000

 

8

Yamaha YD 125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1991 về trước

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

33.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

35.000.000

 

9

Yamaha DT 125R, TZR 125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

34.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

36.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

39.000.000

 

10

Yamaha Cryton 102cc

 

28.000.000

 

11

Yamaha VIRAGO 125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1996 về trước

 

49.000.000

 

 

 - Sản xuất 1997 về sau

 

74.000.000

 

12

Yamaha CYGNUS 125, FUZZY 125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1991 về trước

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

34.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

39.000.000

 

D

Loại xe trên 125cc tới 250cc:

 

 

 

1

Yamaha CYGNUS, FUZZY 250

 

 

 

 

 - Sản xuất 1991 về trước

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

31.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

35.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

40.000.000

 

2

Yamaha JXM 250

 

 

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

44.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

54.000.000

 

3

Yamaha DT 175 - 171cc

 

36.000.000

 

4

Yamaha DT200 WR

 

44.000.000

 

5

Yamaha TW200

 

35.000.000

 

6

Yamaha JD 250

 

39.000.000

 

7

Yamaha SERO 250 W225

 

39.000.000

 

8

Yamaha DY 250

 

39.000.000

 

9

Yamaha ZAAL 250

 

49.000.000

 

10

Yamaha SRV 250

 

46.000.000

 

11

Yamaha XV 250, GO 250

 

64.000.000

 

12

Yamaha SRX 250

 

39.000.000

 

13

Yamaha TZR 250R, FZR 250R

 

59.000.000

 

14

Yamaha VIRGINA 250

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

24.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

29.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

33.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

36.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

37.000.000

 

E

Loại xe trên 250cc

 

 

 

1

Yamaha VIRGINA 400

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

28.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

33.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

36.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

37.000.000

 

2

Yamaha FZR 400

 

88.000.000

 

3

Yamaha XV 400, VTE GO

 

79.000.000

 

4

Yamaha SR 500

 

58.000.000

 

5

Yamaha SRX 600

 

78.000.000

 

6

Yamaha FZX 750

 

98.000.000

 

7

Yamaha các hiệu khác

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

36.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

40.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

45.000.000

 

IV

Xe do hãng KAWASAKI sản xuất

 

 

 

A

Loại xe 50cc:

 

 

 

1

Loại xe ga Mini:

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

5.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

14.000.000

 

2

Loại xe ga to

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

8.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

18.000.000

 

3

KAWASAKI KSR I (50)

 

26.000.000

 

4

Loại xe số

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

11.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

16.000.000

 

B

Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc

 

 

 

1

KAWASAKI KSR II (80)

 

28.000.000

 

2

Loại xe số

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

20.000.000

 

3

Loại xe ga

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

20.000.000

 

4

KAWASAKI MAGNUM 80

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

20.000.000

 

C

Loại xe từ 100cc tới 125cc

 

 

 

1

KAWASAKI TUXEDO 100

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

20.000.000

 

2

KAWASAKI GTO CINSPORT 125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

24.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

26.000.000

 

3

KAWASAKI KDX 125 SR

 

38.000.000

 

D

Loại xe trên 125cc tới 250cc:

 

 

 

1

KAWASAKI KR 150SE

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

29.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

33.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

38.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

44.000.000

 

2

KAWASAKI VICTOR 150

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

29.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

32.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

33.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

34.000.000

 

3

KAWASAKI KDX 200SR

 

68.000.000

 

4

KAWASAKI KDX 250SR

 

78.000.000

 

5

KAWASAKI ZZ - R250

 

88.000.000

 

6

KAWASAKI ZXR250

 

98.000.000

 

7

KAWASAKI ZXR250R

 

104.000.000

 

8

KAWASAKI ELIMANATOR 250

 

60.000.000

 

9

KAWASAKI ESTRELLA 250

 

64.000.000

 

E

Loại xe trên 250cc

 

 

 

1

KAWASAKI ELIMINATOR 400

 

78.000.000

 

2

KAWASAKI VULCAN 400

 

70.000.000

 

3

KAWASAKI KLE 400

 

60.000.000

 

4

KAWASAKI các hiệu khác:

 

 

 

 

 - Sản xuất 1985 về trước

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1986-1988

 

25.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

36.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

40.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

45.000.000

 

PHẦN II: Xe do ITALIA sản xuất

A

Loại xe 50cc:

 

 

 

1

VESPA 50

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

14.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

21.000.000

 

2

VELOFAX - PIAGIO 50

 

 

 

 

 - Sản xuất 1995 về trước

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

21.000.000

 

3

Các loại xe ga 50

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

5.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

7.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

12.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

18.000.000

 

B

Loại xe trên 50cc:

 

 

 

1

VESPA PIAGIO 125cc

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

10.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

26.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

30.000.000

 

2

VESPA PIAGIO 150cc

 

 

 

 

 - Sản xuất 1994 về trước

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1995 về sau

 

36.000.000

 

3

VESPA PIAGIO 200cc

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

30.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

35.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

38.000.000

 

4

TYPHOON PIAGIO 125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1995 về trước

 

31.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

32.000.000

 

5

VESPA Cozza 150cc

 

47.000.000

 

6

VESPA Skipper

 

29.000.000

 

7

VESPA Hexagone 150

 

54.000.000

 

8

VESPA Spera 80cc

 

26.000.000

 

9

VESPA Spera 125cc

 

32.000.000

 

10

VESPA PIAGIO ET8 125cc

 

65.000.000

 

11

VESPA PIAGIO - Sccoter Zip FR80

 

35.000.000

 

12

PIAGIO Lierty 125

 

55.000.000

 

13

Cagiva 125cc

 

71.000.000

 

PHẦN III: Xe do PHÁP sản xuất

1

Peugeot 101

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

1.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

2.000.000

 

2

Peugeot 102

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

1.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

2.000.000

 

3

Peugeot 102 City

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

2.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

4.000.000

 

4

Peugeot 102 Tweti

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

2.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

4.000.000

 

5

Peugeot 103

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

2.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989-1991

 

3.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992-1993

 

4.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994-1995

 

5.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

6.000.000

 

6

Peugeot 104, 105

 

2.000.000

 

7

Peugeot kiểu mới

 

10.000.000

 

8

Mobilette AV92, AV95, AV88

 

2.000.000

 

9

Buxy, Zenith, Speedoke - 50cc

 

21.000.000

 

PHẦN IV: Xe do CHLB ĐỨC sản xuất

1

Simson BS50, BS51 loại 3 số

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

2.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

5.000.000

 

2

Simson BS51 loại 4 số

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

4.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

7.000.000

 

3

Simson BS51 điện bán dẫn

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

6.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

7.000.000

 

4

Simson Confort 51

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

4.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

6.000.000

 

5

Simson Confort 70

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

4.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

7.000.000

 

6

Simson nữ

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

2.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

4.000.000

 

7

ETZ 150 không phanh dầu

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

5.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

8.000.000

 

8

ETZ 150 có phanh dầu

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

5.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

10.000.000

 

PHẦN V: Xe do Séc và Slovakia sản xuất

1

Xe ga Babetta, JAVA

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

1.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

2.000.000

 

2

CEZET 125

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

2.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

4.000.000

 

3

CEZET 350

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

4.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

6.000.000

 

4

CEZET 125

 

 

 

 

 - Sản xuất 1978 về trước (đời cũ)

 

2.000.000

 

 

 - Sản xuất 1979 - 1985 (đời trung)

 

4.000.000

 

 

 - Sản xuất sau 1985 (đời mới)

 

8.000.000

 

PHẦN VI: Xe do các nước SNG sản xuất

1

MINCK 125

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

3.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

5.000.000

 

2

BOXOH 175

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

2.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

5.000.000

 

3

TULA 250

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

2.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

5.000.000

 

4

TOKT 360

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

2.000.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

5.000.000

 

5

Các loại xe ga

 

 

 

 

 - Sản xuất trước 1988

 

500.000

 

 

 - Sản xuất 1988 về sau

 

1.000.000

 

PHẦN VII: Xe do TRUNG QUỐC sản xuất

A

Các loại xe ga

 

 

 

1

Xe 50cc

 

7.000.000

 

2

Xe trên 50cc tới dưới 125cc

 

10.000.000

 

3

Loại xe 125cc trở lên

 

 

 

 

 - Sản xuất 1995 về trước

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

18.000.000

 

B

Các loại xe số

 

 

 

I

Xe 50cc

 

 

 

 

 - Sản xuất 1995 về trước

 

7.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

10.000.000

 

II

Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc

 

 

 

 

Jiling GL 70 (kiểu Custom)

 

12.000.000

 

III

Loại xe từ 100cc tới 110cc thông dụng:

 

 

 

1

Dayan

 

7.700.000

 

2

Fanlim

 

5.600.000

 

3

Guan jiun

 

6.200.000

 

4

Guantyn

 

9.000.000

 

5

Mayerty

 

8.000.000

 

6

Merirus

 

7.400.000

 

7

Oriental

 

6.900.000

 

8

Seaspost

 

6.200.000

 

9

Surika Best

 

6.600.000

 

10

Vectar

 

8.400.000

 

11

Weina

 

6.200.000

 

IV

Loại xe có dung tích xi lanh trên 110cc đến dưới 125cc:

 

11.000.000

 

V

Loại xe có dung tích xi lanh trên 125cc đến dưới 250cc:

 

12.500.000

 

VI

Loai xe 125cc

 

 

 

1

Spacy 125

 

18.000.000

 

2

Mayerty 125

 

15.000.000

 

3

Suzuki qinqi 125

 

20.000.000

 

4

Hyosung qinqi 125

 

18.000.000

 

PHẦN VIII: Xe do các nước châu Á khác sản xuất - lắp ráp

A

Loại xe 50cc

 

 

 

1

 - Loại xe số

 

15.000.000

 

2

 - Loại xe ga

 

13.000.000

 

B

Loại xe trên 50cc tới 90cc

 

 

 

1

 - Loại xe số

 

18.000.000

 

2

 - Loại xe ga

 

16.000.000

 

C

Loại xe 100cc tới 150cc

 

 

 

1

 - Loại xe số

 

20.000.000

 

2

 - Loại xe ga

 

18.000.000

 

D

Một số loại xe cụ thể thông dụng:

 

 

 

1

Astrea Star 85cc

 

18.000.000

 

2

Astrea Prima (có đề điện)

 

 

 

 

 - Sản xuất 1995 về trước

 

18.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

22.000.000

 

3

Astrea Prima (không có đề điện)

 

 

 

 

 - Sản xuất 1995 về trước

 

16.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

19.000.000

 

4

Astrea grand (có đề điện)

 

 

 

 

 - Sản xuất 1995 về trước

 

20.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

22.000.000

 

5

Astrea grand (không có đề điện)

 

 

 

 

 - Sản xuất 1995 về trước

 

17.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

19.000.000

 

6

Astrea Supra, Supprema 100

 

29.000.000

 

7

Win 100

 

23.000.000

 

8

Honda DH88

 

8.000.000

 

9

City Plus

 

15.000.000

 

10

Xe Hàn quốc kiểu Dream cao: (Golden castle, Ama 100, Inco 100, Centi 100)

 

16.500.000

 

11

Hyosung FX 110 (Hàn quốc)

 

20.000.000

 

12

Daelim Brand Altino 100

 

23.000.000

 

13

Hyosung 125, Daelim 125

 

30.000.000

 

14

Daelim Magma125, Victory 125FX, Lexim FX125

 

40.000.000

 

15

Daelim VS125

 

35.000.000

 

16

Daelim VT125

 

37.000.000

 

17

Daelim Message C50

 

18.000.000

 

18

Daelim Trans 125

 

42.000.000

 

19

Deahan Wave 110 (Hàn quốc) (Deahan II)

 

13.000.000

 

20

Deahan 100, Union Speed - 100 (kiểu Wave)

 

13.000.000

 

21

Deahan super

 

12.500.000

 

22

Kawasaki neo max 100 (có đề điện)

 

18.000.000

 

23

Kawasaki neo max 100 (không có đề điện)

 

14.000.000

 

24

Kawasaki max II 100

 

20.000.000

 

25

Kawasaki Cheer

 

22.000.000

 

26

Kawasaki Kriss

 

22.000.000

 

27

Kawasaki 125cc (Đài Loan sản xuất)

 

25.000.000

 

28

Kawasaki Leo 120cc

 

25.000.000

 

29

Dream I

 

22.000.000

 

30

Dream II (loại cao 4 số)

 

20.000.000

 

31

Dream II (loại cao 7 số)

 

 

 

 

 - Sản xuất 1997 về trước

 

22.000.000

 

 

 - Sản xuất 1998 về sau

 

24.000.000

 

32

Dream II (loại lùn)

 

22.000.000

 

33

Honda EX 70 - 90cc

 

17.000.000

 

34

Dash 97cc (Thái Lan)

 

22.000.000

 

35

Victory 110

 

26.000.000

 

36

Honda EX 100 ; Honda EXCES

 

22.000.000

 

37

Honda GL max 125

 

24.000.000

 

38

Honda GLPRO 145

 

30.000.000

 

39

Honda Novac 110

 

19.000.000

 

40

Honda Novac 125

 

26.000.000

 

41

Honda Wave 100cc

 

20.000.000

 

42

Honda Wave 110cc

 

26.000.000

 

43

Honda Novac 150

 

29.000.000

 

44

Honda Cosmot 110

 

19.000.000

 

45

Honda Phantom 150

 

42.000.000

 

46

Honda LS 125.

 

26.000.000

 

47

Best Fairy C110cc ; Fairy C110cc (Thái Lan)

 

20.000.000

 

48

Damsel C100 ; Wana ; Dame

 

20.000.000

 

49

Honda Smile C100 (Thái Lan)

 

26.000.000

 

50

Suzuki Crystal

 

20.000.000

 

51

Suzuki Torado 110

 

24.000.000

 

52

Suzuki RG SPORT 110

 

32.000.000

 

53

Suzuki RC 110

 

30.000.000

 

54

Suzuki Stinger 120

 

31.000.000

 

55

Suzuki RGV 110 - 120

 

32.000.000

 

56

Suzuki FX 125, Suzuki Ramba FX 125

 

40.000.000

 

57

Suzuki Satria 120cc

 

39.000.000

 

58

Suzuki Best C100 - 110cc

 

18.500.000

 

59

Suzuki Windy (Hyosung 100cc)

 

20.000.000

 

60

Suzuki Juara FX 125

 

40.000.000

 

61

Suzuki GN 125, Suzuki Rai der 125

 

42.000.000

 

62

Suzuki Avannis 125

 

34.000.000

 

63

Suzuki Juara 120, Suzuki Juara RGV 120

 

40.000.000

 

64

Suzuki AN 150

 

47.600.000

 

65

Piaggio Zip80

 

29.000.000

 

66

Piaggio Skipper

 

33.000.000

 

67

Honda Nova 110

 

19.000.000

 

68

Honda Nova 125

 

29.000.000

 

69

Honda Sonic 125, Honda Sonic 150

 

50.000.000

 

70

Honda C125

 

50.000.000

 

71

Piaggio Vespa ET 8 150

 

65.000.000

 

72

Yamaha Force 125, Grand 125

 

42.000.000

 

73

Yamaha SR 150 (loại số)

 

34.000.000

 

74

Yamaha Mayesty 125

 

44.000.000

 

75

Yamaha 125Z

 

44.000.000

 

76

Yamaha XC 150, 125XC

 

61.000.000

 

77

Yamaha JOG90PRO DISK

 

26.000.000

 

78

Yamaha 90SA

 

25.000.000

 

79

Vespa 125cc - 150cc

 

 

 

 

 - Sản xuất 1988 về trước

 

13.000.000

 

 

 - Sản xuất 1989 - 1991

 

15.000.000

 

 

 - Sản xuất 1992 - 1993

 

19.000.000

 

 

 - Sản xuất 1994 - 1995

 

21.000.000

 

 

 - Sản xuất 1996 về sau

 

24.000.000

 

80

Heropuch, Turbosport, Standart

 

5.000.000

 

81

Baja 150 (Ấn Độ)

 

10.000.000

 

82

Dona (Đài Loan sản xuất kiểu Spacy)

 

25.000.000

 

83

Duke 125 (Đài Loan)

 

32.000.000

 

84

Sangyang (Đài Loan - xe số)

 

 

 

 

 - Loại xe 50cc

 

 

 

 

 + Sản xuất 1995 về trước

 

7.000.000

 

 

 + Sản xuất 1996 về sau

 

10.000.000

 

 

 - Loại xe trên 50cc tới dưới 125cc

 

13.000.000

 

 

 - Loại từ 125cc trở lên

 

16.000.000

 

85

Sangyang (Đài Loan - xe ga)

 

 

 

 

 - Loại xe 50cc

 

5.000.000

 

 

 - Loại xe trên 50cc tới dưới 125cc

 

12.000.000

 

 

 - Loại từ 125cc trở lên

 

15.000.000

 

86

Loại xe khác có xuất xứ từ Đài Loan, dung tích xi lanh đến 110cc

 

11.000.000

 

PHẦN IX: Xe do các hãng liên doanh với Việt Nam sản xuất - lắp ráp

1

Bonus 125

 

17.000.000

 

2

Centi

 

13.000.000

 

3

Conifer 100 I

 

16.000.000

 

4

Conifer C100-II

 

15.000.000

 

5

CPI 100cc kiểu Dream lùn

 

13.500.000

 

6

CPI 110cc kiểu Wave; Conifer C110I

 

16.000.000

 

7

CPI 125cc ga kiểu Spacy

 

25.500.000

 

8

Dahan Lun

 

13.400.000

 

9

Deahan Appra

 

13.000.000

 

10

Deahan II

 

13.500.000

 

11

Deahan Super, Super Haesun

 

12.500.000

 

12

Engel 80

 

12.000.000

 

13

Engel Power (X17) - 80cc

 

16.700.000

 

14

Enoy 50

 

15.000.000

 

15

Hado Super Siva 50cc

 

10.000.000

 

16

Hanson

 

12.000.000

 

17

Honda Boonsie W70

 

15.000.000

 

18

Husky 150

 

30.000.000

 

19

Imprssa

 

9.400.000

 

20

Inco IC 100

 

11.000.000

 

21

Meritus MX 100F

 

15.000.000

 

22

New Angel Hi

 

14.000.000

 

23

New Siva 50cc, River, Sirena (máy Hàn quốc)

 

10.000.000

 

24

New Wave 110

 

26.000.000

 

25

Passing 110

 

17.000.000

 

26

Savi

 

20.000.000

 

27

Sindy

 

7.200.000

 

28

Sinva

 

9.400.000

 

29

Star 110 thắng đĩa

 

18.800.000

 

30

Star 110 thắng đùm

 

18.300.000

 

31

Star met in

 

15.800.000

 

32

Stream (kiểu Dream cao)

 

15.700.000

 

33

Super Siva

 

16.200.000

 

34

Support

 

11.200.000

 

35

Centi, Stream

 

15.000.000

 

36

Victory 125, Victory FX 125

 

40.000.000

 

37

Ware Anpha

 

10.900.000

 

38

West Cap 100cc (máy hiệu Kimco và Union do Đài Loan + Hàn quốc sản xuất)

 

13.000.000

 

39

West Cap 100cc (máy MSE do Nhật + Thái Lan sản xuất); TD

 

15.000.000

 

40

Whing 125

 

30.000.000

 

41

Yamaha 125

 

44.000.000

 

42

Yamaha Bian co XC 125

 

35.000.000

 

43

Yamaha Juper

 

24.500.000

 

44

Yamaha Maxster 150

 

61.000.000

 

45

Zebra

 

11.200.000

 

PHẦN X: Các loại xe sản xuất trước 1975

1

Honda 50cc (nam)

 

5.000.000

 

2

Honda (nữ)

 

4.000.000

 

3

Xe PC 50

 

1.000.000

 

4

Xe Suzuki, Britton

 

2.000.000

 

5

Vespa Sprin

 

5.000.000

 

6

Vespa Supe

 

4.000.000

 

7

Vespa Standa, Vespa 50

 

2.000.000

 

8

Bagat máy

 

1.000.000

 

9

Xe Yamaha F5

 

2.000.000

 

10

Lambretla

 

2.000.000

 

PHẦN XI: các loại xe khác

1

Các loại xe khác có dung tích xi lanh 50cc sản xuất 1978 - 1980

 

6.000.000

 

2

Các loại xe khác có dung tích xi lanh 70cc, 90cc sản xuất 1978 - 1980

 

8.000.000

 

PHẦN XII: Môtô ba bánh

1

Hiệu Java

 

12.000.000

 

2

Hiệu MZ

 

13.000.000

 

3

Hiệu URAL

 

13.000.000

 

4

Hiệu IJI

 

13.000.000

 

5

Hiệu BNW, VESPA

 

11.000.000

 

6

Hiệu HONDA

 

14.000.000

 

7

Hiệu SUZUKI

 

13.000.000

 

8

Hiệu KAWASAKI

 

13.000.000

 

9

Hiệu YAMAHA

 

13.000.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 68/2007/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu68/2007/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/10/2007
Ngày hiệu lực02/11/2007
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 16/05/2011
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 68/2007/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 68/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 68/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu68/2007/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Khánh Hòa
          Người kýNguyễn Thị Thu Hằng
          Ngày ban hành23/10/2007
          Ngày hiệu lực02/11/2007
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 16/05/2011
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 68/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 68/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND