Quyết định 25/2015/QĐ-UBND chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế Cà Mau đã được thay thế bởi Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế Cà Mau và được áp dụng kể từ ngày 20/04/2019.
Nội dung toàn văn Quyết định 25/2015/QĐ-UBND chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2015/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 04 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ VÀO GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ THỰC HIỆN CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 26/02/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26/12/2014 của Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1150/TTr-SYT ngày 17/7/2015; ý kiến của Sở Tài chính tại Báo cáo số 175/BC-STC ngày 03/8/2015 và Báo cáo thẩm định số 216/BC-STP ngày 16/7/2015 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục chi tiết).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước Cà Mau, Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau, các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
KỸ THUẬT CÓ TÊN TƯƠNG ĐƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh Cà Mau)
STT | DANH MỤC/KỸ THUẬT | PHẪU THUẬT | THỦ THUẬT | Giá | Mức giá tối đa theo TT 10 (100%) | Giá đề xuất (70%) | Tổng mức giá kết cấu chi phí chi trả phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế theo TT 10 | THÔNG TƯ SỐ 43/2013/TT-BYT NGÀY 11/12/2013 | ||||||
ĐB | I | II | III | ĐB | I | II | III | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) = (12)*70% | (14) = (11) + (13) | (15) |
| QUYẾT ĐỊNH SỐ 1067/UBND-XD ngày 25/7/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.6 | Một số kỹ thuật chụp x-quang khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
1 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...) |
|
|
|
| x |
|
|
| 6.000.000 | 300.000 | 210.000 | 6.210.000 | Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE) |
C2 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
2 | Chọc hút hạch hoặc u |
|
|
|
|
|
|
| x | 40.000 | 28.500 | 19.950 | 59.950 | Chọc hút kim nhỏ các hạch |
3 | Chọc hút hạch hoặc u |
|
|
|
|
|
|
| x | 40.000 | 28.500 | 19.950 | 59.950 | Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da |
4 | Chọc rửa màng phổi |
|
|
|
|
|
| x |
| 95.000 | 63.000 | 44.100 | 139.100 | Bơm rửa màng phổi |
5 | Sinh thiết hạch, u |
|
|
|
|
| x |
|
| 90.000 | 144.000 | 100.800 | 190.800 | Làm thủ thuật sinh thiết hạch |
6 | Nội soi bàng quang không sinh thiết |
|
|
|
|
| x |
|
| 230.000 | 144.000 | 100.800 | 330.800 | Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) |
7 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
|
| x |
|
|
|
|
| 550.000 | 340.000 | 238.000 | 788.000 | Thăm dò, sinh thiết gan |
8 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
|
|
|
|
| x |
|
| 700.000 | 144.000 | 100.800 | 800.800 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
9 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
|
|
|
|
| x |
|
| 600.000 | 144.000 | 100.800 | 700.800 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
10 | Thở máy (01 ngày điều trị) |
|
|
|
| x |
|
|
| 340.000 | 300.000 | 210.000 | 550.000 | Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau |
11 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
|
|
|
|
| x |
|
| 2.300.000 | 144.000 | 100.800 | 2.400.800 | Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF- Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) |
12 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
|
|
|
|
| x |
|
| 1.200.000 | 144.000 | 100.800 | 1.300.800 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
13 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
|
|
|
|
| x |
|
| 650.000 | 144.000 | 100.800 | 750.800 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản |
14 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.600.000 | 300.000 | 210.000 | 1.810.000 | Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) |
15 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
|
|
|
|
| x |
|
| 550.000 | 144,000 | 100.800 | 650.800 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
16 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
|
|
|
|
|
| x |
| 55.000 | 63.000 | 44.100 | 99.100 | Chọc dò màng bụng sơ sinh |
17 | Chọc hút khí màng phổi |
|
|
|
|
| x |
|
| 60.000 | 144.000 | 100.800 | 160.800 | Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh |
18 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
|
|
|
|
|
| x |
| 90.000 | 63.000 | 44.100 | 134.100 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
19 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
|
|
|
|
| x |
|
| 360.000 | 144000 | 100.800 | 460.800 | Dẫn lưu màng phổi sơ sinh |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Tử ngoại |
|
|
|
|
|
|
| x | 18.000 | 28.500 | 19.950 | 37.950 | Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân |
21 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
|
|
|
|
|
|
| x | 13.000 | 28.500 | 19.950 | 32.950 | Cứu |
22 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
|
|
|
|
|
|
| x | 13.000 | 28.500 | 19.950 | 32.950 | Chườm ngải |
C3 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.1 | Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
|
|
|
| x |
|
|
| 75.000 | 300.000 | 210.000 | 285.000 | Chích rạch áp xe nhỏ |
24 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
|
|
|
| x |
|
|
| 75.000 | 300.000 | 210.000 | 285.000 | Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu |
25 | Cắt phymosis |
|
| x |
|
|
|
|
| 125.000 | 340.000 | 238.000 | 363.000 | Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) |
26 | Thắt các búi trĩ hậu môn |
|
| x |
|
|
|
|
| 150.000 | 340.000 | 238.000 | 388.000 | Phẫu thuật trĩ độ III |
27 | Thắt các búi trĩ hậu môn |
|
| x |
|
|
|
|
| 150.000 | 340.000 | 238.000 | 388.000 | Phẫu thuật trĩ độ IV |
28 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
|
|
|
|
| x |
|
| 160.000 | 144.000 | 100.800 | 260.800 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu |
29 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
|
|
|
|
|
| x |
| 160.000 | 63.000 | 44.100 | 204.100 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn |
30 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
|
|
|
|
| x |
|
| 160.000 | 144.000 | 100.800 | 260.800 | Nắn, cố định trật khớp hàm |
31 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
|
|
|
|
| x |
|
| 45.000 | 144.000 | 100.800 | 145.800 | Nắn, bó bột trật khớp vai |
32 | Nắn trật khớp vai (bột liền) |
|
|
|
|
| x |
|
| 150.000 | 144.000 | 100.800 | 250.800 | Nắn, bó bột trật khớp vai |
33 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
|
|
|
|
|
| x |
| 45.000 | 63.000 | 44.100 | 89.100 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
34 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
|
|
|
|
|
| x |
| 115.000 | 63.000 | 44.100 | 159.100 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
35 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
|
|
|
|
| x |
|
| 120.000 | 144.000 | 100.800 | 220.800 | Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
36 | Nắn trật khớp háng (bột liền) |
|
|
|
|
| x |
|
| 475.000 | 144.000 | 100.800 | 575.800 | Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
37 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/ cột sống (bột tự cán) |
|
|
|
|
|
|
| x | 120.000 | 28.500 | 19.950 | 139.950 | Bó bột ngực chậu lưng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng) |
38 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
|
|
|
|
|
|
| x | 370.000 | 28.500 | 19.950 | 389.950 | Bó bột ngực chậu lưng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng) |
39 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
|
|
|
|
| x |
|
| 50.000 | 144.000 | 100.800 | 150.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân |
40 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
|
|
|
|
| x |
|
| 50.000 | 144.000 | 100.800 | 150.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân |
41 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
|
|
|
|
| x |
|
| 110.000 | 144.000 | 100.800 | 210.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân |
42 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
|
|
|
|
| x |
|
| 50.000 | 144.000 | 100.800 | 150.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay |
43 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
|
|
|
|
| x |
|
| 50.000 | 144.000 | 100.800 | 150.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay |
44 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
|
|
|
|
| x |
|
| 110.000 | 144.000 | 100.800 | 210.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay |
C3.2 | Sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
|
|
|
|
| x |
|
| 390.000 | 144.000 | 100.800 | 490.800 | Forceps |
46 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
|
|
|
|
| x |
|
| 390.000 | 144.000 | 100.800 | 490.800 | Giác hút |
47 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
|
|
|
|
|
| x |
| 45.000 | 63.000 | 44.100 | 89.100 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... |
48 | Chích apxe tuyến vú |
|
|
|
|
|
| x |
| 90.000 | 63.000 | 44.100 | 134.100 | Chích áp xe vú |
49 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
|
|
|
|
| x |
|
| 160.000 | 144.000 | 100.800 | 260.800 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
50 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.300.000 | 660.000 | 462.000 | 1.762.000 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
51 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
|
|
|
|
| x |
| 440.000 | 63.000 | 44.100 | 484.100 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
C3.3 | Mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Đo Javal |
|
|
|
|
|
|
| x | 10.000 | 28.500 | 19.950 | 29.950 | Đo khúc xạ giác mạc Javal |
53 | Soi đáy mắt |
|
|
|
|
|
| x |
| 14.000 | 63.000 | 44.100 | 58.100 | Soi đáy mắt trực tiếp |
54 | Thông lệ đạo một mắt |
|
|
|
|
|
| x |
| 22.000 | 63.000 | 44.100 | 66.100 | Bơm rửa lệ đạo |
55 | Thông lệ đạo hai mắt |
|
|
|
|
| x |
|
| 38.000 | 144.000 | 100.800 | 138.800 | Bơm thông lệ đạo |
56 | Chích chắp/ lẹo |
|
|
|
|
|
| x |
| 28.000 | 63.000 | 44.100 | 72.100 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc |
57 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 18.000 | 144.000 | 100.800 | 118.800 | Lấy dị vật giác mạc sâu |
58 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
|
| x |
|
|
|
|
| 450.000 | 340.000 | 238.000 | 688.000 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
59 | Mổ quặm 1 mi - gây tê |
|
| x |
|
|
|
|
| 240.000 | 340.000 | 238.000 | 478.000 | Phẫu thuật quặm |
60 | Mổ quặm 2 mi - gây tê |
|
| x |
|
|
|
|
| 300.000 | 340.000 | 238.000 | 538.000 | Phẫu thuật quặm |
61 | Mổ quặm 3 mi - gây tê |
|
| x |
|
|
|
|
| 400.000 | 340.000 | 238.000 | 638.000 | Phẫu thuật quặm |
62 | Mổ quặm 4 mi - gây tê |
|
| x |
|
|
|
|
| 500.000 | 340.000 | 238.000 | 738.000 | Phẫu thuật quặm |
63 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 450.000 | 144.000 | 100.800 | 550.800 | Lấy dị vật giác mạc sâu |
64 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 830.000 | 340.000 | 238.000 | 1.068.000 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
65 | Mổ quặm 1 mi - gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 630.000 | 340.000 | 238.000 | 868.000 | Phẫu thuật quặm |
66 | Mổ quặm 2 mi - gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 710.000 | 340.000 | 238.000 | 948.000 | Phẫu thuật quặm |
67 | Mổ quặm 3 mi - gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 820.000 | 340.000 | 238.000 | 1.058.000 | Phẫu thuật quặm |
68 | Mổ quặm 4 mi - gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 900.000 | 340.000 | 238.000 | 1.138.000 | Phẫu thuật quặm |
C3.4 | Tai-Mũi-Họng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 95.000 | 144.000 | 100.800 | 195.800 | Chích áp xe quanh Amiđan |
70 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 95.000 | 144.000 | 100.800 | 195.800 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê |
71 | Cắt Amiđan (gây tê) |
|
| x |
|
|
|
|
| 110.000 | 340.000 | 238.000 | 348.000 | Phẫu thuật cắt Amiđan gây tê hoặc gây mê |
72 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
|
|
|
|
|
| x |
| 140.000 | 63.000 | 44.100 | 184.100 | Chọc rửa xoang hàm |
73 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
|
|
|
|
|
| x |
| 140.000 | 63.000 | 44.100 | 184.100 | Chọc rửa xoang hàm |
74 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 140.000 | 144.000 | 100.800 | 240.800 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê |
75 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
|
|
|
|
|
| x |
| 90.000 | 63.000 | 44.100 | 134.100 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê |
76 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
|
|
|
|
| x |
|
| 390.000 | 144.000 | 100.800 | 490.800 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê |
77 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
|
|
|
|
| x |
|
| 100.000 | 144.000 | 100.800 | 200.800 | Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật |
78 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
|
|
|
|
| x |
|
| 130.000 | 144.000 | 100.800 | 230.800 | Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật |
79 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng |
|
|
|
|
| x |
|
| 105.000 | 144.000 | 100.800 | 205.800 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
80 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
|
|
|
|
| x |
|
| 170.000 | 144.000 | 100.800 | 270.800 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới |
81 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 170.000 | 340.000 | 238.000 | 408.000 | Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới |
82 | Nội soi cắt polype mũi gây tê |
|
| x |
|
|
|
|
| 150.000 | 340.000 | 238.000 | 388,000 | Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi |
83 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
| x |
|
|
|
|
|
| 285.000 | 660,000 | 462.000 | 747.000 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
84 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
| x |
|
|
|
|
|
| 285.000 | 660.000 | 462.000 | 747.000 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
85 | Nạo VA gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 360.000 | 340.000 | 238.000 | 598.000 | Nạo VA |
86 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
|
| x |
|
|
|
|
| 345.000 | 340.000 | 238.000 | 583.000 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
87 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
|
| x |
|
|
|
|
| 360.000 | 340.000 | 238.000 | 598.000 | Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật |
88 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng |
|
| x |
|
|
|
|
| 345.000 | 340.000 | 238.000 | 583.000 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
89 | Nội soi cắt polype mũi gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 295.000 | 340.000 | 238.000 | 533.000 | Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi |
90 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 420.000 | 144.000 | 100.800 | 520.800 | Chích áp xe quanh Amiđan |
91 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 420.000 | 144.000 | 100.800 | 520.800 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê |
92 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
|
|
|
|
| x |
|
| 390.000 | 144.000 | 100.800 | 490.800 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới |
93 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 390.000 | 340.000 | 238.000 | 628.000 | Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới |
94 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
| x |
|
|
|
|
|
| 550.000 | 660.000 | 462.000 | 1.012.000 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
95 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
| x |
|
|
|
|
|
| 550.000 | 660.000 | 462.000 | 1.012.000 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
C3.5 | Răng-Hàm-Mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
|
|
| x |
|
|
|
| 145.000 | 190.000 | 133.000 | 278.000 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên |
97 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
|
| x |
|
|
|
|
| 145.000 | 340.000 | 238.000 | 383.000 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới |
98 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
|
|
|
|
|
|
| x | 38.000 | 28.500 | 19.950 | 57.950 | Lấy cao răng |
99 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
|
|
|
|
|
|
| x | 70.000 | 28.500 | 19.950 | 89.950 | Lấy cao răng |
C4 | Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật. |
I | CÁC LOẠI PHẪU THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I. KHỐI U |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vết hạch cổ 2 bên | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.350.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.414.000 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vết hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp |
101 | Phẫu thuật vết hạch cổ trong ung thư |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt, nạo vết hạch cổ tiệt căn |
102 | Cắt ung thư giáp trạng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp |
103 | Cắt tuyến vú mở rộng có vết hạch |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú |
104 | Cắt âm hộ vết hạch bẹn hai bên |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư |
105 | Cắt tử cung có phần phụ kèm vết hạch tiểu khung | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.614.000 | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vết hạch chậu 2 bên |
106 | Phẫu thuật vết hạch cổ bảo tồn |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt, nạo vết hạch cổ tiệt căn |
107 | Cắt một nửa lưỡi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt một nửa lưỡi + vết hạch cổ |
108 | Cắt u giáp trạng |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt các u lành tuyến giáp |
109 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vết hạch ổ bụng |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ |
110 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 | Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt |
111 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.614.000 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
112 | Cắt tử cung có phần phụ kèm vết hạch tiểu khung | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.614.000 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vết hạch chậu |
113 | Cắt u vú nhỏ |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Cắt u vú lành tính |
| 2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật điều trị vết thương tim |
115 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương |
116 | Cắt u màng tim hoặc u nang …….. lồng ngực |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt u màng tim |
117 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh |
118 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow |
119 | Cắt tuyến ức |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức |
120 | Khâu vết thương mạch máu chi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi |
121 | Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.400.000 | 300.000 | 210.000 | 1.610.000 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
122 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10 cm |
123 | Bóc nhân tuyến giáp |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 | Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
124 | Cắt một xương sườn trong viêm xương |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương |
125 | Thắt các động mạch ngoại vi |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.100.000 | 660.000 | 462.000 | 1.562.000 | Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi |
126 | Dẫn lưu mảng tim qua đường Marfan |
|
|
|
|
| x |
|
| 1.100.000 | 144.000 | 100.800 | 1.200.800 | Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da |
127 | Phẫu thuật u mạch dưới da, đường kính dưới 5cm |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
| 3. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 | Phẫu thuật chèn ép tủy |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy |
129 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Khâu nối thần kinh |
130 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm |
131 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm |
| 4. MẮT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 660.000 | 462.000 | 3.862.000 | Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL |
133. | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử |
134 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niên mạc |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt |
135 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niên mạc |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc |
136 | Cắt dịch kính và bong võng mạc |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL |
137 | Rạch góc tiền phòng (goniotomy) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Mở góc tiền phòng |
138 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi |
139 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chấp tỏa lan |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép |
140 | Khâu kết mạc do sang chấn |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Khâu phủ kết mạc |
| 5. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141 | Cắt u tuyến mang tai |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII |
142 | Phẫu thuật áp xe não do tai | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật áp xe não |
143 | Phẫu thuật xoang trán |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques) |
144 | Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
145 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản |
146 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi |
147 | Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn |
148 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt các u lành tuyến giáp |
149 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 | Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
| 6. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng |
151 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 | Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng |
152 | Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật cắt cuống răng |
153 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật cắt lồi xương |
154 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald - Well - Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật xoang hàm Caldwell -Luc |
155 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald - Well - Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
156 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
157 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi |
158 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi |
159 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 | Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng |
160 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc Iệch hàm dưới |
| 7. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161 | Cắt một phổi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt một bên phổi do ung thư |
162 | Cắt một phổi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt phổi và màng phổi |
163 | Cắt một phổi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt phổi không điển hình do ung thư |
164 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.614.000 | Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý |
165 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.614.000 | Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý |
166 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi |
167 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi |
168 | Nạo áp xe lạnh hố chậu |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao |
169 | Nạo áp xe lạnh hố lưng |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao |
170 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
|
|
|
|
| x | 1.100.000 | 28.500 | 19.950 | 1.119.950 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn |
| 8. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171. | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Các phẫu thuật dạ dày khác |
172 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính |
173 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Các phẫu thuật dạ dày khác |
174 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày |
175 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột |
176 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột |
177 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì |
178 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp |
179 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Các phẫu thuật ruột thừa khác |
180 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì |
181 | Cắt cơ tròn trong |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) |
182 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
183 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng |
184 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt |
185 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
186 | Mở bụng thăm dò |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
187 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.400.000 | 190000 | 133.000 | 1.533.000 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
188 | Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340000 | 238.000 | 1.338.000 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
| 9. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 | Cắt gan phải hoặc gan trái | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4,464.000 | Cắt gan phân thùy sau |
190 | Cắt bỏ khối tá tụy | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 | Cắt khối tá tụy |
191 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt ………. phân thùy dưới gan |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
192 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660,000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr |
193 | Lấy sỏi dẫn lưu túi mật |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr |
| 10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 | Nối dương vật | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 | Phẫu thuật nối dương vật bị đứt lìa |
195 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
196 | Chữa cương cứng dương vật |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật |
197 | Dẫn lưu thận qua da |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238,000 | 1.638.000 | Dẫn lưu thận |
198 | Lấy sỏi bàng quang |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Mổ lấy sỏi bàng quang |
199 | Chích apxe tầng sinh môn |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 | Chích áp xe tầng sinh môn |
| 11. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp. | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
201 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn |
202 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối |
203 | Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục |
204 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
205 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
206 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) |
207. | Nối hai tử cung (Strassmann). |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) |
208 | Mở thông vòi trứng hai bên |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
209 | Lấy khối máu tụ thành nang |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
210 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
211 | Làm lại thành âm đạo |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
212 | Cắt u nang vú hay u vú lành |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt u vú lành tính |
213 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
214 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo |
|
|
| x |
|