Quyết định 73/2009/QĐ-UBND bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh đã được thay thế bởi Quyết định 25/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh và được áp dụng kể từ ngày 17/03/2011.
Nội dung toàn văn Quyết định 73/2009/QĐ-UBND bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2009/Q�-UBND | �ồng Xo�i, ng�y 31 th�ng 12 n�m 2009 |
QUYẾT �ỊNH
C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH CẤP TỈNH THUỘC NG�NH N�NG NGHIỆP & PTNT TỈNH BÌNH PH�ỚC
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH BÌNH PH�ỚC
C�n cứ Luật Tổ chức Hội �ồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 n�m 2003;
C�n cứ Luật Ban h�nh v�n bản quy phạm ph�p luật của H�ND, UBND ng�y 03 th�nh 12 n�m 2004;
C�n cứ Quyết �ịnh số 30/Q�-TTg ng�y 10 th�ng 01 n�m 2007 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ph� duyệt �ề �n ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh tr�n c�c lĩnh vực quản lý nh� n�ớc giai �oạn 2007 � 2010;
C�n cứ Quyết �ịnh số 07/Q�-TTg ng�y 04 th�ng 01 n�m 2008 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ph� duyệt Kế hoạch thực hiện �ề �n ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh tr�n c�c lĩnh vực quản lý nh� n�ớc giai �oạn 2007 � 2010;
C�n cứ Quyết �ịnh số 1699/Q�-TTg ng�y 20 th�ng 10 n�m 2009 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ về việc thiết lập c� sở dữ liệu quốc gia về thủ tục h�nh ch�nh;
C�n cứ C�ng v�n 217/CCTTHC ng�y 07 th�ng 8 n�m 2009 của Tổ c�ng t�c chuy�n tr�ch cải c�nh thủ tục h�nh ch�nh của Thủ t�ớng Ch�nh phủ về việc chỉ �ạo c�c sở, ban, ng�nh c�n cứ v�o quyết �ịnh của c�c bộ, ng�nh Trung ��ng c�ng bố tr�ớc ng�y 15/8/2009 �ể thống k� �ầy �ủ về số l�ợng, ��ng t�n gọi của thủ tục h�nh ch�nh;
Theo �ề nghị của Gi�m �ốc Sở N�ng nghiệp & PTNT tại Tờ trình số /TTr-SNN ng�y th�ng n�m 2009 v� �ề nghị của Tổ tr�ởng Tổ c�ng t�c thực hiện �ề �n 30 tỉnh tại Tờ trình số /TTr-TCT ng�y th�ng n�m 2009,
QUYẾT �ỊNH:
�iều 1. C�ng bố k�m theo Quyết �ịnh n�y bộ thủ tục h�nh ch�nh cấp tỉnh thuộc ng�nh N�ng nghiệp & PTNT tỉnh Bình Ph�ớc.
1. Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết �ịnh n�y ��ợc c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền sửa �ổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ng�y Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới ��ợc ban h�nh thì �p dụng ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể bổ c�ng bố.
2. Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh nh�ng ch�a ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y hoặc c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y thì ��ợc �p dụng theo ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể c�ng bố.
�iều 2.
1. Sở N�ng nghiệp & PTNT c� tr�ch nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ c�ng t�c thực hiện �ề �n 30 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh th�ờng xuy�n cập nhật �ể trình Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố những thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 1 �iều 1 Quyết �ịnh n�y. Thời gian cập nhật, c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh n�y chậm nhất kh�ng qu� 10 ng�y, kể từ ng�y v�n bản quy �ịnh thủ tục h�nh ch�nh c� hiệu lực thi h�nh.
2. �ối với c�c thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 2, �iều 1 Quyết �ịnh n�y, Sở N�ng nghiệp & PTNT c� tr�ch nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ c�ng t�c thực hiện �ề �n 30 trình Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố trong thời hạn kh�ng qu� 10 ng�y, kể từ ng�y ph�t hiện c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y hoặc thủ tục h�nh ch�nh ch�a ��ợc c�ng bố.
�iều 3. Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực thi h�nh sau 10 ng�y kể từ ng�y ký v� thay thế Quyết �ịnh số 2211/Q�-UBND ng�y 10 th�ng 8 n�m 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh.
�iều 4. Ch�nh V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m �ốc c�c sở (Thủ tr�ởng) c�c ban, ng�nh cấp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, tổ chức v� c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết �ịnh n�y./.
N�i nhận: | TM. ỦY BAN NH�N D�N |
FILE ��ỢC ��NH K�M THEO V�N BẢN |