Quyết định 05/2006/QĐ-UBND

Quyết định 05/2006/QĐ-UBND ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

Quyết định 05/2006/QĐ-UBND giá đất thành phố Hà Nội 2006 đã được thay thế bởi Quyết định 242/2006/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2007.

Nội dung toàn văn Quyết định 05/2006/QĐ-UBND giá đất thành phố Hà Nội 2006


UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 05/2006/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2006

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Luật Đất đai 2003;
Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số: 12/2005/NQ-HĐ ngày 9 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khoá 13 kỳ họp thứ 5 về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2006;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính, Sở Tài nguyên môi trường và Nhà đất, Cục Thuế, Ban chỉ đạo Giải phóng mặt bằng thành phố tại Tờ trình số: 4555/TTrLN-STC-STNMT&NĐ-CT-BCĐGPMB ngày 20 tháng 12 năm 2005 và Báo cáo số 2327/STP-VBPQ ngày 25 tháng 11 năm 2005 của Sở Tư pháp về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố năm 2006;
Sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội, thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006 thay thế quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29 tháng 12 năm 2004 và Quyết định số 72/2005/QĐ-UB ngày 13 tháng 5 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Triệu

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Chương I.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

1. Giá các loại đất quy định tại quyết định này được xác định làm căn cứ tính:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34, điều 35 của Luật Đất đai 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Uỷ ban nhân dân thành phố tại quyết định này.

3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá các loại đất

1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí 1 có khả năng sinh lợi cao nhất có điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông nhất. Các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

2. Đối với đất ở, đất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh giữa các quận nội thành và huyện ngoại thành, giá được xác định cho phù hợp với khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng Nhà nước đầu tư.

3. Nguyên tắc khi định giá đất phi nông nghiệp.

a) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

b) Các vị trí trong mỗi đường, phố thuộc các quận và các thị trấn được xác định như sau:

+ Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố;

+ Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất từ 3,5m trở lên;

+ Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất từ 2m đến dưới 3,5m;

+ Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất có chiều rộng nhỏ hơn 2m.

c) Đối với các thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất; nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:

- Cách hè đường, phố từ 200m đến 300m: giảm 5% so với giá đất quy định.

- Cách hè đường phố trên 300m đến 500m: giảm 10% so với giá đất quy định.

- Cách hè đường phố trên 500m: giảm 15% so với giá đất quy định.

Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003 thì không áp dụng quy định này, nhằm hỗ trợ cho người bị thu hồi đất ổn định cuộc sống, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án.

e) Đối với thửa đất của 1 chủ sử dụng đất, chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:

- Lớp 1: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 100m, tính bằng 100% mức giá quy định.

- Lớp 2: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 100m đến 200m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 3: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 200m đến 300m, giảm 20% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 4: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 300m, giảm 30% so với giá đất của lớp 1.

g) Chỉ giới hè đường, phố nêu tại Điều 3 của quy định này được áp dụng như sau:

- Đối với các trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới quy hoạch đường, đường phố được duyệt;

- Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện trạng.

h) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù (hình L, ┴) thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng đúng vị trí quy định tại các điều 4, 5, 6, 7, 8 Chương II của quy định này. Phần diện tích còn lại xác định như sau:

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố, kích thước ≥ 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,9 của giá đất theo quy định;

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố, kích thước từ 2m đến dưới 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,8 của giá đất theo quy định.

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố, kích thước < 2m thì phần diện tích còn lại áp dụng giá đất vị trí 2 của đường, phố.

Chương II.

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 3. Giá đất nông nghiệp

1. Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại khu vực các xã, thị trấn thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp và được phân theo khu vực (xã đồng bằng, xã trung du) quy định tại Bảng 1; Bảng 2, Bảng 3 và phụ lục số 1.

2. Giá đất nông nghiệp tại khu vực các quận nội thành được xác định bằng 2 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm có cùng hạng đất.

3. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng là đất ở hoặc không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng là đất ở, được xác định bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng hạng đất nhưng không cao hơn giá đất ở liền kề.

Điều 4. Giá đất ở tại đô thị (các quận và các thị trấn) được xác định cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 4 (đối với các quận); Bảng 5 và Phụ lục số 2 (đối với các thị trấn).

Điều 5. Giá đất ở khu vực nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven đường giao thông chính và các xã nông thôn)

1. Giá đất ở thuộc các xã giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được phân làm 5 loại đường (quy định tại Bảng 6 và Phụ lục số 1, Phụ lục số 3). Cụ thể như sau:

- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp trong các quận, thị trấn;

- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố.

2. Giá đất ở ven trục đường giao thông (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m) có tên trong Phụ lục số 3 được chia thành 4 loại đường (I, II, III, IV); và 4 vị trí (1, 2, 3, 4) được quy định tại Bảng 7 và Phụ lục số 3.

3. Giá đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 8.

Điều 6. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1. Tại các quận quy định tại Bảng số 4.

2. Tại các thị trấn quy định tại Bảng số 5, Phụ lục số 2.

3. Tại các xã giáp ranh quận quy định tại Bảng số 6, Phụ lục số 1, Phụ lục số 3.

4. Ven trục đường giao thông quy định tại Bảng 7, Phụ lục số 3.

5. Tại khu vực nông thôn: quy định tại Bảng 8.

Điều 7. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào các mục đích công cộng được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.

Điều 8. Giá đất phi nông nghiệp khác gồm: đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng (đất có công trình là chùa, nhà thờ, thánh thất, đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) nếu có nguồn gốc không phải đất ở, được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.

Điều 9. Giá đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.

Chương III.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 10. Những thửa đất, khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, giao Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ngành và Uỷ ban nhân dân các quận, huyện trình Uỷ ban nhân dân thành phố quyết định.

Sở Tài chính có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, trình Uỷ ban nhân dân thành phố để công bố giá đất vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.

Điều 11. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài chính theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp.

Điều 12. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc Sở Tài chính có trách nhiệm tổng hợp trình Uỷ ban nhân dân thành phố quyết định./.

 

BẢNG 1

ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

1

108.000

84.000

2

90.000

71.500

3

72.000

60.000

4

54.000

50.000

5

45.000

42.000

6

38.000

36.000

 

BẢNG 2

ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

1

126.000

78.000

2

108.000

66.500

3

84.000

53.500

4

63.600

42.500

5

48.000

31.500

 

BẢNG 3

ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng

Mức giá

1

25.500

2

21.000

3

16.600

4

12.200

5

7.650

 


BẢNG SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Xá

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

2

Bà Huyện Thanh Quan

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

9.960.000

5.829.000

3

Bắc Sơn

Đường Độc Lập

Hoàng Diệu

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

Ông Ích Khiêm

Ngọc Hà

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

5

Cao Bá Quát

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

6

Cầu Giấy

Địa phận quận Ba Đình

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

7

Châu Long

Đầu đường

Cuối đường

26.000.000

14.800.000

12.200.000

10.850.000

11.310.000

6.438.000

5.307.000

4.720.000

8

Chùa Một Cột

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

9.960.000

5.829.000

9

Chu Văn An

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

10

Cửa Bắc

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

11

Đào Tấn

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

12

Đặng Dung

Đầu đường

Cuối đường

31.000.000

16.900.000

13.750.000

12.000.000

13.485.000

7.352.000

5.981.000

5.220.000

13

Đặng Tất

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

14

Đốc Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

15

Đội Cấn

Ngọc Hà

Liễu Giai

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

Liễu Giai

Đường Bưởi

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

17

Đội Nhân

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

18

Đường Độc Lập

Đầu đường

Cuối đường

50.000.000

22.500.000

17.500.000

15.000.000

21.750.000

9.788.000

7.613.000

6.525.000

19

Đường Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

20

Điện Biên Phủ

Đầu đường

Cuối đường

46.000.000

20.900.000

17.020.000

14.300.000

20.010.000

9.092.000

7.404.000

6.221.000

21

Giảng Võ

Địa phận quận Ba Đình

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

22

Giang Văn Minh

Giảng Võ

Kim Mã

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

Đội Cấn

Kim Mã

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

24

Hàng Bún

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

25

Hàng Than

Đầu đường

Cuối đường

33.000.000

17.500.000

14.200.000

12.300.000

14.355.000

7.613.000

6.177.000

5.351.000

26

Hồng Hà

Địa phận Ba Đình

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

27

Hồng Phúc

Địa phận Ba Đình

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

28

Hùng Vương

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

29

Hoàng Diệu

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

30

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vương

Tam Đa

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

Tam Đa

Đường Bưởi

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

32

Hoàng Văn Thụ

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.255.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

33

Hoè Nhai

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

34

Khúc Hạo

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

35

Kim Mã

Nguyễn Thái Học

Liễu Giai

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

Liễu Giai

Voi Phục

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

37

Kim Mã Thượng

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

38

Láng Hạ

Địa phận quận Ba Đình

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

39

Lạc Chính

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

40

Lê Duẩn

Địa bàn quận Ba Đình

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

41

Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

42

La Thành

Địa bàn quận Ba Đình

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

43

Lê Trực

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

44

Linh Lang

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

45

Liễu Giai

Đầu đường

Hoàng Hoa Thám

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

46

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

47

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

48

Mai Xuân Thưởng

Địa bàn quận Ba Đình

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

49

Nam Cao

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

50

Nam Tràng

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

51

Ngọc Hà

Sơn Tây

Bộ NN và PTNT

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

Bộ NN và PTNT

Hoàng Hoa Thám

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

53

Ngọc Khánh

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

54

Nghĩa Dũng

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

55

Ngũ Xã

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

56

Nguyên Hồng

Địa bàn quận Ba Đình

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

57

Nguyễn Biểu

Đầu đường

Cuối đường

33.000.000

17.500.000

14.200.000

12.300.000

14.355.000

7.613.000

6.177.000

5.351.000

58

Nguyễn Công Hoan

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

59

Nguyễn Cảnh Chân

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

60

Nguyễn Chí Thanh

Địa bàn quận Ba Đình

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

61

Nguyễn Khắc Hiếu

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

62

Nguyễn Khắc Nhu

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

63

Nguyễn Phạm Tuân

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

64

Nguyễn Thái Học

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

65

Nguyễn Thiệp

Địa phận quận Ba Đình

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

66

Nguyễn Trường Tộ

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

67

Nguyễn Tri Phương

Đầu đường

Cuối đường

31.000.000

16.900.000

13.750.000

12.000.000

13.485.000

7.352.000

5.981.000

5.220.000

68

Nguyễn Trung Trực

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

69

Nguyễn Văn Ngọc

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

70

Núi Trúc

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

71

Phạm Hồng Thái

Đầu đường

Cuối đường

26.000.000

14.800.000

12.200.000

10.850.000

11.310.000

6.438.000

5.307.000

4.720.000

72

Phạm Huy Thông

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

73

Phó Đức Chính

Đầu đường

Cuối đường

26.000.000

14.800.000

12.200.000

10.850.000

11.310.000

6.438.000

5.307.000

4.720.000

74

Phan Đình Phùng

Địa phận quận Ba Đình

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

75

Phan Huy ích

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

76

Phan Kế Bính

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

77

Phúc Xá

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

78

Quán Thánh

Đầu đường

Cuối đường

39.000.000

19.350.000

16.000.000

13.100.000

16.965.000

8.417.000

6.960.000

5.699.000

79

Ông Ích Khiêm

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

80

Sơn Tây

Đầu đường

Cuối đường

31.000.000

16.900.000

13.750.000

12.000.000

13.485.000

7.352.000

5.981.000

5.220.000

81

Tôn Thất Đàm

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

82

Tôn Thất Thiệp

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

83

Tân ấp

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

6.654.000

3.263.000

84

Thành Công

Vi la Thành Công

Láng Hạ

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

La Thành

Hồ Thành Công

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

86

Thanh Bảo

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

87

Thanh Niên

Địa phận quận Ba Đình

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

88

Trần Huy Liệu

Từ Giảng Võ

Đến hồ Giảng Võ

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

Hồ Giảng Võ

Kim Mã

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

90

Trần Phú

Đầu đường

Cuối đường

46.000.000

20.900.000

17.020.000

14.300.000

20.010.000

9.092.000

7.404.000

6.221.000

91

Trần Tế Xương

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

92

Trấn Vũ

Thanh Niên

Chợ Châu Long

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

Chợ Châu Long

Lạc Chính

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

94

Trúc Bạch

Đầu đường

Cuối đường

29.000.000

16.100.000

13.200.000

11.700.000

12.615.000

7.004.000

5.742.000

5.090.000

95

Vạn Bảo

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

96

Vạn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

97

Văn Cao

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

98

Vĩnh Phúc

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

99

Yên Ninh

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

100

Yên Phụ

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

101

Yên Thế

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

 

BẢNG SỐ 4:

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006 ngày 03/01/2006 của UBND thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Cầu Giấy

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

2

Chùa Hà

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

3

Dịch Vọng

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

4

Doãn Kế Thiện

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

5

Dương Quảng Hàm

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

6

Đông Quan

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

7

Đường 361

Địa phận quận Cầu Giấy

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

8

Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn Văn Huyên

Chùa Hà

Nguyễn Văn Huyên

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

9

Đường ven sông Tô Lịch

UBND quận Cầu Giấy

Cầu Dịch Vọng

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

Cầu Dịch Vọng

Lạc Long Quân

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

10

Hồ Tùng Mậu

Cầu vượt Mai Dịch

Hết địa phận quận Cầu Giấy

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.214.000

3.654.000

3.263.000

11

Hoa Bằng

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

12

Hoàng Đạo Thuý

Địa phận quận Cầu Giấy

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

13

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Cầu Giấy

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

14

Hoàng Quốc Việt

Địa phận quận Cầu Giấy

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

15

Hoàng Sâm

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

16

Lạc Long Quân

Địa phận quận Cầu Giấy

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

17

Lê Đức Thọ

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

18

Lê Văn Lương

Địa phận quận Cầu Giấy

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

19

Mai Dịch

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

20

Nghĩa Tân

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

21

Nguyễn Khang

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

22

Nguyễn Khánh Toàn

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

23

Nguyễn Ngọc Vũ

Đầu đường

Hết địa phận quận Cầu Giấy

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

24

Nguyễn Phong Sắc

Hoàng Quốc Việt

Xuân Thuỷ

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

25

Nguyễn Phong Sắc kéo dài

Xuân Thuỷ

Phạm Hùng

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

26

Nguyễn Văn Huyên

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

27

Phạm Hùng

Địa phận quận Cầu Giấy

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

28

Phạm Văn Đồng

Cầu Vượt Mai Dịch

Hết địa phận quận Cầu Giấy

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

29

Phan Văn Trường

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

30

Phùng Chí Kiên

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

31

Quan Nhân

Địa phận quận Cầu Giấy

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.655.000

3.959.000

3.480.000

2.997.000

32

Tô Hiệu

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

33

Trần Bình

Hồ Tùng Mậu

Chợ Tạm

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.785.000

3.393.000

3.062.000

2.632.000

34

Trần Cung (Đoạn đường 69 cũ)

Địa phận quận Cầu Giấy

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.655.000

3.959.000

3.480.000

2.997.000

35

Trần Đăng Ninh

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

36

Trần Duy Hưng

Đầu đường

hết địa phận quận Cầu Giấy

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

37

Trần Quốc Hoàn

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

38

Trung Hoà

Phố Trung Kính và khu đô thị mới Trung Yên

đến ngã 3 đường tạm gọi là Trung Yên 1

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

39

Trung Kính

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

40

Xuân Thuỷ

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

41

Yên Hoà

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

 

BẢNG SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bích Câu

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

2

Cát Linh

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

3

Chùa Bộc

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

4

Chùa Láng (mới mở)

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

5

Đại La

Địa phận quận Đống Đa

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

6

Đông Các

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

7

Đông Tác

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

8

Đặng Văn Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

9

Đào Duy Anh

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

10

Đặng Tiến Đông

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

11

Đặng Trần Côn

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

1.250.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

12

Đoàn Thị Điểm

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

13

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Đào Duy Anh

Trường Chinh

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

14

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

15

Giảng Võ

Cát Linh

Láng Hạ

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

Nguyễn Thái Học

Cát Linh

24.000.000

13.800.000

11.450.000

10.200.000

10.440.000

6.003.000

4.981.000

4.437.000

16

Hàng Cháo

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

17

Hồ Đắc Di

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

18

Hồ Giám

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.595.000

19

Hoàng Cầu

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

20

Hoàng Ngọc Phách

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

21

Hoàng Tích Trí

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

22

Huỳnh Thúc Kháng

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

23

Khâm Thiên

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

24

Khương Thượng

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

25

Kim Hoa

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

26

Láng

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

27

Láng Hạ

Địa phận quận Đống Đa

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

28

Lương Đình Của

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

29

Lê Duẩn (đi qua đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

30

Lê Duẩn

Địa phận quận Đống Đa

38.000.000

19.000.000

15.700.000

12.900.000

16.530.000

8.265.000

6.830.000

5.612.000

31

La Thành

Giảng Võ

Khâm Thiên

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

32

La Thành

Khâm Thiên

Kim Liên

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

33

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

34

Ngõ Thông Phong

Tôn Đức Thắng

KS Sao Mai

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

35

Ngõ Hàng Bột

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

36

Ngô Sỹ Liên

Đầu đường

Cuối đường

24.000.000

13.800.000

11.450.000

10.200.000

10.440.000

6.003.000

4.981.000

4.437.000

37

Ngô Tất Tố

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

38

Nguyên Hồng

Địa phận quận Đống Đa

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

39

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Đống Đa

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

40

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

41

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

42

Nguyễn Như Đổ

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

43

Nguyễn Phúc Lai

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

44

Nguyễn Trã i

Địa phận quận Đống Đa

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

45

Pháo Đài Láng

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

46

Phương Mai

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

47

Phạm Ngọc Thạch

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

48

Phổ Giác

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

49

Phan Phù Tiên

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

50

Phan Văn Trị

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

51

Phố Hào Nam

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

52

Quốc Tử Giám

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

53

Tôn Đức Thắng

Đầu đường

Cuối đường

36.000.000

18.500.000

15.100.000

12.650.000

15.660.000

8.048.000

6.569.000

5.503.000

54

Tôn Thất Tùng

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

55

Tây Sơn

Nguyễn Lương Bằng

Ngã Tư Chùa Bộc Thái Hà

26.000.000

14.800.000

12.200.000

0.850.000

11.310.000

6.438.000

5.307.000

4.720.000

56

Tây Sơn

Ngã Tư Chùa Bộc Thái Hà

Ngã Tư Sở

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

57

Thái Hà

Tây Sơn

Láng Hạ

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

58

Thái Thịnh

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

59

Trần Quang Diệu

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

60

Trần Quý Cáp

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Như Đổ

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

Nguyễn Như Đổ

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

61

Trần Hữu Tước

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

62

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Tôn Thất Tùng

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

Tôn Thất Tùng

Ngã Tư Vọng

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

63

Trịnh Hoài Đức

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

64

Trung Liệt

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

65

Văn Miếu

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

66

Vọng

Địa phận quận Đống Đa

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

67

Võ Văn Dũng

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

68

Vũ Ngọc Phan

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

69

Đoạn từ Nguyên Hồng đến Nguyễn Chí Thanh

Nguyên Hồng

Nguyễn Chí Thanh

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

70

Vũ Thạch

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

71

Vĩnh Hồ

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

72

Y Miếu

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

73

Yên Thế

Địa phận quận Đống Đa

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

4.046.000

4.220.000

3.828.000

 

BẢNG SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bà Triệu

Nguyễn Du

Thái Phiên

38.000.000

19.000.000

15.700.000

12.900.000

16.530.000

8.265.000

6.830.000

5.612.000

Thái Phiên

Đại Cồ Việt

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

2

Bạch Đằng

Vạn Kiếp

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

3

Bạch Mai

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

4

Bùi Ngọc Dương

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

5

Bùi Thị Xuân

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

6

Cao Đạt

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

7

Cảm Hội (334)

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

8

Chùa Vua

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

9

Đại Cồ Việt

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

10

Đại La

Địa phận quận Hai Bà Trưng

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

11

Đồng Nhân

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

12

Đỗ Hạnh

Đầu đường

Cuối đường

26.000.000

14.800.000

12.200.000

10.850.000

11.310.000

6.438.000

5.307.000

4.720.000

13

Đỗ Ngọc Du

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

14

Đội Cung

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

15

Đống Mác (335)

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

16

Đoàn Trần Nghiệp

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

17

Đường Đê Tô Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

18

Giải Phóng

Đại Cồ Việt

Phố Vọng

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

Phố Vọng

Hết địa phận quận Hai BàTrưng

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

19

Hương Viên

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

20

Hàn Thuyên

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

21

Hàng Chuối

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

22

Hồ Xuân Hương

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

23

Hồng Mai

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

24

Hoà Mã

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

25

Hoa Lư

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

26

Kim Ngưu

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

27

Lương Yên

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

28

Lãng Yên

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

29

Lạc Trung

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

30

Lê Đại Hành

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

31

Lê Duẩn

Nguyễn Du

Đại Cồ Việt

36.000.000

18.500.000

15.100.000

12.650.000

15.660.000

8.048.000

6.569.000

5.503.000

32

Lê Gia Định (336 cũ)

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

33

Lê Ngọc Hân

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

34

Lê Quý Đôn

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

35

Lê Thanh Nghị

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

36

Lê Văn Hưu

Địa phận quận Hai Bà Trưng

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

37

Lò Đúc

Phan Chu Trinh

Nguyễn Công Trứ

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

38

Lò Đúc

Nguyễn Công Trứ

Trần Khát Chân

29.000.000

16.100.000

13.200.000

11.700.000

12.615.000

7.004.000

5.742.000

5.090.000

39

Mạc Thị Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

40

Mai Hắc Đế

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

41

Minh Khai

Chợ Mơ

Kim Ngưu

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

Kim Ngưu

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

42

Ngô Thì Nhậm

Lê Văn Hưu

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

43

Ngõ Bà Triệu

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

44

Ngõ Huế

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

45

Nguyễn An Ninh

Phố Vọng

Cầu Nguyễn An Ninh

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

Giải Phóng

Cầu Khỉ

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

46

Nguyễn Đình Chiểu

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

47

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đầu đường

Cuối đường

29.000.000

16.100.000

13.200.000

11.700.000

12.615.000

7.004.000

5.742.000

5.090.000

48

Nguyễn Công Trứ

Từ Phố Huế

Lò Đúc

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

Lò Đúc

Lê Thánh Tông

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

49

Nguyễn Cao

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

50

Nguyễn Du

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

51

Nguyễn Huy Tự

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

52

Nguyễn Khoái

Đầu đường

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

53

Nguyễn Quyền

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

54

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuối đường

33.000.000

17.500.000

14.200.000

12.300.000

14.355.000

7.613.000

6.177.000

5.351.000

55

Nguyễn Trung Ngạn

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

56

Phạm Đình Hổ

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

57

Phố 8/3

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

58

Phố Huế

Nguyễn Du

Nguyễn Công Trứ

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

Nguyễn Công Trứ

Đại Cồ Việt

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

59

Phù Đổng Thiên Vương

Đầu đường

Cuối đường

29.000.000

16.100.000

13.200.000

11.700.000

12.615.000

7.004.000

5.742.000

5.090.000

60

Phùng Khắc Khoan

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

61

Quang Trung

Nguyễn Du

Trần Nhân Tông

42.000.000

20.000.000

16.400.000

13.650.000

18.270.000

8.700.000

7.134.000

5.938.000

62

Quỳnh Lôi

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

63

Quỳnh Mai

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

64

Tăng Bạt Hổ

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

65

Tô Hiến Thành

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

66

Tây Kết

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

67

Tạ Quang Bửu

Bạch Mai

Đại Cồ Việt

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

68

Thái Phiên

Đầu đường

Cuối đường

26.000.000

14.800.000

12.200.000

10.850.000

11.310.000

6.438.000

5.307.000

4.720.000

69

Thọ Lã o

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

70

Thanh Nhàn

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

71

Thi Sách

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

72

Thiền Quang

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

73

Thể Giao

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

74

Thịnh Yên

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

75

Trần Bình Trọng

Nguyễn Du

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

76

Trần Cao Vân

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

77

Trần Khánh Dư

Trần Hưng Đạo

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

78

Trần Khát Chân

Phố Huế

Lò Đúc

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

Lò Đúc

Nguyễn Khoái

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

79

Trần Nhân Tông

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

80

Trần Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường