Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND

Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND về mức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành.

Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND mức thu phí thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép thăm dò,khai thác,sử dụng nước,xả nước thải vào nguồn nước,khoan nước dưới đất đã được thay thế bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản không phù hợp với luật phí và lệ phí thành phố Hồ Chí Minh và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2017.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND mức thu phí thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép thăm dò,khai thác,sử dụng nước,xả nước thải vào nguồn nước,khoan nước dưới đất


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
******
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số: 08/2007/NQ-HĐNDTP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 07 năm 2007 
 

NGHỊ QUYẾT     

VỀ MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ VÀ LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC VÀ HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét Tờ trình số 3248/UBND-ĐTMT ngày 31 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố; Báo cáo thẩm tra số 275/BCTT-KTNS ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua nội dung Tờ trình số 3248/UBND-ĐTMT ngày 31 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về mức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố (đính kèm Biểu mức thu phí và lệ phí).

1. Việc quản lý và sử dụng phí và lệ phí thực hiện như sau: cơ quan tổ chức thu phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép sẽ trích lại 10% tổng số phí và lệ phí thu được để trang trải chi phí cho các công việc, dịch vụ, thu lệ phí theo chế độ quy định; phần còn lại (90%) cơ quan thu phí và lệ phí phải nộp vào ngân sách Nhà nước theo quy định.

2. Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 8 năm 2007.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố có kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2007./.

                                                                                                

BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH VÀ LỆ PHÍ CẤP PHÉP

1. Biểu mức thu phí thẩm định:

- Đối với hồ sơ đề nghị cấp phép lần đầu:

STT

Nội dung thu

Mức thu (đồng/hồ sơ)

1

Phí thẩm định đề án (hoặc thiết kế giếng) thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác nước dưới đất:

1.1

Thiết kế giếng thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm.

200.000

1.2

Đề án thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác có lưu lượng từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm.

550.000

1.3

Đề án thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm.

1.300.000

1.4

Đề án thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác có lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

2.500.000

2

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:

2.1

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm.

200.000

2.2

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm.

700.000

2.3

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm.

1.700.000

2.4

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

3.000.000

3

Phí thẩm định đề án (hoặc báo cáo) khai thác, sử dụng nước mặt:

3.1

Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm.

300.000

3.2

Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

900.000

3.3

Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm.

2.200.000

3.4

Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày đêm.

4.200.000

4

Phí thẩm định đề án (hoặc báo cáo) xả nước thải vào nguồn nước:

4.1

Đề án có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm.

300.000

4.2

Đề án có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500m3/ngày đêm.

900.000

4.3

Đề án có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000m3/ngày đêm.

2.200.000

4.4

Đề án có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000m3/ngày đêm.

4.200.000

5

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề có phạm vi hoạt động từ hai tỉnh trở lên.

700.000

- Đối với hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức phí tương ứng mức phí cấp phép lần đầu.

2. Biểu mức thu lệ phí cấp phép:

- Mức thu lệ phí cấp giấy phép là 100.000 đồng/1 giấy phép.

- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh, bổ sung nội dung giấy phép, áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu cấp giấy lần đầu./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 08/2007/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu08/2007/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/07/2007
Ngày hiệu lực15/07/2007
Ngày công báo15/07/2007
Số công báoSố 47
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2017
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 08/2007/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND mức thu phí thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép thăm dò,khai thác,sử dụng nước,xả nước thải vào nguồn nước,khoan nước dưới đất


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND mức thu phí thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép thăm dò,khai thác,sử dụng nước,xả nước thải vào nguồn nước,khoan nước dưới đất
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu08/2007/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hồ Chí Minh
                Người kýPhạm Phương Thảo
                Ngày ban hành05/07/2007
                Ngày hiệu lực15/07/2007
                Ngày công báo15/07/2007
                Số công báoSố 47
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2017
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND mức thu phí thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép thăm dò,khai thác,sử dụng nước,xả nước thải vào nguồn nước,khoan nước dưới đất

                      Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND mức thu phí thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép thăm dò,khai thác,sử dụng nước,xả nước thải vào nguồn nước,khoan nước dưới đất