Quyết định 891/2011/QĐ-UBND

Quyết định 891/2011/QĐ-UBND về bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Quyết định 891/2011/QĐ-UBND bảng giá bồi thường cây cối hoa màu thủy sản đã được thay thế bởi Quyết định 19/2015/QĐ-UBND bảng giá bồi thường hoa màu thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất Cao Bằng và được áp dụng kể từ ngày 25/07/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 891/2011/QĐ-UBND bảng giá bồi thường cây cối hoa màu thủy sản


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 891/2011/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 20 tháng 5 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Xét đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Anh

 

BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 891/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. BẢNG GIÁ

Số TT

Thủy sản nuôi, loại cây

ĐVT

Tiêu chuẩn tính toán

Phân loại

Đơn giá (đồng)

 

 

 

I

THUỶ SẢN NUÔI

 

 

 

 

 

 

Tôm, cá

m2

- Nuôi được từ 2 tháng trở lên

A

5,200

 

 

 

 

- Nuôi được dưới 2 tháng

B

4,000

 

II

CÂY TRỒNG

 

 

 

 

 

1

Mía vàng (mía địa phương, thường bán theo cây, ăn trực tiếp để giải khát, không làm nguyên liệu để SX đường)

 

 

 

m2

- Từ 5-6 tháng, cao trên 1,5m (trừ ngọn)

A

40,000

 

 

 

 

- Từ 2-4 tháng

B

20,000

 

 

 

 

- Mới trồng hoặc gốc ủ chờ khai thác vụ sau

C

5,000

 

2

Mía mật đường (mía nguyên liệu để sản xuất đường)

 

 

 

m2

- Từ 5-6 tháng, cao trên 1,5m (trừ ngọn)

A

6,000

 

 

 

 

- Từ 2-4 tháng

B

4,000

 

 

 

 

- Mới trồng hoặc gốc ủ chờ khai thác vụ sau

C

2,000

 

3

Rau xanh, đậu các loại

m2

- Sắp thu hoạch

A

6,000

 

 

 

 

- Mới trồng

B

2,500

 

4

Khoai tàu

m2

- Trên 4 tháng

A

4,000

 

 

 

 

- Từ 2-3 tháng

B

3,000

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,000

 

5

Khoai sọ

m2

- Trên 4 tháng

A

3,000

 

 

 

 

- Từ 2-3 tháng

B

2,000

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,000

 

6

Khoai lang

m2

- Loại tốt sắp thu hoạch

A

3,000

 

 

 

 

- Từ 2-3 tháng

B

2,000

 

 

 

 

- Mới trồng

C

600

 

7

Sắn

 

 

 

 

 

 

a) Trồng trên đất bằng phẳng (có độ dốc từ 15 độ trở xuống)

 

 

 

 

 

 

 

m2

- Trồng được trên 4 tháng

A

5,000

 

 

 

 

- Trồng được từ 2-3 tháng

B

3,500

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,000

 

 

b) Trồng trên đất đồi dốc (có độ dốc từ 16 độ trở lên)

 

 

 

 

 

 

 

m2

- Trồng được trên 4 tháng

A

4,000

 

 

 

 

- Trồng được từ 2-3 tháng

B

2,800

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,000

 

8

Đỗ, lạc, vừng

m2

- Trồng được trên 3 tháng sắp thu hoạch

A

6,000

 

 

 

 

- Trồng được 2-3 tháng

B

4,200

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,500

 

9

Mạch các loại

m2

- Trồng được trên 3 tháng sắp thu hoạch

A

3,000

 

 

 

 

- Trồng được 2-3 tháng

B

2,000

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,000

 

10

Thuốc lá

m2

- Sắp thu hoạch

A

8,000

 

 

 

 

- Trồng được từ 1-2 tháng

B

5,000

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,500

 

11

Ngô

m2

- Sắp thu hoạch

A

3,200

 

 

 

 

- Trồng được từ 1-2 tháng

B

2,000

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,000

 

12

Lúa

m2

- Sắp thu hoạch

A

4,000

 

 

 

 

- Trồng được từ 1-2 tháng

B

2,800

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,500

 

13

Lúa mì

m2

- Sắp thu hoạch

A

3,200

 

 

 

 

- Trồng được từ 1-2 tháng

B

2,000

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,000

 

14

Khoai tây

m2

- Sắp thu hoạch

A

5,000

 

 

 

 

- Trồng được từ 1-2 tháng

B

3,500

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,500

 

15

Gừng

m2

- Sắp thu hoạch

A

5,000

 

 

 

 

- Trồng được từ 1-2 tháng

B

3,500

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,500

 

16

Dong, diềng

m2

- Sắp thu hoạch

A

3,200

 

 

 

 

- Trồng được từ 1-2 tháng

B

2,000

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,000

 

17

Cây hoa các loại

m2

Đã có hoa

A

13,000

 

 

 

 

Sắp có hoa

B

10,000

 

 

 

 

Mới trồng

C

6,000

 

18

Cây thạch đen

m2

- Sắp thu hoạch

A

3,300

 

 

 

 

- Trồng được từ 2-3 tháng

B

2,300

 

 

 

 

- Dưới 2 tháng

C

1,700

 

 

 

 

- Mới trồng

D

1,000

 

19

Dưa hấu

m2

- Sắp thu hoạch

A

5,000

 

 

 

 

- Trồng được từ 2-3 tháng

B

3,500

 

 

 

 

- Dưới 2 tháng

C

2,500

 

 

 

 

- Mới trồng

D

1,000

 

20

Dứa

m2

- Đã có quả

A

6,000

 

 

 

 

- Sắp có quả

B

4,000

 

 

 

 

- Mới trồng

C

1,000

 

21

Cỏ trồng các loại

m2

Để chăn nuôi gia súc

 

2,000

 

22

Các loại cây lấy lá

m2

Lá dong, lá bánh gai, lá cẩm...

 

2,400

 

23

Trầu không

giàn

- Cây xanh tốt, giàn từ 6-8m2

A

52,000

 

 

 

 

- Cây xanh tốt, giàn từ 4-5m2

B

37,000

 

 

 

 

- Cây xanh tốt, giàn từ 2-3m2

C

21,000

 

 

 

 

- Cây xanh tốt, giàn nhỏ hơn 1m2

D

13,000

 

24

Bầu, bí

khóm

- Từ 3 tháng trở lên (1 khóm 3 cây)

A

24,000

 

 

 

 

- Từ 1-3 tháng

B

16,000

 

 

 

 

- Dưới 1 tháng (mới trồng)

C

7,000

 

25

Cây làm hàng rào (Râm bụt, găng, xương rồng, cúc tần…)

 

 

 

 

 

 

 

m

Tính theo mét dài

 

10,000

 

26

Cây mít

cây

- Có từ 50 quả trở lên

A

600,000

 

 

 

 

- Có quả từ 30 - dưới 50 quả

B

420,000

 

 

 

 

- Có quả từ 20 - dưới 30 quả

C

240,000

 

 

 

 

- Có quả từ 10 - dưới 20 quả

D

180,000

 

 

 

 

- Có quả được 1 năm

E

120,000

 

 

 

 

- Trồng được từ 3 đến dưới 5 năm

G

60,000

 

 

 

 

- Trồng 1 đến 2 năm

H

30,000

 

 

 

 

- Mới trồng

I

18,000

 

27

Cây dẻ quả

cây

- Có từ 40 kg hạt trở lên

A

1,000,000

 

 

 

 

- Có từ 25 đến dưới 40 kg hạt trở lên

B

760,000

 

 

 

 

- Có từ 10 kg hạt đến dưới 25 kg hạt

C

440,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg hạt

D

300,000

 

 

 

 

- Chưa có hạt từ 5 năm trở lên

E

160,000

 

 

 

 

- Chưa có hạt dưới 5 năm

G

80,000

 

 

 

 

- Mới trồng

H

32,000

 

28

Nhãn các loại

cây

- Có từ 80 kg quả trở lên

A

740,000

 

 

 

 

- Dưới 80 kg quả

B

520,000

 

 

 

 

- Dưới 50 kg quả

C

300,000

 

 

 

 

- Dưới 30 kg quả

D

220,000

 

 

 

 

- Mới có quả (dưới 10 kg quả)

E

150,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK cây trên 6 cm)

G

74,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK từ 2 - 6 cm)

H

37,000

 

 

 

 

- Mới trồng

I

24,000

 

29

Vải các loại

cây

- Có từ 50 kg quả trở lên

A

600,000

 

 

 

 

- Cây có từ 30 đến dưới 50 kg quả

B

360,000

 

 

 

 

- Dưới 30 kg quả

C

220,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

140,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK cây trên 6 cm)

E

90,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK từ 2- 6 cm)

G

60,000

 

 

 

 

- Mới trồng

H

25,000

 

30

Bưởi Quảng Đông

cây

- Có từ 50 quả trở lên

A

450,000

 

 

 

 

- Cây có từ 30 đến dưới 50 quả

B

360,000

 

 

 

 

- Dưới 30 quả

C

230,000

 

 

 

 

- Cây sắp có quả

D

150,000

 

 

 

 

- Cao trên 1 m

E

50,000

 

 

 

 

- Cây cao dưới 1m

G

30,000

 

31

Bưởi các loại

cây

- Có từ 50 quả trở lên

A

250,000

 

 

 

 

- Cây có từ 30 đến dưới 50 quả

B

200,000

 

 

 

 

- Dưới 30 quả

C

125,000

 

 

 

 

- Cây sắp có quả

D

80,000

 

 

 

 

- Cao trên 1 m

E

30,000

 

 

 

 

- Cây cao dưới 1m

G

15,000

 

32

Cây muỗm

cây

- Có từ 100 kg quả trở lên

A

200,000

 

 

 

 

- Cây có từ 50 kg quả trở lên

B

150,000

 

 

 

 

- Dưới 50 kg quả

C

90,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (đ/k cây 6 -15cm)

D

50,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (đ/k cây < 6 cm)

E

10,000

 

33

Cây xoài

cây

- Có từ 50 kg trở lên

A

600,000

 

 

 

 

- Có từ 30 - 50 kg

B

420,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 30 kg

C

250,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

180,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK cây 6-10cm)

E

90,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK cây từ 2 đến < 6 cm)

G

40,000

 

 

 

 

- Mới trồng

H

20,000

 

34

Cây hồng xiêm

cây

- Có từ 50 kg trở lên

A

600,000

 

 

 

 

- Có từ 30 - 50 kg

B

420,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 30 kg

C

250,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

180,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK cây 6 -10cm)

E

90,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK cây từ 2 đến < 6 cm)

G

40,000

 

 

 

 

- Mới trồng

H

20,000

 

35

Cây lê ki ma(quả trứng gà)

cây

- Có từ 200 quả trở lên

A

60,000

 

 

 

 

- Có từ 100 - 200 quả

B

41,000

 

 

 

 

- Dưới 100 quả

C

28,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (đ/k cây 4 -10cm)

D

8,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (đ/k cây dưới 04 cm)

E

3,000

 

36

Cây hồng

cây

- Có từ 40 kg quả trở lên

A

470,000

 

 

 

 

- Có từ 20 đến dưới 40 kg quả

B

330,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

C

180,000

 

 

 

 

- Dưới 10kg quả

D

90,000

 

 

 

 

- Mới có quả

E

63,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK cây từ 4-6 cm)

G

44,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK từ 2 đến dưới 4 cm)

H

31,000

 

 

 

 

- Mới trồng

I

24,000

 

37

Cây cam

cây

- Có từ 30 kg quả trở lên

A

600,000

 

 

 

 

- Có từ 20-30 kg quả

B

420,000

 

 

 

 

- Từ 10 đến dưới 20 kg quả

C

300,000

 

 

 

 

- Dưới 10kg quả

D

150,000

 

 

 

 

- Mới có quả

E

100,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK cây từ 5-8cm)

G

70,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK cây từ 2 đến dưới 5 cm)

H

50,000

 

 

 

 

- Mới trồng

I

25,000

 

38

Cây quýt

cây

- Có từ 30 kg quả trở lên

A

550,000

 

 

 

 

- Có từ 20-30 kg quả

B

490,000

 

 

 

 

- Từ 10 đến dưới 20 kg quả

C

300,000

 

 

 

 

- Dưới 10kg quả

D

150,000

 

 

 

 

- Mới có quả

E

100,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK cây từ 5-8cm)

G

70,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK cây từ 2 đến dưới 5 cm)

H

50,000

 

 

 

 

- Mới trồng

I

25,000

 

39

Cây chanh

cây

- Có từ 20 kg quả trở lên

A

470,000

 

 

 

 

- Có từ 10-20 kg quả

B

330,000

 

 

 

 

- Từ 5 đến dưới 10 kg quả

C

165,000

 

 

 

 

- Dưới 5 kg quả

D

95,000

 

 

 

 

- Mới có quả

E

65,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả

G

33,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

H

20,000

 

40

Cây lê

cây

- Có từ 40 kg quả trở lên

A

780,000

 

 

 

 

- Có từ 25 đến dưới 40 kg quả

B

550,000

 

 

 

 

- Có từ 15 đến dưới 30 kg quả

C

295,000

 

 

 

 

- Dưới 15 kg quả

D

140,000

 

 

 

 

- Mới có quả

E

100,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả

G

50,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

H

24,000

 

41

Cây na

cây

- Có từ 20 kg quả trở lên

A

470,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

B

330,000

 

 

 

 

- Có từ 5 đến dưới 10 kg quả

C

165,000

 

 

 

 

- Dưới 5 kg quả

D

95,000

 

 

 

 

- Mới có quả

E

65,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả

G

33,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

H

13,000

 

42

Cây táo

cây

- Có từ 20 kg trở lên

A

312,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

B

220,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

C

110,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

76,000

 

 

 

 

- Chưa có quả

E

40,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

G

24,000

 

43

Cây nho

cây

- Có từ 20 kg trở lên

A

300,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

B

220,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

C

110,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

76,000

 

 

 

 

- Chưa có quả

E

40,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

G

24,000

 

44

Cây gấc

cây

- Có từ 20 kg trở lên

A

300,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

B

220,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

C

110,000

 

 

 

 

- Chưa có quả

D

50,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

E

24,000

 

45

Cây thanh long

cây

- Có từ 20 kg trở lên

A

300,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

B

220,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

C

110,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

76,000

 

 

 

 

- Chưa có quả

E

40,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

G

24,000

 

46

Cây ổi lai

cây

- Có từ 20 kg trở lên

A

200,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

B

140,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

C

80,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

60,000

 

 

 

 

- Chưa có quả

E

35,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

G

20,000

 

47

Cây ổi thường

cây

- Từ 150 quả trở lên

A

100,000

 

 

 

 

- Có từ 100 đến dưới 150 quả

B

70,000

 

 

 

 

- Có từ 50 quả đến dưới 100 quả

C

50,000

 

 

 

 

- Dưới 50 quả

D

25,000

 

 

 

 

- Chưa có quả

E

9,000

 

48

Cây sấu

cây

- Có từ 50 kg quả trở lên

A

450,000

 

 

 

 

- Có từ 30 đến dưới 50 kg quả

B

315,000

 

 

 

 

- Có từ 10 kg đến dưới 30 kg quả

C

188,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

D

90,000

 

 

 

 

- Mới có quả (ĐK từ 6-15 cm)

E

60,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (đ/k < 6 cm)

G

30,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

H

15,000

 

49

Cây trám trắng

cây

- Có từ 50 kg quả trở lên

A

600,000

 

 

 

 

- Có từ 30 đến dưới 50 kg quả

B

420,000

 

 

 

 

- Có từ 10 kg đến dưới 30 kg quả

C

250,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

D

120,000

 

 

 

 

- Mới có quả (ĐK từ 6-15 cm)

E

80,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (đ/k < 6 cm)

G

40,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

H

20,000

 

50

Cây trám đen

cây

- Có từ 30 kg quả trở lên

A

820,000

 

 

 

 

- Có từ 20 đến dưới 30 kg quả

B

570,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

C

410,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

D

220,000

 

 

 

 

- Mới có quả (ĐK từ 6-15 cm)

E

110,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả (ĐK < 6 cm)

G

50,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

H

20,000

 

51

Cây bồ kết

cây

- Có từ 20 kg quả trở lên

A

390,000

 

 

 

 

- Có từ 15 đến dưới 20 kg quả

B

293,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 15 kg quả

C

195,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kh quả

D

140,000

 

 

 

 

- Mới có quả (ĐK 6-15 cm)

E

70,000

 

 

 

 

- Cây chưa có quả

G

24,000

 

52

Mận tam hoa, mận hậu

cây

- Có 20 kg quả trở lên

A

390,000

 

 

 

 

- Có 10 đến dưới 20 kg quả

B

280,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

C

160,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

110,000

 

 

 

 

- Chưa có quả (trồng từ 1 năm trở lên)

E

50,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

G

20,000

 

53

Mận thường, mơ, đào

cây

- Có 20 kg quả trở lên

A

240,000

 

 

 

 

- Có 10 đến dưới 20 kg quả

B

170,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

C

90,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

60,000

 

 

 

 

- Chưa có quả (trồng từ 1 năm trở lên)

E

30,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

G

18,000

 

54

Đu đủ

cây

- Có 20 kg quả trở lên

A

80,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

B

60,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

C

40,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

25,000

 

 

 

 

- Chưa có quả (trồng từ 1 năm trở lên)

E

15,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

G

8,000

 

55

Mác mật

cây

- Có 30 kg quả trở lên

A

600,000

 

 

 

 

- Có 20 đến dưới 30 kg quả

B

420,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

C

300,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

D

160,000

 

 

 

 

- Mới có quả

E

110,000

 

 

 

 

- Chưa có quả (trồng từ 2 đến dưới 4 năm)

G

50,000

 

 

 

 

- Chưa có quả (trồng từ 1 đến dưới 2 năm)

H

30,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

I

12,000

 

56

Quất hồng bì

cây

- Có từ 30 kg quả trở lên

A

160,000

 

 

 

 

- Có từ 20 đến dưới 30 kg quả

B

120,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

C

90,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

D

70,000

 

 

 

 

- Mới có quả

E

50,000

 

 

 

 

- Chưa có quả (trồng từ 2 đến dưới 4 năm)

G

25,000

 

 

 

 

- Chưa có quả (trồng từ 1 đến dưới 2 năm)

H

15,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

I

10,000

 

57

Phì phà

cây

- Có từ 20 kg quả trở lên

A

160,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

B

120,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

C

90,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

60,000

 

 

 

 

- Chưa có quả

E

30,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

G

15,000

 

58

Cây nhót

cây

- Có từ 20 kg quả trở lên

A

160,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả

B

110,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

C

80,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

60,000

 

 

 

 

- Chưa có quả

E

30,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

G

18,000

 

59

Mác cọt

cây

- Có từ 100 kg quả trở lên

A

600,000

 

 

 

 

- Từ 50 đến dưới 100 kg quả

B

420,000

 

 

 

 

- Từ 20 đến dưới 50 kg quả

C

210,000

 

 

 

 

- Dưới 20 kg quả

D

90,000

 

 

 

 

- Mới có quả

E

60,000

 

 

 

 

- Chưa có quả

G

30,000

 

 

 

 

- Cây mới trồng

H

12,000

 

60

Khế

cây

- Có từ 50 kg quả trở lên

A

390,000

 

 

 

 

- Có từ 30 đến dưới 50 kg quả

B

280,000

 

 

 

 

- Có từ 10 đến dưới 30 kg quả

C

160,000

 

 

 

 

- Dưới 10 kg quả

D

110,000

 

 

 

 

- Mới có quả

E

75,000

 

 

 

 

- Chưa có quả (trồng từ 1 năm trở lên)

G

40,000

 

 

 

 

- Mới trồng

H

18,000

 

61

Chuối tiêu

cây

- Mới ra buồng

A

120,000

 

 

 

 

- Sắp ra buồng

B

80,000

 

 

 

 

- Cây chưa ra buồng, trồng được trên 1 năm

C

50,000

 

 

 

 

- Trồng được từ 1 năm trở xuống

D

16,000

 

 

 

 

- Chuối Mầm

E

6,000

 

62

Chuối lá (chuối lợn)

Cây

- Đường kính gốc từ 30 cm trở lên

A

30,000

 

 

 

 

- Đường kính gốc từ 20 đến dưới 30 cm

B

20,000

 

 

 

 

- Đường kính gốc từ 10 đến dưới 20 cm

C

10,000

 

 

 

 

- Trồng được từ 1 năm trở xuống

D

8,000

 

 

 

 

- Mới trồng

E

4,000

 

 

 

 

- Chuối Mầm

G

1,000

 

63

Các loại chuối ăn khác

Cây

- Mới ra buồng

A

80,000

 

 

 

 

- Sắp ra buồng

B

50,000

 

 

 

 

- Cây chưa ra buồng, trồng được trên 1 năm

C

30,000

 

 

 

 

- Trồng được từ 1 năm trở xuống

D

15,000

 

 

 

 

- Chuối Mầm

E

4,000

 

64

Cây chè

cây

- Hái được từ 01kg chè tươi trở lên

A

20,000

 

 

 

 

- Hái được từ 0,5 đến dưới 1 kg chè tươi

B

10,000

 

 

 

 

- Hái được dưới 0,5 kg

C

7,000

 

 

 

 

- Trồng trên 1 năm chưa được hái

D

5,000

 

 

 

 

- Trồng từ 1 năm trở xuống

E

4,000

 

 

 

 

- Mới trồng

G

2,000

 

65

Cây chè đắng

cây

- Trên 20 năm

A

260,000

 

 

 

 

- Từ 15 đến dưới 20 năm

B

200,000

 

 

 

 

- Từ 10 đến dưới15 năm

C

130,000

 

 

 

 

- Từ 5 đến dưới10 năm

D

70,000

 

 

 

 

- Từ 3 đến dưới 5 năm

E

35,000

 

 

 

 

- Từ 1 đến dưới 3 năm

G

15,000

 

 

 

 

- Dưới 1 năm

H

7,000

 

66

Cà phê

cây

- Có từ 2,5 kg quả trở lên

A

60,000

 

 

 

 

- Có từ 1,5 đến dưới 2,5 kg quả

B

50,000

 

 

 

 

- Dưới 1,5 kg quả

C

25,000

 

 

 

 

- Chưa có quả

D

10,000

 

67

Cây sở

cây

- Có từ 2,5 kg quả trở lên

A

40,000

 

 

 

 

- Có từ 1,5 đến dưới 2,5 kg quả

B

34,000

 

 

 

 

- Dưới 1,5 kg quả

C

17,000

 

 

 

 

- Chưa có quả

D

7,000

 

68

Trẩu, mác lại

cây

- Được hái quả 2 đến 8 năm

A

140,000

 

 

 

 

- Được hái quả sau năm thứ 8

B

100,000

 

 

 

 

- Được hái quả năm đầu tiên

C

70,000

 

 

 

 

- Trồng được trên 3 năm

D

30,000

 

 

 

 

- Trồng được 3 năm

E

24,000

 

 

 

 

- Trồng được 2 năm

G

20,000

 

 

 

 

- Trồng được 1 năm

H

13,000

 

 

 

 

- Mới trồng

I

8,000

 

69

Cây hồi

cây

- Có quả từ 8 năm trở lên

A

530,000

 

 

 

 

- Có quả từ 5 đến 7 năm

B

350,000

 

 

 

 

- Có quả từ 2 đến 4 năm

C

235,000

 

 

 

 

- Mới có quả

D

120,000

 

 

 

 

- Trồng được từ 5 năm trở lên

E

60,000

 

 

 

 

- Trồng được 3-4 năm

G

40,000

 

 

 

 

- Trồng được 1 - 2 năm

H

26,000

 

 

 

 

- Mới trồng

I

16,000

 

70

Cây quế

cây

- Trồng từ 15 năm tuổi trở lên

A

400,000

 

 

 

 

- Trồng từ 10 đến dưới 15 năm tuổi

B

200,000

 

 

 

 

- Trồng từ 8 đến dưới 10 năm tuổi

C

140,000

 

 

 

 

- Trồng từ 6 đến dưới 8 tuổi

D

95,000

 

 

 

 

- Trồng từ 3 đến dưới 6 tuổi

E

65,000

 

 

 

 

- Trồng từ 1 đến dưới 3 năm tuổi

G

32,000

 

 

 

 

- Mới trồng

H

16,000

 

71

Cây cảnh

 

 

 

 

 

 

a. Vạn tuế, cau vua

 

 

 

 

 

 

+ Trồng trên đất

cây

Hỗ trợ công di chuyển

 

300,000

 

 

+ Trồng trong chậu

cây

Hỗ trợ công di chuyển

 

50,000

 

 

b. Các loại khác

 

 

 

 

 

 

+ Trồng trên đất

cây

Chiều cao dưới 0,5m (hỗ trợ di chuyển)

 

10,000

 

 

 

 

Chiều cao từ 0,5m đến 1,5m (hỗ trợ di chuyển)

 

20,000

 

 

 

 

Chiều cao trên 1,5m (hỗ trợ di chuyển)

 

80,000

 

 

+ Trồng trong chậu

cây

Chiều cao dưới 0,5m (hỗ trợ di chuyển)

 

5,000

 

 

 

 

Chiều cao từ 0,5m đến 1,5m (hỗ trợ di chuyển)

 

10,000

 

 

 

 

Chiều cao trên 1,5m (hỗ trợ di chuyển)

 

20,000

 

72

Tre gai

cây

 

 

 

 

 

 

 

- Đường kính gốc trên 10cm

A

30,000

 

 

 

 

- Đường kính gốc từ 8 đến 10cm

B

24,000

 

 

 

 

- Đường kính gốc dưới 8cm

C

20,000

 

73

Cây mai, các loại tre khác

cây

 

 

 

 

 

 

 

- Đường kính gốc trên 8cm

A

24,000

 

 

 

 

- Đường kính gốc từ 6 đến 8cm

B

18,000

 

 

 

 

- Đường kính gốc dưới 6cm

C

15,000

 

74

Cây vầu và cây hóp

cây

 

 

 

 

 

 

 

- Đường kính gốc trên 6cm

A

6,000

 

 

 

 

- Đường kính gốc từ 4 đến 6cm

B

5,300

 

 

 

 

- Đường kính gốc dưới 4cm

C

3,800

 

75

Cây trúc sào, nứa, giang

cây

 

 

 

 

 

 

 

- Đường kính gốc trên 4cm

A

5,500

 

 

 

 

- Đường kính gốc từ 3 đến 4cm

B

4,500

 

 

 

 

- Đường kính gốc dưới 3cm

C

2,500

 

76

Cây lấy gỗ

 

 

 

 

 

 

a) Tính theo cây (áp dụng đối với cây có đường kính từ 5 cm trở xuống)

 

 

 

 

 

 

 

cây

- Đường kính từ 3 cm đến 5 cm

A

5,000

 

 

 

 

- Đường kính dưới 3 cm

B

3,000

 

 

b) Tính theo mét khối (áp dụng đối với cây có đường kính từ 6 cm trở lên)

 

 

 

 

 

 

* Nhóm II

 

 

 

 

 

 

- Đinh, lim

m3

Đường kính gốc trên 50 cm

A

9,000,000

 

 

 

 

Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm

B

7,200,000

 

 

 

 

Đường kính gốc dưới 25 cm

C

5,400,000

 

 

- Nghiến

m3

Đường kính gốc trên 50 cm

A

4,500,000

 

 

 

 

Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm

B

3,600,000

 

 

 

 

Đường kính gốc dưới 25 cm

C

2,700,000

 

 

- Gỗ nhóm II khác

m3

Đường kính gốc trên 50 cm

A

4,000,000

 

 

 

 

Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm

B

3,200,000

 

 

 

 

Đường kính gốc dưới 25 cm

C

2,400,000

 

 

* Nhóm III

m3

Đường kính gốc trên 50 cm

A

1,500,000

 

 

 

 

Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm

B

1,200,000

 

 

 

 

Đường kính gốc dưới 25 cm

C

900,000

 

 

* Nhóm IV

m3

Đường kính gốc trên 50 cm

A

1,300,000

 

 

 

 

Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm

B

1,040,000

 

 

 

 

Đường kính gốc dưới 25 cm

C

780,000

 

 

* Nhóm V

m3

Đường kính gốc trên 50 cm

A

1,100,000

 

 

 

 

Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm

B

880,000

 

 

 

 

Đường kính gốc dưới 25 cm

C

660,000

 

 

* Từ nhóm VI trở lên

m3

Đường kính gốc trên 50 cm

A

900,000

 

 

 

 

Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm

B

720,000

 

 

 

 

Đường kính gốc dưới 25 cm

C

540,000

 

77

Các loại cây lấy gỗ mới trồng tính theo diện tích (áp dụng đối với cây gỗ nguyên liệu, rừng sản xuất)

 

 

 

 

 

 

- Thông, Keo

ha

- Trồng được 4 năm

A

13,600,000

 

 

 

 

- Trồng được 3 năm

B

12,600,000

 

 

 

 

- Trồng được 2 năm

C

11,400,000

 

 

 

 

- Trồng được 1 năm

D

9,600,000

 

 

- Lát

ha

- Trồng được 4 năm

A

12,100,000

 

 

 

 

- Trồng được 3 năm

B

11,100,000

 

 

 

 

- Trồng được 2 năm

C

9,900,000

 

 

 

 

- Trồng được 1 năm

D

8,100,000

 

 

- Mỡ

ha

- Trồng được 4 năm

A

12,200,000

 

 

 

 

- Trồng được 3 năm

B

11,200,000

 

 

 

 

- Trồng được 2 năm

C

10,000,000

 

 

 

 

- Trồng được 1 năm

D

8,200,000

 

78

Trúc mới trồng

ha

- Trồng được 4 năm

A

14,500,000

 

 

 

 

- Trồng được 3 năm

B

13,500,000

 

 

 

 

- Trồng được 2 năm

C

12,300,000

 

 

 

 

- Trồng được 1 năm

D

10,500,000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 891/2011/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu891/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/05/2011
Ngày hiệu lực30/05/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 16/02/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 891/2011/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 891/2011/QĐ-UBND bảng giá bồi thường cây cối hoa màu thủy sản


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 891/2011/QĐ-UBND bảng giá bồi thường cây cối hoa màu thủy sản
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu891/2011/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Cao Bằng
              Người kýNguyễn Hoàng Anh
              Ngày ban hành20/05/2011
              Ngày hiệu lực30/05/2011
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 16/02/2016
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 891/2011/QĐ-UBND bảng giá bồi thường cây cối hoa màu thủy sản

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 891/2011/QĐ-UBND bảng giá bồi thường cây cối hoa màu thủy sản