Nội dung toàn văn Quyết định 18/QĐ-STC bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy Cao Bằng 2016
UBND TỈNH CAO BẰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/QĐ-STC | Cao Bằng, ngày 14 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng, mức giá công bố trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Cụ thể như sau:
1. Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe máy mới (cụ thể, tại phụ lục số I, II, III kèm theo Quyết định này). Trường hợp giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá do cơ quan được ủy quyền ban hành thì lấy theo giá hóa đơn.
2. Đối với tài sản đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ.
a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
+ Tài sản mới: 100%.
+ Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: thì giá tính lệ phí trước bạ bằng 90% giá quy định tại bảng giá tính lệ phí trước bạ của tài sản cùng chủng loại (Tài sản phải đáp ứng đủ điều kiện tài sản cũ đã qua sử dụng theo quy định của pháp luật).
b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (Tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền). Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:
+ Thời gian đã sử dụng trong 01 năm trở xuống: 90%.
+ Thời gian đã sử dụng trên 01 đến 03 năm: 70%.
+ Thời gian đã sử dụng từ trên 03 đến 06 năm: 50%.
+ Thời gian đã sử dụng trên 06 đến 10 năm: 30%.
+ Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%.
c) Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:
Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.
Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.
Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.
Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó.
3. Đối với tài sản kê khai lệ phí trước bạ mà tại thời điểm đăng ký trước bạ chưa có trong Quyết định này thì:
a) Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam: Giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ được xác định trên cơ sở phù hợp với giá chuyển nhượng tài sản thực tế trên thị trường trong nước (hướng dẫn cụ thể tại Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính) nhưng không được thấp hơn giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.
b) Đối với tài sản nhập khẩu: giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo giá thị trường của loại tài sản tương ứng hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan hải quan đã xác định, cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị giá tăng, cộng (+) chi phí liên quan theo quy định đối với loại tài sản tương ứng.
Điều 2: Bãi bỏ các Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và các Quyết định sửa đổi, bổ sung từ lần 01 đến lần 13 gồm: Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04/6/2015; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08/7/2015; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10/8/2015;Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18/8/2015; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31/8/2015; Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15/9/2015; Quyết định số 852/QĐ-STC ngày 24/9/2015; Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06/10/2015; Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22/10/2015; Quyết định số 1022/QĐ-STC ngày 02/11/2015; Quyết định số 1068/QĐ-STC ngày 13/11/2015 bổ; Quyết định số 1129/QĐ-STC ngày 01/12/2015; Quyết định số 1211/QĐ-STC ngày 17/12/2015.
Điều 3. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính phối hợp thực hiện để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
BẢNG GlÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/QĐ-STC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | GIÁ XE MỚI 100% |
1 | 2 | 3 |
| HÃNG YAMAHA |
|
* | YAMAHA-SIRIUS |
|
1 | Sirius 5C63 110.3 cm3 | 17,500 |
2 | Sirius 5C64 (D) 110.3 cm3 | 21,500 |
3 | Sirius 5C64 (F) 110.3cm3 | 21,000 |
4 | Sirius 5C64 (G) 110.3cm3 | 22,000 |
5 | Sirius FI-1FC1 | 23,500 |
6 | Sirius FI 1FC4 | 20,900 |
7 | Sirius FI 1FC3 | 22,900 |
8 | Sirius FI - 1FCA | 20,200 |
9 | Sirius FI 1FCC | 20,000 |
10 | Sirius FI 1FC9 | 21,000 |
11 | Sirius Fl 1FC8 | 23,000 |
12 | Sirius 5C6J | 18,500 |
13 | Sirius 5C64 | 18,500 |
14 | Sirius 5C6H | 18,900 |
15 | Sirius 5C6K | 21,500 |
* | YAMAHA-TAURUS |
|
1 | Taurus 16S1 113.7cm3 | 15,700 |
2 | Taurus 16S2 113.7cm3 | 14,900 |
3 | Taurus 16S3 | 16,390 |
4 | Taurus 16S4 phanh cơ | 17,700 |
5 | Taurus 16S4 phanh đĩa | 18,000 |
* | YAMAHA-JUPITER |
|
1 | Jupiter - 5B91 | 21,000 |
2 | Jupiter - 5B92 | 22,500 |
3 | Jupiter - 5B93 | 25,000 |
4 | Jupiter - 5B94 110.3 cm3 | 23,000 |
5 | Jupiter - 5B95 110.3 cm3 | 24,300 |
6 | Jupiter - 5B96 | 25,000 |
7 | Jupiter Gravita 31C1 113.7cm3 | 24,000 |
8 | Jupiter Gravita 31C2 113.7cm3 | 25,000 |
9 | Jupiter Gravita 31C3 113.7cm3 | 25,800 |
10 | Jupiter Gravita 31C4 | 24,600 |
11 | Jupiter Gravita 31C5 | 26,800 |
12 | Jupiter Gravita FI-1PB2 phanh đĩa | 28,500 |
13 | Jupiter Gravita FI-1PB3 vành đúc, phanh đĩa | 29,500 |
14 | Jupiter RC | 27,000 |
15 | Jupiter - 2S11 | 20,600 |
16 | Jupiter - 2S01 | 21,600 |
17 | Jupiter - 4B21 | 23,000 |
18 | Jupiter MX 5B94 110.3 cm3 phanh cơ | 23,000 |
19 | Jupiter MX 5B95 110.3cm3 phanh đĩa | 24,300 |
20 | Jupiter FI - 2VP2 | 29,000 |
21 | Jupiter FI - 2VP3 | 28,600 |
22 | JUPITERFI2VP2GP (Kí hiệu UE131) | 28,025 |
23 | JUPITER FI-2VP4 (Kí hiệu 2VP4) | 27,455 |
24 | JUPITER FI2VP4GP (Kí hiệu 2VP4) | 28,025 |
* | YAMAHA-NOUVO |
|
1 | Nouvo LX 5P11 | 32,900 |
2 | Nouvo LX - LTD/RC | 33,200 |
3 | Nouvo - 22 S2 113,7cm3 vành đúc | 26,000 |
4 | Nouvo - 22 S2 TT 113.7cm3 vành đúc | 24,200 |
5 | Nouvo 5B56 | 24,000 |
6 | Nouvo LX - STD-5P11 | 31,700 |
7 | Nouvo LX - RC - LTD - 5P15 | 32,000 |
8 | Nouvo SX STC - 1DB1 124.9cm3 | 34,900 |
9 | Nouvo SX RC - 1DB1 124.9cm3 | 35,900 |
10 | Nouvo SX GP 1DB1 | 38,600 |
11 | Nouvo LX - LTD/RC | 33,200 |
12 | Nouvo SX 2XC1 STD kí hiệu SE921 | 36,400 |
13 | Nouvo SX 2XC1 RC kí hiệu SE921 | 35,900 |
14 | Nouvo SX 2XC1 GP kí hiệu SE921 | 33,900 |
15 | Nouvo SX 2XC1 129,4cm3 | 35,000 |
* | YAMAHA- EXCITER |
|
1 | Exciter GC-55P1 134.5cm3 | 39,200 |
2 | Exciter GP-55P1 134.5cm3 | 42,500 |
3 | Exciter RC 55P1 | 39,900 |
4 | Exciter 1S9A 134.5cm3 | 37,500 |
5 | Exciter 1S93 | 30,100 |
6 | Exciter 1S94 | 33,000 |
7 | Exciter 5P71 | 33,500 |
8 | Exciter 5P72 | 33,500 |
9 | Exciter - 2ND1 dung tích 150 cm3 | 43,000 |
* | YAMAHA - MIO |
|
1 | Mio Ultimo 23B1 113.7cm3 | 20,400 |
2 | Mio Ultimo 23B2 113.7cm3 | 21,800 |
3 | Mio Ultimo 23B3 113.7cm3 | 22,500 |
4 | Mio Ultimo 4P84 | 18,000 |
5 | Mio Ultimo 4P82, 4P83 | 20,000 |
6 | Mio Ultimo 23C1 113.7cm3 | 21,700 |
7 | Mio Classico 23C1 113.7cm3 | 23,000 |
8 | Mio Classico 4D12 113.7cm3 | 20,500 |
9 | Mio Amore 5WPE | 16,500 |
10 | Mio Amore 5WP9 | 17,000 |
11 | Mio Amore 5W 5 | 17,000 |
12 | Mio Amore 5WPA, 5WP6 | 16,000 |
* | YAMAHA - LEXAM |
|
1 | LEXAM 15C1 113.7cm3 | 25,000 |
2 | LEXAM 15C2 113.7cm3 | 27,500 |
* | YAMAHA - LUVIAS |
|
1 | LUVIAS 44S1 113.7cm3 vành đúc | 27,500 |
2 | LUVIAS FI-1SK1 | 29,500 |
* | YAMAHA-CUXI |
|
1 | CUXI 1DW1 101.8cm3 | 32,500 |
* | YAMAHA-NOZZA |
|
1 | NOZZA 1DR1 113.7cm3 | 28,900 |
2 | NOZZA GRANDE 2BM1 STD (Kí hiệu 2BM1) | 39,000 |
3 | NOZZA GRANDE 2BM2 DX (Kí hiệu 2BM1) | 42,000 |
4 | NOZZA STD (Phiên bản 1DR6), ký hiệu 1DR1 | 27,700 |
* | YAMAHA- CYNUSZ |
|
1 | CYNUSZ ZY 125 T - 4 | 40,000 |
2 | CYNUSZ 125 T-3 | 35,000 |
* | YAMAHA- KHÁC |
|
1 | FOTRE 125cm3 | 46,000 |
2 | FOSTE 125cm3 | 53,000 |
3 | FZ8NA 779 cm3 nhập khẩu | 363,500 |
4 | FZ 150 (2SD200-010A) nhập khẩu Indonesia | 66,800 |
5 | FZ150 (2SD300-010A) | 63,450 |
6 | ACRUZO 2TD1 STD, kí hiệu 2TD1 | 34,900 |
7 | ACRUZO 2TD1 DX, kí hiệu 2TD1 | 36,400 |
8 | ACRUZO-2TD1, dung tích xi lanh 125cm3, sản xuất 2015 | 35,000 |
9 | NM-X, kí hiệu GPD150-A (Xám vàng ánh kim), nhập khẩu Inđônêxia | 73,600 |
10 | R3, kí hiệu YZF - R3 (Xanh trắng ánh kim), nhập khẩu Inđônêxia | 135,000 |
11 | Yamaha R15 (YZF-R15), xe mô tô 2 bánh, dung tích 149cm3, nước sản xuất Ấn Độ, sản xuất năm 2015 | 56,485 |
| HÃNG HONDA |
|
* | HONDA- AIRBLADE |
|
1 | AIRBLADE KVG (C) liên doanh | 33,000 |
2 | AIRBLADE REPSOL - KVG (C) liên doanh | 33,000 |
3 | AIRBLADE FI liên doanh | 37,000 |
4 | AIRBLADE FI JF 27 (Đen bạc, trắng bạc đen - đỏ bạc đen) | 37,000 |
5 | AIRBLADE FI JF 27 (trắng đỏ đen - đen đỏ) | 38,000 |
6 | AIRBLADE FI JF 27 (vàng bạc đen - xám bạc đen) | 39,000 |
7 | AIRBLADE F1 - REPSOL liên doanh | 39,000 |
8 | AIRBLADE F1 màu cam đen Thái Lan sản xuất | 57,000 |
9 | AIRBLADE FI màu trắng Thái Lan sản xuất | 59,000 |
10 | AIRBLADE FI màu đỏ Thái Lan sản xuất | 50,000 |
11 | AIRBLADE FI màu đen Thái Lan sản xuất | 58,500 |
12 | AIRBLADE i NC110AP 108 cm3 Thái Lan sản xuất năm 2011 | 42,000 |
13 | AIR BLADE F1 JF 46 phiên bản tiêu chuẩn | 36,200 |
14 | AIR BLADE FI JF 46 phiên bản thể thao | 37,200 |
15 | AIR BLADE FI JF 46 phiên bản đặc biệt | 38,200 |
16 | AIR BLADE FI JF 461 phiên bản tiêu chuẩn | 36,181 |
17 | AIR BLADE FI JF 461 phiên bản cao cấp | 38,085 |
18 | AIR BLADE FI JF 461 phiên bản sơn từ tính cao cấp | 39,038 |
19 | AIR BLADE FI JF46 (đen xám, trắng xám, đen đỏ, đen cam) | 38,000 |
20 | AIR BLADE FI JF 46 (R340B đỏ đen trắng, R340X đỏ trắng đen, Y208 vàng đen trắng) | 39,000 |
21 | Air Blade FI JF 46 xám bạc đen, vàng đen | 41,500 |
22 | Air Blade FI JF 461 (Phiên bản sơn mờ đặc biệt) 125cm3 | 38,086 |
23 | AIR BLADE JF63 (Phiên bản thể thao) | 36,181 |
24 | AIR BLAD JF63 (Phiên bản cao cấp) | 39,900 |
25 | AIR BLADE JF63 (Phiên bản sơn từ tính cao cấp) | 39,038 |
* | HONDA-CLICK |
|
1 | CLICK EXCEED KVBN liên doanh | 27,000 |
2 | CLICK EXCEED KVBG liên doanh | 27,000 |
3 | CLICK EXCEED KVBN - PLAY liên doanh | 28,000 |
4 | CLICK EXCEED JF18 - CLICK | 26,000 |
5 | CLICK EXCEED JF18 - CLICK PLAY 108 cm3 | 27,500 |
* | HONDA- SUPER DREAM |
|
1 | SUPER DREAM C100 - HT | 18,000 |
2 | SUPER DREAM C100 - STD | 17,000 |
3 | SUPER DREAM JA 27 | 20,500 |
4 | SUPER DREAM JF 27 | 18,800 |
5 | SUPER DREAM 97 cm3 HA 08 | 19,500 |
6 | DREAM I do Việt Nam sản xuất | 18,000 |
7 | DREAM II do Việt Nam sản xuất | 25,000 |
8 | DREAM MP, MS, EXEES, DAMSEL | 20,000 |
9 | Super Dream (110cc), số loại JA27 SUPER DREAM, màu nâu | 17,810 |
10 | Super Dream (110cc), số loại JA27 SUPER DREAM, đen hoặc vàng | 18,086 |
* | HONDA- SPACY |
|
1 | HONDA SPACY 102 cm3 | 37,000 |
2 | HONDA SPACY - GCCN 102 cm3 | 38,000 |
* | HONDA- SH,PS |
|
1 | SH 125 JF29 | 115,000 |
2 | SH 150i hàng nhập khẩu | 146,000 |
3 | SH SPON - 150i | 134,000 |
4 | SH MODE JF51 | 50,000 |
5 | SH MODE JF51 | 51,500 |
6 | SH MODE JF511 | 50,000 |
7 | SH Mode (phiên bản tiêu chuẩn), số loại JF511 SH MODE | 47,161 |
8 | SH Mode (phiên bản cá tính), số loại JF511 SH MODE | 47,632 |
9 | SH Mode (phiên bản thời trang), số loại JF512 SH MODE | 47,632 |
10 | SH MODE JF512 | 50,500 |
11 | SH 150i hàng nhập khẩu 152,7cm3 | 151,000 |
12 | PS 150i (2010) nhập khẩu từ Italy | 113,300 |
13 | SH 150i (2011) nhập khẩu từ Italy | 162,000 |
14 | SH 150i nhập khẩu 2013 | 162,250 |
15 | SH 150i KF 14 Việt Nam sản xuất | 80,000 |
16 | SH 125i JF42 Việt Nam sản xuất | 66,000 |
17 | SH 125cm3, JF422 SH125i | 67,000 |
18 | SH 150 cm3, KF143 SH150i | 81,000 |
* | HONDA- FUTURE |
|
1 | FUTURE NEO KVLS, KTMT, KVLN | 24,000 |
2 | FUTURE NEO KVLS (D) | 23,500 |
3 | FUTURE NEO GT KVLS | 25,500 |
4 | FUTURE NEO FI KVLH | 27,000 |
5 | FUTURE NEO FI KVLH @ | 28,000 |
6 | FUTURE NEO JC 35 | 24,000 |
7 | FUTURE NEO JC 35 - 64 | 24,000 |
8 | FUTURE NEO JC 35 (C) | 26,000 |
9 | FUTURE NEO JC 35 (D) | 23,000 |
10 | FUTURE NEO JC 35 FI | 29,000 |
11 | FUTURE NEO JC 35 FI (C) | 30,000 |
12 | FUTURE X FI JC 35 | 29,000 |
13 | FUTURE X FI (C) JC 35 | 30,000 |
14 | FUTURE X JC 35 | 23,500 |
15 | FUTURE X (D) JC 35 | 22,500 |
16 | FUTURE JC 53 | 24,500 |
17 | FUTURE X FI JC 53 | 29,000 |
18 | FUTURE X FI JC 53 (C) | 30,000 |
19 | FUTURE JF 53 vành nan, phanh đĩa | 24,300 |
20 | FUTURE FI JF 53 vành nan, phanh đĩa | 28,600 |
21 | FUTURE FI JF 53 (c) vành đúc, phanh đĩa | 29,600 |
22 | FUTURE JC533 | 26,500 |
23 | FUTURE FI JC534 | 28,600 |
24 | FUTURE FI JF534 | 28,600 |
25 | FUTURE FI JC534 (C) | 31,000 |
26 | FUTURE FI JC535 (C) | 32,500 |
27 | FUTURE JC536 125cm3 | 25,500 |
28 | FUTURE FI JC537 125cm3 | 29,500 |
29 | FUTURE FI JC538 (C) 125cm3 | 30,500 |
* | HONDA- LEAD |
|
1 | LEAD JF 240 108 cm3 | 34,500 |
2 | LEAD JF 240 - ST | 36,500 |
3 | LEAD JF 240 - SC | 36,000 |
4 | LEAD JF 240 đổi màu, magnet | 35,000 |
5 | LEAD JF 45 (đen, trắng, xám, đỏ, vàng, nâu) | 37,500 |
6 | LEAD JF 45 (đen vàng, trắng vàng, xanh vàng, vàng nhạt vàng) | 38,500 |
7 | LEAD JF 45 | 36,400 |
8 | LEAD JF 45 phiên bản đặc biệt | 37,000 |
9 | LEAD JF451 phiên bản tiêu chuẩn (Có yên và sàn để chân màu đen); gồm hai màu trắng, đỏ dung tích 125cm3 | 35,705 |
10 | LEAD JF451 phiên bản Cao cấp (Có yên và sàn để chân màu vàng hoặc nâu); gồm các màu: xanh - vàng, vàng nhạt - vàng, đen - nâu, trắng - nâu, vàng - nâu dung tích 125cm3 | 36,657 |
* | HONDA- WAVE |
|
1 | WAVE α HC 120 97cm3 | 16,000 |
2 | WAVE RS KVRP | 16,000 |
3 | WAVE 100 S | 18,000 |
4 | WAVE RSX KVRV | 17,000 |
5 | WAVE RSX KVRV (C) | 18,500 |
6 | WAVE RSV, RSV (KVRP), RSV (KVRV) | 19,000 |
7 | WAVE S KWY (D) | 16,000 |
8 | WAVE S KWY | 17,000 |
9 | WAVE RS KWY | 17,000 |
10 | WAVE RS KWY (C) | 19,000 |
11 | WAVE RS JC 430 | 16,900 |
12 | WAVE S JC 431 | 16,900 |
13 | WAVE S JC 431 (D) | 17,200 |
14 | WAVE RSX JC 432 | 18,800 |
15 | WAVE RSX JC 432 (C) | 20,300 |
16 | WAVE RSX JC 52 109.1 cm3 | 20,000 |
17 | WAVE RSX JC 52 (C) 109.1 cm3 | 22,000 |
18 | WAVE RSX JA31 các màu | 19,514 |
19 | WAVE RSX JA31 (C) phanh đĩa, vành đúc | 20,943 |
20 | WAVE RSX JA31 (D) các màu | 18,562 |
21 | WAVE FI RSX JA32 (D) | 20,467 |
22 | WAVE FI RSX JA32 | 21,419 |
23 | WAVE FI RSX JA32 (C) | 22,848 |
24 | WAVE S JC52E | 19,500 |
25 | WAVE S JC52E (D) | 18,500 |
26 | WAVE RS JC52E phanh đĩa, vành nan | 18,300 |
27 | WAVE RS JC52E (C) phanh đĩa, vành nan | 21,500 |
28 | WAVE RSX JC52E | 20,500 |
29 | WAVE RSX JC52E (C) vành đúc | 21,000 |
30 | WAVE RS JC52 | 19,000 |
31 | WAVE RS JC52E | 19,500 |
32 | WAVE RS JC52E (C) | 22,500 |
33 | WAVE RSX JC52E (C) | 24,500 |
34 | WAVE RS JC 520 | 17,900 |
35 | WAVE RS JC 520 (C) | 19,500 |
36 | WAVE S JC 521 (D) 109.1 cm3 phanh cơ | 17,200 |
37 | WAVE S JC 521 phanh đĩa | 18,000 |
38 | WAVE S JC LTD (D) phanh cơ | 17,300 |
39 | WAVE S JC LTD phanh đĩa | 18,000 |
40 | WAVE RSX JA 08 FIAT | 30,000 |
41 | WAVE RSX JA 08 FIAT (C) | 31,000 |
42 | WAVE α HC121 | 17,000 |
43 | Wave Alpha, số loại HC125 WAVE α | 16,181 |
* | HONDA- Blade |
|
1 | Honda JA 36 Blade(D), phanh cơ/ vành nan (đen, đỏ, trắng, trắng-đen, đen xám) 110cm3 | 17,239 |
2 | Honda JA 36 Blade, phanh đĩa/ vành nan (đỏ-đen, xám đen, đen-cam, đen trắng, trắng-đen, đen-xám) 110cm3 | 18,191 |
3 | Honda JA 36 Blade(C), phanh đĩa/ vành đúc (đỏ-đen, xám đen, đen-cam, đen-trắng) 110cm3 | 19,620 |
* | HONDA- PCX |
|
1 | PCX JF 30 124.9 cm3 | 58,900 |
2 | PCX JF56 124,9cm3 | 52,000 |
* | HONDA- VISION |
|
1 | VISION JF 33 108 cm3 | 29,000 |
2 | VISION JF33E | 29,500 |
3 | VISION JF58 | 30,000 |
4 | JF58 VISION | 28,562 |
* | HONDA- KHÁC |
|
1 | HONDA KF 11 SH -150 hàng liên doanh | 133,900 |
2 | HONDA 125 - 7C do Trung Quốc sản xuất | 16,500 |
3 | HONDA TODAY do Trung Quốc sản xuất 50 cm3 | 14,000 |
4 | HONDA CG125 - 49 do Trung Quốc sản xuất | 16,100 |
5 | HONDA STORM SDH -125 do Trung Quốc sản xuất 46 cm3 | 13,700 |
6 | HONDA SDH - 125 - A do Trung Quốc sản xuất | 13,700 |
7 | HONDA V - MEN do Trung Quốc sản xuất | 15,900 |
8 | HONDA STORM SCR 110 (WH 110T) do Trung Quốc sản xuất | 30,000 |
9 | MSX125 cm3 nhập khẩu Thái Lan | 57,134 |
10 | HONDA CBR 150R sản xuất 2015, nhập khẩu Indonesia | 94,000 |
| HÃNG T&T MOTOR |
|
1 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 Super CUP | 7,000 |
2 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 Super CUP lz | 7,300 |
3 | FERROLl, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1WA | 5,510 |
4 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1D | 5,510 |
5 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 -1R cơ | 5,900 |
6 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1R đĩa | 6,070 |
7 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1WA lz | 5,810 |
8 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1D lz | 5,810 |
9 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1R cơ lz | 6,200 |
10 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1R đĩa lz | 6,370 |
11 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1D super 01 | 5,605 |
12 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO 50 - 1 D super 02 | 5,655 |
13 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1 D super 01 lz | 5,905 |
14 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1 D super 02 lz | 5,955 |
15 | GUIDAGD, FUTIRFI 50-1 super cup | 7,000 |
16 | GUIDAGD, FUTIRFI 50-1 super cup lz | 7,300 |
17 | AMGIO, FERVOR 50-1E super cup | 7,000 |
18 | AMGIO, FERVOR 50-1E super cup lz | 7,300 |
19 | SAVANT 50E super cup | 7,000 |
20 | SAVANT 50E super cup lz | 7,300 |
21 | GUIDA GD, AMGIO 50-2 super cup | 7,000 |
22 | GUIDA GD, AMGIO 50-2 super cup lz | 7,300 |
| Nhãn hiệu - PRODAELIM (Thuộc T&T) |
|
1 | 50 - WA - CLC dung tích 50 cm3 | 7,085 |
2 | 50 - WA Lz - CLC dung tích 50 cm3 | 7,385 |
3 | 50 D - CLC dung tích 50 cm3 | 7,135 |
4 | 50 D Lz - CLC dung tích 50 cm3 | 7,435 |
5 | 50 D Super 02 - CLC dung tích 50 cm3 | 7,285 |
6 | 50 D Super 02 Lz - CLC dung tích 50 cm3 | 7,585 |
7 | 50 - R cơ - CLC dung tích 50 cm3 | 7,485 |
8 | 50 - R cơ Lz - CLC dung tích 50 cm3 | 7,785 |
9 | 50 - R đĩa - CLC dung tích 50 cm3 | 7,725 |
10 | 50 - R đĩa Lz - CLC dung tích 50 cm3 | 8,025 |
11 | 50 super Cup - CLC dung tích 50 cm3 | 7,200 |
| HÃNG SYM |
|
1 | SYM ANGEL - EZ 110 R - VDA | 13,300 |
2 | SYM ANGEL - EZ 110 R - VDB | 12,000 |
3 | SYM ANGEL POWER VAG phanh đĩa | 14,500 |
4 | SYM ANGEL - X - VA8 phanh đĩa | 14,500 |
5 | SYM ANGEL - X1; X2 - VA7 | 14,500 |
6 | SYM ANGEL - VA2 | 14,500 |
7 | SYM ANGEL - POWER | 13,000 |
8 | SYM ANGEL-HI | 13,000 |
9 | SYM ANGEL - SHARK 170 - VVC | 56,000 |
10 | SYM ANGEL - SHARK 125 - VVB | 44,000 |
11 | SYM JOYRIDE 110 - VWE | 29,500 |
12 | SYM JOYRIDE 110 -VWD | 29,000 |
13 | SYM ENJOY 125 - KAD | 15,000 |
14 | SYM WOLF - VL 1 | 15,000 |
15 | SYM ELEGANT II 100 - SAF | 10,500 |
16 | SYM ATTILA ELIZABETH - EFI - VUA 110 cm3 | 33,500 |
17 | SYM ATTILA ELIZABETH VTB 125 cm3 | 30,200 |
18 | SYM ATTILA ELIZABETH - VTC 125 cm3 | 28,000 |
19 | SYM ATTILA ELIZABETH - VT5 | 29,500 |
20 | SYM ATTILA ELIZABETH - VT6 | 31,000 |
21 | SYM ATTILA ELIZABETH EFI 111.1 cm3 | 32,500 |
22 | SYM ATTILA VICTORIA - VTH 125cm3 | 25,000 |
23 | SYM ATTILA VICTORIA - VTJ 125 cm3 | 23,000 |
24 | SYM ATTILA VICTORIA - VTG 125cm3 | 22,000 |
25 | SYM ATTILA - VT2 | 28,000 |
26 | SYM ATTILA VICTORIA | 27,000 |
27 | SYM ATTILA VICTORIA VT3 124.6cm3 | 27,300 |
28 | SYM ATTILA VICTORIA VT4 124.6 cm3 | 27,000 |
29 | SYM ATTILA VICTORIA VT7 | 27,500 |
30 | SYM ATTILA EXCEL - H5K - 150 | 40,000 |
31 | SANDA SB8 100 cm3 | 9,500 |
32 | SYM GALAXY-SR-VBC | 17,500 |
33 | SYMEX50, tải trọng 150kg, dung tích xi lanh 49,5cm3, sản xuất 2015 | 9,000 |
34 | Xe máy điện EMOTOVN | 4,510 |
| HÃNG PIAGGIO |
|
* | PIAGGIO- VESPA |
|
1 | VESPA - LX 125 nhập khẩu nguyên chiếc | 120,000 |
2 | VESPA - LX 150 nhập khẩu nguyên chiếc | 135,000 |
3 | VESPA - LXV 125 nhập khẩu nguyên chiếc | 126,000 |
4 | VESPA - GST 125 nhập khẩu nguyên chiếc | 139,011 |
5 | VESPA - GST SU PR 125i.e nhập khẩu nguyên chiếc | 145,000 |
6 | VESPA LX - 125 hàng liên doanh | 93,000 |
7 | VESPA LX - 150 hàng liên doanh | 100,000 |
8 | VESPA X9 hàng liên doanh | 90,000 |
9 | VESPA - LXV - 125 hàng liên doanh | 114,000 |
10 | VESPA - GTS - 125 hàng liên doanh | 127,000 |
11 | VESPA - LX 125-110 lắp ráp tại Việt Nam | 64,700 |
12 | VESPA - LX 125 ie lắp ráp tại Việt Nam | 66,700 |
13 | VESPA - LX 150 ie lắp ráp tại Việt Nam | 80,500 |
14 | VESPA - LX 150 - 210 lắp ráp tại Việt Nam | 78,000 |
15 | VESPA S 125 - 111 lắp ráp tại Việt Nam | 67,500 |
16 | VESPA S 150 - 210 lắp ráp tại Việt Nam | 79,500 |
17 | VESPA - PX - 125 lắp ráp tại Việt Nam | 122,800 |
18 | VESPA LX 125 3V ie- 500 sản xuất tại Việt Nam 125 cm3 | 63,555 |
19 | VESPA LXV 125 3V i.e- 502 sx tại Việt Nam 125cm3 | 68,727 |
20 | VESPA LXV 125 3V i.e- 503 sx tại Việt Nam 125cm3 | 63,900 |
21 | VESPA LX 125 ie - 300 | 62,480 |
22 | VESPA LX 125 VN (2009) | 58,000 |
23 | VESPA SPRINT 125 3V ie-111 sản xuất tại Việt Nam 125 cm3 | 66,774 |
24 | Vespa PX 125 nhập khẩu | 116,660 |
25 | Vespa 946 nhập khẩu | 346,750 |
26 | Vespa Primavera 125 3V i.e-100 sản xuất tại Việt Nam | 63,984 |
27 | Vespa Sprint 150 3V i.e-211 sản xuất tại Việt Nam | 81,395 |
28 | Vespa GTS 125 3V i.e-310 sản xuất tại Việt Nam | 74,214 |
29 | Vespa GTS 150 3V i.e-410 sản xuất tại Việt Nam | 90,898 |
30 | Vespa FLY 125 3V i.e - 510 sản xuất tại Việt Nam | 39,805 |
31 | Vespa LIBERTY RST 125 3V i.e - 401 sản xuất tại Việt Nam | 54,625 |
* | PIAGGIO- LIBERTY |
|
1 | LIBERTY 125 nhập khẩu nguyên chiếc | 95,310 |
2 | LIBERTY 125 MY 2009 nhập khẩu nguyên chiếc | 95,310 |
3 | LIBERTY 125 ie-100 lắp ráp tại Việt Nam | 56,800 |
4 | LIBERTY 150 ie-200 lắp ráp tại Việt Nam | 70,700 |
5 | LIBERTY 125 3V i.e-400 sx tại Việt Nam 125cm3 | 57,500 |
6 | LIBERTY 125 3V i.e-401 (phiên bản đặc biệt) sx tại Việt Nam 125cm3 | 58,500 |
7 | LIBERTY 150 3V i.e-500 sx tại Việt Nam 150cm3 | 71,500 |
* | PIAGGIO- FLY |
|
1 | FLY 125 nhập khẩu nguyên chiếc | 55,771 |
2 | FLY 125 i.e - 110 lắp ráp tại Việt Nam | 43,900 |
3 | FLY 150 i.e - 110 lắp ráp tại Việt Nam | 52,500 |
4 | FLY 125 i.e-110 sx tại Việt Nam 125 cm3 | 41,900 |
5 | FLY 150 i.e-310 sx tại Việt Nam 150cm3 | 50,500 |
* | PIAGGIO- KHÁC |
|
1 | ZIP - 100 nhập khẩu nguyên chiếc | 37,042 |
2 | ZIP 100 - 310 lắp ráp tại Việt Nam | 29,355 |
3 | C125 ET8 hàng liên doanh | 80,000 |
4 | HEXAGON C125 hàng liên doanh | 85,000 |
5 | C 50 (Tay ga) lắp ráp tại Việt Nam | 30,000 |
6 | C125 (Xe số) hàng liên doanh | 35,000 |
7 | X7 MY 2009 nhập khẩu nguyên chiếc | 134,849 |
8 | Piaggio BEVERLY 125 i.e nhập khẩu | 139,935 |
| HÃNG SUZUKI |
|
1 | SUZUKI AMITTY - 125 | 28,000 |
2 | SUZUKI RGV – 120 | 30,000 |
3 | SUZUKI FX RAIDAER - 125 | 37,000 |
4 | SUZUKI SHOGUN -R - 125 | 25,000 |
5 | SUZUKI GN – 125 | 25,000 |
6 | SUZUKI VESTA (Tay ga) | 33,000 |
7 | SUZUKI VS - 125 (Tay ga) | 37,000 |
8 | SUZUKI SWING -125 (Tay ga) | 40,000 |
9 | SUZUKI HAYATE UW - 125 S | 29,000 |
10 | SUZUKI HAYATE UW - 125 SC | 25,000 |
11 | SUZUKI HAYATE UW - 125 ZSC | 26,000 |
12 | SUZUKI HAYATE UW - 125 XSC | 25,000 |
13 | SUZUKI HAYATE W 125 SS SCN | 25,400 |
14 | SUZUKI HAYATE (Z SCN) 125 SS SPECIALEDITION | 25,900 |
15 | SUZUKI HAYATE 125 SS FI 124cm3 | 29,000 |
16 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 SD 124cm3 | 23,000 |
17 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 SCD 124cm3 | 24,000 |
18 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 ZSCD 124cm3 | 24,000 |
19 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 D (Nan hoa) 124cm3 | 22,000 |
20 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 D (Vành đúc) 124cm3 | 23,000 |
21 | SUZUKI đua thể thao (các loại) | 18,000 |
22 | SUZUKI BEST (các loại) | 18,000 |
23 | SUZUKI Loại 4 kỳ | 30,000 |
24 | SUZUKI LOVE ( Loại 2 kỳ) | 25,000 |
25 | SUZUKI FB 100 | 17,000 |
26 | SUZUKI SMASH REVO 110 cm3 | 17,000 |
27 | SUZUKI AVENIS - 125 | 70,000 |
28 | SUZUKI VIVA FD 110 CDX | 21,000 |
29 | SUZUKI VIVA FD 110 CSD | 21,500 |
30 | SUZUKI UA 125 T FI 124cm3 | 30,900 |
31 | SUZUKI GZ 150 - A 124cm3 | 43,900 |
32 | SUZUKI GZ 150-A-2013 | 48,000 |
33 | SUZUKI VIVA 115 FI FV115 LE | 23,800 |
34 | SUZUKI FU150 RAIDER sản xuất 2015 | 46,990 |
| HÃNG KYMCO |
|
1 | KYMCO CANDY DELUXE - 4 U (HI) 110cm3 | 18,700 |
2 | KYMCO CANDY 110cm3 | 17,700 |
3 | KYMCO CANDY DELUXE 110cm3 | 17,700 |
4 | KYMCO CANDY DELUXE - 4U 110cm3 | 17,700 |
5 | KYMCO CANDY Hi50 50cm3 | 19,700 |
6 | KYMCO JOCKEY SR 125H | 15,500 |
7 | KYMCO JOCKEY CK 125SD 25 | 15,500 |
8 | KYMCO People S | 41,500 |
9 | Like Many Fi VC25CC | 31,200 |
10 | Like Many Fi VC25CD | 29,900 |
11 | Like Many Fi VC25CB | 29,900 |
12 | KYMCO People -16Fi | 39,500 |
13 | KYMCO Candy (phanh đùm) | 20,100 |
14 | KYMCO Like Many 50-A, phanh đĩa dung tích 50cm3 | 27,200 |
15 | KYMCO LIKE MANY A sản xuất 2014 | 30,100 |
16 | Like Many S, dung tích 125cm3, phanh đĩa | 34,200 |
17 | KYMCO CANDY-A, dung tích 50cm3 | 20,100 |
18 | KYMCO CANDY S-A, dung tích 50cm3 | 21,700 |
| HÃNG HONLEI |
|
1 | HONLEI C110 | 6,300 |
2 | SCR - YAMMAHA C110 | 6,300 |
3 | KWASHAKI C110 | 6,300 |
4 | CITIS C110 | 6,300 |
5 | CITI @ C110 | 6,300 |
6 | KWASHAKI C50 | 6,300 |
7 | FONDARS C110 | 6,300 |
8 | FONDARS C50 | 6,300 |
9 | YAMALLAV C110 | 6,300 |
10 | CITIKOREV C110 | 6,300 |
11 | CITINEW C110 | 6,300 |
12 | RIMA C110 | 6,300 |
13 | JOLIMOTO C110 | 6,300 |
14 | ASTREA C110 | 6,300 |
15 | SCR - VAMAI - LA C110 | 6,300 |
16 | SIMBA C100 | 5,500 |
17 | NEW SIVA | 5,500 |
18 | SUPER SIVA | 5,500 |
19 | DAEEHAN C110 | 6,300 |
20 | DAEEHAN C50 | 6,300 |
21 | DAEEHAN C50 | 6,800 |
| HÃNG TC- KAWASAKI |
|
1 | Ninja H2, ZX1000NF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan | 1,065,000 |
2 | Ninja H2, ZX1000NF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan | 1,065,000 |
3 | Ninja H2, ZX1000NF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ, sản xuất năm 2015, 2016, nhập khẩu Nhật Bản | 990,000 |
4 | ER - 6n ABS, ER650FFF, động cơ xăng, 4 kỳ , dung tích xi lanh 649 cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan | 258,000 |
5 | ER - 6n ABS, ER650FFF, động cơ xăng, 4 kỳ , dung tích xi lanh 649 cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan | 258,000 |
6 | ER - 6n ABS, ER650FFF, động cơ xăng, 4 kỳ , dung tích xi lanh 649 cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan | 258,000 |
7 | Ninja 300ABS, AX300BFF AXE300BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan | 196,000 |
8 | Ninja 300ABS, AX300BFF AXE300BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan | 196,000 |
9 | Ninja 300ABS, AX300BFF AXE300BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan | 196,000 |
10 | Ninja 300ABS, EX300BFFA EX300BGF EX300BGFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cm3, 02 chỗ, nhập khẩu Thái Lan, sản xuất năm 2014, 2015, 2016 | 165,000 |
11 | Z1000 ABS, ZR1000GFF ZR1000GGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan | 463,000 |
12 | Z1000 ABS, ZR1000GFF ZR1000GGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan | 463,000 |
13 | Z1000 ABS, ZR1000GFF ZR1000GGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan | 463,000 |
14 | Z1000 ABS, ZR1000GFF ZR1000GGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cm3, 2 chỗ sx năm 2014, 2015, 2016 nhập khẩu Nhật Bản | 409,000 |
15 | ZX - 10R ABS, ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan | 549,000 |
16 | ZX - 10R ABS, ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan | 549,000 |
17 | ZX - 10R ABS, ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan | 549,000 |
18 | ZX - 10R ABS, ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2014, 2015, 2016 nhập khẩu Nhật Bản | 480,000 |
19 | Z300 ABS, ER300BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cc, 02 chỗ, nhập khẩu Thái Lan, sản xuất năm 2015, 2016 | 153,000 |
20 | Z800 ABS, ZR800BFF ZR800BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan | 285,000 |
21 | Z800 ABS, ZR800BFF ZR800BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan | 285,000 |
22 | Z800 ABS, ZR800BFF ZR800BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan | 285,000 |
23 | VULCAN S ABS, EN650BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cm3, 02 chỗ, sản xuất năm 2015, 2016 tại Thái Lan | 261,000 |
24 | VERSYS 650 ABS, KLE650FGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cm3, 02 chỗ, sản xuất năm 2015, 2016 tại Thái Lan | 279,000 |
| HÃNG XE BENELLI |
|
3 | BENELLI PEPE5 04T 49,9cc xuất xứ Trung Quốc dung tích 49.9 cm3 | 13,000 |
4 | BENELLI BN302 300c xuất xứ Trung Quốc dung tích 300cm3 | 108,000 |
| HÃNG HALIM |
|
1 | HALIM CKD50, dung tích 49,5 cm3 sản xuất năm 2015 | 8,400 |
| HÃNG KWANG YANG |
|
2 | K-PIPE, phanh đĩa, dung tích xi lanh 125cm3 | 33,100 |
| HÃNG DAEHANIKD |
|
1 | DAEHANIKD, số loại 50, dung tích 50cm3 | 9,300 |
| XE MÁY KHÁC |
|
1 | ESFERO 50V dung tích 49.5cm3 | 7,600 |
2 | Loại xe dung tích xi lanh từ 100 cm3 trở lên | 6,500 |
3 | Loại xe dung tích xi lanh dưới 100 cm3 | 5,000 |
| CÁC LOẠI XE MÁY ĐIỆN KHÁC |
|
1 | Xe máy điện SHMI | 4,510 |
2 | Xe máy điện Việt Thái | 8,200 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất lắp ráp tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-STC ngày 14 tháng 01 năm 2016)
ĐVT: nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE MỚI 100% | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
A | LOẠI XE Ô TÔ TẢI (Ben, thùng) |
|
| |||
I | XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
| |||
* | TRƯỜNG GIANG-Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ BEN |
|
| |||
1 | Ô tô tải tự đổ 970 kg | DFM TD0.97 TA | 2010, 2011 | 145,000 | ||
2 | Ô tô tải tự đổ 1.250 kg | DFM TD 1.25B | 2011 | 155,000 | ||
3 | Ô tô tải tự đổ 1.800 kg | DFM TD 1.8TA | 2010, 2011 | 225,000 | ||
4 | Ô tô tải tự đổ 2.350 kg | DFM TD2.35TB. Loại 5 số | 2010, 2011 | 270,000 | ||
5 | Ô tô tải tự đổ 2.350 kg | DFM TD2.35 TC. Loại 7 số | 2010, 2011 | 275,000 | ||
6 | Ô tô tải tự đổ 2.500 kg | DFM TD2.5B | 2010, 2011 | 225,000 | ||
7 | Ô tô tải tự đổ 3.450 kg | DFM TD3.45 - 4X2. Loại máy 85 Kw | 2009 | 295,000 | ||
8 | Ô tô tải tự đổ 3.450 kg | DFM TD3.45 TD. Loại máy 96 Kw | 2010, 2011 | 355,000 | ||
9 | Ô tô tải tự đổ 3.450 kg | DFM TD3.45 TB. Loại 5 số | 2010 | 280,000 | ||
10 | Ô tô tải tự đổ 3.450 kg | DFM TD3.45 M. Loại 7 số | 2010 | 285,000 | ||
11 | Ô tô tải tự đổ 4.990 kg | DFM TD4.99T. Loại 8 số 1 cầu, Thép, động cơ Yuchai, máy 100 Kw | 2010 | 440,000 | ||
12 | Ô tô tải tự đổ 4.980 kg | DFM TD4.98TB | 2010, 2011 | 380,000 | ||
13 | Ô tô tải tự đổ 6.785 kg | DFM TD6, 5B | 2010, 2011 | 380,000 | ||
14 | Ô tô tải tự đổ 6.900 kg | DFM TD6.9B. Loại máy 96 Kw, cầu chậm. | 2010 | 365,000 | ||
15 | Ô tô tải tự đổ 6.950 kg | DFM TD7TA. Loại 5 số cầu Gang | 2010 | 387,000 | ||
16 | Ô tô tải tự đổ 6.950 kg | DFM TD7TA. Loại 5 số cầu Thép | 2010 | 400,000 | ||
17 | Ô tô tải tự đổ 6.950 kg | DFM TD7, TA Loại 6 số cầu Thép | 2010 | 430,000 | ||
18 | Ô tô tải tự đổ 6.950 kg | DFM TD7TB. Loại 6 số cầu Thép | 2010, 2011, 2012 | 450,000 | ||
19 | Ô tô tải tự đổ 7.500 kg | DFM TD7, 5TA. Loại 6 số 1 cầu, Thép, máy Cummins | 2010, 2011 | 435,000 | ||
20 | Ô tô tải tự đổ 7.500 kg | DFM TD7, 5TA. Loại 6 số 1 cầu, Thép, máy Cummins | 2011 | 475,000 | ||
| TRƯỜNG GIANG-Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ BEN 1 CẦU |
|
| |||
1 | Ô tô tải ben 1 cầu 6.95TD | DFM TD7TB | 2010, 2011, 2012 | 480,000 | ||
2 | Ô tô tải ben 1 cầu 990 | DFM TD990KC4x2 | 2012 | 207,000 | ||
3 | Ô tô tải ben 1 cầu 3.450 | DFM-TD3.45TA4x2, loại máy 96 Kw | 2013 | 390,000 | ||
4 | Ô tô tải ben 1 cầu 4.990 | DFM TD 4.99T loại cầu thép 6 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw | 2011 | 440,000 | ||
5 | Ô tô tải ben 1 cầu 7300 | DFM TD8180 | 2012 | 630,000 | ||
6 | Ô tô tải ben 1 cầu 7800 | DFM TD8T4x2 | 2012 | 580,000 | ||
7 | Ô tô tải ben 1 cầu | 6.95 TDDFM-TD7TB-1 | 2014 | 465,000 | ||
8 | Ô tô tải ben 1 cầu | DFM YC7TF4x2/TD3, tải trọng 8500kg | 2015 | 610,000 | ||
9 | Ô tô tải ben 1 cầu | DFM YC7TF4x2/TD1 tải trọng 9200 kg | 2015 | 520,000 | ||
10 | Ô tô tải ben 1 cầu | DFM YC7TF4x2/TD2 tải trọng 9200 kg | 2015 | 520,000 | ||
11 | Ô tô tải ben 1 cầu | DFM YC9TF6x4/TD tải trọng 14100 kg | 2015 | 980,000 | ||
12 | Ô tô tải ben 1 cầu | DFM YC9TF6x4/TD2, tải trọng 13.330kg | 2015 | 940,000 | ||
| TRƯỜNG GIANG-Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ BEN 2 CẦU |
|
| |||
1 | Ô tô tải ben 2 cầu 3.450 | DFM TD3.45TC4x4 | 2012 | 390,000 | ||
2 | Ô tô tải ben 2 cầu 4.980 | DFM TD4.98T4x4, loại 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm | 2010 | 395,000 | ||
3 | Ô tô tải ben 2 cầu 4.980 | DFM TD4.98TC4x4 , loại 2 cầu máy 96 Kw | 2013 | 440,000 | ||
4 | Ô tô tải ben 2 cầu 6.500 | DFM TD7T 4x4 | 2010 | 430,000 | ||
5 | Ô tô tải ben 2 cầu 7.000 | DFM TD7TB 4x4, loại cầu thép, 6 số, động cơ Cummin | 2010 | 470,000 | ||
6 | Ô tô tải ben 2 cầu | DFM YC88TF4x4MP, loại xe 2 cầu, tải trọng 7800 | 2015 | 565,000 | ||
* | TRƯỜNG GIANG-Ô TÔ TẢI THÙNG |
|
| |||
1 | Ô tô tải thùng 680 kg | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TL900A/KM | 2010 | 150,000 | ||
2 | Ô tô tải thùng 900 kg | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TL900A | 2010 | 150,000 | ||
4 | Ô tô tải thùng 1.150 kg | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.25TA/KM | 2010, 2011 | 155,000 | ||
3 | Ô tô tải thùng 1.250 kg | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.25TA | 2010, 2011 | 155,000 | ||
8 | Ô tô tải thùng 1.600 kg | Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT1.8TA/KM | 2010, 2011 | 170,000 | ||
6 | Ô tô tải thùng 1.650 kg | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.850TB/KM | 2010, 2011 | 155,000 | ||
7 | Ô tô tải thùng 1.800 kg | Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT1.8TA | 2010, 2011 | 170,000 | ||
5 | Ô tô tải thùng 1.850 kg | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.850TB | 2010, 2011 | 155,000 | ||
10 | Ô tô tải thùng 2.300 kg | DFM - TT2.5B/KM. Động cơ 46 Kw | 2010 | 185,000 | ||
9 | Ô tô tải thùng 2.500 kg | Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT2.5B | 2010 | 185,000 | ||
11 | Ô tô tải thùng 3.250 kg | DFM EQ3.8T-KM | 2009 | 257,000 | ||
18 | Ô tô tải thùng 3.450 kg | DFM EQ6T4x4/3.45KM | 2011 | 385,000 | ||
12 | Ô tô tải thùng 4.980 kg | DFM - EQ4.98T - KM. Động cơ 96 Kw | 2010 | 360,000 | ||
19 | Ô tô tải thùng 6.250 kg | DFM EQ3.45T 4x4/KM. | 2011 | 385,000 | ||
13 | Ô tô tải thùng 6.500 kg | DFM - EQ4.98T/ KM 6511. Động cơ 96 Kw | 2010 | 360,000 | ||
14 | Ô tô tải thùng 6.885 kg | DFM EQ7TA-TMB | 2010 | 323,000 | ||
15 | Ô tô tải thùng 7.000 kg | DFM EQ7TB-KM. Cầu thép 6 số | 2011 | 412,000 | ||
16 | Ô tô tải thùng 7.000 kg | DFM EQ7TB-KM. Cầu thép 6 số, hộp số to | 2011 | 412,000 | ||
17 | Ô tô tải thùng 7.000 kg | DFM EQ7140TA. Cầu thép 6 số, Động cơ Cummins | 2011 | 435,000 | ||
20 | Ô tô tải thùng 8.600 kg | DFM EQ8TB 4 x 2/KM. | 2011 | 550,000 | ||
21 | Ô tô tải thùng 9.200 kg | DFM EQ9TB 6x2/KM. | 2011 | 640,000 | ||
22 | Ô tô tải thùng 21.805kg | DFM YC11TE10x4/KM | 2015 | 1,100,000 | ||
| TRƯỜNG GIANG-Xe TẢI THÙNG 1 cầu |
|
| |||
1 | Ô tô tải thùng 1 cầu 1800kg | DFM EQ1.8T4x2, loại động cơ 46 KW | 2011 | 170,000 | ||
2 | Ô tô tải thùng 1 cầu 3450kg | DFM EQ3.8T4x2 | 2012 | 340,000 | ||
3 | Ô tô tải thùng 1 cầu 6.800kg | DFM 4,98TB/KM | 2013, 2014 | 388,000 | ||
4 | Ô tô tải thùng 1 cầu 6.885 | DFM EQ7TA-TMB | 2009 | 323,000 | ||
5 | Ô tô tải thùng 1 cầu 6900 | DFM EQ7TC4x2/KM | 2012 | 470,000 | ||
6 | Ô tô tải thùng 1 cầu 6900 | DFM EQ7TC4x2/KM cabin mới | 2012 | 475,000 | ||
7 | Ô tô tải thùng 1 cầu 6900 | DFM EQ7TC4x2/KM | 2014 | 500,000 | ||
8 | Ô tô tải thùng 1 cầu | DFM EQ7TE4x2/KM2-TK, tải trọng 7200 kg | 2015 | 490,000 | ||
9 | Ô tô tải thùng 1 cầu 7400 | DFM EQ8TC4x2L/KM | 2012 | 555,000 | ||
10 | Ô tô tải thùng 1 cầu 7400 | DFM EQ8TC4x2L/KM | 2013, 2014 | 575,000 | ||
11 | Ô tô tải thùng 1 cầu 7400kg | DFM EQ7TE4x2/KM1 | 2015 | 490,000 | ||
12 | Ô tô tải thùng 1 cầu 7400 | DFM EQ7TE4x2/KM2 | 2015 | 490,000 | ||
13 | Ô tô tải thùng 1 cầu | DFM EQ8TE4x2/KM2-TK tải trọng 7700 kg | 2015 | 589,000 | ||
14 | Ô tô tải thùng 1 cầu 7505kg | DFM EQ7TE4x2/KM1 | 2015 | 515,000 | ||
15 | Ô tô tải thùng 1 cầu | DFM EQ8TE4x2/KM2-TK, tải trọng 7800 kg | 2015 | 599,000 | ||
16 | Ô tô tải thùng 1 cầu 8000 | DFM EQ8TC4x2-KM | 2013 | 575,000 | ||
17 | Ô tô tải thùng 1 cầu 8000 | DFM YC8TA/KM | 2013 | 600,000 | ||
18 | Ô tô tải thùng 1 cầu 8000 | DFM YC8TA/KM | 2014 | 615,000 | ||
19 | Ô tô tải thùng 1 cầu | DFM EQ8TC4x2-KM tải trọng 8000 kg | 2014 | 575,000 | ||
20 | Ô tô tải thùng 1 cầu | DFM EQ8TE4x2/KM1 tải trọng 8000 kg | 2015 | 589,000 | ||
21 | Ô tô tải thùng 1 cầu | DFM EQ8TE4x2/KM2 tải trọng 8000 kg | 2015 | 589,000 | ||
22 | Ôtô tải thùng 1 cầu 8600 | DFM EQ8TB4x3/KM | 2012 | 545,000 | ||
23 | Ô tô tải thùng 1 cầu 8.600 | DFM EQ9TC6x2-KM | 2013 | 645,000 | ||
24 | Ô tô tải thùng 1 cầu 9300 | DFM EQ9TB6x2-KM | 2011 | 640,000 | ||
25 | Ô tô tải thùng 1 cầu | Số loại DFM EQ7TE4x2/KM3 tải trọng 9.600 kg | 2015 | 510,000 | ||
| TRƯỜNG GIANG-Ô TÔ TẢI THÙNG 2 cầu |
|
| |||
1 | Ô tô tải thùng 2 cầu 3450 | DFM EQ3.45TC4x4/KM | 2012 | 330,000 | ||
2 | Ô tô tải thùng 2 cầu 6140 | DFM EQ7T4x4/KM | 2012 | 410,000 | ||
3 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM EQ9TE6X4/KM | 2015 | 875,000 | ||
4 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM EQ10TE8X4/KM | 2015 | 1,050,000 | ||
5 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM EQ10TE8X4/KM2-5050 | 2015 | 1,050,000 | ||
6 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM EQ10TE8X4/KM-5050 | 2015 | 1,050,000 | ||
7 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM YC88TF4X4MP, tải trọng 8700 kg | 2015 | 565,000 | ||
8 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM EQ9TE6x2/KM-TK, tải trọng 13500 kg | 2015 | 800,000 | ||
9 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM EQ9TE6X4/KM tải trọng 14.400 kg | 2015 | 800,000 | ||
10 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM EQ10TE8x4/KM2-5050 tải trọng 17990 kg | 2015 | 930,000 | ||
11 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM EQ10TE8X4/KM2-5050 tải trọng 17990 kg | 2015 | 1,000,000 | ||
12 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM EQ10TE8x4/KM tải trọng 18700 kg | 2015 | 930,000 | ||
13 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM EQ10TE8X4/KM tải trọng 18700 kg | 2015 | 1,000,000 | ||
14 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM EQ10TE8x4/KM-5050 tải trọng 19100 kg | 2015 | 930,000 | ||
15 | Ô tô tải thùng 2 cầu | DFM EQ10TE8X4/KM-5050 tải trọng 19100 kg | 2015 | 1,000,000 | ||
| Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU VEAM |
|
| |||
* | VEAM-Nhãn hiệu Cub |
|
| |||
1 | Cub TK 1.25, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11313 | 2010 | 232,100 | |||
2 | Cub TK 1.25, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11003 | 2010 | 211,200 | |||
3 | Cub TK 1.25, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01313 | 2010 | 224,400 | |||
4 | Cub TK 1.25, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01003 | 2010 | 203,500 | |||
5 | Cub TL 1.25T(Cub 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11111 | 2012 | 262,900 | |||
6 | Cub TL 1.25T(Cub 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11001 | 2012 | 253,000 | |||
7 | Cub TL 1.25T(Cub 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01111 | 2012 | 255,200 | |||
8 | Cub TK 1.25T(Cub TK 1.25), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01003 | 2012 | 245,300 | |||
9 | Cub TK 1.25T, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11313 | 2012 | 279,730 | |||
10 | Cub TK 1.25T, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11003 | 2012 | 253,000 | |||
11 | Cub TK 1.25T, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01313 | 2012 | 272,030 | |||
12 | Cub TL 1.25T(Cub 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01003 | 2012 | 245,300 | |||
13 | Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11212 | 2012 | 277,530 | |||
14 | Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11002 | 2012 | 253,000 | |||
15 | Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01212 | 2012 | 269,830 | |||
16 | Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01002 | 2012 | 245,300 | |||
17 | Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11112 | 2012 | 262,900 | |||
18 | Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01112 | 2012 | 255,200 | |||
19 | Cub TD 1.25(Cub TD 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BB00X01414 | 2012 | 279,400 | |||
* | VEAM-Nhãn hiệu Bull |
|
| |||
1 | Bull 2.5, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11111 | 2010 | 295,900 | |||
2 | Bull 2.5, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11001 | 2010 | 283,800 | |||
3 | Bull 2.5, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01111 | 2010 | 288,200 | |||
4 | Bull 2.5, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01001 | 2010 | 276,100 | |||
5 | Bull 2.5-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11111 | 2011 | 324,500 | |||
6 | Bull 2.5-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11001 | 2011 | 312,400 | |||
7 | Bull 2.5-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01111 | 2011 | 316,800 | |||
8 | Bull 2.5-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01001 | 2011 | 304,700 | |||
9 | Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1), tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11111 | 2012 | 356,400 | |||
10 | Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1), tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11001 | 2012 | 341,000 | |||
11 | Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1), tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01111 | 2012 | 348,700 | |||
12 | Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1), tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01001 | 2012 | 333,300 | |||
13 | Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11313 | 2012 | 382,910 | |||
14 | Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11003 | 2012 | 341,000 | |||
15 | Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01313 | 2012 | 375,210 | |||
16 | Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01003 | 2012 | 333,300 | |||
17 | Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11212 | 2012 | 380,050 | |||
18 | Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11002 | 2012 | 341,000 | |||
19 | Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01212 | 2012 | 372,350 | |||
20 | Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01002 | 2012 | 333,300 | |||
21 | Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET00X11112 | 2012 | 356,400 | |||
22 | Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET00X01112 | 2012 | 348,700 | |||
23 | Bull TD 2.5T, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm EB00601414 | 2012 | 387,200 | |||
* | VEAM- NHÃN HIỆU RABBIT |
|
| |||
1 | Rabbit TL 1.0T(Rabit 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11111 | 2012 | 249,700 | |||
2 | Rabbit TL 1.0T(Rabit 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11001 | 2012 | 240,900 | |||
3 | Rabbit TL 1.0T(Rabit 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01111 | 2012 | 242,000 | |||
4 | Rabbit TL 1.0T(Rabit 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01001 | 2012 | 233,200 | |||
5 | Rabbit TK 1.0T (Rabit TK 1.0), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11313 | 2012 | 266,970 | |||
6 | Rabbit TK 1.0T (Rabit TK 1.0), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11003 | 2012 | 240,900 | |||
7 | Rabbit TK 1.0T (Rabit TK 1.0), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01313 | 2012 | 259,270 | |||
8 | Rabbit TK 1.0T (Rabit TK 1.0), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01003 | 2012 | 233,200 | |||
9 | Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11212 | 2012 | 263,450 | |||
10 | Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11002 | 2012 | 240,900 | |||
11 | Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01212 | 2012 | 255,750 | |||
12 | Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01002 | 2012 | 233,200 | |||
13 | Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11112 | 2012 | 249,700 | |||
14 | Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01112 | 2012 | 242,000 | |||
15 | Rabbit TD 1.0(Rabit TD 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AB00X01414 | 2012 | 264,000 | |||
* | VEAM- NHÃN HIỆU PUMA |
|
| |||
1 | Puma TD 2.0T, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DB00X01414 | 2012 | 366,300 | |||
2 | Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT01X11111 | 2012 | 336,600 | |||
3 | Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT01X11001 | 2012 | 322,300 | |||
4 | Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT01X01111 | 2012 | 328,900 | |||
5 | Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT01X01001 | 2012 | 314,600 | |||
6 | Puma TK 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11313 | 2012 | 360,250 | |||
7 | Puma TK 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11003 | 2012 | 322,300 | |||
8 | Puma TK 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01313 | 2012 | 352,550 | |||
9 | Puma TK 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01003 | 2012 | 314,600 | |||
10 | Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11212 | 2012 | 359,150 | |||
11 | Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11002 | 2012 | 322,300 | |||
12 | Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01212 | 2012 | 351,450 | |||
13 | Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01002 | 2012 | 314,600 | |||
14 | Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11112 | 2012 | 336,600 | |||
15 | Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01112 | 2012 | 328,900 | |||
* | VEAM- NHÃN HIỆU CAMEL |
|
| |||
1 | Camel TL 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11111 | 2012 | 548,900 | |||
2 | Camel TL 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11001 | 2012 | 513,700 | |||
3 | Camel TL 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01111 | 2012 | 541,200 | |||
4 | Camel TL 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01001 | 2012 | 506,000 | |||
5 | Camel TK 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11313 | 2012 | 573,100 | |||
6 | Camel TK 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11003 | 2012 | 513,700 | |||
7 | Camel TK 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01313 | 2012 | 565,400 | |||
8 | Camel TK 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01003 | 2012 | 506,000 | |||
9 | Camel MB 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11212 | 2012 | 568,700 | |||
10 | Camel MB 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11002 | 2012 | 513,700 | |||
11 | Camel MB 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01212 | 2012 | 561,000 | |||
12 | Camel MB 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01002 | 2012 | 506,000 | |||
* | VEAM- Nhãn hiệu Fox |
|
| |||
1 | Fox 1.5 T, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11111 | 2011 | 251,900 | |||
2 | Fox 1.5 T, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11001 | 2011 | 243,100 | |||
3 | Fox 1.5 T, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01111 | 2011 | 244,200 | |||
4 | Fox 1.5 T, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01001 | 2011 | 235,400 | |||
5 | Fox TL 1.5T (Fox 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11111 | 2012 | 276,100 | |||
6 | Fox TL 1.5T (Fox 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11001 | 2012 | 265,100 | |||
7 | Fox TL 1.5T (Fox 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01111 | 2012 | 268,400 | |||
8 | Fox TL 1.5T(Fox 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01001 | 2012 | 257,400 | |||
9 | Fox TK 1.5T (Fox 1.5), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11313 | 2012 | 292,600 | |||
10 | Fox TK 1.5T (Fox 1.5), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11003 | 2012 | 265,100 | |||
11 | Fox TK 1.5T (Fox 1.5), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01313 | 2012 | 284,900 | |||
12 | Fox TK 1.5T (Fox 1.5), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01003 | 2012 | 257,400 | |||
13 | Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11212 | 2012 | 291,500 | |||
14 | Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11002 | 2012 | 265,100 | |||
15 | Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01212 | 2012 | 283,800 | |||
16 | Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01002 | 2012 | 257,400 | |||
17 | Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11112 | 2012 | 276,100 | |||
18 | Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01112 | 2012 | 268,400 | |||
19 | Fox TD 1.5 (Fox TD 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CB00X01414 | 2012 | 294,800 | |||
20 | Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11001 | 2012 | 281,600 | |||
21 | Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01111 | 2012 | 289,300 | |||
22 | Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01001 | 2012 | 273,900 | |||
23 | Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11313 | 2012 | 323,400 | |||
24 | Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11003 | 2012 | 281,600 | |||
25 | Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01313 | 2012 | 315,700 | |||
26 | Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01003 | 2012 | 273,900 | |||
27 | Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11212 | 2012 | 320,100 | |||
28 | Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11002 | 2012 | 281,600 | |||
29 | Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01212 | 2012 | 312,400 | |||
30 | Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01002 | 2012 | 273,900 | |||
31 | Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11111 | 2012 | 287,100 | |||
32 | Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11001 | 2012 | 276,100 | |||
33 | Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01111 | 2012 | 279,400 | |||
34 | Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01001 | 2012 | 268,400 | |||
35 | Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11313 | 2012 | 303,600 | |||
36 | Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11003 | 2012 | 276,100 | |||
37 | Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01313 | 2012 | 295,900 | |||
38 | Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01003 | 2012 | 268,400 | |||
39 | Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11212 | 2012 | 302,500 | |||
40 | Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11002 | 2012 | 276,100 | |||
41 | Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01212 | 2012 | 294,800 | |||
42 | Fox MB 1.51-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01002 | 2012 | 268,400 | |||
43 | Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11111 | 2012 | 287,100 | |||
44 | Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11001 | 2012 | 276,100 | |||
45 | Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01111 | 2012 | 279,400 | |||
46 | Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01001 | 2012 | 268,400 | |||
47 | Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11313 | 2012 | 303,600 | |||
48 | Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11003 | 2012 | 276,100 | |||
49 | Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1490kg. mã sản phẩm CT11X01313 | 2012 | 295,900 | |||
50 | Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01003 | 2012 | 268,400 | |||
51 | Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11212 | 2012 | 302,500 | |||
52 | Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11002 | 2012 | 276,100 | |||
53 | Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01212 | 2012 | 294,800 | |||
54 | Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01002 | 2012 | 268,400 | |||
* | NHÃN HIỆU VEAM- VT |
|
| |||
1 | VT100 MB, mã sản phẩm AT01X11002 tải trọng 990 kg |
| 316,000 | |||
2 | VT100 MB, mã sản phẩm AT01X11212 tải trọng 990 kg |
| 341,000 | |||
3 | VT100 TK, mã sản phẩm AT01X11003 tải trọng 990 kg |
| 316,000 | |||
4 | VT100 TK, mã sản phẩm AT01X11313 tải trọng 990 kg |
| 345,400 | |||
5 | VT125 MB, mã sản phẩm BT01X11002 tải trọng 1250 kg |
| 327,800 | |||
6 | VT125 MB, mã sản phẩm BT01X11212 tải trọng 1250 kg |
| 354,200 | |||
7 | VT125 TK, mã sản phẩm BT01X11003 tải trọng 1250 kg |
| 327,000 | |||
8 | VT125 TK, mã sản phẩm BT01X11313 tải trọng 1250 kg |
| 358,600 | |||
9 | VT150MB, mã sản phẩm CT21X11002 tải trọng 1490kg |
| 375,100 | |||
10 | VT150MB, mã sản phẩm CT21X11212 tải trọng 1490kg |
| 402,000 | |||
11 | VT150TK, mã sản phẩm CT21X11003 tải trọng 1490kg |
| 375,100 | |||
12 | VT150TK, mã sản phẩm CT21X11313 tải trọng 1490 kg |
| 408,100 | |||
13 | VT 200, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11111 | 2012 | 409,200 | |||
14 | VT200, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11001 | 2012 | 383,900 | |||
15 | VT 200, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01111 | 2012 | 401,500 | |||
16 | VT 200, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01001 | 2012 | 376,200 | |||
17 | VT200A MB, Mã sản phẩm DT24X11002 tải trọng 1990 kg |
| 349,800 | |||
18 | VT200A MB, Mã sản phẩm DT24X11212 tải trọng 1990 kg |
| 377,300 | |||
19 | VT200A TK, Mã sản phẩm DT24X11003 tải trọng 1990 kg |
| 349,800 | |||
20 | VT200A TK, Mã sản phẩm DT24X11313 tải trọng 1990 kg |
| 382,800 | |||
21 | VT 200TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11313 | 2012 | 434,500 | |||
22 | VT 200TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11003 | 2012 | 383,900 | |||
23 | VT 200TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01313 | 2012 | 426,800 | |||
24 | VT 200TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01003 | 2012 | 376,200 | |||
25 | VT 200MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11212 | 2012 | 425,700 | |||
26 | VT 200MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11002 | 2012 | 383,900 | |||
27 | VT 200MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01212 | 2012 | 418,000 | |||
28 | VT 200MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01002 | 2012 | 376,200 | |||
29 | VT 200MB, tải trọng 1990kg, dung tích 2476cc, có mui | 2014 | 408,500 | |||
30 | VT200-1MB, mã sản phẩm DT11X11212 tải trọng 1990kg |
| 387,000 | |||
31 | VT200-1MB, mã sản phẩm DT11X11002 tải trọng 1990 kg |
| 349,000 | |||
32 | VT200-1TK, mã sản phẩm DT11X11313 tải trọng 1990 kg |
| 395,000 | |||
33 | VT200-1TK, mã sản phẩm DT11X11003 tải trọng 1990kg |
| 349,000 | |||
34 | VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11002 tải trọng 1990kg |
| 387,200 | |||
35 | VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11212 tải trọng 1990kg |
| 429,000 | |||
36 | VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11003 tải trọng 1990kg |
| 387,200 | |||
37 | VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11313 tải trọng 1990kg |
| 437,800 | |||
38 | VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11002 tải trọng 1990 kg |
| 403,700 | |||
39 | VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11212 tải trọng 1990 kg |
| 438,900 | |||
40 | VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11003 tải trọng 1990 kg |
| 403,700 | |||
41 | VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11313 tải trọng 1990 kg |
| 447,700 | |||
42 | VT201MB, Mã sản phẩm DT22X11002 tải trọng 1990 kg |
| 361,900 | |||
43 | VT201MB, Mã sản phẩm DT22X11212 tải trọng 1990 kg |
| 389,400 | |||
44 | VT201TK, Mã sản phẩm DT22X11003 tải trọng 1990 kg |
| 361,900 | |||
45 | VT201TK, Mã sản phẩm DT22X11313 tải trọng 1990 kg |
| 394,900 | |||
46 | Mã sản phẩm cũ VT201 CS, mã sản phẩm DT25X11000, điều hòa, nâng hạ kính cơ. Mã sản phẩm mới VT201 CS, mã sản phẩm DT25X11006, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 358,600 | |||
47 |
| |||||
48 | Mã sản phẩm cũ VT201 CS, mã sản phẩm DT22X11000, điều hòa, kính điện, khóa điện. |
| 361,9000 | |||
49 | Mã sản phẩm mới VT201 CS, mã sản phẩm DT22X11006, điều hòa, kính điện, khóa điện |
| ||||
50 | VT201, mã sản phẩm DT22X11001 tải trọng 1990 kg |
| 361,900 | |||
51 | VT201, mã sản phẩm DT22X11111 tải trọng 1990 kg |
| 378,400 | |||
52 | VT 250, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11111 | 2012 | 435,600 | |||
53 | VT 250, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11001 | 2012 | 407,000 | |||
54 | VT 250, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01111 | 2012 | 427,900 | |||
55 | VT 250, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01001 | 2012 | 399,300 | |||
56 | VT 250TK, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11313 | 2012 | 460,900 | |||
57 | VT 250TK, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11003 | 2012 | 407,000 | |||
58 | VT 250TK, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01313 | 2012 | 453,200 | |||
59 | VT 250TK, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01003 | 2012 | 399,300 | |||
60 | VT 250MB, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11212 | 2012 | 451,000 | |||
61 | VT 250MB, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11002 | 2012 | 407,000 | |||
62 | VT 250MB, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01212 | 2012 | 443,300 | |||
63 | VT 250MB, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01002 | 2012 | 399,300 | |||
64 | VT250-1MB, mã sản phẩm ET31X11212 tải trọng 2490kg |
| 410,000 | |||
65 | VT250-1MB, mã sản phẩm ET31X11002 tải trọng 2490kg |
| 370,000 | |||
66 | VT250-1TK, mã sản phẩm ET31X11313 tải trọng 2490 kg |
| 419,000 | |||
67 | VT250-1TK, mã sản phẩm ET31X11003 tải trọng 2490 kg |
| 370,000 | |||
68 | VT250MB, mã sản phẩm ET32X11002 tải trọng 2490kg |
| 410,300 | |||
69 | VT250MB, mã sản phẩm ET32X11212 tải trọng 2490kg |
| 454,300 | |||
70 | VT250TK, mã sản phẩm ET32X11003 tải trọng 2490kg |
| 410,300 | |||
71 | VT250TK, mã sản phẩm ET32X11313 tải trọng 2490kg |
| 464,200 | |||
72 | VT250-1MB, mã sản phẩm ET33X11002 tải trọng 2490kg |
| 410,300 | |||
73 | VT250-1MB, mã sản phẩm ET33X11212 tải trọng 2490kg |
| 454,300 | |||
74 | VT250-1TK, mã sản phẩm ET33X11003 tải trọng 2490kg |
| 410,300 | |||
75 | VT250-1TK, mã sản phẩm ET33X11313 tải trọng 2490kg |
| 464,200 | |||
76 | VT252MB, mã sản phẩm ET37X11002, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 |
| 370,700 | |||
77 | VT252MB, mã sản phẩm ET37X11212, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 |
| 398,200 | |||
78 | VT252TK, mã sản phẩm ET37X11003, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 |
| 370,700 | |||
79 | VT252TK, mã sản phẩm ET37X11313, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 |
| 403,700 | |||
80 | VT252 MB, ET38X11002, điều hòa, kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg |
| 374,000 | |||
81 | VT252 MB, ET38X11212, điều hòa, kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg |
| 401,500 | |||
82 | VT252 TK, ET38X11003, điều hòa, kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg |
| 374,000 | |||
83 | VT252 TK, ET38X11313, điều hòa, kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg |
| 407,000 | |||
84 | Mã sản phẩm cũ VT252 CS, mã sản phẩm ET37X11000, điều hòa, nâng hạ kính cơ. Mã sản phẩm mới VT252 CS, mã sản phẩm ET37X11006, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 370,700 | |||
85 |
| |||||
86 | Mã sản phẩm cũ VT252 CS, mã sản phẩm ET38X11000, điều hòa, kính điện, khóa điện. Mã sản phẩm mới VT252 CS, mã sản phẩm ET38X11006, điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 374,000 | |||
87 |
| |||||
88 | VT252, mã sản phẩm ET38X11001 tải trọng 2360 kg |
| 374,000 | |||
89 | VT252, mã sản phẩm ET38X11111 tải trọng 2360 kg |
| 390,500 | |||
90 | VT255MB, Mã sản phẩm ET34X11002 tải trọng 2490 kg |
| 396,000 | |||
91 | VT255MB, Mã sản phẩm ET34X11212 tải trọng 2490 kg |
| 437,800 | |||
92 | VT255TK, Mã sản phẩm ET34X11003 tải trọng 2490 kg |
| 396,000 | |||
93 | VT255TK, Mã sản phẩm ET34X11313 tải trọng 2490 kg |
| 446,600 | |||
94 | VT255 CS, mã sản phẩm ET36X11000, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 392,700 | |||
96 | VT255, mã sản phẩm ET36X11001, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 392,700 | |||
97 | VT255 CS, mã sản phẩm ET36X11000, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 418,000 | |||
98 | VT255, mã sản phẩm ET36X11001, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 396,000 | |||
99 | VT255 CS, mã sản phẩm ET36X11000, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 396,000 | |||
100 | VT255, mã sản phẩm ET36X11001, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 412,300 | |||
101 | VT260MB, mã sản phẩm ET39X11002, tải trọng 1990kg |
| 467,500 | |||
102 | VT260MB, mã sản phẩm ET39X11212, tải trọng 1990kg |
| 521,400 | |||
103 | VT260TK, mã sản phẩm ET39X11003, tải trọng 1800kg |
| 467,500 | |||
104 | VT260TK, mã sản phẩm ET39X11313, tải trọng 1800kg |
| 540,100 | |||
105 | VT350 MB, Mã sản phẩm GT31X11002 tải trọng 3490 kg |
| 418,000 | |||
106 | VT350 MB, Mã sản phẩm GT31X11212 tải trọng 3490 kg |
| 462,000 | |||
107 | VT350 TK, Mã sản phẩm GT31X11003 tải trọng 3490 kg |
| 418,000 | |||
108 | VT350 TK, Mã sản phẩm GT31X11313 tải trọng 3490 kg |
| 471,900 | |||
109 | VT350 CS, mã sản phẩm GT32X11000, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 409,200 | |||
110 | VT350 CS, mã sản phẩm GT31X11000, điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 412,500 | |||
111 | VT498MB, Mã sản phẩm KT11X11002 tải trọng 4990 kg |
| 555,500 | |||
112 | VT498MB, Mã sản phẩm KT11X11212 tải trọng 4990 kg |
| 599,500 | |||
113 | VT498TK, Mã sản phẩm KT11X11003 tải trọng 4990 kg |
| 555,500 | |||
114 | VT498TK, Mã sản phẩm KT11X11313 tải trọng 4990 kg |
| 609,400 | |||
115 | VT500MB, Mã sản phẩm KT12X11002 tải trọng 4990 kg |
| 594,000 | |||
116 | VT500MB, Mã sản phẩm KT12X11212 tải trọng 4990 kg |
| 647,900 | |||
117 | VT500TK, Mã sản phẩm KT12X11003 tải trọng 4990 kg |
| 594,000 | |||
118 | VT500TK, Mã sản phẩm KT12X11313 tải trọng 4990 kg |
| 666,600 | |||
119 | VT650MB, Mã sản phẩm LT00X11002 tải trọng 6490 kg |
| 605,000 | |||
120 | VT650MB, Mã sản phẩm LT00X11212 tải trọng 6490 kg |
| 658,900 | |||
121 | VT650MB, Mã sản phẩm LT00X11003 tải trọng 6490 kg |
| 605,000 | |||
122 | VT650MB, Mã sản phẩm LT00X11313 tải trọng 6490 kg |
| 677,600 | |||
123 | VT650 CS, mã sản phẩm LT00X11006 |
| 605,000 | |||
124 | VT650, mã sản phẩm LT00X11001 tải trọng 6400 kg |
| 605,000 | |||
125 | VT650, mã sản phẩm LT00X11111 tải trọng 6400 kg |
| 640,200 | |||
126 | VT651MB, Mã sản phẩm LT01X11002 tải trọng 6490 kg |
| 577,500 | |||
127 | VT651MB, Mã sản phẩm LT01X11212 tải trọng 6490 kg |
| 621,500 | |||
128 | VT651MB, Mã sản phẩm LT01X11003 tải trọng 6490 kg |
| 577,500 | |||
129 | VT651MB, Mã sản phẩm LT01X11313 tải trọng 6490 kg |
| 631,400 | |||
130 | VT651 CS, mã sản phẩm LT01X11000, điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 577,500 | |||
131 | VT651 MB, mã sản phẩm LT01X11002 tải trọng 6490 kg |
| 588,500 | |||
132 | VT651 MB, mã sản phẩm LT01X11212 tải trọng 6490 kg |
| 627,000 | |||
133 | VT651 TK, mã sản phẩm LT01X11003 tải trọng 6490 kg |
| 588,500 | |||
134 | VT651 TK, mã sản phẩm LT01X11313 tải trọng 6490 kg |
| 639,100 | |||
135 | VT651 CS, mã sản phẩm LT01X11006 |
| 588,500 | |||
| NHÃN HIỆU VEAM- VB |
|
| |||
1 | VB100 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm AB10X01414 tải trọng 990kg |
| 288,000 | |||
2 | VB 125 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm BB10X01414 tải trọng 1250 kg |
| 303,000 | |||
3 | VB150 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm CB10X01414 tải trọng 1490 kg |
| 316,000 | |||
4 | VB350(Tự đổ), mã sản phẩm GB01X01414 tải trọng 3490 kg |
| 447,700 | |||
5 | VB650, tải trọng 6315kg, mã sản phẩm LB00X11414 |
| 643,500 | |||
6 | VB980, tải trọng 7700kg, mã sản phẩm Z202X11414 |
| 864,600 | |||
7 | VT750 CS, mã sản phẩm MT00X11006 |
| 618,200 | |||
8 | VT750 MB, mã sản phẩm MT00X11002 tải trọng 7360 kg |
| 618,200 | |||
9 | VT750 MB, mã sản phẩm MT00X11212 tải trọng 7360 kg |
| 672,100 | |||
10 | VT750 TK, mã sản phẩm MT00X11003 tải trọng 7300 kg |
| 618,200 | |||
11 | VT750 TK, mã sản phẩm MT00X11313 tải trọng 7300 kg |
| 690.800 | |||
* | VEAM- Nhãn hiệu Dragon |
|
| |||
1 | Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X11111 | 2012 | 510,400 | |||
2 | Dragon TL 2.51-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X11001 | 2012 | 475,200 | |||
3 | Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X01111 | 2012 | 502,700 | |||
4 | Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X01001 | 2012 | 467,500 | |||
5 | Dragon TK 2.51-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X11313 | 2012 | 533,500 | |||
6 | Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X11003 | 2012 | 475,200 | |||
7 | Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X01313 | 2012 | 525,800 | |||
8 | Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X01003 | 2012 | 467,500 | |||
9 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11212 | 2012 | 529,100 | |||
10 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11002 | 2012 | 475,200 | |||
11 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01212 | 2012 | 521,400 | |||
12 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01002 | 2012 | 467,500 | |||
13 | Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11111 | 2012 | 510,400 | |||
14 | Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11001 | 2012 | 475,200 | |||
15 | Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01111 | 2012 | 502,700 | |||
16 | Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01001 | 2012 | 467,500 | |||
17 | Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11313 | 2012 | 533,500 | |||
18 | Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11003 | 2012 | 475,200 | |||
19 | Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01313 | 2012 | 525,800 | |||
20 | Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01003 | 2012 | 467,500 | |||
21 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11212 | 2012 | 529,100 | |||
22 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11002 | 2012 | 475,200 | |||
23 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01212 | 2012 | 521,400 | |||
24 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01002 | 2012 | 467,500 | |||
* | VEAM- Nhãn hiệu Tiger |
|
| |||
1 | Tiger TL 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11111 | 2012 | 469,700 | |||
2 | Tiger TL 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11001 | 2012 | 446,600 | |||
3 | Tiger TL 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01111 | 2012 | 462,000 | |||
4 | Tiger TL 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01001 | 2012 | 438,900 | |||
5 | Tiger TK 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11313 | 2012 | 494,780 | |||
6 | Tiger TK 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11003 | 2012 | 446,600 | |||
7 | Tiger TK 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01313 | 2012 | 487,080 | |||
8 | Tiger TK 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01003 | 2012 | 438,900 | |||
9 | Tiger MB 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11212 | 2012 | 490,050 | |||
10 | Tiger MB 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11002 | 2012 | 446,600 | |||
11 | Tiger MB 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01212 | 2012 | 482,350 | |||
12 | Tiger MB 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01002 | 2012 | 438,900 | |||
* | VEAM- Nhãn hiệu Lion |
|
| |||
1 | Lion TL 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11111 | 2012 | 490,600 | |||
2 | Lion TL 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11001 | 2012 | 467,500 | |||
3 | Lion TL 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01111 | 2012 | 482,900 | |||
4 | Lion TL 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01001 | 2012 | 459,800 | |||
5 | Lion TK 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11313 | 2012 | 515,680 | |||
6 | Lion TK 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11003 | 2012 | 467,500 | |||
7 | Lion TK 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01313 | 2012 | 507,980 | |||
8 | Lion TK 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01003 | 2012 | 459,800 | |||
9 | Lion MB 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11212 | 2012 | 510,950 | |||
10 | Lion MB 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11002 | 2012 | 467,500 | |||
11 | Lion MB 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01212 | 2012 | 503,250 | |||
12 | Lion MB 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01002 | 2012 | 459,800 | |||
13 | Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11111 | 2012 | 526,900 | |||
14 | Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11001 | 2012 | 491,700 | |||
15 | Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01111 | 2012 | 519,200 | |||
16 | Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01001 | 2012 | 484,000 | |||
17 | Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11313 | 2012 | 551,100 | |||
18 | Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11003 | 2012 | 491,700 | |||
19 | Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01313 | 2012 | 543,400 | |||
20 | Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01003 | 2012 | 484,000 | |||
21 | Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11212 | 2012 | 546,700 | |||
22 | Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11002 | 2012 | 491,700 | |||
23 | Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01212 | 2012 | 539,000 | |||
24 | Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GX21X01002 | 2012 | 484,000 | |||
* | VEAM- nhãn hiệu VM |
|
| |||
1 | VM 551605-271, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z300X11414 | 2009 | 1,098,900 | |||
2 | VM 551605-271, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z300X11414 | 2010 | 1,098,900 | |||
3 | VM 551605-271, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z300X11414 | 2011 | 1,098,900 | |||
4 | VM -437041-268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11111 | 2011 | 548,900 | |||
5 | VM -437041-268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11001 | 2011 | 524,700 | |||
6 | VM- 533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11111 | 2011 | 768,900 | |||
7 | VM-533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11001 | 2011 | 740,300 | |||
8 | VM 555102-223, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z200X11414 | 2010 | 658,900 | |||
9 | VM 555102-223, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z200X11414 | 2011 | 658,900 | |||
10 | VM-555102-225, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z201X11414 | 2011 | 698,500 | |||
11 | VM437041-265, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z001X11111 | 2012 | 602,800 | |||
12 | VM 437041-265, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z001X11001 | 2012 | 578,600 | |||
13 | VM 437041-268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11111 | 2012 | 602,800 | |||
14 | VM 437041-268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11001 | 2012 | 578,600 | |||
15 | VM 533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11111 | 2012 | 844,800 | |||
16 | VM 533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11001 | 2012 | 816,200 | |||
17 | VM 533603-225, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z101X11111 | 2012 | 855,800 | |||
18 | VM 533603-225, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z101X11001 | 2012 | 827,200 | |||
19 | VM 555102-223, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z200X11414 | 2012 | 723,800 | |||
20 | VM 555102-225, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z201X11414 | 2012 | 768,900 | |||
21 | VM 551605-271, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z300X11414 | 2012 | 1,184,700 | |||
22 | VM 551605-275, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z301X11414 | 2012 | 1,208,900 | |||
23 | VM 630305-220, tải trọng 13170kg, mã sản phẩm Z400X11111 | 2012 | 1,087,900 | |||
24 | VM 630305-220, tải trọng 13170kg, mã sản phẩm Z400X11001 | 2012 | 1,051,600 | |||
25 | VM 651705-282, tải trọng 10520kg, mã sản phẩm Z500X11414 | 2012 | 1,317,800 | |||
26 | VM 543203-220, tải trọng 36000kg, mã sản phẩm Z600X11000 | 2012 | 768,900 | |||
27 | VM 642205-222, tải trọng 44000kg, mã sản phẩm Z700X11000 | 2012 | 988,900 | |||
28 | VM 642208-232, tải trọng 52000kg, mã sản phẩm Z800X11000 | 2012 | 1,042,800 | |||
| XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU CỬU LONG |
|
| |||
* | CỬU LONG- Ô TÔ CÓ MUI |
|
| |||
1 | Ô tô tải TMT- KC | dung tích xi lanh 6494cm3, ô tô tải có mui | 2014 | 623,000 | ||
2 | Ôtô tải (có mui) | KC13208T-MB2, dung tích xi lanh 6494cm3 tải trọng … | 2014 | 615,000 | ||
3 | Ôtô tải (có mui) | KC132800T-MB, dung tích xi lanh 6493cm3 | 2014 | 623,000 | ||
| XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU HUYNDAI - THACO |
|
| |||
1 | Hyundai H100/TC-TL | Ô tô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 1190kg, Việt Nam | 2011 | 417,600 | ||
2 | Hyun dai H100/TC-MP | Ô tô tải có mui, dung tích 2.5L, tải trọng 990kg, Việt Nam | 2011 | 430,800 | ||
3 | Hyun dai H100/TC-TL | Ô tô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 920kg, Việt Nam | 2011 | 412,000 | ||
4 | HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TL | Xe ôtô tải, dung tích xi lanh 3907cm3, tải trọng 3.500 kg | 2015 | 634,000 | ||
5 | Ôtô tải (tự đổ) | HD270/THACO-TB |
| 1,980,000 | ||
6 | Ôtô tải (có mui) | HD210/THACO-MB1 |
| 1,471,500 | ||
7 | Ôtô tải (có mui) | HD320/THACO-MB1 |
| 2,178,000 | ||
8 | Ôtô tải (có mui) | HD360/THACO-MB1 |
| 242,700 | ||
9 | THACO FLD600A | Ô tô dung tích 4.214cm3, trọng tải 4.500kg | 2013 | 433,000 | ||
10 | Ôtô tải (tự đổ) | THACO FLD 600B, tải trọng 5,95 tấn, dung tích xi lanh 3298cm3 | 2015 | 388,000 | ||
11 | THACO FRONTIER 125- CS/MB1 | Ô tô tải thùng kín, dung tích xi lanh 2665cm3, trọng tải 1250kg, xe liên doanh Việt Nam | 2014 | 300,300 | ||
12 | THACO FRONTIER 140- CS/MB1 | Ô tô tải (có mui), dung tích xi lanh 2957 cm3, trọng tải 1400kg, xe liên doanh Việt Nam | 2014 | 317,000 | ||
13 | THACO FLO800B | Ô tô tải dung tích xi lanh 4214cm3, tải trọng 7630 kg | 2015 | 443,000 | ||
14 | Xe ôtô tải (Tự đổ) | ELD800B, dung tích xi lanh 4214cm3 tải trọng 7.630 kg | 2015 | 443,000 | ||
15 | Ôtô tải thùng kín | K165-CS/TK-2 |
| 320,200 | ||
16 | Ôtô tải thùng kín | HD350-CS/LTK1 |
| 585,700 | ||
17 | Ôtô tải thùng kín | HD350-CS/LTK2 |
| 583,600 | ||
18 | Ôtô tải thùng kín | FRONTIER125-CS/TK1 |
| 281,600 | ||
19 | Ôtô tải thùng kín | FRONTIER125-CS/TK2 |
| 280,000 | ||
20 | Ôtô tải thùng kín | K165-CS/TK-1 |
| 320,200 | ||
21 | Ôtô tải | TOWNER950A-CS/TL |
| 208,000 | ||
22 | Ôtô tải có mui | TOWNER950A-CS/MB1 |
| 218,500 | ||
23 | Ôtô tải thùng kín | TOWNER950A-CS/TK |
| 225,700 | ||
24 | Ôtô tải (có cần cẩu) | OLLIN345A-CS/TC |
| 747,000 | ||
25 | Ôtô tải (có cần cẩu) | OLLIN345A-CS/TC304 |
| 837,000 | ||
26 | Ôtô tải (có cần cẩu) | OLLIN800A-CS/TC |
| 949,000 | ||
27 | Ôtô tải (có cần cẩu) | HYUNDAI HD72-CS/TC |
| 942,000 | ||
28 | Ôtô tải (có cần cẩu) | OLLIN800A-CS/TC505 |
| 1,157,000 | ||
29 | Ôtô tải (đông lạnh) | FRONTIER 125-CS/ĐL |
| 381,000 | ||
30 | Ôtô tải (đông lạnh) | FRONTIER 140-CS/ĐL |
| 422,500 | ||
31 | Ôtô tải (đông lạnh) | HYUNDAI HD65-CS/ĐL |
| 714,000 | ||
32 | Ôtô tải (đông lạnh) | HYUNDAI HD65-CS/LĐL |
| 714,000 | ||
33 | Ôtô tải (đông lạnh) | HYUNDAI HD72-CS/ĐL |
| 780,000 | ||
34 | Ôtô tải có mui | HD350-CS/LMD1 |
| 584,500 | ||
35 | Ôtô tải | K165-CS/TL |
| 302,000 | ||
36 | Ôtô tải có mui | K165-CS/MB1 |
| 316,600 | ||
37 | Ôtô tải có mui |