Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở y tế nhà nước Quảng Trị đã được thay thế bởi Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND giá khám chữa bệnh không thuộc phạm vi Quỹ Bảo hiểm Quảng Trị .
Nội dung toàn văn Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở y tế nhà nước Quảng Trị
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2012NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 19 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Xét Tờ trình số 3738/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Đề án số 3738/ĐA-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở y tế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Áp dụng 1.392 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước có tỷ lệ trung bình cộng 70% mức giá tối đa của Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính.
2. Bổ sung 25 dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm đã được thực hiện tại Quảng Trị nhưng không có trong danh mục của Bộ Y tế.
3. Áp dụng 933 dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm có mức thu theo Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
(Có danh mục trong các Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
GIÁ 1392 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ, BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC TỐI ĐA KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
A. GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đơn vị tính: đồng
12 | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá tối đa theo TTLT 04 | Giá phê duyệt | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
|
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 20 000 | 14 000 |
| |
2 | Bệnh viện hạng II | 15 000 | 11 000 |
| |
3 | Bệnh viện hạng III | 10 000 | 7 000 |
| |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 7 000 | 5 000 |
| |
5 | Trạm y tế xã | 5 000 | 4 000 |
| |
A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200 000 | 140 000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100 000 | 70 000 |
|
|
A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100 000 | 70 000 |
|
|
A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) | 300 000 | 210 000 |
|
|
B. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị tính : đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá tối đa theo TTLT 04 | Giá phê duyệt | |
B1 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 335 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 241.000 |
B2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 150 000 | - Có điều hòa: | 111.000 105.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 100 000 | - Có điều hòa: | 76.000 70.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 70 000 |
| 49.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 50 000 |
| 35.000 |
B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 80 000 | - Có điều hòa: | 62.000 56.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 65 000 | - Có điều hòa: | 52.000 46.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 40 000 |
| 28.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 30 000 |
| 21.000 |
B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 70 000 | - Có điều hòa: | 55.000 49.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 50 000 | - Có điều hòa: | 41.000 35.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 35 000 |
| 25.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 23 000 |
| 16.000 |
B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 50 000 | - Có điều hòa: | 41.000 35.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 35 000 | - Có điều hòa: | 31.000 25.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 25 000 |
| 18.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20 000 |
| 14.000 |
B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng |
| ||
B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 145 000 | - Có điều hòa: | 108.000 102.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 120 000 | - Có điều hòa: | 90.000 84.000 |
B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 120 000 | - Có điều hòa: | 90.000 84.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 80 000 | - Có điều hòa: | 62.000 56.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 60 000 | - Có điều hòa: | 48.000 42.000 |
B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 95 000 | - Có điều hòa: | 73.000 67.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 75 000 | - Có điều hòa: | 59.000 53.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 50 000 |
| 35.000 |
B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 75 000 | - Có điều hòa: | 58.000 53.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 50 000 | - Có điều hòa: | 41.000 35.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 35 000 |
| 25.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 28 000 |
| 20.000 |
B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 20 000 |
| 14.000 |
B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 12 000 |
| 8.000 |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
C. GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Đơn vị tính: đồng
STT | Các loại dịch vụ | Giá tối đa theo TTLT 04 | Giá phê duyệt | |
C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
| |
C1.1 | Siêu âm |
|
| |
1 | Siêu âm | 35.000 | 28.000 | |
2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 370.000 | 295.000 | |
C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| |
C1.2.1 | Chụp X - quang các chi |
|
| |
3 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 36.000 | 30.000 | |
4 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 36.000 | 30.000 | |
5 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 42.000 | 34.000 | |
6 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 36.000 | 30.000 | |
7 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 42.000 | 34.000 | |
8 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 42.000 | 34.000 | |
9 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 42.000 | 34.000 | |
10 | Khung chậu | 42.000 | 34.000 | |
C1.2.2 | Chụp X - quang vùng đầu |
|
| |
11 | Xương sọ (một tư thế) | 36.000 | 30.000 | |
12 | Xương chũm, mỏm châm | 36.000 | 30.000 | |
13 | Xương đá (một tư thế) | 36.000 | 30.000 | |
14 | Khớp thái dương - hàm | 36.000 | 30.000 | |
15 | Chụp ổ răng | 36.000 | 30.000 | |
C1.2.3 | Chụp X - quang cột sống |
|
| |
16 | Các đốt sống cổ | 36.000 | 30.000 | |
17 | Các đốt sống ngực | 42.000 | 34.000 | |
18 | Cột sống thắt lưng - cùng | 42.000 | 34.000 | |
19 | Cột sống cùng - cụt | 42.000 | 34.000 | |
20 | Chụp 2 đoạn liên tục | 42.000 | 34.000 | |
21 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 36.000 | 30.000 | |
C1.2.4 | Chụp X - quang vùng ngực |
|
| |
22 | Tim phổi thẳng | 42.000 | 34.000 | |
23 | Tim phổi nghiêng | 42.000 | 34.000 | |
24 | Xương ức hoặc xương sườn | 42.000 | 34.000 | |
C1.2.5 | Chụp X - quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
| |
25 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42.000 | 34.000 | |
26 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 395.000 | 317.000 | |
27 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)có tiêm thuốc cản quang | 385.000 | 306.000 | |
28 | Chụp bụng không chuẩn bị | 42.000 | 34.000 | |
29 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 87.000 | 71.000 | |
30 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 102.000 | 84.000 | |
31 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 142.000 | 115.000 | |
C1.2.6 | Một số kỹ thuật chụp X - quang khác |
|
| |
32 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 265.000 | 217.000 | |
33 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 295.000 | 241.000 | |
34 | Chụp vòm mũi họng | 42.000 | 34.000 | |
35 | Chụp ống tai trong | 42.000 | 34.000 | |
36 | Chụp họng hoặc thanh quản | 42.000 | 34.000 | |
37 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 | 409.000 | |
38 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 | 712.000 | |
39 | Chụp X - quang số hóa 1 phim | 58.000 | 47.000 | |
40 | Chụp X - quang số hóa 2 phim | 83.000 | 68.000 | |
41 | Chụp X - quang số hóa 3 phim | 108.000 | 88.000 | |
42 | Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa | 305.000 | 249.000 | |
43 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 465.000 | 380.000 | |
44 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 420.000 | 344.000 | |
45 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 155.000 | 126.000 | |
46 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 155.000 | 126.000 | |
47 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 195.000 | 160.000 | |
48 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 415.000 | 339.000 | |
C2. | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
| |
49 | Thông đái | 64.000 | 52.000 | |
50 | Thụt tháo phân | 40.000 | 33.000 | |
51 | Chọc hút hạch hoặc u | 58.000 | 47.000 | |
52 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 74.000 | 53.000 | |
53 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 97.000 | 79.000 | |
54 | Chọc rửa màng phổi | 130.000 | 106.000 | |
55 | Chọc hút khí màng phổi | 86.000 | 71.000 | |
56 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 54.000 | 45.000 | |
57 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 117.000 | 96.000 | |
58 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 145.000 | 98 000 | |
59 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn) | 125.000 | 102.000 | |
60 | Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 | 377.000 | |
61 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300.000 | 244.000 | |
62 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 740.000 | 587.000 | |
63 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 395.000 | 312.000 | |
64 | Sinh thiết da | 80.000 | 65.000 | |
65 | Sinh thiết hạch, u | 130.000 | 106.000 | |
66 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 110.000 | 90.000 | |
67 | Sinh thiết màng phổi | 335.000 | 258.000 | |
68 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 445.000 | 362.000 | |
69 | Nội soi ổ bụng | 575.000 | 458.000 | |
70 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 675.000 | 514.000 | |
71 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 148.000 | 116.000 | |
72 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết | 220.000 | 172.000 | |
73 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 185.000 | 143.000 | |
74 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 265.000 | 140.000 | |
75 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 120.000 | 98.000 | |
76 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 195.000 | 157.000 | |
77 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 330.000 | 266.000 | |
78 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 410.000 | 312.000 | |
79 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 680.000 | 556.000 | |
80 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 575.000 | 471.000 | |
81 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 42.000 | 26.000 | |
82 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 500.000 | 378.000 | |
83 | Mở khí quản | 565.000 | 462.000 | |
84 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 465.000 | 338 000 | |
85 | Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản | 730.000 | 597.000 | |
86 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 785.000 | 592.000 | |
87 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 1.030.000 | 843.000 | |
88 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 840.000 | 687.000 | |
89 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 420.000 | 344.000 | |
90 | Đặt nội khí quản | 415.000 | 326.000 | |
91 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 3.200.000 | 1.787.000 | |
92 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290.000 | 237.000 | |
93 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.700.000 | 1.391.000 | |
94 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 950.000 | 777.000 | |
95 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 87.000 | 70.000 | |
96 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 104.000 | 82.000 | |
97 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 1 240.000 | 1.015.000 | |
98 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 68.000 | 56.000 | |
99 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 470.000 | 385.000 | |
100 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 900.000 | 720.000 | |
101 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2 240.000 | 1 798.000 | |
102 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 570.000 | 444.000 | |
103 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 720.000 | 590.000 | |
104 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 220.000 | 180.000 | |
105 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 80.000 | 64.000 | |
106 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 820.000 | 650.000 | |
107 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1 330.000 | 1.053.000 | |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
| |
108 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 115.000 | 66.000 | |
109 | Châm (các phương pháp châm) | 48.000 | 28.000 | |
110 | Điện châm | 50.000 | 29.000 | |
111 | Thủy châm(không kể tiền thuốc) | 25.000 | 17.000 | |
112 | Xoa bóp bấm huyệt | 28.000 | 17.000 | |
113 | Hồng ngoại | 23.000 | 16.000 | |
114 | Điện phân | 24.000 | 19.000 | |
115 | Sóng ngắn | 27.000 | 17.000 | |
116 | Laser châm | 62.000 | 34.000 | |
117 | Tử ngoại | 27.000 | 18.000 | |
118 | Điện xung | 25.000 | 17.000 | |
119 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 21.000 | 13.000 | |
120 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 21.000 | 13.000 | |
121 | Siêu âm điều trị | 40.000 | 28.000 | |
122 | Điện từ trường | 25.000 | 17.000 | |
123 | Bó Farafin | 49.000 | 27.000 | |
124 | Cứu (ngải cứu/túi chườm) | 18.000 | 13.000 | |
125 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 26.000 | 20.000 | |
C3. | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| |
C3.1 | Ngoại khoa |
|
| |
126 | Cắt chỉ | 45.000 | 32.000 | |
127 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm | 60.000 | 40.000 | |
128 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm | 80.000 | 58.000 | |
129 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 105.000 | 86.000 | |
130 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 115.000 | 94.000 | |
131 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 160.000 | 131.000 | |
132 | Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng | 190.000 | 113.000 | |
133 | Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu | 45.000 | 37.000 | |
134 | Tháo bột khác | 38.000 | 31.000 | |
135 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 155.000 | 125.000 | |
136 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 200.000 | 155.000 | |
137 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 210.000 | 166.000 | |
138 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 230.000 | 184.000 | |
139 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 180.000 | 147.000 | |
140 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 105.000 | 76.000 | |
141 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 80.000 | 65.000 | |
142 | Cắt phymosis | 180.000 | 140.000 | |
143 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220.000 | 180.000 | |
144 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) | 57.000 | 46.000 | |
145 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 235.000 | 192.000 | |
146 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 70.000 | 58.000 | |
147 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 225.000 | 179.000 | |
148 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 65.000 | 53.000 | |
149 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 165.000 | 134.000 | |
150 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 180.000 | 142.000 | |
151 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 700.000 | 535.000 | |
152 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 180.000 | 147.000 | |
153 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 550.000 | 439.000 | |
154 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 70.000 | 52.000 | |
155 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165.000 | 135.000 | |
156 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 70.000 | 55.000 | |
157 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 165.000 | 122.000 | |
158 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 55.000 | 43.000 | |
159 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 165.000 | 123.000 | |
160 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 55.000 | 45.000 | |
161 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 140.000 | 109.000 | |
162 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 140.000 | 108.000 | |
163 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 595.000 | 461.000 | |
164 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 310.000 | 254.000 | |
165 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 495.000 | 392.000 | |
166 | Đặt và thăm dò huyết động | 4.250.000 | 3.478.000 | |
C3.2 | Sản - Phụ khoa |
|
| |
167 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 105.000 | 86.000 | |
168 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 245.000 | 187.000 | |
169 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 525.000 | 430.000 | |
170 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 580.000 | 470.000 | |
171 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 640.000 | 524.000 | |
172 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 530.000 | 432.000 | |
173 | Soi cổ tử cung | 50.000 | 38.000 | |
174 | Soi ối | 37.000 | 31.000 | |
175 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 60.000 | 47.000 | |
176 | Chích apxe tuyến vú | 120.000 | 90.000 | |
177 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 215.000 | 157.000 | |
178 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1 550.000 | 1.267.000 | |
179 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1 600.000 | 1.309.000 | |
180 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 600.000 | 491.000 | |
181 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 155.000 | 121.000 | |
182 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 430.000 | 329.000 | |
C3.3. | Mắt |
|
| |
183 | Đo nhãn áp | 16.000 | 13.000 | |
184 | Đo Javal | 15.000 | 12.000 | |
185 | Đo thị trường, ám điểm | 14.000 | 10.000 | |
186 | Thử kính loạn thị | 11.000 | 8.000 | |
187 | Soi đáy mắt | 22.000 | 18.000 | |
188 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 18.000 | 13.000 | |
189 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 18.000 | 13.000 | |
190 | Thông lệ đạo một mắt | 34.000 | 28.000 | |
191 | Thông lệ đạo hai mắt | 58.000 | 45.000 | |
192 | Chích chắp/ lẹo | 44.000 | 34.000 | |
193 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 26.000 | 20.000 | |
194 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 26.000 | 21.000 | |
195 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 220.000 | 178.000 | |
196 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 665.000 | 525.000 | |
197 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 350.000 | 286.000 | |
198 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 505.000 | 404.000 | |
199 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 675.000 | 538.000 | |
200 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 790.000 | 625.000 | |
201 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 615.000 | 497.000 | |
202 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1 150.000 | 941.000 | |
203 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 535.000 | 438.000 | |
204 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 1 050.000 | 859.000 | |
205 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 600.000 | 485.000 | |
206 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 720.000 | 590.000 | |
207 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1 180.000 | 964.000 | |
208 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 870.000 | 712.000 | |
209 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 1 000.000 | 818.000 | |
210 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 1 160.000 | 936.000 | |
211 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1 280.000 | 1.043.000 | |
C3.4 | Tai - Mũi - Họng |
|
| |
212 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 130.000 | 106.000 | |
213 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 130.000 | 106.000 | |
214 | Cắt Amiđan (gây tê) | 155.000 | 126.000 | |
215 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 185.000 | 152.000 | |
216 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 195.000 | 160.000 | |
217 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 75.000 | 61.000 | |
218 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 155.000 | 126.000 | |
219 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 125.000 | 102.000 | |
220 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 530.000 | 433.000 | |
221 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 130.000 | 106.000 | |
222 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 175.000 | 143.000 | |
223 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 145.000 | 119.000 | |
224 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 230.000 | 188.000 | |
225 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 205.000 | 167.000 | |
226 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 390.000 | 319.000 | |
227 | Nạo VA gây mê | 485.000 | 397.000 | |
228 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 470.000 | 385.000 | |
229 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 490.000 | 401.000 | |
230 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 470.000 | 385.000 | |
231 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 395.000 | 324.000 | |
232 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 570.000 | 467.000 | |
233 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 570.000 | 467.000 | |
234 | Cắt Amiđan (gây mê) | 660.000 | 540.000 | |
235 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.930.000 | 1.110.000 | |
236 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 475.000 | 389.000 | |
237 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 530.000 | 433.000 | |
238 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 745.000 | 610.000 | |
239 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.285.000 | 830.000 | |
C3.5 | Răng - Hàm - Mặt |
|
| |
C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng miệng |
|
| |
240 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21.000 | 17.000 | |
241 | Nhổ răng số 8 bình thường | 105.000 | 83.000 | |
242 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 190.000 | 153.000 | |
243 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 50.000 | 41.000 | |
244 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 90.000 | 73.000 | |
245 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30.000 | 24.000 | |
C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
| |
246 | Một răng | 230.000 | 174.000 | |
C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
| |
247 | Răng chốt đơn giản | 225.000 | 177.000 | |
248 | Mũ chụp nhựa | 280.000 | 219.000 | |
249 | Mũ chụp kim loại | 330.000 | 250.000 | |
C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
| |
250 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 145.000 | 119.000 | |
251 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 200.000 | 154.000 | |
252 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 190.000 | 155.000 | |
253 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 250.000 | 196.000 | |
C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
| |
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế) |
| ||
| (Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
| ||
C4.1 | Phẫu thuật |
|
| |
I | UNG THƯ |
|
| |
254 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 5.000.000 | 2.936.000 | |
255 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 5.000.000 | 4.092.000 | |
256 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 5.000.000 | 4 078 000 | |
257 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 3.600.000 | 2 337 000 | |
258 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 3.600.000 | 2 337 000 | |
259 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên | 3.600.000 | 2 337 000 | |
260 | Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú | 3.600.000 | 2 313 000 | |
261 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 3.600.000 | 2 313 000 | |
262 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 3.600.000 | 2.026.000 | |
263 | Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 3.600.000 | 1.769.000 | |
264 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 3.600.000 | 1.769.000 | |
265 | Cắt chi và vét hạch | 3.600.000 | 2.224.000 | |
266 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 3.600.000 | 1.882.000 | |
267 | Cắt ung thư thận | 3.600.000 | 1.881.000 | |
268 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 3.600.000 | 1.509.000 | |
269 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 3.600.000 | 2.085.000 | |
270 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 3.600.000 | 1.769.000 | |
271 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 3.600.000 | 1.886.000 | |
272 | Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư | 3.600.000 | 1.883.000 | |
273 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 3.600.000 | 1.883.000 | |
274 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 3.600.000 | 1.723.000 | |
275 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 3.600.000 | 2.337.000 | |
276 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 3.600.000 | 2.337.000 | |
277 | Cắt một nửa lưỡi | 3.600.000 | 2.337.000 | |
278 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 3.600.000 | 2.337.000 | |
279 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 3.600.000 | 2.850.000 | |
280 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 2.000.000 | 1.623.000 | |
281 | Phẫu thuật vét hạch nách | 2.000.000 | 1.565.000 | |
282 | Cắt u giáp trạng | 2.000.000 | 1.558.000 | |
283 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 2.000.000 | 1.570.000 | |
284 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 2.000.000 | 1.514.000 | |
285 | Khoét nhãn cầu bị ung thư | 2.000.000 | 1.209.000 | |
286 | Khoét chóp cổ tử cung | 2.000.000 | 1.409.000 | |
287 | Cắt bỏ tinh hoàn bị ung thư | 2.000.000 | 1.438.000 | |
288 | Cắt u phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm (trong ung thư) | 2.000.000 | 1.594.000 | |
289 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.600.000 | 1.051.000 | |
290 | Cắt u vú nhỏ bị ung thư | 1.600.000 | 1.115.000 | |
291 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.600.000 | 1.043.000 | |
292 | Cắt u thành âm đạo | 1.600.000 | 980.000 | |
II | TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
| |
293 | Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn | 5.000.000 | 3.458.000 | |
294 | Phẫu thuật vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | 3.600.000 | 2.906.000 | |
295 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 3.600.000 | 2.906.000 | |
296 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 3.600.000 | 2.906.000 | |
297 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 3.600.000 | 2.906.000 | |
298 | Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi | 3.600.000 | 2.906.000 | |
299 | PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận | 3.600.000 | 2.464.000 | |
300 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 3.600.000 | 2.464.000 | |
301 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 3.600.000 | 2.464.000 | |
302 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 3.600.000 | 2.464.000 | |
303 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 3.600.000 | 2.464.000 | |
304 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 3.600.000 | 2.464.000 | |
305 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm | 3.600.000 | 2.464.000 | |
306 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 3.600.000 | 2.464.000 | |
307 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 3.600.000 | 2.464.000 | |
308 | Thắt ống động mạch | 3.600.000 | 2.464.000 | |
309 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 3.600.000 | 2.464.000 | |
310 | Cắt tuyến ức | 3.600.000 | 2.464.000 | |
311 | Khâu vết thương mạch máu chi | 3.600.000 | 2.464.000 | |
312 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 2.000.000 | 1.573.000 | |
313 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 2.000.000 | 1.573.000 | |
314 | Cắt u xương sườn: 1 xương | 2.000.000 | 1.573.000 | |
315 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 2.000.000 | 1.573.000 | |
316 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 2.000.000 | 1.573.000 | |
317 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 2.000.000 | 1.573.000 | |
318 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 cm - 10 cm | 2.000.000 | 1.573.000 | |
319 | Bóc nhân tuyến giáp | 2.000.000 | 1.573.000 | |
320 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 2.000.000 | 1.573.000 | |
321 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 2.000.000 | 1.573.000 | |
322 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 2.000.000 | 1.573.000 | |
323 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 2.000.000 | 1.573.000 | |
324 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1.600.000 | 988.000 | |
325 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.600.000 | 988.000 | |
326 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 1.600.000 | 988.000 | |
327 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm | 1.600.000 | 988.000 | |
328 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.600.000 | 988.000 | |
III | THẦN KINH SỌ NÃO |
|
| |
329 | Cắt u tủy cổ cao | 5.000.000 | 3.019.000 | |
330 | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy | 5.000.000 | 3.019.000 | |
331 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 5.000.000 | 3.019.000 | |
332 | Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 5.000.000 | 3.019.000 | |
333 | Phẫu thuật áp xe não | 3.600.000 | 2.378.000 | |
334 | Cắt u tủy | 3.600.000 | 2.378.000 | |
335 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 3.600.000 | 2.378.000 | |
336 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 3.600.000 | 2.378.000 | |
337 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 3.600.000 | 2.378.000 | |
338 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 3.600.000 | 2.378.000 | |
339 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3.600.000 | 2.378.000 | |
340 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 3.600.000 | 2.378.000 | |
341 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 3.600.000 | 2.150.000 | |
342 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 2.000.000 | 1.533.000 | |
343 | Khoan sọ thăm dò | 2.000.000 | 1.533.000 | |
344 | Dẫn lưu não thất | 2.000.000 | 1.533.000 | |
345 | Ghép khuyết xương sọ | 2.000.000 | 1.533.000 | |
346 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm | 2.000.000 | 1.115.000 | |
347 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 cm đến 5 cm | 2.000.000 | 1.115.000 | |
348 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.533.000 | 860.000 | |
349 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm | 1.533.000 | 860.000 | |
350 | Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.533.000 | 860.000 | |
IV | MẮT |
|
| |
351 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn | 5.000.000 | 2.546.000 | |
352 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. | 5.000.000 | 2.546.000 | |
353 | Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | 5.000.000 | 2.612.000 | |
354 | Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ | 3.600.000 | 2.432.000 | |
355 | PT bằng laser YAG phá bao sau thứ phát tạo đồng tử | 3.600.000 | 2.432.000 | |
356 | Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp | 3.600.000 | 2.432.000 | |
357 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao x sau thể thủy tinh | 3.600.000 | 2.432.000 | |
358 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV | 3.600.000 | 2.432.000 | |
359 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 3.600.000 | 2.432.000 | |
360 | Phẫu thuật di thực ống Sténon | 3.600.000 | 2.432.000 | |
361 | Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp | 3.600.000 | 2.432.000 | |
362 | Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép | 3.600.000 | 2.432.000 | |
363 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke... | 3.600.000 | 2.432.000 | |
364 | Cắt khối u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc | 3.600.000 | 2.432.000 | |
365 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps | 3.600.000 | 2.432.000 | |
366 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 3.600.000 | 2.432.000 | |
367 | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phi rạch khâu | 3.600.000 | 2.432.000 | |
368 | Cắt dịch kính và bong võng mạc | 3.600.000 | 2.432.000 | |
369 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hi, bơm dịch tiền phòng | 3.600.000 | 2.432.000 | |
370 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 3.600.000 | 2.432.000 | |
371 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính | 3.600.000 | 2.432.000 | |
372 | Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa | 3.600.000 | 2.432.000 | |
373 | Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả | 3.600.000 | 2.432.000 | |
374 | Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu | 3.600.000 | 2.432.000 | |
375 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 3.600.000 | 2.432.000 | |
376 | Phẫu thuật Faden | 3.600.000 | 2.432.000 | |
377 | Ghép giác mạc có vành củng mạc | 3.600.000 | 2.432.000 | |
378 | Cắt gọt giác mạc rộng | 3.600.000 | 2.432.000 | |
379 | Cắt dịch kính | 3.600.000 | 2.432.000 | |
380 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | 3.600.000 | 2.432.000 | |
381 | Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty) | 3.600.000 | 2.432.000 | |
382 | Nhuộm giác mạc lớp giữa | 3.600.000 | 2.432.000 | |
383 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | 2.000.000 | 1.430.000 | |
384 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp lan tỏa | 2.000.000 | 1.430.000 | |
385 | Khâu kết mạc do sang chấn | 2.000.000 | 1.430.000 | |
386 | Cắt mống mắt chu biên (c laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi | 2.000.000 | 1.430.000 | |
387 | Cắt mộng có vá niêm mạc | 2.000.000 | 1.430.000 | |
388 | Phẫu thuật Doenig | 2.000.000 | 1.430.000 | |
389 | Phẫu thuật phủ giác mạc bằng kết mạc | 2.000.000 | 1.430.000 | |
390 | Cắt mống mắt quang học | 2.000.000 | 1.430.000 | |
391 | Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị | 2.000.000 | 1.430.000 | |
392 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc | 2.000.000 | 1.430.000 | |
393 | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 2.000.000 | 1.430.000 | |
394 | Cắt bỏ chắp có bọc | 2.000.000 | 1.430.000 | |
395 | Khâu cơ | 2.000.000 | 1.430.000 | |
396 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | 2.000.000 | 1.430.000 | |
V | TAI MŨI HỌNG |
|
| |
397 | Cắt u xơ vòm mũi họng | 5.000.000 | 2.991.000 | |
398 | Cắt u tuyến mang tai | 3.600.000 | 2.378.000 | |
399 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 3.600.000 | 2.378.000 | |
400 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 3.600.000 | 2.378.000 | |
401 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 3.600.000 | 2.378.000 | |
402 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 3.600.000 | 2.378.000 | |
403 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 3.600.000 | 2.378.000 | |
404 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 3.600.000 | 2.378.000 | |
405 | Phẫu thuật xoang trán | 3.600.000 | 2.378.000 | |
406 | Nạo sàng hàm | 3.600.000 | 2.378.000 | |
407 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 3.600.000 | 2.378.000 | |
408 | Cắt u thành sau họng | 3.600.000 | 2.378.000 | |
409 | Cắt u thành bên họng | 3.600.000 | 2.378.000 | |
410 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 3.600.000 | 2.378.000 | |
411 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 3.600.000 | 2.378.000 | |
412 | Cắt dây thanh | 3.600.000 | 2.378.000 | |
413 | Cắt dính thanh quản | 3.600.000 | 2.378.000 | |
414 | Phẫu thuật chữa ngáy | 3.600.000 | 2.378.000 | |
415 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 3.600.000 | 2.378.000 | |
416 | Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm | 3.600.000 | 2.378.000 | |
417 | Thắt động mạch bướm - khẩu cái | 3.600.000 | 2.431.000 | |
418 | Thắt động mạch hàm trong | 3.600.000 | 2.431.000 | |
419 | Thắt động mạch sàng | 3.600.000 | 2.431.000 | |
420 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 3.600.000 | 2.431.000 | |
421 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 3.600.000 | 2.431.000 | |
422 | Mở khí quản bẩm sinh, trường hợp không có nội khí quản | 3.600.000 | 2.431.000 | |
423 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 3.600.000 | 2.431.000 | |
424 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 3.600.000 | 2.431.000 | |
425 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 3.600.000 | 2.431.000 | |
426 | Vá nhĩ đơn thuần | 2.000.000 | 1.475.000 | |
427 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 2.000.000 | 1.475.000 | |
428 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 2.000.000 | 1.475.000 | |
429 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 2.000.000 | 1.475.000 | |
430 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 2.000.000 | 1.475.000 | |
431 | Vi phẫu thuật thanh quản | 2.000.000 | 1.475.000 | |
432 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 2.000.000 | 1.475.000 | |
433 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 2.000.000 | 1.475.000 | |
434 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.600.000 | 1.210.000 | |
VI | RĂNG HÀM MẶT |
|
| |
435 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III. | 3.600.000 | 2.378.000 | |
436 | Cắt nang xương hàm khó | 3.600.000 | 2.378.000 | |
437 | Cắt toàn bộ tuyến mang tai bo tồn dây thần kinh số VII | 3.600.000 | 2.378.000 | |
438 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 3.600.000 | 2.378.000 | |
439 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng. | 3.600.000 | 2.378.000 | |
440 | Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt | 3.600.000 | 1.540.000 | |
441 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | 3.600.000 | 2.378.000 | |
442 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 2.000.000 | 1.362.000 | |
443 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên | 2.000.000 | 1.362.000 | |
444 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 2.000.000 | 1.362.000 | |
445 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung | 2.000.000 | 1.362.000 | |
446 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 2.000.000 | 1.362.000 | |
447 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 2.000.000 | 1.362.000 | |
448 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5 cm | 2.000.000 | 1.362.000 | |
449 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 2.000.000 | 1.362.000 | |
450 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 2.000.000 | 1.362.000 | |
451 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | 2.000.000 | 1.362.000 | |
452 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant | 2.000.000 | 1.362.000 | |
453 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 | 1.362.000 | 872.000 | |
454 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 1.362.000 | 872.000 | |
455 | Cấy lại răng | 1.362.000 | 872.000 | |
456 | Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân | 1.362.000 | 872.000 | |
457 | Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy | 1.362.000 | 872.000 | |
458 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng | 1.362.000 | 872.000 | |
459 | Mài răng làm cầu răng | 1.362.000 | 872.000 | |
460 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant | 1.362.000 | 872.000 | |
461 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy | 1.362.000 | 872.000 | |
462 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 1.362.000 | 872.000 | |
463 | Ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2 cm và nhỏ hơn 5 cm | 1.362.000 | 872.000 | |
464 | Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm | 1.362.000 | 872.000 | |
465 | Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov | 1.362.000 | 872.000 | |
466 | Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 1.362.000 | 872.000 | |
VII | LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
| |
467 | Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy | 5.000.000 | 3.219.000 | |
468 | Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | 5.000.000 | 3.219.000 | |
469 | Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại (phẫu thuật lại) | 5.000.000 | 3.219.000 | |
470 | Cắt phổi và cắt màng phổi | 5.000.000 | 3.219.000 | |
471 | Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | 5.000.000 | 3.219.000 | |
472 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | 3.600.000 | 2.407.000 | |
473 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 3.600.000 | 2.407.000 | |
474 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 3.600.000 | 2.407.000 | |
475 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 3.600.000 | 2.407.000 | |
476 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình | 3.600.000 | 2.407.000 | |
477 | Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim | 3.600.000 | 2.407.000 | |
478 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 3.600.000 | 2.407.000 | |
479 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede ) | 3.600.000 | 2.407.000 | |
480 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 3.600.000 | 2.407.000 | |
481 | Cắt lá xương sống | 3.600.000 | 2.407.000 | |
482 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống - xương sườn | 3.600.000 | 2.407.000 | |
483 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 3.600.000 | 2.407.000 | |
484 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 3.600.000 | 2.407.000 | |
485 | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp | 3.600.000 | 2.407.000 | |
486 | Cắt phổi không điển hình (wedge resection) | 2.000.000 | 1.572.000 | |
487 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 2.000.000 | 1.572.000 | |
488 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 2.000.000 | 1.572.000 | |
489 | Mở màng phổi tối đa | 2.000.000 | 1.572.000 | |
490 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 2.000.000 | 1.572.000 | |
491 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 2.000.000 | 1.572.000 | |
492 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 2.000.000 | 1.572.000 | |
493 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 2.000.000 | 1.572.000 | |
494 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 2.000.000 | 1.572.000 | |
495 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.572.000 | 872.000 | |
496 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.572.000 | 872.000 | |
497 | Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò | 1.572.000 | 872.000 | |
VIII | TIÊU HÓA - BỤNG |
|
| |
498 | Cắt toàn bộ dạ dày | 5.000.000 | 3.966.000 | |
499 | Cắt toàn bộ đại tràng | 5.000.000 | 3.966.000 | |
500 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 3.600.000 | 2.717.000 | |
501 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 3.600.000 | 2.717.000 | |
502 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 3.600.000 | 2.717.000 | |
503 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 3.600.000 | 2.717.000 | |
504 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 3.600.000 | 2.717.000 | |
505 | Cắt lại đại tràng | 3.600.000 | 2.717.000 | |
506 | Cắt một nửa đại tràng phi, trái | 3.600.000 | 2.717.000 | |
507 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 3.600.000 | 2.717.000 | |
508 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 3.600.000 | 2.717.000 | |
509 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 3.600.000 | 2.717.000 | |
510 | Cắt u sau phúc mạc | 3.600.000 | 2.717.000 | |
511 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 3.600.000 | 2.717.000 | |
512 | Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 3.600.000 | 2.717.000 | |
513 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 3.600.000 | 2.717.000 | |
514 | Cắt túi thừa tá tràng | 3.600.000 | 2.717.000 | |
515 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 3.600.000 | 2.717.000 | |
516 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 3.600.000 | 2.717.000 | |
517 | Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 3.600.000 | 2.717.000 | |
518 | Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 3.600.000 | 2.717.000 | |
519 | Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.717.000 | |
520 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 3.600.000 | 2.717.000 | |
521 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 3.600.000 | 2.717.000 | |
522 | Cắt đoạn ruột non | 3.600.000 | 2.717.000 | |
523 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.717.000 | |
524 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 3.600.000 | 2.717.000 | |
525 | Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới | 3.600.000 | 2.717.000 | |
526 | Cắt bỏ trĩ vòng | 3.600.000 | 2.717.000 | |
527 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 3.600.000 | 2.717.000 | |
528 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 3.600.000 | 2.717.000 | |
529 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 3.600.000 | 2.403.000 | |
530 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 3.600.000 | 2.403.000 | |
531 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 2.000.000 | 1.576.000 | |
532 | Nối vị tràng | 2.000.000 | 1.576.000 | |
533 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 2.000.000 | 1.576.000 | |
534 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 2.000.000 | 1.576.000 | |
535 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 2.000.000 | 1.576.000 | |
536 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 2.000.000 | 1.576.000 | |
537 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 2.000.000 | 1.576.000 | |
538 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.000.000 | 1.484.000 | |
539 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 2.000.000 | 1.484.000 | |
540 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 2.000.000 | 1.484.000 | |
541 | Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 2.000.000 | 1.484.000 | |
542 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 2.000.000 | 1.484.000 | |
543 | Cắt cơ tròn trong | 2.000.000 | 1.576.000 | |
544 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 2.000.000 | 1.576.000 | |
545 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 2.000.000 | 1.576.000 | |
546 | Mở bụng thăm dò | 2.000.000 | 1.576.000 | |
547 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 2.000.000 | 1.576.000 | |
548 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 2.000.000 | 1.576.000 | |
549 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 2.000.000 | 1.576.000 | |
550 | Mở thông dạ dày | 2.000.000 | 1.576.000 | |
551 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2.000.000 | 1.576.000 | |
552 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 2.000.000 | 1.576.000 | |
553 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 2.000.000 | 1.576.000 | |
554 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 2.000.000 | 1.576.000 | |
555 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 2.000.000 | 1.576.000 | |
556 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.600.000 | 879.000 | |
557 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.600.000 | 879.000 | |
558 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.600.000 | 879.000 | |
IX | GAN - MẬT - TỤY |
|
| |
559 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 5.000.000 | 3.536.000 | |
560 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 5.000.000 | 3.536.000 | |
561 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu | 5.000.000 | 3.536.000 | |
562 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng | 5.000.000 | 3.536.000 | |
563 | Cắt bỏ khối tá tụy | 5.000.000 | 3.536.000 | |
564 | Cắt phân thùy gan | 3.600.000 | 2.861.000 | |
565 | Cắt hạ phân thùy gan phi | 3.600.000 | 2.861.000 | |
566 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 3.600.000 | 2.861.000 | |
567 | Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan | 3.600.000 | 2.861.000 | |
568 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật | 3.600.000 | 2.861.000 | |
569 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại | 3.600.000 | 2.861.000 | |
570 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 3.600.000 | 2.861.000 | |
571 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 3.600.000 | 2.861.000 | |
572 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 3.600.000 | 2.861.000 | |
573 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 3.600.000 | 2.861.000 | |
574 | Cắt thân và đuôi tụy | 3.600.000 | 2.861.000 | |
575 | Cắt lách bệnh lý: ung thư, áp xe lách | 3.600.000 | 2.861.000 | |
576 | Nối lưu thông cửa chủ | 3.600.000 | 2.861.000 | |
577 | Cắt phân thùy dưới gan trái | 3.600.000 | 2.861.000 | |
578 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 3.600.000 | 2.861.000 | |
579 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 3.600.000 | 2.861.000 | |
580 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu | 3.600.000 | 2.861.000 | |
581 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 3.600.000 | 2.861.000 | |
582 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 3.600.000 | 2.861.000 | |
583 | Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng | 3.600.000 | 2.861.000 | |
584 | Nối nang tụy - dạ dày | 3.600.000 | 2.861.000 | |
585 | Nối nang tụy - hỗng tràng | 3.600.000 | 2.861.000 | |
586 | Cắt lách do chấn thương | 3.600.000 | 2.861.000 | |
587 | Nối túi mật - hỗng tràng | 3.600.000 | 2.861.000 | |
588 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 3.600.000 | 2.861.000 | |
589 | Dẫn lưu áp xe tụy | 3.600.000 | 2.861.000 | |
590 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 3.600.000 | 2.861.000 | |
591 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 2.000.000 | 1.512.000 | |
592 | Dẫn lưu túi mật | 2.000.000 | 1.512.000 | |
593 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 2.000.000 | 1.512.000 | |
594 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.600.000 | 872.000 | |
X | TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
| |
595 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc) | 5.000.000 | 3.594.000 | |
596 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang | 5.000.000 | 3.594.000 | |
597 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 5.000.000 | 3.594.000 | |
598 | Nối dương vật | 5.000.000 | 3.594.000 | |
599 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) | 3.600.000 | 2.346.000 | |
600 | Mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt | 3.600.000 | 2.346.000 | |
601 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 3.600.000 | 2.346.000 | |
602 | Cắt một nửa thận | 3.600.000 | 2.346.000 | |
603 | Cắt u thận lành | 3.600.000 | 2.346.000 | |
604 | Lấy sỏi san hô thận | 3.600.000 | 2.346.000 | |
605 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) | 3.600.000 | 2.346.000 | |
606 | Nối niệu quản - đài thận (Calico-ureteral anastomosis) | 3.600.000 | 2.346.000 | |
607 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | 3.600.000 | 2.346.000 | |
608 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 3.600.000 | 2.346.000 | |
609 | Cắt thận đơn thuần | 3.600.000 | 2.346.000 | |
610 | Mở bể thận trong xoang lấy sỏi | 3.600.000 | 2.346.000 | |
611 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 3.600.000 | 2.346.000 | |
612 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 3.600.000 | 2.346.000 | |
613 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 3.600.000 | 2.346.000 | |
614 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 3.600.000 | 2.346.000 | |
615 | Cắt nối niệu quản | 3.600.000 | 2.346.000 | |
616 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 3.600.000 | 2.346.000 | |
617 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 3.600.000 | 2.346.000 | |
618 | Cắm niệu quản bàng quang | 3.600.000 | 2.346.000 | |
619 | PT thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 3.600.000 | 2.346.000 | |
620 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 3.600.000 | 2.346.000 | |
621 | Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên | 3.600.000 | 2.090.000 | |
622 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 3.600.000 | 2.090.000 | |
623 | Cắt u bàng quang đường trên | 3.600.000 | 2.090.000 | |
624 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 3.600.000 | 2.090.000 | |
625 | Cắt cổ bàng quang | 3.600.000 | 2.090.000 | |
626 | Cắt nối niệu đạo sau | 3.600.000 | 2.090.000 | |
627 | Phẫu thuật treo thận | 2.000.000 | 1.625.000 | |
628 | Lấy sỏi niệu quản | 2.000.000 | 1.625.000 | |
629 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 2.000.000 | 1.625.000 | |
630 | Chữa cương cứng dương vật | 2.000.000 | 1.621.000 | |
631 | Cấp cứu đứt niệu đạo do vỡ xương chậu | 2.000.000 | 1.621.000 | |
632 | Cắt nối niệu đạo trước | 2.000.000 | 1.621.000 | |
633 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 2.000.000 | 1.621.000 | |
634 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2.000.000 | 1.621.000 | |
635 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 2.000.000 | 1.621.000 | |
636 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 2.000.000 | 1.621.000 | |
637 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 2.000.000 | 1.621.000 | |
638 | Dẫn lưu thận qua da | 2.000.000 | 1.621.000 | |
639 | Lấy sỏi bàng quang | 2.000.000 | 1.621.000 | |
640 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 2.000.000 | 1.621.000 | |
641 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 2.000.000 | 1.621.000 | |
642 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 2.000.000 | 1.621.000 | |
643 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.600.000 | 1.191.000 | |
644 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 1.600.000 | 1.191.000 | |
645 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.600.000 | 1.191.000 | |
646 | Cắt u nang thừng tinh | 1.600.000 | 1.191.000 | |
647 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.600.000 | 988.000 | |
648 | Cắt u dương vật lành | 1.600.000 | 988.000 | |
649 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 1.600.000 | 941.000 | |
650 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.600.000 | 941.000 | |
651 | Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1.600.000 | 941.000 | |
652 | Chích áp xe tầng sinh môn | 1.600.000 | 852.000 | |
XI | PHỤ SẢN |
|
| |
653 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 5.000.000 | 3.608.000 | |
654 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung. | 5.000.000 | 3.608.000 | |
655 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 3.600.000 | 2.789.000 | |
656 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 3.600.000 | 2.789.000 | |
657 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 3.600.000 | 2.789.000 | |
658 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 3.600.000 | 2.789.000 | |
659 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 3.600.000 | 2.789.000 | |
660 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 3.600.000 | 2.789.000 | |
661 | Mở thông vòi trứng hai bên | 3.600.000 | 2.789.000 | |
662 | Phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ, có choáng | 3.600.000 | 2.789.000 | |
663 | Lấy khối máu tụ thành nang | 3.600.000 | 2.789.000 | |
664 | Phẫu thuật LeFort | 2.000.000 | 1.621.000 | |
665 | Lấy thai triệt sản | 2.000.000 | 1.621.000 | |
666 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 2.000.000 | 1.621.000 | |
667 | Cắt cụt cổ tử cung | 2.000.000 | 1.621.000 | |
668 | Phẫu thuật treo tử cung | 2.000.000 | 1.621.000 | |
669 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 2.000.000 | 1.621.000 | |
670 | Làm lại thành âm đạo | 2.000.000 | 1.621.000 | |
671 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2.000.000 | 1.621.000 | |
672 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 2.000.000 | 1.621.000 | |
673 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2.000.000 | 1.621.000 | |
674 | Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 2.000.000 | 1.621.000 | |
675 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai | 2.000.000 | 1.621.000 | |
676 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.600.000 | 913.000 | |
XII | NHI |
|
| |
677 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 3.600.000 | 2.511.000 | |
678 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 3.600.000 | 2.511.000 | |
679 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 3.600.000 | 2.511.000 | |
680 | Phẫu thuật hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.511.000 | |
681 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 3.600.000 | 2.511.000 | |
682 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm | 3.600.000 | 2.511.000 | |
683 | Cắt túi thừa thực quản | 3.600.000 | 2.511.000 | |
684 | Mở lồng ngực thăm dò | 3.600.000 | 2.511.000 | |
685 | Cố định mảng sườn di động | 3.600.000 | 2.511.000 | |
686 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1.600.000 | 988.000 | |
687 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 3.600.000 | 2.511.000 | |
688 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.511.000 | |
689 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 3.600.000 | 2.511.000 | |
690 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 3.600.000 | 2.511.000 | |
691 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo | 3.600.000 | 2.511.000 | |
692 | Phẫu thuật chảy máu dạ dày do loét, cắt dạ dày cấp cứu | 3.600.000 | 2.511.000 | |
693 | Cắt polyp một đoạn đại tràng, phi cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.511.000 | |
694 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.511.000 | |
695 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 3.600.000 | 2.511.000 | |
696 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 3.600.000 | 2.511.000 | |
697 | Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị | 3.600.000 | 2.511.000 | |
698 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 3.600.000 | 2.511.000 | |
699 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 3.600.000 | 2.511.000 | |
700 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 3.600.000 | 2.511.000 | |
701 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.511.000 | |
702 | Cắt u nang mạc nối lớn | 3.600.000 | 2.511.000 | |
703 | Đóng hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.511.000 | |
704 | Mở c trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | 3.600.000 | 2.511.000 | |
705 | Mở ruột non lấy giun, dị vật | 2.000.000 | 1.572.000 | |
706 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.000.000 | 1.572.000 | |
707 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 2.000.000 | 1.572.000 | |
708 | Cắt túi thừa Meckel | 2.000.000 | 1.572.000 | |
709 | Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi | 2.000.000 | 1.572.000 | |
710 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 2.000.000 | 1.572.000 | |
711 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 2.000.000 | 1.572.000 | |
712 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 2.000.000 | 1.572.000 | |
713 | Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn | 2.000.000 | 1.572.000 | |
714 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn | 2.000.000 | 1.572.000 | |
715 | Cắt mỏm thừa trực tràng | 1.600.000 | 1.128.000 | |
716 | Nong hậu môn dưới gây mê | 1.600.000 | 1.128.000 | |
717 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 1.600.000 | 1.128.000 | |
718 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 5.000.000 | 4.060.000 | |
719 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 3.600.000 | 2.511.000 | |
720 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu | 3.600.000 | 2.511.000 | |
721 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | 3.600.000 | 2.511.000 | |
722 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu | 3.600.000 | 2.511.000 | |
723 | Dẫn lưu túi mật | 2.000.000 | 1.637.000 | |
724 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 2.000.000 | 1.637.000 | |
725 | Trồng lại niệu quản một bên | 3.600.000 | 2.511.000 | |
726 | Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 3.600.000 | 2.511.000 | |
727 | Lấy sỏi nhu mô thận | 3.600.000 | 2.511.000 | |
728 | Nối niệu quản với niệu quản | 3.600.000 | 2.511.000 | |
729 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 3.600.000 | 2.511.000 | |
730 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 3.600.000 | 2.511.000 | |
731 | Cắt túi sa niệu quản | 3.600.000 | 2.511.000 | |
732 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | 3.600.000 | 2.511.000 | |
733 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | 3.600.000 | 2.511.000 | |
734 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 3.600.000 | 2.511.000 | |
735 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 3.600.000 | 2.511.000 | |
736 | Dẫn lưu hai thận | 2.000.000 | 1.631.000 | |
737 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 2.000.000 | 1.540.000 | |
738 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 2.000.000 | 1.540.000 | |
739 | Phẫu thuật ứ nước tinh hoàn hai bên | 2.000.000 | 1.540.000 | |
740 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 2.000.000 | 1.540.000 | |
741 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi | 2.000.000 | 1.540.000 | |
742 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 2.000.000 | 1.540.000 | |
743 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 2.000.000 | 1.540.000 | |
744 | Dẫn lưu thận | 2.000.000 | 1.540.000 | |
745 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 2.000.000 | 1.540.000 | |
746 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 2.000.000 | 1.540.000 | |
747 | Lấy sỏi niệu đạo | 2.000.000 | 1.540.000 | |
748 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 2.000.000 | 1.540.000 | |
749 | Mở thông bàng quang | 1.600.000 | 952.000 | |
750 | Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 1.600.000 | 952.000 | |
751 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 3.600.000 | 2.093.000 | |
752 | Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 3.600.000 | 2.093.000 | |
753 | Phẫu thuật nối đứt dây chằng chéo | 3.600.000 | 2.093.000 | |
754 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 3.600.000 | 2.093.000 | |
755 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | 3.600.000 | 2.093.000 | |
756 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối | 3.600.000 | 2.093.000 | |
757 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 3.600.000 | 2.093.000 | |
758 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 3.600.000 | 2.093.000 | |
759 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 3.600.000 | 2.511.000 | |
760 | Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh | 3.600.000 | 2.511.000 | |
761 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 3.600.000 | 2.511.000 | |
762 | Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương | 3.600.000 | 2.511.000 | |
763 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 3.600.000 | 1.522.000 | |
764 | Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não | 3.600.000 | 2.511.000 | |
765 | PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | 3.600.000 | 2.511.000 | |
766 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 3.600.000 | 2.511.000 | |
767 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 3.600.000 | 2.511.000 | |
768 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV. | 3.600.000 | 2.511.000 | |
769 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 3.600.000 | 2.511.000 | |
770 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | 3.600.000 | 2.511.000 | |
771 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 3.600.000 | 2.511.000 | |
772 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 3.600.000 | 2.511.000 | |
773 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 3.600.000 | 2.511.000 | |
774 | Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 3.600.000 | 2.511.000 | |
775 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 3.600.000 | 2.511.000 | |
776 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 3.600.000 | 2.511.000 | |
777 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 2.000.000 | 1.572.000 | |
778 | PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | 2.000.000 | 1.572.000 | |
779 | Phẫu thuật đứt dây chằng bên | 2.000.000 | 1.572.000 | |
780 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | 2.000.000 | 1.572.000 | |
781 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 2.000.000 | 1.572.000 | |
782 | Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | 2.000.000 | 1.572.000 | |
783 | Cắt u xương lành | 2.000.000 | 1.572.000 | |
784 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp | 2.000.000 | 1.572.000 | |
785 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 2.000.000 | 1.572.000 | |
786 | Chích áp xe phần mềm lớn | 1.600.000 | 988.000 | |
787 | Phẫu thuật thai sinh đôi dính nhau: dính phủ tạng | 5.000.000 | 4.060.000 | |
788 | Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ | 5.000.000 | 4.060.000 | |
789 | Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày | 5.000.000 | 4.060.000 | |
790 | Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài | 5.000.000 | 4.060.000 | |
791 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột | 3.600.000 | 2.511.000 | |
792 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | 3.600.000 | 2.511.000 | |
793 | Tạo hình phần nối bể thận niệu quản | 3.600.000 | 2.511.000 | |
794 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | 3.600.000 | 2 093 000 | |
795 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 3.600.000 | 2.511.000 | |
796 | Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli | 3.600.000 | 2.511.000 | |
797 | Tạo hình cổ bàng quang | 3.600.000 | 2.511.000 | |
798 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | 2.000.000 | 1.572.000 | |
799 | Phẫu thuật điều trị ngoẹo cổ | 2.000.000 | 1.572.000 | |
800 | Tạo hình một phần âm vật | 2.000.000 | 1.572.000 | |
XIII | CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
| |
801 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | 5.000.000 | 3.026.000 | |
802 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | 5.000.000 | 3.026.000 | |
803 | Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương | 5.000.000 | 3.838.000 | |
804 | Phẫu thuật chuyển ngón | 5.000.000 | 3.026.000 | |
805 | Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu | 5.000.000 | 3.026.000 | |
806 | Phẫu thuật chuyển vạt ghép vi phẫu | 5.000.000 | 3.026.000 | |
807 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 3.600.000 | 2.407.000 | |
808 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ | 3.600.000 | 2.407.000 | |
809 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 3.600.000 | 2.407.000 | |
810 | Phẫu thuật nẹp vít gãy trật khớp vai | 3.600.000 | 2.407.000 | |
811 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 3.600.000 | 1.981.000 | |
812 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 3.600.000 | 2.407.000 | |
813 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 3.600.000 | 1.981.000 | |
814 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 3.600.000 | 1.981.000 | |
815 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 3.600.000 | 1.981.000 | |
816 | Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 3.600.000 | 1.981.000 | |
817 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 3.600.000 | 1.981.000 | |
818 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 3.600.000 | 1.981.000 | |
819 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 3.600.000 | 2.150.000 | |
820 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 3.600.000 | 2.150.000 | |
821 | Tháo khớp háng | 3.600.000 | 2.150.000 | |
822 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 3.600.000 | 2.150.000 | |
823 | Phẫu thuật thay chỏm xương đùi | 3.600.000 | 2.150.000 | |
824 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | 3.600.000 | 2.150.000 | |
825 | Phẫu thuật kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 3.600.000 | 2.150.000 | |
826 | Phẫu thuật kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 3.600.000 | 2.150.000 | |
827 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 3.600.000 | 2.150.000 | |
828 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 3.600.000 | 2.150.000 | |
829 | Ghép trong mất đoạn xương | 3.600.000 | 2.150.000 | |
830 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 3.600.000 | 2.150.000 | |
831 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 | 3.600.000 | 2.407.000 | |
832 | Phẫu thuật chuyển vạt da có cuống mạch | 3.600.000 | 2.407.000 | |
833 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 3.600.000 | 2.407.000 | |
834 | Cắt u máu trong xương | 3.600.000 | 2.407.000 | |
835 | Cắt u máu lan to, đường kính bằng và trên 10 cm | 3.600.000 | 2.407.000 | |
836 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10 cm | 3.600.000 | 2.407.000 | |
837 | Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn. | 3.600.000 | 2.407.000 | |
838 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | 3.600.000 | 2.407.000 | |
839 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 3.600.000 | 2.407.000 | |
840 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 3.600.000 | 2.407.000 | |
841 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 3.600.000 | 2.407.000 | |
842 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 3.600.000 | 1.981.000 | |
843 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 3.600.000 | 1.981.000 | |
844 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 3.600.000 | 1.981.000 | |
845 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 3.600.000 | 1.981.000 | |
846 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 3.600.000 | 1.981.000 | |
847 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 3.600.000 | 1.981.000 | |
848 | Phẫu thuật toác khớp mu | 3.600.000 | 2.150.000 | |
849 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 3.600.000 | 2.150.000 | |
850 | Phẫu thuật trật khớp háng | 3.600.000 | 2.150.000 | |
851 | Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh | 3.600.000 | 2.150.000 | |
852 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 3.600.000 | 2.150.000 | |
853 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 3.600.000 | 2.150.000 | |
854 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 3.600.000 | 2.407.000 | |
855 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 3.600.000 |