Quyết định 696/QĐ-UBND

Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 Bảng giá tính lệ phí trước bạ Ninh Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 696/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 08 tháng 09 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

ỦY QUYỀN BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Công văn số 1649/TCT-CS ngày 09/5/2014 của Tổng cục thuế về việc ủy quyền ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại Công văn số 2189/CT-THNVDT ngày 19/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện nhiệm vụ được ủy quyền tại Điều 1 Quyết định này và có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể về phương pháp, cách thức xác định giá tính lệ phí trước bạ theo đúng các quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012, số 02/2012/QĐ-UBND ngày 13/02/2012, số 11/2012/QĐ-UBND ngày 23/4/2012, số 12/2012/QĐ-UBND ngày 17/5/2012, số 14/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012, số 06/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng Cục thuế (để b/c);
- Công báo tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Trị

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 696/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu696/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/09/2014
Ngày hiệu lực08/09/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 696/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 Bảng giá tính lệ phí trước bạ Ninh Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 Bảng giá tính lệ phí trước bạ Ninh Bình
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu696/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Bình
              Người kýĐinh Quốc Trị
              Ngày ban hành08/09/2014
              Ngày hiệu lực08/09/2014
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật10 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 Bảng giá tính lệ phí trước bạ Ninh Bình

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 Bảng giá tính lệ phí trước bạ Ninh Bình

                      • 08/09/2014

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 08/09/2014

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực