Quyết định 1692/2008/QĐ-UBND

Quyết định 1692/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân; quy định không thu, miễn thu và bãi bỏ đối với lệ phí hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành

Quyết định 1692/2008/QĐ-UBND mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng đã được thay thế bởi Quyết định 3374/2014/QĐ-UBND lệ phí hộ tịch đăng ký cư trú chứng minh nhân dân Quảng Ninh và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 1692/2008/QĐ-UBND mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1692/2008/QĐ-UBND

Hạ Long, ngày 30 tháng 05 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ TỊCH, CHỨNG MINH NHÂN DÂN; QUY ĐỊNH KHÔNG THU, MIỄN THU VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG ĐỐI VỚI LỆ PHÍ HỘ KHẨU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn một số loại phí, lệ phí; Thông tư số 07/2008/TT-BTC ngày 15/01/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí đăng ký cư trú; Công văn số 2091/BTC-CST ngày 25/02/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc miễn giảm các khoản phí, lệ phí theo danh mục các loại phí, lệ phí được miễn ban hành kèm theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI – Kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1336/TC-QLG ngày 19/5/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định mức thu bằng tiền lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân và quy định không thu, miễn thu, bãi bỏ một số nội dung thu đối với lệ phí hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể:

- Mức thu bằng tiền lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân như Phụ lục số 1 kèm theo.

- Không thu, miễn thu và bãi bỏ một số nội dung thu đối với lệ phí hộ khẩu như Phụ lục số 2 kèm theo.

Điều 2. Đối tượng nộp lệ phí, đơn vị thu lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân.

1. Đối tượng nộp lệ phí:

- Lệ phí hộ tịch: Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.

- Lệ phí chứng minh nhân dân: Người được cơ quan công an cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân.

2. Đơn vị thu lệ phí:

- Lệ phí hộ tịch: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.

- Lệ phí chứng minh nhân dân: Cơ quan công an thực hiện cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân.

Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân.

Tỷ lệ (%) trích để lại cho đơn vị được giao nhiệm vụ thu lệ phí và tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước đối với lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân như sau:

Tên lệ phí

Đơn vị thu lệ phí

Tỷ lệ trích để lại (%)

Tỷ lệ nộp NSNN (%)

Lệ phí hộ tịch

Tất cả các đơn vị thu

30%

70%

Lệ phí chứng minh nhân dân

Công an phường thuộc thành phố Hạ Long

35%

65%

Công an xã, thị trấn thuộc khu vực miền núi, biên giới, hải đảo

100%

 

Công an cấp huyện, công an xã, phường, thị trấn còn lại

70%

30%

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký.

Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nhữ Thị Hồng Liên

 

PHỤ LỤC SỐ 1

MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, CHỨNG MINH NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số 1692/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

1

Lệ phí hộ tịch

 

 

1.1

Trường hợp đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân tộc thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo.

 

Miễn thu

1.2.

Trường hợp còn lại

 

 

1.2.1

Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã

 

 

a

Đăng ký khai sinh, khai sinh quá hạn, đăng ký lại việc sinh

 

Miễn thu

b

Đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn

 

Miễn thu

c

Đăng khai tử, khai tử quá hạn, đăng ký lại việc tử

 

Miễn thu

d

Nuôi con nuôi

 

 

d.1

Đăng ký việc nuôi con nuôi:

đồng/trường hợp

10.000

d.2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi:

đồng/trường hợp

20.000

e

Nhận cha, mẹ, con

 

 

 

Đăng ký nhận cha, mẹ, con:

đồng/trường hợp

10.000

f

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch

 

Miễn thu

g

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

đồng/bản sao

2.000

h

Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

đồng/trường hợp

3.000

i

Các việc đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

5.000

1.2.2

Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện

 

 

a

Cấp lại bản chính giấy khai sinh

đồng/lần cấp lại

10.000

b

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

đồng/bản sao

3.000

c

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

đồng/lần (Thay đổi hoặc cải chính)

25.000

1.2.3

Đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh

 

 

a

Đăng ký khai sinh, khai sinh, khai sinh quá hạn, đăng ký lại việc sinh

 

Miễn thu

b

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài theo Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002, Nghị định số 69/2006/NĐ-CP ngày 21/7/2006 của Chính phủ

 

 

b.1

Đăng ký kết hôn

đồng/trường hợp

500.000

b.2

Đăng ký lại việc kết hôn

đồng/trường hợp

1.000.000

c

Đăng ký khai tử, khai tử quá hạn, đăng ký lại việc tử

 

Miễn thu

d

Nuôi con nuôi

 

 

d.1

Đăng ký việc nuôi con nuôi 

đồng/trường hợp

1.000.000

d.2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

đồng/trường hợp

2.000.000

e

Nhận con ngoài giá thú

 

 

 

Đăng ký việc nhận con ngoài giá thú

đồng/trường hợp

1.000.000

f

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc

đồng/bản sao

5.000

g

Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

đồng/trường hợp

10.000

h

Các việc đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

20.000

2

Lệ phí chứng minh nhân dân

 

 

2.1

Đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của ủy ban Dân tộc

 

Không thu

2.2

Đối với việc cấp mới giấy chứng minh nhân dân, giấy chứng minh nhân dân hết hạn sử dụng

 

Miễn thu

2.3

Đối với việc cấp lại, đổi giấy chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)

 

 

a

Tại các phường thuộc thành phố Hạ Long

đồng/lần cấp

6.000

b

Tại các xã, thị trấn, miền núi, biên giới, hải đảo

đồng/lần cấp

3.000

c

Tại các khu vực khác

đồng/lần cấp

3.000

2.4

Trường hợp cấp giấy chứng minh nhân dân bằng công nghệ mới theo quy định tại Quyết định số 446/QĐ-TTg ngày 11/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt dự án sản xuất, cấp và quản lý chứng minh nhân dân

 

Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính và Bộ Công an

 

PHỤ LỤC SỐ 2

QUY ĐỊNH KHÔNG THU, MIỄN THU, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG THU ĐỐI VỚI LỆ PHÍ HỘ KHẨU (NAY LÀ LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ)
(Kèm theo Quyết định số 1692/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng, nội dung

Quy định

1

Trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc

Không thu

2

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

Bãi bỏ thu

3

Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

Bãi bỏ thu

4

Gia hạn tạm trú có thời hạn

Bãi bỏ thu

5

Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

Bãi bỏ thu

6

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú: Trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Không thu

7

Cấp mới sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, tách sổ hộ khẩu

Miễn thu

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1692/2008/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1692/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/05/2008
Ngày hiệu lực09/06/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcQuyền dân sự, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2015
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1692/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1692/2008/QĐ-UBND mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 1692/2008/QĐ-UBND mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu1692/2008/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ninh
          Người kýNhữ Thị Hồng Liên
          Ngày ban hành30/05/2008
          Ngày hiệu lực09/06/2008
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcQuyền dân sự, Thuế - Phí - Lệ Phí
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2015
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản gốc Quyết định 1692/2008/QĐ-UBND mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng

          Lịch sử hiệu lực Quyết định 1692/2008/QĐ-UBND mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng