Quyết định 1438/2006/QĐ-UBND

Quyết định 1438/2006/QĐ-UBND về Quy định tạm thời mức thu viện phí và dịch vụ y tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Quyết định 1438/2006/QĐ-UBND Mức thu viện phí dịch vụ y tế Thái Nguyên đã được thay thế bởi Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND mức giá thu một phần viện phí và được áp dụng kể từ ngày 01/11/2007.

Nội dung toàn văn Quyết định 1438/2006/QĐ-UBND Mức thu viện phí dịch vụ y tế Thái Nguyên


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1438/2006/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 13 tháng 7 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BANH HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ MỨC THU VIỆN PHÍ VÀ MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Phí, lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc Thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và xã hội, Ban Vật giá Chính phủ (nay là Cục Quản lý giá Bộ Tài chính) và Thông tư liên Bộ số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB và XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và xã hội về việc Hướng dẫn thực hiện thu một phần Viện phí

Xét báo cáo, đề nghị của Sở Y tế Thái Nguyên tại văn bản số 374/TTr-SYT ngày 26/5/2006 và theo đề nghị của Sở Tài chính (sau khi đã cùng đại diện: Sở Y tế Thái Nguyên, Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên và Sở Lao động - Thương binh và xã hội làm việc cụ thể, thống nhất tại Biên bản cuộc họp ngày 16/6/2006) tại văn bản số 738/TTr-STC ngày 04/7/2006 về việc Đề nghị mức thu Viện phí và một số dịch vụ y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành Quy định tạm thời về mức thu viện phí và một số dịch vụ y tế áp dụng cho các bệnh viện loại 2, loại 3, loại 4 và các cơ sở điều trị bệnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Kể cả Bệnh viện Quân đội, trừ Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên) với mức thu cụ thể như sau:

(Theo các phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ nội dung quy định tại điều 1. Sở Tài chính phối hợp cùng Sở Y tế và các ngành liên quan hướng dẫn các bệnh viện và các cơ sở điều trị bệnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên tổ chức thực hiện. Đồng thời, phối hợp thường xuyên kiểm tra, đôn đốc các bệnh viện, cơ sở điều trị thực hiện nghiêm túc việc thu viện phí, một số dịch vụ y tế theo đúng quy định, hướng dẫn của liên Bộ tại Thông tư số 14/TTLB, Thông tư số 11/TTLB ngày 19/9/1997, Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB và XH và các văn bản hướng dẫn khác của các Bộ, Ngành, Trung ương.

Điều 3. Các đồng chí: Chánh Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Thái Nguyên và các ngành liên quan, Giám đốc các bệnh viện, các cơ sở điều trị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Sông Công, thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2006 và thay thế Quyết định số 3628/QĐ-UB ngày 31/12/2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên đã ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính
- Bộ Y tế
- TTr. Tỉnh uỷ TN
(thay báo cáo)
- TTr. HĐND tỉnh TN
- Ban KT-NS HĐND tỉnh TN
(để giám sát TH)
- Như điều 3 (để TH)
- Sở Tư pháp: để PHTH
- Các đ/c: CT và các PCT UBND tỉnh
(để chỉ đạo và kiểm tra TH)
- Lưu VP-KTTH-VX-C.Hoa
(XH.09/12b)

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Thị Cúc

 

PHỤ LỤC SỐ I:

MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI CÓ THẺ BHYT
(Kèm theo Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 13/7/2006 của Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Thái Nguyên về mức thu viện phí và một số dịch vụ y tế khác)

TT

NỘI DUNG

BỆNH VIỆN

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4, PKĐKKV

 

 

 

 

 

 

 PHẦN A - KIỂM TRA SỨC KHOẺ:

 

 

 

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

3 000

2 000

1 000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20 000

15 000

10 000

3

Khám cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể XN, XQ)

30 000

20 000

15 000

4

Khám sức khoẻ toàn diện, tuyển lao động, lái xe (không kể XN và XQ)

40 000

35 000

30 000

 

 PHẦN B

 

 

 

 

 B1- MỨC GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

1

Ngày giường bệnh nội khoa, hồi sức cấp cứu.

12 000

9 000

6 000

 

Ngày đẻ và hai ngày sau đẻ

 

 

 

2

Loại 1: các khoa truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận, ngày điều trị ngoại khoa, sau mổ kể từ ngày 11 trở đi.

8 000

5 000

3 000

3

Loại 2: Các khoa cơ xương khớp, khớp, da liễu, dị ứng, TMH, mắt, RHM, ngoại, phụ sản, không mổ

6 000

5 000

2 500

4

Loại 3: Các khoa đông y, phục hồi chức năng

4 000

3 000

1 500

5

 NGÀY GIƯỜNG BỆNH NGOẠI KHOA:

 

 

 

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt bỏng độ 3 - 4 trên 70%

16 000

không có

không có

6

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại I bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%.

10 000

10 000

không có

7

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại II bỏng độ 2 trên 30%, độ 3-4 dưới 25%

8 000

7 000

không có

8

Loại 4: Sau phẫu thuật loại III , bỏng độ 1-2 dưới 30%

6 000

4 000

3 000

 

 B2- MỨC GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ:

 

 

 

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

86 000

30 000

20 000

2

Một ngày điều trị nội khoa:

 

 

 

2,1

Các bệnh về máu, ung th­

50 000

 

 

2,2

Nhi, lây, hô hấp, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, RHM, TMH.

40 000

20 000

10 000

2,3

Đông y, phục hồi chức năng

20 000

15 000

10 000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng:

 

 

 

3,1

Sau các phẫu thuật loại III: bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%; bỏng độ 3-4 dưới 25%

50 000

30 000

20 000

3,2

Sau các phẫu thuật loại II bỏng độ 2 trên 30%

60 000

40 000

25 000

3,3

Sau các phẫu thuật đặc biệt bỏng độ 3-4 từ 25-70%

80 000

60 000

không có

3,4

Sau các phẫu thuật đặc biệt bỏng độ 3-4 trên 70%

100 000

không có

không có

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: (Đơn vị tính: Đồng)

TT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

Giá theo TT03

Giá theo QĐ 3628

Giá trình UBND

tối thiểu

tối đa

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

1

Thông đái

 

 

6 000

6 000

2

Thụt tháo phân

 

 

6 000

6 000

3

Chọc hút hạch

 

 

10 000

10 000

4

Chọc hút tuyến giáp

 

 

12 000

12 000

5

Chọc dò màng bụn/màng phổi

 

 

12 000

12 000

6

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

 

 

45 000

45 000

7

Rửa bàng quang

 

 

21 000

21 000

8

Nong niệu đạo, đặt sone niệu đạo

 

 

15 000

15 000

9

Thẩm phân phúc mạc

 

 

300 000

300 000

10

Sinh thiết da

 

 

15 000

15 000

11

Sinh thiết hạch, cơ

 

 

15 000

15 000

12

Sinh thiết tuỷ xương

 

 

30 000

30 000

13

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

 

 

30 000

30 000

14

Sinh thiết ruột

 

 

30 000

30 000

15

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua sôi bàng quang

 

 

45 000

45 000

16

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

 

 

30 000

30 000

17

Noội soi đại tràng+/- sinh thiết

 

 

45 000

45 000

18

Soi trực tràng +/- sinh thiết

 

 

30 000

30 000

19

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

 

 

60 000

60 000

20

Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

 

 

75 000

75 000

21

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

 

 

45 000

45 000

22

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

 

 

75 000

75 000

23

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

 

 

60 000

60 000

24

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx một lần (không quá 30 lần/ đợt điều trị)

 

 

15 000

15 000

25

Chọc dò tuỷ sống

7.000

35.000

 

7.000

26

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

25.000

80.000

 

25.000

27

Mở khí quản

40.000

180.000

 

40.000

28

Chọc dò màng tim

20.000

80.000

 

20.000

29

Rửa dạ dày

7.000

30.000

50 000

30 000

30

Đốt mụn cóc

8.000

30.000

 

8.000

31

Cắt sùi mào gà

12.000

60.000

15 000

15 000

32

Chấm Nitơ, AT

3.000

10.000

 

3.000

33

Đốt Hydradenome

10.000

50.000

 

10.000

34

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

15.000

65.000

 

15.000

35

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chưai, mụn, thịt dư

30.000

130.000

 

30.000

36

Bạch biến

15.000

65.000

 

15.000

37

Đốt mắt cá chân nhỏ

15.000

70.000

 

15.000

38

Cắt đường rò mông

35.000

120.000

 

35.000

39

Lột nhẹ da mặt

70.000

300.000

 

70.000

40

Móng quặp

20.000

80.000

 

20.000

41

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

10.000

50.000

 

10.000

42

Sinh thiết thận

12.000

45.000

 

12.000

43

Sinh thiết thận dưới siêu âm

60.000

200.000

 

60.000

44

Sinh thiết vú

40.000

100.000

 

40.000

45

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

500.000

1.200.000

 

500.000

46

Soi khớp có sinh thiết

120.000

320.000

 

120.000

47

Soi màng phổi

30.000

180.000

 

30.000

48

Soi thực quản dạ dày gắp giun

50.000

250.000

 

50.000

49

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

50.000

250.000

30 000

50.000

50

Soi ruột non +/- sinh thiết

230.000

320.000

 

230.000

51

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

250.000

400.000

 

250.000

52

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

270.000

320.000

 

270.000

53

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

100.000

150.000

 

100.000

54

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

350.000

450.000

 

350.000

55

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

300.000

2.000.000

 

300.000

56

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

450.000

800.000

 

450.000

57

Nội soi tai

14.000

70.000

 

14.000

58

Nội soi mũi xoang

14.000

70.000

 

14.000

59

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

34.000

170.000

 

34.000

60

Nội soi ống mật chủ

22.000

110.000

 

22.000

61

Nội soi niệu quản

22.000

110.000

 

22.000

62

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

450.000

700.000

 

450.000

63

Nội soi lồng ngực

450.000

700.000

 

450.000

64

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

450.000

700.000

 

450.000

65

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.000.000

1.500.000

 

1.000.000

66

Đo áp lực đồ bàng quang

25.000

100.000

 

25.000

67

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

25.000

100.000

 

25.000

68

Điện cơ tầng sinh môn

25.000

100.000

 

25.000

69

Niệu dòng đồ

12.000

35.000

 

12.000

70

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

25.000

100.000

 

25.000

71

Cắt bỏ tinh hoàn

25.000

100.000

 

25.000

72

Mở rộng miệng lỗ sáo

12.000

45.000

 

12.000

73

Chọc hút nang gan qua siêu âm

20.000

80.000

 

20.000

74

Chọc hút nang thận qua siêu âm

25.000

100.000

 

25.000

75

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

100.000

300.000

 

100.000

76

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.200.000

1.500.000

 

1.200.000

77

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

300.000

800.000

 

300.000

78

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350.000

500.000

 

350.000

79

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

370.000

650.000

 

370.000

80

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

800.000

2.000.000

 

800.000

81

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

20.000

80.000

 

20.000

82

Đặt catheter động mạch quay

250.000

450.000

 

250.000

83

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

300.000

600.000

 

300.000

84

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

280.000

500.000

 

280.000

85

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

200.000

300.000

 

200.000

86

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

500.000

800.000

 

500.000

87

Điều trị hạ kali/ canxi máu

120.000

180.000

 

120.000

88

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

400.000

650.000

 

400.000

89

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

100.000

200.000

 

100.000

90

Thở máy (01 ngày điều trị)

150.000

350.000

 

150.000

91

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

350.000

650.000

 

350.000

92

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

370.000

750.000

 

370.000

93

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

350.000

550.000

 

350.000

94

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

120.000

180.000

 

120.000

95

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

600.000

1.800.000

300 000

600.000

96

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

600.000

1.200.000

 

600.000

97

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

500.000

1.000.000

 

500.000

98

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

65.000

120.000

 

65.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Châm cứu

 

 

5 000

5 000

2

Điện châm

 

 

10 000

10 000

3

Thuỷ châm (không kể thuốc)

 

 

10 000

10 000

4

Chôn chỉ

 

 

15 000

15 000

5

Xoa bóp bấm huyệt / kéo nắn cột sống

 

 

15 000

15 000

6

Giao thoa

4.000

10.000

 

4.000

7

Bàn kéo

10.000

20.000

 

10.000

8

Bồn xoáy

4.000

10.000

 

4.000

9

Tập do liệt thần kinh trung ương

5.000

10.000

 

5.000

10

Tập do cứng khớp

3.000

12.000

 

3.000

11

Tập do liệt ngoại biên

3.000

10.000

 

3.000

12

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

4.000

15.000

 

4.000

13

Chẩn đoán điện

2.000

10.000

 

2.000

14

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

8.000

20.000

 

8.000

15

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

4.000

10.000

 

4.000

16

Tập lưuyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

2.000

5.000

 

2.000

17

Tập với xe đạp tập

2.000

5.000

 

2.000

18

Tập với hệ thống ròng rọc

2.000

5.000

 

2.000

19

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

40.000

50.000

 

40.000

20

Vật lý trị liệu hô hấp

3.000

10.000

 

3.000

21

Vật lý trị liệu chỉnh hình

5.000

10.000

 

5.000

22

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

5.000

10.000

 

5.000

23

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

5.000

10.000

 

5.000

24

Tập dưỡng sinh

2.000

7.000

 

2.000

25

Điện vi dòng giảm đau

5.000

10.000

 

5.000

26

Xoa bóp bằng máy

5.000

10.000

 

5.000

27

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

20.000

30.000

 

20.000

28

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

30.000

50.000

 

30.000

29

Xông hơi

5.000

15.000

 

5.000

30

Giác hơi

4.000

12.000

 

4.000

31

Bó êm cẳng tay

2.000

7.000

 

2.000

32

Bó êm cẳng chân

2.000

8.000

 

2.000

33

Bó êm đùi

4.000

12.000

 

4.000

34

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

10.000

20.000

 

10.000

35

Xoa bóp áp lực hơi

5.000

10.000

 

5.000

36

Điện từ trường cao áp

5.000

10.000

 

5.000

37

Laser chiếu ngoài

5.000

10.000

 

5.000

38

Laser nội mạch

25.000

30.000

 

25.000

39

Laser thẩm mỹ

25.000

30.000

 

25.000

40

Sóng xung kích điều trị

20.000

30.000

 

20.000

41

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

300.000

450.000

 

300.000

42

Nẹp chỉnh hình trên gối

600.000

900.000

 

600.000

43

Nẹp cổ tay- bàn tay

150.000

300.000

 

150.000

44

áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

700.000

900.000

 

700.000

45

Giày chỉnh hình

300.000

450.000

 

300.000

46

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

700.000

1.000.000

 

700.000

47

Nẹp đỡ cột sống cổ

300.000

450.000

 

300.000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

C2.1

 NGOẠI KHOA

 

 

 

 

1

Thay băng cắt chỉ, tháo bột

 

 

10 000

10 000

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông< 10cm

 

 

25 000

25 000

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông>10cm

 

 

40 000

40 000

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu< 10cm

 

 

40 000

40 000

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu> 10cm

 

 

50 000

50 000

6

Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da, tổ chức dưới da

 

 

45 000

45 000

7

Chích rạch nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu

 

 

15 000

15 000

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

 

 

60 000

60 000

9

Cắt Phymois

 

 

50 000

50 000

10

Thắt các búi trĩ hậu môn

 

 

50 000

50 000

11

Nắn trật khớp khửu, khớp xương đòn

 

 

40 000

40 000

12

Nắn trật khớp vai

 

 

50 000

50 000

13

Nắn trật khớp khửu, khớp cổ chân, khớp gối

 

 

40 000

40 000

14

Nắn khớp háng

 

 

75 000

75 000

15

Nắn , bó bột xương đòi, chậu, cột sống

 

 

80 000

80 000

16

Nắn, bó bột xương cẳng chân

 

 

50 000

50 000

17

Nắn, bó bột xương cánh tay

 

 

50 000

50 000

18

Nắn, bó bột xương cẳng tay

 

 

50 000

50 000

19

Nắn , bó bột bàn chân, bàn tay

 

 

40 000

40 000

20

Nắn, bó bột khớp háng bẩm sinh

 

 

60 000

60 000

21

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân vẹo, bàn chân bẹt, tật gối

 

 

50 000

50 000

22

Cố định gãy xương sườn

20.000

35.000

 

20.000

23

Nắn, bó gẫy xương đòn

30.000

50.000

 

30.000

24

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

30.000

50.000

 

30.000

25

Nắn, bó gẫy xương gót

30.000

50.000

 

30.000

26

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

40.000

150.000

 

40.000

27

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

30.000

120.000

 

30.000

28

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

30.000

120.000

 

30.000

29

Phẫu thuật thừa ngón

40.000

170.000

 

40.000

30

Phẫu thuật dính ngón

50.000

270.000

 

50.000

31

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

30.000

120.000

 

30.000

32

Đặt Iradium (lần)

100.000

450.000

 

100.000

33

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

34

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

700.000

900.000

 

700.000

35

Phẫu thuật tim loại Blalock

2.500.000

4.500.000

 

2.500.000

36

Phẫu thuật cắt ống động mạch

2.500.000

4.500.000

 

2.500.000

37

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

2.500.000

4.500.000

 

2.500.000

38

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

2.500.000

4.500.000

 

2.500.000

39

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

3.000.000

5.000.000

 

3.000.000

40

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

2.500.000

6.000.000

 

2.500.000

41

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

3.000.000

7.000.000

 

3.000.000

42

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

3.000.000

7.000.000

 

3.000.000

43

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

 

3.000.000

44

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

 

3.000.000

45

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

 

3.000.000

46

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

2.700.000

6.000.000

 

2.700.000

47

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

2.500.000

6.000.000

 

2.500.000

48

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

500.000

1.200.000

 

500.000

49

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1.000.000

1.800.000

 

1.000.000

50

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.000.000

1.800.000

 

1.000.000

51

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.200.000

1.800.000

 

1.200.000

52

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

650.000

1.000.000

 

650.000

53

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.200.000

1.800.000

 

1.200.000

54

Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.200.000

1.800.000

 

1.200.000

55

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.200.000

1.800.000

 

1.200.000

56

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.200.000

1.800.000

 

1.200.000

57

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1.500.000

2.000.000

 

1.500.000

58

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.000.000

1.500.000

 

1.000.000

59

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.000.000

3.000.000

 

2.000.000

60

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

61

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.000.000

3.500.000

 

2.000.000

62

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2.500.000

3.500.000

 

2.500.000

63

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2.500.000

3.500.000

 

2.500.000

64

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3.000.000

4.500.000

 

3.000.000

65

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

2.500.000

4.000.000

 

2.500.000

66

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2.000.000

3.000.000

 

2.000.000

67

Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính

3.500.000

5.000.000

 

3.500.000

68

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.000.000

2.500.000

 

2.000.000

69

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.000.000

1.500.000

 

1.000.000

70

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

2.500.000

3.500.000

 

2.500.000

71

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.800.000

2.000.000

 

1.800.000

72

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.800.000

2.000.000

 

1.800.000

73

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.400.000

3.000.000

 

2.400.000

74

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

12.000

35.000

 

12.000

75

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

350.000

800.000

 

350.000

76

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)

650.000

1.200.000

 

650.000

77

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

500.000

1.000.000

 

500.000

78

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

300.000

700.000

 

300.000

79

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

50.000

125.000

 

50.000

80

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2.500.000

3.500.000

 

2.500.000

81

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

2.500.000

3.500.000

 

2.500.000

82

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2.500.000

3.500.000

 

2.500.000

83

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.500.000

2.500.000

 

1.500.000

84

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

3.000.000

 

2.000.000

85

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

1.500.000

2.000.000

 

1.500.000

86

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

87

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

500.000

1.500.000

 

500.000

88

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

89

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.000.000

2.500.000

 

2.000.000

90

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

1.500.000

2.500.000

 

1.500.000

91

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.000.000

3.000.000

 

2.000.000

92

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.000.000

3.000.000

 

2.000.000

93

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.500.000

2.000.000

 

1.500.000

94

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

95

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.500.000

2.000.000

 

1.500.000

96

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

1.800.000

2.500.000

 

1.800.000

97

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.000.000

2.500.000

 

2.000.000

98

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

2.500.000

3.500.000

 

2.500.000

99

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.000.000

2.500.000

 

2.000.000

100

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.500.000

2.000.000

 

1.500.000

101

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

102

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

103

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2.000.000

3.000.000

 

2.000.000

104

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

105

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

106

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

107

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.500.000

2.000.000

 

1.500.000

108

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

500.000

1.500.000

 

500.000

109

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.000.000

1.500.000

 

1.000.000

110

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.000.000

3.000.000

 

2.000.000

111

Đo các chỉ số niệu động học

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

112

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.000.000

4.000.000

 

3.000.000

113

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

 

1.500.000

114

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

3.000.000

 

1.500.000

115

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

3.000.000

 

1.500.000

116

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

5.000.000

15.000.000

 

5.000.000

117

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

 

1.500.000

118

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.000.000

2.500.000

 

1.000.000

119

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

 

1.500.000

120

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.000.000

2.500.000

 

1.000.000

121

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

122

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1.000.000

2.500.000

 

1.000.000

123

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.500.000

3.000.000

 

1.500.000

124

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.000.000

2.500.000

 

1.000.000

125

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

500.000

2.000.000

 

500.000

126

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

700.000

2.200.000

 

700.000

127

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

700.000

2.200.000

 

700.000

128

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

700.000

2.200.000

 

700.000

129

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

 

1.500.000

130

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.000.000

1.600.000

 

1.000.000

131

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.000.000

1.600.000

 

1.000.000

132

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

500.000

1.200.000

 

500.000

133

Tạo hình khí-phế quản

7.000.000

10.000.000

 

7.000.000

134

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.000.000

3.000.000

 

2.000.000

135

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

800.000

1.200.000

 

800.000

136

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

3.000.000

 

1.500.000

137

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.500.000

2.000.000

 

1.500.000

138

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

1.500.000

 

1.200.000

139

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.500.000

2.000.000

 

1.500.000

140

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

1.500.000

 

1.200.000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

1

Hút điều hoà kinh nguyệt

 

 

20 000

20 000

2

Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XNGPBL

 

 

40 000

40 000

3

Đẻ thường

 

 

150 000

150 000

4

Đẻ khó

 

 

180 000

180 000

5

Soi cổ tử cung

 

 

6 000

6 000

6

Soi ối

 

 

6 000

6 000

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

 

 

10 000

10 000

8

Đốt điện cổ tử cung

 

 

20 000

20 000

9

áp lạnh cổ tử cung

 

 

20 000

20 000

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

 

 

30 000

30 000

11

Trích apxe tuyến vú

 

 

50 000

50 000

12

Cắt bỏ Polype âm hộ, âm đạo

 

 

50 000

50 000

13

Làm thuốc âm đạo

2.000

5.000

 

2.000

14

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

25.000

100.000

 

25.000

15

Hút thai dưới 12 tuần

30.000

80.000

 

30.000

16

Nạo phá thai 3 tháng giữa

100.000

350.000

 

100.000

17

Nạo hút thai trứng

20.000

70.000

 

20.000

18

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

80.000

200.000

 

80.000

19

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

5.000

15.000

 

5.000

20

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

30.000

80.000

 

30.000

21

Đốt laser cổ tử cung

6.000

20.000

 

6.000

22

Tiêm nhân Chorio

5.000

12.000

 

5.000

23

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

10.000

25.000

 

10.000

24

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

70.000

180.000

 

70.000

25

Chọc ối điều trị đa ối

10.000

35.000

 

10.000

26

Khâu rách cùng đồ

25.000

80.000

 

25.000

27

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

5.000

12.000

 

5.000

28

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

150.000

400.000

 

150.000

29

Bóc nhân xơ vú

70.000

150.000

 

70.000

30

Trích ápxe Bartholin

30.000

120.000

 

30.000

31

Bóc nang Bartholin

65.000

180.000

 

65.000

32

Triệt sản nam

30.000

100.000

 

30.000

33

Triệt sản nữ

50.000

150.000

 

50.000

34

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

150.000

400.000

 

150.000

35

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

150.000

700.000

 

150.000

36

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

500.000

1.200.000

 

500.000

37

Phẫu thuật u nang buồng trứng

250.000

500.000

 

250.000

38

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

300.000

1.200.000

 

300.000

39

Đ.trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

120.000

350.000

 

120.000

40

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.200.000

1.500.000

 

1.200.000

41

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

150.000

400.000

 

150.000

42

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

350.000

1.300.000

 

350.000

43

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

150.000

450.000

 

150.000

44

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

180.000

600.000

 

180.000

45

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

250.000

800.000

 

250.000

46

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

180.000

500.000

 

180.000

47

Nội xoay thai

80.000

350.000

 

80.000

48

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

200.000

650.000

 

200.000

49

Chọc hút noãn

2.500.000

3.600.000

 

2.500.000

50

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

1.000.000

2.500.000

 

1.000.000

51

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

700.000

1.500.000

 

700.000

52

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

1.800.000

2.700.000

 

1.800.000

53

Đo tim thai bằng Doppler

12.000

35.000

 

12.000

54

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

30.000

70.000

 

30.000

55

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

1.000.000

3.000.000

 

1.000.000

56

Thụ tinh nhân tạo IUI

80.000

250.000

 

80.000

57

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

2.000.000

5.000.000

 

2.000.000

58

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

2.200.000

5.400.000

 

2.200.000

59

Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

2.500.000

6.000.000

 

2.500.000

60

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

800.000

1.200.000

 

800.000

61

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.000.000

3.000.000

 

2.000.000

C2.3

MẮT

 

 

 

 

1

Thử thị lực đơn giản

 

 

5 000

5 000

2

Đo nhãn áp

 

 

4 000

4 000

3

Đo Javal

 

 

5 000

5 000

4

Đo thị trường âm điểm

 

 

5 000

5 000

5

Thử kính loạn thị

 

 

5 000

5 000

6

Soi đáy mắt

 

 

10 000

10 000

7

Tiêm hậu nhãn cầu một lần

 

 

10 000

10 000

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

 

 

10 000

10 000

9

Thông lệ đạo một mắt

 

 

10 000

10 000

10

Thông lệ đạo hai mắt

 

 

15 000

15 000

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

 

 

10 000

10 000

12

Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt

 

 

20 000

20 000

13

Lờy dị vật kết mạc sâu, một mắt

 

 

40 000

40 000

14

Chích chắp lẹo

 

 

20 000

20 000

15

Mổ quặm một mi

 

 

25 000

25 000

16

Mổ quặm hai mi

 

 

30 000

30 000

17

Mổ quặm ba mi

 

 

40 000

40 000

18

Mổ quặm bốn mi

 

 

50 000

50 000

19

Đo khúc xạ máy

3.000

5.000

 

3.000

20

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

20.000

40.000

 

20.000

21

Điện chẩm

15.000

35.000

 

15.000

22

Sắc giác

10.000

20.000

 

10.000

23

Điện võng mạc

15.000

35.000

 

15.000

24

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

10.000

15.000

 

10.000

25

Đo thị lực khách quan

25.000

40.000

 

25.000

26

Đánh bờ mi

5.000

10.000

 

5.000

27

Chữa bỏng mắt do hàn điện

5.000

10.000

 

5.000

28

Rửa cùng đồ 1 mắt

10.000

15.000

 

10.000

29

Điện di điều trị (1 lần)

5.000

8.000

 

5.000

30

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

220.000

400.000

 

220.000

31

Khoét bỏ nhãn cầu

110.000

400.000

 

110.000

32

Nặn tuyến bờ mi

7.000

10.000

 

7.000

33

Lấy sạn vôi kết mạc

7.000

10.000

 

7.000

34

Đốt lông xiêu

10.000

12.000

 

10.000

35

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

200.000

470.000

 

200.000

36

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

250.000

550.000

 

250.000

37

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

250.000

500.000

 

250.000

38

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

300.000

500.000

 

300.000

39

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000

250.000

 

200.000

40

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

250.000

320.000

 

250.000

41

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

250.000

400.000

 

250.000

42

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

250.000

500.000

 

250.000

43

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

300.000

700.000

 

300.000

44

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

350.000

650.000

 

350.000

45

Phẫu thuật lác (2 mắt)

450.000

600.000

 

450.000

46

Phẫu thuật lác (1 mắt)

300.000

400.000

 

300.000

47

Soi bóng đồng tử

5.000

8.000

 

5.000

48

Phẫu thuật cắt bè

200.000

450.000

 

200.000

49

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

500.000

1.000.000

 

500.000

50

Phẫu thuật cắt bao sau

200.000

250.000

 

200.000

51

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

300.000

600.000

 

300.000

52

Rạch góc tiền phòng

200.000

400.000

 

200.000

53

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

300.000

500.000

 

300.000

54

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

200.000

280.000

 

200.000

55

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

600.000

800.000

 

600.000

56

Phẫu thuật u mi không vá da

150.000

450.000

 

150.000

57

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

300.000

600.000

 

300.000

58

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

300.000

600.000

 

300.000

59

Phẫu thuật u kết mạc nông

150.000

300.000

 

150.000

60

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

200.000

400.000

 

200.000

61

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

200.000

350.000

 

200.000

62

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

150.000

350.000

 

150.000

63

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

500.000

800.000

 

500.000

64

Lấy dị vật tiền phòng

150.000

400.000

 

150.000

65

Lấy dị vật hốc mắt

200.000

500.000

 

200.000

66

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

500.000

600.000

 

500.000

67

Khâu giác mạc đơn thuần

150.000

220.000

 

150.000

68

Khâu củng mạc đơn thuần

200.000

270.000

 

200.000

69

Khâu củng giác mạc phức tạp

500.000

600.000

 

500.000

70

Khâu giác mạc phức tạp

250.000

400.000

 

250.000

71

Khâu củng mạc phức tạp

250.000

400.000

 

250.000

72

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

200.000

400.000

 

200.000

73

Khâu phục hồi bờ mi

150.000

300.000

 

150.000

74

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

200.000

600.000

 

200.000

75

Chích mủ hốc mắt

150.000

230.000

 

150.000

76

Khâu da mi kết mạc bị rách

160.000

300.000

50 000

160.000

77

Cắt bỏ túi lệ

250.000

500.000

 

250.000

78

Cắt mộng đơn thuần

200.000

450.000

40 000

200.000

79

Cắt mộng áp Mytomycin

200.000

470.000

 

200.000

80

Gọt giác mạc

150.000

430.000

 

150.000

81

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

400.000

700.000

 

400.000

82

Khâu cò mi

150.000

190.000

 

150.000

83

Phủ kết mạc

200.000

350.000

 

200.000

84

Cắt u kết mạc không vá

180.000

250.000

 

180.000

85

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

550.000

700.000

 

550.000

86

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500.000

600.000

 

500.000

87

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

500.000

750.000

 

500.000

88

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

400.000

500.000

 

400.000

89

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

50.000

100.000

 

50.000

90

Tạo hình vùng bè bằng Laser

80.000

150.000

 

80.000

91

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

80.000

150.000

 

80.000

92

Mở bao sau bằng Laser

80.000

150.000

 

80.000

93

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

250.000

400.000

 

250.000

94

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

300.000

500.000

 

300.000

95

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

500.000

700.000

 

500.000

96

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

250.000

400.000

 

250.000

97

Điện đông thể mi

120.000

200.000

 

120.000

98

Siêu âm điều trị (1 ngày)

10.000

15.000

 

10.000

99

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

15.000

20.000

 

15.000

100

Điện rung mắt quang động

25.000

40.000

 

25.000

101

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

20.000

40.000

 

20.000

102

Lấy huyết thanh đóng ống

20.000

30.000

 

20.000

103

Cắt chỉ giác mạc

10.000

15.000

 

10.000

104

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia õ)

10.000

15.000

 

10.000

105

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

200.000

500.000

 

200.000

106

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

400.000

750.000

 

400.000

107

Phẫu thuật hẹp khe mi

150.000

250.000

 

150.000

108

Phẫu thuật tháo cò mi

40.000

60.000

 

40.000

109

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

20.000

80.000

 

20.000

110

U bạch mạch kết mạc

10.000

40.000

 

10.000

111

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

1.500.000

3.500.000

 

1.500.000

112

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

113

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

114

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

115

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

120.000

250.000

 

120.000

C2.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

1

Chích rạch apxe amidan

 

 

30 000

30 000

2

Chích rạch apxe thành họng

 

 

40 000

40 000

3

Cắt Amidan

 

 

40 000

40 000

4

Chọc rửa xoang hàm (1 lần)

 

 

15 000

15 000

5

Chọc thông xoang trán, xoang b­ớm

 

 

20 000

20 000

6

Lấy dị vật trong tai

 

 

20 000

20 000

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

 

 

20 000

20 000

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

 

 

 30 000

 30 000

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

 

 

50 000

50 000

10

Lấy dị vật thanh quản

 

 

60 000

60 000

11

Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi

 

 

30 000

30 000

12

Cắt Polype

 

 

40 000

40 000

13

Mổ cắt bỏ U bã đậu vùng đầu mặt cổ

 

 

40 000

40 000

14

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

5.000

15.000

 

5.000

15

Lấy dị vật họng

10.000

20.000

 

10.000

16

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

40.000

100.000

 

40.000

17

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

35.000

75.000

 

35.000

18

Nhét bấc mũi trước cầm máu

12.000

20.000

 

12.000

19

Nhét bấc mũi sau cầm máu

15.000

50.000

 

15.000

20

Trích màng nhĩ

10.000

30.000

 

10.000

21

Thông vòi nhĩ

5.000

30.000

 

5.000

22

Nong vòi nhĩ

3.000

10.000

 

3.000

23

Chọc hút dịch vành tai

4.000

15.000

 

4.000

24

Chích rạch vành tai

7.000

25.000

 

7.000

25

Lấy nút biểu bì ống tai

7.000

25.000

 

7.000

26

Hút xoang dưới áp lực

5.000

20.000

 

5.000

27

Nâng, nắn sống mũi

30.000

120.000

 

30.000

28

Khí dung

2.000

8.000

 

2.000

29

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

3.000

15.000

 

3.000

30

Nạo VA

30.000

100.000

 

30.000

31

Bẻ cuốn mũi

8.000

40.000

 

8.000

32

Cắt bỏ đường rò lưuân nhĩ

60.000

180.000

 

60.000

33

Nhét meche mũi

12.000

40.000

 

12.000

34

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

12.000

40.000

 

12.000

35

Đốt họng hạt

8.000

25.000

 

8.000

36

Chọc hút u nang sàn mũi

8.000

25.000

 

8.000

37

Sinh thiết vòm mũi họng

8.000

25.000

 

8.000

38

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

40.000

125.000

 

40.000

39

Soi thanh quản cắt papilloma

40.000

125.000

 

40.000

40

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

20.000

70.000

 

20.000

41

Soi thực quản bằng ống mềm

20.000

70.000

 

20.000

42

Đốt Amidan áp lạnh

30.000

100.000

 

30.000

43

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

50.000

150.000

 

50.000

44

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

80.000

220.000

 

80.000

45

Thông vòi nhĩ nội soi

20.000

60.000

 

20.000

46

Nong vòi nhĩ nội soi

20.000

60.000

 

20.000

47

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

70.000

150.000

 

70.000

48

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

90.000

250.000

 

90.000

49

Nội soi Tai Mũi Họng

80.000

180.000

 

80.000

50

Mổ sào bào thượng nhĩ

250.000

600.000

 

250.000

51

Đo sức cản của mũi

25.000

65.000

 

25.000

52

Đo thính lực đơn âm

7.000

30.000

 

7.000

53

Đo trên ngưỡng

8.000

35.000

 

8.000

54

Đo sức nghe lời

5.000

25.000

 

5.000

55

Đo phản xạ cơ bàn đạp

4.000

15.000

 

4.000

56

Đo nhĩ lượng

4.000

15.000

 

4.000

57

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

10.000

35.000

 

10.000

58

Đo OAE (1 lần)

7.000

30.000

 

7.000

59

Đo ABR (1 lần)

30.000

150.000

 

30.000

60

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

3.500.000

6.500.000

 

3.500.000

61

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

2.000.000

5.000.000

 

2.000.000

62

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

3.500.000

6.500.000

 

3.500.000

63

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

1.500.000

4.800.000

 

1.500.000

64

Phẫu thuật đỉnh xương đá

1.500.000

3.000.000

 

1.500.000

65

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

2.000.000

5.000.000

 

2.000.000

66

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

2.000.000

5.000.000

 

2.000.000

67

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

2.500.000

6.000.000

 

2.500.000

68

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

2.500.000

6.000.000

 

2.500.000

69

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

2.000.000

4.500.000

 

2.000.000

70

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

7.000.000

11.000.000

 

7.000.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

2.500.000

6.000.000

 

2.500.000

72

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3.000.000

6.500.000

 

3.000.000

73

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

3.500.000

7.000.000

 

3.500.000

74

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

2.500.000

5.000.000

 

2.500.000

75

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

2.700.000

5.000.000

 

2.700.000

76

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

2.500.000

5.500.000

 

2.500.000

77

Cắt u cuộn cảnh

3.000.000

5.500.000

 

3.000.000

78

Phẫu thuật áp xe não do tai

3.500.000

5.000.000

 

3.500.000

79

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

1.500.000

4.500.000

 

1.500.000

80

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

2.500.000

4.500.000

 

2.500.000

81

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

2.500.000

6.000.000

 

2.500.000

82

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

2.500.000

6.000.000

 

2.500.000

83

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

2.500.000

4.500.000

 

2.500.000

84

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

2.500.000

4.000.000

 

2.500.000

85

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

2.700.000

5.000.000

 

2.700.000

C2.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

C2.5.1

 PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

 

 

 

1

Nhổ răng số 8 bình thường

 

 

20 000

20 000

2

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

 

 

30 000

30 000

3

Bấm gai xương ổ răng

 

 

20 000

20 000

4

Lấy cao răng, đánh bóng răng một hàm

 

 

20 000

20 000

5

Lấy cao răng, đánh bóng răng hai hàm

 

 

30 000

30 000

6

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ 1 hàm

 

 

20 000

20 000

7

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

 

 

30 000

30 000

8

Trích ap xe viêm quanh răng

 

 

20 000

20 000

9

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm

 

 

40 000

40 000

10

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần

 

 

20 000

20 000

11

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

30.000

100.000

3 000

30.000

12

Phẫu thuật nhổ răng khó

35.000

120.000

8 000

35.000

13

Phẫu thuật cắt lợi trùm

30.000

60.000

20 000

30.000

14

Rạch áp xe trong miệng

15.000

35.000

 

15.000

15

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

15.000

35.000

 

15.000

16

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

40.000

130.000

 

40.000

17

Nhổ chân răng

20.000

80.000

3 000

20.000

18

Mổ lấy nang răng

30.000

140.000

 

30.000

19

Cắt cuống 1 chân

30.000

120.000

20 000

30.000

20

Nạo túi lợi 1 sextant

8.000

30.000

 

8.000

21

Nắn trật khớp thái dương hàm

7.000

25.000

 

7.000

22

Lấy u lành dưới 3cm

250.000

400.000

 

250.000

23

Lấy u lành trên 3cm

300.000

500.000

 

300.000

24

Lấy sỏi ống Wharton

300.000

500.000

 

300.000

25

Nhổ răng ngầm dưới xương

200.000

360.000

40 000

200.000

26

Nhổ răng mọc lạc chỗ

100.000

200.000

 

100.000

27

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

40.000

80.000

 

40.000

28

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

60.000

110.000

 

60.000

29

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

80.000

130.000

 

80.000

30

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

130.000

230.000

 

130.000

31

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

500.000

780.000

 

500.000

32

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

200.000

400.000

 

200.000

33

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

70.000

150.000

 

70.000

34

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

250.000

350.000

 

250.000

C2.5.2

 ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

 

 

 

* Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục:

 

 

 

 

1

Hàn xi măng

 

 

20 000

20 000

2

Hàn Amalgane

 

 

30 000

30 000

3

Nhựa hoá trùng hợp

 

 

40 000

40 000

4

Nhựa quanh trùng hợp

 

 

60 000

60 000

5

* Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục:

 

 

 

 

6

Hàn xi măng

 

 

20 000

20 000

7

Hàn Amalgane

 

 

30 000

30 000

8

Nhựa hoá trùng hợp

 

 

40 000

40 000

9

Nhựa quanh trùng hợp

 

 

60 000

60 000

10

* Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống, răng nhiều chân:

 

 

 

 

11

Hàn xi măng

 

 

25 000

25 000

12

Hàn Amalgane

 

 

40 000

40 000

13

Nhựa hoá trùng hợp

 

 

50 000

50 000

14

Nhựa quanh trùng hợp

 

 

70 000

70 000

15

Hàn răng sữa sâu ngà

50.000

70.000

 

50.000

16

Trám bít hố rãnh

50.000

90.000

 

50.000

17

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

50.000

110.000

 

50.000

18

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

150.000

210.000

 

150.000

19

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

170.000

260.000

 

170.000

20

Chụp thép làm sẵn

120.000

170.000

 

120.000

21

Răng sâu ngà

80.000

140.000

 

80.000

22

Răng viêm tuỷ hồi phục

80.000

160.000

 

80.000

23

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

200.000

300.000

 

200.000

24

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

200.000

370.000

 

200.000

25

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

400.000

600.000

 

400.000

26

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

450.000

730.000

 

450.000

27

Điều trị tuỷ lại

500.000

870.000

 

500.000

28

Hàn composite cổ răng

150.000

250.000

 

150.000

29

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

200.000

350.000

 

200.000

30

Phục hồi thân răng có chốt

200.000

350.000

 

200.000

31

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

500.000

900.000

 

500.000

32

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

800.000

1.300.000

 

800.000

C2.5.3

 RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

 

 

1

Một răng

 

 

60 000

60 000

2

Hai răng

 

 

80 000

80 000

3

Ba răng

 

 

100 000

100 000

4

Bốn răng

 

 

110 000

110 000

5

Năm răng

 

 

120 000

120 000

6

Sáu răng

 

 

130 000

130 000

7

Bảy răng

 

 

140 000

140 000

8

Tám răng

 

 

150 000

150 000

9

Chín đến mười hai răng

 

 

180 000

180 000

10

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

 

 

250 000

250 000

11

Cả hai hàm

 

 

600 000

600 000

C2.5.4

 RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

1

Răng chốt đơn giản

 

 

60 000

60 000

2

Răng chốt đúc

 

 

80 000

80 000

3

Mũ chụp nhựa

 

 

60 000

60 000

4

Mũ chụp kim loại

 

 

100 000

100 000

5

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

 

 

150 000

150 000

6

Cầu răng mỗi thành phần

 

 

80 000

80 000

7

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

 

 

150 000

150 000

8

Điều chỉnh cắn khít răng

 

 

20 000

20 000

9

Tháo cắt cầu răng

 

 

20 000

20 000

10

Hàn khung kim loại

 

 

600 000

600 000

11

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

2.000.000

4.800.000

 

2.000.000

12

Một đơn vị sứ kim loại

500.000

700.000

 

500.000

13

Một đơn vị sứ toàn phần

600.000

1.000.000

 

600.000

14

Một trụ thép

400.000

550.000

 

400.000

15

Một chụp thép cầu nhựa

450.000

600.000

 

450.000

16

Cầu nhựa 3 đơn vị

130.000

220.000

 

130.000

17

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.200.000

1.800.000

 

1.200.000

C2.5.5

 NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

 

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

270.000

500.000

 

270.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

550.000

750.000

 

550.000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.500.000

2.400.000

 

1.500.000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.000.000

3.000.000

 

2.000.000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

500.000

900.000

 

500.000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

800.000

1.500.000

 

800.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.500.000

3.500.000

 

2.500.000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.000.000

5.800.000

 

4.000.000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

5.000.000

7.000.000

 

5.000.000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

150.000

220.000

 

150.000

11

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

250.000

400.000

 

250.000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

30.000

70.000

 

30.000

C2.5.6

 SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

 

 

1

Vá hàm gãy

 

 

30 000

30 000

2

Đệm hàm toàn bộ

 

 

60 000

60 000

3

Gắn thêm một răng

 

 

30 000

30 000

4

Thêm một móc

 

 

15 000

15 000

5

Gắn thêm một răng bị sứt

 

 

5 000

5 000

6

Thay nền hàm trên

 

 

90 000

90 000

7

Thay nền hàm dưới

 

 

70 000

70 000

8

Làm lại hàm

150.000

200.000

 

150.000

9

Sửa hàm

30.000

60.000

 

30.000

10

Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị )

40.000

50.000

 

40.000

C2.5.7

 CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

 

 

1

Vết thương phần mềm nông<5cm

 

 

40 000

40 000

2

Vết thương phần mềm nông>5cm

 

 

50 000

50 000

3

Vết thương phần mềm sâu<5cm

 

 

50 000

50 000

4

Vết thương phần mềm sâu>5cm

 

 

70 000

70 000

5

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

6

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500.000

2.400.000

 

1.500.000

7

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

700.000

1.200.000

 

700.000

8

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

2.100.000

 

1.000.000

9

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

2.200.000

 

1.000.000

10

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.000.000

3.200.000

 

2.000.000

11

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.000.000

1.900.000

 

1.000.000

12

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

800.000

1.800.000

 

800.000

13

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

1.950.000

 

1.000.000

14

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

800.000

1.800.000

 

800.000

15

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

16

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.000.000

2.100.000

 

1.000.000

17

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000.000

1.950.000

 

1.000.000

18

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

19

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

900.000

1.800.000

 

900.000

20

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

900.000

1.800.000

 

900.000

21

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa gồm nẹp, vít)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

22

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.100.000

2.200.000

 

1.100.000

23

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.200.000

2.300.000

 

1.200.000

24

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.100.000

2.200.000

 

1.100.000

25

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

26

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.600.000

 

800.000

27

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.700.000

 

800.000

28

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.900.000

 

800.000

29

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

30

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.000.000

2.100.000

 

1.000.000

31

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1.000.000

1.850.000

 

1.000.000

32

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

600.000

1.200.000

 

600.000

33

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

700.000

1.300.000

 

700.000

34

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

600.000

1.200.000

 

600.000

35

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

600.000

1.200.000

 

600.000

36

Phẫu thuật căng da mặt

600.000

1.200.000

 

600.000

37

Cắt u nang giáp móng

800.000

1.600.000

 

800.000

38

Cắt u nang cạnh cổ

800.000

1.600.000

 

800.000

39

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

900.000

1.800.000

 

900.000

40

Phẫu thuật cắt ung th­ xương hàm trên, nạo vét hạch

1.000.000

1.950.000

 

1.000.000

41

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.000.000

1.950.000

 

1.000.000

42

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

700.000

1.400.000

 

700.000

43

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

700.000

1.500.000

 

700.000

44

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

650.000

1.300.000

 

650.000

45

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

700.000

1.400.000

 

700.000

46

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

750.000

1.500.000

 

750.000

47

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

750.000

1.500.000

 

750.000

48

Cắt bỏ nang sàn miệng

800.000

1.650.000

 

800.000

49

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

800.000

1.650.000

 

800.000

50

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

800.000

1.600.000

 

800.000

51

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

700.000

1.400.000

 

700.000

52

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

750.000

1.500.000

 

750.000

53

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

400.000

800.000

 

400.000

54

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

650.000

1.300.000

 

650.000

55

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gâymê nội khí quản)

750.000

1.500.000

 

750.000

56

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

850.000

1.650.000

 

850.000

C2.6

BỎNG

 

 

 

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

25.000

100.000

 

25.000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

40.000

100.000

 

40.000

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

80.000

120.000

 

80.000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

2.500.000

 

1.500.000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

800.000

1.500.000

 

800.000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.300.000

2.300.000

 

1.300.000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

30.000

50.000

 

30.000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

45.000

60.000

 

45.000

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

100.000

300.000

 

100.000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

50.000

90.000

 

50.000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

50.000

70.000

 

50.000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

30.000

55.000

 

30.000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

100.000

300.000

 

100.000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

60.000

100.000

 

60.000

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

 

Phẫu thuật

 

 

 

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

500.000

2.500.000

 

500.000

2

Phẫu thuật loại 1

300.000

1.800.000

 

300.000

3

Phẫu thuật loại 2

180.000

1.000.000

 

180.000

4

Phẫu thuật loại 3

150.000

800.000

 

150.000

 

Thủ thuật

 

 

 

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

300.000

1.200.000

 

300.000

2

Thủ thuật loại 1

120.000

700.000

 

120.000

3

Thủ thuật loại 2

70.000

450.000

 

70.000

4

Thủ thuật loại 3

50.000

200.000

 

50.000

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

C3.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

 

 

1

Huyết đồ

 

 

9 000

9 000

2

Định lượng Hemoglobin

 

 

6 000

6 000

3

Công thức máu

 

 

9 000

9 000

4

Hồng cầu lưới

 

 

12 000

12 000

5

Hematocrit

 

 

6 000

6 000

6

Máu lắng

 

 

6 000

6 000

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

 

 

12 000

12 000

8

Số lượng tiểu cầu

 

 

6 000

6 000

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

 

 

15 000

15 000

10

Test kết dính tiểu cầu

 

 

15 000

15 000

11

Định nhóm ABO

 

 

6 000

6 000

12

RhD

 

 

15 000

15 000

13

Rh dưới nhóm

 

 

30 000

30 000

14

Nhóm bạch cầu

 

 

30 000

30 000

15

Nghiệm pháp coombs

 

 

10 000

10 000

16

Tìm tế bào Hargraves

 

 

15 000

15 000

17

Thời gian máu chảy

 

 

3 000

3 000

18

Thời gian máu đông

 

 

3 000

3 000

19

Co cục máu

 

 

6 000

6 000

20

Thời gian Quick

 

 

6 000

6 000

21

Thời gian Howell

 

 

6 000

6 000

22

T.E.G

 

 

30 000

30 000

23

Định lượng Fibrinogen

 

 

30 000

30 000

24

Định lượng Prothrombin

 

 

30 000

30 000

25

Tiêu thụ Prothrombin

 

 

30 000

30 000

26

Yếu tố VIII/ yếu tố IX

 

 

30 000

30 000

27

Các thể Barr

 

 

30 000

30 000

28

Nhiễm sắc thể đồ

 

 

60 000

60 000

29

Tuỷ đồ

 

 

30 000

30 000

30

Hạch đồ

 

 

15 000

15 000

31

Hoá học tế bào ( 1 phương pháp)

 

 

30 000

30 000

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

 

 

30 000

30 000

33

Xác định Bacturate trong máu

 

 

30 000

30 000

34

Điện giải đồ

 

 

12 000

12 000

35

Định lượn các chất Albumin, creatinine, globulin, glưucose,

 

 

12 000

12 000

 

 phospho, protein ...toàn phần

 

 

 

 

36

PH máu, PO2, PCO2+ thông số thăng bằng kiềm toan

 

 

15 000

15 000

37

Định lượn sắt huyết thanh/Mg

 

 

6 000

6 000

38

Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp các enzym phosphataza kiềm, Transaminanaza…)

 

 

15 000

15 000

39

Định lượn Thyroxin

 

 

18 000

18 000

40

Định lượn Tryglycerides/Phospholipit/Lipit toàn phần/Choleterol TP…

 

 

15 000

15 000

41

Xác định các yếu tố vi lượn (đồng, kẽm…)

 

 

45 000

45 000

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

 

 

6 000

6 000

43

Cấy máu + Kháng sinh đồ

 

 

30 000

30 000

44

Xét nghiệm HBsAg

 

 

30 000

30 000

45

Xét nghiệm HIV (SIDA)-ELIZA

 

 

50 000

50 000

46

Định lượn bổ thể trong huyết thanh

 

 

30 000

30 000

47

Phản ứng cố định bổ thể

 

 

30 000

30 000

48

Các phản ứng lên bông

 

 

15 000

15 000

49

Test Rose-Waller

 

 

30 000

30 000

50

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

 

 

30 000

30 000

51

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

 

 

24 000

24 000

52

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

 

 

30 000

30 000

53

Xét nghiệm máu 18 thông số

 

 

30 000

30 000

54

Điện di huyết thanh/Plasma (protein, lipoprotein…)

 

 

30 000

30 000

55

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

150.000

250.000

 

150.000

56

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

12.000

30.000

 

12.000

57

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

15.000

40.000

 

15.000

58

Nhuộm hồng cầu l­ới trên máy tự động

12.000

35.000

 

12.000

59

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

25.000

60.000

 

25.000

60

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

30.000

60.000

 

30.000

61

Độ tập trung tiểu cầu

6.000

12.000

 

6.000

62

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

8.000

15.000

 

8.000

63

Tìm hồng cầu có chấm ­a base (bằng máy)

8.000

15.000

 

8.000

64

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

6.000

30.000

 

6.000

65

Tập trung bạch cầu

10.000

25.000

 

10.000

66

Máu lắng (bằng máy tự động)

20.000

30.000

 

20.000

67

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

15.000

30.000

 

15.000

68

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

20.000

60.000

 

20.000

69

Nhuộm Phosphatase acid

30.000

65.000

 

30.000

70

Cấy cụm tế bào tuỷ

350.000

500.000

 

350.000

71

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

20.000

30.000

 

20.000

72

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

20.000

70.000

 

20.000

73

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

20.000

70.000

 

20.000

74

Lách đồ

20.000

50.000

 

20.000

75

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

70.000

160.000

 

70.000

76

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

15.000

35.000

 

15.000

77

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

15.000

35.000

 

15.000

78

Thời gian thrombin (TT)

15.000

35.000

 

15.000

79

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

30.000

70.000

 

30.000

80

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

35.000

100.000

 

35.000

81

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

12.000

25.000

 

12.000

82

Nghiệm pháp von-Kaulla

15.000

45.000

 

15.000

83

Định lượn yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

50.000

150.000

 

50.000

84

Định lượn D- Dimer

160.000

220.000

 

160.000

85

Định lượn Protein S

80.000

220.000

 

80.000

86

Định lượn Protein C

150.000

220.000

 

150.000

87

Định lượn yếu tố Thrombomodulin

60.000

180.000

 

60.000

88

Định lượn đồng yếu tố Ristocetin

70.000

180.000

 

70.000

89

Định lượn yếu tố von - Willebrand ( v- WF)

70.000

180.000

 

70.000

90

Định lượn yếu tố: PAI-1/PAI-2

70.000

180.000

 

70.000

91

Định lượn Plasminogen

70.000

180.000

 

70.000

92

Định lượn ỏ2 anti -plasmin ( ỏ2 AP)

70.000

180.000

 

70.000

93

Định lượn õ - Thromboglobulin (õTG)

70.000

180.000

 

70.000

94

Định lượn t- PA

70.000

180.000

 

70.000

95

Định lượn anti Thrombin III

60.000

120.000

 

60.000

96

Định lượn ỏ2 Macroglobulin (ỏ2 MG)

60.000

180.000

 

60.000

97

Định lượn chất ức chế C1

60.000

180.000

 

60.000

98

Định lượn yếu tố Heparin

60.000

180.000

 

60.000

99

Định lượn yếu tố kháng Xa

70.000

220.000

 

70.000

100

Ng­ng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

40.000

80.000

 

40.000

101

Định lượn FDP

40.000

120.000

 

40.000

102

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

800.000

3.500.000

 

800.000

103

Điện di miễn dịch

120.000

450.000

 

120.000

104

Test đường + Ham

25.000

60.000

 

25.000

105

Đếm số lượn CD3-CD4 -CD8

120.000

350.000

 

120.000

106

Phân tích CD (1 loại CD)

50.000

150.000

 

50.000

107

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ng­ng kết latex

20.000

60.000

 

20.000

108

Thử phản ứng dị ứng thuốc

25.000

65.000

 

25.000

109

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

120.000

350.000

 

120.000

110

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

120.000

180.000

 

120.000

111

Định lượn men G6PD

25.000

70.000

 

25.000

112

Định lượn men Pyruvat kinase

65.000

150.000

 

65.000

113

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

220.000

450.000

 

220.000

114

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

90.000

200.000

 

90.000

115

Xác định gen bệnh máu ác tính

300.000

800.000

 

300.000

116

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

600.000

1.000.000

 

600.000

117

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

120.000

250.000

 

120.000

118

Anti-HCV (ELISA)

70.000

100.000

 

70.000

119

Anti- HIV (ELISA)

40.000

90.000

 

40.000

120

HBsAg (nhanh)

25.000

60.000

 

25.000

121

Anti-HCV (nhanh)

25.000

60.000

 

25.000

122

Anti- HIV (nhanh)

25.000

60.000

 

25.000

123

Anti-HBs ( ELISA)

40.000

60.000

 

40.000

124

Anti-HBc IgG (ELISA)

40.000

60.000

 

40.000

125

Anti- HBc IgM (ELISA)

40.000

95.000

 

40.000

126

Anti- HBe (ELISA)

40.000

80.000

 

40.000

127

HBeAg ( ELISA)

40.000

80.000

 

40.000

128

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

50.000

90.000

 

50.000

129

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

40.000

60.000

 

40.000

130

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

50.000

70.000

 

50.000

131

Anti- EBV IgG (ELISA)

60.000

125.000

 

60.000

132

Anti- EBV IgM (ELISA)

60.000

125.000

 

60.000

133

Anti- CMV IgG (ELISA)

60.000

125.000

 

60.000

134

Anti- CMV IgM (ELISA)

60.000

125.000

 

60.000

135

Xác định DNA trong viêm gan B

160.000

270.000

 

160.000

136

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

100.000

180.000

 

100.000

137

HIV (PCR)

120.000

350.000

 

120.000

138

HCV (RT- PCR)

180.000

450.000

 

180.000

139

HIV (RT- PCR)

220.000

600.000

 

220.000

140

Định tuýp E, B HIV-1

500.000

950.000

 

500.000

141

Định lượn virus viêm gan B (HBV)

800.000

1.350.000

 

800.000

142

Định nhóm máu khó hệ ABO

120.000

180.000

 

120.000

143

Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

80.000

150.000

 

80.000

144

Định nhóm máu A1

20.000

30.000

 

20.000

145

Xác định kháng nguyên H

20.000

30.000

 

20.000

146

Định nhóm máu hệ Kell

120.000

170.000

 

120.000

147

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

120.000

170.000

 

120.000

148

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

120.000

170.000

 

120.000

149

Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb)

120.000

170.000

 

120.000

150

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, )

250.000

330.000

 

250.000

151

Định nhóm máu hệ Lưutheran ( xác định kháng nguyên Lưua, Lưub)

120.000

160.000

 

120.000

152

Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s)

120.000

160.000

 

120.000

153

Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

120.000

160.000

 

120.000

154

Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia)

120.000

160.000

 

120.000

155

Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego)

120.000

160.000

 

120.000

156

Sàng lọc kháng thể bất thường

50.000

80.000

 

50.000

157

Định danh kháng thể bất thường

800.000

1.100.000

 

800.000

158

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

15.000

35.000

 

15.000

159

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

40.000

80.000

 

40.000

160

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

250.000

800.000

 

250.000

161

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.200.000

2.500.000

 

1.200.000

162

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.200.000

2.500.000

 

1.200.000

163

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

1.500.000

3.000.000

 

1.500.000

164

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13.000.000

16.000.000

 

13.000.000

165

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

13.000.000

16.000.000

 

13.000.000

166

Xét nghiệm xác định HLA

2.500.000

3.000.000

 

2.500.000

167

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

300.000

400.000

 

300.000

168

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

200.000

400.000

 

200.000

169

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.400.000

1.700.000

 

1.400.000

170

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.000.000

1.500.000

 

1.000.000

171

Định lượn yếu tố VIII/ yếu tố IX

100.000

300.000

 

100.000

172

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

600.000

1.000.000

 

600.000

173

Test Coombs

23.000

70.000

 

23.000

174

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

3.000.000

5.000.000

 

3.000.000

175

Xét nghiệm xác định gen

2.500.000

3.200.000

 

2.500.000

176

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

20.000

30.000

 

20.000

 

 XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

 

 

 

1

Gross

10.000

15.000

 

10.000

2

Maclagan

10.000

15.000

 

10.000

3

Amoniac

15.000

70.000

 

15.000

4

CPK

12.000

25.000

 

12.000

5

ACTH

60.000

75.000

 

60.000

6

ADH

100.000

135.000

 

100.000

7

Cortison

40.000

75.000

 

40.000

8

GH

40.000

75.000

 

40.000

9

Testosteron

40.000

60.000

 

40.000

10

Erythropoietin

50.000

75.000

 

50.000

11

Thyroglobulin

50.000

75.000

 

50.000

12

Calcitonin

50.000

75.000

 

50.000

13

TRAb

150.000

250.000

 

150.000

14

Phenytoin

50.000

75.000

 

50.000

15

Theophylin

50.000

75.000

 

50.000

16

Tricyclic anti depressant

50.000

75.000

 

50.000

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

50.000

75.000

 

50.000

18

Nồng độ rượu trong máu

15.000

28.000

 

15.000

19

Paracetamol

20.000

35.000

 

20.000

20

Benzodiazepam (BZD)

20.000

35.000

 

20.000

21

Ngộ độc thuốc

25.000

60.000

 

25.000

22

Salicylate

45.000

70.000

 

45.000

23

ALA

60.000

85.000

 

60.000

24

A/G

15.000

35.000

 

15.000

25

Calci

3.000

12.000

 

3.000

26

Calci ion hoá

10.000

25.000

 

10.000

27

Phospho

5.000

15.000

 

5.000

28

CK-MB

15.000

35.000

 

15.000

29

LDH

10.000

25.000

 

10.000

30

Gama GT

7.000

18.000

 

7.000

31

CRP hs

18.000

50.000

 

18.000

32

Ceruloplasmin

25.000

65.000

 

25.000

33

HbA1C

25.000

65.000

 

25.000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

15.000

45.000

 

15.000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

20.000

60.000

 

20.000

36

Lipase

20.000

55.000

 

20.000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

20.000

55.000

 

20.000

38

Beta2 Microglobulin

25.000

70.000

 

25.000

39

RF (Rheumatoid Factor)

20.000

55.000

 

20.000

40

ASLO

20.000

55.000

 

20.000

41

Transferin

25.000

60.000

 

25.000

42

Khí máu

30.000

100.000

 

30.000

43

Catecholamin

60.000

200.000

 

60.000

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

20.000

60.000

 

20.000

45

TSH

15.000

55.000

 

15.000

46

Alpha FP (AFP)

25.000

85.000

 

25.000

47

PSA

30.000

85.000

 

30.000

48

Ferritin

25.000

75.000

 

25.000

49

Insuline

25.000

75.000

 

25.000

50

CEA

30.000

80.000

 

30.000

51

Beta - HCG

30.000

80.000

 

30.000

52

Estradiol

25.000

75.000

 

25.000

53

LH

25.000

75.000

 

25.000

54

FSH

25.000

75.000

 

25.000

55

Prolactin

25.000

70.000

 

25.000

56

Progesteron

25.000

75.000

 

25.000

57

Homocysteine

60.000

135.000

 

60.000

58

Myoglobin

35.000

85.000

 

35.000

59

Troponin T/I

25.000

70.000

 

25.000

60

Cyclosporine

150.000

300.000

 

150.000

61

PTH

120.000

220.000

 

120.000

62

CA 19-9

65.000

130.000

 

65.000

63

CA 15 - 3

70.000

140.000

 

70.000

64

CA 72 -4

65.000

125.000

 

65.000

65

CA 125

70.000

130.000

 

70.000

66

Cyfra 21 - 1

40.000

90.000

 

40.000

67

Folate

30.000

80.000

 

30.000

68

Vitamin B12

25.000

70.000

 

25.000

69

Digoxin

30.000

80.000

 

30.000

70

Anti - TG

150.000

250.000

 

150.000

71

Pre albumin

35.000

90.000

 

35.000

72

Lactat

35.000

90.000

 

35.000

73

Lambda

35.000

90.000

 

35.000

74

Kappa

35.000

90.000

 

35.000

75

HBDH

35.000

90.000

 

35.000

76

Haptoglobin

35.000

90.000

 

35.000

77

GLDH

35.000

90.000

 

35.000

78

Alpha Microglobulin

35.000

90.000

 

35.000

 

 XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

 

 

1

Vi khuẩn chí

8.000

25.000

 

8.000

2

Xét nghiệm tìm BK

10.000

25.000

 

10.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

80.000

120.000

 

80.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

80.000

120.000

 

80.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

700.000

1.250.000

 

700.000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

120.000

250.000

 

120.000

7

Phản ứng CRP

15.000

30.000

 

15.000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

90.000

110.000

 

90.000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

250.000

300.000

 

250.000

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

370.000

420.000

 

370.000

11

Định lượn vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

800.000

1.250.000

 

800.000

12

Định lượn vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

800.000

1.260.000

 

800.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

75.000

90.000

 

75.000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

 

100.000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

 

100.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

40.000

50.000

 

40.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

120.000

150.000

 

120.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

70.000

100.000

 

70.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

70.000

100.000

 

70.000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

 

100.000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

 

100.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

80.000

110.000

 

80.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

75.000

95.000

 

75.000

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

150.000

 

130.000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

140.000

160.000

 

140.000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

130.000

155.000

 

130.000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

150.000

170.000

 

150.000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

150.000

180.000

 

150.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

140.000

 

120.000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170.000

210.000

 

170.000

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

120.000

 

100.000

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

80.000

100.000

 

80.000

33

Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

100.000

120.000

 

100.000

34

Chẩn đoán Aspegillưus bằng kỹ thuật ELISA

70.000

90.000

 

70.000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ng­ng kết hạt

75.000

95.000

 

75.000

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

130.000

145.000

 

130.000

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

70.000

80.000

 

70.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

12.000

18.000

 

12.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

20.000

35.000

 

20.000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

20.000

35.000

 

20.000

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

60.000

90.000

 

60.000

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

50.000

85.000

 

50.000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

100.000

180.000

 

100.000

C3.2

 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

1

Xác định nồng độ trong nước tiểu

 

 

30 000

30 000

2

Định lượn ALDOSTERON

 

 

45 000

45 000

3

Định lượn BACBITURATE

 

 

30 000

30 000

4

Định lượn CHƯATECHOLAMIN

 

 

30 000

30 000

5

Các test xác định: Ca++, P-, Na+, K=, CL-

 

 

6 000

6 000

6

Protein/ đường niệu

 

 

3 000

3 000

7

Tế bào cặn nước tiểu/Cặn ADIS

 

 

6 000

6 000

8

Ure/Axit uric/Creatinin/Aminaza

 

 

6 000

6 000

9

Các chất xetonic/sắc tố mật/m­ối mật/urobilinogen

 

 

6 000

6 000

10

Điện di Prrotein niệu

 

 

30 000

30 000

11

Xác định GOADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén

 

 

 

 

 

 -Phương pháp hoá học - miễn dịch

 

 

18 000

18 000

 

 - Phương pháp tiêm động vật

 

 

30 000

30 000

12

Định lượn GONADOTROPHIN rau thai

 

 

30 000

30 000

13

Định lượn HYDROCORTICOSTEROID

 

 

30 000

30 000

14

Định lượn OESTROGEN toàn phần

 

 

30 000

30 000

15

Định lượn HYDROCORTICOSTEROID

 

 

36 000

36 000

16

Định lượn PREGNAEDIOL, PREGNANETRION

 

 

30 000

30 000

17

PORPHYRIN: định lượn

 

 

30 000

30 000

18

PORPHYRIN: định tính

 

 

15 000

15 000

19

Định lượn chì/asen/thuỷ ngân

 

 

30 000

30 000

20

Xác định tế bào trụ hay các tinh thể khác

 

 

3 000

3 000

21

Xác định tỷ trọng nước tiểu/PH

 

 

4 500

4 500

22

Soi tươi tìm vi khuẩn

 

 

9 000

9 000

23

Nuôi cấy phân lập

 

 

15 000

15 000

24

Tiêm truyền động vật

 

 

30 000

30 000

25

Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số

 

 

15 000

15 000

26

Tìm Morphin (định tính)

 

 

35 000

35 000

27

Kháng sinh đồ

 

 

15 000

15 000

28

Nước tiểu 10 thông số (máy)

15.000

35.000

 

15.000

29

Micro Albumin

15.000

50.000

 

15.000

30

Opiate (định tính)

15.000

40.000

 

15.000

31

Amphetamin (định tính)

15.000

40.000

 

15.000

32

Marijuana (định tính)

15.000

40.000

 

15.000

33

Protein Bence - Jone

10.000

20.000

 

10.000

34

Dưỡng chấp

10.000

20.000

 

10.000

35

DPD

70.000

180.000

 

70.000

C3.3

 XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

 

1

Tìm BILIRUBIN

 

 

6 000

6 000

2

Xác định canxi, phospho

 

 

6 000

6 000

3

Xác định các men: Aminaza/trysin/Mucinase

 

 

9 000

9 000

4

Xác định mỡ trong phân

 

 

30 000

30 000

5

Xác định máu trong phân

 

 

6 000

6 000

6

Urobilin, urobilinogen: định tính

 

 

6 000

6 000

7

Soi tươi tìm vi khuẩn

 

 

9 000

9 000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm K.thuật phong phú

 

 

12 000

12 000

9

Nuôi cấy phân lập

 

 

15 000

15 000

10

Kháng sinh đồ

 

 

15 000

15 000

11

Xét nghiệm cặn dư phân

15.000

45.000

 

15.000

12

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

35.000

90.000

 

35.000

C3.4

XÉT NGHIỆM CÁC DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ:

 

 

 

 

 

* Vi khuẩn - ký sinh trùng:

 

 

 

 

1

Soi tươi

 

 

9 000

9 000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

 

 

12 000

12 000

3

Nuôi cấy

 

 

15 000

15 000

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

 

 

30 000

30 000

5

Kháng sinh đồ

 

 

15 000

15 000

 

* Xét nghiệm tế bào:

 

 

 

 

1

Đếm tế bào, phân loại

 

 

4 000

4 000

2

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

 

 

20 000

20 000

 

* Xét nghiệm hoá học:

 

 

 

 

1

Định lượn 1 chất (Prrotein,đườngm clorua…phản ứng pandy…

 

 

4 000

4 000

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

 

 

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

 

 

9 000

9 000

2

Xét nghiệm độc chất

 

 

20 000

20 000

3

Sinh thiết, nhuộm HE

25.000

70.000

 

25.000

4

Sinh thiết, nhuộm PAS

25.000

70.000

 

25.000

5

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

25.000

70.000

 

25.000

6

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

25.000

70.000

 

25.000

7

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

25.000

70.000

 

25.000

8

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

20.000

65.000

 

20.000

9

Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

25.000

70.000

 

25.000

10

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

25.000

70.000

 

25.000

11

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

20.000

65.000

 

20.000

12

Tế bào U, hạch đồ

20.000

45.000

 

20.000

13

Tế bào nhuộm Papanicolaou

20.000

65.000

 

20.000

14

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

10.000

35.000

 

10.000

15

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

40.000

120.000

 

40.000

16

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

120.000

250.000

 

120.000

17

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

40.000

150.000

 

40.000

18

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

20.000

100.000

 

20.000

19

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

60.000

100.000

 

60.000

20

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

150.000

200.000

 

150.000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

250.000

400.000

 

250.000

22

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

100.000

150.000

 

100.000

23

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

200.000

300.000

 

200.000

24

Xét nghiệm cyto (tế bào)

40.000

70.000

 

40.000

25

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

50.000

100.000

 

50.000

26

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

40.000

80.000

 

40.000

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

25.000

40.000

 

25.000

2

Định lượn kim loại nặng

35.000

60.000

 

35.000

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

45.000

60.000

 

45.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

60.000

75.000

 

60.000

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

65.000

75.000

 

65.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

15.000

20.000

 

15.000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

25.000

35.000

 

25.000

8

Định lượn thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

700.000

1.000.000

 

700.000

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

700.000

950.000

 

700.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)

60.000

75.000

 

60.000

C3.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

 

C3.7.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ ( chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

 

 

1

Đời sống hồng cầu

 

 

45 000

45 000

2

Độ tập trung 131 tuyến giáp

 

 

60 000

60 000

3

Điều trị bệnh BASEDOW bằng 131

 

 

100 000

100 000

4

Thử nghiệm miễn dịch hoc mon bằng phương pháp phóng xạ

 

 

45 000

45 000

5

Ghi hình não

 

 

90 000

90 000

6

Ghi hình tuyến giáp

 

 

60 000

60 000

7

Ghi hình phổi

 

 

90 000

90 000

8

Ghi hình thận

 

 

75 000

75 000

9

Ghi hình gan

 

 

90 000

90 000

10

Ghi hình lách

 

 

60 000

60 000

11

Ghi hình tuỷ sống

 

 

60 000

60 000

12

Ghi hình tuyến cận giáp

 

 

90 000

90 000

13

Ghi hình tim

 

 

120 000

120 000

14

Ghi hình xương sọ

 

 

75 000

75 000

15

Ghi hình xương chậu

 

 

90 000

90 000

16

Ghi hình bánh rau thai

 

 

90 000

90 000

17

Ghi hình tuỵ

 

 

120 000

120 000

18

SPECT não

45.000

250.000

 

45.000

19

SPECT tưới máu cơ tim

30.000

250.000

 

30.000

20

Xạ hình chức năng thận

25.000

200.000

 

25.000

21

Thận đồ đồng vị

40.000

220.000

 

40.000

22

Xạ hình C.năng thận-tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

45.000

260.000

 

45.000

23

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

25.000

200.000

 

25.000

24

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

35.000

250.000

 

35.000

25

Xạ hình gan mật

30.000

220.000

 

30.000

26

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

30.000

220.000

 

30.000

27

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

35.000

250.000

 

35.000

28

Xạ hình lách

35.000

220.000

 

35.000

29

Xạ hình tuyến giáp

20.000

100.000

 

20.000

30

Độ tập trung I131 tuyến giáp

20.000

80.000

 

20.000

31

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

25.000

120.000

 

25.000

32

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

25.000

150.000

 

25.000

33

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

30.000

250.000

 

30.000

34

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

30.000

220.000

 

30.000

35

Xạ hình toàn thân với I-131

30.000

250.000

 

30.000

36

Xạ hình chẩn đoán khối u

30.000

250.000

 

30.000

37

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

50.000

250.000

 

50.000

38

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

45.000

270.000

 

45.000

39

Xạ hình xương

25.000

220.000

 

25.000

40

Xạ hình chức năng tim

30.000

250.000

 

30.000

41

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

30.000

220.000

 

30.000

42

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

45.000

120.000

 

45.000

43

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

50.000

220.000

 

50.000

44

 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

45.000

280.000

 

45.000

45

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

45.000

170.000

 

45.000

46

Xạ hình não

45.000

170.000

 

45.000

47

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

30.000

150.000

 

30.000

48

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

30.000

150.000

 

30.000

49

Xạ hình tưới máu phổi

30.000

220.000

 

30.000

50

Xạ hình thông khí phổi

25.000

250.000

 

25.000

51

Xạ hình tuyến vú

30.000

220.000

 

30.000

52

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

35.000

250.000

 

35.000

C3.7.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

 

 

53

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

30.000

100.000

 

30.000

54

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

30.000

100.000

 

30.000

55

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

30.000

120.000

 

30.000

56

Điều trị giảm đau do ung th­ di căn vào xương bằng P32

75.000

220.000

 

75.000

57

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

25.000

70.000

 

25.000

58

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

75.000

300.000

 

75.000

59

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

30.000

150.000

 

30.000

60

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

70.000

280.000

 

70.000

61

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

50.000

170.000

 

50.000

62

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

75.000

300.000

 

75.000

63

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

80.000

300.000

 

80.000

64

Điều trị ung th­ gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

50.000

420.000

 

50.000

65

Điều trị ung th­ gan nguyên phát bằng Renium188

25.000

270.000

 

25.000

66

Điều trị ung th­ gan bằng keo Silicon P-32

45.000

420.000

 

45.000

67

Điều trị ung th­ vú bằng hạt phóng xạ I-125

45.000

420.000

 

45.000

68

Điều trị ung th­ tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

45.000

420.000

 

45.000

69

Điều trị u tuyến th­ợng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

45.000

420.000

 

45.000

C3.7.3

 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:

 

 

 

 

1

Điện tâm đồ

 

 

12 000

12 000

2

Điện não đồ

 

 

20 000

20 000

3

Lưu huyết não

 

 

50 000

50 000

4

Chức năng hô hấp

 

 

15 000

15 000

5

Đo chức năng cơ bản

 

 

15 000

15 000

6

Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN

 

 

30 000

30 000

7

Thăm dò chức năng gan

 

 

30 000

30 000

8

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE

 

 

30 000

30 000

9

Nghiệm pháp đỏ conggo

 

 

30 000

30 000

10

Test thanh thải Creatinine

 

 

30 000

30 000

11

Test thanh thải ure

 

 

30 000

30 000

12

Test dung nạp Tolbutamit

 

 

35 000

35 000

13

Test Glưucagon

 

 

35 000

35 000

14

Test thanh thải Phenolsulfophthanein

 

 

45 000

45 000

15

Test Raven/ Gille

5.000

15.000

 

5.000

16

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

5.000

20.000

 

5.000

17

Test tâm lý BECK/ ZUNG

4.000

10.000

 

4.000

18

Test WAIS/ WICS

5.000

25.000

 

5.000

19

Test trắc nghiệm tâm lý

4.000

20.000

 

4.000

20

Điện tâm đồ gắng sức

50.000

100.000

 

50.000

21

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

100.000

150.000

 

100.000

22

Điện cơ (EMG)

45.000

100.000

 

45.000

23

Điện cơ tầng sinh môn

25.000

100.000

 

25.000

C4

 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

C4.1

 SIÊU ÂM:

 

 

 

 

1

Siêu âm

 

 

 20 000

 20 000

2

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

80.000

150.000

80 000

80.000

3

Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D)

80.000

150.000

 

80.000

4

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

10.000

30.000

 

10.000

5

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

100.000

500.000

 

100.000

6

Siêu âm tim gắng sức

400.000

500.000

 

400.000

7

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

120.000

170.000

 

120.000

8

Siêu âm nội soi

350.000

500.000

 

350.000

C4.2

 CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

C4.2.3

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

1

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

 

 

 20 000

 20 000

2

Các xoang

 

 

 20 000

 20 000

3

Xương chũm, mỏm châm

 

 

 20 000

 20 000

4

Xương đá các tư thế

 

 

 20 000

 20 000

5

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm)

 

 

 20 000

 20 000

6

Các khớp thái dương - hàm

 

 

 20 000

 20 000

7

Chụp ổ răng

 

 

 10 000

 10 000

8

Chụp Blondeau + Hirtz

15.000

40.000

 

15.000

9

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

15.000

45.000

 

15.000

10

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

10.000

40.000

 

10.000

11

Chụp khu trú Baltin

15.000

50.000

 

15.000

12

Chụp Vogd

12.000

50.000

 

12.000

13

Chụp đáy mắt

10.000

20.000

 

10.000

14

Chụp Angiography mắt

40.000

200.000

 

40.000

15

Chụp khớp cắn

5.000

15.000

 

5.000

C4.2.2

 CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

40.000

50.000

 

40.000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

50.000

100.000

 

50.000

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…

10.000

20.000

 

10.000

4

Chụp răng thường.

5.000

10.000

 

5.000

5

Chụp răng kỹ thuật số.

10.000

20.000

 

10.000

C4.2.3

 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

1

Phổi thẳng

 

 

 20 000

 20 000

2

Phổi nghiêng

 

 

 20 000

 20 000

3

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

 

 

 30 000

 30 000

4

Xương ức, xương sườn

 

 

 20 000

 20 000

5

Chụp khí quản

10.000

30.000

 

10.000

6

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

15.000

25.000

 

15.000

7

Tim phổi chếch trái (LAO)

15.000

30.000

 

15.000

8

Tim phổi chếch phải (RAO)

15.000

30.000

 

15.000

C4.2.4

 CHỤP XQ HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

1

Thận bình thường

 

 

 20 000

 20 000

2

Thận có chuẩn bị (UIV)

 

 

 40 000

 40 000

3

Thận - niệu quản ngược dòng

 

 

 40 000

 40 000

4

Bụng bình thường

 

 

 20 000

 20 000

5

Có bơm hơi màng bụng

 

 

 30 000

 30 000

6

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

 

 

 30 000

 30 000

7

Dạ dày - tá tràng có chất cản quang

 

 

 40 000

 40 000

8

Chụp khung đại tràng

 

 

 40 000

 40 000

9

Chụp túi mật

 

 

 30 000

 30 000

10

Chụp tele gan

20.000

45.000

 

20.000

11

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

250.000

600.000

 

250.000

C4.2.5

 CHIẾU, CHỤP X-QUANG CÁC CHI, CỘT SỐNG

 

 

 

 

1

Soi, chiếu XQ

 

 

 

 

2

Các đốt ngón tay, ngón chân

 

 

 10 000

 10 000

3

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

 

 

 20 000

 20 000

4

Bàn, cổ tay-1/2 dưới cẳng tay-1/2 trên cẳng, khuỷu tay

 

 

 20 000

 20 000

5

Khuỷu tay - cánh tay

 

 

 20 000

 20 000

6

Bàn chân/Cổ chân/1/2 dưới cẳng chân

 

 

 20 000

 20 000

7

1/2 trên cẳng chân - gối/khớp gối/đùi

 

 

 20 000

 20 000

8

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

 

 

 20 000

 20 000

9

Khớp háng

 

 

 20 000

 20 000

10

Khung chậu

 

 

 20 000

 20 000

11

Các đốt sống cổ

 

 

 20 000

 20 000

12

Các đốt sống ngực

 

 

 20 000

 20 000

13

Cột sống thắt lưng - cùng

 

 

 20 000

 20 000

14

Cột sống cùng - cụt

 

 

 20 000

 20 000

15

Chụp 2 đoạn liên tục

 

 

 40 000

 40 000

16

Chụp 3 đoạn trở lên

 

 

 50 000

 50 000

17

Nghiên cứu tuổi xương cổ tay, đầu gối

 

 

 30 000

 30 000

C4.2.6

 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

 

1

Chụp động mạch não

 

 

 40 000

 40 000

2

Chụp não thất (bơm hơi)

 

 

 40 000

 40 000

3

Tử cung - vòi trứng

 

 

 30 000

 30 000

4

Phế quản

 

 

 30 000

 30 000

5

Tuỷ sống

 

 

 30 000

 30 000

6

Chụp vòm mũi họng

 

 

 20 000

 20 000

7

Chụp ống tai trong

 

 

 20 000

 20 000

8

Chụp họng - thanh quản

 

 

 20 000

 20 000

9

Chụp cắt lớp thanh quản, phổi

 

 

 40 000

 40 000

10

Chụp CT Scanner

 

 

 600 000

 600 000

11

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.000.000

2.000.000

 

1.000.000

12

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

1.700.000

2.500.000

 

1.700.000

13

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

350.000

800.000

 

350.000

14

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

150.000

500.000

 

150.000

15

Chụp mạch máu bằng DSA

1.000.000

2.500.000

 

1.000.000

16

Chụp động mạch vành bằng DSA

2.700.000

4.000.000

 

2.700.000

17

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.200.000

1.800.000

 

1.200.000

18

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1.200.000

2.000.000

 

1.200.000

19

Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.200.000

1.500.000

 

1.200.000

20

Chụp mật qua Kehr

70.000

150.000

 

70.000

21

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

70.000

100.000

 

70.000

22

Chụp X - quang vú định vị kim dây

150.000

280.000

 

150.000

23

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

200.000

300.000

 

200.000

24

Chụp tuyến vú (1 bên)

15.000

40.000

 

15.000

25

Mammography (1 bên)

40.000

80.000

 

40.000

26

Chụp tuyến nước bọt

10.000

40.000

 

10.000

27

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

40.000

60.000

 

40.000

C5

 MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

1

Telemedicines

500.000

1.500.000

 

500.000

2

Thở máy (thu theo lượn ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

 

 

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị)

25.000

250.000

 

25.000

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

10.000.000

35.000.000

 

10.000.000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

15.000.000

35.000.000

 

15.000.000

Ghi chú:

1. Đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chưa liệt kê tên cụ thể mà xếp theo phân loại (C2-7): các cơ sở KCB căn cứ vào Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật hiện hành của Bộ y tế và đối chiếu với những kỹ thuật mà đơn vị đang thực hiện để xây dựng và báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định mức thu cụ thể theo quy định tại điểm 3 của thông tư này.

2. Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh, bao gồm: tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú); tiền ngày giường điều trị nội trú đối với người bệnh điều trị nội trú; tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật, phẫu thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các khoản chi phí thực tế về thuốc (kể cả các chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, thuốc cản quang nếu chưa được tính trong giá dịch vụ), máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1438/2006/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1438/2006/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/07/2006
Ngày hiệu lực01/08/2006
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/11/2007
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1438/2006/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1438/2006/QĐ-UBND Mức thu viện phí dịch vụ y tế Thái Nguyên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1438/2006/QĐ-UBND Mức thu viện phí dịch vụ y tế Thái Nguyên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1438/2006/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Nguyên
                Người kýTrịnh Thị Cúc
                Ngày ban hành13/07/2006
                Ngày hiệu lực01/08/2006
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/11/2007
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 1438/2006/QĐ-UBND Mức thu viện phí dịch vụ y tế Thái Nguyên

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 1438/2006/QĐ-UBND Mức thu viện phí dịch vụ y tế Thái Nguyên