Nội dung toàn văn Quyết định 75/2016/QĐ-UBND quy định các loại phí lệ phí Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2016/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định áp dụng kể từ ngày 01/01/2017 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ quy định đối với các loại phí từ ngày 01/01/2017 trở đi để thực hiện theo pháp luật về giá, gồm:
STT | Tên phí | Tên Quyết định |
1 | Thủy lợi phí | Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND tỉnh |
2 | Phí chợ | Quyết định số 92/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005; Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014; Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh |
3 | Phí qua đò, qua phà | Quyết định số 01/2004/QĐ-UBND ngày 02/01/2004; Quyết định số 140/2003/QĐ-UB ngày 08/8/2003; Quyết định số 140/2005/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh |
4 | Phí sử dụng cảng, nhà ga | Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008; Quyết định 08/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016; Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh |
5 | Phí trông giữ xe | Quyết định số 81/2003/QĐ-UB ngày 22/4/2003; Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh |
6 | Phí vệ sinh | Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012; Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014; Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015; Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 20/06/2016 của UBND tỉnh |
7 | Phí đấu thầu, đấu giá | Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 và Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh |
8 | Phí dự thi, dự tuyển | Quyết định số 01/2004/QĐ-UB ngày 02/01/2004 của UBND tỉnh |
9 | Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước | Quyết định số 29/2003/QĐ-UB ngày 24/02/2003; Quyết định số 33/2003/QĐ-UB ngày 24/02/2003; Quyết định số 01/2004/QĐ-UB ngày 02/01/2004; Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010; Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012; Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013; Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015; Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh |
Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các đơn vị liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các đơn vị có chức năng thu phí triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nội dung Phụ lục kèm theo xem tại Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 đã đăng tại số Công báo số 01+02 ngày 03/01/2017