Thông tư 62/2004/TT-BTC

Thông tư 62/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành

Thông tư 62/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế GTGT Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đã được thay thế bởi Thông tư 131/2008/TT-BTC hướng dẫn thuế giá trị gia tăng danh mục hàng hoá biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2009.

Nội dung toàn văn Thông tư 62/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế GTGT Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi


BỘ TÀI CHÍNH 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do-Hạnh phúc

Số:62/2004/TT-BTC 

Hà Nội;ngày 24 tháng 06 năm 2004

 

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 62/2004/TT-BTC NGÀY 24 THÁNG 06 NĂM 2004 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO DANH MỤC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 02/1997/QH9 ngày 10/5/1997;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT số 07/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT;
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kê khai và nộp thuế GTGT, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế GTGT theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

1. Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế GTGT (dưới đây gọi tắt là Danh mục thuế GTGT) ban hành kèm theo Thông tư này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Việc phân loại hàng hoá của Danh mục thuế GTGT thực hiện như phân loại hàng hoá của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Thông tư số 85/2003/T-BTC ngày 29/08/2003 của Bộ Tài chính.

 2. Danh mục thuế GTGT chi tiết đầy đủ tên hàng hoá như Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành, hướng dẫn mức thuế suất thuế GTGT đến phân nhóm 8 số và chi tiết thêm một số mục “Riêng”. Việc áp dụng Danh mục thuế GTGT được thực hiện cụ thể như sau:

2.1. Trong Danh mục thuế GTGT ngoài việc hướng dẫn thuế suất thuế GTGT cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số, còn chi tiết mức thuế suất thuế GTGT tương ứng với mục “Riêng” cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số, theo đó:

- Mặt hàng được nêu cụ thể tên tại mục "Riêng" được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT ghi cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”.

- Mức thuế suất thuế GTGT ghi cho từng nhóm hoặc phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số được áp dụng cho các mặt hàng thuộc nhóm hoặc phân nhóm đó, trừ  các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”. 

Ví dụ 1:  Nhóm 0210, mức thuế suất thuế GTGT được ghi chi tiết cho các phân nhóm 8 số là 5% hoặc 10% và mục “Riêng: Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng đã nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các phân nhóm 8 số trong nhóm 0210 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%. Các mặt hàng còn lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất chi tiết cho từng phân nhóm 8 số. Ví dụ: thịt bò hun khói thuộc phân nhóm 0210.20.00 áp dụng mức thuế suất 10%, nhưng các loại thịt bò khác thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất  5%.

Ví  dụ 2:  Phân nhóm 6 số 0507.90, mức thuế suất thuế GTGT được ghi chi tiết cho các phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm này là 5% và mục “Riêng: Bột từ mai động vật họ rùa, l­ược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc phân nhóm  0507.90” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các phân nhóm 8 số trong phân nhóm 0507.90 áp dụng mức thuế suất 10%. Các mặt hàng còn lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất thuế GTGT chi tiết cho từng phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm  0507.90. Ví dụ: “Bột của mai động vật họ rùa” thuộc phân nhóm 8 số 0507.90.20 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các mặt hàng còn lại thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất 5%.

Ví dụ 3: Phân nhóm 8 số 8483.90.15, có mức thuế suất thuế GTGT  là 5% và mục “ Riêng: Loại thuộc phân nhóm  8483.90.15 dùng cho xe  đạp” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Theo đó các  mặt hàng nêu tại mục “Riêng” thuộc phân nhóm 8483.90.15 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các mặt hàng còn lại thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.

2.2. Danh mục thuế GTGT chỉ ghi một mức thuế suất thuế GTGT tại cột thuế suất thuế GTGT. Trường hợp mặt hàng nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng mức thuế suất cụ thể tại điểm 2, điểm 3, Mục I, Phần B hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT quy định tại Mục I, Phần A của Thông tư số 120/2003/T-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính thì được áp dụng thuế suất thuế GTGT theo quy định tại Thông tư số 120/2003/T-BTC.

Ví dụ 1: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế GTGT phân  nhóm  9020.00.10 “Thiết bị hỗ trợ thở” là 10%. Theo đó, toàn bộ các mặt hàng thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 10%, nhưng trường hợp các thiết bị thuộc phân nhóm 9020.00.10 được xác định là thiết bị chuyên dùng cho y tế theo qui định tại điểm 2.3, Mục I, Phần B Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất là 5%.

Ví dụ 2: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế GTGT phân nhóm 8524.32.90 “ Loại  khác” thuộc nhóm hàng “Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze, chỉ để tái tạo âm thanh” là 5%. Theo đó đĩa thuộc phân nhóm 8524.32.90 được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%,  nhưng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim tài liệu, phóng sự, khoa học... và đáp ứng đủ điều kiện quy định tại điểm 10, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.

2.3. Các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT được ký hiệu bằng dấu (*) tại cột thuế suất thuế GTGT trong Danh mục thuế GTGT.

Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy) nhập khẩu thuộc nhóm 4907, phân nhóm 4907.00.20 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.

Ví dụ 2: Muối thuộc nhóm 2501 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.

Ví dụ 3: Thóc để làm giống thuộc nhóm 1006, phân nhóm 1006.10.10 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT. 

3. Đối với hàng hoá là giống vật nuôi, giống cây trồng, như: trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống, tinh dịch, phôi, vật liệu di truyền: trong các nhóm, phân nhóm hàng thuộc các Chương từ 1 đến 12, có một số mặt hàng không chi tiết riêng loại dùng để làm giống mà được phân loại cùng với các mặt hàng thông thường và tại Danh mục thuế GTGT ghi mức thuế suất chung là 5%. Trường hợp trong các nhóm, phân nhóm thuộc các chương này có những mặt hàng được xác định theo tiêu chuẩn là để làm giống và đảm bảo đầy đủ các điều kiện theo quy định tại điểm 2, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.  

Ví dụ: Phân nhóm  0301.99.30 “ Cá biển khác”, được ghi chi tiết mức  thuế suất thuế GTGT là 5%, có nghĩa là các mặt hàng thuộc nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%. Trường hợp cá biển thuộc phân  nhóm 0301.99.30 được xác định là cá để làm giống và đủ các điều kiện theo quy định tại điểm 2, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.             

4. Lốp nhập khẩu dưới hình thức đồng bộ lốp đi liền với săm, yếm thì  áp dụng mức thuế suất thuế GTGT tương ứng ghi tại cột thuế suất đối với lốp. Nếu đơn vị nhập khẩu riêng lẻ từng bộ phận (săm, yếm) thì các bộ phận này áp dụng theo mức thuế suất quy định đối với từng mặt hàng.

5. Lưới, dây giềng và sợi để đan lưới đánh cá bao gồm các loại lưới đánh cá, các loại sợi, dây giềng loại chuyên dùng để đan lưới đánh cá, không phân biệt nguyên liệu sản xuất, áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.

6. Hàng hoá là hoá chất cơ bản; Danh mục các loại dược liệu làm nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh, phòng bệnh, là những mặt hàng đã được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%. Các mặt hàng khác không có tên trong Phụ lục 1 và Phụ lục 2 nêu trên thì áp dụng mức thuế suất quy định tại Danh mục thuế GTGT.                    

7. Hàng hoá có đủ điều kiện xác định là vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh thì thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo qui định tại điểm 19, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC  của Bộ Tài chính.

8. Hàng hoá thuộc các nhóm, phân nhóm là bộ phận, phụ tùng của máy móc, trang thiết bị thuộc các Chương từ 84 đến 90 (trừ bộ phận, phụ tùng của máy xử lý dữ liệu tự động quy định tại điểm 2.35, Mục I, Phần B, Thông tư số 120/2003/T-BTC) có quy định mức thuế suất 5% thì mức thuế suất 5% chỉ được áp dụng đối với các bộ phận, phụ tùng được làm từ vật liệu kim loại. Các bộ phận phụ tùng thuộc các nhóm, phân nhóm này nhưng không được làm từ vật liệu kim loại có mức thuế suất thuế GTGT là 10%.

9. Hàng hoá là bộ linh kiện đồng bộ và không đồng bộ của sản phẩm cơ khí - điện - điện tử:

- Bộ linh kiện rời đồng bộ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT như sản phẩm nguyên chiếc.

- Bộ linh kiện dạng rời không đồng bộ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo từng linh kiện, phụ tùng.

- Bộ linh kiện không đồng bộ nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá cho toàn bộ danh mục chi tiết linh kiện nhập khẩu thì áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo sản phẩm nguyên chiếc.

- Bộ linh kiện ô tô dạng rời CKD, IKD áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.  

10. Mức thuế suất thuế GTGT hướng dẫn chi tiết ở Danh mục thuế GTGT được áp dụng đối với hàng hoá nhập khẩu thống nhất từ khâu nhập khẩu đến khâu tiêu thụ nội địa và được sử dụng để xác định thuế suất thuế GTGT đối với hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước.

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày Thông tư có hiệu lực. 

Trong quá trình thực hiện, nếu có trường hợp mức thuế GTGT hướng dẫn tại Danh mục không phù hợp với quy định tại Thông tư số 120/2003/T-BTC hoặc mức thuế GTGT áp dụng không thống nhất đối với cùng một chủng loại hàng hoá nhập khẩu và sản xuất trong nước, cơ quan thuế địa phương và cơ quan Hải quan địa phương vẫn thực hiện thu thuế GTGT theo mức thuế suất đã thông báo, đồng thời tổng hợp báo cáo về Bộ Tài chính. Bộ Tài chính sẽ căn cứ vào quy định tại Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ để hướng dẫn thực hiện thống nhất.

 

Trương Chí Trung

(Đã ký)

 

BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO
DANH MỤC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 62 /2004/T-BTC
ngày 24/06/2004 của  Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất thuế GTGT (%)

PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

 

Chương 1
Động vật sống

 

0101

 

 

Ngựa, lừa, la sống

 

0101

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

*

0101

90

 

- Loại khác:

 

0101

90

10

- - Ngựa đua

5

0101

90

20

- - Ngựa loại khác

5

0101

90

90

- - Loại khác

5

0102

 

 

Trâu, bò sống

 

0102

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

*

0102

90

 

- Loại khác:

 

0102

90

10

- - Bò

5

0102

90

20

- - Trâu

5

0102

90

90

- - Loại khác

5

0103

 

 

Lợn sống

 

0103

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

*

 

 

 

- Loại khác:

 

0103

91

00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

5

0103

92

00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

5

0104

 

 

Cừu, dê sống

 

0104

10

 

- Cừu:

 

0104

10

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

*

0104

10

90

- - Loại khác

5

0104

20

 

- Dê:

 

0104

20

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

*

0104

20

90

- - Loại khác

5

0105

 

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Galus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

0105

11

 

- - Gà thuộc loài Galus domesticus:

 

0105

11

10

- - - Để làm giống

*

0105

11

90

- - - Loại khác

5

0105

12

 

- - Gà tây:

 

0105

12

10

- - - Để làm giống

*

0105

12

90

- - - Loại khác

5

0105

19

 

- - Loại khác:

 

0105

19

10

- - - Vịt con để làm giống

*

0105

19

20

- - - Vịt con loại khác

5

0105

19

30

- - - Ngan, ngỗng con để làm giống

*

0105

19

40

- - - Ngan, ngỗng con loại khác

5

0105

19

50

- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

*

0105

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

0105

92

 

- - Gà thuộc loài Galus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

 

0105

92

10

- - - Để làm giống

*

0105

92

20

- - - Gà chọi

5

0105

92

90

- - - Loại khác

5

0105

93

 

- - Gà thuộc loài Galus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

 

0105

93

10

- - - Để làm giống

*

0105

93

20

- - - Gà chọi

5

0105

93

90

- - - Loại khác

5

0105

99

 

- - Loại khác:

 

0105

99

10

- - - Vịt để làm giống

*

0105

99

20

- - - Vịt loại khác

5

0105

99

30

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

*

0105

99

40

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác

5

0106

 

 

Động vật sống khác

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

0106

11

00

- - Bộ động vật linh trưởng

5

0106

12

00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea);  lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

5

0106

19

00

- - Loại khác

5

0106

20

00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

5

 

 

 

- Các loại chim:

 

0106

31

00

- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)

5

0106

32

00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn Châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)

5

0106

39

00

- - Loại khác

5

0106

90

 

- Loại khác:

 

0106

90

10

- - Dùng làm thức ăn cho người

5

0106

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

Chương 2
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

0201

 

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

0201

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

5

0201

20

00

- Thịt pha có xương khác

5

0201

30

00

- Thịt lọc không xương

5

0202

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh

 

0202

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

5

0202

20

00

- Thịt pha có xương khác

5

0202

30

00

- Thịt lọc không xương

5

0203

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203

11

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

5

0203

12

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

5

0203

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

-  Đông lạnh:

 

0203

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

5

0203

22

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

5

0203

29

00

- - Loại khác

5

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0204

10

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

5

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

5

0204

22

00

- - Thịt pha có xương khác

5

0204

23

00

- - Thịt lọc không xương

5

0204

30

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

5

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

 

0204

41

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

5

0204

42

00

- - Thịt pha có xương khác

5

0204

43

00

- - Thịt lọc không xương

5

0204

50

00

- Thịt dê

5

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

5

0206

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0206

10

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

5

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

0206

21

00

- - Lưỡi

5

0206

22

00

- - Gan

5

0206

29

00

- - Loại khác

5

0206

30

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

5

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206

41

00

- - Gan

5

0206

49

00

- - Loại khác

5

0206

80

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

5

0206

90

00

- Loại khác, đông lạnh

5

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Galus Domesticus:

 

0207

11

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

5

0207

12

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

5

0207

13

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

5

0207

14

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

14

10

- - - Cánh

5

0207

14

20

- - - Đùi

5

0207

14

30

- - - Gan

5

0207

14

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Của gà tây:

 

0207

24

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

5

0207

25

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

5

0207

26

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

5

0207

27

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

27

10

- - - Gan

5

0207

27

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

 

0207

32

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0207

32

10

- - - Của vịt

5

0207

32

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

5

0207

33

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

 

0207

33

10

- - - Của vịt

5

0207

33

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

5

0207

34

00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

5

0207

35

00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

5

0207

36

 

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207

36

10

- - - Gan béo

5

0207

36

20

- - - Đã chặt mảnh của vịt

5

0207

36

30

- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

5

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0208

10

00

- Của thỏ

5

0208

20

00

- Đùi ếch

5

0208

30

00

- Của bộ động vật linh trưởng

5

0208

40

00

- Của  cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea),  của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

5

0208

50

00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

5

0208

90

00

- Loại khác

5

0209

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc nhóm 0209.00 đã hun khói

10

0210

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

0210

11

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

5

0210

12

00

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

5

0210

19

 

- - Loại khác:

 

0210

19

10

- - - Thịt lợn muối xông khói

10

0210

19

20

- - - Thịt mông, thịt lọc không xương

5

0210

19

90

- - - Loại khác

5

0210

20

00

- Thịt trâu, bò

5

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

0210

91

00

- - Của bộ động vật linh trưởng

5

0210

92

00

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

5

0210

93

00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

5

0210

99

 

- - Loại khác:

 

0210

99

10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh

5

0210

99

20

- - - Da lợn khô 

5

0210

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210

10

 

 

 

Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thuỷ sinh không xương sống khác

 

0301

 

 

Cá sống

 

0301

10

 

- Cá cảnh:

 

0301

10

10

- - Cá hương hoặc cá bột

5

0301

10

20

- - Loại khác, cá biển

5

0301

10

30

- - Loại khác, cá nước ngọt

5

 

 

 

- Cá sống khác:

 

0301

91

00

- - Cá hồi   (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus   chrysogaster)

5

0301

92

00

- - Cá chình (Anguila sp)

5

0301

93

 

- - Cá chép:

 

0301

93

10

- - - Cá chép để làm giống

*

0301

93

90

- - - Loại khác

5

0301

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:

 

0301

99

11

- - - - Để làm giống

*

0301

99

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Cá bột khác:

 

0301

99

21

- - - - Để làm giống

*

0301

99

29

- - - - Loại khác

5

0301

99

30

- - - Cá biển khác

5

0301

99

40

- - - Cá nước ngọt khác

5

0302

 

 

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (filets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ  gan và bọc trứng cá:

 

0302

11

00

-- Họ cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

5

0302

12

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho)

5

0302

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

21

00

- - Cá bơn  lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, hipoglosus stenolepis)

5

0302

22

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)

5

0302

23

00

- - Cá bơn sole (Solea sp)

5

0302

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

31

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)

5

0302

32

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)

5

0302

33

00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

5

0302

34

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunus obesus)

5

0302

35

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunus thynus)

5

0302

36

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunus macoyi)

5

0302

39

00

- - Loại khác

5

0302

40

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá

5

0302

50

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá

5

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

61

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinela sp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spatus spratus)

5

0302

62

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus)

5

0302

63

00

- - Cá tuyết đen (Polachius virens)

5

0302

64

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

5

0302

65

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

5

0302

66

00

- - Cá chình (Anguila sp.)

5

0302

69

 

- - Loại khác:

 

0302

69

10

- - - Cá biển

5

0302

69

20

- - - Cá nước ngọt

5

0302

70

00

- Gan và bọc trứng cá

5

0303

 

 

Cá đông lạnh, trừ filê cá (filets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

 

 

- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

11

00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

5

0303

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

21

00

- - Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

5

0303

22

00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

5

0303

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

31

00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, Hipoglosus stenolepis)

5

0303

32

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)

5

0303

33

00

- - Cá bơn sole (Solea sp.)

5

0303

39

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc  (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

41

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)

5

0303

42

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)

5

0303

43

00

- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

5

0303

44

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunus obesus)

5

0303

45

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunus thynus)

5

0303

46

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunus macoyi)

5

0303

49

00

- - Loại khác

5

0303

50

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá

5

0303

60

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá

5

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

71

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ela sp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spratus spratus)

5

0303

72

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus)

5

0303

73

00

- - Cá tuyết đen (Polachius virens)

5

0303

74

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

5

0303

75

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

5

0303

76

00

- - Cá chình (Anguila sp.)

5

0303

77

00

- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

5

0303

78

00

-- Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merlucius sp. Urophycis sp.)

5

0303

79

 

- - Loại khác:

 

0303

79

10

- - - Cá biển

5

0303

79

20

- - - Cá nước ngọt

5

0303

80

 

- Gan và bọc trứng cá:

 

0303

80

10

- - Gan

5

0303

80

20

- - Bọc trứng cá

5

0304

 

 

Filê cá (filets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0304

10

00

- Tươi hoặc ướp lạnh

5

0304

20

00

- Filê cá (filets) đông lạnh

5

0304

90

00

- Loại khác

5

0305

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0305

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

10

0305

20

00

- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

5

 

 

 

    + Riêng: loại thuộc phân nhóm 0305.20.00 đã hun khói

10

0305

30

00

- Filê cá (filets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối,   nhưng không hun khói

5

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả filê cá (filets):

 

0305

41

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

10

0305

42

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)

10

0305

49

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:

 

0305

51

00

-- Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)

5

0305

59

 

- - Loại khác:

 

0305

59

10

- - - Vây cá mập

5

0305

59

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:

 

0305

61

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)

5

0305

62

00

-- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

5

0305

63

00

- - Cá trổng (Engrulis sp.)

5

0305

69

00

- - Loại khác

5

0306

 

 

Động vật giáp xác,  đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm  nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0306

11

00

- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)

5

0306

12

00

- - Tôm hùm (Homarus. sp)

5

0306

13

00

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)

5

0306

14

00

- - Cua

5

0306

19

00

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

5

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

0306

21

 

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.):

 

0306

21

10

- - - Để làm giống

*

0306

21

20

- - - Loại khác, sống

5

0306

21

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0306

21

90

- - - Loại khác

5

0306

22

 

- - Tôm hùm (Homarus sp):

 

0306

22

10

- - - Để làm giống

*

0306

22

20

- - - Loại khác, sống

5

0306

22

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0306

22

40

- - - Khô

5

0306

22

90

- - - Loại khác

5

0306

23

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

23

10

- - - Để làm giống

*

0306

23

20

- - - Loại khác, sống

5

0306

23

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0306

23

40

- - - Khô

5

0306

23

90

- - - Loại khác

5

0306

24

 

- - Cua:

 

0306

24

10

- - - Sống

5

0306

24

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0306

24

90

- - - Loại khác

5

0306

29

 

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0306

29

10

- - - Sống

5

0306

29

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0306

29

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306

10

0307

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0307

10

 

- Hàu:

 

0307

10

10

- - Sống

5

0307

10

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

5

0307

10

30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

0307

21

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

21

10

- - - Sống

5

0307

21

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0307

29

 

- - Loại khác:

 

0307

29

10

- - - Đông lạnh

5

0307

29

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

 

 

 

- Vẹm (Mytilus sp, Perna sp):

 

0307

31

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

31

10

- - - Sống

5

0307

31

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0307

39

 

- - Loại khác:

 

0307

39

10

- - - Đông lạnh

5

0307

39

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

 

 

 

- Mực nang (Sepia oficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.):

 

0307

41

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

41

10

- - - Sống

5

0307

41

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0307

49

 

- - Loại khác:

 

0307

49

10

- - - Đông lạnh

5

0307

49

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus sp.):

 

0307

51

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

51

10

- - - Sống

5

0307

51

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0307

59

 

- - Loại khác:

 

0307

59

10

- - - Đông lạnh

5

0307

59

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

0307

60

 

- ốc, trừ ốc biển:

 

0307

60

10

- - Sống

5

0307

60

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

5

0307

60

30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0307

91

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

91

10

- - - Sống

5

0307

91

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0307

99

 

- - Loại khác:

 

0307

99

10

- - - Đông lạnh

5

0307

99

20

- - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

0307

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

   + Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307

10

 

 

 

Chương 4
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0401

 

 

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0401

10

00

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

10

0401

20

00

- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

10

0401

30

00

- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

10

0402

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0402

10

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0402

10

11

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

10

0402

10

12

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

10

0402

10

13

- - - Loại khác, dạng bột

10

0402

10

19

- - - Loại khác, dạng khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

0402

10

21

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

10

0402

10

22

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

10

0402

10

23

- - - Loại khác, dạng bột

10

0402

10

29

- - - Loại khác, dạng khác

10

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

0402

21

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

0402

21

10

- - - Dạng bột

10

0402

21

90

- - - Dạng khác

10

0402

29

 

- - Loại khác:

 

0402

29

10

- - - Dạng bột

10

0402

29

90

- - - Dạng khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

0402

91

00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

10

0402

99

00

- - Loại khác

10

0403

 

 

Butermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

 

0403

10

 

- Sữa chua:

 

 

 

 

- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

 

0403

10

11

- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

10

0403

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

0403

10

91

- - - Dạng đặc

10

0403

10

99

- - - Loại khác

10

0403

90

 

- Loại khác:

 

0403

90

10

- - Butermilk

10

0403

90

90

- - Loại khác

10

0404

 

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0404

10

 

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0404

10

11

- - - Whey

10

0404

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

 

0404

10

91

- - - Whey

10

0404

10

99

- - - Loại khác

10

0404

90

 

- Loại khác:

 

0404

90

10

- - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

10

0404

90

90

- - Loại khác

10

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

 

0405

10

00

- Bơ

10

0405

20

00

- Chất phết bơ sữa

10

0405

90

 

- Loại khác:

 

0405

90

10

- - Dầu bơ khan

10

0405

90

20

- - Dầu bơ (buter oil)

10

0405

90

30

- - Ghe

10

0405

90

90

- - Loại khác

10

0406

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

0406

10

00

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey chese) và sữa đông dùng làm pho mát

10

0406

20

 

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:

 

0406

20

10

- - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg

10

0406

20

90

- - Loại khác

10

0406

30

00

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

10

0406

40

00

- Pho mát vân xanh

10

0406

90

00

- Pho mát loại khác

10

0407

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

 

 

 

- Để làm giống:

 

0407

00

11

- - Trứng gà

*

0407

00

12

- - Trứng vịt

*

0407

00

19

- - Loại khác

*

 

 

 

- Loại khác:

 

0407

00

91

- - Trứng gà

5

0407

00

92

- - Trứng vịt

5

0407

00

99

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: loại đã làm chín thuộc các phân nhóm 0407.00.91; 0407.00.92; 0407.00.99

10

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408

11

00

- - Đã sấy khô

10

0408

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

0408

91

00

- - Đã sấy khô

10

0408

99

00

- - Loại khác

10

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

5

0410

 

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0410

00

10

- Tổ chim

10

0410

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

Chương 5
Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở các chương khác

 

0501

00

00

Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

5

0502

 

 

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn

 

0502

10

00

- Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn

5

0502

90

00

- Loại khác

5

0503

00

00

Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

5

0504

00

00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

5

 

 

 

+  Riêng: loại thuộc nhóm 0504 đã hun khói

10

0505

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

 

0505

10

 

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

0505

10

10

- - Lông vũ của vịt

5

0505

10

90

- - Loại khác

5

0505

90

 

- Loại khác:

 

0505

90

10

- - Lông vũ của vịt

5

0505

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Bột từ lông vũ hoặc các phần khác từ lông vũ thuộc các phân nhóm 0505.90.10, 0505.90.90

10

0506

 

 

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0506

10

00

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit

10

0506

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: 

 

 

 

 

- Loại thuộc phân nhóm 0506.90.00 đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin

10

 

 

 

- Bột làm từ các sản phẩm thuộc các phân nhóm 0506.10.00, 0506.90.00

10

0507

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0507

10

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

0507

10

10

- - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà

5

 

 

 

+ Riêng: Bột từ sừng tê giác, ngà thuộc phân nhóm 0507.10.10

10

0507

10

90

- - Loại khác

5

0507

90

 

- Loại khác:

 

0507

90

10

- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim

5

0507

90

20

- - Mai động vật họ rùa

5

0507

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Bột từ  mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc các phân nhóm 0507.90.10, 0507.90.20, 0507.90.90

10

0508

 

 

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0508

00

10

- San hô và các chất liệu tương tự

5

0508

00

20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

5

0508

00

90

- Loại khác

5

0509

00

00

Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

5

0510

 

 

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

 

0510

00

10

- Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng

5

0510

00

20

- Xạ hương

5

0510

00

90

- Loại khác

5

0511

 

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm

 

0511

10

00

- Tinh dịch trâu, bò

*

 

 

 

- Loại khác:

 

0511

91

 

- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:

 

0511

91

10

- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết

5

0511

91

20

- - - Bọc trứng cá

5

0511

91

30

- - - Trứng tôm biển

5

0511

91

40

- - - Bong bóng cá

5

0511

91

90

- - - Loại khác

5

0511

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Tinh dịch gia súc:

 

0511

99

11

- - - - Của lợn, cừu hoặc dê

*

0511

99

19

- - - - Loại khác

*

0511

99

20

- - - Trứng tằm

5

0511

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

PHẦN I
 CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

 

 

 

 

Chương 6
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

 

0601

 

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

 

0601

10

00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ

5

0601

20

 

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

0601

20

10

- - Cây rau diếp xoăn

5

0601

20

20

- - Rễ rau diếp xoăn

5

0601

20

90

- - Loại khác

5

0602

 

 

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

 

0602

10

 

- Cành giâm không có rễ và cành ghép:

 

0602

10

10

- - Cành giâm và cành ghép cây phong lan

5

0602

10

20

- - Cành cây cao su

5

0602

10

90

- - Loại khác

5

0602

20

00

- Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch  ăn được

5

0602

30

00

- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

5

0602

40

00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

5

0602

90

 

- Loại khác:

 

0602

90

10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ

5

0602

90

20

- - Cây phong lan giống

*

0602

90

30

- - Thực vật thuỷ sinh

5

0602

90

40

- - Chồi mọc trên gốc cây cao su

5

0602

90

50

- - Cây cao su giống

*

0602

90

60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

5

0602

90

90

- - Loại khác

5

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0603

10

 

- Tươi:

 

0603

10

10

- - Phong lan

5

0603

10

90

- - Loại khác

5

0603

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 0603.90.00, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn công đoạn sơ chế để bảo quản

10

0604

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0604

10

00

- Rêu và địa y

5

 

 

 

- Loại khác:

 

0604

91

00

- - Tươi

5

0604

99

00

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 0604 đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn công đoạn sơ chế để bảo quản

10

 

 

 

Chương 7
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

 

0701

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

0701

10

00

- Để làm giống

*

0701

90

00

- Loại khác

5

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

5

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0703

10

 

- Hành và hành tăm:

 

 

 

 

- - Hành:

 

0703

10

11

- - - Củ hành giống

*

0703

10

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hành tăm:

 

0703

10

21

- - - Củ hành tăm giống

*

0703

10

29

- - - Loại khác

5

0703

20

 

- Tỏi:

 

0703

20

10

- - Củ tỏi giống

*

0703

20

90

- - Loại khác

5

0703

90

 

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703

90

10

- - Củ giống

*

0703

90

90

- - Loại khác

5

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0704

10

 

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

 

0704

10

10

- - Hoa lơ

5

0704

10

20

- - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

5

0704

20

00

- Cải Bruxen

5

0704

90

 

- Loại khác:

 

0704

90

10

- - Bắp cải

5

0704

90

90

- - Loại khác

5

0705

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium sp), tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

- Rau diếp, sà lách:

 

0705

11

00

- - Rau diếp, xà lách cuộn

5

0705

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Rau diếp, sà lách xoăn:

 

0705

21

00

-- Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

5

0705

29

00

- - Loại khác

5

0706

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0706

10

 

- Cà rốt và củ cải:

 

0706

10

10

- - Cà rốt

5

0706

10

20

- - Củ cải

5

0706

90

00

- Loại khác

5

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

5

0708

 

 

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0708

10

00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

5

0708

20

00

- Đậu hạt (Vigna sp, Phaseolus sp)

5

0708

90

00

- Các loại rau đậu khác

5

0709

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0709

10

00

- Cây A-ti-sô

5

0709

20

00

- Măng tây

5

0709

30

00

- Cà tím

5

0709

40

00

- Cần tây, trừ loại cần củ

5

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

0709

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

5

0709

52

00

- - Nấm cục (nấm củ)

5

0709

59

00

- - Loại khác

5

0709

60

 

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

 

0709

60

10

- - ớt quả, trừ ớt loại to

5

0709

60

90

- - Loại khác

5

0709

70

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

5

0709

90

00

- Loại khác

5

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

0710

10

00

- Khoai tây

5

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710

21

00

- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

5

0710

22

00

- - Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.)

5

0710

29

00

- - Loại khác

5

0710

30

00

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

5

0710

40

00

- Ngô ngọt

5

0710

80

00

- Rau khác

5

0710

90

00

- Hỗn hợp các loại rau

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 0710 đã luộc chín, hấp chín

10

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

0711

20

 

- Ô - liu:

 

0711

20

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

5

0711

20

90

- - Loại khác

5

0711

30

 

- Nụ bạch hoa (capers):

 

0711

30

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

5

0711

30

90

- - Loại khác

5

0711

40

 

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

0711

40

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

5

0711

40

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

0711

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

5

0711

59

00

- - Loại khác

5

0711

90

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711

90

10

- - Ngô ngọt

5

0711

90

20

- - ớt

5

0711

90

30

- - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

5

0711

90

40

- - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ

5

0711

90

50

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

5

0711

90

90

- - Loại khác

5

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

 

0712

20

00

- Hành

5

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia sp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremela sp) và nấm cục (nấm củ):

 

0712

31

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

5

0712

32

00

- - Mộc nhĩ (Auricularia sp)

5

0712

33

00

- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremela sp)

5

0712

39

 

- - Loại khác:

 

0712

39

10

- - - Nấm cục (nấm củ)

5

0712

39

20

- - - Nấm hương shitake (dong - gu)

5

0712

39

90

- - - Loại khác

5

0712

90

00

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 0712 ở dạng bột

10

0713

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

0713

10

 

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

0713

10

10

- - Để làm giống

*

0713

10

90

- - Loại khác

5

0713

20

 

- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):

 

0713

20

10

- - Để làm giống

*

0713

20

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.):

 

0713

31

 

-- Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

 

0713

31

10

- - - Để làm giống

*

0713

31

90

- - - Loại khác

5

0713

32

 

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713

32

10

- - - Để làm giống

*

0713

32

90

- - - Loại khác

5

0713

33

 

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713

33

10

- - - Để làm giống

*

0713

33

90

 - - - Loại khác

5

0713

39

 

- - Loại khác:

 

0713

39

10

- - -  Để làm giống

*

0713

39

90

- - - Loại khác

5

0713

40

 

- Đậu lăng:

 

0713

40

10

- - Để làm giống

*

0713

40

90

- - Loại khác

5

0713

50

 

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):

 

0713

50

10

- - Để làm giống

*

0713

50

90

- - Loại khác

5

0713

90

 

- Loại khác:

 

0713

90

10

- - Để làm giống

*

0713

90

90

- - Loại khác

5

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô  Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng  bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

0714

10

 

- Sắn:

 

0714

10

10

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

5

0714

10

90

- - Loại khác

5

0714

20

00

- Khoai lang

5

0714

90

 

- Loại khác:

 

0714

90

10

- - Lõi cây cọ sago

5

0714

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

Chương 8
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt
hoặc các loại dưa

 

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Dừa:

 

0801

11

00

- - Đã làm khô

5

0801

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

0801

21

00

- - Chưa bóc vỏ

5

0801

22

00

- - Đã bóc vỏ

5

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

0801

31

00

- - Chưa bóc vỏ

5

0801

32

00

- -  Đã bóc vỏ

5

0802

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Quả hạnh đào:

 

0802

11

00

- - Chưa bóc vỏ

5

0802

12

00

- - Đã bóc vỏ

5

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus sp.):

 

0802

21

00

- - Chưa bóc vỏ

5

0802

22

00

- - Đã bóc vỏ

5

 

 

 

- Quả óc chó:

 

0802

31

00

- - Chưa bóc vỏ

5

0802

32

00

- - Đã bóc vỏ

5

0802

40

00

- Hạt dẻ (Castanea sp.)

5

0802

50

00

- Quả hồ trăn

5

0802

90

 

- Loại khác:

 

0802

90

10

- - Quả cau

5

0802

90

90

- - Loại khác

5

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

5

0804

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

0804

10

00

- Quả chà là

5

0804

20

00

- Quả sung, vả

5

0804

30

00

- Quả dứa

5

0804

40

00

- Quả bơ

5

0804

50

00

- Quả ổi, xoài và măng cụt

5

0805

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

 

0805

10

00

- Quả cam

5

0805

20

00

- Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự

5

0805

40

00

- Quả bưởi

5

0805

50

00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

5

0805

90

00

- Loại khác

5

0806

 

 

Quả nho, tươi hoặc khô

 

0806

10

00

- Tươi

5

0806

20

00

- Khô

5

0807

 

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

 

 

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

0807

11

00

- - Quả dưa hấu

5

0807

19

00

- - Loại khác

5

0807

20

00

- Quả đu đủ

5

0808

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi

 

0808

10

00

- Quả táo

5

0808

20

00

- Quả lê và quả mộc qua

5

0809

 

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

0809

10

00

- Quả mơ

5

0809

20

00

- Quả anh đào

5

0809

30

00

- Quả đào (kể cả xuân đào)

5

0809

40

00

- Quả mận và quả mận gai

5

0810

 

 

Quả khác, tươi

 

0810

10

00

- Quả dâu tây

5

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

5

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

5

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vacinium

5

0810

50

00

-  Quả kiwi

5

0810

60

00

-  Quả sầu riêng

5

0810

90

 

- Loại khác:

 

0810

90

10

- - Quả nhãn

5

0810

90

20

- - Quả vải

5

0810

90

90

- - Loại khác

5

0811

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0811

10

00

- Quả dâu tây

5

0811

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

5

0811

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 0811 đã hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác

10

0812

 

 

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

 

0812

10

00

- Quả anh đào

5

0812

90

00

- Quả khác

5

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

 

0813

10

00

- Quả mơ

5

0813

20

00

- Quả mận đỏ

5

0813

30

00

- Quả táo

5

0813

40

00

- Quả khô khác

5

0813

50

00

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

5

0814

00

00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

5

 

 

 

Chương 9
Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị

 

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

0901

11

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

11

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

5

0901

11

90

- - - Loại khác

5

0901

12

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

12

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

10

0901

12

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

0901

21

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

21

10

- - - Chưa xay

10

0901

21

20

- - - Đã xay

10

0901

22

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

22

10

- - - Chưa xay

10

0901

22

20

- - - Đã xay

10

0901

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: Vỏ quả và vỏ hạt cà phê thuộc phân nhóm  0901.90.00

5

0902

 

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

 

0902

10

 

- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:

 

0902

10

10

- - Nguyên cánh

10

0902

10

90

- - Loại khác

10

0902

20

 

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

0902

20

10

- - Nguyên cánh

10

0902

20

90

- - Loại khác

10

0902

30

 

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:

 

0902

30

10

- - Nguyên cánh

10

0902

30

90

- - Loại khác

10

0902

40

 

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác:

 

0902

40

10

- - Nguyên cánh

10

0902

40

90

- - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: chè tươi, phơi khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0902 

5

0903

00

00

Chè Paragoay

10

 

 

 

+ Riêng: chè tươi, phơi khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0903 

5

0904

 

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

0904

11

 

- - Chưa xay hoặc nghiền:

 

0904

11

10

- - - Trắng

5

0904

11

20

- - - Đen

5

0904

11

90

- - - Loại khác

5

0904

12

 

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904

12

10

- - - Trắng

10

0904

12

20

- - - Đen

10

0904

12

90

- - - Loại khác

10

0904

20

 

- Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền:

 

0904

20

10

- - ớt khô

5

0904

20

20

- - ớt đã xay hoặc nghiền

10

0904

20

90

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền thuộc phân nhóm 0904.20.90

10

0905

00

00

Va-ni

5

 

 

 

+ Riêng: Va-ni đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0905

10

0906

 

 

Quế và hoa quế

 

0906

10

00

- Chưa xay hoặc nghiền

5

0906

20

00

-  Đã xay hoặc nghiền

10

0907

00

00

Đinh hương (cả quả, thân, cành)

5

 

 

 

+ Riêng: Đinh hương đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0907

10

0908

 

 

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

0908

10

00

- Hạt nhục đậu khấu

5

0908

20

00

- Vỏ nhục đậu khấu

5

0908

30

00

- Bạch đậu khấu

5

 

 

 

+ Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0908

10

0909

 

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper beries)

 

0909

10

 

- Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:

 

0909

10

10

- - Hoa hồi

5

0909

10

20

- - Hạt hồi dạng sao

5

0909

20

00

- Hạt cây rau mùi

5

0909

30

00

- Hạt cây thì là Ai cập

5

0909

40

00

- Hạt cây ca-rum

5

0909

50

00

- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper beries)

5

 

 

 

+ Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0909

10

0910

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại gia vị khác

 

0910

10

00

- Gừng

5

0910

20

00

- Nghệ tây

5

0910

30

00

- Nghệ

5

0910

40

00

- Lá rau thơm, lá nguyệt quế

5

0910

50

00

- Ca-ry (cury)

5

 

 

 

- Gia vị khác:

 

0910

91

00

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này

5

0910

99

00

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0910

10

 

 

 

Chương 10
Ngũ cốc

 

1001

 

 

Lúa mì và meslin

 

1001

10

00

- Lúa mì durum

5

1001

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dùng làm thức ăn cho người:

 

1001

90

11

- - - Meslin

5

1001

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

1001

90

91

- - - Meslin

5

1001

90

99

- - - Loại khác

5

1002

00

00

Lúa mạch đen

5

1003

00

00

Lúa đại mạch

5

1004

00

00

Yến mạch

5

1005

 

 

Ngô

 

1005

10

00

- Ngô giống

*

1005

90

 

- Loại khác:

 

1005

90

10

- - Loại đã rang nở

10

1005

90

90

- - Loại khác

5

1006

 

 

Lúa gạo

 

1006

10

 

- Thóc:

 

1006

10

10

- - Để làm giống

*

1006

10

90

- - Loại khác

5

1006

20

 

- Gạo lứt:

 

1006

20

10

- - Gạo Thai Hom Mali

5

1006

20

90

- - Loại khác

5

1006

30

 

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

 

 

 

 

- - Gạo thơm:

 

1006

30

11

- - - Nguyên hạt

5

1006

30

12

- - - Không quá 5% tấm

5

1006

30

13

- - - Trên 5% đến 10% tấm

5

1006

30

14

- - - Trên 10% đến 25% tấm

5

1006

30

19

- - - Loại khác

5

1006

30

20

- - Gạo làm chín sơ

5

1006

30

30

- - Gạo nếp

5

1006

30

40

- - Gạo Basmati

5

1006

30

50

- - Gạo Thai Hom Mali

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

1006

30

61

- - - Nguyên hạt

5

1006

30

62

- - - Không quá 5% tấm

5

1006

30

63

- - - Trên 5% đến 10% tấm

5

1006

30

64

- - - Trên 10% đến 25% tấm

5

1006

30

69

- - - Loại khác

5

1006

40

00

- Tấm

5

1007

00

00

Lúa miến

5

1008

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

1008

10

00

- Kiều mạch

5

1008

20

00

- Kê

5

1008

30

00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

5

1008

90

00

- Ngũ cốc khác

5

 

 

 

Chương 11
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

 

1101

 

 

Bột mỳ hoặc bột meslin

 

1101

00

10

- Bột mỳ

5

1101

00

20

- Bột meslin

10

1102

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

1102

10

00

- Bột lúa mạch đen

10

1102

20

00

- Bột ngô

5

1102

30

00

- Bột gạo

5

1102

90

00

- Loại khác

10

1103

 

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

1103

11

 

- - Của lúa mì:

 

1103

11

10

- - - Bulgar

10

1103

11

90

- - - Loại khác

5

1103

13

00

- - Của ngô

5

1103

19

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1103

19

10

- - - Của meslin

10

1103

19

20

 - - - Của gạo

5

1103

19

90

- - - Loại khác

10

1103

20

00

- Dạng bột viên

10

 

 

 

+ Bột viên thuộc phân nhóm 1103.20.00 được làm từ gạo, ngô, lúa mỳ

5

1104

 

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

1104

12

00

- - Của yến mạch

10

1104

19

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104

19

10

- - - Của ngô

5

1104

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

1104

22

00

- - Của yến mạch

10

1104

23

00

- - Của ngô

5

1104

29

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104

29

10

- - - Bulgar

10

1104

29

90

- - - Loại khác

10

1104

30

00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

10

1105

 

 

Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên

 

1105

10

00

- Bột, bột mịn và bột thô

5

1105

20

00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

5

1106

 

 

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8

 

1106

10

00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

10

1106

20

 

- Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

1106

20

10

- - Từ sắn (casava)

5

 

 

 

- - Từ cọ sago:

 

1106

20

21

- - - Bột thô từ cọ sago

10

1106

20

29

- - - Loại khác

10

1106

20

90

- - Loại khác

10

1106

30

00

- Từ các sản phẩm thuộc chương 8

10

1107

 

 

Malt, rang hoặc chưa rang

 

1107

10

00

- Chưa rang

5

1107

20

00

- Đã rang

10

1108

 

 

Tinh bột; i-nu-lin

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

1108

11

00

- - Tinh bột mì

5

1108

12

00

- - Tinh bột ngô

5

1108

13

00

- - Tinh bột khoai tây

5

1108

14

00

- - Tinh bột sắn (casava)

5

1108

19

 

- - Các loại tinh bột khác:

 

1108

19

10

- - - Tinh bột cọ sago

10

1108

19

90

- - - Loại khác

10

1108

20

00

- I-nu-lin

10

1109

00

00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô

10

 

 

 

Chương 12
Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác;
cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và
cây làm thức ăn gia súc

 

1201

 

 

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1201

00

10

- Phù hợp để làm giống

*

1201

00

90

- Loại khác

5

1202

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

1202

10

 

- Lạc vỏ:

 

1202

10

10

- - Phù hợp để làm giống

*

1202

10

90

- - Loại khác

5

1202

20

00

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

5

1203

00

00

Cùi dừa khô

5

1204

00

00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

5

1205

 

 

Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1205

10

00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp

5

1205

90

00

- Loại khác

5

1206

00

00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

5

1207

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1207

10

00

- Hạt và nhân hạt cọ

5

1207

20

00

- Hạt bông

5

1207

30

00

- Hạt thầu dầu

5

1207

40

00

- Hạt vừng

5

1207

50

00

- Hạt mù tạt

5

1207

60

00

- Hạt rum

5

 

 

 

- Loại khác:

 

1207

91

00

- - Hạt thuốc phiện

5

1207

99

 

- - Loại khác:

 

1207

99

10

- - - Hạt bông gạo

5

1207

99

90

 - - - Loại khác

5

1208

 

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

 

1208

10

00

- Từ đậu tương

10

1208

90

00

- Loại khác

10

1209

 

 

Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng

 

1209

10

00

- Hạt củ cải đường

*

 

 

 

- Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc:

 

1209

21

00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

*

1209

22

00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium sp)

*

1209

23

00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

*

1209

24

00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

*

1209

25

00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perene L)

*

1209

26

00

- - Hạt cỏ đuôi mèo

*

1209

29

00

- - Loại khác

*

1209

30

00

- Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa

*

 

 

 

- Loại khác:

 

1209

91

00

- - Hạt rau

*

1209

99

 

- - Loại khác:

 

1209

99

10

- - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf

*

1209

99

90

- - - Loại khác

*

1210

 

 

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

1210

10

00

- Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên

5

1210

20

00

- Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

10

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

1211

10

 

- Rễ cam thảo:

 

1211

10

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

5

1211

10

90

- - Loại khác

5

1211

20

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

1211

20

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

5

1211

20

90

- - Loại khác

5

1211

30

 

- Lá côca:

 

1211

30

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

5

1211

30

90

- - Loại khác

5

1211

40

00

-  Thân cây anh túc

5

1211

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

1211

90

11

- - - Canabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

5

1211

90

12

- - - Canabis, ở dạng khác

5

1211

90

13

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

5

1211

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

1211

90

91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

5

1211

90

92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

5

1211

90

93

- - - Canabis

5

1211

90

94

- - - Gỗ đàn hương

5

1211

90

95

- - - Mảnh gỗ gaharu

5

1211

90

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 1211 đã nghiền hoặc ở dạng bột

10

1212

 

 

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1212

10

 

- Quả cây minh quyết, kể cả hạt:

 

1212

10

10

- - Hạt

5

1212

10

90

- - Loại khác

5

1212

20

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212

20

10

- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự

5

1212

20

20

- - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người

5

1212

20

90

- - Loại khác

5

1212

30

00

- Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận

5

 

 

 

- Loại khác:

 

1212

91

00

- - Củ cải đường

5

1212

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Mía:

 

1212

99

11

- - - - Để làm giống

*

1212

99

19

- - - - Loại khác

5

1212

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại đã nghiền hoặc xay thành bột thuộc nhóm 1212

10

1213

00

00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 1213 đã băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

10

1214

 

 

Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên

 

1214

10

00

- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

5

1214

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

Chương 13
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và
các chất chiết suất từ thực vật khác

 

1301

 

 

Nhựa cánh kiến đỏ, gôm thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)

 

1301

10

00

- Cánh kiến đỏ

10

1301

20

00

- Gôm ả rập

10

1301

90

 

- Loại khác:

 

1301

90

10

- - Gôm denjamin

10

1301

90

20

- - Gôm damar

10

1301

90

30

- - Nhựa canabis

10

1301

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

+   Riêng: Nhựa cây chưa qua chế biến thuộc nhóm 1301

5

1302

 

 

Nhựa và các chiết xuất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

 

 

 

- Nhựa và các chiết suất từ thực vật:

 

1302

11

 

- - Từ thuốc phiện:

 

1302

11

10

- - - Từ pulvis opi

10

1302

11

90

- - - Loại khác

10

1302

12

00

- - Từ cam thảo

10

1302

13

00

- - Từ hoa bia (hublong)

10

1302

14

00

- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon

10

1302

19

 

- - Loại khác:

 

1302

19

10

- - - Cao thuốc

10

1302

19

20

- - - Cao và cồn thuốc của canabis

10

1302

19

90

- - - Loại khác

10

1302

20

00

- Chất  pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

10

 

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:

 

1302

31

00

- - Thạch

10

1302

32

00

- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar

10

1302

39

 

- - Loại khác:

 

1302

39

10

- - - Caragenan

10

1302

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

Chương 14
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1401

 

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)

 

1401

10

00

- Tre

5

1401

20

00

- Song mây

5

1401

90

00

- Loại khác

5