Quyết định 90/2004/QĐ-BTC

Quyết định 90/2004/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 90/2004/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định TM Việt Nam-Hoa Kỳ đã được thay thế bởi Quyết định 39/2006/QĐ-BTC Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi và được áp dụng kể từ ngày 15/09/2006.

Nội dung toàn văn Quyết định 90/2004/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định TM Việt Nam-Hoa Kỳ


BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số: 90/2004/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 90/2004/QĐ-BTC NGÀY 25 THÁNG 11 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THEO BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - HOA KỲ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26/12/1991 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05/07/1993; số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Để thực hiện Hiệp định Thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, Kỳ họp thứ 10 phê chuẩn tại Nghị Quyết số 48/2001/QH10 ngày 28/11/2001;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng để thực hiện Hiệp định Thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ.

Mức thuế suất quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho các mức thuế suất quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Điều 2. Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế nhập khẩu nêu tại Điều 1 của Quyết định này được áp dụng cho hàng hoá nhập khẩu có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá của Hoa Kỳ và của các nước có thoả thuận về đối xử Tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2004.

 

 

Trương Chí Trung

(Đã ký)

DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯ门NG MẠI VIỆT NAM - HOA KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90/2004/QĐ-BTC ngày 25 tháng 11 năm 2004  của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng hoá

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

Ghi chú

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

0204

10

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

10

*

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0204

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

10

*

0204

22

00

- - Thịt pha có xương khác

10

*

0204

23

00

- - Thịt lọc không xương

10

*

0204

30

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

10

*

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

 

 

0204

41

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

10

*

0204

42

00

- - Thịt pha có xương khác

10

*

0204

43

00

- - Thịt lọc không xương

10

*

0204

50

00

- Thịt dê

10

*

0206

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

0206

10

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

15

*

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

 

0206

21

00

- - Lưỡi

15

*

0206

22

00

- - Gan

15

*

0206

29

00

- - Loại khác

15

*

0206

30

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

15

*

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

 

0206

41

00

- - Gan

15

*

0206

49

00

- - Loại khác

15

*

0206

80

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

10

*

0206

90

00

- Loại khác, đông lạnh

10

*

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

 

 

0207

11

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

20

 

0207

12

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

20

 

0207

13

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

20

 

0207

14

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

0207

14

10

- - - Cánh

20

 

0207

14

20

- - - Đùi

20

 

0207

14

30

- - - Gan

20

 

0207

14

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Của gà tây:

 

 

0207

24

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

20

 

0207

25

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

20

 

0207

26

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

20

 

0207

27

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

0207

27

10

- - - Gan

20

 

0207

27

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

 

 

0207

32

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0207

32

10

- - - Của vịt

20

 

0207

32

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

20

 

0207

33

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

 

 

0207

33

10

- - - Của vịt

20

 

0207

33

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

20

 

0207

34

00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

15

*

0207

35

00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

15

*

0207

36

 

- - Loại khác, đông lạnh:

 

 

0207

36

10

- - - Gan béo

15

*

0207

36

20

- - - Đã chặt mảnh của vịt

15

*

0207

36

30

- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

15

*

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

0208

10

00

- Của thỏ

10

*

0208

20

00

- Đùi ếch

10

*

0208

30

00

- Của bộ động vật linh trưởng

10

*

0208

40

00

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

10

*

0208

50

00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

10

*

0208

90

00

- Loại khác

10

*

0406

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

 

0406

10

00

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát

10

*

0406

20

 

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:

 

 

0406

20

10

- - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg

10

*

0406

20

90

- - Loại khác

10

*

0406

30

00

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

10

*

0406

40

00

- Pho mát vân xanh

10

*

0406

90

00

- Pho mát loại khác

10

*

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

10

*

0410

 

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

0410

00

10

- Tổ chim

5

*

0410

00

90

- Loại khác

5

*

0701

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0701

10

00

- Để làm giống

0

 

0701

90

00

- Loại khác

20

*

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

20

*

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0703

10

 

- Hành và hành tăm:

 

 

 

 

 

- - Hành:

 

 

0703

10

11

- - - Củ hành giống

0

* Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

0703

10

19

- - - Loại khác

20

*

 

 

 

- - Hành tăm:

 

 

0703

10

21

- - - Củ hành tăm giống

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

0703

10

29

- - - Loại khác

20

*

0703

20

 

- Tỏi:

 

 

0703

20

10

 - - Củ tỏi giống

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

0703

20

90

- - Loại khác

20

*

0703

90

 

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

0703

90

10

 - - Củ giống

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

0703

90

90

- - Loại khác

20

*

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0704

10

 

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

 

 

0704

10

10

- - Hoa lơ

20

*

0704

10

20

- - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

20

*

0704

20

00

- Cải Bruxen

20

*

0704

90

 

- Loại khác:

 

 

0704

90

10

- - Bắp cải

20

*

0704

90

90

- - Loại khác

20

*

0705

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

- Rau diếp, sà lách:

 

 

0705

11

00

- - Rau diếp, xà lách cuộn

20

*

0705

19

00

- - Loại khác

20

*

 

 

 

- Rau diếp, sà lách xoăn:

 

 

0705

21

00

- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

20

*

0705

29

00

- - Loại khác

20

*

0706

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0706

10

 

- Cà rốt và củ cải:

 

 

0706

10

10

- - Cà rốt

20

*

0706

10

20

- - Củ cải

20

*

0706

90

00

- Loại khác

20

*

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

20

*

0709

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0709

10

00

- Cây A-ti-sô

15

*

0709

20

00

- Măng tây

15

*

0709

30

00

- Cà tím

20

*

0709

40

00

- Cần tây, trừ loại cần củ

15

*

 

 

 

- Nấm và nấm cục (Nấm củ)

 

 

0709

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

20

*

0709

52

00

- - Nấm cục (nấm củ)

20

*

0709

59

00

- - Loại khác

20

*

0709

60

 

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

 

 

0709

60

10

- - ớt quả, trừ ớt loại to

20

*

0709

60

90

- - Loại khác

20

*

0709

70

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

20

*

0709

90

00

- Loại khác

20

*

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

 

0710

10

00

- Khoai tây

20

*

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ

 

 

0710

21

00

- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

30

 

0710

22

00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

30

 

0710

29

00

- - Loại khác

30

 

0710

30

00

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

15

*

0710

40

00

- Ngô ngọt

30

 

0710

80

00

- Rau khác

30

 

0710

90

00

- Hỗn hợp các loại rau

30

 

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

 

0711

20

 

- Ô - liu:

 

 

0711

20

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

15

*

0711

20

90

- - Loại khác

15

*

0711

30

 

- Nụ bạch hoa (capers):

 

 

0711

30

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

15

*

0711

30

90

- - Loại khác

15

*

0711

40

 

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

0711

40

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

 

0711

40

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

 

0711

51

00

-- Nấm thuộc chi Agaricus

30

 

0711

59

00

-- Loại khác

30

 

0711

90

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

0711

90

10

-- Ngô ngọt

30

 

0711

90

20

-- ớt

30

 

0711

90

30

-- Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

 

0711

90

40

-- Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

 

0711

90

50

-- Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

 

0711

90

90

-- Loại khác

30

 

0806

 

 

Quả nho, tươi hoặc khô

 

 

0806

10

00

- Tươi

25

*

0806

20

00

- Khô

25

*

0808

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi

 

 

0808

10

00

- Quả táo

25

*

0808

20

00

- Quả lê và quả mộc qua

25

*

0810

 

 

Quả khác, tươi

 

 

0810

10

00

- Quả dâu tây

15

*

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

15

*

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

15

*

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium

15

*

0810

50

00

- Quả kiwi

15

*

0810

60

00

- Quả sầu riêng

40

 

0810

90

 

- Loại khác:

 

 

0810

90

10

- - Quả nhãn

40

 

0810

90

20

- - Quả vải

40

 

0810

90

90

- - Loại khác

40

 

1002

00

00

Lúa mạch đen

0

*, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

1003

00

00

Lúa đại mạch

0

*, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

1004

00

00

Yến mạch

0

*, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

1007

00

00

Lúa miến

5

*

1008

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

 

1008

10

00

- Kiều mạch

5

*

1008

20

00

- Kê

5

*

1008

30

00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

10

 

1008

90

00

- Ngũ cốc khác

5

*

1101

 

 

Bột mỳ hoặc bột meslin

 

 

1101

00

10

- Bột mỳ

20

*

1101

00

20

- Bột meslin

20

 

1102

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

 

1102

10

00

- Bột lúa mạch đen

15

*

1102

20

00

- Bột ngô

15

*

1102

30

00

- Bột gạo

20

 

1102

90

00

- Loại khác

15

*

1103

 

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

 

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

1103

11

 

- - Của lúa mì:

 

 

1103

11

10

- - - Bulgar

20

 

1103

11

90

- - - Loại khác

20

 

1103

13

00

- - Của ngô

10

*

1103

19

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1103

19

10

- - - Của meslin

20

 

1103

19

20

 - - - Của gạo

20

 

1103

19

90

- - - Loại khác

20

 

1103

20

00

- Dạng bột viên

20

 

1104

 

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

1104

12

00

- - Của yến mạch

20

 

1104

19

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1104

19

10

- - - Của ngô

20

 

1104

19

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

1104

22

00

- - Của yến mạch

20

 

1104

23

00

- - Của ngô

10

*

1104

29

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1104

29

10

- - - Bulgar

20

 

1104

29

90

- - - Loại khác

20

 

1104

30

00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

20

 

1201

 

 

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

1201

00

10

 - Phù hợp để làm giống

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

1201

00

90

- Loại khác

5

*

1202

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

 

1202

10

 

- Lạc vỏ:

 

 

1202

10

10

 - - Phù hợp để làm giống

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

1202

10

90

 - - Loại khác

10

*

1202

20

00

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

*

1203

00

00

Cùi dừa khô

10

*

1206

00

00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

*

1207

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

1207

10

00

- Hạt và nhân hạt cọ

10

 

1207

20

00

- Hạt bông

5

*

1207

30

00

- Hạt thầu dầu

10

 

1207

40

00

- Hạt vừng

10

 

1207

50

00

- Hạt mù tạt

10

 

1207

60

00

- Hạt rum

10

 

1207

91

00

- - Hạt thuốc phiện

10

 

1207

99

 

- - Loại khác:

 

 

1207

99

10

- - - Hạt bông gạo

10

 

1207

99

90

 - - - Loại khác

10

 

1507

 

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

1507

10

00

- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa

5

 

1507

90

 

- Loại khác:

 

 

1507

90

10

- - Dầu đã tinh chế

30

*

1507

90

20

- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

5

 

1507

90

90

- - Loại khác

50

 

1508

 

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

1508

10

00

- Dầu thô

5

 

1508

90

 

- Loại khác:

 

 

1508

90

10

- - Dầu đã tinh chế

30

*

1508

90

20

- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế

5

 

1508

90

90

- - Loại khác

50

 

1509

 

 

Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

1509

10

 

- Dầu thô (Virgin):

 

 

1509

10

10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

5

*

1509

10

90

- - Loại khác

5

*

1509

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Tinh chế:

 

 

1509

90

11

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

30

*

1509

90

19

- - - Loại khác

30

*

 

 

 

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

 

 

1509

90

21

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

5

 

1509

90

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1509

90

91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

40

 

1509

90

99

- - - Loại khác

40

 

1510

 

 

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

 

 

1510

00

10

- Dầu thô

5

*

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1510

00

91

- - Dầu đã tinh chế

30

*

1510

00

92

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

5

 

1510

00

99

- - Loại khác

40

 

1511

 

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

1511

10

00

- Dầu thô

5

*

1511

90

 

- Loại khác:

 

 

1511

90

10

- - Palm stearin đông đặc

30

 

1511

90

90

- - Loại khác

30

*

1512

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

1512

11

00

- - Dầu thô

5

*

1512

19

 

- - Loại khác:

 

 

1512

19

10

- - - Dầu đã tinh chế

30

*

1512

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế

5

 

1512

19

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông:

 

 

1512

21

00

- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol)

5

 

1512

29

 

- - Loại khác:

 

 

1512

29

10

- - - Dầu đã tinh chế

40

 

1512

29

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

5

 

1512

29

90

- - - Loại khác

40

 

1513

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa:

 

 

1513

11

00

- - Dầu thô

5

 

1513

19

 

- - Loại khác:

 

 

1513

19

10

- - - Dầu đã tinh chế

30

*

1513

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

5

 

1513

19

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

1513

21

00

- - Dầu thô

5

 

1513

29

 

- - Loại khác:

 

 

1513

29

10

- - - Dầu đã tinh chế

40

 

1513

29

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

5

 

1513

29

90

- - - Loại khác

40

 

1514

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

1514

11

00

- - Dầu thô

5

*

1514

19

 

- - Loại khác:

 

 

1514

19

10

- - - Dầu tinh chế

30

*

1514

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

5

 

1514

19

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1514

91

 

- - Dầu thô:

 

 

1514

91

10

- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

5

*

1514

91

90

- - - Loại khác

5

*

1514

99

 

- - Loại khác:

 

 

1514

99

10

- - - Dầu tinh chế

30

*

1514

99

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

5

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

1514

99

91

- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

40

 

1514

99

99

- - - - Loại khác

40

 

1515

 

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

 

 

1515

11

00

- - Dầu thô

5

 

1515

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

 

 

1515

21

00

- - Dầu thô

5

 

1515

29

 

- - Loại khác:

 

 

1515

29

10

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế

5

 

1515

29

90

- - - Loại khác

40

 

1515

30

 

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

 

 

1515

30

10

- - Dầu thô

5

 

1515

30

90

- - Loại khác

10

 

1515

40

 

- Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung:

 

 

1515

40

10

- - Dầu thô

5

 

1515

40

20

- - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế

5

 

1515

40

90

- - Loại khác

10

 

1515

50

 

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

 

 

1515

50

10

- - Dầu thô

5

 

1515

50

20

- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế

5

 

1515

50

90

- - Loại khác

50

 

1515

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Dầu Tengkawang:

 

 

1515

90

11

- - - Dầu thô

5

 

1515

90

12

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

5

 

1515

90

19

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1515

90

91

- - - Dầu thô

5

 

1515

90

92

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

5

 

1515

90

99

- - - Loại khác

30

*

1516

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

 

1516

10

 

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

1516

10

10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

30

*

1516

10

90

- - Loại khác

30

*

1516

20

 

- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

1516

20

11

- - - Của đậu nành

30

*

1516

20

12

- - - Của dầu cọ dạng thô

30

*

 

 

 

- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô:

 

 

1516

20

21

- - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

30

*

1516

20

29

- - - - Loại khác

30

*

1516

20

30

- - - Của dừa

30

*

 

 

 

- - - Của dầu hạt cọ:

 

 

1516

20

41

- - - - Dạng thô

30

*

1516

20

42

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

30

*

 

 

 

- - - Của Olein hạt cọ:

 

 

1516

20

51

- - - - Dạng thô

30

*

1516

20

52

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

30

*

1516

20

61

- - - Của dầu illipenut

30

*

1516

20

69

- - - Loại khác

30

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1516

20

71

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg

30

*

1516

20

72

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

30

*

1516

20

73

- - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa

30

*

1516

20

81

- - - Của stearin hạt cọ, dạng thô

30

*

1516

20

82

- - - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

30

*

1516

20

83

- - - Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi

30

*

 

 

 

- - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48:

 

 

1516

20

84

- - - - Dạng thô

30

*

1516

20

85

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi

30

*

1516

20

86

- - - - Loại khác

30

*

1516

20

99

- - - Loại khác

30

*

1517

 

 

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16

 

 

1517

10

00

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

30

*

1517

90

 

- Loại khác:

 

 

1517

90

10

- - Chế phẩm giả ghee

50

 

1517

90

20

- - Margarin dạng lỏng

50

 

1517

90

30

- - Chế phẩm tách khuôn

50

 

 

 

 

- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

 

 

1517

90

41

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật

50

 

1517

90

42

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật

50

 

1517

90

43

- - - Shortening

30

 

 

 

 

- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

 

 

1517

90

51

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn

50

 

 

 

 

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:

 

 

1517

90

61

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc

50

 

 

 

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ:

 

 

1517

90

71

- - - - - Dạng thô

50

 

1517

90

72

- - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

50

 

1517

90

79

- - - - - Loại khác

50

 

1517

90

81

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô

50

 

1517

90

82

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

50

 

1517

90

83

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô

50

 

1517

90

84

- - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

50

 

1517

90

85

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

50

 

1517

90

86

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut

50

 

1517

90

89

- - - - Loại khác

50

 

1517

90

90

- - Loại khác

50

 

1603

 

 

Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

 

1603

00

10

- Từ thịt gà, có rau gia vị

30

*

1603

00

20

- Từ thịt gà, không có rau gia vị

30

*

1603

00

30

- Loại khác, có rau gia vị

30

*

1603

00

90

- Loại khác

30

*

1604

 

 

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

 

 

 

 

 

- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:

 

 

1604

11

 

- - Từ cá hồi:

 

 

1604

11

10

- - - Đóng hộp

40

*

1604

11

90

- - - Loại khác

40

*

1604

12

 

- - Từ cá trích:

 

 

1604

12

10

- - - Đóng hộp

40

*

1604

12

90

- - - Loại khác

40

*

1604

13

 

- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):

 

 

 

 

 

- - - Từ cá Sác đin:

 

 

1604

13

11

- - - - Đóng hộp

40

*

1604

13

19

- - - - Loại khác

40

*

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

1604

13

91

- - - - Đóng hộp

40

*

1604

13

99

- - - - Loại khác

40

*

1604

14

 

- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp:

 

 

1604

14

10

- - - Đóng hộp

40

*

1604

14

90

- - - Loại khác

40

*

1604

15

 

- - Từ cá thu:

 

 

1604

15

10

- - - Đóng hộp

40

*

1604

15

90

- - - Loại khác

40

*

1604

16

 

- - Từ cá trổng:

 

 

1604

16

10

- - - Đóng hộp

40

*

1604

16

90

- - - Loại khác

40

*

1604

19

 

- - Từ cá khác:

 

 

1604

19

10

- - - Đóng hộp

40

*

1604

19

90

- - - Loại khác

40

*

1604

20

 

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

 

1604

20

10

- - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay

40

*

1604

20

20

- - Xúc xích cá

40

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1604

20

91

- - - Đóng hộp

40

*

1604

20

99

- - - Loại khác

40

*

1604

30

 

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:

 

 

1604

30

10

- - Đóng hộp

40

*

1604

30

90

- - Loại khác

40

*

1605

 

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

 

 

1605

10

00

- Cua

40

*

1605

20

 

- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):

 

 

1605

20

10

- - Bột nhão tôm Shrimp

40

*

1605

20

90

- - Loại khác

40

*

1605

30

00

- Tôm hùm

40

*

1605

40

00

- Động vật giáp xác khác

40

*

1605

90

 

- Loại khác:

 

 

1605

90

10

- - Bào ngư

40

*

1605

90

90

- - Loại khác

40

*

1806

 

 

Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

 

 

1806

10

00

- Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

20

*

1806

20

 

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg:

 

 

1806

20

10

- - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

20

*

1806

20

90

- - Loại khác

20

*

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

 

1806

31

 

- - Có nhân:

 

 

1806

31

10

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

50

 

1806

31

90

- - - Loại khác

50

 

1806

32

 

- - Không có nhân:

 

 

1806

32

10

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

50

 

1806

32

90

- - - Loại khác

50

 

1806

90

 

- Loại khác:

 

 

1806

90

10

- - Sôcôla ở dạng viên

50

 

1806

90

20

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

50

 

1806

90

30

- - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là ca cao

50

 

1806

90

90

- - Lo?i khỏc

50

 

1902

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến

 

 

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

 

 

1902

11

00

- - Có chứa trứng

40

*

1902

19

 

- - Loại khác:

 

 

1902

19

10

- - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hoon)

40

*

1902

19

20

- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)

40

*

1902

19

90

- - - Loại khác

40

*

1902

20

00

- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác

40

*

1902

30

 

- Các sản phẩm bột nhào khác:

 

 

1902

30

10

- - Mì ăn liền

40

*

1902

30

90

- - Loại khác

40

*

1902

40

00

- Cut - cut (couscous)

40

*

1903

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

40

*

2001

 

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic

 

 

2001

10

00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

40

*

2001

90

 

- Loại khác:

 

 

2001

90

10

- - Hành

40

*

2001

90

90

- - Loại khác

40

*

2002

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

 

2002

10

00

- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng

40

*

2002

90

 

- Loại khác:

 

 

2002

90

10

- - Bột cà chua dạng sệt

40

*

2002

90

90

- - Loại khác

40

*

2003

 

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

 

2003

10

00

- Nấm thuộc chi Agaricus

40

*

2003

20

00

- Nấm cục (nấm củ)

40

*

2003

90

00

- Loại khác

40

*

2004

 

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

 

2004

10

00

- Khoai tây

40

*

2004

90

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

2004

90

10

- - Thực phẩm cho trẻ em

40

*

2004

90

20

- - Các chế phẩm khác từ ngô ngọt

40

*

2004

90

90

- - Loại khác

40

*

2005

 

 

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

 

2005

10

00

- Rau đồng nhất

40

*

2005

20

 

- Khoai tây:

 

 

2005

20

10

- - Khoai tây chiên kiểu Pháp

50

 

2005

20

90

- - Loại khác

50

 

2005

40

00

- Đậu Hà lan (Pisum Sativum)

50

 

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp):

 

 

2005

51

00

- - Đã bóc vỏ

50

 

2005

59

00

- - Loại khác

50

 

2005

60

00

- Măng tây

50

 

2005

70

00

- Ô-liu

50

 

2005

80

00

- Ngô ngọt (Zea mays var. Saccharata)

50

 

2005

90

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

2005

90

10

- - Tỏi khô

50

 

2005

90

90

- - Loại khác

50

 

2006

00

00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

40

*

2007

 

 

Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

 

 

2007

10

00

- Chế phẩm đồng nhất

40

*

 

 

 

- Loại khác:

 

 

2007

91

00

- - Từ quả thuộc chi cam quýt

40

*

2007

99

 

- - Loại khác:

 

 

2007

99

10

 - - - Bột hình hạt hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu

40

*

2007

99

90

- - - Loại khác

40

*

2008

 

 

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau

 

 

2008

11

 

- - Lạc:

 

 

2008

11

10

- - - Lạc rang

40

*

2008

11

20

- - - Bơ lạc

40

*

2008

11

90

- - - Loại khác

40

*

2008

19

 

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

 

2008

19

10

- - - Hạt điều

40

*

2008

19

90

- - - Loại khác

40

*

2008

20

00

- Dứa

40

*

2008

30

 

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

2008

30

11

- - - Đóng hộp

40

*

2008

30

19

- - - Loại khác

40

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

2008

30

91

- - - Đóng hộp

40

*

2008

30

99

- - - Loại khác

40

*

2008

40

 

- Lê:

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

2008

40

11

- - - Đóng hộp

40

*

2008

40

19

- - - Loại khác

40

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

2008

40

91

- - - Đóng hộp

40

*

2008

40

99

- - - Loại khác

40

*

2008

50

 

- Mơ:

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

2008

50

11

- - - Đóng hộp

40

*

2008

50

19

- - - Loại khác

40

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

2008

50

91

- - - Đóng hộp

40

*

2008

50

99

- - - Loại khác

40

*

2008

60

 

- Anh đào (Cherries):

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

2008

60

11

- - - Đóng hộp

40

*

2008

60

19

- - - Loại khác

40

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

2008

60

91

- - - Đóng hộp

40

*

2008

60

99

- - - Loại khác

40

*

2008

70

 

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

2008

70

11

- - - Đóng hộp

40

*

2008

70

19

- - - Loại khác

40

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

2008

70

91

- - - Đóng hộp

40

*

2008

70

99

- - - Loại khác

40

*

2008

80

 

- Dâu tây:

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

2008

80

11

- - - Đóng hộp

40

*

2008

80

19

- - - Loại khác

40

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

2008

80

91

- - - Đóng hộp

40

*

2008

80

99

- - - Loại khác

40

*

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

 

2008

91

00

- - Lõi cây cọ

40

*

2008

92

 

- - Dạng hỗn hợp:

 

 

2008

92

10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

40

*

 

 

 

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

2008

92

21

- - - - Đóng hộp

40

*

2008

92

29

- - - - Loại khác

40

*

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

2008

92

91

- - - - Đóng hộp

40

*

2008

92

99

- - - - Loại khác

40

*

2008

99

 

- - Loại khác:

 

 

2008

99

10

- - - Vải

40

*

2008

99

20

- - - Nhãn

40

*

2008

99

30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

40

*

 

 

 

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

2008

99

41

- - - - Đóng hộp

40

*

2008

99

49

- - - - Loại khác

40

*

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

2008

99

91

- - - - Đóng hộp

40

*

2008

99

99

- - - - Loại khác

40

*

2009

 

 

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

 

 

 

 

 

- Nước cam ép:

 

 

2009

11

00

- - Đông lạnh

40

*

2009

12

00

- - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20

40

*

2009

19

00

- - Loại khác

40

*

 

 

 

- Nước bưởi ép:

 

 

2009

21

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

40

*

2009

29

00

- - Loại khác

40

*

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

 

2009

31

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

40

*

2009

39

00

- - Loại khác

40

*

 

 

 

- Nước dứa ép:

 

 

2009

41

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

40

*

2009

49

00

- - Loại khác

40

*

2009

50

00

- Nước cà chua ép

40

*

 

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

 

2009

61

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

40

*

2009

69

00

- - Loại khác

40

*

 

 

 

- Nước táo ép:

 

 

2009

71

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

40

*

2009

79

00

- - Loại khác

40

*

2009

80

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

 

 

2009

80

10

- - Nước ép quả nho đen (nho Hy lạp)

40

*

2009

80

90

- - Loại khác

40

*

2009

90

00

- Nước ép hỗn hợp

40

*

2201

 

 

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

 

 

2201

10

00

- Nước khoáng và nước có ga

50

 

2201

90

 

- Loại khác:

 

 

2201

90

10

- - Nước đá và tuyết

40

*

2201

90

90

- - Loại khác

40

*

2202

 

 

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

 

 

2202

10

 

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:

 

 

2202

10

10

- - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu

40

*

2202

10

90

- - Loại khác

40

*

2202

90

 

- Loại khác:

 

 

2202

90

10

 - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu

40

*

2202

90

20

- - Sữa đậu nành

40

*

2202

90

30

- - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng

40

*

2202

90

90

- - Loại khác

40

*

2203

 

 

Bia sản xuất từ malt

 

 

2203

00

10

- Bia đen và bia nâu

80

*

2203

00

90

- Loại khác, kể cả bia ale

80

*

2207

 

 

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

 

 

2207

10

00

- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên

40

*

2207

20

 

- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:

 

 

 

 

 

- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:

 

 

2207

20

11

- - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích

20

 

2207

20

19

- - - Loại khác

40

*

2207

20

90

- - Loại khác

40

*

2209

00

00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic

20

*

2304

00

00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

2309

 

 

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

 

 

2309

10

 

- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

2309

10

10

- - Chứa thịt

10

*

2309

10

90

- - Loại khác

10

*

2309

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

2309

90

11

- - - Cho gia cầm

10

 

2309

90

12

- - - Cho lợn

10

 

2309

90

13

- - - Cho tôm

10

*

2309

90

19

- - - Loại khác

10

 

2309

90

20

- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn

5

 

2309

90

30

- - Loại khác, có chứa thịt

10

 

2309

90

90

- - Loại khác

10

 

3303

00

00

Nước hoa và nước thơm

30

*

3304

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

 

3304

10

00

- Chế phẩm trang điểm môi

50

 

3304

20

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

50

 

3304

30

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

30

*

 

 

 

- Loại khác:

 

 

3304

91

00

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

50

 

3304

99

 

- - Loại khác:

 

 

3304

99

10

- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

30

*

3304

99

20

- - - Kem trị mụn trứng cá

20

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3304

99

90

- - - Loại khác

30

*

3305

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

 

3305

10

 

- Dầu gội đầu (shampoo):

 

 

3305

10

10

- - Dầu gội đầu trị nấm

20

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3305

10

90

- - Loại khác

40

*

3305

20

00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

50

 

3305

30

00

- Gôm tóc

30

*

3305

90

 

- Loại khác:

 

 

3305

90

10

- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

30

*

3305

90

90

- - Loại khác

30

*

3401

 

 

Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

 

 

- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

 

3401

11

 

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

 

3401

11

10

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

50

 

3401

11

20

- - - Xà phòng tắm

50

 

3401

11

30

- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

50

 

3401

11

90

- - - Loại khác

50

 

3401

19

 

- - Loại khác:

 

 

3401

19

10

- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

50

 

3401

19

90

- - - Loại khác

50

 

3401

20

 

- Xà phòng ở dạng khác:

 

 

3401

20

10

 - - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh

50

 

3401

20

20

- - Phôi xà phòng

20

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3401

20

90

- - Loại khác

50

 

3401

30

00

- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

50

 

3402

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

 

 

3402

11

 

- - Dạng anion:

 

 

3402

11

10

- - - Cồn béo đã sunfat hóa

10

 

3402

11

20

- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

10

 

3402

11

90

- - - Loại khác

10

 

3402

12

 

- - Dạng cation:

 

 

3402

12

10

- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

10

 

3402

12

90

- - - Loại khác

10

 

3402

13

00

- - Dạng không phân ly (non - ionic)

10

 

3402

19

00

- - Loại khác

10

 

3402

20

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

- - ở dạng lỏng:

 

 

3402

20

11

 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

 

3402

20

12

- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

20

 

3402

20

13

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

 

3402

20

19

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

20

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

3402

20

91

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

 

3402

20

92

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

20

 

3402

20

93

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

 

3402

20

99

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

20

 

3402

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - ở dạng lỏng:

 

 

3402

90

11

 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

 

3402

90

12

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

*

3402

90

13

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

 

3402

90

19

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

3402

90

91

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

 

3402

90

92

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

*

3402

90

93

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

 

3402

90

99

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

*

3701

 

 

Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói

 

 

3701

10

00

- Phim dùng để chụp X quang

0

 

3701

20

00

- Phim in ngay

20

 

3701

30

 

- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:

 

 

3701

30

10

- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

5

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3701

30

90

- - Loại khác

10

*

 

 

 

- Loại khác:

 

 

3701

91

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

3701

91

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

5

 

3701

91

90

- - - Loại khác

20

 

3701

99

 

- - Loại khác:

 

 

3701

99

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

5

 

3701

99

90

- - - Loại khác

20

 

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

 

3702

10

00

- Phim dùng để chụp bằng tia X

0

 

3702

20

 

- Phim in ngay:

 

 

3702

20

10

- - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên

20

 

3702

20

90

- - Loại khác

20

 

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:

 

3702

31

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

3702

31

10

- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

20

*

3702

31

90

- - - Loại khác

20

*

3702

32

 

- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua:

 

 

3702

32

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

 

3702

32

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

32

30

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

20

 

3702

32

90

 - - - Loại khác

20

 

3702

39

 

- - Loại khác:

 

 

3702

39

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

 

3702

39

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

39

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

20

 

3702

39

40

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

20

 

3702

39

90

 - - - Loại khác

20

 

3702

41

 

 - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):

 

 

3702

41

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

 

3702

41

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

41

90

 - - - Loại khác

5

 

3702

42

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

 

3702

42

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

 

3702

42

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

42

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

5

 

3702

42

90

 - - - Loại khác

5

 

3702

43

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m:

 

 

3702

43

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

 

3702

43

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

43

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

5

 

3702

43

40

 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

5

 

3702

43

90

 - - - Loại khác

5

 

3702

44

 

- - Loại chiều rộng trên 105 mm đến 610 mm:

 

 

3702

44

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

 

3702

44

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

44

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

5

 

3702

44

40

 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

5

 

3702

44

90

 - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

3702

51

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài không quá 14 m:

 

 

3702

51

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

 

3702

51

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

 

3702

51

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

51

90

 - - - Loại khác

20

 

3702

52

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài trên 14 m:

 

 

3702

52

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

 

3702

52

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

 

3702

52

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

52

40

 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

20

 

3702

52

90

 - - - Loại khác

20

 

3702

53

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:

 

 

3702

53

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

 

3702

53

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

 

3702

53

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

53

90

 - - - Loại khác

20

 

3702

54

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

 

3702

54

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3702

54

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3702

54

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3702

54

90

 - - - Loại khác

20

*

3702

55

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:

 

 

3702

55

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3702

55

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3702

55

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3702

55

40

 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

20

*

3702

55

90

 - - - Loại khác

20

*

3702

56

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

 

3702

56

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3702

56

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3702

56

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

3702

56

40

 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

20

*

3702

56

90

 - - - Loại khác

20

*

3702

91

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm:

 

 

3702

91

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

 

3702

91

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

 

3702

91

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

91

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

20

 

3702

91

90

 - - - Loại khác

20

 

3702

93

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm và chiều dài không quá 30 m:

 

 

3702

93

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

 

3702

93

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

 

3702

93

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

93

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

20

 

3702

93

90

- - - Loại khác

20

 

3702

94

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:

 

 

3702

94

10

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

94

20

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

20

 

3702

94

30

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

20

 

3702

94

90

 - - - Loại khác

20

 

3702

95

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

 

3702

95

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

 

3702

95

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

 

3702

95

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

 

3702

95

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

20

 

3702

95

50

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

20

 

3702

95

90

 - - - Loại khác

20

 

3703

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

 

3703

10

 

 - ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:

 

 

3703

10

10

- - Loại có chiều rộng dưới 1.000 mm

20

 

3703

10

90

- - Loại khác

5

 

3703

20

 

- Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

3703

20

10

- - Giấy sắp chữ photo

20

*

3703

20

20

- - Loại khác, bằng giấy

20

*

3703

20

90

- - Loại khác

20

*

3703

90

00

- Loại khác

20

 

4804

 

 

Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03

 

 

 

 

 

- Cáctông kraft lớp mặt:

 

 

4804

11

00

- - Loại chưa tẩy trắng

20

*

4804

19

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

 

4804

21

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

4804

21

10

- - - Làm bao xi măng

3

 

4804

21

90

- - - Loại khác

30

 

4804

29

 

- - Loại khác:

 

 

4804

29

10

- - - Giấy bồi (composite paper)

20

 

4804

29

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:

 

 

4804

31

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

4804

31

10

- - - Giấy kraft cách điện

5

 

4804

31

20

- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite

10

 

4804

31

30

- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán

10

 

4804

31

90

- - - Loại khác

20

 

4804

39

 

- - Loại khác:

 

 

4804

39

10

- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán

10

 

4804

39

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2:

 

 

4804

41

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

4804

41

10

- - - Giấy kraft cách điện

5

 

4804

41

90

- - - Loại khác

30

 

4804

42

00

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

30

 

4804

49

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/ m2 trở lên:

 

 

4804

51

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

4804

51

10

- - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên

5

 

4804

51

20

- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite

30

 

4804

51

30

- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán

10

 

4804

51

90

- - - Loại khác

30

 

4804

52

00

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

30

 

4804

59

00

- - Loại khác

30

 

6406

 

 

Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

 

 

6406

10

 

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

 

 

6406

10

10

- - Bằng kim loại

20

 

6406

10

90

- - Loại khác

20

 

6406

20

00

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

30

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

6406

91

00

- - Bằng gỗ

20

 

6406

99

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

 

6406

99

10

- - - Bằng kim loại

10

*

6406

99

20

- - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic

10

*

6406

99

90

- - - Loại khác

10

*

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

7323

10

00

- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

30

 

7323

91

 

- - Bằng gang, chưa tráng men:

 

 

7323

91

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

30

 

7323

91

90

- - - Loại khác

30

 

7323

92

00

- - Bằng gang, đã tráng men

30

 

7323

93

 

- - Bằng thép không gỉ:

 

 

7323

93

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

30

 

7323

93

90

- - - Loại khác

30

 

7323

94

00

- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

30

 

7323

99

 

- - Loại khác:

 

 

7323

99

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

20

*

7323

99

90

- - - Loại khác

20

*

8205

 

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

 

8205

10

00

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

5

*

8205

20

00

- Búa và búa tạ

30

 

8205

30

00

- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ

20

 

8205

40

00

- Tuốc nơ vít

30

 

 

 

 

- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):

 

 

8205

51

 

- - Dụng cụ dùng trong gia đình:

 

 

8205

51

10

- - - Bàn là phẳng

30

 

8205

51

90

- - - Loại khác

30

 

8205

59

 

- - Loại khác:

 

 

8205

59

10

- - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt

20

 

8205

59

90

- - - Loại khác

30

 

8205

60

00

- Đèn hàn

30

 

8205

70

00

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự

30

 

8205

80

00

- Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

30

 

8205

90

00

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

30

 

8207

 

 

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất

 

 

 

 

 

- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:

 

 

8207

13

00

- - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8207

19

00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8207

20

00

- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại

0

 

8207

30

00

- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ

0

 

8207

40

00

- Dụng cụ để tarô hoặc ren

0

 

8207

50

00

- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá

0

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8207

60

00

- Dụng cụ để doa hoặc chuốt

0

 

8207

70

00

- Dụng cụ để cán

0

 

8207

80

00

- Dụng cụ để tiện

0

 

8207

90

00

- Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được

0

 

8408

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)

 

 

8408

10

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

8408

10

10

- - Công suất không quá 22,38 kW

30

 

8408

10

20

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

5

 

8408

10

30

- - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

3

 

8408

10

40

- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW

0

 

8408

10

90

- - Công suất trên 750 kW

0

 

8408

20

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 20 kW:

 

 

8408

20

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

40

 

8408

20

12

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

40

 

8408

20

13

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

*

8408

20

19

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

30

*

 

 

 

- - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

 

8408

20

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

8408

20

22

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

8408

20

23

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

*

8408

20

29

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

30

*

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

 

8408

20

31

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

8408

20

32

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

8408

20

33

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

*

8408

20

39

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

30

*

 

 

 

-- Loại khác:

 

 

8408

20

91

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

 

8408

20

92

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

 

8408

20

93

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

*

8408

20

99

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

30

*

8408

90

 

- Động cơ khác:

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 18,65 kW:

 

 

8408

90

11

- - - Dùng cho máy dọn đất

40

 

8408

90

12

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

40

 

8408

90

19

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

 

8408

90

21

- - - Dùng cho máy dọn đất

30

 

8408

90

22

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

30

 

8408

90

29

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

 

8408

90

31

- - - Dùng cho máy dọn đất

30

 

8408

90

32

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

30

 

8408

90

39

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW:

 

 

8408

90

41

- - - Dùng cho máy dọn đất

10

 

8408

90

42

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

10

 

8408

90

49

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Công suất trên 100 kW :

 

 

8408

90

51

- - - Dùng cho máy dọn đất

5

 

8408

90

52

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

5

 

8408

90

59

- - - Loại khác

5

 

8415

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

 

8415

10

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

 

8415

10

10

 - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

 

8415

10

20

 - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

 

8415

10

30

 - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

 

8415

10

40

 - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

8415

20

00

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ

50

 

8415

81

 

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

8415

81

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

 

8415

81

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

 

8415

81

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

 

8415

81

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

8415

81

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

 

8415

81

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

 

8415

81

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

 

8415

81

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

8415

81

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

 

8415

81

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

 

8415

81

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

 

8415

81

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8415

81

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

 

8415

81

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

 

8415

81

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

 

8415

81

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

8415

82

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

8415

82

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

 

8415

82

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

 

8415

82

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

 

8415

82

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

8415

82

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

 

8415

82

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

 

8415

82

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

 

8415

82

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

8415

82

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

 

8415

82

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

 

8415

82

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

 

8415

82

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8415

82

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

 

8415

82

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

 

8415

82

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

 

8415

82

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

8415

83

 

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

8415

83

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

*

8415

83

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

*

8415

83

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8415

83

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

*

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

8415

83

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

*

8415

83

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

*

8415

83

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8415

83

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

*

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

8415

83

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

*

8415

83

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

*

8415

83

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8415

83

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

*

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8415

83

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

*

8415

83

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

*

8415

83

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8415

83

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

*

8415

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của máy có công suất không quá 21,1 kW:

 

 

8415

90

11

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

20

*

8415

90

12

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

20

*

8415

90

19

- - - Loại khác

20

*

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW:

 

 

8415

90

21

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

30

*

8415

90

22

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

30

*

8415

90

29

- - - Loại khác

30

*

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW:

 

 

8415

90

31

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

15

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8415

90

32

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

15

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8415

90

39

- - - Loại khác

15

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

 

 

 

- - Của máy công suất trên 52,75 kW :

 

 

8415

90

91

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

15

 

8415

90

92

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

15

 

8415

90

99

- - - Loại khác

15

 

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

 

 

8418

10

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:

 

 

8418

10

10

- - Loại dùng cho gia đình

50

 

8418

10

90

- - Loại khác

3

 

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

 

8418

21

00

- - Loại nén

50

 

8418

22

00

- - Loại hút, dùng điện

50

 

8418

29

00

- - Loại khác

50

 

8418

30

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

 

8418

30

10

- - Dung tích không quá 200 lít

30

*

8418

30

20

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

20

*

8418

40

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

 

8418

40

10

- - Dung tích không quá 200 lít

40

*

8418

40

20

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

20

*

8418

50

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:

 

 

 

 

 

- - Dung tích không quá 200 lít:

 

 

8418

50

11

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

10

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8418

50

19

- - - Loại khác

40

*

 

 

 

- - Dung tích trên 200 lít:

 

 

8418

50

21

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8418

50

22

- - - Buồng lạnh

20

*

8418

50

29

- - - Loại khác

20

*

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

 

8418

61

 

- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:

 

 

8418

61

10

 - - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc

15

 

8418

61

90

- - - Loại khác

15

 

8418

69

 

- - Loại khác:

 

 

8418

69

10

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

15

 

8418

69

20

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW

15

 

8418

69

30

- - - Thiết bị khác để làm lạnh nước

15

 

8418

69

40

- - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình

15

 

8418

69

50

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

5

 

8418

69

90

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

8418

91

 

- - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:

 

 

8418

91

10

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40

20

 

8418

91

90

- - - Loại khác

15

 

8418

99

 

- - Loại khác:

 

 

8418

99

10

- - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ

15

 

8418

99

20

- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn

15

 

8418

99

30

- - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên

15

 

8418

99

40

- - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29

15

 

8418

99

90

- - - Loại khác

15

 

8419

 

 

Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

 

 

 

 

 

- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

 

 

8419

11

 

- - Bình đun nước nóng ngay bằng ga:

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

 

8419

11

11

- - - - Bằng đồng

10

 

8419

11

19

- - - - Loại khác

10

 

8419

11

90

- - - Loại khác

10

 

8419

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

 

8419

19

11

- - - - Bằng đồng

10

 

8419

19

19

- - - - Loại khác

10

 

8419

19

90

- - - Loại khác

10

 

8419

20

00

- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

0

 

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

8419

31

 

- - Dùng để sấy nông sản:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

8419

31

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi

0

 

8419

31

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

8419

31

21

- - - - Thiết bị làm bay hơi

0

 

8419

31

29

- - - - Loại khác

0

 

8419

32

 

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

8419

32

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi

0

 

8419

32

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

8419

32

21

- - - - Thiết bị làm bay hơi

0

 

8419

32

29

- - - - Loại khác

0

 

8419

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

8419

39

11

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]

0

 

8419

39

19

- - - - Loại khác

0

 

8419

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

8419

40

 

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

 

 

8419

40

10

- - Hoạt động bằng điện

0

 

8419

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

 

8419

50

 

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

 

 

8419

50

10

 - - Tháp làm lạnh

3

 

8419

50

20

- - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ

10

 

8419

50

30

- - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí

10

 

8419

50

40

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

3

 

8419

50

90

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

3

 

8419

60

 

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

 

 

8419

60

10

- - Hoạt động bằng điện

0

 

8419

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

 

- Máy và các thiết bị khác:

 

 

8419

81

 

- - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

8419

81

11

- - - - Để nấu ăn

20

*

8419

81

19

- - - - Loại khác

20

*

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

8419

81

21

- - - - Để nấu ăn

20

*

8419

81

29

- - - - Loại khác

20

*

8419

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

8419

89

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ

10

 

8419

89

12

- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

0

 

8419

89

13

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

0

 

8419

89

14

- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

0

 

8419

89

19

- - - - Loại khác

0

 

8419

89

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

8419

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

8419

90

11

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164]

0

 

8419

90

12

- - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

0

 

8419

90

13

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

0

 

8419

90

14

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

0

 

8419

90

15

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình

0

 

8419

90

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

8419

90

21

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

0

 

8419

90

22

- - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11

0

 

8419

90

23

- - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19

0

 

8419

90

24

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình

0

 

8419

90

29

- - - Loại khác

0

 

8421

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

8421

11

00

- - Máy tách kem

10

 

8421

12

 

- - Máy làm khô quần áo:

 

 

8421

12

10

 - - - Công suất không quá 30 lít

30

 

8421

12

20

 - - - Công suất trên 30 lít

30

 

8421

19

 

- - Loại khác:

 

 

8421

19

10

 - - - Dùng để sản xuất đường

5

 

8421

19

20

 - - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]

5

 

8421

19

90

 - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

 

8421

21

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

8421

21

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

15

*

8421

21

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

15

*

8421

21

19

- - - - Loại khác

15

*

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

8421

21

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

5

 

8421

21

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

 

8421

21

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

8421

21

31

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

20

 

8421

21

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

20

 

8421

21

39

- - - - Loại khác

20

 

8421

22

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

8421

22

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

20

 

8421

22

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

20

 

8421

22

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

8421

22

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

5

 

8421

22

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

 

8421

22

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

8421

22

31

- - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình

20

 

8421

22

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

20

 

8421

22

39

- - - - Loại khác

20

 

8421

23

 

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

 

8421

23

11

- - - - Bộ lọc dầu

0

 

8421

23

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87:

0

 

8421

23

21

- - - - Bộ lọc dầu

20

 

8421

23

29

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8421

23

91

- - - - Bộ lọc dầu

0

 

8421

23

99

- - - - Loại khác

0

 

8421

29

 

- - Loại khác:

0

 

8421

29

10

- - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

0

 

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

8421

29

21

- - - - Dùng trong sản xuất đường

0

 

8421

29

22

- - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu

0

 

8421

29

23

- - - - Thiết bị lọc xăng khác

0

 

8421

29

24

- - - - Thiết bị lọc dầu khác

0

 

8421

29

25

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

0

 

8421

29

29

- - - - Loại khác

0

 

8421

29

90

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

 

8421

31

 

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

 

 

8421

31

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

0

 

8421

31

20

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

10

 

8421

31

90

- - - Loại khác

0

 

8421

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

8421

39

11

- - - - Thiết bị tách dòng

0

 

8421

39

12

- - - - Thiết bị lọc không khí khác

0

 

8421

39

13

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

0

 

8421

39

19

 - - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

8421

39

21

- - - - Máy và thiết bị lọc

0

 

8421

39

29

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

8421

91

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

8421

91

10

 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12

0

 

8421

91

20

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10

0

 

8421

91

30

 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20

0

 

8421

91

90

 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90

0

 

8421

99

 

- - Loại khác:

 

 

8421

99

10

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất

0

 

 

 

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:

 

 

8421

99

21

- - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23

0

 

8421

99

29

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8421

99

91

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21

0

 

8421

99

92

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31

0

 

8421

99

93

- - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31

0

 

8421

99

94

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11 và 8421.23.91

0

 

8421

99

95

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99

0

 

8421

99

96

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29

0

 

8421

99

99

- - - - Loại khác

0

 

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

 

8450

11

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

 

8450

11

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

40

*

8450

11

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

40

*

8450

12

 

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

 

8450

12

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

40

*

8450

12

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

40

*

8450

19

 

- - Loại khác:

 

 

8450

19

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

40

*

8450

19

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

40

*

8450

20

00

- Máy có sức chứa từ 10 kg vải khô trở lên một lần giặt

40

*

8450

90

 

- Bộ phận :

 

 

8450

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20

40

*

8450

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

40

*

8481

 

 

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt

 

 

8481

10

 

- Van giảm áp:

 

 

8481

10

10

- - Bằng sắt hoặc thép

3

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

8481

10

21

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

3

 

8481

10

22

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

3

 

8481

10

30

- - Bằng kim loại khác

3

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

8481

10

41

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm.

3

 

8481

10

49

- - - Loại khác

3

 

8481

10

90

- - Loại khác

3

 

8481

20

 

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

 

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

 

8481

20

11

- - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt

5

 

8481

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

8481

20

21

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

0

 

8481

20

22

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

0

 

8481

20

30

- - Bằng kim loại khác

0

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

8481

20

41

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm.

0

 

8481

20

49

- - - Loại khác

0

 

8481

20

90

- - Loại khác

0

 

8481

30

 

- Van kiểm tra (van một chiều):

 

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

 

8481

30

11

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

0

 

8481

30

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

8481

30

21

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

0

 

8481

30

22

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

0

 

8481

30

23

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

0

 

8481

30

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Bằng kim loại khác:

 

 

8481

30

31

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

0

 

8481

30

39

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

8481

30

41

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm.

0

 

8481

30

42

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

0

 

8481

30

49

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8481

30

91

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

0

 

8481

30

99

- - - Loại khác

0

 

8481

40

 

- Van an toàn hay van xả:

 

 

8481

40

10

- - Bằng sắt hoặc thép

5

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

8481

40

21

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

5

 

8481

40

22

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

5

 

8481

40

29

- - - Loại khác

5

 

8481

40

30

 - - Bằng kim loại khác

5

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

8481

40

41

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm

5

 

8481

40

49

- - - Loại khác

5

 

8481

40

90

- - Loại khác

5

 

8481

80

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho săm:

 

 

8481

80

11

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

3

 

8481

80

12

- - - Bằng kim loại khác

3

 

 

 

 

- - Dùng cho lốp không cần săm:

 

 

8481

80

13

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

3

 

8481

80

14

- - - Bằng kim loại khác

3

 

 

 

 

- - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau:

 

 

8481

80

21

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5 cm

5

 

8481

80

22

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5 cm

5

 

8481

80

30

- - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga

5

 

8481

80

40

- - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas

5

 

8481

80

50

- - Van có vòi kết hợp

20

 

8481

80

60

- - Van đường ống nước

15

*

8481

80

70

- - Van nước có núm dùng cho súc vật con

20

 

8481

80

85

- - Van nối có núm

10

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8481

80

91

- - - Van hình cầu (van kiểu phao)

10

 

 

 

 

- - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau:

 

 

8481

80

92

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

5

 

8481

80

93

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm

5

 

8481

80

94

- - - Van nhiều cửa

5

 

8481

80

95

- - - Van điều khiển bằng khí nén

5

 

 

 

 

- - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước như sau:

 

 

8481

80

96

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên từ 1 cm đến 2,5 cm

5

 

8481

80

97

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2.5 cm

5

 

8481

80

98

- - - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không rỉ hoặc niken

20

 

8481

80

99

- - - - Loại khác

20

 

8481

90

 

- Bộ phận:

 

 

8481

90

10

- - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm.

0

 

 

 

 

- - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25mm trở xuống:

 

 

8481

90

21

- - - Thân, dùng cho vòi nước

20

 

8481

90

22

- - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hóa lỏng (LPG)

0

 

8481

90

23

- - - Thân, loại khác

0

 

8481

90

29

- - - Loại khác

0

 

8481

90

30

 - - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm

0

 

8481

90

40

 - - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm

0

 

8481

90

90

- - Loại khác

0

 

8516

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

 

 

8516

10

 

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:

 

 

8516

10

10

- - Loại đun nước nóng tức thời

40

 

8516

10

20

- - Loại đun và chứa nước nóng

40

 

8516

10

30

- - Loại đun nước nóng kiểu nhúng

40

 

 

 

 

- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

 

 

8516

21

00

 - - Lò sưởi điện giữ nhiệt

40

 

8516

29

00

- - Loại khác

40

 

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay :

 

 

8516

31

00

- - Máy sấy tóc

40

 

8516

32

00

- - Dụng cụ làm tóc khác

40

 

8516

33

00

- - Máy sấy khô tay

40

 

8516

40

 

- Bàn là điện :

 

 

8516

40

10

 - - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp

20

 

8516

40

90

- - Loại khác

40

 

8516

50

00

 - Lò vi sóng

40

 

8516

60

 

 - Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng:

 

 

8516

60

10

 - - Nồi nấu cơm

40

 

8516

60

20

 - - Lò nướng

30

*

8516

60

90

- - Loại khác

30

*

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác :

 

 

8516

71

00

- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

40

 

8516

72

00

 - - Lò nướng bánh (toasters)

40

 

8516

79

 

- - Loại khác :

 

 

8516

79

10

 - - - ấm đun nước

40

 

8516

79

90

 - - - Loại khác

40

 

8516

80

 

 - Điện trở nung nóng bằng điện:

 

 

8516

80

10

 - - Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp

10

 

8516

80

20

 - - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình

40

 

8516

80

30

- - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình

40

 

8516

80

90

- - Loại khác

10

 

8516

90

 

- Các bộ phận :

 

 

8516

90

10

 - - Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ

10

 

8516

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10

20

 

8516

90

90

- - Loại khác

20

 

8523

 

 

Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37

 

 

8523

11

 

- - Có chiều rộng không quá 4mm : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

 

 

8523

11

10

 - - - Băng máy tính

5

 

8523

11

90

- - - Loại khác

20

 

8523

12

 

 - - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]:

 

 

8523

12

10

- - - Băng video

20

 

8523

12

20

- - - Băng máy tính

5

 

8523

12

30

- - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL

5

 

8523

12

90

- - - Loại khác

20

 

8523

13

 

 - - Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]:

 

 

8523

13

10

- - - Băng video

20

 

8523

13

20

- - - Băng máy tính

5

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8523

13

30

- - - Băng Betacam, Umatic và DIGITAL

5

 

8523

13

40

- - - Băng cối

20

 

8523

13

90

- - - Loại khác

20

 

8523

20

 

- Đĩa từ : [ITA1/A-041] [ITA1/B-201]

 

 

8523

20

10

- - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks)

5

 

8523

20

20

- - Đĩa video

20

 

8523

20

30

- - Đĩa cứng khác

20

 

8523

20

40

- - Đĩa mềm máy tính

5

 

8523

20

90

- - Loại khác

20

 

8523

30

00

- Thẻ có dải từ

20

 

8523

90

 

 - Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201]

 

 

8523

90

10

 - - Dùng cho video

20

 

8523

90

20

 - - Dùng cho máy tính

5

 

8523

90

90

- - Loại khác

20

 

8525

 

 

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

 

 

8525

10

 

 - Thiết bị truyền dẫn:

 

 

8525

10

10

- - Dùng cho phát thanh vô tuyến

0

 

 

 

 

- - Dùng cho truyền hình:

 

 

8525

10

21

- - - Bộ điều khiển nối video

0

 

8525

10

22

- - - Hệ thống giám sát trung tâm

0

 

8525

10

23

- - - Hệ thống giám sát từ xa

0

 

8525

10

29

- - - Loại khác

0

 

8525

10

30

- - Thiết bị nén dữ liệu

0

 

8525

10

40

 - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203]

0

 

8525

10

50

 - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048]

0

 

8525

20

 

 - Máy truyền dẫn gắn với máy thu : [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197]

 

 

8525

20

10

- - Mạng cục bộ vô tuyến

0

 

8525

20

20

- - Điện thoại cầm tay nối mạng internet

5

*, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

8525

20

30

- - Điện thoại di động nối mạng internet

5

*, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

8525

20

40

- - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet

0

 

8525

20

50

- - Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

0

 

8525

20

60

- - Mạng dữ liệu di động

0

 

8525

20

70

 - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203]

0

 

8525

20

80

- - Điện thoại di động khác

5

*, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8525

20

91

 - - - Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

0

 

8525

20

92

 - - - Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình

0

 

8525

20

99

- - - Loại khác

0

 

8525

30

 

 - Camera truyền hình:

 

 

8525

30

10

- - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2]

10

 

8525

30

90

- - Loại khác

10

 

8525

40

 

- Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số:

 

 

8525

40

10

 - - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050]

20

*

8525

40

20

 - - Camera khác ghi hình ảnh nền

20

*

8525

40

30

 - - Camera số

20

*

8525

40

40

 - - Camera ghi hình khác

20

*

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

 

 

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

 

8527

12

00

- - Radio cát sét loại bỏ túi

40

 

8527

13

00

 - - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

40

 

8527

19

 

 - - Loại khác:

 

 

8527

19

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

 

8527

19

20

 - - - Máy thu có chức năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2]

40

 

8527

19

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

 

8527

21

 

 - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

 

8527

21

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

 

8527

21

90

- - - Loại khác

40

 

8527

29

 

- - Loại khác:

 

 

8527

29

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

 

8527

29

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

 

8527

31

 

- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

 

8527

31

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

 

8527

31

90

- - - Loại khác

40

 

8527

32

00

- - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ

40

 

8527

39

 

- - Loại khác:

 

 

8527

39

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

 

8527

39

90

- - - Loại khác

40

 

8527

90

 

- Các thiết bị khác:

 

 

8527

90

10

- - Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]

10

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8527

90

91

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

 

8527

90

92

 - - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay

15

 

8527

90

99

- - - Loại khác

40

 

8529

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528

 

 

8529

10

 

 - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

 

 

8529

10

10

 - - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

10

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8529

10

20

- - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

10

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8529

10

30

 - - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

20

*

8529

10

40

- - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

20

*

 

 

 

- - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

 

 

8529

10

51

 - - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

10

*, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

8529

10

59

- - - Loại khác

20

*

8529

10

60

- - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

20

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8529

10

91

- - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

10

*

8529

10

92

- - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

10

*

8529

10

99

- - - Loại khác

20

*

8529

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Các bé phận kó cả tÊm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyòn dén trõ máy truyòn thanh và truyòn hình; camera sè quay hình ảnh nòn; máy thu xách tay dùng đó gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kó cả máy nhắn tin [ITA1/B-197

 

 

8529

90

11

- - - Dùng cho điện thoại di động

10

 

8529

90

12

- - - Loại khác

0

 

8529

90

20

- - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12

0

 

 

 

 

- - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:

 

 

8529

90

31

 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

10

 

8529

90

32

 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

0

 

8529

90

33

 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

30

 

8529

90

34

 - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

0

 

8529

90

35

 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

30

 

8529

90

36

 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

0

 

8529

90

37

 - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

30

 

8529

90

39

 - - - Loại khác

30

 

8529

90

91

 - - - Dùng trong truyền hình

10

 

8529

90

92

 - - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

10

 

8529

90

93

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

30

 

8529

90

99

- - - Loại khác

10

 

9006

 

 

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39

 

 

9006

10

 

- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:

 

 

9006

10

10

- - Máy vẽ ảnh la-ze [ITA/2 (AS2)]

0

 

9006

10

90

- - Loại khác

0

 

9006

20

00

- Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác

0

 

9006

30

00

- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự

0

 

9006

40

00

- Máy ảnh in ảnh ngay

30

 

 

 

 

- Các loại máy ảnh khác:

 

 

9006

51

00

- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm

30

 

9006

52

00

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35mm

30

 

9006

53

00

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35mm

20

*

9006

59

 

- - Loại khác:

 

 

9006

59

10

- - - Máy vẽ ảnh la-ze hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành

1

 

9006

59

90

- - - Loại khác

1

 

 

 

 

- Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp:

 

 

9006

61

00

- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng ("điện tử")

20

 

9006

62

00

- - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự

20

 

9006

69

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng:

 

 

9006

91

 

- - Sử dụng cho máy ảnh:

 

 

9006

91

10

- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]

0

 

9006

91

20

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00

0

 

9006

91

30

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00

15

 

9006

91

90

- - - Loại khác

0

 

9006

99

 

- - Loại khác:

 

 

9006

99

10

- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh

15

 

9006

99

90

- - - Loại khác

15

 

9504

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

 

 

9504

10

00

- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình

30

*

9504

20

 

- Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a:

 

 

9504

20

10

 - - Phấn chơi bi-a (Billiard chalks)

50

 

9504

20

90

 - - Loại khác

50

 

9504

30

 

- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:

 

 

9504

30

10

- - Máy đánh bạc hoặc máy jackpot

50

 

9504

30

20

- - Bàn dùng trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tương tự

50

 

9504

30

90

- - Loại khác

50

 

9504

40

00

- Cỗ bài

50

 

9504

90

 

- Loại khác:

 

 

9504

90

10

- - Các loại đồ phụ trợ để chơi ky (bowling)

30

*

9504

90

20

- - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu

30

*

9504

90

30

- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm

30

*

9504

90

90

- - Loại khác

30

*

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 90/2004/QĐ-BTC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu90/2004/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/11/2004
Ngày hiệu lực15/01/2005
Ngày công báo31/12/2004
Số công báoTừ số 30 đến số 31
Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/09/2006
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 90/2004/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 90/2004/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định TM Việt Nam-Hoa Kỳ


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 90/2004/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định TM Việt Nam-Hoa Kỳ
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu90/2004/QĐ-BTC
          Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
          Người kýTrương Chí Trung
          Ngày ban hành25/11/2004
          Ngày hiệu lực15/01/2005
          Ngày công báo31/12/2004
          Số công báoTừ số 30 đến số 31
          Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/09/2006
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản được hợp nhất

              Văn bản gốc Quyết định 90/2004/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định TM Việt Nam-Hoa Kỳ

              Lịch sử hiệu lực Quyết định 90/2004/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định TM Việt Nam-Hoa Kỳ