Quyết định 15/2011/QĐ-UBND

Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên đã được thay thế bởi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên tính thuế và được áp dụng kể từ ngày 22/04/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 15/2011/QĐ-UBND

Vinh, ngày 12 tháng 3 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26/11/2006;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 50/2010/NĐ-CP">105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 192/STC-VG ngày 14/2/2011 về việc đề nghị điều chỉnh giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, điều chỉnh một số nội dung tại Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh Nghệ An:

1. Điều chỉnh mức giá tại các điểm 1, 3, 4 - Mục I như sau:

TT

Loại tài nguyên

ĐVT

Giá tối thiểu

(đồng)

I

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng sắt (1 sắt = 2 quặng)

Tấn

800.000

3

Quặng thiếc (1 thiếc = 1,5 quặng)

Tấn

210.000.000

4

Vàng sa khoáng

Kg

750.000.000

2. Sửa đổi điểm 3 - Mục II như sau:

TT

Loại tài nguyên

ĐVT

Giá tối thiểu

(đồng)

3

Đá trắng

 

 

3.1

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

m3

12.000.000

3.2

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1 m2

m3

8.000.000

3.3

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,5 m2

m3

4.000.000

3.4

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

2.000.000

3.5

Đá khối trắng dùng để xay mịn, siêu mịn

Tấn

90.000

3. Sửa đổi điểm 4 - Mục II như sau:

TT

Loại tài nguyên

ĐVT

Giá tối thiểu

(đồng)

4

Đá màu không phải đá trắng

 

 

4.1

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

 

 

4.2

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1 m2

 

 

4.3

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,5 m2

 

 

Điều 2. Các nội dung khác không được sửa đổi, điều chỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 15/2011/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 15/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 12/03/2011
Ngày hiệu lực 22/03/2011
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 22/04/2013
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 15/2011/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên


Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 15/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Thái Văn Hằng
Ngày ban hành 12/03/2011
Ngày hiệu lực 22/03/2011
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 22/04/2013
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên

Lịch sử hiệu lực Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên