Quyết định 25/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh đã được thay thế bởi Quyết định 29/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh và được áp dụng kể từ ngày 04/10/2012.
Nội dung toàn văn Quyết định 25/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2011/Q�-UBND | Bình Ph�ớc, ng�y 07 th�ng 3 n�m 2011 |
QUYẾT �ỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH CẤP TỈNH THUỘC NG�NH N�NG NGHIỆP V� PH�T TRIỂN N�NG TH�N TỈNH BÌNH PH�ỚC.
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH BÌNH PH�ỚC
C�n cứ Luật Tổ chức Hội �ồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 n�m 2003;
C�n cứ Luật Ban h�nh v�n bản quy phạm ph�p luật của Hội �ồng nh�n d�n, Ủy ban nh�n d�n ng�y 03 th�ng 12 n�m 2004;
C�n cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ng�y 15 th�ng 12 n�m 2010 của Ch�nh phủ về việc ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh thuộc phạm vi chức n�ng quản lý của Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n;
C�n cứ Quyết �ịnh số 30/Q�-TTg ng�y 10 th�ng 01 n�m 2007 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ph� duyệt �ề �n ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh tr�n c�c lĩnh vực quản lý nh� n�ớc giai �oạn 2007-2010;
C�n cứ Quyết �ịnh số 07/Q�-TTg ng�y 04 th�ng 01 n�m 2008 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ph� duyệt Kế hoạch thực hiện �ề �n ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh tr�n c�c lĩnh vực quản lý nh� n�ớc giai �oạn 2007 - 2010;
C�n cứ Quyết �ịnh số 1699/Q�-TTg ng�y 20/10/2009 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ về thiết lập c� sở dữ liệu quốc gia về thủ tục h�nh ch�nh;
C�n cứ Quyết �ịnh số 29/2010/Q�-UBND ng�y 05/5/2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh về việc thực thi ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh ng�nh N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n tr�n �ịa b�n tỉnh Bình Ph�ớc;
C�n cứ Quyết �ịnh số 2313/Q�-UBND ng�y 18/10/2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh về việc th�nh lập Phòng Kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh trực thuộc V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh;
Theo �ề nghị của Gi�m �ốc Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ng�y 28 th�ng 02 n�m 2011 v� �ề nghị của V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh,
QUYẾT �ỊNH:
�iều 1. C�ng bố k�m theo Quyết �ịnh n�y bộ thủ tục h�nh ch�nh cấp tỉnh thuộc ng�nh N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n tỉnh Bình Ph�ớc.
1. Gi�m �ốc Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển N�ng th�n chịu tr�ch nhiệm về t�nh ch�nh x�c của tất cả c�c nội dung thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y.
2. Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết �ịnh n�y ��ợc c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền sửa �ổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ng�y Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới ��ợc ban h�nh thì �p dụng ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể c�ng bố.
3. Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh nh�ng ch�a ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y hoặc c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y thì ��ợc �p dụng theo ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể c�ng bố.
�iều 2.
1. Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n c� tr�ch nhiệm chủ trì, phối hợp với� Phòng Kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh - V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh th�ờng xuy�n cập nhật �ể trình Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố những thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 2, �iều 1, Quyết �ịnh n�y. Thời gian cập nhật, c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh n�y chậm nhất kh�ng qu� 10 ng�y, kể từ ng�y v�n bản quy �ịnh thủ tục h�nh ch�nh c� hiệu lực thi h�nh.
2. �ối với c�c thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 3, �iều 1, Quyết �ịnh n�y, Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n c� tr�ch nhiệm chủ trì, phối hợp với� Phòng Kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh trình Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố trong thời hạn kh�ng qu� 10 ng�y, kể từ ng�y ph�t hiện c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y hoặc thủ tục h�nh ch�nh ch�a ��ợc c�ng bố.
�iều 3. Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực thi h�nh sau 10 ng�y, kể từ ng�y ký v� thay thế Quyết �ịnh số 73/2009/Q�-UBND ng�y 31/12/2009 v� Quyết �ịnh số���� 29/2010/Q�-UBND ng�y 05/5/2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh.
�iều 4. Ch�nh V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m �ốc (Thủ tr�ởng) c�c sở, ban, ng�nh tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, thị xã, tổ chức v� c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết �ịnh n�y./.
| TM. ỦY BAN NH�N D�N TỈNH |
FILE ��ỢC ��NH K�M THEO V�N BẢN |