Nội dung toàn văn Quyết định 208/QĐ-UBND 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ 2014 - 2018, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ 2014 - 2018;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ 2014 - 2018;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ 2014 - 2018;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ 2014 - 2018;
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ 2014 - 2018.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh kỳ 2014 - 2018 theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, các sở, ban, ngành tỉnh và cơ quan có liên quan khẩn trương tham mưu ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi, lĩnh vực ngành quản lý.
3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh và cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh ban hành hoặc trình HĐND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật theo kết quả hệ thống hóa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 208 /QĐ-UBND ngày 12 /3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1 | Nghị quyết | Số 14/2004/NQ-HĐND ngày 28/7/2004 | Về việc quy định đấu giá quyền sử dựng đất để tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng | Nội dung không còn phù hợp với quy định của Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016 | 01/7/2017 |
2 | Nghị quyết | Số 70/2006/NQ-HĐND ngày 11/11/2006 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Nội dung không còn phù hợp với quy định của Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016 | 01/7/2017 |
3 | Nghị quyết | Số 92/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 | Về việc quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/12/2014 |
4 | Nghị quyết | Số 107/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 | Về định hướng và giải pháp phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 356/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2020 | 17/12/2007 |
5 | Nghị quyết | Số 109/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 | Quy định mức hỗ trợ bệnh nhân phong K10 Nậm Zin thuộc trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 333/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức hỗ trợ bệnh nhân phong K10 Nậm Zin thuộc trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Điện Biên | 11/4/2014 |
6 | Nghị quyết | Số 123/2008/NQ-HĐND ngày 14/7/2008 | Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính đặc thù phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh Điện Biên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên | 20/12/2016 |
7 | Nghị quyết | Số 136/2008/NQ-HĐND ngày 15/9/2008 | Về việc nâng mức tiền ăn cho lưu học sinh Lào tại tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 384/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên vể việc thông qua Đề án và chính sách hợp tác đào tạo giữa tỉnh Điện Biên với các tỉnh Bắc Lào, giai đoạn 2016-2020 | 20/11/2015 |
8 | Nghị quyết | Số 164/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009 | Về việc điều chỉnh phụ cấp cho nhân viên y tế thôn, bản | Được thay thế bằng Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 18/7/2015 |
9 | Nghị quyết | Số 176/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 | Về việc thành lập Bảo vệ dân phố và chế độ, chính sách của bảo vệ dân phố | Được thay thế bằng Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 18/7/2015 |
10 | Nghị quyết | Số 177/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 | Về việc quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 348/2014/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 24/11/2014 |
11 | Nghị quyết | Số 186/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện | Được thay thế bằng Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện | 14/8/2016 |
12 | Nghị quyết | Số 189/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Quy định chức danh, số lượng và chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố | Được thay thế bằng Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 18/7/2015 |
13 | Nghị quyết | Số 191/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Thông qua quy định khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn của tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 389/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Vê quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/11/2015 |
14 | Nghị quyết | Số 193/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Sửa đổi, bổ sung quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp; phân quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội; phân cấp quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 01/8/2018 |
15 | Nghị quyết | Số 203/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010 | Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 của tỉnh Điện Biên
| Được thay thế bằng Nghị quyết số 390/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên | 20/11/2015 |
16 | Nghị quyết | Số 205/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010 | Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 20/12/2016 |
17 | Nghị quyết | Số 206/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 | Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2011 - 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020 | 20/12/2016 |
18 | Nghị quyết | Số 207/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010 | Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ cho tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | Được thay thế bằng Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 19/12/2017 |
19 | Nghị quyết | Số 209/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010 | Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 14/8/2016 |
20 | Nghị quyết | Số 218/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011 | Điều chỉnh, bổ sung mức trợ cấp, mức đóng góp, miễn giảm đóng góp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình, cộng đồng và chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 23/7/2017 |
21 | Nghị quyết | Số 240/2011/NQ-HĐND ngày 25/7/2011 | Quy định chế độ lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 396/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 21/12/2015 |
22 | Nghị quyết | Số 250/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 | Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | 20/12/2014 |
23 | Nghị quyết | Số 252/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 | Quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | 20/12/2014 |
24 | Nghị quyết | Số 269/2012/NQ-HĐND ngày 24/5/2012 | Quy định chế độ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 14/8/2016 |
25 | Nghị quyết | Số 271/2012/NQ-HĐND ngày 24/5/2012 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 14/8/2016 |
26 | Nghị quyết | Số 275/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm trích lại cho các cơ quan thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bản đảm trân địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/12/2014 |
27 | Nghị quyết | Số 276/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/12/2014 |
28 | Nghị quyết | Số 292/2012/NQ-HĐND ngày 8/12/2012 | Quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí NSNN bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 23/7/2017 |
29 | Nghị quyết | Số 298/2012/NQ-HĐND ngày 8/12/2012 | Quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 19/12/2917 |
30 | Nghị quyết | Số 296/2012/NQ-HĐND ngày 8/12/2012 | Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2012 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 14/8/2016 |
31 | Nghị quyết | Số 301/2013/NQ-HĐND ngày 13/5/2013 | Về sửa đổi, bổ sung mức thu phí tham quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/12/2014 |
32 | Nghị quyết | Số 302/2013/NQ-HĐND ngày 13/5/2013 | Về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
20/12/2014 |
33 | Nghị quyết | Số 322/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông - lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông lâm nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 17/12/2018 |
34 | Nghị quyết | Số 323/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh-quốc phòng năm 2014 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2014 |
35 | Nghị quyết | Số 325/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Thông qua bảng giá các loại đất và quy định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2014 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2014 |
36 | Nghị quyết | Số 331/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014 | Về điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 19/12/2017 |
37 | Nghị quyết | Số 338/2014/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 | Về nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh 6 tháng cuối năm 2014 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2014 |
38 | Nghị quyết | Số 343/2014/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 | Ban hành mức hỗ trợ để thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc bãi bỏ Nghị quyết số 343/2014/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên | 17/12/2018 |
39 | Nghị quyết | Số 350/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 20/12/2014 |
40 | Nghị quyết | Số 354/2014/NQ-HĐND ngày 12/12//2014 | Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 23/7/2017 |
41 | Nghị quyết | Số 363/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 | Về nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 18/7/2015 |
42 | Nghị quyết | Số 391/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế xã hội đảm bảo quốc phòng an ninh năm 2016 | Hết hiệu lực theo thời gian | 21/12/2015 |
43 | Nghị quyết | Số 16/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 | Về những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng – an ninh 6 tháng cuối năm 2016 | Hết hiệu lực theo thời gian | 14/8/2016 |
44 | Nghị quyết | Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016 | Về mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh năm 2017 | Hết hiệu lực theo thời gian | 20/12/2016 |
45 | Nghị quyết | Số 62/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Về những nhiệm vụ giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển KT-XH, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2017 | Hết hiệu lực theo thời gian | 23/7/2017 |
46 | Nghị quyết | Số 76/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Về mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 | Hết hiệu lực theo thời gian | 09/10/2017 |
47 | Quyết định | Số 58/2002/QĐ-UB ngày 24/9/2002 | Về việc ban hành Quy chế bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 14/10/2016 |
48 | Quyết định | Số 22/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005 | Ban hành giá tính thuế tài nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 26/6/2014 |
49 | Quyết định | Số 1436/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 | Về việc ban hành quy định về thời gian xử lý số dư dự toán và gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 5 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định cụ thể một số nội dung thực hiện Luật ngân sách Nhà nước về chấp hành và quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/4/2018 |
50 | Quyết định | Số 04/2006/QĐ-UBND ngày 07/6/2006 | Ban hành quy định phân cấp quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | 13/9/2014 |
51 | Quyết định | Số 13/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006 | Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | 14/4/2014 |
52 | Quyết định | Số 11/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | 10/01/2015 |
53 | Quyết định | Số 21/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | Bổ sung định mức chi hoạt động thường xuyên cho khu điều trị phong K10 Nậm Zin và điều chỉnh mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân phong. | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc quy định mức hỗ trợ bệnh nhân phong khu điều trị K10 Nậm Zin thuộc trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Điện Biên. | 02/5/2014 |
54 | Quyết định | Số 22/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | Về việc miễn thực hiện và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 10/01/2015 |
55 | Quyết định | Số 681/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 | Về việc phê duyệt chế độ bỗi dưỡng cho cán bộ, đội viên dân phòng trực tiếp tham gia chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 31/5/2014 |
56 | Quyết định | Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật và mẫu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | 05/4/2018 |
57 | Quyết định | Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 | Về việc nâng mức tiền ăn cho lưu học sinh Lào tại tỉnh Điện Biên | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về đề án hợp tác đào tạo giữa tỉnh Điện Biên với các tỉnh Bắc Lào giai đoạn 2016-2020 | 30/11/2015 |
58 | Quyết định | Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
| Về việc ban hành chính sách hỗ trợ thực hiện dự án quy hoạch phát triển chăn nuôi trâu, bò theo hướng sản xuất hàng hóa bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006 - 2015 | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông – lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 23/3/2014 |
59 | Quyết định | Số 04/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 | Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Điện Biên
| Được thay thế bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/4/2017 |
60 | Quyết định | Số 1029/QĐ-UBND ngày 26/6/2009
| Về việc quy định cụ thể chính sách hỗ trợ gạo cho nhân dân trồng chè thuộc vùng chè 4 xã Sín Chải, Tả Sìn Thàng, Sính Phình huyện Tủa Chùa tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông – lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 23/3/2014 |
61 | Quyết định | Số 08/2009/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 | Về việc phê duyệt điều chỉnh mức phụ cấp cho nhân viên y tế thôn bản
| Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 17/8/2015 |
62 | Quyết định | Số 15/2009/QĐ-UBND ngày 09/11/2009 | Ban hành Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Điện Biên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 09/11/2009 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quychế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Điện Biên | 30/01/2018 |
63 | Quyết định | Số 17/2009/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 | Chuyển giao việc chứng nhận các hợp đồng, giao dịch đối với bất động sản sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc bãi bỏ Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 2/12/2009 của UBND tỉnh | 28/5/2015 |
64 | Quyết định | Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 | Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng Quỹ Quốc phòng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 01/01/2015 |
65 | Quyết định | Số 22/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Về việc thành lập bảo vệ dân phố và chế độ chính sách đối với bảo vệ dân phố | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 17/8/2015 |
66 | Quyết định | Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 | Ban hành Quy đinh chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 24/10/2014 |
67 | Quyết định | Số 397/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 | Ban hành quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên | 25/7/2014 |
68 | Quyết định | Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 | Ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 21/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v ban hành Quy định mức chi đoán tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trân Tổ quốc tỉnh và Ủy ban mặt trận tổ quốc các huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh | 01/9/2016 |
69 | Quyết định | Số 10/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 | Sửa đổi, bổ sung quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; phân có quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội; phân cấp quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/8/2018 |
70 | Quyết định | Số 10a/2010/QĐ-UBND ngày 29/7/2010 | Về việc ban hành Quy định khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định chính sách Khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 13/12/2015 |
71 | Quyết định | Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 | Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông – lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 23/3/2014 |
72 | Quyết định | Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 | Về việc giao số lượng cán bộ, công chức và quy định chức danh, số lượng, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 17/8/2015 |
73 | Quyết định | Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 07/9/2010 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên | 06/1/2016 |
74 | Quyết định | Số 1239/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 | Ban hành Danh mục các nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 06/4/2018 |
75 | Quyết định | Số 22/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 | Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
| Được thay thế bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế tổ chức, quản lý Cộng tác viên kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/10/2017 |
76 | Quyết định | Số 1374/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 | Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 26/6/2014 |
77 | Quyết định | Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 25/12/2010 | Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn NSNN áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách 2011 – 2015 của tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2010 tỉnh Điện Biên | 03/11/2015 |
78 | Quyết định | Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 | Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 01/01/2017 |
79 | Quyết định | Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 | Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 | 01/01/2017 |
80 | Quyết định | Số 26/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | Ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên | 02/11/2018 |
81 | Quyết định | Số 27/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | Về việc ban hành Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh | 27/8/2016 |
82 | Quyết định | Số 29/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 10/01/2018 |
83 | Quyết định | Số 31/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 | Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất có vường, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định hạn mức giao đất , công nhận quyền sử dụng đất; diện tiách tối thiểu được phép tách thửa và mức xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên bàn tỉnh Điện Biên | 24/10/2014 |
84 | Quyết định | Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 04/01/2011 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động Báo cáo viên pháp luật, Tuyên truyền viên pháp luật cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 1. Căn cứ pháp lý hết hiệu lực và được thay thế bằng văn bản mới, cụ thể: Thông tư số 18/2010/TT-BTP ngày 5/11/2010 của Bộ Tư pháp Quy định về Báo cáo viên pháp luật hết hiệu lực toàn bộ ngày 01/02/2014 bị thay thế bởi Thông tư 21/2013/TT-BTP Quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật 2. Nội dung không còn phù hợp với Thông tư 21/2013/TT-BTP Quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật | 01/01/2015 |
85 | Quyết định | Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Quy định về lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 29/10/2015 |
86 | Quyết định | Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Được bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 16/11/2017 |
87 | Quyết định | Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 03/03/2011 | Quy định chi tiết một số nội dung xét duyệt học sinh bán trú theo thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT về quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chi tiết một số nội dung xét duyệt học sinh bán trú theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường PTDT nội trú | 29/3/2012 |
88 | Quyết định | Số 234/QĐ-UBND ngày 11/3/2011 | Ban hành quy định, trình tự và thời gian lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 5 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định cụ thể một số nội dung thực hiện Luật ngân sách Nhà nước về chấp hành và quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/4/2018 |
89 | Quyết định | Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 | Ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về tài sản (nhà cửa, kiến trúc, cây trồng và vật nuôi) trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/3/2015 |
90 | Quyết định | Số 545/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 | Phân bổ chi tiết chỉ tiêu đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2011 và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề cho từng nghề thực hiện từ năm 2011 | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 6/4/2018 |
91 | Quyết định | Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 | Điều chỉnh, bổ sung mức trợ cấp, mức đóng góp, miễn giảm đóng góp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình, cộng đồng và chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 01/8/2017 |
92 | Quyết định | Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 8/7/2011 | Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 12/7/2018 |
93 | Quyết định | Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016-2021 | 08/9/2016 |
94 | Quyết định | Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Quy định chế độ lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định việc lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 01/01/2016 |
95 | Quyết định | Số 796/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 | Phê duyệt bổ sung danh mục 17 nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 06/4/2018 |
96 | Quyết định | Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 | Về việc ban hành quy chế quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 03/11/2014 |
97 | Quyết định | Số 28/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 | Ban hành Quy định về quy trình tham gia ý kiến và thẩm định đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định về thủ tục hành chính | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phối hợp trong đánh giá tác động thủ tục hành chính và rà soát, thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 04/8/2014 |
98 | Quyết định | Số 29/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 | Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính và hành vi hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh Điện Biên quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 22/10/2018 |
99 | Quyết định | Số 30/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với cá Sở, Ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phối hợp công bố niên yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 14/8/2014 |
100 | Quyết định | Số 31/2011/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 | Quy định giá bán Báo và ấn phẩm Báo Điện Biên Phủ | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc quy định giá bán Báo và ấn phẩm Báo Điện Biên Phủ | 22/9/2014 |
101 | Quyết định | Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 4/11/2011 | Ban hành quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy chế phối hợp về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 21/11/2014 |
102 | Quyết định | Số 36/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | V/v quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 10/01/2015 |
103 | Quyết định | Số 39/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 10/01/2015 |
104 | Quyết định (cá biệt) | Số 1442/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | 11/8/2016 |
105 | Quyết định | Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 09/3/2012 | Về việc ban hành quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 28/01/2017 |
106 | Quyết định | Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định phân cấp, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 08/5/2017 |
107 | Quyết định | Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 | Ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy chế về nhiệm vụ và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 06/11/2014 |
108 | Quyết định | Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 27/8/2016 |
109 | Quyết định | Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 | Quy định chế độ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 27/8/2016 |
110 | Quyết định | Số 605/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 | Phê duyệt định mức vật tư và mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định mức hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 07/5/2018 |
111 | Quyết định | Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012 | Quy định về việc thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 10/01/2015 |
112 | Quyết định | Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012 | Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 10/01/2015 |
113 | Quyết định | Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 12/01/2018 |
114 | Quyết định | Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 | Sửa đổi một số điều của Quy định phân cấp quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định phân cấp, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 08/05/2017 |
115 | Quyết định | Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | Về việc ban hành Quy định quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 08/12/2017 |
116 | Quyết định | Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 | Về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 10/4/2018 |
117 | Quyết định | Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 | Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 2 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 18/02/2018 |
118 | Quyết định | Số 29/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 | Về việc quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định định mức phân bổ, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 25/08/2017 |
119 | Quyết định | Số 31/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2012-2013 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 27/8/2016 |
120 | Quyết định | Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí thăm quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 10/01/2015 |
121 | Quyết định | Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 5/6/2013 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 10/01/2015 |
122 | Quyết định | Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 1/7/2013 | Ban hành quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | 05/4/2018 |
123 | Quyết định | Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Được bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 16/11/2017 |
124 | Quyết định | Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 | Về việc quy định mức thù lao và số lượng người làm công tác cho trả trợ cấp bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Quy định mức thù lao và người làm công tác chi trả trợ cấp bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
12/6/2016 |
125 | Quyết định
| Số 951/QĐ-UBND ngày25/11/2013 | Về việc ủy quyền duyệt giá, mức cước vận chuyển hàng hóa, dịch vụ theo các chính sách được nhà nước hỗ trợ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Được thay thế bằng Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Về việc phân cấp quy định giá, cước vận chuyển hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quy định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
15/8/2017 |
126 | Quyết định | Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh Điện Biên quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 22/10/2018 |
127 | Quyết định | Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | Ban hành bảng giá các loại đất và quy định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
06/01/2015 |
128 | Quyết định | Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 | Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông – lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh Điện Biên Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 03/01/2019 |
129 | Quyết định | Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | Ban hành quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/04/2017 |
130 | Quyết định | Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 | Điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 2 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 18/02/2018 |
131 | Quyết định | Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Được thay thế bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 28/01/2017 |
132 | Quyết định | Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 | Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho hộ gia đình thu hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 7/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 17/05/2018 |
133 | Quyết định | Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 | Ban hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 22/4/2018 |
134 | Quyết định | Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 | Về việc ban hành Quy chế Phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế Phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên | 27/5/2018 |
135 | Quyết định | Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 | Ban hành quy chế phối hợp trong đánh giá tác động thủ tục hành chính và rà soát, thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 22/10/2018 |
136 | Quyết định | Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 | Ban hành quy định tiêu chí phân loại các xã đặc biệt khó khăn và tiêu chí phân bổ vốn thuộc chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc Ban hành Quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 01/9/2018 |
137 | Quyết định | Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 | Ban hành quy chế phối hợp công bố niên yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 22/10/2018 |
138 | Quyết định | Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 | Ban hành quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/10/2016 |
139 | Quyết định
| Số 741/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 | Quy định cụ thể một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định về phân cấp cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/4/2017 |
140 | Quyết định | Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 30/01/2018 |
141 | Quyết định | Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 | Quy chế về nhiệm vụ và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế và trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng chống buôn lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 22/8/2016 |
142 | Quyết định | Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 5 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy chế Kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/10/2017 |
143 | Quyết định | Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Về việc Ban hành quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biện
| Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 34/2014/QĐ-QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/11/2017 |
144 | Quyết định | Số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Được thay thế bằng Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/8/2017 |
145 | Quyết định | Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 | Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 19/01/2019 |
146 | Quyết định | Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/ 2015 | Quy định mức trợ cấp xã hội và chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/12/2016 |
147 | Quyết định | Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/8/2017 |
148 | Quyết định
| Số 766/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 | Về việc phân chia tiền thuế tài nguyên nước của nhà máy thủy điện Nậm Mức
| Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 | 01/01/2017 |
149 | Quyết định | Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 9/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | 20/5/2018 |
150 | Quyết định | Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Ban hành quy chế hoạt động và quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 05/01/2019 |
151 | Quyết định | Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 05/01/2019 |
152 | Quyết định | Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 22/10/2018 |
153 | Quyết định | Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phamh hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 26/4/2018 |
154 | Quyết định | Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 30/10/2018 |
155 | Quyết định
| Số 525/QĐ-UBND ngày 14/5/2016 | Về việc quy định tạm thời mức học phí đối với cơ sở công lập năm học 2015-2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Được thay thế bằng Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 27/8/2016 |
156 | Quyết định | Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 | Quy định mức thù lao và số người làm công tác chi trả trợ cấp xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức chi phí cho tổ chức thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 30/6/2017 |
157 | Quyết định | ngày 17/8/2016 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 20/8/2017 |
158 | Quyết định | Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 | Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh Điện Biên phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng máy móc thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 22/10/2018 |
1 159 | Quyết định | Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên | 30/11/2018 |
160 | Quyết định | Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 | Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/8/2017 |
161 | Quyết định | Số 759/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 | Ban hành Quy định tạm thời về cơ chế tổ chức thực hiện nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sảng xuất, đa dạng hoá sinh kế nhân rộng mô hình giảm nghèo nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ; quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 12/01/2018 |
162 | Quyết định | Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 | Ban hành Quy định Quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định Quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 01/10/2018 |
163 | Quyết định | Số 1248/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018 | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018 | 23/10/2018 |
164 | Quyết định | Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Được thay bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 17/01/2019 |
165 | Quyết định | Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018 | Được thay bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2019 | 17/01/2019 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: KHÔNG CÓ |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2014: KHÔNG CÓ
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH TRONG KỲ 2014-2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 208 /QĐ-UBND ngày 12 /3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014 - 2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||||
1 | Nghị quyết | - Số 151/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008; - Về quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2008 - 2015, định hướng đến năm 2020 | Bãi bỏ nội dung thành lập trường Trung học phổ thông Tuần Giáo 2 | Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 398/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2008-2015, định hướng đến năm 2020 để thành lập trường THCS và THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | 11/12/2015 | |
2 | Nghị quyết | - Số 246/2011/NQ-HĐND ngày 25/7/2011; - Ban hành một số chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ | Điểm 2 Khoản 1 Điều 1 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 18/7/2015 | |
3 | Nghị quyết | - Số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015; - Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi, bổ sung điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 09/10/2017 | |
4 | Nghị quyết | - Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016; - Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên NSĐP năm 2017. | Tiết 2, điểm b, khoản 2.5, mục 2, phần III, chương II. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 17/12/2018 | |
5 | Quyết định | - Số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/06/2007; - Về việc ban hành quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Khoản 5 Điều 2; Điều 3; Mục a, b, đ Khoản 3 Điều 5; Mục b Khoản 3 Điều 5; Mục đ Khoản 3 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; Khoản 2 Điều 7; nội dung thứ 2, gạch đầu dòng thứ nhất mục a, khoản 1 Điều 8; Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 11; sửa đổi Mục a Khoản 1; khoản 3 và Khoản 6 Điều 12; sửa đổi Khoản 3 Điều 12; sửa đổi khoản 6 Điều 12; sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3, Khoản 5 Điều 13; sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 13; thay thế Điều 14; sửa đổi Khoản 1 Điều 16; sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 18 | - Điều 1 Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND
| 27/4/2008 | |
Điển a Khoản 2 Điều 1 | Điều 1 Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND | 09/12/2008 | ||||
Điểm a Khoản 1 Điều 12 | Điều 1 Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND | 24/02/2009 | ||||
Khoản 2 Điều 18; | Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND | 06/4/2010 | ||||
Khoản 3 Điều 16; | Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND | 20/01/2011 | ||||
Điều 13 | Điều 1 Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND | 29/4/2011 | ||||
6
| Quyết định | - Số 07/2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2008; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/06/2007 của UBND tỉnh Điện Biên quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | - Khoản 5 Điều 1; - Mục 7 Điều 1; - Điểm thứ nhất Khoản 9 Điều 1; | Điều 2 Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND
| 09/12/2008 | |
Điểm a Khoản 8 Điều 1; | Điều 1 Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND | 24/02/2009 | ||||
Gạch đầu dòng thứ 3 Điểm a nội dung thứ 2 Khoản 8 Điều 1; | Điều 2 Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND | |||||
Điểm b Khoản 1 Điều 1; | Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND | 06/4/2010 | ||||
Ý a Điểm 6 Khoản 8 Điều 1. | Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND | 20/01/2011 | ||||
Khoản 9 Điều 1 | Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND | 29/4/2011 | ||||
7
| Quyết định | - Số 12/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008; - Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị và chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | - Mục III, Điều 1
| Được thay thế bởi Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 của UBND tỉnh Điện Biên Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác tại nước ngoài | 01/8/2010 | |
Mục I, II Điều 1 | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 Về việc Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | 01/01/2011 | ||||
8
| Quyết định | - Số 17/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008; - Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và trình tự lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư khi thực hiện dự án di dân tái định cư trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Điều 1
| Điều 3 Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND thay thế Điều 1 | 11/9/2009
| |
Khoản 3 Điều 2 | Mục 2.1 Điều 3 Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND thay thế Khoản 3 Điều 2 | 06/4/2010 | ||||
Khoản 4 Điều 2;
| Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 4 Điều 2 | 29/4/2011
| ||||
9 | Quyết định | - Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009; - Ban hành đơn giá xây dựng nhà ở, công trình phụ cho các hộ tái định cư thuộc dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên | - Điểm 2 mục III (Mức hỗ trợ công trình phụ) | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành đơn giá và mức hỗ trợ công trình phụ đối với che hộ tái định cư tại các khu, điểm tái định cư tập trung khu vực nông thôn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 30/4/2009 | |
10 | Quyết định | - Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009; - Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh về quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 9/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ | Khoản 1 Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh Điện Biên V/v ban hành quy định cụ thể hoá và một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 10/9/2009 | |
11 | Quyết định | - Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 27/3/2010; - Về việc quy định cụ thể một số nội dung của Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 11/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Quyết định của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh | - Điểm f, Khoản 6 Điều 3 | Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | 20/01/2011 | |
12 | Quyết định | - Số 32/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010; - Ban hành Quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Các quy định về chế độ trợ cấp thường xuyên, chế độ trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/12/2016 | |
13 | Quyết định | - Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011; - Phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Khoản 4 Điều 1. | Bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh Điện Biên Phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 16/5/2015 | |
14 | Quyết định | - Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2014; - Ban hành Quy định về mức trợ cấp, trợ giúp và quà tặng chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Khoản 1 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 6 Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/12/2016 | |
15 | Quyết định | - Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 5/9/2011; - Về việc ban hành một số chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ | Điểm 2 Khoản 3 Điều 1. | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 17/8/2015 | |
16 | Quyết định | - Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012; - Về việc sửa đổi Điều 3 Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011; Điều 3 Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011; Điều 3 Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 05/09/2011 của UBND tỉnh Điện Biên | Điều 3 Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định việc lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 01/01/2016 | |
17 | Quyết định | - Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012; - Ban hành quy định về quản lí dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Điện Biên | - Cụm từ “và ngoài nhà trường” tại Khoản 2 Điều 8; - Cụm từ “Quỹ phúc lợi” tại Khoản 1 Điều 13”; - Điểm đ Khoản 2 Điều 14. | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi một số điều của quy định về quản lý dạy thêm, học thêm ban hành kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | 10/02/2014 | |
18 | Quyết định | - Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 04/5/2013; - Về việc quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Các quy định về chế độ trợ cấp thường xuyên, chế độ trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng tại Điều 1 | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/12/2016 | |
19 | Quyết định | - Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014; - Về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Cột định mức “≥ 50” tại Khoản 1 Phần V Mục F Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường bạ hành kèm thei Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND . | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Điện Biên Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 4/01/2015 | |
20 | Quyết định | - Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014; - Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên | - Khoản 1 Điều 11; - Điều 24 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 22/8/2015 | |
Khoản 2, khoản 3 Điều 10 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ khoản 2, khoản 3 Điều 10 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh Điện Biên | 23/10/2018 | ||||
21 | Quyết định | - Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015; - Giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đổi với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở nông thôn, bản, tỏ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Khoản 1, Điều 2 và Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi. bổ sung Khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh ĐB V/v giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đổi với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở nông thôn, bản, tỏ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/11/2017 | |
22 | Quyết định | - Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015; - Ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên | Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 6 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 UBND tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh ĐB ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên | 19/5/2016 | |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: KHÔNG CÓ | ||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2014: KHÔNG CÓ
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH TRONG KỲ 2014-2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 208/QĐ-UBND ngày 12 /3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014 - 2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1 | Nghị quyết | - Số 151/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008; - Về quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2008 - 2015, định hướng đến năm 2020 | Bãi bỏ nội dung thành lập trường Trung học phổ thông Tuần Giáo 2 | Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 398/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2008-2015, định hướng đến năm 2020 để thành lập trường THCS và THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | 11/12/2015 |
2 | Nghị quyết | - Số 246/2011/NQ-HĐND ngày 25/7/2011; - Ban hành một số chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ | Điểm 2 Khoản 1 Điều 1 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 18/7/2015 |
3 | Nghị quyết | - Số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015; - Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi, bổ sung điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 09/10/2017 |
4 | Nghị quyết | - Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016; - Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên NSĐP năm 2017. | Tiết 2, điểm b, khoản 2.5, mục 2, phần III, chương II. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 17/12/2018 |
5 | Quyết định | - Số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/06/2007; - Về việc ban hành quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Khoản 5 Điều 2; Điều 3; Mục a, b, đ Khoản 3 Điều 5; Mục b Khoản 3 Điều 5; Mục đ Khoản 3 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; Khoản 2 Điều 7; nội dung thứ 2, gạch đầu dòng thứ nhất mục a, khoản 1 Điều 8; Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 11; sửa đổi Mục a Khoản 1; khoản 3 và Khoản 6 Điều 12; sửa đổi Khoản 3 Điều 12; sửa đổi khoản 6 Điều 12; sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3, Khoản 5 Điều 13; sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 13; thay thế Điều 14; sửa đổi Khoản 1 Điều 16; sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 18 | - Điều 1 Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND
| 27/4/2008 |
Điển a Khoản 2 Điều 1 | Điều 1 Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND | 09/12/2008 | |||
Điểm a Khoản 1 Điều 12 | Điều 1 Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND | 24/02/2009 | |||
Khoản 2 Điều 18; | Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND | 06/4/2010 | |||
Khoản 3 Điều 16; | Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND | 20/01/2011 | |||
Điều 13 | Điều 1 Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND | 29/4/2011 | |||
6
| Quyết định | - Số 07/2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2008; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/06/2007 của UBND tỉnh Điện Biên quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | - Khoản 5 Điều 1; - Mục 7 Điều 1; - Điểm thứ nhất Khoản 9 Điều 1; | Điều 2 Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND
| 09/12/2008 |
Điểm a Khoản 8 Điều 1; | Điều 1 Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND | 24/02/2009 | |||
Gạch đầu dòng thứ 3 Điểm a nội dung thứ 2 Khoản 8 Điều 1; | Điều 2 Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND | ||||
Điểm b Khoản 1 Điều 1; | Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND | 06/4/2010 | |||
Ý a Điểm 6 Khoản 8 Điều 1. | Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND | 20/01/2011 | |||
Khoản 9 Điều 1 | Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND | 29/4/2011 | |||
7
| Quyết định | - Số 12/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008; - Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị và chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | - Mục III, Điều 1
| Được thay thế bởi Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 của UBND tỉnh Điện Biên Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác tại nước ngoài | 01/8/2010 |
Mục I, II Điều 1 | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 Về việc Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | 01/01/2011 | |||
8
| Quyết định | - Số 17/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008; - Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và trình tự lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư khi thực hiện dự án di dân tái định cư trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Điều 1
| Điều 3 Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND thay thế Điều 1 | 11/9/2009
|
Khoản 3 Điều 2 | Mục 2.1 Điều 3 Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND thay thế Khoản 3 Điều 2 | 06/4/2010 | |||
Khoản 4 Điều 2;
| Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 4 Điều 2 | 29/4/2011
| |||
9 | Quyết định | - Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009; - Ban hành đơn giá xây dựng nhà ở, công trình phụ cho các hộ tái định cư thuộc dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên | - Điểm 2 mục III (Mức hỗ trợ công trình phụ) | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành đơn giá và mức hỗ trợ công trình phụ đối với che hộ tái định cư tại các khu, điểm tái định cư tập trung khu vực nông thôn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 30/4/2009 |
10 | Quyết định | - Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009; - Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh về quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 9/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ | Khoản 1 Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh Điện Biên V/v ban hành quy định cụ thể hoá và một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 10/9/2009 |
11 | Quyết định | - Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 27/3/2010; - Về việc quy định cụ thể một số nội dung của Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 11/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Quyết định của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh | - Điểm f, Khoản 6 Điều 3 | Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | 20/01/2011 |
12 | Quyết định | - Số 32/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010; - Ban hành Quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Các quy định về chế độ trợ cấp thường xuyên, chế độ trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/12/2016 |
13 | Quyết định | - Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011; - Phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Khoản 4 Điều 1. | Bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh Điện Biên Phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 16/5/2015 |
14 | Quyết định | - Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2014; - Ban hành Quy định về mức trợ cấp, trợ giúp và quà tặng chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Khoản 1 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 6 Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/12/2016 |
15 | Quyết định | - Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 5/9/2011; - Về việc ban hành một số chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ | Điểm 2 Khoản 3 Điều 1. | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 17/8/2015 |
16 | Quyết định | - Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012; - Về việc sửa đổi Điều 3 Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011; Điều 3 Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011; Điều 3 Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 05/09/2011 của UBND tỉnh Điện Biên | Điều 3 Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định việc lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 01/01/2016 |
17 | Quyết định | - Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012; - Ban hành quy định về quản lí dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Điện Biên | - Cụm từ “và ngoài nhà trường” tại Khoản 2 Điều 8; - Cụm từ “Quỹ phúc lợi” tại Khoản 1 Điều 13”; - Điểm đ Khoản 2 Điều 14. | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi một số điều của quy định về quản lý dạy thêm, học thêm ban hành kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | 10/02/2014 |
18 | Quyết định | - Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 04/5/2013; - Về việc quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Các quy định về chế độ trợ cấp thường xuyên, chế độ trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng tại Điều 1 | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/12/2016 |
19 | Quyết định | - Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014; - Về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Cột định mức “≥ 50” tại Khoản 1 Phần V Mục F Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường bạ hành kèm thei Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND . | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Điện Biên Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 4/01/2015 |
20 | Quyết định | - Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014; - Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên | - Khoản 1 Điều 11; - Điều 24 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 22/8/2015 |
Khoản 2, khoản 3 Điều 10 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ khoản 2, khoản 3 Điều 10 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh Điện Biên | 23/10/2018 | |||
21 | Quyết định | - Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015; - Giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đổi với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở nông thôn, bản, tỏ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
| Khoản 1, Điều 2 và Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi. bổ sung Khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh ĐB V/v giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đổi với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở nông thôn, bản, tỏ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 15/11/2017 |
22 | Quyết định | - Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015; - Ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên | Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 6 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 UBND tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh ĐB ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên | 19/5/2016 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: KHÔNG CÓ |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN TRƯỚC NGÀY 01/01/2014: KHÔNG CÓ
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG KỲ 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 208/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (Đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1 | Nghị quyết | Số 63/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006 | Về việc quy hoạch phát triển chăn nuôi trâu, bò thịt theo hướng sản xuất hàng hóa bền vững tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2006-2015 | Bãi bỏ | Nghị quyết số 63/2006/NQ-HĐND chỉ áp dụng cho giai đoạn 2016-2015. | Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | Năm 2019 |
2 | Nghị quyết | Số 106/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 | Về việc thông qua đề án phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên đến năm 2010, định hướng đến 2020 | Bãi bỏ | Nghị quyết số 106/2007/NQ-HĐND được thay thế bằng Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030. - Tại thời điểm rà soát, Nghị quyết số 106/2007/NQ-HĐND không phải là văn bản quy phạm pháp luật. | Sở Tư pháp; Sở Công thương | Năm 2019 |
3 | Nghị quyết | Số 217/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011 | Quy định số lượng, chính sách hỗ trợ đối với khuyến nông viên cấp xã và cộng tác viên khuyến nông thôn, bản trên địa bàn tính Điện Biên | Thay thế | Nội dung chính của Nghị quyết không còn phù hợp với Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông (Nghị định này thay thế Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của chính phủ về Khuyến nông đã hết hiệu lực toàn bộ) | Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | Xây dựng mới sau khi có Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
4 | Nghị quyết | Số 270/2012/NQ-HĐND ngày 24/5/2012 | Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động, huấn luyện viên và mức cho đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Toàn bộ Nghị quyết không còn phù hợp với văn bản cấp trên | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch. | Năm 2019 |
5 | Nghị quyết | Số 334/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014 | Ban hành quy định chi tiết mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Bãi bỏ | Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa có hiệu lực từ ngày 01/7/2015 và thay thế cho Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng đất trồng lúa | Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | Năm 2019 |
6 | Nghị quyết | Số 337/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014 | Quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004 được thay thế bởi Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2019. Các căn cứ pháp lý khác Luật Ngân sách ngày 16/12/2002, Luật ban hành VBQPPL của HĐND-UBND tỉnh ngày 03/12/2004…. Đã được thay thế bằng các Luật mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | Năm 2019 |
7 | Nghị quyết | Số 383/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 | Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Nghị quyết số 383/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 cụ thể hóa các quy định tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Hiện tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng đã hết hiệu lực (theo quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018) | Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | Năm 2019 |
8 | Nghị quyết | Số 389/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 | Về quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Một số căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung và thau thế, cụ thể: - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính Phủ về khuyến công được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 của Bộ Công thương; - Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 Quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 17/2018/TT-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Cong thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia. - Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2014 của liên bộ Tài chính – Bộ Công Thương hướng dẫn trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương được thay thế bằng Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 18/02/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công | Sở Công thương | Quý II/2019 |
9 | Quyết định | Số 13/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 | Phê duyệt điều chỉnh mức phụ cấp cho nhân viên Y tế thôn, bản và hỗ trợ tiền thuốc cho hoạt động của y tế thôn bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Bãi bỏ | Nội dung Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND không còn phù hợp với điều kiện thực tế | Sở Tư pháp; Sở Y tế | Năm 2019 |
10 | Quyết định | Số 1941/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 | Phê duyệt danh mục các lĩnh vực công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Điện Biên | Bãi bỏ | Nội dung Quyết định số 1941/2008/QĐ-UBND không còn phù hợp với điều kiện thực tế | Sở Tư pháp; Sở Y tế | Năm 2019 |
11 | Quyết định | Số 1942/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 | Phê duyệt danh mục các lĩnh vực công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông | Bãi bỏ | Quyết định số 1942/2008/QĐ-UBND không còn phù hợp với quy định hiện hành |
|
|
12 | Quyết định | Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Các căn cứ pháp lý và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành | Sở Nội vụ | Được chấp thuận tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên |
13 | Quyết định | Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 | Ban hành quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Bãi bỏ | Vì Quyết định không còn phù hợp với Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | Năm 2019 |
14 | Quyết định | Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Quyết định không còn phù hợp với Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017 và Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | Năm 2019 |
15 | Quyết định | Số 17/2010/QĐ-UBND ngày 07/9/2010 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Điện Biên | Thay thế | - Căn cứ pháp lý ban hành Quyết định thay thế bằng văn bản khác; - Nội dung không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV | Sở Y tế Sở Nội vụ | Sau khi Chính phủ có văn bản điều chỉnh, thay thế Nghị định số 24/2014/NĐ-CP , Sở Y tế sẽ tiếp tục tham mưu, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản |
16 | Quyết định | Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Về việc Ban hành định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển và bảo vệ rừng giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Bãi bỏ | Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND chỉ áp dụng cho giai đoạn 2011-2015. | Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | Năm 2019 |
17 | Quyết định | Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011 | Ban hành quy định số lượng, chính sách hỗ trợ đối với khuyến nông viên cấp xã và cộng tác viên khuyến nông thôn, bản trên địa bàn tính Điện Biên | Thay thế | Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông (Nghị định này thay thế Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của chính phủ về Khuyến nông đã hết hiệu lực toàn bộ) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xây dựng mới sau khi có Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
18 | Quyết định | Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 | Ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông tỉnh Điện Biên | Thay thế | Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông | Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | Năm 2019 |
19 | Quyết định | Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 | Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và mức chi đối với các giải thi đấu thể theo trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Toàn bộ Quyết định không còn phù hợp với văn bản cấp trên | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2019 |
20 | Quyết định | Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 | Về việc ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Bãi bỏ | Quyết đinh số 19/2012/QĐ-UBND chỉ áp dụng cho 2 năm 2011 và 2012 | Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 |
21 | Quyết định | Số 08/2013/QĐ-UBND 11/6/2013 | Ban hành quy chế đào tạo, sát hoạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Một số văn bản căn cứ pháp lý ban hành Quyết định đã hết hiệu lực | Sở Giao thông vận tải |
|
22 | Quyết định | Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông tỉnh Điện Biên | Thay thế | Không còn phù hợp với Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 |
23 | Quyết định | Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 | Quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | - Các căn cứ pháp lý ban hành Quyết định được thay thế bằng văn bản khác; - Nội dung không còn phù hợp với văn bản cấp trên | Sở Nông nghiệp và PTNT | Năm 2019 |
24 | Quyết định | Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 | Ban hành quy định chi tiết mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa | Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 |
25 | Quyết định | Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 | Quy định mức hỗ trợ sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Bãi bỏ | Quyết đinh số 20/2014/QĐ-UBND chỉ áp dụng cho giai đoạn 2014-2015 | Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 |
26 | Quyết định | Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 | Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Bãi bỏ | Nội dung Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND không còn phù hợp với điều kiện thực tế | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
27 | Quyết định | Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 | Ban hành một số chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định số 2621QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Bãi bỏ | Quyết định số 387/QĐ-TTg ngày 10/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quý II/2019 |
28 | Quyết định | Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Bãi bỏ | Quyết đinh số 20/2014/QĐ-UBND chỉ áp dụng cho giai đoạn 2014-2015 | Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 |
29 | Quyết | Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 5/15/2015 | Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Nghị định số 149/2016/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP và Thông tư số 233/2016 TT-BTC sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 56/2014/TT-BTC | Sở Tài chính | Quý I/2019 (Sở Tài chính gửi Sở Tư pháp thẩm định dự thảo Quyết định) |
31 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 | Ban hành Quy định mức thu, đơn vị thu, đối tượng nộp và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với các phương tiện ra, vào khu vực Lối mở A Pa Chải, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên | Bãi bỏ | Nội dung Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND không còn phù hợp với quy định hiện hành | Sở Tư pháp Sở Tài chính | Năm 2019 |
32 | Quyết định | Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 | Ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên | Thay thế | Căn cứ pháp lý và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
33 | Quyết định | Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 | Ban hành định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh cụ thể hóa các quy định tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Hiện tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng đã hết hiệu lực (theo quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018) | Sở Nông nghiệp và PTNT. | Năm 2019 |
34 | Quyết định | Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 | Ban hành quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Một số căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung và thay thế, cụ thể: - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính Phủ về khuyến công được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 của Bộ Công thương; - Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 Quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 17/2018/TT-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia. - Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2014 của liên bộ Tài chính – Bộ Công Thương hướng dẫn trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương được thay thế bằng Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 18/02/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công | Sở Công thương | Quý II/2019 |
35 | Quyết định | Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 | Ban hành quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Sửa đổi, bổ sung | Thời điểm có hiệu lực và điểm a khoản 2 Điều 12 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định chưa phù hợp với văn bản cấp trên | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2019 |
36 | Quyết định | Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành Quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn được thay thế bằng Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn | Sở Nông nghiệp và PTNT | Năm 2019 |
37 | Quyết | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thay thế | Quyết định chỉ áp dụng trong năm 2018 | Sở Tư pháp | Hiện Quyết định được thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | |
38 | Quyết định | Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông tỉnh Điện Biên | Thay thế | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông thay thế Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông | Sở Nông nghiệp và PTNT | Năm 2019 |