Quyết định số 322/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí chợ tỉnh Quảng Ninh đã được thay thế bởi Quyết định 3376/2014/QĐ-UBND quy định thu phí chợ Quảng Ninh và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2015.
Nội dung toàn văn Quyết định số 322/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí chợ tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/2011/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 27 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ CHỢ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 311/2008/QĐ-UBND NGÀY 29/01/2008 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 132/2010/QĐ-UBND NGÀY 14/01/2010 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; QUY ĐỊNH TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI ĐỐI VỚI CHỢ ĐỒNG VĂN - HUYỆN BÌNH LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 228/TC-QLG ngày 20/01/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối với các điểm bán hàng cố định với một số chợ trên địa bàn thị xã Uông Bí, thành phố Móng Cái, huyện Yên Hưng, Vân Đồn, Tiên Yên, Ba Chẽ, Bình Liêu và thành phố Hạ Long như sau:
1. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối với chợ Trung tâm - thị xã Uông Bí tại điểm 3.1 mục 3 Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND tỉnh như Phụ lục số 1 kèm theo.
2. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối với chợ Móng Cái - Thành phố Móng Cái tại điểm 4.1 mục 4 Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND tỉnh như Phụ lục số 2 kèm theo.
3. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối với chợ Rừng - huyện Yên Hưng tại điểm 6.1 mục 6 Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 và mục 6 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 132/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND tỉnh như Phụ lục số 3 kèm theo.
4. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối với chợ Cái Rồng - huyện Vân Đồn tại điểm 8.1 mục 8 Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND tỉnh, mức thu phí là 20.000 đồng/m2/tháng.
5. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối với chợ Trung tâm huyện - huyện Tiên Yên tại điểm 9.1 mục 9 Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND tỉnh như Phụ lục số 4 kèm theo.
6. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối với chợ Trung tâm huyện - huyện Ba Chẽ tại điểm 10.1 mục 10 Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND tỉnh như Phụ lục số 5 kèm theo.
7. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối với chợ Trung tâm thị trấn, chợ Cửa khẩu Hoành Mô, chợ Đồng Văn - huyện Bình Liêu tại Quyết định số 132/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND tỉnh như sau:
- Chợ Trung tâm thị trấn: 15.000 đồng/m2/tháng.
- Chợ Cửa khẩu Hoành Mô: 15.000 đồng/m2/tháng.
- Chợ Đồng Văn: 12.000 đồng/m2/tháng.
8. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối với Trung tâm thương mại Bãi Cháy (chợ Vườn Đào) - thành phố Hạ Long tại điểm 1.13 mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 132/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND tỉnh như Phụ lục số 6 kèm theo.
Điều 2. Quy định tỷ lệ (%) trích để lại cho đơn vị thu phí tại chợ Đồng Văn - huyện Bình Liêu là 100%.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế các mức thu phí chợ quy định tại điểm 3.1 mục 3; điểm 4.1 mục 4; điểm 6.1 mục 6; điểm 8.1 mục 8; điểm 9.1 mục 9; điểm 10.1 mục 10 - Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND tỉnh và tại mục 6; tại điểm 11.1; 11.2; 11.3 mục 11; điểm 1.13 mục 1 - Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 132/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND tỉnh.
Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định điều chỉnh này vẫn được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/20008 và Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH |
PHỤ LỤC SỐ 1:
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ TRUNG TÂM - THỊ XÃ UÔNG BÍ
(Kèm theo Quyết định số 322 /2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Nội dung | Mức thu phí chợ (đồng/m2/tháng) |
1 | Nhà chợ mái tôn (Chợ chính) |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 45.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 35.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 30.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 25.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 20.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi còn lại | 15.000 |
2 | Khu ki ốt phía Tây và Đông Bắc | 40.000 |
3 | Khu vị trí đấu giá | 25.000 |
4 | Nhà chợ mái Prôximăng |
|
4.1 | Khu vực thực phẩm tươi sống |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 40.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 35.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 30.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 22.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi còn lại | 17.000 |
4.2 | Khu vực còn lại |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 30.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 25.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 22.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 20.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 15.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi còn lại | 12.000 |
5 | Khu chợ phụ có mái che | 25.000 |
PHỤ LỤC SỐ 2:
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ MÓNG CÁI - THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số 322/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Nội dung | Mức thu phí chợ (đồng/m2/tháng) |
I | Khu vực chợ Móng Cái |
|
1 | Chợ Trung tâm Móng Cái | Giữ nguyên mức thu tại QĐ 311/2008 |
2 | Khu vực sân chợ trung tâm |
|
- | Các điểm kinh doanh cơm hộp | 100.000 |
- | Các điểm kinh doanh giải khát, hoa quả | 60.000 |
II | Khu vực chợ số 2 |
|
1 | Khu vực trong chợ: |
|
| - Quầy ống | 80.000 |
| - Quầy góc | 90.000 |
| - Quầy xép | 80.000 |
2 | Khu vực cửa sắt: |
|
| - Quầy ống | 80.000 |
| - Quầy góc | 90.000 |
3 | Khu vực xép | 80.000 |
4 | Khu mái tôn sân chợ: |
|
| - Quầy ống | 80.000 |
| - Quầy góc | 90.000 |
5 | Khu đổi tiền | 80.000 |
III | Khu vực chợ số 3 |
|
1 | Khu vực hàng thịt | 50.000 |
2 | Khu vực hàng thực phẩm | 50.000 |
3 | Khu vực hàng khô trong chợ |
|
| - Quầy ống | 50.000 |
| - Quầy góc | 70.000 |
4 | Khu vực cá sục sống | 40.000 |
5 | Khu vực mái tôn ngoài, mái che ngoài |
|
| - Khu mặt đường nội bộ. (không kể khu đối diện rau lòng đường) | 50.000 |
| - Khu còn lại (các lô bên trong; đối diện rau lòng đường) |
|
| + Quầy góc | 50.000 |
| + Quầy ống | 40.000 |
6 | Khu vực Ki ốt |
|
| - Ki ốt góc | 70.000 |
| - Ki ốt ống | 40.000 |
| - Khu 15 ki ốt đấu giá cũ |
|
| + Ki ốt góc | 180.000 |
| + Ki ốt ống | 125.000 |
7 | Khu vực hàng cam | 35.000 |
8 | Khu vực hàng sò, hàng cá | 45.000 |
9 | Khu vực rau lòng đường | 40.000 |
10 | Khu vực hàng ăn | 45.000 |
PHỤ LỤC SỐ 3:
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ RỪNG - HUYỆN YÊN HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 322 /2011/QĐ-UBND ngày 27 /01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Nội dung | Mức thu phí chợ (đ/m2/tháng) |
|
| |||
1 | Nhà chợ chính tầng 1: |
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 60.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 45.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 40.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 35.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 30.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 25.000 |
|
2 | Nhà chợ chính tầng 2: |
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 35.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 30.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 25.000 |
|
3 | Nhà chợ chính tầng 3: |
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 25.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 20.000 |
|
4 | Nhà chợ phụ |
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 35.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 30.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 25.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 20.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 15.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 10.000 |
|
PHỤ LỤC SỐ 4:
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ TRUNG TÂM - HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 322/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Nội dung | Mức thu phí chợ (đ/m2/tháng) |
1 | Nhà chợ chính 2 tầng |
|
1.1 | Tầng 1 |
|
- | Vị trí thuận lợi thứ nhất | 40.000 |
- | Vị trí thuận lợi còn lại | 35.000 |
1.2 | Tầng 2 |
|
- | Vị trí thuận lợi thứ nhất | 30.000 |
- | Vị trí thuận lợi còn lại | 25.000 |
2 | Nhà chợ phụ: |
|
- | Vị trí thuận lợi thứ nhất | 40.000 |
- | Vị trí thuận lợi còn lại | 35.000 |
PHỤ LỤC SỐ 5:
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ TRUNG TÂM - HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 322/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Nội dung | Mức thu phí chợ (đ/m2/tháng) |
1 | Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 13.000 |
2 | Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 11.000 |
3 | Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 9.000 |
4 | Vị trí kinh còn lại | 7.000 |
PHỤ LỤC SỐ 6:
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VƯỜN ĐÀO (CHỢ VƯỜN ĐÀO) - THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số 322/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Nội dung | Mức thu phí chợ (đ/m2/tháng) |
1 | Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 160.000 |
2 | Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 140.000 |
3 | Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 110.000 |
4 | Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 100.000 |
5 | Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 80.000 |
6 | Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6 | 75.000 |
7 | Vị trí kinh doanh còn lại | 70.000 |