Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND

Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Bình Định ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách


HỘI ÐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ÐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 14/2010/NQ-HĐND

Quy Nhơn, ngày 09 tng 12 m 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2011-2015

HỘI ÐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ÐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Lut T chc HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bn Quy phạm pháp luật ca HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nưc s 01/2002/QH11 đã được Quc hi thông qua ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghquyết s753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 ca y ban Thưng v Quc hi vban hành Quy chế hoạt động ca HĐND;

Căn cứ Nghđịnh s91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính phvQuy định chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Ban hành văn bn quy phạm pháp lut ca HĐND và UBND;

Sau khi xem xét T trình s 102/TTr-UBND ngày 22/11/2010 ca UBND tỉnh v vic đ ngh ban hành Quy đnh phân cấp ngun thu, nhiệm v chi ngân sách gia các cấp chính quyền đa phương giai đoạn 2011 - 2015; Báo cáo thẩm tra s23/BCTT-KT&NS ngày 03/12/2010 ca Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến ca các đi biu HĐND tỉnh tại k hp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nht trí thông qua Quy định v phân cấp ngun thu, nhiệm v chi ngân sách gia các cp chính quyền đa phương giai đoạn 2011-2015. (Có quy đnh cụ thể kèm theo)

Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm t chc thc hin Ngh quyết.

Điều 3. Thưng trc HĐND, các ban ca HĐND, đại biu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát việc thc hin Ngh quyết.

Điều 4. Ngh quyết này hiu lc thi hành sau 10 ngày, k t ngày HĐND tỉnh tng qua.

Ngh quyết này đã được HĐND tỉnh Khóa X, k họp th 18 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Hoàng Hà

 

QUY ÐỊNH

VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ÐỊA PHƯƠNG TỈNH BÌNH ÐỊNH GIAI ÐOẠN 2011-2015
(Ban hành kèm theo Ngh quyết s 14/2010/NQ-ND ngày 09/12/2009 ca HĐND tỉnh Khóa X)

Chương I

PHÂN CẤP NGUỒN THU VÀ NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH

Điều 1. Ngun thu và nhiệm vụ chi của ngân sách tnh.

1. Ngun thu ca ngân sách tnh.

a. Các khoản thu ngân sách tỉnh hưng 100%:

- Thuế môn bài thu t các doanh nghip, đơn v vn tham gia ca Nhà nưc (kể c các đơn vị s nghiệp do tỉnh quản lý, doanh nghip, đơn v thuc tnh phần kinh tế hn hp có vn tham gia ca Nhà nưc, công ty trách nhiệm hữu hn Nhà nưc một thành viên) và doanh nghip vn đầu tư nước ngoài;

- Thuế tài nguyên thu t các doanh nghip, đơn v có vn tham gia ca Nhà nước (kể c các đơn vị s nghip do tnh quản lý, doanh nghip, đơn v thuc thành phần kinh tế hỗn hp có vn tham gia ca Nhà nưc, công ty trách nhiệm hu hn Nhà nưc mt tnh viên) và doanh nghip vn đu tư nưc ngoài;

- Tiền cho thuê đt, thuê mặt nước do tnh quyết đnh cho thuê và thu tin mt ln;

- Tin s dng đt trên đa bàn thành ph Quy Nhơn, Khu Kinh tế Nhơn Hội, các khu công nghip và các khu tái định cư do tỉnh quy hoch và đu tư xây dựng.

Riêng đi vi tiền s dụng đất ti mt s khu tnh giao cho thành ph Quy Nhơn quản lý và tiền s dng đt thu thgia đình, cá nhân khi làm giấy chng nhn quyền s dụng đt tn đa bàn thành ph Quy Nhơn được đi chiếu, xác nhn và cp lại toàn b cho ngân sách thành ph Quy Nhơn;

- Tiền cho thuê và tin bán nhà thuc shữu nhà nước do tnh quản lý;

- Thu t hoạt động x s kiến thiết;

- Thu nhập t vn p ca ngân sách tỉnh, tin thu hồi vốn ca ngân sách tỉnh ti các s kinh tế, thu thanh lý tài sn và các khon thu khác ca doanh nghip vn tham gia ca Nhà nước do đa phương qun, phn np ngân sách theo quy đnh ca pháp lut;

- Thu t qu d trữ tài cnh ca tnh;

- Các khoản phí, l p, phn np ngân sách theo quy định ca pháp lut do các

quan trc thuc tnh và Trung ương đóng trên địa bàn np (đưc Chính ph quy định cho ngân sách đa phương đưc hưng);

- Thu t các đơn v s nghiệp do tỉnh qun lý np ngân sách theo quy đnh ca pháp lut (kể cả các khoản thuế theo quy định ti Ngh quyết y);

- Các khoản thu huy động cho ngân sách tỉnh ca các t chc, cá nhân trong và ngoài nước bao gồm: huy động theo quy định ca pháp lut; huy động đóng p tnguyện đ đu tư xây dựng các công trình kết cấu h tng; đóng góp t nguyện khác;

- Thu huy động đu tư xây dng các công trình kết cấu h tng theo quy định ti Khon 3 Điều 8 ca Luật Ngân sách nhà ớc;

- Các khon tin pht, tch thu theo quy đnh ca pháp lut do các quan trc thuc tnh và quan Trung ương đóng trên đa bàn ban hành quyết đnh x pht, tịch thu theo quy định phân cấp quản lý (tr các khon thu phạt, tch thu t các v vi phm Luật Bo vệ và Phát trin rng);

- Thu kết dư ngân sách tnh;

- Các khoản thu khác ca ngân sách tnh theo quy định ca pháp lut;

- Thu chuyển ngun ngân sách t ngân sách tỉnh năm trước sang ngân sách tnh năm sau;

- Viện trợ kng hoàn li trc tiếp cho ngân sách tnh ca các t chc quc tế, các t chc khác, các nhân nước ngoài.

b. Các khon thu phân chia theo t l phn trăm (%) giữa ngân sách Trung ương vi ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố ngân sách xã, phưng, thị trn:

- Các khoản thu phân chia theo t l phn trăm (%) gia ngân sách trung ương vi ngân sách tnh:

+ Thuế giá tr gia tăng thu t các doanh nghip, đơn v vốn tham gia ca nhà nước (kể cả các đơn vị s nghip do tnh quản lý, doanh nghip, đơn vị thuc tnh phần kinh tế hỗn hp có vn tham gia ca Nhà nưc, công ty trách nhiệm hu hn Nhà nưc mt thành viên) và doanh nghip vn đu tư nước ngoài, trừ thuế giá trgia tăng hàng hóa nhập khu và thuế giá tr gia tăng thu t hot động x s kiến thiết;

+ Thuế thu nhp doanh nghip thu t các doanh nghiệp, đơn v vn tham gia ca Nhà nước (kể ccác đơn vị snghiệp do tỉnh qun lý, doanh nghip, đơn vthuc thành phn kinh tế hỗn hp có vn tham gia ca Nhà nưc, công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nưc mt thành viên) và doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, trừ thuế thu nhp doanh nghip ca các đơn v hch toán toàn ngành và thuế thu nhp doanh nghip thu t hoạt đng x s kiến thiết;

+ Thuế thu nhp nhân do Cc thuế qun lý;

+ Thuế tiêu th đặc biệt thu t hàng hóa, dch v sn xut trong nước (không kthuế tiêu th đc bit thu thot động xổ s kiến thiết);

+ Phí xăng, du.

- Các khon thu phân chia theo t l phần trăm (%) gia ngân sách Trung ương vi ngân sách tnh, ngân sách huyn, thành ph và ngân sách xã, phưng, th trn:

+ Thuế giá tr gia tăng thu t lĩnh vc ngoài quc doanh (kng kể thuế giá trgia ng hàng a nhp khu);

+ Thuế thu nhp doanh nghip thu t lĩnh vc ngoài quc doanh;

+ Thuế thu nhp nhân do Chi cc Thuế quản lý;

- Khon thu phân chia theo t l phn trăm (%) gia ngân sách tỉnh vi ngân sách huyện và ngân sách xã, th trn:

Tin s dng đt do c cấp có thm quyn giao đt (tr tin s dng đt phát sinh trên đa bàn thành ph Quy Nhơn, Khu Kinh tế Nhơn Hội, các khu công nghip và các khu tái đnh cư do tỉnh quy hoạch và đầu tư xây dng).

c. Thu bsung từ ngân sách Trung ương.

2. Nhiệm vụ chi ca ngân sách tnh.

a. Chi đầu tư phát triển về:

- Đầu tư xây dựng các công trình kết cấu h tng kinh tế - xã hi không có khnăng thu hồi vn do tnh qun ;

- Đầu tư và h trợ vn cho các doanh nghip, các t chc kinh tế, các t chc tài chính ca Nhà nước theo quy định ca pháp lut;

- Phn chi đầu tư phát trin trong các chương trình mc tiêu quc gia do các cơ quan địa phương thc hin;

- Các khoản chi đu tư phát trin khác theo quy đnh ca pháp lut;

b. Chi tng xuyên về:

- Các hot đng s nghip kinh tế do cp tnh qun :

+ S nghip giao thông: duy tu, bo dưng, sa cha cầu đưng và c công trình giao thông khác do tnh qun lý; lp bin báo và các bin pháp bo đm an toàn giao thông trên c tuyến đưng theo quy định do tỉnh quản lý;

+ Sự nghip ng nghip, thy li, ngư nghip và lâm nghip: duy tu, bảo dưng các tuyến đê, các công trình thy li, các trạm tri ng nghip, lâm nghip, ngư nghiệp do tỉnh quản lý; công tác khuyến lâm, khuyến nông, khuyến ngư ca các đơn v trc thuc tỉnh; khoanh nuôi, bảo vệ, png chng cháy rng; bo v nguồn lợi thy sản thuộc nhiệm v ca các cơ quan cấp tỉnh;

+ Chi công tác quy hoch đt đai theo phân cp;

+ Công tác qun lý đất đai: đo lưi đa chính cp I, cấp II; đo v chi tiết, thành lập bản đ đa cnh sau khi có bn đ đa chính s do B Tài nguyên và Môi trưng cung cp; đo đạc, thành lp bn đ đa chính các khu vc không có bn đ địa chính cơ sở; thành lập và in bn đhành chính (trbản đ hành chính cp tnh); đăng ký đất đai, lp h sơ, cấp giấy chứng nhn quyền s dng đất thuc cấp tỉnh; thống kê hiện trng s dng đt hàng năm toàn tnh; tổng kim kê đt đai đnh ktheo quy đnh ca Luật Đt đai toàn tnh; chnh lý đăng ký biến đng đất đai toàn tnh; đánh giá phân hng đt; lp quy hoch, kế hoch s dụng đt đai định k toàn tnh; quản lý, thu thp, x lý thông tin, lưu tr, cp nht và cung cp tư liệu đo đạc bn đ và quản lý đt đai theo quy đnh;

+ Điều tra cơ bn;

+ Các hot đng s nghip vmôi trưng do tỉnh qun lý;

+ Các s nghip kinh tế khác do tỉnh qun .

- Các hot đng s nghip giáo dục, đào to, dạy nghề, y tế, dân s và kế hoch hóa gia đình, xã hội, văn hóa - thông tin, văn hc ngh thut, th dc - th thao, khoa hc và công nghệ, môi trưng, các s nghiệp khác do các cơ quan cp tnh qun lý:

+ Sự nghiệp giáo dục: h thống trưng Trung hc ph tng, ph tng dân tộc ni trú; trung tâm giáo dc thưng xuyên tnh; trung tâm giáo dục thưng xuyên hưng nghip huyn, thành ph; trưng giáo dc cho ngưi tàn tt, khuyết tt; duy tvà nâng cao kết qu ph cập trung hc cơ sở, ph cp giáo dc bậc trung hc;

+ Sự nghip đào to: đào tạo đại hc tại chc, cao đng, trung hc chuyên nghip, đào to nghề, đào to ngn hn và các hình thc đào to bi dưng khác;

+ Sự nghip y tế: png bnh, cha bnh và các hot đng y tế khác trên đa bàn tnh;

+ Dân s và Kế hoch hóa gia đình: các hoạt động dân s, kế hoch hóa gia đình trên đa bàn tỉnh;

+ S nghip xã hội: các trại xã hội, cu tế xã hội, cu đói, png chống c t nn xã hội, c hot động xã hội và thc hin các chính sách xã hội khác;

+ Sự nghip văn hóa: bảo tn, bo tàng, thư vin, biu din ngh thut và hot động văn a khác;

+ Phát thanh, truyền hình và các hot động thông tin khác;

+ Sự nghip thdc - ththao: bi dưng, huấn luyện huấn luyện viên, vận động viên các đội tuyển cấp tnh; các giải thi đu cp tnh; quản lý các s thi đu thdc - ththao và các hoạt động thdc th thao khác;

+ Sự nghiệp khoa học, công ngh: nghiên cu khoa hc, ứng dụng tiến b kthut, các hot động s nghip khoa học, công ngh khác;

+ Các s nghip khác do tnh qun lý.

- Các nhiệm v v quc phòng, an ninh, trật t an toàn xã hi do ngân sách tỉnh bo đảm theo quy định ca Cnh ph và các văn bn hưng dn ca cp thẩm quyn:

+ Quốc phòng: huấn luyện cán b dân quân t v; t chc hi nghị, tập hun nghiệp v và báo cáo công tác; hoạt động ca các đơn v t v luân phiên thoát ly sn xuất làm nga v tng trc chiến đu hoặc sẵn sàng chiến đấu những vùng trng điểm biên gii, hải đảo trong mt s trưng hp đặc bit theo ch đo ca B Quc png; xây dựng phương án phòng th khu vc; chi công tác diễn tp png th; vận chuyển vũ khí, khí tài, quân trang, quân dng cho lc lưng dân quân t v và quân nhân d b; tiếp đón quân nhân hoàn thành nga v quân s tr v; đào tạo Ch huy trưng quân s xã, phưng, th trn;

+ An ninh và trật t an toàn xã hi: h trợ các chiến dch phòng nga, phòng chng các loại ti phm; h trợ các chiến dịch gi gìn an ninh và trật t an toàn xã hi; h trợ công tác png cháy, cha cháy; h trợ sa cha nhà tạm giam, tm gi; h trợ sơ kết, tổng kết phong trào toàn dân bo v an ninh T quc.

- Hoạt động ca các quan nhà nước, cơ quan Đng Cộng sản Vit Nam cấp tnh.

- Hot động ca các t chc chính trị - xã hi cấp tnh: y ban Mặt trn T quốc Việt Nam tỉnh, Hi Cu chiến binh tnh, Hi Liên hip Ph n tỉnh, Hi Nông dân tnh, Tỉnh Đoàn thanh niên Cộng sn H Chí Minh.

- H trợ cho các t chc chính tr xã hi - ngh nghip, t chc xã hội, t chc xã hi - ngh nghiệp thuc tỉnh qun lý theo quy đnh ca pháp lut; h trợ cho c đơn v thuộc ngành dc hay các đơn v khác khi sự phi hp thc hin mt snhiệm v ca tỉnh.

- Phn chi thưng xuyên trong các chương trình quc gia do các cơ quan đa phương thc hin.

- Trợ giá theo chính sách ca Nhà nước.

- Các khoản chi thưng xuyên khác theo quy định ca pháp lut.

c. Chi tr nợ gc lãi tiền huy đng cho đu tư quy đnh tại khoản 3 ðiều 8 của Lut Ngân sách nhà c.

d. Chi b sung quỹ dtr tài chính ca cp tỉnh. đ. Chi b sung cho nn sách huyện, thành ph.

e. Chi chuyển ngun t ngân sách tnh năm trưc sang nn sách tỉnh năm sau.

Điu 2. Ngun thu và nhim v chi của nn ch huyn, thành ph.

1. Ngun thu ca ngân sách huyện, thành ph.

a. Các khoản thu ngân sách huyện, thành phố hưng 100%:

- Thuế môn bài thu t các doanh nghip tư nhân, công ty trách nhiệm hu hn, công ty cổ phn, công ty hp danh, hợp tác xã; (trcác đơn vsnghiệp do tnh quản lý, doanh nghip, đơn vị thuc thành phần kinh tế hn hp có vn tham gia ca Nhà nưc, công ty trách nhiệm hu hạn Nhà nưc mt thành viên).

- Thuế tài nguyên thu t lĩnh vc ngoài quc doanh và các đơn v s nghiệp do huyn, thành ph qun lý;

- Tiền cho thuê đt, thuê mặt nước không k tin cho thuê ca các d án do tnh quyết định cho thuê và thu tin mt ln;

- Tiền đền bù thit hại v đt, trừ tiền đn bù thit hại v đt đi vi qu đất công ích do xã, phưng, th trấn quản lý;

- Tin cho thuê và tin bán nhà thuc shữu nhà nước do huyn, thành ph qun lý;

- Thu hồi vn ca ngân sách huyn, thành ph ti các s kinh tế; thu nhp tvn p ca ngân sách huyn, thành ph(nếu có);

- Lphí trước bạ, trừ lphí trước b nhà, đt;

- Các khoản phí, l p, phn np ngân sách theo quy định ca pháp lut do các cơ quan trc thuc huyn, thành ph nộp;

- Thu t các đơn v s nghip do huyn, thành ph qun lý nộp ngân sách theo quy đnh ca pháp luật (kể c các khoản thuế theo quy định ti Ngh quyết này);

- Các khon thu huy động ca các t chc, nhân trong và ngoài nước cho ngân sách huyn, thành ph bao gm: huy động theo quy đnh ca pháp lut; huy động đóng p t nguyện đ đu tư xây dng các công trình kết cu h tng đối vi thành ph Quy Nhơn; đóng góp t nguyện khác;

- Các khon tin pht, tịch thu theo quy định ca pháp luật do các quan cp huyn, thành ph ban hành quyết đnh x pht, tch thu theo quy định phân cp qun lý;

- Các khoản thu pht, tịch thu t các v vi phạm Luật Bo v và Phát triển rng;

- Thu kết dư ngân sách huyn, thành ph;

- Các khon thu khác ca ngân sách huyn, thành ph theo quy định ca pháp lut;

- Thu chuyển nguồn ngân sách t ngân sách huyn, thành ph năm trước sang ngân sách huyn, thành ph năm sau;

- Vin trợ không hoàn li trc tiếp cho ngân sách huyn, thành phtheo quy định ca pháp luật ca các t chc, cá nhân ngoài nước.

b. Các khon thu phân chia theo t l phn trăm (%) giữa ngân sách Trung ương vi ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố ngân sách xã, phưng, thị trn; và gia nn ch huyện, thành phố vi ngân sách xã, phưng, thị trn:

- c khon thu phân chia theo t l phn trăm (%) gia ngân sách Trung ương vi ngân sách tnh, ngân sách huyn, thành ph và ngân sách xã, phường, th trấn: Theo quy định ti tiết 2, đim b, khon 1 Điu 1 Quy định này.

- Các khoản thu phân chia theo t l phần trăm (%) gia ngân sách tỉnh với ngân sách huyện và ngân sách xã, th trn: Theo quy đnh tại tiết 3, điểm b, khon 1 Điu 1 Quy định này.

- Các khon thu phân chia theo t l phn trăm (%) gia ngân sách huyn, thành ph với ngân sách xã, phưng, th trấn:

+ Thuế môn bài thu t nhân, h kinh doanh;

+ Thuế nhà, đt;

+ Thuế chuyển quyền s dụng đt (nếu có);

+ Thuế s dng đất nông nghip;

+ Lphí trưc b nhà, đt.

c. Thu bsung từ ngân sách tỉnh.

2. Nhiệm vụ chi ca ngân sách huyện, thành ph.

a. Chi đầu tư phát triển về:

Đầu tư xây dng các công trình kết cu h tng kinh tế - xã hội theo ngun vn ngân sách được tnh phân cấp; riêng đi với thành phQuy Nhơn được phân cấp nhiệm v chi đầu tư xây dng các trưng ph thông quc lập các cấp theo phân cp, đin chiếu sáng, giao thông đô th, công trình phúc lợi khác và chi đu tư kết cấu htng t ngun vn đóng góp t nguyện ca t chc và nhân.

b. Chi tng xuyên về:

- Các hot đng s nghip kinh tế do cp huyn, thành ph qun lý:

+ Sự nghip giao tng: duy tu, bảo dưng và sa cha cu đưng và các công trình giao thông khác do huyn, thành ph quản lý;

+ Sự nghip ng nghip, thy li, ngư nghip và lâm nghip: duy tu, bảo dưng các tuyến đê, các công trình thy li, các trạm tri ng nghip, lâm nghip, ngư nghiệp do huyn, thành ph qun lý; công tác khuyến lâm, khuyến nông, khuyến ngư ca các đơn v trc thuc huyn, thành ph; bảo v ngun li thy sản thuc nhim v ca các cơ quan cấp huyn, thành ph;

+ Sự nghip th chính: duy tu, bo dưng h thống đèn chiếu sáng, va hè, hthống cp thoát nước, giao thông ni thị, công viên và các s nghip th cnh khác;

+ Chi công tác quy hoch đt đai theo phân cp;

+ Công tác quản lý đất đai do huyn, thành ph qun : đăng ký đất đai, lập hsơ, cp giấy chứng nhn quyền s dụng đt; thống kê hin trng s dng đt hàng năm; tng kiểm kê đất đai đnh k theo quy định ca Lut Đất đai; chnh lý đăng ký biến động đất đai; lp quy hoạch, kế hoch s dng đt đnh k; lập quy hoạch sdụng đt cp xã; qun lý, thu thp, x lý tng tin, lưu tr, cp nht và cung cp tư liu đo đạc bản đ và qun lý đất đai theo quy đnh;

+ Các hot đng s nghip vmôi trưng;

+ Các s nghip kinh tế khác.

- Các hot động s nghip giáo dc, đào to, y tế, xã hội, văn hóa thông tin, văn hc ngh thut, th dc th thao, khoa hc và công nghệ, môi trưng, các s nghip khác do các cơ quan huyn, thành ph qun lý:

+ Sự nghiệp giáo dc: h thống trưng mm non do huyn, thành ph quản lý; trưng tiu hc; trưng trung hc s; trưng ph thông dân tộc bán trú; h trợ bc văn hóa; duy t và nâng cao kết qu giáo dc tiu hc; h trợ nâng cao kết quph cp trung hc cơ sở; chống tái mù ch;

+ Sự nghip đào to: trung tâm Bi dưng chính tr; đào tạo ngn hn và c hình thc đào tạo bi dưng khác;

+ Sự nghip y tế: h trợ mt phn kinh phí cho các hot đng phối hp vi các đơn v thuc ngành y tế trên đa bàn huyn, thành ph;

+ Các hoạt động s nghip văn hóa, thông tin, phát thanh - truyền hình, th dc - th thao, xã hội do huyn, thành ph qun lý;

+ ng dụng tiến b khoa hc, k thut, các hot đng s nghiệp khoa hc - công ngh do huyn, thành ph qun ;

+ Các s nghip khác do huyn, thành ph quản .

- Các nhiệm vvquc png, an ninh, trật tự an toàn xã hi do ngân sách huyn, thành ph bảo đm:

+ Quc png: công tác giáo dc quc phòng toàn dân; công tác tuyển quân và đón tiếp quân nhân hoàn thành nghĩa v tr v; đăng ký quân nhân d b; huấn luyn nghiệp v dân quân t vệ; chi công tác din tp phòng th;

+ An ninh và trt t an toàn xã hi: tuyên truyn, giáo dục phong trào toàn dân bo v an ninh; h tr các chiến dch gi gìn an ninh và trt t, an toàn xã hi; h trsơ kết, tổng kết phong trào toàn dân bo v an ninh T quc; h tr hoạt động an ninh, trt t ở cơ sở.

- Hoạt động ca các quan nhà nước, cơ quan Đng Cộng sản Vit Nam cấp huyn, thành ph.

- Hot động ca các t chc chính trị - xã hi cấp huyn, thành phố: y ban Mặt trn T quc Vit Nam, Hi Cu chiến binh Việt Nam, Hi liên hip Ph n Vit Nam, Hi Nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sn H Chí Minh;

- H trợ cho các t chc chính tr xã hi - ngh nghip, t chc xã hội, t chc xã hi - ngh nghip thuc huyn, thành ph qun lý theo quy định ca pháp lut; htrợ cho các đơn v thuc ngành dc hay các đơn v khác khi có s phi hp thc hin mt s nhiệm v ca huyn, thành ph.

- Các khoản chi thưng xuyên khác theo quy định ca pháp lut.

c. Chi bsung cho nn sách xã, phưng, thị trn.

d. Chi chuyển ngun t nn sách huyện, thành ph năm trưc sang nn ch huyện, thành phố năm sau.

Điu 3. Ngun thu và nhim v chi ca ngân ch , phưng, th trn.

1. Ngun thu ca ngân sách , phưng, thị trn.

a. Các khoản thu ngân sách , png, thị trn hưng 100%:

- Các khoản phí, lệ phí thu vào ngân sách xã, phường, thị trấn theo quy định;

- Thu t các đơn v s nghip do xã, phưng, th trấn qun lý np ngân sách theo quy đnh ca pháp luật (kể cả thuế tài nguyên nếu có);

- Thu đấu thu, thu khoán theo mùa v t qu đt ng ích và hoa lợi công sn khác theo quy định ca pháp lut do xã, phưng, thtrn qun lý;

- Tin đn bù thiệt hại v đt đi với qu đt công ích do xã, phưng, th trn quản lý;

- Các khoản tin pht, tch thu theo quy đnh ca pháp luật do cấp xã, phưng, th trấn quyết định pht, tch thu theo phân cấp qun lý;

- Các khon huy động đóng góp cho ngân sách xã, phưng, th trn ca t chc, cá nhân, gồm: các khon huy động đóng góp theo quy định ca pháp lut; các khoản đóng góp theo nguyên tắc t nguyện đ đầu tư xây dng các công trình kết cấu htng do Hi đồng nhân dân xã, phưng, th trấn quyết định đưa vào ngân sách xã, phưng, th trn đ qun lý; các khoản đóng góp t nguyện khác;

- Vin trợ không hoàn li trc tiếp cho ngân sách xã, phưng, th trấn ca các tổ chc và cá nhân ngoài nưc;

- Thu kết dư ngân sách xã, phưng, th trn;

- Thu chuyển ngun ngân sách t ngân sách xã, phưng, trị trn năm trước sang ngân sách xã, phưng, th trn năm sau;

- Các khoản thu khác theo quy đnh ca pháp lut;

b. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn theo quy định tại tiết 2, điểm b, khoản 1 Điều 1 Quy định này.

c. Khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện và ngân sách xã, thị trấn theo quy định tại tiết 3, điểm b, khoản 1 Điều 1 Quy định này.

d. Thu b sung tngân sách huyện, thành ph.

2. Nhiệm vụ chi ca ngân sách xã, phưng, thị trn.

a. Chi đầu tư phát triển:

Chi đu tư phát trin đi vi ngân sách xã, phưng, th trn bao gồm: Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cu h tng kinh tế - hi theo phân cp ca tnh tngun ngân sách và nguồn huy động đóng góp t nguyện ca c t chc, nhân.

Trưng hp nếu ngun thu 100% và ngun thu phân chia theo t l phn trăm (%) ln hơn nhiệm v chi thưng xuyên thì được s dụng ngun thu này đ chi đu tư các công trình trụ sở, nhà trẻ, mẫu giáo và các s h tng khác do xã, phưng, th trấn quản .

b. Chi tng xuyên về:

- Hoạt động ca các quan Nhà nưc xã, phưng, th trấn; cán b thôn, bn, làng, khu vc theo quy định ca Trung ương và đa phương.

- Hot động ca cơ quan Đng Cộng sn Vit nam cấp xã, phưng, th trấn.

- Hoạt động ca các t chc chính trị - xã hi xã, phưng, th trn: Mặt trn Tquc Việt Nam, Đoàn thanh niên Cng sản H Chí Minh, Hi Cu chiến binh Vit Nam, Hi Liên hip PhnViệt Nam, Hi Nông dân Vit Nam (sau khi trcác khon thu theo điu lệ và các khoản thu khác - nếu có).

- Đóng, h tr bo hiểm xã hội, bo him y tế cho cán b chuyên trách, công chc, ngưi hot đng không chuyên trách xã, phưng, th trn và các đi tưng khác theo chế đ quy đnh.

- Công tác dân quân t vệ, trt t an toàn xã hội:

+ Hun luyn dân quân t v do xã, phường, th trấn triu tp; c khon ph cp huy động dân quân t vtheo quy định ca Pháp lnh dân quân t v; đăng ký nghĩa vquân s, tin đưa thanh niên đi nghĩa v quân s;

+ Chi tuyên truyn, vn đng và t chc phong trào bảo v an ninh, trật t an toàn xã hội trên đa bàn xã, phưng, th trn;

+ c khon chi an ninh - quốc phòng khác theo quy định ca pháp lut.

- Công tác xã hi và hot động văn a, tng tin, thdc ththao do xã, phưng, th trn qun .

- Sự nghip giáo dục: h trợ các lp b túc văn hóa, chi nhà trẻ, trưng mẫu giáo do xã, phưng, th trấn qun lý theo quy đnh ca pháp lut.

- Sự nghip y tế: h trợ mt phn kinh phí cho các hoạt đng phối hợp vi các đơn v thuc ngành y tế trên đa bàn xã, phưng, th trn.

- Hoạt động s nghiệp kinh tế do xã, png, th trn quản lý v giao tng, nông nghip, thy li, ngư nghip, lâm nghip, công tác qun lý đt đai (bao gm: thống hiện trng s dụng đt ng năm; tổng kiểm đt đai định kỳ theo quy định ca Lut Đt đai; chnh lý đăng biến đng đt đai; lp kế hoch s dụng đt định kỳ; quản lý, thu thập, xử lý thông tin, lưu trữ, cp nht và cung cp tư liệu đo đc bn đ quản lý đt đai theo quy định) và các hot động công cng khác.

- Các khoản chi thưng xuyên khác theo quy định ca pháp lut.

c. Chi chuyển ngun t nn sách xã, phưng, th trấn năm trưc sang nn ch xã, phưng, thị trn năm sau.

Chương II

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU NGÂN SÁCH

Điều 4. Phân loại huyện, thành ph và xã, phưng, thị trn.

Việc phân chia t l phần trăm đối với các xã, phưng, th trn theo ng ca huyện (đồng bằng, miền núi) và thành ph Quy Nhơn. Các huyện đồng bng gồm: An Nhơn, Tuy Phưc, Tây n, Phù Cát, Phù M, Hoài Ân, Hoài Nhơn; các huyện miềni gm: Vân Canh, Vĩnh Thnh, An Lão.

Điều 5. T l phn trăm (%) gia ngân sách Trung ương vi ngân sách tnh, ngân sách huyện, thành ph và ngân sách xã, phưng, thị trn (theo ph lục s 1, 2 kèm theo).

1. Các khoản thu phân chia gia nn ch Trung ương vi nn ch tnh, nn ch huyn, thành ph và nn ch , phưng, th trn:

Thuế giá trgia tăng; thuế thu nhập doanh nghip thu t lĩnh vc ngoài quốc doanh (kng kể thuế giá tr gia ng hàng hóa nhập khẩu); thuế thu nhập cá nhân do Chi cc Thuế quản .

2. Tỷ l phn trăm (%) phân chia các khon thu quy đnh ti khoản 1 Điu này như sau:

a. Ngân sách địa phương được hưng theo t lphn trăm (%) phân chia do Chính ph giao.

b. Việc xác định t l phn trăm (%) phân chia gia ngân sách tnh với ngân sách huyn, thành ph (bao gm cả xã, png, th trn) thc hiện theo quy định ti Điều 28 Ngh đnh 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 ca Chính ph Quy định chi tiết và hưng dn thi hành Lut Ngân sách nhà nước.

c. Căn cứ theo t l phn trăm (%) phân chia theo quy định ti Điểm b Khon 2 Điều này (trừ thuế thu nhập nhân), UBND huyn, thành phphi phân chia li cho ngân sách xã, phưng, th trn theo t l phần trăm cho từng nhóm xã, phưng, thtrn (trừ các đơn v, doanh nghiệp do Cc Thuế quản lý), cụ th như sau:

- Các phưng thuc thành ph Quy Nhơn, các th trn thuc huyện đồng bng: 5%.

- Các xã thuc thành ph Quy Nhơn, các xã thuc các huyện đồng bng: 10%.

- Các xã, th trấn thuộc các huyện miền núi: 20%.

Điều 6. T l phn trăm (%) gia ngân ch tnh, ngân sách huyn và nn ch xã, thị trn.

Tiền s dụng đất do UBND huyện quyết định giao đt theo thẩm quyền được phân chia như sau:

1. Tiền s dng đất thu được t các đa bàn thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, các khu công nghiệp và các khu tái định do tnh quy hoch và đu tư xây dng đưc phân chia cho ngân sách tnh 100%.

2. Những vùng quy hoch mà giá tr đất tăng lên do các công trình xây dng cơ bn ca ngân sách tnh mang li (tr quy định ti khoản 1 Điu 6 Quy đnh này) thì ngun thu tin s dụng đt sau khi trừ chi phí bi thưng giải phóng mặt bng, đầu tư xây dựng kết cấu h tng được phân chia cho ngân sách tỉnh 70%; ngân sách huyện 20% và ngân sách xã, th trn có qu đất được quy hoch 10%.

3. Qu đất trên đa bàn ca huyện nhưng do tnh quy hoch và trc tiếp đu tư xây dựng kết cu h tng (tr quy định ti khon 1, khon 2 Điu 6 Quy định này) thì ngun thu tin s dụng đt sau khi trừ chi phí bi thưng giải phóng mặt bng, đầu tư xây dựng kết cấu h tng được phân chia cho ngân sách tỉnh 60%; ngân sách huyện 30% và ngân sách xã, th trn có qu đất được quy hoch 10%.

4. Qu đất do huyện quy hoch đưc UBND tỉnh phê duyệt (ngi các quy đnh nêu ti khon 1, khoản 2 và khon 3 Điều 6 Quy định này) thì nguồn thu tin s dng đất sau khi trừ chi phí bi thưng gii phóng mặt bng, đầu tư xây dựng kết cu htng được phân chia cho ngân sách huyện và ngân sách xã, th trấn như sau:

- Ngân sách huyện 40%; ngân sách xã 60%;

- Ngân sách huyện 70%; ngân sách th trn 30%.

Riêng đi với các xã được cấp thẩm quyền quyết định thc hiện Chương trình mc tiêu Quốc gia v xây dng nông thôn mới trong giai đon 2011 2015 được bsung thêm t ngân sách huyện bảo đảm ngun thu tin s dụng đất đ lại cho ngân sách xã ít nhất 70% đthc hiện các nội dung xây dng nông tn mới theo quy định.

Điều 7. T l phn trăm (%) phân chia gia ngân sách huyn, thành ph vi ngân sách xã, phưng, thị trn: (ph lc kèm theo)

1. Các khoản thu phân chia gia nn sách huyện, thành phố vi nn sách , phưng, th trn bao gồm:

Thuế môn bài thu t nhân, h kinh doanh; thuế nhà, đt; thuế s dụng đt nông nghip; l phí trước bnhà, đt.

2. Tỷ l phn trăm (%) phân chia các khon thu quy đnh ti Khon 1 điu này như sau:

a. Phân chia cho , png, th trn:

- Các phưng thuc thành ph Quy Nhơn: 5%;

- Các xã thuc thành ph Quy Nhơn; các xã, th trấn thuc các huyện còn li: 100%.

b. Phân chia cho huyện, thành ph:

Ngân sách huyn, thành ph được hưng t l phần trăm phân chia còn lại gia 100% với t lphn trăm phân chia cho các xã, phưng, th trấn theo quy đnh trên.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 8. Thi gian n định t l phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách các cp chính quyền địa phương là 5 năm t năm 2011 đến năm 2015.

Trong quá trình thc hin Quy định này, nếu có điu chỉnh, b sung, UBND tỉnh trình thường trc Hi đồng nhân dân tỉnh đ quyết định thc hin điu chnh, b sung và báo o Hi đồng nhân dân tỉnh ti k họp gn nht./.

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Ngh quyết s 14/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 ca HĐND tỉnh Khóa X)

Đơn vnh: (%)

Stht

Huyn, thành ph

Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu thu nhp doanh nghip lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập cá nhân do Chi cc Thuế qun lý

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Quy Nhơn

An Nhơn

Tuy Phước

Tây Sơn

PCát

PM

Hoài Ân

Hoài Nhơn

n Canh

Vĩnh Thnh

An Lão

25

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

25

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

Ghi chú: T l phn tm (%) phân chia cho ngân sách huyn, thành phố nêu tn bao gồm c t l phn tm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Ngh quyết s 14/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 ca HĐND tỉnh Khóa X)

Đơn vnh: (%)

Số thứ t

Xã, phường, th trấn

Thuế giá trị gia tăng lĩnh vc ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp nh vc ngoài quốc doanh

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh

Thuế nhà, đất

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

L phí trước bạ nhà, đất

I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

II

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

III

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

IV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

V

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

VI

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

VII

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

VIII

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

IX

1

2

3

4

5

6

7

X

1

2

3

4

5

6

7

8

9

XI

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Quy Nhơn

Phưng Trần Quang Diệu

Phưng Bùi Th Xuân

Phưng Đống Đa

Phưng Thị Ni

Phưng Quang Trung

Phưng Ghềnh Ráng

Phưng Ngô Mây

Phưng Nguyễn Văn C

Phưng Trần Hưng Đạo

Phưng Hồng Phong

Phưng Thưng Kiệt

Phưng Trần P

Phưng Li

Phưng Hải Cảng

Phưng Nhơn Bình

Phưng Nhơn Phú

Xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Hi

Xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Châu

Xã Phưc Mỹ

An Nhơn

TT nh Đnh

TT Đập Đá

Xã Nhơn Thành

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn Hậu

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hưng

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Knh

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Hòa

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Tân

Tuy Pc

TT Tuy Phưc

TT Diêu Trì

Xã Phưc Thắng

Xã Phưc Hưng

Xã Phưc Hòa

Xã Phưc Quang

Xã Phưc Sơn

Xã Phưc Hiệp

Xã Phưc Lộc

Xã Phưc Thuận

Xã Phưc Nghĩa

Xã Phưc An

Xã Phưc Thành

Tây Sơn

TT Phú Phong

Xã Bình Tân

Xã Tây Thun

Xã Bình Thuận

Xã Tây Giang

Xã Bình Thành

Xã Tây An

Xã Bình Hòa

Xã Bình Tưng

Xã Tây Vinh

Xã Tây Bình

Xã Vĩnh An

Xã Tây Xuân

Xã Tây Phú

Xã Bình Nghi

PCát

TT Ngô Mây

Xã Cát Sơn

Xã Cát Minh

Xã Cát Tài

Xã Cát Knh

Xã Cát Lâm

Xã Cát Hanh

Xã Cát Thành

Xã Cát Hi

Xã Cát Hiệp

Xã Cát Trinh

Xã Cát Nhơn

Xã Cát Hưng

Xã Cát Tưng

Xã Cát Tân

Xã Cát Tiến

Xã Cát Thng

Xã Cát Cnh

P Mỹ

TT Phù Mỹ

TT nh Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Li

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Chánh Tây

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Hoài Ân

TT Tăng Bạt H

Xã Ân Hảo Đông

Xã Ân Hảo Tây

Xã Ân Mỹ

Xã Ân Sơn

Xã Dak Mang

Xã Ân Tín

Xã Ân Thạnh

Xã Ân Phong

Xã Ân Đức

Xã Ân Hu

Xã Bok Ti

Xã Ân ng Tây

Xã Ân ng Đông

Xã Ân Nghĩa

Hoài Nhơn

TT Bồng Sơn

TT Tam Quan

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Phú

Xã Tam Quan Bắc

Xã Tam Quan Nam

Xã Hoài Hảo

Xã Hoài Thanh

Xã Hoài Thanh Tây

Xã Hoài Hương

Xã Hoài Tân

Xã Hoài Hi

Xã Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Xã Hoài Đức

Vân Canh

TT Vân Canh

Xã Canh Hip

Xã Canh Liên

Xã Canh Vinh

Xã Canh Hin

Xã Canh Thun

Xã Canh Hòa

Vĩnh Thạnh

Th trấn Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Kim

Xã Vĩnh Hòa

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Quang

Xã Vĩnh Thnh

Xã Vĩnh Thuận

An Lão

Th trấn An Lão

Xã An Hưng

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Toàn

Xã An Tân

Xã An Hòa

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

 

-

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

10

10

10

10

10

-

5

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

5

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

5

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

5

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

-

20

20

20

20

20

20

20

 

20

20

20

20

20

20

20

20

20

 

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

 

-

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

10

10

10

10

10

-

5

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

5

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

5

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

5

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

-

20

20

20

20

20

20

20

 

20

20

20

20

20

20

20

20

20

 

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

 

-

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

-

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

-

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

-

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

-

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 14/2010/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu14/2010/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/12/2010
Ngày hiệu lực19/12/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 14/2010/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách
          Loại văn bảnNghị quyết
          Số hiệu14/2010/NQ-HĐND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
          Người kýVũ Hoàng Hà
          Ngày ban hành09/12/2010
          Ngày hiệu lực19/12/2010
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcTài chính nhà nước
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật13 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản gốc Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách

            Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách