Quyết định 974/QĐ-UBND

Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục giống cây trồng lâm nghiệp khuyến khích sử dụng trồng rừng, phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020 và danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh phải thực hiện thủ tục giám sát chất lượng giống theo Chuỗi hành trình giống

Quyết định 974/QĐ-UBND 2014 giống cây trồng đuợc sản xuất kinh doanh khuyến khích trồng rừng 2011 2020 Sơn La đã được thay thế bởi Quyết định 709/QĐ-UBND giống cây trồng lâm nghiệp khuyến khích sử dụng để trồng rừng Sơn La 2016 và được áp dụng kể từ ngày 25/03/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 974/QĐ-UBND 2014 giống cây trồng đuợc sản xuất kinh doanh khuyến khích trồng rừng 2011 2020 Sơn La


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 974/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 28 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH SỬ DỤNG TRỒNG RỪNG, PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2011 - 2020 VÀ DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH PHẢI THỰC HIỆN THỦ TỤC GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG GIỐNG THEO CHUỖI HÀNH TRÌNH GIỐNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 13/2005/QĐ-BNN ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp chính; Quyết định số 24/2007/QĐ-BNN ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2005/QĐ-BNN ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh;

Căn cứ Quyết định số 16/2005/QĐ-BNN ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 115/TTr-SNN ngày 18 tháng 4 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục giống cây trồng lâm nghiệp khuyến khích sử dụng trồng rừng, phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020 và danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh phải thực hiện thủ tục giám sát chất lượng giống theo Chuỗi hành trình giống như sau:

1. Danh mục Giống cây trồng lâm nghiệp khuyến khích sử dụng trồng rừng, phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020 gồm 34 loài trong đó:

- Nhóm các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính: 09 loài.

- Nhóm các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh: 25 loài.

(có Phụ lục chi tiết kèm theo)

2. Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh phải thực hiện thủ tục giám sát chất lượng giống theo Chuỗi hành trình giống.

- Cây Sơn Tra (tên khoa học: Docynia indica)

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Lâm nghiệp tổ chức quản lý, kiểm tra giám sát quá trình sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- TT UBND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, (M01), 58 bản.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hải

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH SỬ DỤNG TRỒNG RỪNG VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2011 – 2020
(Kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thường gọi - Tên địa phương - Tên khoa học

Danh mục loài cây phân theo chức năng để gây trồng

Phân theo 3 loại rừng

Dọc hành lang giao thông

Theo vùng kinh tế

Nguyên liệu giấy

Lâm sản phẩm phụ

Phòng hộ

Sản xuất

Đặc dụng

Dọc sông Đà, sông Mã

Vùng cao biên giới

A

 Các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính

1

Thông Mã Vĩ - Thông đuôi ngựa, Thông tàu, Cò Hịnh - Pinus massonniana

x

 

x

x

x

 

 

 

2

Trám Đen - Cò Bày - Canarium tramdennum

x

 

x

x

x

x

 

x

3

Bạch Đàn Mô - Eucalyptus urophylla

 

x

 

x

x

 

x

 

4

Keo Tai Tượng (Hạt Úc) - Acacia mangium

 

x

 

x

x

 

x

 

5

Keo Tai Tượng (Hạt nội) - Acacia mangium

 

x

 

x

x

 

x

 

6

Lát Hoa - Mạy dôm - Chukrasia tabularis

x

 

x

x

x

x

 

 

7

Mây nếp - Mây tắt, Mây đất, Mây vườn - Calamus tetradactylus

x

x

x

 

x

x

 

x

8

Tếch - Tectona grandis

x

x

x

x

x

 

 

 

9

Giổi xanh - Michenlia mediocris

x

 

x

x

x

x

 

 

B

Các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh

I

Nhóm cây gỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lát Mexico - Cedrela odorata

 

x

x

x

x

 

x

 

2

Long Não - Re - Cinnamomum camphora

x

 

x

x

 

 

 

 

3

Sấu - Sấu trắng, Long cóc - Dracontomelon duperreanum

x

 

x

x

x

x

 

x

4

Sa mu, Sa mộc - Cunninghamia lanceolata

x

 

x

x

 

x

 

 

5

Pơ mu - Tô hạp hương, Mạy long lanh - Fokkienia hodginsii

x

 

x

x

 

x

 

 

6

Nhội - Lội - Bischofia trifoliata

x

x

x

x

 

 

 

 

7

Mỡ - Manglietia glauca

x

x

 

x

x

 

x

 

8

Xoan nhừ - Chorospondias acillais

x

x

x

x

x

x

x

 

9

Vối Thuốc - Khảo Cài, Mạy Thồ Lộ, Vàng rậm - Schima wallichii

x

x

x

x

x

x

 

 

10

Xoan Ta - Melia azedarch

 

x

 

x

x

 

x

 

11

Mắc ca - Macadamia integrifolia (Các dòng: 842; 741; 800; 900; 695; OC; 246; 816; 849; Daddow)

 

x

 

x

x

 

 

x

II

 Nhóm cây tre luồng

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Luồng - Dendrocalamus membraceus

x

x

 

x

x

 

x

x

13

Cây măng ngọt - Le lông trắng, Nó bàn, Nó bói - Gigantochloa albociliata

x

 

 

x

x

 

x

x

14

Tre bát độ, Tre điền trúc - Dendrocalamus Ohhlami

x

x

 

x

x

 

x

x

15

Vầu đắng - Vầu lá nhỏ, Nó khồm - Indosasa angustata

x

 

x

x

x

x

x

x

16

Bương lớn, Bương, Bương Mốc - Dendrocalamus aff

x

x

 

x

 

 

x

x

17

Trúc sào - mạy khoàng cái, mạy khoàng hào - Phyllostachys edulis

x

x

x

x

 

x

x

x

18

Tre gai - Tre hoá, tre nhà, mạy pháy - Bambusa blumeana

x

x

 

x

x

 

x

 

19

Mạy sang - Mạy sang mù, tre tây bắc - Phân họ Bambusoideae

x

x

x

x

x

x

x

x

20

Lùng - Mạy quăn - Bambusa sp2

x

x

x

 

x

x

x

x

III

 Nhóm cây lâm sản phụ và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 21

Sơn Tra - Docynia indica

x

x

 

 

 

x

 

x

 22

Sa nhân - Amomum

x

x

x

x

x

x

x

x

 23

Hà Thủ ô đỏ - Giao đằng - Polygonum multiforum

x

x

x

x

x

x

x

x

 24

Đào - Prunuspersica

 

 

 

x

x

x

 

x

 25

Mít - Artocarpus integrifolia

x

 

 

x

x

 

 

x

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH SỬ DỤNG TRỒNG RỪNG VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2011 – 2020
(Kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thường gọi - Tên địa phương - Tên khoa học

 Danh mục loài cây phân theo chức năng để gây trồng

Phân theo 3 loại rừng

Dọc hành lang giao thông

Theo vùng kinh tế

Nguyên liệu giấy

Lâm sản phẩm phụ

Phòng hộ

Sản xuất

Đặc dụng

Dọc sông Đà, sông Mã

Vùng cao biên giới

A

 Các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính

1

Thông Mã Vĩ - Thông đuôi ngựa, Thông tàu, Cò Hịnh - Pinus massonniana

x

 

x

x

x

 

 

 

2

Trám Đen - Cò Bày - Canarium tramdennum

x

 

x

x

x

x

 

x

3

Bạch Đàn Mô - Eucalyptus urophylla

 

x

 

x

x

 

x

 

4

Keo Tai Tượng ( Hạt Úc) - Acacia mangium

 

x

 

x

x

 

x

 

5

Keo Tai Tượng (Hạt nội) - Acacia mangium

 

x

 

x

x

 

x

 

6

Lát Hoa - Mạy dôm - Chukrasia tabularis

x

 

x

x

x

x

 

 

7

Mây nếp - Mây tắt, Mây đất, Mây vườn - Calamus tetradactylus

x

x

x

 

x

x

 

x

8

Tếch - Tectona grandis

x

x

x

x

x

 

 

 

9

Giổi xanh - Michenlia mediocris

x

 

x

x

x

x

 

 

B

Các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh

I

Nhóm cây gỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lát Mexico - Cedrela odorata

 

x

x

x

x

 

x

 

2

Long Não - Re - Cinnamomum camphora

x

 

x

x

 

 

 

 

3

Sấu - Sấu trắng, Long cóc - Dracontomelon duperreanum

x

 

x

x

x

x

 

x

4

Sa mu, Sa mộc - Cunninghamia lanceolata

x

 

x

x

 

x

 

 

5

Pơ mu - Tô hạp hương, Mạy long lanh - Fokkienia hodginsii

x

 

x

x

 

x

 

 

6

Nhội - Lội - Bischofia trifoliata

x

x

x

x

 

 

 

 

7

Mỡ - Manglietia glauca

x

x

 

x

x

 

x

 

8

Xoan nhừ - Chorospondias acillais

x

x

x

x

x

x

x

 

9

Vối Thuốc - Khảo Cài, Mạy Thồ Lộ, Vàng rậm - Schima wallichii

x

x

x

x

x

x

 

 

10

Xoan Ta - Melia azedarch

 

x

 

x

x

 

x

 

11

Mắc ca - Macadamia integrifolia (Các dòng: 842; 741; 800; 900; 695; OC; 246; 816; 849; Daddow)

 

x

 

x

x

 

 

x

II

 Nhóm cây tre luồng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Luồng - Dendrocalamus membraceus

x

x

 

x

x

 

x

x

2

Cây măng ngọt - Le lông trắng, Nó bàn, Nó bói - Gigantochloa albociliata

x

 

 

x

x

 

x

x

3

Tre bát độ, Tre điền trúc - Dendrocalamus ohhlami

x

x

 

x

x

 

x

x

4

Vầu đắng - Vầu lá nhỏ, Nó khồm - Indosasa angustata

x

 

x

x

x

x

x

x

5

Bương lớn, Bương, Bương Mốc - Dendrocalamus aff

x

x

 

x

 

 

x

x

6

Trúc sào - mạy khoàng cái, mạy khoàng hào - Phyllostachys edulis

x

x

x

x

 

x

x

x

7

Tre gai - Tre hoá, tre nhà, mạy pháy - Bambusa blumeana

x

x

 

x

x

 

x

 

8

Mạy sang - Mạy sang mù, tre tây bắc - Phân họ Bambusoideae

x

x

x

x

x

x

x

x

9

Lùng - Mạy quăn - Bambusa sp2

x

x

x

 

x

x

x

x

III

 Nhóm cây lâm sản phụ và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sơn Tra - Docynia indica

x

x

 

 

 

x

 

x

2

Sa nhân - Amomum

x

x

x

x

x

x

x

x

3

Hà Thủ ô đỏ - Giao đằng - Polygonum multiforum

x

x

x

x

x

x

x

x

4

Đào - Prunuspersica

 

 

 

x

x

x

 

x

5

Mít - Artocarpus integrifolia

x

 

 

x

x

 

 

x

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 974/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu974/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/04/2014
Ngày hiệu lực28/04/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 25/03/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 974/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 974/QĐ-UBND 2014 giống cây trồng đuợc sản xuất kinh doanh khuyến khích trồng rừng 2011 2020 Sơn La


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 974/QĐ-UBND 2014 giống cây trồng đuợc sản xuất kinh doanh khuyến khích trồng rừng 2011 2020 Sơn La
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu974/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
                Người kýBùi Đức Hải
                Ngày ban hành28/04/2014
                Ngày hiệu lực28/04/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 25/03/2016
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 974/QĐ-UBND 2014 giống cây trồng đuợc sản xuất kinh doanh khuyến khích trồng rừng 2011 2020 Sơn La

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 974/QĐ-UBND 2014 giống cây trồng đuợc sản xuất kinh doanh khuyến khích trồng rừng 2011 2020 Sơn La