Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám đã được thay thế bởi Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND giá khám bệnh chữa bệnh không thanh toán quỹ bảo hiểm y tế Lai Châu và được áp dụng kể từ ngày 01/08/2017.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2012/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, Chữa bệnh ngày 23/11/2009; Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 762/TTr-UBND ngày 29/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 05/7/2012 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.
Trường hợp cần bổ sung danh mục dịch vụ dưới 10% tổng số danh mục và điều chỉnh mức giá dịch vụ tăng hoặc giảm dưới 10% mức giá quy định tại Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 1
MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đvt: đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá | Ghi chú |
| Phần A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (không có điều hòa trừ 500 đồng cho BV hạng II) |
|
|
| A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 12.500 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 8.000 |
|
3 | A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200.000 |
|
4 | A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
5 | A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
6 | A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 282.000 |
|
| Phần B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (không có điều hòa trừ 1.000 đồng cho BV hạng II) |
|
|
7 | B1. Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở (nếu có) | 279.000 |
|
| B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có) |
|
|
8 | Bệnh viện hạng II | 100.000 |
|
9 | Bệnh viện hạng III | 57.000 |
|
| B3. Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
|
| B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết |
|
|
10 | Bệnh viện hạng II | 54.000 |
|
11 | Bệnh viện hạng III | 34.000 |
|
| B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
12 | Bệnh viện hạng II | 43.000 |
|
13 | Bệnh viện hạng III | 28.000 |
|
| B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT Phục hồi chức năng |
|
|
14 | Bệnh viện hạng II | 29.000 |
|
15 | Bệnh viện hạng III | 20.000 |
|
| B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng |
|
|
| B4.1. Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 0% diện tích cơ thể |
|
|
16 | Bệnh viện hạng II | 98.000 |
|
| B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 – 70% diện tích cơ thể |
|
|
17 | Bệnh viện hạng II | 66.000 |
|
18 | Bệnh viện hạng III | 49.000 |
|
| B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
19 | Bệnh viện hạng II | 62.000 |
|
20 | Bệnh viện hạng III | 42.000 |
|
| B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
21 | Bệnh viện hạng II | 41.000 |
|
22 | Bệnh viện hạng III | 28.000 |
|
| PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
| C1. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| C1.1. SIÊU ÂM: |
|
|
23 | Siêu âm | 35.000 |
|
24 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 30.000 |
|
25 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 170.000 |
|
26 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 362.000 |
|
27 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 150.000 |
|
28 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 679.000 |
|
29 | Siêu âm nội soi | 500.000 |
|
30 | Siêu âm tim gắng sức | 500.000 |
|
| C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
31 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 40.000 |
|
32 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 34.000 |
|
33 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 40.000 |
|
34 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 34.000 |
|
35 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 34.000 |
|
36 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 42.000 |
|
37 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 42.000 |
|
38 | Khung chậu | 42.000 |
|
| C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
39 | Chụp Angiography mắt | 200.000 |
|
40 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 |
|
41 | Chụp đáy mắt | 20.000 |
|
42 | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng | 45.000 |
|
43 | Chụp khớp cắn | 15.000 |
|
44 | Chụp khu trú Baltin | 50.000 |
|
45 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40.000 |
|
46 | Chụp ổ răng | 24.000 |
|
47 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. | 100.000 |
|
48 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50.000 |
|
49 | Chụp Vogd | 50.000 |
|
50 | Khớp thái dương - hàm | 34.000 |
|
51 | Xương chũm, mỏm châm | 34.000 |
|
52 | Xương đá (một tư thế) | 34.000 |
|
53 | Xương sọ (một tư thế) | 36.000 |
|
| C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
54 | Các đốt sống cổ | 36.000 |
|
55 | Các đốt sống ngực | 42.000 |
|
56 | Chụp 2 đoạn liên tục | 42.000 |
|
57 | Cột sống cùng - cụt | 42.000 |
|
58 | Cột sống thắt lưng - cùng | 42.000 |
|
59 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 34.000 |
|
| C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
60 | Chụp khí quản | 30.000 |
|
61 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 |
|
62 | Tim phổi nghiêng | 42.000 |
|
63 | Tim phổi thẳng | 42.000 |
|
64 | Xương ức hoặc xương sườn | 42.000 |
|
| C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
65 | Chụp bụng không chuẩn bị | 42.000 |
|
66 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 80.000 |
|
67 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 395.000 |
|
68 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42.000 |
|
69 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 103.000 |
|
70 | Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) | 600.000 |
|
71 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 378.000 |
|
72 | Chụp tele gan | 45.000 |
|
73 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 87.000 |
|
| C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
74 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100.000 |
|
75 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 2.000.000 |
|
76 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.500.000 |
|
77 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 |
|
78 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 497.000 |
|
79 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá | 155.000 |
|
80 | Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) | 800.000 |
|
81 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá | 464.000 |
|
82 | Chụp họng hoặc thanh quản | 40.000 |
|
83 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá | 156.000 |
|
84 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | 200.000 |
|
85 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA) | 5.018.000 |
|
86 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 500.000 |
|
87 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 |
|
88 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá | 420.000 |
|
89 | Chụp ống tai trong | 40.000 |
|
90 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá | 150.000 |
|
91 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 265.000 |
|
92 | Chụp tủy sống - có tiêm thuốc | 293.000 |
|
93 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hoá | 415.000 |
|
94 | Chụp tuyến nước bọt | 40.000 |
|
95 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 40.000 |
|
96 | Chụp vòm mũi họng | 40.000 |
|
97 | Chụp X-quang vú định vị kim dây | 280.000 |
|
98 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58.000 |
|
99 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 83.000 |
|
100 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 108.000 |
|
101 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300.000 |
|
102 | Mammography (1 bên) | 80.000 |
|
| C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
103 | Bạch biến | 65.000 |
|
104 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300.000 |
|
105 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 270.000 |
|
106 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
|
107 | Cắt đường rò mông | 120.000 |
|
108 | Cắt sùi mào gà | 60.000 |
|
109 | Chấm Nitơ, AT | 10.000 |
|
110 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 93.000 |
|
111 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
|
112 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 |
|
113 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
|
114 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 65.000 |
|
115 | Chọc hút hạch hoặc u | 47.000 |
|
116 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 653.000 |
|
117 | Chọc hút khí màng phổi | 86.000 |
|
118 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 47.000 |
|
119 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 61.000 |
|
120 | Chọc rửa màng phổi | 130.000 |
|
121 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 104.000 |
|
122 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 372.000 |
|
123 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
|
124 | Đặt catheter động mạch quay | 450.000 |
|
125 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 |
|
126 | Đặt nội khí quản | 402.000 |
|
127 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 765.000 |
|
128 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 771.000 |
|
129 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.500.000 |
|
130 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 800.000 |
|
131 | Điện cơ tầng sinh môn | 100.000 |
|
132 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 180.000 |
|
133 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750.000 |
|
134 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laster CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 92.000 |
|
135 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650.000 |
|
136 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100.000 |
|
137 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 100.000 |
|
138 | Đốt Hydradenone | 50.000 |
|
139 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
|
140 | Đốt mụn cóc | 30.000 |
|
141 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130.000 |
|
142 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | 550.000 |
|
143 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) | 2.000.000 |
|
144 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 443.000 |
|
145 | Lọc máu liên tục 01 lần (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.800.000 |
|
146 | Lọc tách huyết tương 01 lần (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 1.200.000 |
|
147 | Lột nhẹ da mặt | 300.000 |
|
148 | Mở khí quản | 492.000 |
|
149 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 |
|
150 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 220.000 |
|
151 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
|
152 | Móng quặp | 80.000 |
|
153 | Nghiệm pháp Atropin | 45.000 |
|
154 | Niệu dòng đồ | 35.000 |
|
155 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 379.000 |
|
156 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 310.000 |
|
157 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 455.000 |
|
158 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 234.000 |
|
Ì59 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... | 438.000 |
|
160 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 170.000 |
|
161 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị | 250.000 |
|
162 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 243.000 |
|
163 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 177.000 |
|
164 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.500.000 |
|
165 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
|
166 | Nội soi lồng ngực | 700.000 |
|
167 | Nội soi mũi xoang | 70.000 |
|
168 | Nội soi ổ bụng | 482.000 |
|
169 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 583.000 |
|
170 | Nội soi ống mật chủ | 110.000 |
|
171 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 474.000 |
|
172 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 645.000 |
|
173 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.467.000 |
|
174 | Nội soi tai | 70.000 |
|
175 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 204.000 |
|
176 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 134.000 |
|
177 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
|
178 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 138.000 |
|
179 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 116.000 |
|
180 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 105.000 |
|
181 | Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong) | 2.000.000 |
|
182 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 100.000 |
|
183 | Rửa dạ dày | 30.000 |
|
184 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 |
|
185 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 650.000 |
|
186 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 |
|
187 | Sinh thiết da | 63.000 |
|
188 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.157.000 |
|
189 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 393.000 |
|
190 | Sinh thiết hạch, u | 89.000 |
|
191 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 721.000 |
|
192 | Sinh thiết màng phổi | 249.000 |
|
193 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50.000 |
|
194 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 249.000 |
|
195 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 344.000 |
|
196 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1.000.000 |
|
197 | Sinh thiết vú | 100.000 |
|
198 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450.000 |
|
199 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 |
|
200 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 320.000 |
|
201 | Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 700.000 |
|
202 | Soi khớp có sinh thiết | 320.000 |
|
203 | Soi màng phổi | 180.000 |
|
204 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650.000 |
|
205 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp | 400.000 |
|
206 | Soi ruột non (có hoặc không có sinh thiết) | 320.000 |
|
207 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250.000 |
|
208 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 150.000 |
|
209 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200.000 |
|
210 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 180.000 |
|
211 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) | 800.000 |
|
212 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800.000 |
|
213 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300.000 |
|
214 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65.000 |
|
215 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 1.389.000 |
|
216 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 980.000 |
|
217 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 369.000 |
|
218 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 43.000 |
|
219 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 420.000 |
|
220 | Thông đái | 54.000 |
|
221 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 301.000 |
|
222 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 49.000 |
|
223 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 815.000 |
|
224 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 89.000 |
|
225 | Thụt tháo phân | 36.000 |
|
| MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
226 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 200.000 |
|
227 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 700.000 |
|
228 | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hóa | 200.000 |
|
229 | Chọc lách làm lách đồ | 250.000 |
|
230 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 450.000 |
|
231 | Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch | 200.000 |
|
232 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 450.000 |
|
233 | Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy xương đã cố định | 200.000 |
|
234 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 250.000 |
|
235 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) | 35.000.000 |
|
236 | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần | 700.000 |
|
237 | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu | 450.000 |
|
238 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn gói) | 35.000.000 |
|
239 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 200.000 |
|
240 | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da | 200.000 |
|
241 | Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại. | 200.000 |
|
242 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch | 200.000 |
|
243 | Rửa khớp | 150.000 |
|
244 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 700.000 |
|
245 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | 700.000 |
|
246 | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu | 700.000 |
|
247 | Telemedicines | 1.500.000 |
|
248 | Tiêm cạnh cột sống | 100.000 |
|
249 | Tiêm khớp | 100.000 |
|
250 | Tiêm ngoài màng cứng | 150.000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
251 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900.000 |
|
252 | Bàn kéo | 20.000 |
|
253 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
|
254 | Bó êm cẳng tay | 7.000 |
|
255 | Bó êm đùi | 12.000 |
|
256 | Bó Farafin | 40.000 |
|
257 | Bồn xoáy | 10.000 |
|
258 | Châm (các phương pháp châm) | 30.000 |
|
259 | Chẩn đoán điện | 10.000 |
|
260 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20.000 |
|
261 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 88.000 |
|
262 | Cứu (ngải cứu/túi chườm) | 12.000 |
|
263 | Điện châm | 37.000 |
|
264 | Điện phân | 19.000 |
|
265 | Điện từ trường | 19.000 |
|
266 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 |
|
267 | Điện xung | 19.000 |
|
268 | Giác hơi | 12.000 |
|
269 | Giao thoa | 10.000 |
|
270 | Giày chỉnh hình | 450.000 |
|
271 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 |
|
272 | Hồng ngoại | 19.000 |
|
273 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 18.000 |
|
274 | Laser châm | 49.000 |
|
275 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
|
276 | Laser nội mạch | 30.000 |
|
277 | Laser thẩm mỹ | 30.000 |
|
278 | Nắn bó gẫy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (1 lần) | 200.000 |
|
279 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450.000 |
|
280 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 900.000 |
|
281 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân | 1.000.000 |
|
282 | Nẹp cổ tay – bàn tay | 300.000 |
|
283 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450.000 |
|
284 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10.000 |
|
285 | Siêu âm điều trị | 30.000 |
|
286 | Sóng ngắn | 18.000 |
|
287 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 |
|
288 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
|
289 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
|
290 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 |
|
291 | Tập dưỡng sinh | 7.000 |
|
292 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 |
|
293 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 17.000 |
|
294 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 17.000 |
|
295 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
|
296 | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
|
297 | Thắt búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT (1 lần) | 200.000 |
|
298 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 19.000 |
|
299 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 50.000 |
|
300 | Tử ngoại | 19.000 |
|
301 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 |
|
302 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 |
|
303 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 |
|
304 | Xoa bóp áp lực hơi | 10.000 |
|
305 | Xóa bóp bấm huyệt | 20.000 |
|
306 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
|
307 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 |
|
308 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 |
|
309 | Xông hơi | 15.000 |
|
| C3. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| C3.1. NGOẠI KHOA |
|
|
310 | Bịt thông liên nhĩ/thông liên thấu/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.800.000 |
|
311 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.800.000 |
|
312 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 156.000 |
|
313 | Cắt chỉ | 36.000 |
|
314 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
|
315 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.500.000 |
|
316 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.500.000 |
|
317 | Cắt phymosis | 176.000 |
|
318 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 800.000 |
|
319 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) .. | 1.000.000 |
|
320 | Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu | 87.000 |
|
321 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
|
322 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 |
|
323 | Đặt Iradium (lần) | 450.000 |
|
324 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3.000.000 |
|
325 | Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) | 1.200.000 |
|
326 | Đặt và thăm dò huyết động | 3.380.000 |
|
327 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.800.000 |
|
328 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.500.000 |
|
329 | Đo các chỉ số niệu động học | 2.000.000 |
|
330 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 1.000.000 |
|
331 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 700.000 |
|
332 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 4.000.000 |
|
333 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.500.000 |
|
334 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.000.000 |
|
335 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.500.000 |
|
336 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 396.000 |
|
337 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 248.000 |
|
338 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 605.000 |
|
339 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 149.000 |
|
340 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 123.000 |
|
341 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) | 55.000 |
|
342 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 186.000 |
|
343 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) | 48.000 |
|
344 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 180.000 |
|
345 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 55.000 |
|
346 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 112.000 |
|
347 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 40.000 |
|
348 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 120.000 |
|
349 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 43.000 |
|
350 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 482.000 |
|
351 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 106.000 |
|
352 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165.000 |
|
353 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 55.000 |
|
354 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 130.000 |
|
355 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 55.000 |
|
356 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 475.000 |
|
357 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 157.000 |
|
358 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 50.000 |
|
359 | Nắn, bó gẫy xương gót | 50.000 |
|
360 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 |
|
361 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
|
362 | Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1.800.000 |
|
363 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.800.000 |
|
364 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) | 1.800.000 |
|
365 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1.800.000 |
|
366 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
|
367 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2.000.000 |
|
368 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 6.000.000 |
|
369 | Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày | 1.800.000 |
|
370 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
|
371 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 2.000.000 |
|
372 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3.500.000 |
|
373 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 5.000.000 |
|
374 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 4.500.000 |
|
375 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3.500.000 |
|
376 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2.000.000 |
|
377 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 2.000.000 |
|
378 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
|
379 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống, cả đợt điều trị (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 15.000.000 |
|
380 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.600.000 |
|
381 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.600.000 |
|
382 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 2.000.000 |
|
383 | Phẫu thuật di tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2.000.000 |
|
384 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 |
|
385 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao bằng phương pháp Longo (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.500.000 |
|
386 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
|
387 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
|
388 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 3.000.000 |
|
389 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại homograft (chua bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
|
390 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3.000.000 |
|
391 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2.500.000 |
|
392 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 3.000.000 |
|
393 | Phẫu thuật khâu lách bảo tồn | 1.600.000 |
|
394 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2.000.000 |
|
395 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
|
396 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 |
|
397 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 |
|
398 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 2.000.000 |
|
399 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.500.000 |
|
400 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 2.000.000 |
|
401 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.500.000 |
|
402 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 3.000.000 |
|
403 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 3.000.000 |
|
404 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.500.000 |
|
405 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2.000.000 |
|
406 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 3.000.000 |
|
407 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 3.000.000 |
|
408 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 |
|
409 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột | 2.500.000 |
|
410 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 |
|
411 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2.000.000 |
|
412 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3.500.000 |
|
413 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 2.000.000 |
|
414 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2.000.000 |
|
415 | Phẫu thuật nội soi não/tủy sống | 3.000.000 |
|
416 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 2.200.000 |
|
417 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 2.200.000 |
|
418 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3.500.000 |
|
419 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 2.000.000 |
|
420 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 3.000.000 |
|
421 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 |
|
422 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 4.500.000 |
|
423 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2.000.000 |
|
424 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 4.500.000 |
|
425 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2.000.000 |
|
426 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 3.000.000 |
|
427 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 3.500.000 |
|
428 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 6.000.000 |
|
429 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 2.500.000 |
|
430 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 7.000.000 |
|
431 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) | 3.000.000 |
|
432 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
|
433 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
|
434 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
|
435 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
|
436 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 |
|
437 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 7.000.000 |
|
438 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 4.500.000 |
|
439 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 6.000.000 |
|
440 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35.000 |
|
441 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim ...(chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
|
442 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.200.000 |
|
443 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2.200.000 |
|
444 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 4.000.000 |
|
445 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 4.500.000 |
|
446 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3.500.000 |
|
447 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3.500.000 |
|
448 | Phẫu thuật viêm tụy cấp | 1.800.000 |
|
449 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 5.000.000 |
|
450 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.200.000 |
|
451 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2.000.000 |
|
452 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 900.000 |
|
453 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2.500.000 |
|
454 | Tạo hình khí - phế quản | 10.000.000 |
|
455 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.500.000 |
|
456 | Tháo bột khác | 30.000 |
|
457 | Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu | 35.000 |
|
458 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 80.000 |
|
459 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220.000 |
|
460 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125.000 |
|
461 | Thay băng vết thương chiều dài < 30="" cm="" nhiễm=""> | 96.000 |
|
462 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 140.000 |
|
463 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 52.000 |
|
464 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 66.000 |
|
465 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 141.000 |
|
466 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 86.000 |
|
467 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 |
|
468 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10=""> | 140.000 |
|
469 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 163.000 |
|
470 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10=""> | 190.000 |
|
471 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 197.000 |
|
| C3.2. SẢN PHỤ KHOA |
|
|
472 | Bóc nang Bartholin | 180.000 |
|
473 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
|
474 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 200.000 |
|
475 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 450.000 |
|
476 | Chích áp xe tuyến vú | 79.000 |
|
477 | Chọc hút noãn | 3.600.000 |
|
478 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400.000 |
|
479 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180.000 |
|
480 | Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 |
|
481 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
|
482 | Đẻ không đau (gây te ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 |
|
483 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350.000 |
|
484 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 35.000 |
|
485 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.500.000 |
|
486 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 462.000 |
|
487 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 440.000 |
|
488 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 559.000 |
|
489 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 |
|
490 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 397.000 |
|
491 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 85.000 |
|
| Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 |
|
493 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
|
494 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
|
495 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 80.000 |
|
496 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.500.000 |
|
497 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 2.500.000 |
|
498 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
|
499 | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
|
500 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 |
|
501 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100.000 |
|
502 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 178.000 |
|
503 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 |
|
504 | Nội xoay thai | 350.000 |
|
505 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 |
|
506 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 120.000 |
|
507 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 339.000 |
|
508 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 |
|
509 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 |
|
510 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
|
511 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
|
512 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.243.000 |
|
513 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.407.000 |
|
514 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 3.000.000 |
|
515 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3.000.000 |
|
516 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
|
517 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
|
518 | Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) | 1.200.000 |
|
519 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400.000 |
|
520 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2.700.000 |
|
521 | Soi cổ tử cung | 28.000 |
|
522 | Soi ối | 23.000 |
|
523 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70.000 |
|
524 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường IVF (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 5.000.000 |
|
525 | Tiêm nhân Chorio | 12.000 |
|
526 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 5.400.000 |
|
527 | Trích áp xe Bartholin | 120.000 |
|
528 | Triệt sản nam | 100.000 |
|
529 | Triệt sản nữ | 150.000 |
|
530 | Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 6.000.000 |
|
531 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 |
|
532 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 169.000 |
|
| C3.3. MẮT |
|
|
533 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 500.000 |
|
534 | Cắt bỏ túi lệ | 500.000 |
|
535 | Cắt chi giác mạc | 15.000 |
|
536 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 600.000 |
|
537 | Cắt mộng áp Mytomycin | 470.000 |
|
538 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 150.000 |
|
539 | Cắt u bì kết giác mac có hoặc không ghép kết mạc | 500.000 |
|
540 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 |
|
541 | Chích chắp/lẹo | 32.000 |
|
542 | Chích mủ hốc mắt | 230.000 |
|
543 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 400.000 |
|
544 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 |
|
545 | Đánh bờ mi | 10.000 |
|
546 | Điện chẩm | 35.000 |
|
547 | Điện di điều trị (1 lần) | 8.000 |
|
548 | Điện đông thể mi | 200.000 |
|
549 | Điện rung mắt quang động | 40.000 |
|
550 | Điện võng mạc | 35.000 |
|
551 | Đo Javal | 9.000 |
|
552 | Đo khúc xạ máy | 5.000 |
|
553 | Đo nhãn áp | 12.000 |
|
554 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
|
555 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
|
556 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15.000 |
|
557 | Đốt lông xiêu | 12.000 |
|
558 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
|
559 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 750.000 |
|
560 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 700.000 |
|
561 | Gọt giác mạc | 430.000 |
|
562 | Khâu cò mi | 190.000 |
|
563 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 |
|
564 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600.000 |
|
565 | Khâu củng mạc phức tạp | 400.000 |
|
566 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây mê) | 808.000 |
|
567 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây tê) | 350.000 |
|
568 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 |
|
569 | Khâu giác mạc phức tạp | 400.000 |
|
570 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 |
|
571 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600.000 |
|
572 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 |
|
573 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 497.000 |
|
574 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 21.000 |
|
575 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 574.000 |
|
576 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 145.000 |
|
577 | Lây dị vật hốc mắt | 500.000 |
|
578 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 21.000 |
|
579 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 |
|
580 | Lấy huyết thanh đóng ống | 30.000 |
|
581 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
|
582 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b) | 15.000 |
|
583 | Mở bao sau bằng Laser | 150.000 |
|
584 | Mổ quặm 1 mi (gây mê) | 757.000 |
|
585 | Mổ quặm 1 mi (gây tê) | 238.000 |
|
586 | Mổ quặm 2 mi (gây mê) | 813.000 |
|
587 | Mổ quặm 2 mi (gây tê) | 362.000 |
|
588 | Mổ quặm 3 mi (gây tê) | 531.000 |
|
589 | Mổ quặm 3 mi (gây mê) | 916.000 |
|
590 | Mổ quặm 4 mi (gây mê) | 967.000 |
|
591 | Mổ quặm 4 mi (gây tê) | 623.000 |
|
592 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ | 400.000 |
|
593 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 600.000 |
|
594 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 400.000 |
|
595 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
|
596 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40.000 |
|
597 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 700.000 |
|
598 | Phẫu thuật cắt bao sau | 250.000 |
|
599 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 |
|
600 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 2.000.000 |
|
601 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280.000 |
|
602 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây mê) | 952.000 |
|
603 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây tê) | 525.000 |
|
604 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên | 250.000 |
|
605 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 500.000 |
|
606 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.000.000 |
|
607 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 800.000 |
|
608 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 500.000 |
|
609 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 3.500.000 |
|
610 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
|
611 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 500.000 |
|
612 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 250.000 |
|
613 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 400.000 |
|
614 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600.000 |
|
615 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 400.000 |
|
616 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 700.000 |
|
617 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt (gây mê) | 977.000 |
|
618 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây tê) | 485.000 |
|
619 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 |
|
620 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 350.000 |
|
621 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 470.000 |
|
622 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 550.000 |
|
623 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 650.000 |
|
624 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800.000 |
|
625 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 400.000 |
|
626 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 500.000 |
|
627 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 700.000 |
|
628 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 |
|
629 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 600.000 |
|
630 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600.000 |
|
631 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 |
|
632 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450.000 |
|
633 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600.000 |
|
634 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350.000 |
|
635 | Phủ kết mạc | 350.000 |
|
636 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 100.000 |
|
637 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 250.000 |
|
638 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 320.000 |
|
639 | Rạch góc tiền phòng | 400.000 |
|
640 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 |
|
641 | Sắc giác | 20.000 |
|
642 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 |
|
643 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 15.000 |
|
644 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 40.000 |
|
645 | Soi bóng đồng tử | 8.000 |
|
646 | Soi đáy mắt | 17.000 |
|
647 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750.000 |
|
648 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 150.000 |
|
649 | Tháo dầu silicon phẫu thuật | 400.000 |
|
650 | Thông lệ đạo hai mắt | 43.000 |
|
651 | Thông lệ đạo một mắt | 26.000 |
|
652 | Thử kính loạn thị | 9.000 |
|
653 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 14.000 |
|
654 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 14.000 |
|
655 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 |
|
656 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 |
|
| C3.4. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
657 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 |
|
658 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
|
659 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220.000 |
|
660 | Cắt Amiđan (gây mê) | 483.000 |
|
661 | Cắt Amiđan (gây tê) | 120.000 |
|
662 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.233.000 |
|
663 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 |
|
66 4 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 |
|
665 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 5.500.000 |
|
666 | Cắt polyp ống tai | 20.000 |
|
667 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm thanh quản điện) | 4.500.000 |
|
668 | Cắt u cuộn cảnh | 5.500.000 |
|
669 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35.000 |
|
670 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
|
671 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
|
672 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 |
|
673 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 6.000.000 |
|
674 | Đo ABR(1 lần) | 150.000 |
|
675 | Đo nhĩ lượng | 15.000 |
|
676 | Đo OAE (1 lần) | 30.000 |
|
677 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15.000 |
|
678 | Đo sức cản của mũi | 65.000 |
|
679 | Đo sức nghe lời | 25.000 |
|
680 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 |
|
681 | Đo trên ngưỡng | 35.000 |
|
682 | Đốt Amidan áp lạnh | 100.000 |
|
683 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 75.000 |
|
684 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 100.000 |
|
685 | Đốt họng hạt | 25.000 |
|
686 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 5.000.000 |
|
687 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
|
688 | Khí dung | 8.000 |
|
689 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
|
690 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
|
691 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 58.000 |
|
692 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 434.000 |
|
693 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 112.000 |
|
694 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 416.000 |
|
695 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 126.000 |
|
696 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 530.000 |
|
697 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 111.000 |
|
698 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
|
699 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây mê) | 563.000 |
|
700 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây tê) | 295.000 |
|
701 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 |
|
702 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
|
703 | Nạo VA (gây mê) | 386.000 |
|
704 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
|
705 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
|
706 | Nhét meche mũi | 40.000 |
|
707 | Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 6.000.000 |
|
708 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250.000 |
|
709 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
|
710 | Nội soi cắt polype mũi (gây mê) | 346.000 |
|
711 | Nội soi cắt polype mũi (gây tê) | 169.000 |
|
712 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 153.000 |
|
713 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 154.000 |
|
714 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi (gây tê) | 179.000 |
|
715 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi (gây mê) | 457.000 |
|
716 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 419.000 |
|
717 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 412.000 |
|
718 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 99.000 |
|
719 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 130.000 |
|
720 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 867.000 |
|
721 | Nội soi Tai - Mũi - Họng | 180.000 |
|
722 | Nong vòi nhĩ | 10.000 |
|
723 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
|
724 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.000.000 |
|
725 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 7.000.000 |
|
726 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 4.500.000 |
|
727 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 4.500.000 |
|
728 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 6.500.000 |
|
729 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 6.500.000 |
|
730 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 3.000.000 |
|
731 | Phẫu thuật cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 |
|
732 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 |
|
733 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) | 4.500.000 |
|
734 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 6.500.000 |
|
735 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 11.000.000 |
|
736 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 6.000.000 |
|
737 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 |
|
738 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 |
|
739 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4.000.000 |
|
740 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 5.000.000 |
|
741 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) | 5.000.000 |
|
742 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5.000.000 |
|
743 | Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | 4.800.000 |
|
744 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
|
745 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 |
|
746 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
|
747 | Soi thanh quản cắt papilloma | 125.000 |
|
748 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125.000 |
|
749 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 |
|
750 | Thông vòi nhĩ | 30.000 |
|
751 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
|
752 | Trích màng nhĩ | 30.000 |
|
753 | Trích rạch áp xe Amiđan (gây mê) | 441.000 |
|
754 | Trích rạch áp xe Amiđan (gây tê) | 98.000 |
|
755 | Trích rạch áp xe thành sau họng (gây mê) | 441.000 |
|
756 | Trích rạch áp xe thành sau họng (gây tê) | 98.000 |
|
| C3.5. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1. CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG, MIỆNG |
|
|
757 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 |
|
758 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230.000 |
|
759 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 |
|
760 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 150.000 |
|
761 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 |
|
762 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 130.000 |
|
763 | Chụp thép làm sẵn | 170.000 |
|
764 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 |
|
765 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 110.000 |
|
766 | Điều trị tủy lại | 870.000 |
|
767 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 370.000 |
|
768 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới | 600.000 |
|
769 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 300.000 |
|
770 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên | 730.000 |
|
771 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 210.000 |
|
772 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 260.000 |
|
773 | Hàn composite cổ răng | 250.000 |
|
774 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 |
|
775 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350.000 |
|
776 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 80.000 |
|
777 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 50.000 |
|
778 | Lấy sỏi ống Wharton | 500.000 |
|
779 | Lấy u lành dưới 3cm | 400.000 |
|
780 | Lấy u lành trên 3cm | 500.000 |
|
781 | Mổ lấy nang răng | 140.000 |
|
782 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 |
|
783 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30.000 |
|
784 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 780.000 |
|
785 | Nhổ chân răng | 80.000 |
|
786 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200.000 |
|
787 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360.000 |
|
788 | Nhổ răng số 8 bình thường | 105.000 |
|
789 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 139.000 |
|
790 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21.000 |
|
791 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
|
792 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 350.000 |
|
793 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400.000 |
|
794 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100.000 |
|
795 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
|
796 | Phục hồi thân răng có chốt | 350.000 |
|
797 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
|
798 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
|
799 | Răng sâu ngà | 140.000 |
|
800 | Răng viêm tủy hồi phục | 160.000 |
|
801 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30.000 |
|
802 | Tẩy trắng răng 1 hàm; có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 900.000 |
|
803 | Tẩy trắng răng 2 hàm, có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.300.000 |
|
804 | Trám bít hố rãnh | 90.000 |
|
| C3.5.2. RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
805 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750.000 |
|
806 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 650.000 |
|
807 | Một răng | 230.000 |
|
| C3.5.3. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
808 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 220.000 |
|
809 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.800.000 |
|
810 | Một chụp thép cầu nhựa | 600.000 |
|
811 | Một đơn vị sứ kim loại | 700.000 |
|
812 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1.000.000 |
|
813 | Một trụ thép | 550.000 |
|
814 | Mũ chụp kim loại | 330.000 |
|
815 | Mũ chụp nhựa | 280.000 |
|
816 | Răng chốt đơn giản | 225.000 |
|
817 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm implant, cùi giả thay thế) | 4.800.000 |
|
| C3.5.4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT HÀM MẶT |
|
|
818 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.650.000 |
|
819 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.800.000 |
|
820 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.600.000 |
|
821 | Cắt u nang giáp móng | 1.600.000 |
|
822 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
|
823 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1.300.000 |
|
824 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1.500.000 |
|
825 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5=""> | 145.000 |
|
826 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 197.000 |
|
827 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5=""> | 190.000 |
|
828 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 224.000 |
|
829 | Phẫu thuật căng da mặt | 1.200.000 |
|
830 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.600.000 |
|
831 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít 1 bên (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.200.000 |
|
832 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân 1 bên và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.100.000 |
|
833 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân 2 bên và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.200.000 |
|
834 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 3.200.000 |
|
835 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
|
836 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 |
|
837 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chua bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
|
838 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 |
|
839 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.950.000 |
|
840 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.950.000 |
|
841 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.400.000 |
|
842 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
843 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.900.000 |
|
844 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.700.000 |
|
845 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.600.000 |
|
846 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
847 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.900.000 |
|
848 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.400.000 |
|
849 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1.800.000 |
|
850 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.800.000 |
|
851 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 2.000.000 |
|
852 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.950.000 |
|
853 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 2.300.000 |
|
854 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 1.500.000 |
|
855 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.950.000 |
|
856 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 2.000.000 |
|
857 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.650.000 |
|
858 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 |
|
859 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.650.000 |
|
860 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 |
|
861 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.300.000 |
|
862 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.850.000 |
|
863 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 2.000.000 |
|
864 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.400.000 |
|
865 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1.200.000 |
|
866 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.200.000 |
|
867 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.300.000 |
|
868 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.200.000 |
|
869 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.400.000 |
|
870 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
|
871 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 2.000.000 |
|
872 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 |
|
873 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 800.000 |
|
| C3.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
874 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 5.800.000 |
|
875 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...) | 7.000.000 |
|
876 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.500.000 |
|
877 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 900.000 |
|
878 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.500.000 |
|
879 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 750.000 |
|
880 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 500.000 |
|
881 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 400.000 |
|
882 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 220.000 |
|
883 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 70.000 |
|
884 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Pacemask (đã bao gồm Facemask) | 3.000.000 |
|
885 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 2.400.000 |
|
| C3.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
886 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 50.000 |
|
887 | Làm lại hàm | 200.000 |
|
888 | Sửa hàm | 60.000 |
|
| C3.6. BỎNG |
|
|
889 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 90.000 |
|
890 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 100.000 |
|
891 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 300.000 |
|
892 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 55.000 |
|
893 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn ...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 50.000 |
|
894 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60.000 |
|
895 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 300.000 |
|
896 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 |
|
897 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.500.000 |
|
898 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.500.000 |
|
899 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.300.000 |
|
900 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 120.000 |
|
901 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 70.000 |
|
902 | Thay băng bỏng (1 lần) | 100.000 |
|
903 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 |
|
| C3.7. DA LIỄU |
|
|
904 | Đắp mặt nạ dưỡng da (chưa tính tiền thuốc) | 50.000 |
|
905 | Đắp mặt nạ, điều trị một số bệnh da (chưa tính tiền thuốc) | 50.000 |
|
906 | Điều trị hạt cơm phẳng bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương) | 200.000 |
|
907 | Điều trị thẩm mỹ các chứng đỏ da | 200.000 |
|
908 | Điều trị thẩm mỹ: bớt sắc tố, nám | 200.000 |
|
909 | Điều trị u mềm bằng Laser CO2, nạo da (tính cho 10 tổn thương) | 200.000 |
|
910 | Điều trị u tuyến mồ hôi bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương) | 200.000 |
|
911 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn thương) | 300.000 |
|
912 | Mài da thẩm mỹ bàng laser CO2 siêu xung, máy mài da | 200.000 |
|
913 | Thủ thuật thẩm mỹ chích trứng cá mụn mủ, lấy nhân mụn trứng cá | 100.000 |
|
| C4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT: |
|
|
| C4.1. PHẪU THUẬT |
|
|
| I. KHỐI U |
|
|
914 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 2.319.000 |
|
915 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 3.596.000 |
|
916 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2.457.000 |
|
917 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2.475.000 |
|
918 | Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 2.593.000 |
|
919 | Cắt chi và vét hạch | 2.509.000 |
|
920 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 3.668.000 |
|
921 | Cắt một nửa lưỡi | 2.650.000 |
|
922 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.152.000 |
|
923 | Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư | 2.453.000 |
|
924 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 2.519.000 |
|
925 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1.507.000 |
|
926 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 3.472.000 |
|
927 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, môt thùy có vét hạch cổ 1 bên | 2.519.000 |
|
928 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 2.331.000 |
|
929 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2.625.000 |
|
930 | Cắt u giáp trạng | 1.715.000 |
|
931 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 2.140.000 |
|
932 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 2.525.000 |
|
933 | Cắt ung thư giáp trạng | 2.546.000 |
|
934 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ | 3.432.000 |
|
935 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 2.532.000 |
|
936 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 2.210.000 |
|
937 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1.372.000 |
|
938 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 2.555.000 |
|
939 | Cắt ung thư thận | 2.546.000 |
|
940 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 2.556.000 |
|
941 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.422.000 |
|
942 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 2.550.000 |
|
943 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 1.141.000 |
|
944 | Phẫu thuật cắt u vú nhỏ | 1.278.000 |
|
945 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 2.268.000 |
|
946 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 2.482.000 |
|
947 | Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất | 2.653.000 |
|
948 | Phẫu thuật vét hạch nách | 1.605.000 |
|
949 | Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú | 2.413.000 |
|
950 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.649.000 |
|
951 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 2.871.000 |
|
| II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
952 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 1.238.000 |
|
953 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1.712.000 |
|
954 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 2.678.000 |
|
955 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1.674.000 |
|
956 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 2.821.000 |
|
957 | Cắt u xương sườn: 1 xương | 1.714.000 |
|
958 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |