Thông tư 13/2010/TT-BXD

Thông tư 13/2010/TT-BXD ban hành mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị do Bộ Xây dựng ban hành

Thông tư 13/2010/TT-BXD mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng đã được thay thế bởi Quyết định 70/QĐ-BXD 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và được áp dụng kể từ ngày 30/01/2019.

Nội dung toàn văn Thông tư 13/2010/TT-BXD mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng


BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 13/2010/TT-BXD

Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2010

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH MẪU HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28
/
9/2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu sáng đô thị;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ thuật,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị tại phụ lục kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/10/2010.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTTg Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Công báo, Website của Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- BXD: các Cục, Vụ, Viện, Thanh tra;
- Lưu: VP, Cục HTKT.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Hồng Quân

 

PHỤ LỤC

MẪU HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BXD ngày 20 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------

...... , ngày ... tháng ... năm ...

HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ

Số: ....... /HĐQLVH-CSCC

 

PHẦN I. CĂN CỨ ĐỂ KÝ HỢP ĐỒNG

- Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11 kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14/6/2005;

- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11 kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu sáng đô thị;

- Thông tư số ... /2010/TT-BXD ngày ....../...../2010 của Bộ Xây dựng ban hành mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị;

- Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.

PHẦN II. CÁC BÊN KÝ HỢP ĐỒNG

Bên A (1): ...................................................................................................

- Tên người đại diện: ................................................................................

- Chức vụ: .................................................................................................

- Địa chỉ: ....................................................................................................

- Điện thoại: ...............................................................................................

- Số tài khoản: .....................................Tại ................................................

Bên B (2): ....................................................................................................

- Tên người đại diện: ..................................................................................

- Chức vụ: ...................................................................................................

- Địa chỉ: .......................................................................................................

- Điện thoại: ..................................................................................................

- Số tài khoản: .....................................Tại ...................................................

Hai bên cùng thống nhất ký kết hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị theo các điều khoản cụ thể sau:

Điều 1. Nội dung hợp đồng

Bên A giao cho bên B thực hiện việc quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị tại ...(3) ... gồm các nội dung công việc chủ yếu sau :

1. Các công việc duy trì, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng:

- Tổ chức chiếu sáng theo quy định của ...(4) ... và của chính quyền đô thị;

- Lập hồ sơ quản lý hệ thống chiếu sáng;

- Lập kế hoạch hàng năm về xây dựng mới, thay thế, cải tạo, duy trì, bảo dưỡng hệ thống chiếu sáng công cộng trình bên A phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện theo kế hoạch được phê duyệt;

- Các công tác khác có liên quan đến việc duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng:

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

2. Công tác an toàn và bảo vệ hệ thống chiếu sáng công cộng:

- Thực hiện các công tác bảo đảm an toàn và tiết kiệm điện cho người và không gian khu vực chiếu sáng;

- Thực hiện công tác phòng chống cháy, nổ theo quy định;

- Tổ chức công tác bảo vệ thiết bị và bảo vệ chung hệ thống chiếu sáng công cộng;

3. Quản lý tài sản:

a) Danh mục tài sản được giao quản lý; (5)

b) Tổ chức bảo vệ tài sản được giao quản lý;

c) Tổ chức định kỳ kiểm tra, đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản;

d) Lập báo cáo theo định kỳ với chủ sở hữu về tình hình tài sản được giao quản lý.

4. Các công tác khác có liên quan: ................................................................

.........................................................................................................................

Điều 2. Thời hạn thực hiện hợp đồng

- Ngày ký kết hợp đồng: ..............................................................................

- Ngày bắt đầu các hoạt động quản lý vận hành: ........................................

- Ngày kết thúc thời hạn hợp đồng: ............................................................

- Tổng thời gian thực hiện hợp đồng: .........................................................

Điều 3. Kiểm tra, giám sát và nghiệm thu (6)

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Điều 4. Giá trị hợp đồng và hình thức thanh toán

1. Giá trị hợp đồng (7): .....................................................................................

2. Tạm ứng kinh phí: ......................................................................................

3. Hình thức thanh toán: .................................................................................

4. Hồ sơ thanh toán: .......................................................................................

Điều 5. Điều chỉnh hợp đồng

1. Các trường hợp điều chỉnh hợp đồng (8):………………………………

2. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng:……………………………………….

Điều 6. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp

1. Nguyên tắc giải quyết khi có tranh chấp: ...................................................

2. Tên tòa án thống nhất để giải quyết tranh chấp: .........................................

Điều 7. Trường hợp bất khả kháng (9)

 ........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Điều 8. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng

1. Tạm dừng hợp đồng

a) Các trường hợp được tạm dừng hợp đồng (10): ..........................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

b) Nguyên tắc giải quyết khi tạm dừng hợp đồng: .........................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

c) Các quy định về trình tự thủ tục tạm dừng hợp đồng: ...............................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

2. Chấm dứt hợp đồng

a) Các trường hợp chấm dứt hợp đồng (11): ...................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

b) Nguyên tắc giải quyết khi chấm dứt hợp đồng: .........................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

c) Các quy định về trình tự thủ tục chấm dứt hợp đồng: ...............................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Điều 9. Trách nhiệm và quyền hạn của bên A

1. Trách nhiệm:

- Phê duyệt theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch hàng năm về xây dựng mới, thay thế, cải tạo, duy trì, bảo dưỡng hệ thống chiếu sáng công cộng;

- Lập danh mục và đánh giá giá trị tài sản hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị và bàn giao cho bên B;

- Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện hợp đồng của bên B;

- Chủ trì phối hợp với bên B và các bên liên quan lập biên bản giải quyết những vướng mắc phát sinh hoặc báo cáo cơ quan có thẩm quyền giải quyết;

- Tạm ứng và thanh toán kịp thời kinh phí cho bên B;

- Các trách nhiệm khác....................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

2. Quyền hạn:

- Tạm dừng hoặc chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 8 hợp đồng này;

- Không xác nhận các công việc hoàn thành nếu thấy không đạt yêu cầu theo quy chế nghiệm thu;

- Các quyền hạn khác......................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Điều 10. Trách nhiệm và quyền hạn của bên B

1. Trách nhiệm:

- Tiếp nhận và quản lý tài sản do bên A bàn giao;

- Tổ chức thực hiện các công việc của công tác quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng theo đúng nội dung của hợp đồng đã ký kết;

- Báo cáo đầy đủ quy trình, phương án và kết quả tự kiểm tra chất lượng công tác quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đã ký kết với bên A và các cấp có thẩm quyền liên quan để kiểm tra và giám sát;

- Bố trí đầy đủ cán bộ có trách nhiệm để phối hợp với bên A trong công tác kiểm tra giám sát cũng như xử lý các tình huống đột xuất;

- Phối hợp với bên A trong việc sơ kết, đánh giá, rút kinh nghiệm và đề xuất những điều chỉnh, bổ sung (nếu có);

- Các trách nhiệm khác: ..................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

2. Quyền hạn:

- Yêu cầu bên A thanh toán kinh phí các công việc khi hoàn thành theo hợp đồng đã ký kết;

- Tạm dừng hoặc chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 8 hợp đồng này;

- Các quyền hạn khác: ..................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Điều 11. Bảo hiểm hợp đồng (12)

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Điều 12. Bảo lãnh hợp đồng (13)

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Điều 13. Thanh lý hợp đồng

Ngay sau khi bên B đã hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng và cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán cho công tác quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng, hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng cũng như mọi nghĩa vụ có liên quan khác.

Việc thanh lý hợp đồng được thực hiện trong .... ngày kể từ ngày được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán.

Điều 14. Hiệu lực hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký đến khi hợp đồng được thanh lý theo quy định.

Điều 15. Các điều khoản khác (14)

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Điều 16. Điều khoản chung

- Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các nội dung của hợp đồng này.

- Các điều khoản và điều kiện khác không ghi trong hợp đồng này, hai bên thực hiện theo những quy định hiện hành.

- Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có chủ trương mới, hai bên sẽ ký kết phụ lục hợp đồng sửa đổi cho phù hợp.

- Hợp đồng này được lập thành .... bản có giá trị như nhau, bên A giữ .... bản, bên B giữ .... bản để thực hiện.

 

Đại diện bên A

(Ký tên, đóng dấu)

Đại diện bên B

(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(1) Tên chủ sở hữu (hoặc đại diện chủ sở hữu) hệ thống chiếu sáng công cộng.

(2) Tên đơn vị được lựa chọn quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng.

(3) Tên đô thị hoặc tên địa điểm thực hiện việc quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng.

(4) Tên chủ sở hữu hệ thống chiếu sáng công cộng.

(5) Danh mục tài sản bàn giao gồm các nội dung: số lượng, giá trị tài sản bàn giao, hiện trạng tài sản bàn giao và các hồ sơ về tài sản bàn giao (theo quy định tại Thông tư 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính về Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước).

(6) Nội dung điều này quy định về công tác kiểm tra, giám sát và nghiệm thu của bên A đối với bên B về việc thực hiện hợp đồng theo đúng nội dung đã được kí kết.

(7) Giá trị hợp đồng được xác định theo các trường hợp:

- Trường hợp đấu thầu: Giá trị hợp đồng được xác định trên cơ sở kết quả lựa chọn và đàm phán, thương thảo;

- Trường hợp đặt hàng: Giá trị hợp đồng xác định trên cơ sở khối lượng công việc quản lý, vận hành được giao và định mức, đơn giá cho từng loại công việc quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị được công bố hoặc ban hành;

- Trường hợp giao nhiệm vụ: Giá trị hợp đồng được xác định tương tự như trường hợp đặt hàng.

(8) Thể hiện các trường hợp cơ bản mà hợp đồng có thể sẽ được điều chỉnh như: thay đổi các cơ sở pháp lý, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật, phạm vi công việc, thay đổi chính sách về tiền lương ... .

(9) Quy định về các trường hợp bất khả kháng bao gồm các hành động, sự kiện hoặc hoàn cảnh ngoài sự kiểm soát của các bên có liên quan có thể các trường hợp cơ bản sau: Chiến tranh, hành động khủng bố, nổi loạn; Cháy, nổ, bão lụt, động đất, núi lửa, và các thiên tai bất thường khác; Sự cố ngừng cấp điện kéo dài và các nguyên nhân khác theo tình hình cụ thể tại địa phương.

(10) Nêu rõ các trường hợp tạm dừng hợp đồng theo điều kiện cụ thể tại địa phương, có thể gồm các trường hợp cơ bản như: Do một bên không thực hiện đúng nghĩa vụ, trách nhiệm của mình đã được quy định trong hợp đồng này; do có yêu cầu hoặc quyết định của người hoặc cấp có thẩm quyền; do một bên đề xuất nhưng phải được bên kia đồng ý ...

(11) Quy định về các trường hợp chấm dứt hợp đồng bao gồm các trường hợp cơ bản sau: Hết thời hạn của hợp đồng đã thỏa thuận hoặc hết thời kỳ gia hạn của hợp đồng đã thỏa thuận mà một trong hai bên không muốn tiếp tục kéo dài hợp đồng; Một trong các bên vi phạm các điều khoản cam kết của hợp đồng (nêu rõ các hoạt động được cho là vi phạm cam kết hợp đồng) và các trường hợp bất khả kháng theo quy định.

(12) Quy định trách nhiệm bảo hiểm hợp đồng của các bên. Ngay khi hợp đồng có hiệu lực, tuỳ theo nội dung công việc của hợp đồng và sự thỏa thuận giữa hai bên, mỗi bên có trách nhiệm ký kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm. Các hợp đồng bảo hiểm bao gồm hợp đồng về bảo hiểm con người, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

(13) Quy định trách nhiệm của bên B đối với việc bảo lãnh hợp đồng. Sau khi hợp đồng được ký kết, Bên B có trách nhiệm bảo lãnh thực hiện hợp đồng thông qua một ngân hàng do hai bên thoả thuận, bảo đảm cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của mình theo nội dung hợp đồng đã ký với bên A.

(14) Theo hoàn cảnh cụ thể từng địa phương, có thể bổ sung một số điều khoản cần thiết vào hợp đồng.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 13/2010/TT-BXD

Loại văn bảnThông tư
Số hiệu13/2010/TT-BXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/08/2010
Ngày hiệu lực05/10/2010
Ngày công báo15/09/2010
Số công báoTừ số 554 đến số 555
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 30/01/2019
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 13/2010/TT-BXD

Lược đồ Thông tư 13/2010/TT-BXD mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Thông tư 13/2010/TT-BXD mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng
              Loại văn bảnThông tư
              Số hiệu13/2010/TT-BXD
              Cơ quan ban hànhBộ Xây dựng
              Người kýNguyễn Hồng Quân
              Ngày ban hành20/08/2010
              Ngày hiệu lực05/10/2010
              Ngày công báo15/09/2010
              Số công báoTừ số 554 đến số 555
              Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 30/01/2019
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Thông tư 13/2010/TT-BXD mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng

                    Lịch sử hiệu lực Thông tư 13/2010/TT-BXD mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng