Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tỉnh Điện Biên đã được thay thế bởi Quyết định 11/2018/QĐ-UBND mức giá khám bệnh không thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế Điện Biên và được áp dụng kể từ ngày 18/02/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tỉnh Điện Biên
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2012/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 18 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLB BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính - Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
(Có danh mục và giá 1453 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở, ngành: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn toàn tỉnh niêm yết công khai giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên; thực hiện đúng các quy định và hướng dẫn của Bộ Y tế về dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, khi triển khai các dịch vụ kỹ thuật mới hoặc có vấn đề phát sinh, điều chỉnh, Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh thống nhất báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013; bãi bỏ Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành quy định về thu một phần viện phí và một số dịch vụ y tế trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
GIÁ 337/447 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Khung giá quy định tại TT 04 (đồng) | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | Tỷ lệ so với TT 04 | Ghi chú | |
|
| Tỷ lệ % theo TT 04 |
|
| 0,83 |
|
|
|
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
|
|
|
| A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
|
| Xác định một lần khám bệnh theo hướng dẫn của công văn số 3879/BYT-BH ngày 04 tháng 07 năm 2011 |
|
1 | 1 | Bệnh viện hạng II | 15.000 | 12.000 | 0,80 |
|
|
2 | 2 | Bệnh viện hạng III | 10.000 | 10.000 | 1,00 |
|
|
3 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực | 7.000 | 7.000 | 1,00 |
|
|
4 | 4 | Trạm Y tế xã | 5.000 | 5.000 | 1,00 |
|
|
| A2. | Hội Chẩn xác định ca bệnh khó (Chuyên gia/ca) áp dụng với hội chẩn liên viện Kết nối Internet | 200.000 | 185.000 | 0,93 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
5 | A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 | 98.000 | 0,98 |
|
|
6 | A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 | 98.000 | 0,98 |
|
|
7 | A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 300.000 | 298.000 | 0,99 |
|
|
|
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
|
|
|
8 | B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực ICU) | 335.000 | 238.000 | 0,71 |
|
|
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
|
9 | 1 | Bệnh viện hạng II | 100.000 | 73.000 | 0,73 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
10 | 2 | Bệnh viện hạng III | 70.000 | 60.000 | 0,86 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
11 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực | 50.000 | 35.000 | 0,70 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
|
|
12 | 1 | Bệnh viện hạng II | 65.000 | 46.000 | 0,71 |
|
|
13 | 2 | Bệnh viện hạng III | 40.000 | 40.000 | 1,00 |
|
|
14 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực | 30.000 | 30.000 | 1,00 |
|
|
15 | 4 | Trạm Y tế xã | 12.000 | 12.000 | 1,00 |
|
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ |
|
|
|
|
|
16 | 1 | Bệnh viện hạng II | 50.000 | 40.000 | 0,80 |
|
|
17 | 2 | Bệnh viện hạng III | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
|
18 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực | 23.000 | 23.000 | 1,00 |
|
|
19 | 4 | Trạm Y tế xã | 12.000 | 12.000 | 1,00 |
|
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
20 | 1 | Bệnh viện hạng II | 35.000 | 30.000 | 0,86 |
|
|
21 | 2 | Bệnh viện hạng III | 25.000 | 25.000 | 1,00 |
|
|
22 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực | 20.000 | 20.000 | 1,00 |
|
|
23 | 4 | Tuyến xã | 12.000 | 12.000 | 1,00 |
|
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
|
|
| B4.1 | Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
24 | 1 | Bệnh viện hạng II | 120.000 | 82.000 | 0,68 |
|
|
| B4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
25 | 1 | Bệnh viện hạng II | 80.000 | 70.000 | 0,88 |
|
|
26 | 2 | Bệnh viện hạng III | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
|
| B4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
27 | 1 | Bệnh viện hạng II | 75.000 | 60.000 | 0,80 |
|
|
28 | 2 | Bệnh viện hạng III | 50.000 | 50.000 | 1,00 |
|
|
| B4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
29 | 1 | Bệnh viện hạng II | 50.000 | 43.000 | 0,86 |
|
|
30 | 2 | Bệnh viện hạng III | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
|
31 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 28.000 | 28.000 | 1,00 |
|
|
32 | 4 | Các phòng khám khu vực | 20.000 | 20.000 | 1,00 |
|
|
33 | 5 | Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã | 12.000 | 12.000 | 1,00 |
|
|
| * | Đối với các dịch vụ khám và điều trị nếu có điều hòa được cộng thêm 2.000đồng/01 dịch vụ |
| 2.000 |
|
|
|
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
|
|
|
34 | 1 | Siêu âm | 35.000 | 28.000 | 0,80 |
|
|
35 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 370.000 | 290.000 | 0,78 |
|
|
| C1.2 | CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
|
|
36 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 36.000 | 33.000 | 0,92 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
37 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 36.000 | 33.000 | 0,92 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
38 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 42.000 | 38.000 | 0,90 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
39 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 36.000 | 33.000 | 0,92 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
40 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 42.000 | 38.000 | 0,90 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
41 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 42.000 | 33.000 | 0,79 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
42 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 42.000 | 38.000 | 0,90 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
43 | 8 | Khung chậu | 42.000 | 33.000 | 0,79 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
|
44 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 36.000 | 35.000 | 0,97 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
45 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 36.000 | 35.000 | 0,97 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
46 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 36.000 | 35.000 | 0,97 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
47 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 36.000 | 35.000 | 0,97 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
48 | 5 | Chụp ổ răng | 36.000 | 35.000 | 0,97 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
|
|
49 | 1 | Các đốt sống cổ | 36.000 | 35.000 | 0,97 | Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế |
|
50 | 2 | Các đốt sống ngực | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế |
|
51 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế |
|
52 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế |
|
53 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế |
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
|
54 | 1 | Tim phổi thẳng | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
55 | 2 | Tim phổi nghiêng | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
56 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
|
57 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
58 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 395.000 | 277.000 | 0,70 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
59 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 385.000 | 269.000 | 0,70 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
60 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
61 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 87.000 | 60.000 | 0,69 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Barisup |
|
62 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 102.000 | 85.000 | 0,83 | Đã bao gồm thuốc cản quang Barisup |
|
63 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 142.000 | 99.000 | 0,70 | Đã bao gồm thuốc cản quang Barisup |
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
|
|
64 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 265.000 | 200.000 | 0,75 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
65 | 2 | Chụp vòm mũi họng | 42.000 | 40.000 | 0,95 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
66 | 3 | Chụp ống tai trong | 42.000 | 40.000 | 0,95 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
67 | 4 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 | 500.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
68 | 5 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 | 800.000 | 0,92 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
69 | 6 | Chụp X-quang số hóa một phim | 58.000 | 50.000 | 0,86 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, thuốc cản quang |
|
70 | 7 | Chụp X-quang số hóa hai phim | 83.000 | 68.000 | 0,82 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, thuốc cản quang |
|
71 | 8 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 305.000 | 213.000 | 0,70 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
72 | 9 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 465.000 | 261.000 | 0,56 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
73 | 10 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 420.000 | 290.000 | 0,69 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
74 | 11 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 155.000 | 110.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
75 | 12 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 155.000 | 110.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
76 | 13 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 195.000 | 130.000 | 0,67 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
| C1.2.7 | CHỤP X-QUANG (Rửa thủ công) |
|
|
|
|
|
77 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42.000 | 30.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
78 | 2 | Chụp ổ bụng không chuẩn bị | 42.000 | 30.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
79 | 3 | Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản quang) | 87.000 | 50.000 | 0,57 | Đã bao gồm thuốc cản quang Barisup |
|
80 | 4 | Chụp tim phổi thẳng | 42.000 | 42.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
81 | 5 | Chụp tim phổi nghiêng | 42.000 | 42.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
82 | 6 | Chụp xương ức hoặc xương đòn | 42.000 | 42.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
83 | 7 | Chụp các đốt sống ngực thẳng/ nghiêng | 42.000 | 30.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
84 | 8 | Chụp các đốt sống cổ thẳng/ nghiêng | 36.000 | 30.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
85 | 9 | Chụp các đốt sống thắt lưng cùng thẳng/ nghiêng | 42.000 | 30.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
86 | 10 | Chụp cột sống cùng cụt thẳng/ nghiêng | 42.000 | 30.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
87 | 11 | Xương sọ (một tư thế) | 36.000 | 30.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
88 | 12 | Chụp xương chũm mỏm chân | 36.000 | 30.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
89 | 13 | Chụp xương đá (một tư thế) | 36.000 | 30.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
90 | 14 | Chụp khớp thái dương hàm | 36.000 | 30.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
91 | 15 | Chụp ổ răng | 36.000 | 30.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
|
92 | 1 | Thông đái | 64.000 | 56.000 | 0,88 | Bao gồm cả sonde |
|
93 | 2 | Thụt tháo phân | 40.000 | 38.000 | 0,95 |
|
|
94 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 58.000 | 48.000 | 0,83 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
95 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 74.000 | 54.000 | 0,73 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
96 | 5 | Chọc hút khí màng phổi | 86.000 | 80.000 | 0,93 |
|
|
97 | 6 | Điện tâm đồ | 35.000 | 32.000 | 0,91 |
|
|
98 | 7 | Lưu huyết não | 31.000 | 25.000 | 0,81 |
|
|
99 | 8 | Điện não đồ | 60.000 | 55.000 | 0,92 |
|
|
100 | 9 | Rửa bàng quang | 117.000 | 82.000 | 0,70 | Chưa bao gồm hóa chất |
|
101 | 10 | Chạy thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 | 460.000 | 1,00 |
|
|
102 | 11 | Sinh thiết da | 80.000 | 57.000 | 0,71 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
103 | 12 | Sinh thiết hạch hoặc u | 130.000 | 91.000 | 0,70 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
104 | 13 | Sinh thiết màng phổi | 335.000 | 213.000 | 0,64 | Đã có kim sinh thiết dùng nhiều lần; Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
105 | 14 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.700.000 | 1.210.000 | 0,71 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
106 | 15 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn siêu âm | 950.000 | 670.000 | 0,71 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
107 | 16 | Thủ thuật chọc hút tuỷ làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 68.000 | 68.000 | 1,00 |
|
|
108 | 17 | Thủ thuật chọc hút tuỷ làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần) | 470.000 | 470.000 | 1,00 |
|
|
109 | 18 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng | 97.000 | 68.000 | 0,70 | Có kim chọc dò màng bụng |
|
110 | 19 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 87.000 | 74.000 | 0,85 |
|
|
111 | 20 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 80.000 | 70.000 | 0,88 |
|
|
112 | 21 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 170.000 | 157.500 | 0,93 |
|
|
113 | 22 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290.000 | 210.000 | 0,72 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
|
114 | 23 | Mở khí quản | 565.000 | 348.000 | 0,62 | Có canuyn mở khí quản |
|
115 | 24 | Đặt nội khí quản cấp cứu | 415.000 | 411.000 | 0,99 | Có ống nội khí quản, có o xy |
|
116 | 25 | Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ốngmềm không sinh thiết | 148.000 | 128.000 | 0,86 |
|
|
117 | 26 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 220.000 | 193.000 | 0,88 | Có kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
118 | 27 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 185.000 | 170.000 | 0,92 |
|
|
119 | 28 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 265.000 | 206.000 | 0,78 | Có kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
120 | 29 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 120.000 | 84.000 | 0,70 |
|
|
121 | 30 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 195.000 | 137.000 | 0,70 | Có kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
122 | 31 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 575.000 | 527.000 | 0,92 | Có ảnh nội soi, khí thở ô xy |
|
123 | 32 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú áp xe các tổn thương khác) | 785.000 | 785.000 | 1,00 | Có đầu dò, súng cắt |
|
124 | 33 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 500.000 | 350.000 | 0,70 | Đã có ống dần lưu màng phổi, khí thở o xy |
|
125 | 34 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 720.000 | 720.000 | 1,00 |
|
|
126 | 35 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.330.000 | 1.330.000 | 1,00 | Quả lọc dây máu |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
127 | 1 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 115.000 | 61.000 | 0,53 |
|
|
128 | 2 | Điện châm | 50.000 | 43.000 | 0,86 |
|
|
129 | 3 | Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) | 25.000 | 21.000 | 0,84 |
|
|
130 | 4 | Xoa bóp bấm huyệt | 28.000 | 24.000 | 0,86 |
|
|
131 | 5 | Hồng ngoại | 23.000 | 21.000 | 0,91 |
|
|
132 | 6 | Điện phân | 24.000 | 17.000 | 0,71 |
|
|
133 | 7 | Sóng ngắn | 27.000 | 18.000 | 0,67 |
|
|
134 | 8 | Tử ngoại | 27.000 | 18.000 | 0,67 |
|
|
135 | 9 | Điện xung | 25.000 | 16.000 | 0,64 |
|
|
136 | 10 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 21.000 | 18.000 | 0,86 |
|
|
137 | 11 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 21.000 | 14.000 | 0,67 |
|
|
138 | 12 | Siêu âm điều trị | 40.000 | 26.000 | 0,65 |
|
|
139 | 13 | Bó Farafin | 49.000 | 36.000 | 0,73 |
|
|
140 | 14 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 18.000 | 16.000 | 0,89 |
|
|
141 | 15 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 26.000 | 23.000 | 0,88 |
|
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
142 | 1 | Cắt chỉ | 45.000 | 30.000 | 0,67 |
|
|
143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 60.000 | 40.000 | 0,67 |
|
|
144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 80.000 | 52.000 | 0,65 |
|
|
145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm | 105.000 | 68.000 | 0,65 |
|
|
146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 115.000 | 75.000 | 0,65 |
|
|
147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 160.000 | 105.000 | 0,66 |
|
|
148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 190.000 | 124.000 | 0,65 |
|
|
149 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 45.000 | 32.000 | 0,71 |
|
|
150 | 9 | Tháo bột khác | 38.000 | 22.000 | 0,58 |
|
|
151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 155.000 | 120.000 | 0,77 |
|
|
152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 200.000 | 150.000 | 0,75 |
|
|
153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 210.000 | 160.000 | 0,76 |
|
|
154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 230.000 | 173.000 | 0,75 |
|
|
155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 180.000 | 140.000 | 0,78 |
|
|
156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 105.000 | 79.000 | 0,75 |
|
|
157 | 16 | Cắt phymosis (Hẹp bao quy đầu) | 180.000 | 140.000 | 0,78 |
|
|
158 | 17 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220.000 | 165.000 | 0,75 |
|
|
159 | 18 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 57.000 | 45.000 | 0,79 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu, thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 235.000 | 180.000 | 0,77 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
161 | 20 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 70.000 | 55.000 | 0,79 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 225.000 | 170.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
163 | 22 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 65.000 | 50.000 | 0,77 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 165.000 | 125.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
165 | 24 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 180.000 | 140.000 | 0,78 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 700.000 | 450.000 | 0,64 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
167 | 26 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 70.000 | 55.000 | 0,79 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
168 | 27 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165.000 | 120.000 | 0,73 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
169 | 28 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 70.000 | 55.000 | 0,79 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
170 | 29 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 165.000 | 125.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
171 | 30 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 55.000 | 45.000 | 0,82 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
172 | 31 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 165.000 | 125.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
173 | 32 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 55.000 | 45.000 | 0,82 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
174 | 33 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 140.000 | 110.000 | 0,79 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
175 | 34 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 140.000 | 120.000 | 0,86 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
176 | 35 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh(bột liền) | 595.000 | 450.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
177 | 36 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống ( bột tự cán) | 180.000 | 154.000 | 0,86 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
178 | 37 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống ( bột liền) | 550.000 | 420.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
179 | 38 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 310.000 | 235.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 495.000 | 450.000 | 0,91 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
181 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 105.000 | 75.000 | 0,71 |
|
|
182 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 245.000 | 225.000 | 0,92 |
|
|
183 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 525.000 | 400.000 | 0,76 | Chưa bao gồm máu và dịch chuyền |
|
184 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 580.000 | 450.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và dịch chuyền |
|
185 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 640.000 | 500.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và dịch chuyền |
|
186 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 530.000 | 370.000 | 0,70 |
|
|
187 | 7 | Soi cổ tử cung | 50.000 | 40.000 | 0,80 |
|
|
188 | 8 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 60.000 | 50.000 | 0,83 |
|
|
189 | 9 | Chích apxe tuyến vú | 120.000 | 83.000 | 0,69 |
|
|
190 | 10 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 215.000 | 150.000 | 0,70 |
|
|
191 | 11 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 600.000 | 600.000 | 1,00 |
|
|
192 | 12 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 155.000 | 145.000 | 0,94 |
|
|
193 | 13 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 430.000 | 303.000 | 0,70 |
|
|
194 | 14 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 0,80 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
195 | 15 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.550.000 | 1.240.000 | 0,80 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
|
|
|
196 | 1 | Đo nhãn áp | 16.000 | 11.000 | 0,69 |
|
|
197 | 2 | Đo Javal | 15.000 | 6.000 | 0,40 |
|
|
198 | 3 | Thử kính loạn thị | 11.000 | 7.000 | 0,64 |
|
|
199 | 4 | Soi đáy mắt | 22.000 | 15.000 | 0,68 |
|
|
200 | 5 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 18.000 | 18.000 | 1,00 | Chưa tính thuốc tiêm |
|
201 | 6 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 18.000 | 18.000 | 1,00 | Chưa tính thuốc tiêm |
|
202 | 7 | Thông lệ đạo một mắt | 34.000 | 30.000 | 0,88 |
|
|
203 | 8 | Thông lệ đạo hai mắt | 58.000 | 50.000 | 0,86 |
|
|
204 | 9 | Chích chắp/ lẹo | 44.000 | 40.000 | 0,91 |
|
|
205 | 10 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 26.000 | 20.000 | 0,77 |
|
|
206 | 11 | Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê) | 26.000 | 20.000 | 0,77 |
|
|
207 | 12 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 220.000 | 185.000 | 0,84 |
|
|
208 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 720.000 | 510.000 | 0,71 |
|
|
209 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 665.000 | 232.000 | 0,35 | Chưa bao gồm màng ối |
|
210 | 15 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 505.000 | 319.000 | 0,63 |
|
|
211 | 16 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 535.000 | 452.000 | 0,84 |
|
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
212 | 1 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 75.000 | 56.000 | 0,75 |
|
|
213 | 2 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi gây tê | 155.000 | 116.000 | 0,75 |
|
|
214 | 3 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi gây mê | 475.000 | 356.000 | 0,75 |
|
|
215 | 4 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 125.000 | 94.000 | 0,75 |
|
|
216 | 5 | Lấy dị vật mũi gây mê | 530.000 | 400.000 | 0,75 |
|
|
217 | 6 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 130.000 | 98.000 | 0,75 |
|
|
218 | 7 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 175.000 | 131.000 | 0,75 |
|
|
219 | 8 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 145.000 | 110.000 | 0,76 |
|
|
220 | 9 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 205.000 | 154.000 | 0,75 |
|
|
221 | 10 | Nạo VA gây mê | 485.000 | 365.000 | 0,75 |
|
|
222 | 11 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 745.000 | 558.000 | 0,75 |
|
|
223 | 12 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.285.000 | 975.000 | 0,76 | Đã có ống nội khí quản, mũi Hummer |
|
224 | 13 | Trích rạch apxe thành sau họng gây tê | 130.000 | 98.000 | 0,75 |
|
|
225 | 14 | Trích rạch apxe thành sau họng gây mê | 570.000 | 430.000 | 0,75 |
|
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
| C3.5.1 | CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG MIỆNG |
|
|
|
|
|
226 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21.000 | 16.000 | 0,76 |
|
|
227 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 105.000 | 78.000 | 0,74 |
|
|
228 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 190.000 | 142.000 | 0,75 |
|
|
229 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 50.000 | 38.000 | 0,76 |
|
|
230 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 90.000 | 68.000 | 0,76 |
|
|
231 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30.000 | 23.000 | 0,77 |
|
|
232 | 7 | Răng giả tháo lắp một răng | 230.000 | 185.000 | 0,80 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
233 | 8 | Răng giả cố định răng chốt đơn giản | 225.000 | 160.000 | 0,71 |
|
|
234 | 9 | Răng giả cố định mũ chụp nhựa | 280.000 | 210.000 | 0,75 |
|
|
235 | 10 | Răng giả cố định mũ chụp kim loại | 330.000 | 250.000 | 0,76 |
|
|
236 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 145.000 | 110.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê |
|
237 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 200.000 | 150.000 | 0,75 | Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê |
|
238 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 190.000 | 140.000 | 0,74 | Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê |
|
239 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 250.000 | 180.000 | 0,72 | Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê |
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
|
240 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 57.000 | 46.000 | 0,81 |
|
|
241 | 2 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 | 20.000 | 0,87 |
|
|
242 | 3 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 33.000 | 33.000 | 1,00 |
|
|
243 | 4 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 34.000 | 31.000 | 0,91 |
|
|
244 | 5 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 18.000 | 18.000 | 1,00 |
|
|
245 | 6 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 58.000 | 56.000 | 0,97 |
|
|
246 | 7 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 35.000 | 34.000 | 0,97 |
|
|
247 | 8 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) bằng phương pháp gelcard/ scangel | 87.000 | 83.000 | 0,95 |
|
|
248 | 9 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 27.000 | 24.000 | 0,89 |
|
|
249 | 10 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 320.000 | 320.000 | 1,00 |
|
|
250 | 11 | Tìm tế bào Hargraves | 56.000 | 46.000 | 0,82 |
|
|
251 | 12 | Co cục máu đông | 13.000 | 12.000 | 0,92 |
|
|
252 | 13 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 49.000 | 48.000 | 0,98 |
|
|
253 | 14 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 55.000 | 53.000 | 0,96 |
|
|
254 | 15 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 67.000 | 53.000 | 0,79 |
|
|
255 | 16 | Nhuộm sudan den | 67.000 | 43.000 | 0,64 |
|
|
256 | 17 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 80.000 | 56.000 | 0,70 |
|
|
257 | 18 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 89.000 | 67.000 | 0,75 |
|
|
258 | 19 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 80.000 | 58.000 | 0,73 |
|
|
259 | 20 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38.000 | 36.000 | 0,95 |
|
|
260 | 21 | Định lượng Ca++ máu | 19.000 | 19.000 | 1,00 |
|
|
261 | 22 | Định lượng ALBUMIN | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
262 | 23 | Định lượng CREATININ | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
263 | 24 | Định lượng GLOBULINE | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
264 | 25 | Định lượng GLUCOSE | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
265 | 26 | Định lượng PROTEIN toàn phần | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
266 | 27 | Định lượng URE | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
267 | 28 | Định lượng ACID URIC | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
268 | 29 | Định lượng AMYLASE | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
269 | 30 | CK (Creatine kinase) | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
270 | 31 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 42.000 | 36.000 | 0,86 |
|
|
271 | 32 | BILIRUBIN toàn phần | 25.000 | 24.000 | 0,96 |
|
|
272 | 33 | BILIRUBIN gián tiếp | 25.000 | 24.000 | 0,96 |
|
|
273 | 34 | BILIRUBIN trực tiếp | 25.000 | 24.000 | 0,96 |
|
|
274 | 35 | GOT (Glucomic Oxaloaxetic Transaminase) | 25.000 | 24.000 | 0,96 |
|
|
275 | 36 | GPT (Glucomic Pyruvic Transaminase) | 25.000 | 24.000 | 0,96 |
|
|
276 | 37 | GGT (Gamma Glutamyl Transaminase) | 25.000 | 24.000 | 0,96 |
|
|
277 | 38 | Định lượng TRYGYCERIT | 29.000 | 26.000 | 0,90 |
|
|
278 | 39 | Định lượng CHOLESTEROL toàn phần | 29.000 | 26.000 | 0,90 |
|
|
279 | 40 | Định lượng HDL-CHOLESTEROL | 29.000 | 26.000 | 0,90 |
|
|
280 | 41 | Định lượng LDL-CHOLESTEROL | 29.000 | 26.000 | 0,90 |
|
|
281 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 32.000 | 23.000 | 0,72 |
|
|
282 | 43 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 92.000 | 78.000 | 0,85 | Cho tất cả các thông số |
|
283 | 44 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 260.000 | 230.000 | 0,88 | Giá cho mỗi yếu tố |
|
284 | 45 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 280.000 | 250.000 | 0,89 | Giá cho mỗi yếu tố |
|
285 | 46 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 217.000 | 192.000 | 0,88 | Giá cho mỗi yếu tố |
|
286 | 47 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 435.000 | 342.000 | 0,79 | Giá cho mỗi yếu tố |
|
287 | 48 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 990.000 | 761.000 | 0,77 |
|
|
288 | 49 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 95.000 | 70.000 | 0,74 | Giá cho mỗi chất kích tập |
|
289 | 50 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 193.000 | 160.000 | 0,83 | Giá cho mỗi yếu tố |
|
290 | 51 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 105.000 | 104.000 | 0,99 |
|
|
291 | 52 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 98.000 | 87.000 | 0,89 |
|
|
292 | 53 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 400.000 | 400.000 | 1,00 |
|
|
293 | 54 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 60.000 | 50.000 | 0,83 |
|
|
294 | 55 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật) | 128.000 | 81.920 | 0,64 |
|
|
| C5.1.1 | MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
|
|
295 | 1 | SCC (Squamous Cell Carcinoma) | 190.000 | 190.000 | 1,00 |
|
|
296 | 2 | Đường máu mao mạch | 22.000 | 22.000 | 1,00 |
|
|
297 | 3 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 42.000 | 11.000 | 0,26 |
|
|
| C5.1.2 | XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
|
298 | 1 | HbA1C | 94.000 | 94.000 | 1,00 |
|
|
299 | 2 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 875.000 | 762.000 | 0,87 |
|
|
300 | 3 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 320.000 | 265.000 | 0,83 |
|
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
|
301 | 1 | Calci niệu | 23.000 | 17.000 | 0,74 |
|
|
302 | 2 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 43.000 | 39.000 | 0,91 |
|
|
303 | 3 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 13.000 | 13.000 | 1,00 |
|
|
304 | 4 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 59.000 | 50.000 | 0,85 |
|
|
305 | 5 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 20.000 | 16.000 | 0,80 |
|
|
306 | 6 | Amylase niệu | 38.000 | 38.000 | 1,00 |
|
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
|
307 | 1 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32.000 | 27.000 | 0,84 |
|
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
| C5.4.1 | VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
|
308 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 35.000 | 27.000 | 0,77 |
|
|
309 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 57.000 | 48.000 | 0,84 |
|
|
310 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 155.000 | 155.000 | 1,00 |
|
|
311 | 4 | Kháng sinh đồ (khuếch tán) | 165.000 | 165.000 | 1,00 |
|
|
312 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phươngpháp thông thường | 200.000 | 171.000 | 0,86 |
|
|
313 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 200.000 | 164.000 | 0,82 |
|
|
314 | 7 | Định lượng HBsAg | 420.000 | 414.000 | 0,99 |
|
|
315 | 8 | Anti-HBs định lượng | 98.000 | 81.000 | 0,83 |
|
|
316 | 9 | TPHA định tính | 45.000 | 45.000 | 1,00 |
|
|
| C5.4.2 | XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
|
|
|
317 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 57.000 | 55.000 | 0,96 |
|
|
318 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 85000 | 85.000 | 1,00 |
|
|
| C5.4.3 | XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
|
|
319 | 1 | Protein dịch | 13.000 | 12.000 | 0,92 |
|
|
320 | 2 | Glucose dịch | 17.000 | 15.000 | 0,88 |
|
|
321 | 3 | Clo dịch | 21.000 | 16.000 | 0,76 |
|
|
322 | 4 | Phản ứng Pandy | 8.000 | 8.000 | 1,00 |
|
|
323 | 5 | Rivalta | 8.000 | 8.000 | 1,00 |
|
|
| C5.4.4 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
|
|
324 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 205.000 | 190.000 | 0,93 |
|
|
325 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 245.000 | 228.000 | 0,93 |
|
|
326 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 185.000 | 144.000 | 0,78 |
|
|
327 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 255.000 | 209.000 | 0,82 |
|
|
328 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 275.000 | 218.000 | 0,79 |
|
|
329 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 175.000 | 151.000 | 0,86 |
|
|
330 | 7 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 230.000 | 210.000 | 0,91 |
|
|
331 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 290.000 | 244.000 | 0,84 |
|
|
332 | 9 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . | 340.000 | 284.000 | 0,84 |
|
|
333 | 10 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 105.000 | 94.000 | 0,90 |
|
|
334 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 170.000 | 109.000 | 0,64 |
|
|
| C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
|
|
|
335 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 100.000 | 100.000 | 1,00 |
|
|
336 | 2 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 120.000 | 120.000 | 1,00 |
|
|
337 | 3 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTHbằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 195.000 | 195.000 | 1,00 |
|
|
| Tổng cộng: 337 dịch vụ |
|
PHỤ LỤC 2
GIÁ 776 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ 04
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Khung giá quy định tại TT 04 (đồng) | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | Tỷ lệ so với TT 04 | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % theo TT04 - C4 |
|
| 0,68 |
|
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) | ||||
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
| C4.1.1 | Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
| I. UNG THƯ |
|
|
|
|
1 | 1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, và vét hạch cổ 2 bên | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| II. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
2 | 1 | Phẫu thuật gẫy chệch đốt sống cổ, mỏm nha | 5.000.000 | 3.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vit + đinh + chỉ thép + bột |
|
| III. MẮT |
|
|
|
|
3 | 1 | Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
4 | 2 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
5 | 3 | Phẫu thuật làm nhuyễn thế thủy tình bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo (PHACO) | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
6 | 4 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
7 | 5 | Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IV. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
8 | 1 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
9 | 2 | Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 |
|
|
| V. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
10 | 1 | Cắt toàn bộ dạ dày | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
11 | 2 | Cắt toàn bộ đại tràng | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VI. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
12 | 1 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan tĩnh mạch chủ dưới | 5.000.000 | 3.650.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
13 | 2 | Căt đoạn ống mật chủ, nối rốn - hỗng tràng | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
14 | 3 | Cắt bỏ khối tá tụy | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VII. TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
|
|
|
15 | 1 | Cắt bỏ tuỵến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VIII. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
16 | 1 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 5.000.000 | 3.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
17 | 2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IX. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
18 | 1 | Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương | 5.000.000 | 3.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột |
|
| X. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
19 | 1 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
20 | 2 | Tạo hình âm đạo | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
| C4.1.2 | PHẪU THUẬT LOẠI I |
|
|
|
|
|
| I. UNG THƯ |
|
|
|
|
21 | 1 | Cắt ung thư giáp trạng | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
22 | 2 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 3.600.000 | 2.500.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
23 | 3 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 3.600.000 | 2.753.000 | 0,76 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
24 | 4 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 3.600.000 | 2.500.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
25 | 5 | Cắt ung thư thận | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
26 | 6 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 3.600.000 | 2.488.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
27 | 7 | Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 3.600.000 | 2.700.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
28 | 8 | Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
29 | 9 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
30 | 10 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư gây tê | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
31 | 11 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 3.600.000 | 2.549.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
32 | 12 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
33 | 1 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
34 | 2 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
35 | 3 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
36 | 4 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 3.600.000 | 2.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
37 | 5 | Khâu vết thương mạch máu chi | 3.600.000 | 2.686.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
38 | 6 | Khâu vết thương mạch máu chi gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| III. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
39 | 1 | Phẫu thuật áp xe não | 3.600.000 | 2.533.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
40 | 2 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 3.600.000 | 2.900.000 | 0,81 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
41 | 3 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3.600.000 | 2.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
42 | 4 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 3.600.000 | 2.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
43 | 5 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IV. MẮT |
|
|
|
|
44 | 1 | Lấy thể thủy tinh trong bao ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ | 3.600.000 | 2.700.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nhân mắt mềm |
45 | 2 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 3.600.000 | 2.450.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
46 | 3 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh gây tê | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
47 | 4 | Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
48 | 5 | Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp gây tê | 3.600.000 | 1.900.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
49 | 6 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Breke | 3.600.000 | 2.733.000 | 0,76 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
50 | 7 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc | 3.600.000 | 2.581.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
51 | 8 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 3.600.000 | 2.420.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
52 | 9 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc gây tê | 3.600.000 | 1.950.000 | 0,54 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
53 | 10 | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
54 | 11 | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu gây tê | 3.600.000 | 2.130.000 | 0,59 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
55 | 12 | Cắt mống mắt, lấy thuỷ thể tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 3.600.000 | 2.560.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
56 | 13 | Cắt mống mắt, lấy thuỷ thể tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng gây tê | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
57 | 14 | Cắt mộng mắt quang học có tách dính phức tạp | 3.600.000 | 2.170.000 | 0,60 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
58 | 15 | Cắt mộng mắt quang học có tách dính phức tạp gây tê | 3.600.000 | 1.890.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
59 | 16 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 3.600.000 | 2.220.000 | 0,62 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
60 | 17 | Cắt bè củng mạc (trabeculectomy ) | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
61 | 18 | Phẫu thuât Fadelr | 3.600.000 | 2.260.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
62 | 19 | Cắt gọt giác mạc rộng | 3.600.000 | 2.177.000 | 0,60 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
63 | 20 | Cắt gọt giác mạc rộng gây tê | 3.600.000 | 2.000.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
64 | 21 | Nhuộm giác mạc lớp giữa | 3.600.000 | 2.180.000 | 0,61 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
65 | 22 | Nhuộm giác mạc lớp giữa gây tê | 3.600.000 | 1.600.000 | 0,44 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| V. TAI -MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
66 | 1 | Cắt u tuyến mang tai | 3.600.000 | 2.486.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
67 | 2 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
68 | 3 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 3.600.000 | 2.446.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
69 | 4 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII gây tê | 3.600.000 | 1.925.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
70 | 5 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch hai bên | 3.600.000 | 2.850.000 | 0,79 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
71 | 7 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 3.600.000 | 2.560.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
72 | 8 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 3.600.000 | 2.850.000 | 0,79 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
73 | 9 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 3.600.000 | 2.500.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
74 | 10 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
75 | 11 | Cắt u thành sau họng | 3.600.000 | 2.660.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
76 | 12 | Cắt u thành bên họng | 3.600.000 | 2.660.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
77 | 13 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
78 | 14 | Cắt dây thanh | 3.600.000 | 2.660.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
79 | 15 | Cắt dính thanh quản | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
80 | 16 | Phẫu thuật chữa ngáy | 3.600.000 | 2.500.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
81 | 17 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 3.600.000 | 2.673.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
82 | 18 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
83 | 19 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 3.600.000 | 2.520.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
84 | 20 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 3.600.000 | 2.520.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
85 | 21 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 3.600.000 | 2.470.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VI. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
86 | 1 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I,I,III. | 3.600.000 | 2.658.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
87 | 2 | Ghép xương hàm | 3.600.000 | 2.520.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
88 | 3 | Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới | 3.600.000 | 2.520.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
89 | 4 | Cắt nang xương hàm khó | 3.600.000 | 2.520.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
90 | 5 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 3.600.000 | 2.590.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
91 | 6 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 3.600.000 | 2.454.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
92 | 7 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
93 | 8 | Cắt toàn bộ u lợi một hàm | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
94 | 9 | Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VII. BỆNH LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
95 | 1 | Cắt một thùy hay một phân thuỳ phổi | 3.600.000 | 2.590.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
96 | 2 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 3.600.000 | 2.558.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
97 | 3 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
98 | 4 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 3.600.000 | 2.540.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
99 | 5 | Phâu thuật khớp vai, khuỷu, háng nạo lao khớp | 3.600.000 | 2.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VIII. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
100 | 1 | Phẫu thuật điêu trị tắc ruột do dính | 3.600.000 | 2.560.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
101 | 2 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 3.600.000 | 2.598.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
102 | 3 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
103 | 4 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
104 | 5 | Cắt u sau phúc mạc | 3.600.000 | 2.450.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
105 | 6 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 3.600.000 | 2.460.000 |