Quyết định 1064/QĐ-CTUBND 2017 Bộ thủ tục hành chính giải quyết tranh chấp đất đai Hưng Yên đã được thay thế bởi Quyết định 2420/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Hưng Yên và được áp dụng kể từ ngày 28/09/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định 1064/QĐ-CTUBND 2017 Bộ thủ tục hành chính giải quyết tranh chấp đất đai Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1064/QĐ-CTUBND | Hưng Yên, ngày 03 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế công bố, công khai TTHC và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 14/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 112 (Một trăm mười hai) thủ tục hành chính gồm: 88 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 18 thủ tục hành chính cấp huyện; 06 thủ tục hành chính cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Mục: VII- Phần I tại Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 09/6/2015; Vll-phần II tại Quyết định số 1067/QĐ-CTUBND ngày 09/6/2015; II- phần I, II - phần II tại Quyết định số 672/QĐ-CTUBND ngày 25/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh. Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính của các cấp chính quyền trong toàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-CTUBND ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực đất đai | |||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 | UBND tỉnh |
2 | Cung cấp dữ liệu đất đai | (1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 (3) Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 | (1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã (đối với địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai) |
3 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 | Sở Tài nguyên và Môi trường Sau đây gọi tắt (Sở TN và MT) |
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 | UBND tỉnh |
5 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 | UBND tỉnh |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 | UBND tỉnh |
7 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 | Cấp có thẩm quyền (tùy thuộc quy định của UBND tỉnh về thẩm quyền thu hồi đất trong khu vực thu hồi đất có cả đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh và huyện) |
8 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 | UBND tỉnh |
9 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 | UBND tỉnh |
10 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | Văn phòng đăng ký đất đai |
11 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | Văn phòng đăng ký đất đai |
12 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Nt | Văn phòng đăng ký đất đai |
13 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Nt | Nt |
14 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Nt | Nt |
15 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Nt | Nt |
16 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Nt | Nt |
17 | Cấp đối Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Nt | Sở TN và MT |
18 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 | (1) UBND tỉnh (3) Sở TN và MT |
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | UBND tỉnh Sở TN và MT |
20 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 | UBND tỉnh |
21 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Nt | UBND tỉnh |
22 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Nt | UBND tỉnh |
23 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Nt | Sở TN và MT |
24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015 | Sở TN và MT |
25 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 | - Sở TN và MT - Văn phòng đăng ký đất đai |
26 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Nt | - Sở TN và MT - Văn phòng đăng ký đất đai |
27 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 | UBND tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai |
28 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 | UBND tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai |
29 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 | UBND tỉnh |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai |
31 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Nt | Văn phòng đăng ký đất đai |
32 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Nt | Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai |
33 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Nt | Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
34 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Nt | Sở TN và MT |
35 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông nghiệp | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 (4) Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 | Sở TN và MT |
II. | Lĩnh vực Bảo vệ môi trường | ||
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính - Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh | - UBND tỉnh - Sở TN và MT |
2 | Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản. | - UBND tỉnh - Sở TN và MT |
3 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường (Phương án) (Trường hợp không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường - Thông tư 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN và MT |
4 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Phương án bổ sung) (Trường hợp không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường - Thông tư 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN và MT |
5 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường (Phương án) (Trường hợp cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN và MT |
6 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Phương án bổ sung) (Trường hợp cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường - Thông tư 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN và MT |
7 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. | - Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường | - UBND tỉnh - Sở TN và MT |
8 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ bảo vệ môi trường | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi tường và kế hoạch bảo vệ môi trường | Sở TN và MT |
9 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ bảo vệ môi trường đơn giản | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Thông tư 26/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Sở TN và MT |
10 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH). | - Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. Có hiệu lực từ 01/01/2015 - Thông tư hướng dẫn quản lý CTNH số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. Có hiệu lực từ tháng 01/9/2015 | Sở TN và MT |
11 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu (NKPL) làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp cấp lại trước ngày Giấy xác nhận hết hạn). | - Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. Có hiệu lực từ 01/01/2015 - Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Có hiệu lực từ ngày 27/10/2015 | Sở TN và MT |
12 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu (NKPL) làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp cấp lại trước ngày Giấy xác nhận hết hạn) | - Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. Có hiệu lực từ 01/01/2015 - Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Có hiệu lực từ ngày 27/10/2015 | Sở TN và MT |
13 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu (NKPL) làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). | - Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. Có hiệu lực từ 01/01/2015 - Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Có hiệu lực từ ngày 27/10/2015 | Sở TN và MT |
14 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường - Thông tư 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN và MT |
15 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường/đề án bảo vệ môi trường chi tiết liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường | UBND tỉnh |
16 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp và tự xử lý nước thải phát sinh | - Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao | UBND tỉnh |
17 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | - Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao | UBND tỉnh |
18 | Cấp số đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) | - Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Thông tư hướng dẫn quản lý CTNH số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 | Sở TN và MT |
III | Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản | ||
1 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản - Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo, văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản - Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
2 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản - Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản - Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
3 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản - Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản - Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản - Thông tư số 17/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 quy định về điều kiện tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
4 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản -Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trừ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản - Thông tư số 17/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 quy định về điều kiện tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
5 | Hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản - Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản - Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
6 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 - Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
7 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản - Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo, văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản - Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
8 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản - Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản - Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ Tài chính | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
9 | Đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản - Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
10 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | - Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản - Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản - Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15 ngày 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
11 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản - Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản - Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
12 | Đề nghị trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | - Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường - Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
13 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | - Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường - Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
14 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
15 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
IV | Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
2 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
4 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | UBND tỉnh |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên (đối với hồ sơ cấp giấy phép xả nước thải) | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
6 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên (đối với hồ sơ cấp giấy phép xả nước thải) | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
8 | Cấp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép xả thải nước | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên (đối với hồ sơ cấp giấy phép xả nước thải) | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
9 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh Ban hành quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên (đối với hồ sơ cấp giấy phép xả nước thải) | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
10 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hành nghề khoan nước dưới đất | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hành nghề khoan nước dưới đất | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
12 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hành nghề khoan nước dưới đất | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
13 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | - Luật tài nguyên nước năm 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
14 | Thẩm định, phê duyệt phương án cấm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước. | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
V | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
| |
1 | Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn | - Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình khí tượng thủy văn năm 1994 - Nghị định số 24/CP ngày 19/3/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình khí tượng thủy văn; Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng; Thông tư 78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 của Bộ TN&MT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư của Bộ trưởng Bộ TN&MT liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính | - UBND tỉnh - Sở TN&MT |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/11/2007 | UBND tỉnh |
3 | Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Nt | Nt |
4 | Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Nt | Nt |
VI | Lĩnh vực Đo đạc - Bản đồ | ||
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | - Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ - Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | Sở TN&MT |
VII | Lĩnh vực Viễn thám | ||
1 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | - Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia - Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg | Sở TN và MT |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố (sau đây viết tắt là cấp huyện)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1. Lĩnh vực đất đai | |||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 | UBND cấp huyện |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
3 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Nt | UBND cấp huyện |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Nt | UBND cấp huyện |
5 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Nt | UBND cấp huyện |
6 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Nt | Nt |
7 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 | UBND cấp huyện |
8 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Nt | UBND cấp huyện |
9 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Nt | UBND cấp huyện |
10 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 | UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
11 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 | UBND cấp huyện |
12 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Nt | Nt |
13 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 | (1)UBND tỉnh (3) Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | UBND tỉnh Sở Tài nguyên và Môi trường |
II | Lĩnh vực Bảo vệ môi trường | ||
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | - Luật bảo vệ môi trường 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường | UBND cấp huyện |
2 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | (1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT | UBND cấp huyện |
III | Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | - Luật tài nguyên nước năm 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 | UBND cấp huyện |
2 | Lấy ý kiến của UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển từ nguồn nước nội tỉnh | - Luật tài nguyên nước năm 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 | UBND cấp huyện |
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn (sau đây viết tắt là cấp xã)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | (1) Luật đất đai 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP | UBND cấp xã |
II | Lĩnh vực Bảo vệ môi trường | ||
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | - Luật bảo vệ môi trường 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. | UBND cấp xã |
2 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Luật bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường | UBND cấp xã |
3 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | (1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT | Nt |
4 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | (1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT | UBND cấp xã |
III | Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
1 | Lấy ý kiến của UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | - Luật tài nguyên nước năm 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 | UBND cấp xã |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Nội dung cụ thể và danh mục từng thủ tục hành chính, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên có trách nhiệm niêm yết công khai theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp./.