Quyết định 28/2012/QĐ-UBND

Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tỉnh Điện Biên đã được thay thế bởi Quyết định 11/2018/QĐ-UBND mức giá khám bệnh không thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế Điện Biên và được áp dụng kể từ ngày 18/02/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tỉnh Điện Biên


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2012/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 18 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLB BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính - Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

(Có danh mục và giá 1453 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kèm theo).

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở, ngành: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn toàn tỉnh niêm yết công khai giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên; thực hiện đúng các quy định và hướng dẫn của Bộ Y tế về dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, khi triển khai các dịch vụ kỹ thuật mới hoặc có vấn đề phát sinh, điều chỉnh, Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh thống nhất báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013; bãi bỏ Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành quy định về thu một phần viện phí và một số dịch vụ y tế trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

PHỤ LỤC 1

GIÁ 337/447 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Khung giá quy định tại TT 04 (đồng)

UBND tỉnh trình HĐND tỉnh

Tỷ lệ so với TT 04

Ghi chú

 

 

Tỷ lệ % theo TT 04

 

 

0,83

 

 

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

 

 

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

 

Xác định một lần khám bệnh theo hướng dẫn của công văn số 3879/BYT-BH ngày 04 tháng 07 năm 2011

 

1

1

Bệnh viện hạng II

15.000

12.000

0,80

 

 

2

2

Bệnh viện hạng III

10.000

10.000

1,00

 

 

3

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực

7.000

7.000

1,00

 

 

4

4

 Trạm Y tế xã

5.000

5.000

1,00

 

 

 

A2.

 Hội Chẩn xác định ca bệnh khó (Chuyên gia/ca) áp dụng với hội chẩn liên viện Kết nối Internet

200.000

185.000

0,93

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

5

A3

 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

98.000

0,98

 

 

6

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

98.000

0,98

 

 

7

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300.000

298.000

0,99

 

 

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

 

 

8

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực ICU)

335.000

238.000

0,71

 

 

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

 

 

 

 

 

9

1

Bệnh viện hạng II

100.000

73.000

0,73

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

10

2

Bệnh viện hạng III

70.000

60.000

0,86

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

11

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực

50.000

35.000

0,70

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

 

 

12

1

Bệnh viện hạng II

65.000

46.000

0,71

 

 

13

2

Bệnh viện hạng III

40.000

40.000

1,00

 

 

14

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực

30.000

30.000

1,00

 

 

15

4

 Trạm Y tế xã

12.000

12.000

1,00

 

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ

 

 

 

 

 

16

1

Bệnh viện hạng II

50.000

40.000

0,80

 

 

17

2

Bệnh viện hạng III

35.000

35.000

1,00

 

 

18

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực

23.000

23.000

1,00

 

 

19

4

 Trạm Y tế xã

12.000

12.000

1,00

 

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

20

1

Bệnh viện hạng II

35.000

30.000

0,86

 

 

21

2

Bệnh viện hạng III

25.000

25.000

1,00

 

 

22

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực

20.000

20.000

1,00

 

 

23

4

Tuyến xã

12.000

12.000

1,00

 

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

 

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

24

1

Bệnh viện hạng II

120.000

82.000

0,68

 

 

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

25

1

Bệnh viện hạng II

80.000

70.000

0,88

 

 

26

2

Bệnh viện hạng III

60.000

60.000

1,00

 

 

 

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

27

1

Bệnh viện hạng II

75.000

60.000

0,80

 

 

28

2

Bệnh viện hạng III

50.000

50.000

1,00

 

 

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

29

1

Bệnh viện hạng II

50.000

43.000

0,86

 

 

30

2

Bệnh viện hạng III

35.000

35.000

1,00

 

 

31

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

28.000

28.000

1,00

 

 

32

4

 Các phòng khám khu vực

20.000

20.000

1,00

 

 

33

5

Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã

12.000

12.000

1,00

 

 

 

*

Đối với các dịch vụ khám và điều trị nếu có điều hòa được cộng thêm 2.000đồng/01 dịch vụ

 

2.000

 

 

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

 

 

 

34

1

Siêu âm

35.000

28.000

0,80

 

 

35

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

370.000

290.000

0,78

 

 

 

C1.2

CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

 

 

 

36

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36.000

33.000

0,92

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

37

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36.000

33.000

0,92

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

38

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42.000

38.000

0,90

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

39

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36.000

33.000

0,92

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

40

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42.000

38.000

0,90

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

41

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42.000

33.000

0,79

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

42

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

38.000

0,90

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

43

8

Khung chậu

42.000

33.000

0,79

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

 

44

1

Xương sọ (một tư thế)

36.000

35.000

0,97

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

45

2

Xương chũm, mỏm châm

36.000

35.000

0,97

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

46

3

Xương đá (một tư thế)

36.000

35.000

0,97

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

47

4

Khớp thái dương-hàm

36.000

35.000

0,97

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

48

5

Chụp ổ răng

36.000

35.000

0,97

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

 

 

49

1

Các đốt sống cổ

36.000

35.000

0,97

Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế

 

50

2

Các đốt sống ngực

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế

 

51

3

Cột sống thắt lưng-cùng

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế

 

52

4

Cột sống cùng-cụt

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế

 

53

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

 

54

1

Tim phổi thẳng

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

55

2

Tim phổi nghiêng

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

56

3

Xương ức hoặc xương sườn

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

 

57

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

58

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395.000

277.000

0,70

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

59

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

385.000

269.000

0,70

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

60

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

61

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87.000

60.000

0,69

Chưa bao gồm thuốc cản quang Barisup

 

62

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

102.000

85.000

0,83

Đã bao gồm thuốc cản quang Barisup

 

63

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142.000

99.000

0,70

Đã bao gồm thuốc cản quang Barisup

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

 

 

64

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265.000

200.000

0,75

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

65

2

Chụp vòm mũi họng

42.000

40.000

0,95

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

66

3

Chụp ống tai trong

42.000

40.000

0,95

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

67

4

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

500.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

68

5

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

800.000

0,92

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

69

6

Chụp X-quang số hóa một phim

58.000

50.000

0,86

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, thuốc cản quang

 

70

7

Chụp X-quang số hóa hai phim

83.000

68.000

0,82

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, thuốc cản quang

 

71

8

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

305.000

213.000

0,70

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

72

9

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

465.000

261.000

0,56

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

73

10

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

420.000

290.000

0,69

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

74

11

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

110.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

75

12

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

110.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

76

13

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

195.000

130.000

0,67

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

 

C1.2.7

CHỤP X-QUANG (Rửa thủ công)

 

 

 

 

 

77

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

30.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

78

2

Chụp ổ bụng không chuẩn bị

42.000

30.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

79

3

Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản quang)

87.000

50.000

0,57

Đã bao gồm thuốc cản quang Barisup

 

80

4

Chụp tim phổi thẳng

42.000

42.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

81

5

Chụp tim phổi nghiêng

42.000

42.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

82

6

Chụp xương ức hoặc xương đòn

42.000

42.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

83

7

Chụp các đốt sống ngực thẳng/ nghiêng

42.000

30.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

84

8

Chụp các đốt sống cổ thẳng/ nghiêng

36.000

30.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

85

9

Chụp các đốt sống thắt lưng cùng thẳng/ nghiêng

42.000

30.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

86

10

Chụp cột sống cùng cụt thẳng/ nghiêng

42.000

30.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

87

11

Xương sọ (một tư thế)

36.000

30.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

88

12

Chụp xương chũm mỏm chân

36.000

30.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

89

13

Chụp xương đá (một tư thế)

36.000

30.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

90

14

Chụp khớp thái dương hàm

36.000

30.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

91

15

Chụp ổ răng

36.000

30.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

 

92

1

Thông đái

64.000

56.000

0,88

Bao gồm cả sonde

 

93

2

Thụt tháo phân

40.000

38.000

0,95

 

 

94

3

Chọc hút hạch hoặc u

58.000

48.000

0,83

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

95

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

74.000

54.000

0,73

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

96

5

Chọc hút khí màng phổi

86.000

80.000

0,93

 

 

97

6

Điện tâm đồ

35.000

32.000

0,91

 

 

98

7

Lưu huyết não

31.000

25.000

0,81

 

 

99

8

Điện não đồ

60.000

55.000

0,92

 

 

100

9

Rửa bàng quang

117.000

82.000

0,70

Chưa bao gồm hóa chất

 

101

10

Chạy thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

460.000

1,00

 

 

102

11

Sinh thiết da

80.000

57.000

0,71

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

103

12

Sinh thiết hạch hoặc u

130.000

91.000

0,70

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

104

13

Sinh thiết màng phổi

335.000

213.000

0,64

Đã có kim sinh thiết dùng nhiều lần; Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

105

14

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.700.000

1.210.000

0,71

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần, còn xét nghiệm có giá riêng

 

106

15

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn siêu âm

950.000

670.000

0,71

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần, còn xét nghiệm có giá riêng

 

107

16

Thủ thuật chọc hút tuỷ làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

68.000

68.000

1,00

 

 

108

17

Thủ thuật chọc hút tuỷ làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần)

470.000

470.000

1,00

 

 

109

18

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

97.000

68.000

0,70

Có kim chọc dò màng bụng

 

110

19

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

87.000

74.000

0,85

 

 

111

20

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

70.000

0,88

 

 

112

21

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170.000

157.500

0,93

 

 

113

22

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290.000

210.000

0,72

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

 

114

23

Mở khí quản

565.000

348.000

0,62

Có canuyn mở khí quản

 

115

24

Đặt nội khí quản cấp cứu

415.000

411.000

0,99

Có ống nội khí quản, có o xy

 

116

25

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ốngmềm không sinh thiết

148.000

128.000

0,86

 

 

117

26

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

220.000

193.000

0,88

Có kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

118

27

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185.000

170.000

0,92

 

 

119

28

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265.000

206.000

0,78

Có kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

120

29

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120.000

84.000

0,70

 

 

121

30

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195.000

137.000

0,70

Có kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

122

31

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575.000

527.000

0,92

Có ảnh nội soi, khí thở ô xy

 

123

32

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú áp xe các tổn thương khác)

785.000

785.000

1,00

Có đầu dò, súng cắt

 

124

33

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500.000

350.000

0,70

Đã có ống dần lưu màng phổi, khí thở o xy

 

125

34

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720.000

720.000

1,00

 

 

126

35

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.330.000

1.330.000

1,00

Quả lọc dây máu

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

127

1

Chôn chỉ (cấy chỉ)

115.000

61.000

0,53

 

 

128

2

Điện châm

50.000

43.000

0,86

 

 

129

3

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

25.000

21.000

0,84

 

 

130

4

Xoa bóp bấm huyệt

28.000

24.000

0,86

 

 

131

5

Hồng ngoại

23.000

21.000

0,91

 

 

132

6

Điện phân

24.000

17.000

0,71

 

 

133

7

Sóng ngắn

27.000

18.000

0,67

 

 

134

8

Tử ngoại

27.000

18.000

0,67

 

 

135

9

Điện xung

25.000

16.000

0,64

 

 

136

10

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21.000

18.000

0,86

 

 

137

11

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21.000

14.000

0,67

 

 

138

12

Siêu âm điều trị

40.000

26.000

0,65

 

 

139

13

Bó Farafin

49.000

36.000

0,73

 

 

140

14

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

18.000

16.000

0,89

 

 

141

15

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26.000

23.000

0,88

 

 

 

C3

 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

 

C3.1

 NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

142

1

Cắt chỉ

45.000

30.000

0,67

 

 

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

60.000

40.000

0,67

 

 

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

80.000

52.000

0,65

 

 

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm

105.000

68.000

0,65

 

 

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

115.000

75.000

0,65

 

 

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

160.000

105.000

0,66

 

 

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

190.000

124.000

0,65

 

 

149

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

45.000

32.000

0,71

 

 

150

9

Tháo bột khác

38.000

22.000

0,58

 

 

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

155.000

120.000

0,77

 

 

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

200.000

150.000

0,75

 

 

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

210.000

160.000

0,76

 

 

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

230.000

173.000

0,75

 

 

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

180.000

140.000

0,78

 

 

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

105.000

79.000

0,75

 

 

157

16

Cắt phymosis (Hẹp bao quy đầu)

180.000

140.000

0,78

 

 

158

17

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

165.000

0,75

 

 

159

18

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

57.000

45.000

0,79

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu, thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

235.000

180.000

0,77

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

161

20

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70.000

55.000

0,79

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

162

21

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225.000

170.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

163

22

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

65.000

50.000

0,77

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

165.000

125.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

165

24

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180.000

140.000

0,78

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

166

25

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700.000

450.000

0,64

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

167

26

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70.000

55.000

0,79

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

168

27

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

120.000

0,73

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

169

28

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70.000

55.000

0,79

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

170

29

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165.000

125.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

171

30

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55.000

45.000

0,82

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

172

31

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165.000

125.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

173

32

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

55.000

45.000

0,82

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

174

33

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140.000

110.000

0,79

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

175

34

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140.000

120.000

0,86

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

176

35

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh(bột liền)

595.000

450.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

177

36

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống ( bột tự cán)

180.000

154.000

0,86

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

178

37

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống ( bột liền)

550.000

420.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

179

38

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310.000

235.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495.000

450.000

0,91

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

 

C3.2

 SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

 

181

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

105.000

75.000

0,71

 

 

182

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

245.000

225.000

0,92

 

 

183

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525.000

400.000

0,76

Chưa bao gồm máu và dịch chuyền

 

184

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

580.000

450.000

0,78

Chưa bao gồm máu và dịch chuyền

 

185

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

640.000

500.000

0,78

Chưa bao gồm máu và dịch chuyền

 

186

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

530.000

370.000

0,70

 

 

187

7

Soi cổ tử cung

50.000

40.000

0,80

 

 

188

8

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60.000

50.000

0,83

 

 

189

9

Chích apxe tuyến vú

120.000

83.000

0,69

 

 

190

10

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

215.000

150.000

0,70

 

 

191

11

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

600.000

600.000

1,00

 

 

192

12

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155.000

145.000

0,94

 

 

193

13

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430.000

303.000

0,70

 

 

194

14

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.600.000

1.280.000

0,80

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

195

15

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.550.000

1.240.000

0,80

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

C3.3

MẮT

 

 

 

 

 

196

1

Đo nhãn áp

16.000

11.000

0,69

 

 

197

2

Đo Javal

15.000

6.000

0,40

 

 

198

3

Thử kính loạn thị

11.000

7.000

0,64

 

 

199

4

Soi đáy mắt

22.000

15.000

0,68

 

 

200

5

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18.000

18.000

1,00

Chưa tính thuốc tiêm

 

201

6

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18.000

18.000

1,00

Chưa tính thuốc tiêm

 

202

7

Thông lệ đạo một mắt

34.000

30.000

0,88

 

 

203

8

Thông lệ đạo hai mắt

58.000

50.000

0,86

 

 

204

9

Chích chắp/ lẹo

44.000

40.000

0,91

 

 

205

10

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26.000

20.000

0,77

 

 

206

11

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê)

26.000

20.000

0,77

 

 

207

12

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220.000

185.000

0,84

 

 

208

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

720.000

510.000

0,71

 

 

209

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

665.000

232.000

0,35

Chưa bao gồm màng ối

 

210

15

Mổ quặm 2 mi - gây tê

505.000

319.000

0,63

 

 

211

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535.000

452.000

0,84

 

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

212

1

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75.000

56.000

0,75

 

 

213

2

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi gây tê

155.000

116.000

0,75

 

 

214

3

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi gây mê

475.000

356.000

0,75

 

 

215

4

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125.000

94.000

0,75

 

 

216

5

Lấy dị vật mũi gây mê

530.000

400.000

0,75

 

 

217

6

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130.000

98.000

0,75

 

 

218

7

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175.000

131.000

0,75

 

 

219

8

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145.000

110.000

0,76

 

 

220

9

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205.000

154.000

0,75

 

 

221

10

Nạo VA gây mê

485.000

365.000

0,75

 

 

222

11

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745.000

558.000

0,75

 

 

223

12

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.285.000

975.000

0,76

Đã có ống nội khí quản, mũi Hummer

 

224

13

Trích rạch apxe thành sau họng gây tê

130.000

98.000

0,75

 

 

225

14

Trích rạch apxe thành sau họng gây mê

570.000

430.000

0,75

 

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

C3.5.1

CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG MIỆNG

 

 

 

 

 

226

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

16.000

0,76

 

 

227

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105.000

78.000

0,74

 

 

228

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190.000

142.000

0,75

 

 

229

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

50.000

38.000

0,76

 

 

230

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90.000

68.000

0,76

 

 

231

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.000

23.000

0,77

 

 

232

7

Răng giả tháo lắp một răng

230.000

185.000

0,80

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

233

8

Răng giả cố định răng chốt đơn giản

225.000

160.000

0,71

 

 

234

9

Răng giả cố định mũ chụp nhựa

280.000

210.000

0,75

 

 

235

10

Răng giả cố định mũ chụp kim loại

330.000

250.000

0,76

 

 

236

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145.000

110.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê

 

237

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

200.000

150.000

0,75

Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê

 

238

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

190.000

140.000

0,74

Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê

 

239

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

250.000

180.000

0,72

Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

 

 

240

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

57.000

46.000

0,81

 

 

241

2

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23.000

20.000

0,87

 

 

242

3

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33.000

33.000

1,00

 

 

243

4

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34.000

31.000

0,91

 

 

244

5

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18.000

18.000

1,00

 

 

245

6

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

58.000

56.000

0,97

 

 

246

7

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

35.000

34.000

0,97

 

 

247

8

Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) bằng phương pháp gelcard/ scangel

87.000

83.000

0,95

 

 

248

9

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27.000

24.000

0,89

 

 

249

10

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

320.000

320.000

1,00

 

 

250

11

Tìm tế bào Hargraves

56.000

46.000

0,82

 

 

251

12

Co cục máu đông

13.000

12.000

0,92

 

 

252

13

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49.000

48.000

0,98

 

 

253

14

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55.000

53.000

0,96

 

 

254

15

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67.000

53.000

0,79

 

 

255

16

Nhuộm sudan den

67.000

43.000

0,64

 

 

256

17

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

80.000

56.000

0,70

 

 

257

18

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

89.000

67.000

0,75

 

 

258

19

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

80.000

58.000

0,73

 

 

259

20

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38.000

36.000

0,95

 

 

260

21

Định lượng Ca++ máu

19.000

19.000

1,00

 

 

261

22

Định lượng ALBUMIN

26.000

26.000

1,00

 

 

262

23

Định lượng CREATININ

26.000

26.000

1,00

 

 

263

24

Định lượng GLOBULINE

26.000

26.000

1,00

 

 

264

25

Định lượng GLUCOSE

26.000

26.000

1,00

 

 

265

26

Định lượng PROTEIN toàn phần

26.000

26.000

1,00

 

 

266

27

Định lượng URE

26.000

26.000

1,00

 

 

267

28

Định lượng ACID URIC

26.000

26.000

1,00

 

 

268

29

Định lượng AMYLASE

26.000

26.000

1,00

 

 

269

30

CK (Creatine kinase)

26.000

26.000

1,00

 

 

270

31

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42.000

36.000

0,86

 

 

271

32

BILIRUBIN toàn phần

25.000

24.000

0,96

 

 

272

33

BILIRUBIN gián tiếp

25.000

24.000

0,96

 

 

273

34

BILIRUBIN trực tiếp

25.000

24.000

0,96

 

 

274

35

GOT (Glucomic Oxaloaxetic Transaminase)

25.000

24.000

0,96

 

 

275

36

GPT (Glucomic Pyruvic Transaminase)

25.000

24.000

0,96

 

 

276

37

GGT (Gamma Glutamyl Transaminase)

25.000

24.000

0,96

 

 

277

38

Định lượng TRYGYCERIT

29.000

26.000

0,90

 

 

278

39

Định lượng CHOLESTEROL toàn phần

29.000

26.000

0,90

 

 

279

40

Định lượng HDL-CHOLESTEROL

29.000

26.000

0,90

 

 

280

41

Định lượng LDL-CHOLESTEROL

29.000

26.000

0,90

 

 

281

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32.000

23.000

0,72

 

 

282

43

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92.000

78.000

0,85

Cho tất cả các thông số

 

283

44

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

260.000

230.000

0,88

Giá cho mỗi yếu tố

 

284

45

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

280.000

250.000

0,89

Giá cho mỗi yếu tố

 

285

46

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

217.000

192.000

0,88

Giá cho mỗi yếu tố

 

286

47

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

435.000

342.000

0,79

Giá cho mỗi yếu tố

 

287

48

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

990.000

761.000

0,77

 

 

288

49

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

95.000

70.000

0,74

Giá cho mỗi chất kích tập

 

289

50

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

193.000

160.000

0,83

Giá cho mỗi yếu tố

 

290

51

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

105.000

104.000

0,99

 

 

291

52

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

98.000

87.000

0,89

 

 

292

53

 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

400.000

400.000

1,00

 

 

293

54

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

60.000

50.000

0,83

 

 

294

55

 Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật)

128.000

81.920

0,64

 

 

 

C5.1.1

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

 

 

 

295

1

SCC (Squamous Cell Carcinoma)

190.000

190.000

1,00

 

 

296

2

Đường máu mao mạch

22.000

22.000

1,00

 

 

297

3

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

42.000

11.000

0,26

 

 

 

C5.1.2

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

 

 

298

1

HbA1C

94.000

94.000

1,00

 

 

299

2

Điện di miễn dịch huyết thanh

875.000

762.000

0,87

 

 

300

3

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320.000

265.000

0,83

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

 

301

1

Calci niệu

23.000

17.000

0,74

 

 

302

2

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

43.000

39.000

0,91

 

 

303

3

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13.000

13.000

1,00

 

 

304

4

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

59.000

50.000

0,85

 

 

305

5

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20.000

16.000

0,80

 

 

306

6

Amylase niệu

38.000

38.000

1,00

 

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

 

 

307

1

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32.000

27.000

0,84

 

 

 

C5.4

 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

 

C5.4.1

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

 

308

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35.000

27.000

0,77

 

 

309

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57.000

48.000

0,84

 

 

310

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

155.000

155.000

1,00

 

 

311

4

Kháng sinh đồ (khuếch tán)

165.000

165.000

1,00

 

 

312

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phươngpháp thông thường

200.000

171.000

0,86

 

 

313

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

200.000

164.000

0,82

 

 

314

7

Định lượng HBsAg

420.000

414.000

0,99

 

 

315

8

Anti-HBs định lượng

98.000

81.000

0,83

 

 

316

9

TPHA định tính

45.000

45.000

1,00

 

 

 

C5.4.2

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

 

 

 

317

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

57.000

55.000

0,96

 

 

318

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

85000

85.000

1,00

 

 

 

C5.4.3

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

 

 

 

319

1

Protein dịch

13.000

12.000

0,92

 

 

320

2

Glucose dịch

17.000

15.000

0,88

 

 

321

3

Clo dịch

21.000

16.000

0,76

 

 

322

4

Phản ứng Pandy

8.000

8.000

1,00

 

 

323

5

Rivalta

8.000

8.000

1,00

 

 

 

C5.4.4

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

 

 

324

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

205.000

190.000

0,93

 

 

325

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

245.000

228.000

0,93

 

 

326

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

185.000

144.000

0,78

 

 

327

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

255.000

209.000

0,82

 

 

328

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

275.000

218.000

0,79

 

 

329

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175.000

151.000

0,86

 

 

330

7

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230.000

210.000

0,91

 

 

331

8

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

290.000

244.000

0,84

 

 

332

9

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

340.000

284.000

0,84

 

 

333

10

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

105.000

94.000

0,90

 

 

334

11

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170.000

109.000

0,64

 

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

 

 

335

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

100.000

100.000

1,00

 

 

336

2

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

120.000

120.000

1,00

 

 

337

3

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTHbằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

195.000

195.000

1,00

 

 

 

Tổng cộng: 337 dịch vụ

 

 

PHỤ LỤC 2

GIÁ 776 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ 04
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Khung giá quy định tại TT 04 (đồng)

UBND tỉnh trình HĐND tỉnh

Tỷ lệ so với TT 04

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ % theo TT04 - C4

 

 

0,68

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 (Giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

 

 

 

C4.1.1

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

I. UNG THƯ

 

 

 

 

1

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp, và vét hạch cổ 2 bên

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

II. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

2

1

Phẫu thuật gẫy chệch đốt sống cổ, mỏm nha

5.000.000

3.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vit + đinh + chỉ thép + bột

 

 

III. MẮT

 

 

 

 

3

1

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

4

2

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

5

3

Phẫu thuật làm nhuyễn thế thủy tình bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo (PHACO)

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

6

4

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

7

5

Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

IV. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

8

1

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

9

2

Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

5.000.000

3.450.000

0,69

 

 

 

V. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

10

1

Cắt toàn bộ dạ dày

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

11

2

Cắt toàn bộ đại tràng

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VI. GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

12

1

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan tĩnh mạch chủ dưới

5.000.000

3.650.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

13

2

Căt đoạn ống mật chủ, nối rốn - hỗng tràng

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

14

3

Cắt bỏ khối tá tụy

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VII. TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

 

 

 

15

1

Cắt bỏ tuỵến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VIII. PHỤ SẢN

 

 

 

 

16

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

5.000.000

3.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

17

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

IX. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

18

1

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

5.000.000

3.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột

 

 

X. TẠO HÌNH

 

 

 

 

19

1

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

20

2

Tạo hình âm đạo

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

C4.1.2

 PHẪU THUẬT LOẠI I

 

 

 

 

 

 

I. UNG THƯ

 

 

 

 

21

1

Cắt ung thư giáp trạng

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

22

2

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

3.600.000

2.500.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

23

3

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

3.600.000

2.753.000

0,76

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

24

4

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

3.600.000

2.500.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

25

5

Cắt ung thư thận

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

26

6

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

3.600.000

2.488.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

27

7

Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

3.600.000

2.700.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

28

8

Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

29

9

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

30

10

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư gây tê

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

31

11

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

3.600.000

2.549.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

32

12

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

33

1

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

34

2

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

35

3

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

36

4

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

3.600.000

2.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

37

5

Khâu vết thương mạch máu chi

3.600.000

2.686.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

38

6

Khâu vết thương mạch máu chi gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

III. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

39

1

Phẫu thuật áp xe não

3.600.000

2.533.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

40

2

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

3.600.000

2.900.000

0,81

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

41

3

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.600.000

2.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

42

4

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

3.600.000

2.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

43

5

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

IV. MẮT

 

 

 

 

44

1

Lấy thể thủy tinh trong bao ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

3.600.000

2.700.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nhân mắt mềm

45

2

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

3.600.000

2.450.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

46

3

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh gây tê

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

47

4

Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

48

5

Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp gây tê

3.600.000

1.900.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

49

6

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Breke

3.600.000

2.733.000

0,76

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

50

7

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

3.600.000

2.581.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

51

8

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

3.600.000

2.420.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

52

9

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc gây tê

3.600.000

1.950.000

0,54

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

53

10

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

54

11

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu gây tê

3.600.000

2.130.000

0,59

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

55

12

Cắt mống mắt, lấy thuỷ thể tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

3.600.000

2.560.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

56

13

Cắt mống mắt, lấy thuỷ thể tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng gây tê

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

57

14

Cắt mộng mắt quang học có tách dính phức tạp

3.600.000

2.170.000

0,60

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

58

15

Cắt mộng mắt quang học có tách dính phức tạp gây tê

3.600.000

1.890.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

59

16

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

3.600.000

2.220.000

0,62

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

60

17

Cắt bè củng mạc (trabeculectomy )

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

61

18

Phẫu thuât Fadelr

3.600.000

2.260.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

62

19

Cắt gọt giác mạc rộng

3.600.000

2.177.000

0,60

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

63

20

Cắt gọt giác mạc rộng gây tê

3.600.000

2.000.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

64

21

Nhuộm giác mạc lớp giữa

3.600.000

2.180.000

0,61

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

65

22

Nhuộm giác mạc lớp giữa gây tê

3.600.000

1.600.000

0,44

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

V. TAI -MŨI - HỌNG

 

 

 

 

66

1

Cắt u tuyến mang tai

3.600.000

2.486.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

67

2

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

68

3

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

3.600.000

2.446.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

69

4

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII gây tê

3.600.000

1.925.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

70

5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch hai bên

3.600.000

2.850.000

0,79

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

71

7

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

3.600.000

2.560.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

72

8

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

3.600.000

2.850.000

0,79

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

73

9

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

3.600.000

2.500.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

74

10

Phẫu thuật nạo sàng hàm

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

75

11

Cắt u thành sau họng

3.600.000

2.660.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

76

12

Cắt u thành bên họng

3.600.000

2.660.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

77

13

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

78

14

Cắt dây thanh

3.600.000

2.660.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

79

15

Cắt dính thanh quản

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

80

16

Phẫu thuật chữa ngáy

3.600.000

2.500.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

81

17

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

3.600.000

2.673.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

82

18

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

83

19

Mở khí quản trong u tuyến giáp

3.600.000

2.520.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

84

20

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

3.600.000

2.520.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

85

21

Thắt động mạch cảnh ngoài

3.600.000

2.470.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VI. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

86

1

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I,I,III.

3.600.000

2.658.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

87

2

Ghép xương hàm

3.600.000

2.520.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

88

3

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới

3.600.000

2.520.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

89

4

Cắt nang xương hàm khó

3.600.000

2.520.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

90

5

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

3.600.000

2.590.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

91

6

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

3.600.000

2.454.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

92

7

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

93

8

Cắt toàn bộ u lợi một hàm

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

94

9

Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VII. BỆNH LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

95

1

Cắt một thùy hay một phân thuỳ phổi

3.600.000

2.590.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

96

2

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

3.600.000

2.558.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

97

3

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

98

4

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

3.600.000

2.540.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

99

5

Phâu thuật khớp vai, khuỷu, háng nạo lao khớp

3.600.000

2.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VIII. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

100

1

Phẫu thuật điêu trị tắc ruột do dính

3.600.000

2.560.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

101

2

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

3.600.000

2.598.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

102

3

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

103

4

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

104

5

Cắt u sau phúc mạc

3.600.000

2.450.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

105

6

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

3.600.000

2.460.000