Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND

Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013

Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước Bến Tre năm 2013 đã được thay thế bởi Quyết định 513/QĐ-UBND 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm tỉnh Bến Tre và được áp dụng kể từ ngày 21/03/2019.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước Bến Tre năm 2013


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2014/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 04 tháng 01 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 9 (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 6098/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc xin thông qua Nghị quyết về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013 với tổng số vốn đầu tư bổ sung là 220.655 triệu đồng (hai trăm hai mươi tỷ sáu trăm năm mươi lăm triệu đồng), trong đó:

- Tăng thu xổ số kiến thiết năm 2013 số tiền là 149.265 triệu đồng;

- Tăng thu tiền sử dụng đất năm 2012 số tiền là 11.390 triệu đồng;

- Tăng thu ngân sách địa phương năm 2011 số tiền là 60.000 triệu đồng.

 (Kèm theo bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trên cơ sở Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013; Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2013 và Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014, Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện vào kỳ họp giữa năm 2014.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII - kỳ họp thứ 9 (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 04 tháng 01 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

BỔ SUNG KẾ HOẠCH

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án, công trình

Kế hoạch bổ sung năm 2013

Ghi chú

1

2

3

4

 

TỒNG SỐ

220.655

 

A

TĂNG THU NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2013

149.265

 

I

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

70.353

 

1

Trường Trung cấp nghề Mỏ Cày Bắc

7.200

Hoàn trả tạm ứng NS

2

Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật

1.867

Thanh quyết toán công trình hoàn thành

3

Trường THPT Thạnh Phú (Lê Hoài Đôn)

2.500

Hoàn trả tạm ứng NS

4

Trường THPT Ba Vát (Ngô Văn Cấn)

2.500

Hoàn trả tạm ứng NS

5

Trường Mẫu giáo Sơn Định

1.960

Hoàn trả tạm ứng NS

6

Trường Mầm non Sơn Định (các hạng mục phụ)

2.020

Hoàn trả tạm ứng NS 1.065 triệu đồng

7

Trường Mẫu giáo Hưng Khánh Trung B, hạng mục nhà lớp học quy mô 06 phòng

2.532

Hoàn trả tạm ứng NS

8

Trường Tiểu học Thạnh Phong A

3.000

Hoàn trả tạm ứng NS

9

Trường Tiểu học An Quy

4.829

Hoàn trả tạm ứng NS

10

Trường Tiểu học An Nhơn

3.000

Hoàn trả tạm ứng NS

11

Trường THCS Quới Điền

4.000

Hoàn trả tạm ứng NS

12

Trường Mẫu giáo An Định (giai đoạn 2)

357

Hoàn trả tạm ứng NS

13

Trường Tiểu học An Định 2

823

Hoàn trả tạm ứng NS

14

Trường Tiểu học Tam Hiệp

192

Hoàn trả tạm ứng NS

15

Trường THCS Tam Hiệp

1.466

Hoàn trả tạm ứng NS

16

Trường Mẫu giáo Châu Hưng

53

Hoàn trả tạm ứng NS

17

Trường Tiểu học Long Định

5.334

Hoàn trả tạm ứng NS

18

Nhà công vụ giáo viên xã Thạnh Phước

305

Hoàn trả tạm ứng NS

19

Trường Tiểu học Sơn Phú

2.000

Hoàn trả tạm ứng NS

20

Trường Mẫu giáo Bình Thành

403

Hoàn trả tạm ứng NS

21

Trường Tiểu học Thạnh Ngãi 1

2.050

Hoàn trả tạm ứng NS

22

Trường Tiểu học Tân Bình

2.000

Hoàn trả tạm ứng NS

23

Trường THCS Nhuận Phú Tân

2.000

Hoàn trả tạm ứng NS

24

Trường THCS Khánh Thạnh Tân

1.707

Hoàn trả tạm ứng NS

25

Trường Mầm non Hoa Dừa

4.476

Hoàn trả tạm ứng NS

26

Trường Tiểu học Phường 8

6.150

Hoàn trả tạm ứng NS

27

Trường THCS Ba Mỹ

2.250

Thanh quyết toán công trình hoàn thành

28

Trường THCS Sơn Định

132

Thanh quyết toán công trình hoàn thành

29

Trường Mầm non Châu Bình (ấp 2)

500

Thanh quyết toán

30

Trường Mẫu giáo Thạnh Phú Đông

1.500

Thanh quyết toán

31

Trường Tiểu học Long Thới B

176

Thanh quyết toán

32

Trường Tiểu học Vĩnh Hoà

315

Thanh quyết toán

33

Trường Tiểu học Tân Thiềng B

306

Thanh quyết toán

34

Trường Mẫu giáo Phú Sơn

251

Thanh quyết toán

35

Trường Tiểu học Thạnh Phong A

199

Thanh quyết toán

II

Y TẾ - XÃ HỘI

27.263

 

1

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

1.782

Hoàn trả tạm ứng NS

2

Trạm y tế xã Bảo Thuận

1.246

Hoàn trả tạm ứng NS

3

Trạm y tế xã Lương Phú

1.496

Hoàn trả tạm ứng NS

4

Trạm y tế xã Tân Hưng

1.535

Hoàn trả tạm ứng NS

5

Trạm y tế xã Thuận Điền

1.309

Hoàn trả tạm ứng NS

6

Trạm y tế xã An Hiệp

2.154

Hoàn trả tạm ứng NS

7

Trường Trung cấp Y tế Bến Tre (nhà thực tập xét nghiệm)

376

Thanh quyết toán công trình hoàn thành

8

Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thạnh Phú

3.250

Hoàn trả tạm ứng NS 2.650 triệu đồng

9

Mua sắm máy CT-Scanner Bệnh viện Đa khoa khu vực Cù Lao Minh

8.000

Thanh toán khối lượng hoàn thành

10

Mua sắm máy chạy thận nhân tạo Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

3.184

Hoàn trả tạm ứng NS

11

Bệnh viện Đa Khoa Mỏ Cày Bắc

2.931

Thanh quyết toán

III

GIAO THÔNG - VẬN TẢI

9.668

 

1

Đường vào trung tâm xã Bình Thạnh, huyện Thạnh Phú

67

Hoàn trả tạm ứng NS

2

Đường liên xã Tân Thạch - An Khánh

588

Hoàn trả tạm ứng NS

3

Huyện lộ 10 - Ba Tri

532

Hoàn trả tạm ứng NS

4

Dự án 10 cầu trên đường tỉnh 883

4.046

Hoàn trả tạm ứng NS

5

Gia cố mố, trụ cầu An Hoá - ĐT.883

459

Hoàn trả tạm ứng NS

6

Cầu Phú Sơn

3.976

Hoàn trả tạm ứng NS

IV

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

17.900

 

1

Kè bảo vệ khu vực Bệnh viện Cù Lao Minh

7.900

Hoàn trả tạm ứng NS

2

Nhà máy nước Châu Bình Giồng Trôm

10.000

Hoàn trả tạm ứng NS

V

VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH - PTTH

24.081

 

1

Thiết bị phát sóng truyền hình và lưu trữ

5.000

Hoàn trả tạm ứng NS

2

Dự án bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển

10.814

Hoàn trả tạm ứng NS

3

CSHT Du lịch sinh thái Cái Mơn, xã Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách

300

Thanh quyết toán công trình hoàn thành

4

Sân Vận động tỉnh

1.913

Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành

5

Nhà văn hoá xã Châu Bình, hạng mục 04 phòng chức năng

2.400

Hoàn trả tạm ứng NS

6

Xây dựng mới nhà văn hoá xã Phú Nhuận

3.654

Hoàn trả tạm ứng NS

B

TĂNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2012

11.390

 

1

Khu nhà ở cán bộ công nhân viên Gò Đàng (giai đoạn 2)

6.620

Hoàn trả tạm ứng NS

2

Khu tái định cư vùng có nguy cơ sạt lở bờ sông (di dời khẩn cấp) huyện Chợ Lách

4.770

Hoàn trả tạm ứng NS

C

TĂNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

60.000

 

1

Dự án Cầu Phong Nẫm

60.000

Hoàn trả tạm ứng NS

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 01/2014/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu01/2014/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/01/2014
Ngày hiệu lực14/01/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/03/2019
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 01/2014/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước Bến Tre năm 2013


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước Bến Tre năm 2013
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu01/2014/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
                Người kýNguyễn Thành Phong
                Ngày ban hành04/01/2014
                Ngày hiệu lực14/01/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/03/2019
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản gốc Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước Bến Tre năm 2013

                Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước Bến Tre năm 2013