Nội dung toàn văn Quyết định 78/2007/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu dịch vụ y tế Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2007/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 02 tháng 4 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ ĐÃ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 212/2006/QĐ-UBND NGÀY 21/8/2006 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/11/2006 sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành giá thu một phần viện phí;
Theo Báo cáo kết quả thẩm định số 836/BC-STP ngày 19/12/2006 của Sở Tư pháp và đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 635/STC-QLNS ngày 14/3/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá thu một số dịch vụ y tế trong danh mục giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành giá thu một phần viện phí.
(kèm theo Bảng điều chỉnh giá thu một số dịch vụ y tế)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành giá thu một phần viện phí.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện , thị xã căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Giá thu theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | GIÁ THU ĐIỀU CHỈNH LẠI | |||
STT | CÁC LOẠI DỊCH VỤ | Giá thu | CÁC LOẠI DỊCH VỤ | Giá thu |
| PHẦN A. PHÍ KHÁM BỆNH VÀ GIƯỜNG BỆNH |
| PHẦN A. GIÁ KHÁM BỆNH VÀ GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
| A1. GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
1 | Khám bệnh (kể cả khám thai và phụ khoa) tuyến tỉnh (cả y học hiện đại và y học cổ truyền) | 6.000 | Khám bệnh (kể cả khám thai và phụ khoa) tuyến tỉnh (cả y học hiện đại và y học cổ truyền) | Thu mức tối đa (theo hạng bệnh viện) được quy định tại Phần A khung giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe của Khung giá một phần viện phí ban hành tạm thời theo Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động-sThương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ. |
2 | Khám bệnh (kể cả khám thai và phụ khoa) tuyến huyện (cả y học hiện đại và y học cổ truyền) | 5.000 | Khám bệnh (kể cả khám thai và phụ khoa) tuyến huyện (cả y học hiện đại và y học cổ truyền) | |
| ||||
3 | Khám bệnh (kể cả khám thai và phụ khoa) tuyến xã phường (cả y học hiện đại và y học cổ truyền) | 3.000 | Khám bệnh (kể cả khám thai và phụ khoa) tuyến xã, phường (cả y học hiện đại và y học cổ truyền) | |
| ||||
4 | Khám cấp giấy chứng thương | 30.000 | Khám cấp giấy chứng thương | |
5 | Khám sức khỏe | 25.000 | Khám sức khỏe | |
|
|
| A2. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
6 | Một ngày giường nằm điều trị ngoại khoa tuyến tỉnh | 1.000 | Loại giường theo chuyên khoa được qui định tại phần B: khung giá một ngày giường bệnh của Khung giá một phần viện phí ban hành tạm thời theo Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động-Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ. | Thu mức tối đa (theo hạng bệnh viện và loại giường chuyên khoa) được qui định tại Phần B: khung giá giường bệnh của Khung giá một phần viện phí ban hành tạm thời theo Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động – Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ. |
7 | Một ngày giường nằm điều trị ngoại khoa tuyến huyện | 12.000 | ||
7 | Một ngày giường nằm điều trị nội khoa tuyến tỉnh | 10.000 | ||
8 | Một ngày giường nằm điều trị nội khoa tuyến huyện | 7.000 | ||
| PHẦN B: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
| PHẦN B: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
B1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
| CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
8 | Chọc hút hạch | 15.000 | Chọc hút hạch | 10.500 |
17 | Đốt sùi mào gà (1 (một) lần đốt) | 40.000 | Đốt sùi mào gà (1 (một) lần đốt) | 15.000 |
60 | Thông tiểu (1 (một) lần, chưa kể ống thông) | 10.000 | Thông tiểu | 6.000 |
62 | Thụt tháo phân (1 (một) lần) | 10.000 | Thụt tháo phân | 6.000 |
B2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
B2.1 | NGOẠI KHOA |
| NGOẠI KHOA |
|
86 | Thay băng/cắt chỉ/tháo bột | 15.000 | Thay băng/cắt chỉ/tháo bột | 10.000 |
B2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
| SẢN PHỤ KHOA |
|
4 | Cắt bỏ các polypp âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 60.000 | Cắt bỏ các polypp âm hộ, âm đạo | 50.000 |
48 | Soi cổ tử cung thường | 10.000 | Soi cổ tử cung | 6.000 |
B2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
| TAI - MŨI - HỌNG |
|
36 | Phẫu thuật cắt amydal | 60.000 | Cắt Amydal | 40.000 |
B2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
| RĂNG - HÀM - MẶT |
|
B2.5.1 | PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT RĂNG, MIỆNG |
| PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
39 | Nhổ răng vĩnh viễn, khó nhiều chân | 40.000 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8.000 |
B3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
| XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
B3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH |
| XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH |
|
36 | Hematocric (Hct) | 8.000 | Hematocric | 6.000 |
40 | Huyết đồ (đầy đủ) | 25.000 | Huyết đồ | 9.000 |
50 | Máu lắng (PP thủ công) | 20.000 | Máu lắng | 6.000 |
75 | Thời gian máu chảy (TS) | 5.000 | Thời gian máu chảy (TS) | 3.000 |
76 | Thời gian máu đông (TC) | 5.000 | Thời gian máu đông (TC) | 3.000 |