Nội dung toàn văn Quyết định 2923/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Lao động Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2923/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 83 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 2923/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||
I | Lĩnh vực Việc làm (07 TTHC) | ||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | BLĐ-TBVXH-STG-286084 | 15 ngày làm việc | Do Bộ Tài chính quy định | - Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012; - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. - Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ủy quyền cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi hoặc nhận lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp. | ||
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | BLĐ-TBVXH-STG-286085 | 15 ngày làm việc | Do Bộ Tài chính quy định | - Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012; - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. - Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ủy quyền cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi hoặc nhận lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp. | ||
3 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | BLĐ-TBVXH-STG-286086 | 15 ngày làm việc | Do Bộ Tài chính quy định | - Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012; - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. - Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ủy quyền cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi hoặc nhận lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp. | ||
4 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | BLĐ-TBVXH-STG-286309 | 03 ngày làm việc | Do Bộ Tài chính quy định | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | ||
5 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | BLĐ-TBVXH-STG-286310 | 07 ngày làm việc | 600.000 đồng/giấy phép | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng. | ||
6 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | BLĐ-TBVXH-STG-286311 | 03 ngày làm việc | 450.000 đồng/giấy phép | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng. | ||
7 | Thu hồi giấy phép lao động | BLĐ-TBVXH-STG-286312 | 20 ngày làm việc | không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | ||
II | Lĩnh vực An toàn lao động (06 TTHC) | ||||||
1 | Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | BLĐ-TBVXH-STG-286021 | 07 ngày làm việc | không | - Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động; - Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||
2 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở | BLĐ-TBVXH-STG-286022 | 10 ngày làm việc | không | - Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012. - Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày ngày 18/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. | ||
3 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | STG-287322 | Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm. | không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động. | ||
4 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | STG-287323 | Không quy định | không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động - Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. | ||
5 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 đến 300 giờ trong một năm | BLĐ-TBVXH-STG-286014 | Không quy định | không | Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động. | ||
6 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | BLĐ-TBVXH-STG-286020 | Không quy định | không | - Bộ luật Lao động; - Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi làm việc. | ||
III | Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công (08 TTHC) | ||||||
1 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu | T-STG-284888-TT | chậm nhất vào ngày 31 tháng 01 năm sau liền kề | không | - Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu; - Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. | ||
2 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | T-STG-284889-TT | không quy định | không | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động. | ||
3 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | T-STG-284890-TT | 15 ngày làm việc | không | |||
4 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | T-STG-284891-TT | không quy định | không | |||
5 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | T-STG-283859-TT | không quy định | không | Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ | ||
6 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | T-STG-283860-TT | không quy định | không | |||
7 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | T-STG-283861-TT | không quy định | không | |||
8 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia | STG-287565 | Không quy định | không | - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia; - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng CHính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. | ||
IV | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (07 TTHC) | ||||||
1 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | T-STG-276289-TT | 22 ngày làm việc | không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. | ||
2 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | T-STG-276308-TT | 14 ngày làm việc | không | |||
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | T-STG-276324-TT | 14 ngày làm việc | không | |||
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | T-STG-276325-TT | 14 ngày làm việc | không | |||
5 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | T-STG-276327-TT | 25 ngày làm việc | không | |||
6 | Thẩm định cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | T-STG-239370-TT | 20 ngày làm việc | không | - Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; - Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; - Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT/BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của Bộ LĐTBXH và Bộ Y tế hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. | ||
7 | Thẩm định gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | T-STG-239375-TT | 15 ngày làm việc | không | |||
V | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (07 TTHC) | ||||||
1 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | STG-287556 | 05 ngày làm việc | không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | ||
2 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | STG-287557 | 05 ngày làm việc | không | |||
3 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | STG-287558 | 15 ngày làm việc | không | |||
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | STG-287559 | 15 ngày làm việc | không | |||
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | STG-287560 | 15 ngày làm việc | không | |||
6 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | T-STG-261486-TT | 15 ngày làm việc | không | - Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật | ||
7 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | T-STG-261487-TT | 10 ngày làm việc | không | |||
VI | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (08 TTHC) | ||||||
1 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | BLĐ-TBVXH-STG-286262 | 20 ngày làm việc | không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
| ||
2 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | BLĐ-TBVXH-STG-286263 | 10 ngày làm việc | không | |||
3 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | BLĐ-TBVXH-STG-286264 | 10 ngày làm việc | không | |||
4 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | BLĐ-TBVXH-STG-286265 | 20 ngày làm việc | không | |||
5 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | BLĐ-TBVXH-STG-286266 | 20 ngày làm việc | không | |||
6 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | BLĐ-TBVXH-STG-286267 | 05 ngày làm việc | không | |||
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | BLĐ-TBVXH-STG-286268 | 10 ngày làm việc | không | |||
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | BLĐ-TBVXH-STG-286269 | 10 ngày làm việc | không |
| ||
VII | Lĩnh vực Người có công (38 TTHC) | ||||||
1 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | BLĐ-TBVXH-STG-286155 | 15 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/ UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | ||
2 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | BLĐ-TBVXH-STG-286156 | 20 ngày làm việc | không | |||
3 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | BLĐ-TBVXH-STG-286157 | 25 ngày làm việc | không | |||
4 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | BLĐ-TBVXH-STG-286158 | 10 ngày làm việc | không | |||
5 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | BLĐ-TBVXH-STG-286159 | 20 ngày làm việc | không | |||
6 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | BLĐ-TBVXH-STG-286160 | 10 ngày làm việc | không | |||
7 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | BLĐ-TBVXH-STG-286161 | 20 ngày làm việc | không | |||
8 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | BLĐ-TBVXH-STG-286162 | 25 ngày làm việc | không | |||
9 | Giám định vết thương còn sót | BLĐ-TBVXH-STG-286163 | 25 ngày làm việc | không | |||
10 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | BLĐ-TBVXH-STG-286164 | 15 ngày làm việc | không | |||
11 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | BLĐ-TBVXH-STG-286165 | 50 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/ UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định beehnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và côn đẻ của họ; - Thông tư liên lịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. | ||
12 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | BLĐ-TBVXH-STG-286188 | 50 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/ UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; | ||
13 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | BLĐ-TBVXH-STG-286166 | 30 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/ UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng; | ||
14 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | STG-287471 | 25 ngày làm việc | không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/ UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | ||
15 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | BLĐ-TBVXH-STG-286189 | 25 ngày làm việc | không | |||
16 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | BLĐ-TBVXH-STG-286168 | 20 ngày làm việc | không | |||
17 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | BLĐ-TBVXH-STG-286169 | 25 ngày làm việc | không | |||
18 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | BLĐ-TBVXH-STG-286170 | 30 ngày làm việc | không | |||
19 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | BLĐ-TBVXH-STG-286171 | 20 ngày làm việc | không | |||
20 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | BLĐ-TBVXH-STG-286172 | 50 ngày làm việc | không | |||
21 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | BLĐ-TBVXH-STG-286173 | 25 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/ UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng; | ||
22 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | BLĐ-TBVXH-STG-286174 | 30 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/ UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; | ||
23 | Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | BLĐ-TBVXH-STG-286175 | 40 ngày làm việc | không | |||
24 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | BLĐ-TBVXH-STG-286176 | Không quy định | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/ UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ. | ||
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | BLĐ-TBVXH-STG-286177 | 15 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/ UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng; | ||
26 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | BLĐ-TBVXH-STG-286178 | 25 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/04/2012 của liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | ||
27 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | BLĐ-TBVXH-STG-286187 | 25 ngày làm việc | không | |||
28 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | BLĐ-TBVXH-STG-286179 | 35 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ | ||
29 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | BLĐ-TBVXH-STG-286180 | 25 ngày làm việc | không | + Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; + Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/ UBTVQH13 ngày 16/7/2012; + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; + Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. | ||
30 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | BLĐ-TBVXH-STG-286181 | 13 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | ||
31 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | BLĐ-TBVXH-STG-286182 | 06 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ | ||
32 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | BLĐ-TBVXH-STG-286207 | 22 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; - Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/ UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Quyết định số 24/2016/QĐ-TT ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; -Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | ||
33 | Đề nghị sao lục hồ sơ thương binh, liệt sĩ, người hoạt động kháng chiến và người có công. | T-STG-000759-TT | 15 ngày làm việc | không | - Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước; - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước; - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC của Bộ Quốc phòng, Bộ LĐTBXH và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước; - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC của Bộ Quốc phòng, Bộ LĐTBXH và Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ LĐTBXH và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. | ||
34 | Tặng và truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | T-STG-000772-TT | 40 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh ngày 29/8/1994 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng; - Nghị định số 176/CP ngày 20/10/1994 của Chính phủ về việc thi hành pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng; - Công văn số 4879/LĐTBXH ngày 11/11/1994 của Bộ LĐTBXH về việc thi hành Nghị định số 176/CP ngày 20/10/1994 của Chính phủ thi hành pháp luật quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng; - Công văn số 1088/CSTBLS ngày 29/3/1995 của Bộ LĐTBXH về việc xét phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | ||
35 | Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | T-STG-000784-TT | 30 ngày kể từ ngày nhận quyết định phong tặng danh hiệu của Chủ tịch nước | không | - Pháp lệnh ngày 29/8/1994 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng; - Công văn số 4879/LĐTBXH ngày 11/11/1994 của Bộ LĐTBXH về việc thi hành Nghị định số 176/CP ngày 20/10/1994 của Chính phủ thi hành pháp luật quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng; - Công văn số 1088/CSTBLS ngày 29/3/1995 của Bộ LĐTBXH về việc xét phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | ||
36 | Quyết định trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách đã về gia đình từ trước 31/12/1976 về trước (nhóm I) | T-STG-010299-TT | Tùy theo đợt xét | không | - Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước; - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước; - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ LĐTBXH, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hướng chính sách của Đảng và nhà nước; - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26/02/2008 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ LĐTBXH, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hướng chính sách của Đảng và nhà nước. | ||
37 | Quyết định trợ cấp một lần đối với Hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K (đối với người đang công tác) (nhóm II.1) | T-STG-010341-TT | Tùy theo đợt xét | không |
| ||
38 | Quyết định trợ cấp một lần đối với Hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K (đối với người đã về gia đình) (nhóm II.2) | T-STG-010382-TT | Tùy theo đợt xét | không | |||
VIII | Lĩnh vực Lao động ngoài nước (02 TTHC) | ||||||
1 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | T-STG-284328-TT | 05 ngày làm việc | không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | ||
2 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | T-STG-284329-TT | 10 ngày làm việc | không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/09/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Ngân hàng Nhà nước quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của Doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | ||
Tổng số 83 thủ tục | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|