Quyết định 2802/2008/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu nộp, quản lý sử dụng đã được thay thế bởi Quyết định 3374/2014/QĐ-UBND lệ phí hộ tịch đăng ký cư trú chứng minh nhân dân Quảng Ninh và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2015.
Nội dung toàn văn Quyết định 2802/2008/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu nộp, quản lý sử dụng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2802/2008/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 29 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
"VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ; SỬA ĐỔI TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI CHO CÁC ĐƠN VỊ THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH"
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ "Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí";
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 15/7/2008 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XI - Kỳ họp thứ 13 "Về việc bãi bỏ khoản thu phí dự thi, dự tuyển đối với thi tuyển vào trung học phổ thông và bổ túc trung học; miễn thu đối với phí an ninh, trật tự; phí phòng chống thiên tai; lệ phí địa chính và sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến lệ phí hộ tịch, hộ khẩu (lệ phí đăng ký cư trú); lệ phí chứng minh Nhân dân và sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú; chứng minh nhân dân tại Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh".
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2288TTr/TC-QLG ngày 13/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, sửa đổi tỷ lệ (%) trích để lại cho các đơn vị thu lệ phí hộ tịch, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể:
1. Mức thu bằng tiền, chế độ thu nộp, tỷ lệ trích để lại lệ phí đăng ký cư trú như Phụ lục số 1 kèm theo quyết định này.
2. Sửa đổi tỷ lệ trích để lại cho đơn vị được giao nhiệm vụ thu lệ phí hộ tịch, lệ phí chứng minh Nhân dân như Phụ lục số 2 kèm theo quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký, thay thế Điều 3 Quyết định số 1692/2008 QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC SỐ 1
MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG NỘP, ĐƠN VỊ THU VÀ TỶ LỆ % TRÍCH ĐỂ LẠI LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
(Kèm theo Quyết định số 2802/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 của UBND tỉnh Q.Ninh)
I/ Mức thu:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban dân tộc |
| Không thu |
2 | Trường hợp còn lại |
|
|
2.1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
a | Tại các phường nội thành của thành phố thuộc tỉnh | đồng/lần đăng ký | 10.000 |
b | Tại các xã, thị trấn, miền núi, biên giới, hải đảo | đồng/lần đăng ký | 2.000 |
c | Tại các khu vực khác | đồng/lần đăng ký | 5.000 |
2.2 | Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú |
|
|
a | Tại các phường nội thành của thành phố thuộc tỉnh |
|
|
| - Sổ hộ khẩu | đồng/lần cấp | 15.000 |
| - Sổ tạm trú | đồng/lần cấp | 10.000 |
b | Tại các xã, thị trấn, miền núi, biên giới, hải đảo |
|
|
| - Sổ hộ khẩu | đồng/lần cấp | 4.000 |
| - Sổ tạm trú | đồng/lần cấp | 4.000 |
c | Tại các khu vực khác |
|
|
| - Sổ hộ khẩu | đồng/lần cấp | 7.500 |
| - Sổ tạm trú | đồng/lần cấp | 5.000 |
2.3 | Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, cấp đổi sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
|
|
a | Tại các phường nội thành của thành phố thuộc tỉnh | đồng/lần cấp | 8.000 |
b | Tại các xã, thị trấn, miền núi, biên giới, hải đảo | đồng/lần cấp | 3.000 |
c | Tại các khu vực khác | đồng/lần cấp | 4.000 |
2.4 | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
a | Tại các phường nội thành của thành phố thuộc tỉnh | đồng/lần cấp | 5.000 |
b | Tại các xã, thị trấn, miền núi, biên giới, hải đảo | đồng/lần cấp | 2.000 |
c | Tại các khu vực khác | đồng/lần cấp | 2.500 |
| Trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
| Không thu |
2.5 | Cấp mới sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, tách sổ hộ khẩu |
| Miễn thu |
II/ Đối tượng nộp, đơn vị thu lệ phí đăng ký cư trú:
- Đối tượng nộp: Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.
- Đơn vị thu: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.
III/ Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu:
Đơn vị thu được để lại 100% tổng số tiền lệ phí thu được để phục vụ công tác thu lệ phí
PHỤ LỤC SỐ 2
TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số 2802/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 của UBND tỉnh Q.Ninh)
TT | Nội dung | Đơn vị thu lệ phí | Tỷ lệ (%) để lại cho đơn vị thu lệ phí |
1 | Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
| Ủy ban Nhân dân cấp xã | 100% |
|
| Các đơn vị khác | 30% |
2 | Lệ phí chứng minh nhân dân | Công an cấp huyện |
|
|
| Tại địa bàn các phường thành phố thuộc tỉnh | 70% |
|
| Tại địa bàn các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo | 100% |
|
| Tại địa bàn các xã, phường, thị trấn còn lại | 90% |