Quyết định 118/2006/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đã được thay thế bởi Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai và được áp dụng kể từ ngày 08/03/2017.
Nội dung toàn văn Quyết định 118/2006/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/2006/QĐ-UBND | Pleiku, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa IX, kỳ họp thứ 9 (từ ngày 06 đến ngày 08/12/2006) về việc thông qua chế độ thu, nộp các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Gia Lai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này biểu mức thu phí thẩm định cấp quyền sử đất áp dụng trên địa bàn tỉnh (phụ lục ).
Điều 2. Đối tượng thu, nộp phí.
1. Đối tượng nộp phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất là các đối tượng đăng ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định, nhằm bù đắp chi phí thẩm định hồ sơ; các điều kiện cần và đủ để cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất như: điều kiện về hiện trạng sử dụng đất, điều kiện về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, điều kiện về sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh... bao gồm cả những trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất.
2. Miễn, giảm phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất cho các đối tượng sau:
a) Miễn 100% phí thẩm định cho đối tượng là Người tham gia cách mạng trước năm 1945, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng lao động; thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh bị mất sức lao động từ 81% trở lên; thân nhân của liệt sỹ đang hưởng tiền tuất nuôi dưỡng hàng tháng.
b) Giảm 50% phí thẩm định cho các đối tượng là gia đình người có công cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi đối với người có công cách mạng (trừ đối tượng quy định tại tiết a Điều này), hộ thuộc diện nghèo đói theo chuẩn mới, hộ đồng bào dân tộc thiểu số.
3. Cơ quan, đơn vị thu phí là cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất, xin chuyển mục đích sử dụng đất, xin giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước được quản lý và sử dụng như sau:
1. Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí:
a) Cơ quan thu phí đang thụ hưởng ngân sách Nhà nước được tạm trích để lại 25% để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc thẩm định và thu phí theo chế độ quy định.
b) Các đơn vị sự nghiệp (văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất) chưa được ngân sách đảm bảo kinh phí cho hoạt động thẩm định và thu phí được tạm trích để lại 90% trên tổng số tiền thu phí để trang trải chi phí cho công việc thẩm định và thu phí theo chế độ quy định.
2. Tổng số tiền phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ % quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại cơ quan, đơn vị thu phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành (mục 034, tiểu mục 05).
Điều 4.
1. Quyết định này thay thế Quyết định số 57/2004/QĐ-UB ngày 05/5/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc tổ chức thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
Điều 5. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU MỨC THU
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 118/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/hồ sơ
Số thứ tự | Đối tượng/Nội dung công việc | Mức thu phí | Trong đó | ||||
đối với công việc do cấp xã đảm nhận | đối với công việc do t/hiện tại cấp huyện VPĐKQSDĐ | ||||||
Tại các phường, thị trấn | Tại nông thôn | Tại các phường, thị trấn | Tại nông thôn | Tại các phường, thị trấn | Tại nông thôn | ||
1 | Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
| - Hồ sơ có diện tích dưới 1000 m2 | 1.500 | 1.000 | 500 | 500 | 1.000 | 500 |
| - Hồ sơ có diện tích từ 1.000 m2 trở lên | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 500 | 1.500 | 1.000 |
2 | Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
a | Các trường hợp đăng ký xin cấp giấy CNQSDĐ theo quy định tại Điều 50 Luật Đất đai năm 2003, có diện tích đo đạc: |
|
|
|
|
|
|
| - Hồ sơ có diện tích dưới 500 m2 | 500 | 350 | 150 | 100 | 350 | 250 |
| - Hồ sơ có diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 525 | 375 | 150 | 100 | 375 | 275 |
| - Hồ sơ có diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 575 | 425 | 150 | 100 | 425 | 325 |
| - Hồ sơ có diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 625 | 475 | 150 | 100 | 475 | 375 |
| - Hồ sơ có diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 675 | 525 | 150 | 100 | 525 | 425 |
| - Hồ sơ có diện tích từ 10.000 m2 (1 ha) trở lên | 850 | 600 | 150 | 100 | 700 | 500 |
| * Riêng đối với hồ sơ đăng xin cấp giấy CNQSDĐ của người được cơ quan có thẩm quyền giao đất, được phép chuyển mục đích sử dụng đất, mua nhà thuộc sở hữu nhà nước mức thu phí thẩm định bằng 50% mức quy định trên đây. | ||||||
b | Các trường hợp khác | 300 | 200 | 100 | 50 | 200 | 150 |