Nội dung toàn văn Quyết định 903/QĐ-UBND công bố bãi bỏ thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 19 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BÃI BỎ, HUỶ BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HOÁ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 và Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HUỶ BỎ ĐƯỢC LOẠI BỎ RA KHỎI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HOÁ.
(Đính kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày19 tháng3 năm 2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HUỶ BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HUỶ BỎ ĐƯỢC LOẠI BỎ RA KHỎI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ | ||
Lĩnh vực: Thuỷ lợi | ||
1 | Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với công trình do Bộ NN&PTNT quản lý). | NN-007-TL |
2 | Cấp giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình do Bộ NN&PTNT quản lý). | NN-015-TL |
3 | Gia hạn sử dụng giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do Bộ NN&PTNT quản lý). | NN-011-TL |
4 | Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với các công trình do Bộ NN và PTNT quản lý). | NN-009-TL |
5 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với công trình do Bộ NN và PTNT quản lý). | NN-017-TL |
6 | Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi ( đối với các công trình do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý). | NN-013-TL |
7 | Thẩm định phương án chống hạn, nhiễm mặn các công trình thủy lợi phục vụ nước tưới sản xuất nông nghiệp. | NN-019-TL |
8 | Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư cải tạo khai hoang đồng ruộng. | NN-020-TL |
9 | Thẩm định đồ án thiết kế, dự toán công trình thủy lợi nội đồng. | NN-021-TL |
10 | Phê duyệt Báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án thuỷ lợi. | NN-022-TL |
11 | Phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi. | NN-023-TL |
12 | Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi | NN-024-TL |
13 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi, đê điều nhóm C. | NN-025-TL
|
Lĩnh vực: Phát triển nông thôn | ||
14 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của các dự án chế biến Nông lâm sản và ngành nghề nông thôn. | NN-003-PT |
Lĩnh vực: Nông nghiệp | ||
15 | Thẩm định quy trình, quy phạm kỹ thuật chăn nuôi (đại gia súc, tiểu gia súc, gia cầm). | NN-013-NG |
16 | Thẩm định tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi | NN-014-NG |
17 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh. | NN-032-NG |
18 | Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng. | NN-040-NG |
19 | Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng sản xuất phân bón theo công bố. | NN-041-NG |
20 | Thẩm định quy trình, quy phạm kỹ thuật sản xuất giống cây trồng. | NN-043-NG
|
Lĩnh vực: Thuỷ sản | ||
21 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản. | NN-023-TS |
22 | Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản đối với cơ sở kinh doanh giống thuỷ sản. | NN-028-TS |
23 | Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản đối với cơ sở kinh doanh thức ăn thuỷ sản. | NN-029-TS |
24 | Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản. | NN-030-TS |
25 | Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản cho cơ sở dịch vụ thú y thuỷ sản. | NN-032-TS |
26 | Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản | NN-034-TS |
27 | Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản cho cơ sở sản xuất giống thuỷ sản. | NN-037-TS |
28 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản. | NN-038-TS |