Quyết định 14/2009/QĐ-UBND

Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành

Quyết định 14/2009/QĐ-UBND bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất,cấp giấy chứng nhận tỉnh Sóc Trăng đã được thay thế bởi Quyết định 53/2012/QĐ-UBND Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký và được áp dụng kể từ ngày 27/12/2012.

Nội dung toàn văn Quyết định 14/2009/QĐ-UBND bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất,cấp giấy chứng nhận tỉnh Sóc Trăng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 14/2009/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 29 tháng 4 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Bảng đơn giá trên là cơ sở để lập, giao, quyết toán và quản lý kinh phí thực hiện công tác đo đạc, chỉnh lý, số hoá, chuyển hệ bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi việc triển khai, áp dụng Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

2. Phối hợp các Sở ngành liên quan kiểm tra, xây dựng lại dự toán kinh phí thực hiện Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn 2008-2010, định hướng đến năm 2015 tỉnh Sóc Trăng, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2009.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài nguyên và Môi Trường;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: NC, VT.

TM .ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Minh Chánh

 

BẢNG ĐƠN GIÁ

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2009/QĐ-UBND, Ngày 29/4 /2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Mức khó khăn

Đơn giá sản phẩm
(đồng)

A

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỐ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

I

Lưới tọa độ địa chính

 

 

 

1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

1.1

Chọn điểm, chôn mốc bê tông

Điểm

1

1.256.094

2

1.614.983

3

2.030.551

4

2.626.329

1.2 

Chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)

Điểm

1

1.507.313

2

1.937.980

3

2.436.661

4

3.151.595

1.3

Chọn điểm, đóng cọc gỗ

Điểm

1

455.390

2

518.063

3

623.870

4

731.140

Xây tường vây

Điểm

1

1.454.952

2

1.540.335

3

1.826.005

4

2.331.807

3

Tiếp điểm

Điểm

1

292.676

2

344.163

3

404.376

4

485.625

4

Đo ngắm

 

 

 

4.1

Đo ngắm GPS 

Điểm

1

680.978

2

815.771

3

1.004.803

4

1.273.545

4.2

Đo ngắm đường chuyền

Điểm

1

344.143

2

515.039

3

613.371

4

843.647

4.3

Đo cao lượng giác

Điểm

1

34.414

2

51.504

3

61.337

4

84.365

4.4

Phục vụ KTNT đo GPS

Điểm

 

143.494

4.5

Phục vụ KTNT đo đường chuyền

Điểm

 

129.326

4.6

Tính toán đo GPS

Điểm

 

202.881

4.7

Tính toán đo đường chuyền

Điểm

 

190.245

4.8

Tính toán đo cao lượng giác

Điểm

 

19.024

II

Đo vẽ bản đồ địa chính (bản đồ số)

 

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Ha

1

4.410.998

2

5.137.410

3

6.292.010

4

7.566.286

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Ha

1

1.578.142

2

1.775.777

3

2.015.520

4

2.683.080

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Ha

1

519.889

2

585.411

3

664.028

4

806.863

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Ha

1

212.611

2

249.148

3

276.319

4

307.300

III

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Mảnh

1

889.251

2

974.686

3

1.071.834

4

1.180.550

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

1.383.332

2

1.519.791

3

1.679.845

4

1.873.125

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

2.180.973

2

2.472.068

3

2.832.117

4

3.247.581

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

3.704.168

2

4.250.745

3

4.631.430

4

5.302.276

IV

Chuyển hệ bản đồ địa chính từ HN- 72 sang VN-2000

 

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Mảnh

1

782.445

2

820.672

3

858.359

4

896.319

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

905.212

2

950.890

3

999.187

4

1.046.692

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

875.863

2

934.341

3

1.212.299

4

1.271.468

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

1.209.638

2

1.276.321

3

1.552.826

4

1.612.633

V

Đo chỉnh lý bản đồ địa chính

 

 

 

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Thửa

1

153.164

2

186.930

3

241.967

4

319.541

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Thửa

1

56.395

2

66.635

3

83.960

4

114.227

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Thửa

1

55.789

2

69.051

3

83.173

4

108.551

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Thửa

1

120.621

2

131.207

3

171.073

4

183.922

B

ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

I

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt cho hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn

1

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (VP ĐKQSDĐ) huyện; trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ thông tin.

1.1

Mức khó khăn 1

Hồ sơ

1

116.101

1.1.1

Công việc thực hiện tại xã, thị trấn

"

 

59.421

1.1.2

Công việc thực hiện tại huyện (Phòng TNMT)

"

 

47.019

1.1.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

9.662

1.2

Mức khó khăn 2

Hồ sơ

2

126.377

1.2.1

Công việc thực hiện tại xã, thị trấn

"

 

69.696

1.2.2

Công việc thực hiện tại huyện (Phòng TNMT)

"

 

47.019

1.2.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

9.662

1.3

Mức khó khăn 3

Hồ sơ

3

134.139

1.3.1

Công việc thực hiện tại xã, thị trấn

"

 

77.458

1.3.2

Công việc thực hiện tại huyện (Phòng TNMT)

"

 

47.019

1.3.3

 Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

9.662

2

Trường hợp có VP ĐKQSDĐ huyện; trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ thông tin

2.1

Mức khó khăn 1

Hồ sơ

1

118.028

2.1.1

Công việc thực hiện tại xã, thị trấn

"

 

59.421

2.1.2

Công việc thực hiện tại huyện (Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)

"

 

48.946

2.1.3 

 Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

9.662

2.2

Mức khó khăn 2

Hồ sơ

2

128.304

2.2.1

Công việc thực hiện tại xã, thị trấn

"

 

69.696

2.2.2

Công việc thực hiện tại huyện (Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)

"

 

48.946

2.2.3

 Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

9.662

2.3

Mức khó khăn 3

Hồ sơ

3

136.066

2.3.1

Công việc thực hiện tại xã, thị trấn

"

 

77.458

2.3.2

Công việc thực hiện tại huyện (Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)

"

 

48.946

2.3.3

 Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

9.662

3

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1-3

21.751

II

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt cho hộ gia đình, cá nhân ở phường.

1

Trường hợp chưa có VP ĐKQSDĐ thành phố; trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ thông tin.

1.1

Mức khó khăn 2

Hồ sơ

2

164.268

1.1.1

Công việc thực hiện tại phường

"

 

1.348

1.1.2

Công việc thực hiện tại thành phố (Phòng TNMT)

"

 

147.279

1.1.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

15.641

1.2

Mức khó khăn 3

Hồ sơ

3

172.289

1.2.1

Công việc thực hiện tại phường

"

 

1.348

1.2.2

Công việc thực hiện tại thành phố (Phòng TNMT)

"

 

155.300

1.2.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

15.641

1.3

Mức khó khăn 4

Hồ sơ

4

181.057

1.3.1

Công việc thực hiện tại phường

"

 

1.348

1.3.2

Công việc thực hiện tại thành phố (Phòng TNMT)

"

 

164.069

1.3.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

15.641

1.4

Mức khó khăn 5

Hồ sơ

5

190.613

1.4.1

Công việc thực hiện tại phường

"

 

1.348

1.4.2

Công việc thực hiện tại thành phố (Phòng TNMT)

"

 

173.624

1.4.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

15.641

2

Trường hợp có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thành phố; trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ thông tin.

2.1

Mức khó khăn 2

Hồ sơ

2

165.951

2.1.1

Công việc thực hiện tại phường

"

 

1.348

2.1.2

Công việc thực hiện tại thành phố
(Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)

"

 

148.962

2.1.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

15.641

2.2

Mức khó khăn 3

Hồ sơ

3

173.972

2.2.1

Công việc thực hiện tại phường

"

 

1.348

2.2.2

Công việc thực hiện tại thành phố
(Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)

"

 

156.983

2.2.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

15.641

2.3

Mức khó khăn 4

Hồ sơ

4

182.740

2.3.1

Công việc thực hiện tại phường

"

 

1.348

2.3.2

Công việc thực hiện tại thành phố
(Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)

"

 

165.752

2.3.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

15.641

2.4

Mức khó khăn 5

Hồ sơ

5

192.296

2.4.1

Công việc thực hiện tại phường

"

 

1.348

2.4.2

Công việc thực hiện tại thành phố
(Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)

"

 

175.307

2.4.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

15.641

III

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn kết hợp lập lại hồ sơ địa chính

1

Mức khó khăn 1

Giấy

1

90.938

1.1

Công việc thực hiện tại xã, thị trấn

"

 

40.193

1.2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện

"

 

38.532

1.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

12.213

2

Mức khó khăn 2

Giấy

2

101.424

2.1

Công việc thực hiện tại xã, thị trấn

"

 

44.379

2.2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện

"

 

44.832

2.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

12.213

3

Mức khó khăn 3

Giấy

3

110.014

3.1

Công việc thực hiện tại xã, thị trấn

"

 

49.397

3.2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện

"

 

48.403

3.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

12.213

IV

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân ở phường kết hợp lập lại hồ sơ địa chính

1

Mức khó khăn 2

Giấy

2

95.763

1.1

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT thành phố

"

 

82.603

1.2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

13.160

2

Mức khó khăn 3

Giấy

3

96.881

2.1

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT thành phố

"

 

83.721

2.2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

13.160

3

Mức khó khăn 4

Giấy

4

98.141

3.1 

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT thành phố

"

 

84.982

3.2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

13.160

4

Mức khó khăn 5

Giấy

5

99.506

4.1

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc phòng TNMT thành phố

"

 

86.346

4.2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

13.160

V

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất kết hợp chỉnh lý hồ sơ địa chính.

 

Mức khó khăn 1-3

Hồ sơ

1-3

64.704

 

Công việc thực hiện tại cấp xã

"

 

27.149

 

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố

"

 

33.022

 

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

4.532

VI

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của UBND tỉnh.

1

Mức khó khăn 1

Hồ sơ

1

623.239

1.1

Công việc thực hiện tại cấp xã

"

 

2.206

1.2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố

"

 

2.504

1.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

608.957

1.4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và MT

"

 

9.572

2

Mức khó khăn 2

Hồ sơ

2

699.960

2.1

Công việc thực hiện tại cấp xã

"

 

2.206

2.2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố

"

 

2.504

2.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

685.665

2.4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và MT

"

 

9.585

3

Mức khó khăn 3

Hồ sơ

3

752.766

3.1

Công việc thực hiện tại cấp xã

"

 

2.206

3.2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố

"

 

2.504

3.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

738.457

3.4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và MT

"

 

9.598

4

Mức khó khăn 4

Hồ sơ

4

850.433

4.1

Công việc thực hiện tại cấp xã

"

 

2.206

4.2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố

"

 

2.504

4.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

836.105

4.4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và MT

"

 

9.618

5

Mức khó khăn 5

Hồ sơ

5

964.335

5.1

Công việc thực hiện tại cấp xã

"

 

2.206

5.2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc phòng TNMT huyện, thành phố

"

 

2.504

5.3

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh

"

 

949.980

5.4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và MT

"

 

9.645

Ghi chú: Mức khó khăn xác định theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 14/2009/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu14/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/04/2009
Ngày hiệu lực01/05/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 27/12/2012
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 14/2009/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 14/2009/QĐ-UBND bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất,cấp giấy chứng nhận tỉnh Sóc Trăng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 14/2009/QĐ-UBND bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất,cấp giấy chứng nhận tỉnh Sóc Trăng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu14/2009/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
                Người kýTrương Minh Chánh
                Ngày ban hành29/04/2009
                Ngày hiệu lực01/05/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 27/12/2012
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 14/2009/QĐ-UBND bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất,cấp giấy chứng nhận tỉnh Sóc Trăng

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 14/2009/QĐ-UBND bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất,cấp giấy chứng nhận tỉnh Sóc Trăng