Quyết định 2633/QĐ-UBND

Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2016 quy định hệ số quy đổi khoáng sản ở thể tự nhiên, địa chất về khoáng sản sau khai thác, chế biến để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Bình Định

Quyết định 2633/QĐ-UBND hệ số quy đổi khoáng sản thể tự nhiên về sau khai thác Bình Định 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy đổi khoáng sản nguyên khai chế biến tiền cấp quyền Bình Định và được áp dụng kể từ ngày 19/08/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 2633/QĐ-UBND hệ số quy đổi khoáng sản thể tự nhiên về sau khai thác Bình Định 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2633/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 26 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ QUY ĐỔI KHOÁNG SẢN Ở THỂ TỰ NHIÊN, ĐỊA CHẤT VỀ KHOÁNG SẢN SAU KHAI THÁC, CHẾ BIẾN ĐỂ TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định hệ số quy đổi khoáng sản ở thể tự nhiên, địa chất về khoáng sản sau khai thác, chế biến để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định (cụ thể như bảng hệ số quy đổi kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở: Xây dựng, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Cục thuế tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, xác định tính pháp lý, mức độ đầy đủ của các hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do tổ chức, cá nhân nộp; tổ chức tính và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 3548/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH HỆ SỐ QUY ĐỔI KHOÁNG SẢN Ở THỂ TỰ NHIÊN, ĐỊA CHẤT VỀ KHOÁNG SẢN SAU KHAI THÁC, CHẾ BIẾN ĐỂ TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 26/7/2016)

LOẠI KS

SẢN PHẨM

HỆ SỐ QUY ĐỔI K

DIỄN GIẢI

I. KHOÁNG SẢN VLXD

Các mỏ vật liệu xây dựng do UBND tỉnh cấp phép

1. Đá khối

Phục vụ chế biến ốp lát

Đá gốc: 1

1m3 đá tại mỏ khi khai thác thành 1m3 đá khối blok.

Đá tảng lăn : 1

Đá tấm ốp lát: 0,033

0,033m3 đá tại mỏ khi cưa xẻ thành 1m2 đá tấm ốp lát

2. Đá bazan trụ

Phục vụ chế biến ốp lát

1

1m3 đá tại mỏ khi khai thác thành 1m3 đá khối blok.

3. Đá VLXD thông thường

Đá cubic, đá cây, bó vỉa

1,2

1,2 m3 đá tại mỏ khi khai thác thành 1m3 đá cubic, đá cây, bó vỉa

Đá chẻ xây móng công trình

1,2

1,2 m3 đá tại mỏ khai thác thành 1m3 đá chẻ

4cm x 6cm

0,667

0,667m3 đá tại mỏ khai thác thành 1m3 đá 4x6

2cm x 4cm

0,667

0,690m3 đá tại mỏ khai thác thành 1m3 đá 2x4

1cm x 2cm

0,690

0,690m3 đá tại mỏ khai thác thành 1m3 đá 1x2

Đá mi < 0,5 cm

0,690

0,690m3 đá tại mỏ khai thác thành 1m3 đá mi < 0,5cm

Đá lôca

0,667

0,667 m3 tại mỏ khai thác thành 1m3 đá lô ca

Đá cấp phối

0,690

0,690 m3 tại mỏ khai thác thành 1m3 đá cấp phối

4. Cát sỏi sông, biển

 

1

1 m3 cát tại mỏ khi khai thác thành 1m3 cát thành phẩm

5. Cát khuôn đúc

 

1

1 m3 cát tại mỏ khi khai thác thành 1m3 cát thành phẩm

6. Các loại cát khác

 

1

1 m3 cát tại mỏ khi khai thác thành 1m3 cát thành phẩm

7. Đất sét

 

1

1 m3 đất tại mỏ khi khai thác thành 1m3 đất thành phẩm

8. Đất san lấp

 

1

1 m3 đất tại mỏ khi khai thác thành 1m3 đất thành phẩm

II. KIM LOẠI

1. Titan

Tinh quặng titan (các sản phẩm sau tuyển tinh)

1,05

1,05 tấn quặng titan sau vít sẽ tuyển 1 tấn tinh quặng titan

Quặng titan thô sau vít

1,25

1,25 tấn quặng titan tại mỏ sẽ tuyển 1 tấn quặng titan sau vít

2. Vàng gốc

Vàng thành phẩm

142.857

142.857 tấn mạch quặng vàng khai thác đạt 1 tấn vàng nguyên chất

3. Quặng sắt laterite

Quặng sắt

2,67

2,67 tấn quặng laterite tại mỏ khai thác đạt 1 tấn quặng sắt

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2633/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2633/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/07/2016
Ngày hiệu lực26/07/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 19/08/2017
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2633/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2633/QĐ-UBND hệ số quy đổi khoáng sản thể tự nhiên về sau khai thác Bình Định 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2633/QĐ-UBND hệ số quy đổi khoáng sản thể tự nhiên về sau khai thác Bình Định 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2633/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
                Người kýTrần Châu
                Ngày ban hành26/07/2016
                Ngày hiệu lực26/07/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 19/08/2017
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2633/QĐ-UBND hệ số quy đổi khoáng sản thể tự nhiên về sau khai thác Bình Định 2016

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2633/QĐ-UBND hệ số quy đổi khoáng sản thể tự nhiên về sau khai thác Bình Định 2016