Quyết định 32/2014/QĐ-UBND

Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do tỉnh Phú Yên ban hành

Quyết định 32/2014/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai tài sản gắn liền đất Phú Yên đã được thay thế bởi Quyết định 43/2018/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Phú Yên và được áp dụng kể từ ngày 02/10/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 32/2014/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai tài sản gắn liền đất Phú Yên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -  Tự do -  Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2014/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 25 tháng 09 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18/07/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế -  kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC- BTNMT ngày 27/8/2003 của Liên Bộ Tài chính -  Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 04/2007/TTLT-BTC- BTNMT ngày 27/02/2007 của Liên Bộ Tài chính -  Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Theo đề nghị của liên Sở: Tài nguyên và Môi trường -  Tài chính -  Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 260/TTr- LS ngày 19/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Phạm vi áp dụng đơn giá

Đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính dùng làm căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Đơn giá này còn làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí thực hiện các dự án đầu tư thực hiện các công việc đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước (như giao chỉ tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm, các dự án hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính có hỗ trợ từ Trung ương, …) và áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc địa chính; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

-  Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.

-  Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND Tỉnh ban hành điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

-  Đối với giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh.

-  Giao Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp và báo cáo cho UBND Tỉnh xem xét, giải quyết.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 06/10/2014; thay thế Quyết định số 2218/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND Tỉnh về việc ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động- Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 


PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định s 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND Tỉnh)

A. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Loi KK

CP công lao động

Chi phí DV, VL

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

CP chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khu hao)

Phụ cấp khu vực 0,1

Khu hao

Năng lượng

I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

điểm

1

1.593.835

183.642

51.480

0

1.828.957

457.239

2.286.197

2.234.717

40.361

2

2.118.901

185.556

65.780

0

2.370.237

592.559

2.962.796

2.897.016

53.630

3

2.727.836

188.746

77.220

0

2.993.803

748.451

3.742.254

3.665.034

69.387

4

3.599.785

192.574

97.240

0

3.889.599

972.400

4.861.999

4.764.759

91.779

5

4.584.684

197.041

102.960

0

4.884.685

1.221.171

6.105.856

6.002.896

116.382

2

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy)

điểm

1

1.912.602

185.173

51.480

0

2.149.256

537.314

2.686.569

2.635.089

48.433

2

2.542.681

187.470

65.780

0

2.795.931

698.983

3.494.914

3.429.134

64.356

3

3.273.404

191.298

77.220

0

3.541.922

885.481

4.427.403

4.350.183

83.264

4

4.319.742

195.892

97.240

0

4.612.874

1.153.219

5.766.093

5.668.853

110.135

5

5.501.621

201.252

102.960

0

5.805.833

1.451.458

7.257.291

7.154.331

139.659

3

Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

điểm

1

585.896

19.895

22.880

0

628.671

157.168

785.839

762.959

15.757

2

678.405

20.470

22.880

0

721.755

180.439

902.194

879.314

18.245

3

832.588

21.427

25.740

0

879.755

219.939

1.099.694

1.073.954

22.392

4

986.772

22.575

31.460

0

1.040.807

260.202

1.301.008

1.269.548

26.538

5

1.140.955

23.915

40.040

0

1.204.910

301.227

1.506.137

1.466.097

30.685

4

Xây tường vây

điểm

1

1.642.267

395.642

51.480

0

2.089.389

522.347

2.611.736

2.560.256

37.320

2

1.786.267

397.345

51.480

0

2.235.092

558.773

2.793.865

2.742.385

37.320

3

2.224.161

398.622

62.920

0

2.685.703

671.426

3.357.129

3.294.209

44.784

4

3.036.454

401.177

74.360

0

3.511.991

877.998

4.389.989

4.315.629

52.248

5

3.503.148

404.157

82.940

0

3.990.245

997.561

4.987.806

4.904.866

59.712

5

Tiếp điểm có tường vây

điểm

1

286.169

99.697

51.480

0

437.346

109.337

546.683

495.203

7.464

2

351.402

100.027

65.780

0

517.208

129.302

646.510

580.730

9.399

3

433.914

100.274

77.220

0

611.407

152.852

764.259

687.039

11.334

4

540.542

100.686

97.240

0

738.468

184.617

923.085

825.845

14.099

5

698.963

101.345

102.960

0

903.268

225.817

1.129.085

1.026.125

18.798

6

Tiếp điểm không có tường vây

điểm

1

357.712

99.161

51.480

0

508.353

127.088

635.441

583.961

9.330

2

439.252

99.326

65.780

0

604.358

151.090

755.448

689.668

11.749

3

446.874

99.450

77.220

0

623.543

155.886

779.429

702.209

14.168

4

556.862

99.656

97.240

0

753.758

188.440

942.198

844.958

17.623

5

715.283

99.985

102.960

0

918.229

229.557

1.147.786

1.044.826

23.498

7

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

điểm

1

479.032

11.040

17.301

0

507.373

126.843

634.216

616.915

14.513

2

724.239

12.494

26.214

0

762.948

190.737

953.684

927.470

21.424

3

862.408

13.658

31.457

0

907.523

226.881

1.134.403

1.102.946

25.916

4

1.191.683

15.693

42.991

0

1.250.367

312.592

1.562.959

1.519.968

35.592

5

1.585.688

18.311

57.147

0

1.661.145

415.286

2.076.431

2.019.285

47.341

8

Đo độ cao lượng giác

điểm

1

47.903

1.104

1.730

0

50.737

12.684

63.422

61.692

1.451

2

72.424

1.249

2.621

0

76.295

19.074

95.368

92.747

2.142

3

86.241

1.366

3.146

0

90.752

22.688

113.440

110.295

2.592

4

119.168

1.569

4.299

0

125.037

31.259

156.296

151.997

3.559

5

158.569

1.831

5.715

0

166.115

41.529

207.643

201.928

4.734

9

Đo ngắm theo công nghệ GPS

điểm

1

832.814

86.658

37.934

0

957.407

239.352

1.196.759

1.158.824

23.152

2

1.015.088

87.362

45.590

0

1.148.040

287.010

1.435.050

1.389.460

27.990

3

1.275.918

88.768

56.030

0

1.420.717

355.179

1.775.896

1.719.866

33.864

4

1.653.805

90.527

68.558

0

1.812.890

453.223

2.266.113

2.197.555

42.157

5

2.508.005

95.451

106.838

0

2.710.294

677.573

3.387.867

3.281.029

65.655

10

Tính toán khi đo GPS

điểm

1- 5

267.985

8.147

1.338

0

277.470

55.494

332.964

331.626

8.492

11

Tính toán khi đo đường chuyền

điểm

1- 5

241.187

12.571

1.338

0

255.095

51.019

306.115

304.777

7.643

12

Tính toán khi đo độ cao lượng giác

điểm

1- 5

16.749

1.108

134

0

17.991

3.598

21.589

21.455

531

13

Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền

điểm

1- 5

191.311

0

0

0

191.311

47.828

239.138

239.138

6.220

14

Phục vụ KTNT khi đo GPS

điểm

1- 5

212.135

0

0

0

212.135

53.034

265.169

265.169

6.220

II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

1

Tỷ lệ 1/500

ha

1

6.281.760

395.146

94.710

40.982

6.812.598

1.646.167

8.458.765

8.364.055

174.586

2

7.256.881

400.391

112.502

49.312

7.819.086

1.894.526

9.713.611

9.601.110

200.767

3

8.430.307

408.421

141.741

53.840

9.034.310

2.195.260

11.229.570

11.087.829

232.256

4

9.854.375

417.809

175.929

57.210

10.505.322

2.559.050

13.064.372

12.888.443

270.481

5

11.544.570

430.114

213.759

62.477

12.250.919

2.990.666

15.241.584

15.027.826

315.882

 

Các trường hợp đặc biệt

1.1.

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

628.176

39.515

9.471

4.098

681.260

164.617

845.877

836.405

17.459

2

725.688

40.039

11.250

4.931

781.909

189.453

971.361

960.111

20.077

3

843.031

40.842

14.174

5.384

903.431

219.526

1.122.957

1.108.783

23.226

4

985.437

41.781

17.593

5.721

1.050.532

255.905

1.306.437

1.288.844

27.048

5

1.154.457

43.011

21.376

6.248

1.225.092

299.067

1.524.158

1.502.783

31.588

1.2.

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

7.185.954

439.146

107.320

45.085

7.777.505

1.881.696

9.659.201

9.551.881

199.544

2

8.304.664

445.158

127.633

54.248

8.931.703

2.166.655

11.098.358

10.970.725

229.565

3

9.651.424

454.372

161.114

59.229

10.326.139

2.511.886

12.838.025

12.676.912

265.690

4

11.285.528

465.141

200.235

62.936

12.013.840

2.929.451

14.943.291

14.743.056

309.534

5

13.224.996

479.259

243.508

68.730

14.016.493

3.424.853

17.441.345

17.197.837

361.608

2

Tỷ lệ 1/1000

ha

1

2.102.352

166.421

42.028

18.692

2.329.493

555.893

2.885.386

2.843.358

59.699

2

2.410.579

168.512

48.174

19.995

2.647.260

633.898

3.281.158

3.232.984

68.221

3

2.969.338

170.705

56.359

22.439

3.218.842

774.918

3.993.760

3.937.401

83.191

4

3.936.325

174.258

69.394

25.032

4.205.008

1.019.161

5.224.169

5.154.775

108.159

5

4.811.063

178.663

85.534

28.247

5.103.506

1.240.912

6.344.419

6.258.885

131.412

 

Các trường hợp đặc biệt

2.1.

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

210.235

16.642

4.203

1.869

232.949

55.589

288.539

284.336

5.970

2

241.058

16.851

4.817

1.999

264.726

63.390

328.116

323.298

6.822

3

296.934

17.070

5.636

2.244

321.884

77.492

399.376

393.740

8.319

4

393.632

17.426

6.939

2.503

420.501

101.916

522.417

515.478

10.816

5

481.106

17.866

8.553

2.825

510.351

124.091

634.442

625.888

13.141

2.2.

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

2.399.436

184.789

47.649

20.563

2.652.436

633.981

3.286.417

3.238.769

68.063

2

2.752.589

187.184

54.662

21.997

3.016.432

723.399

3.739.831

3.685.169

77.821

3

3.393.527

189.693

63.970

24.686

3.671.876

885.198

4.557.074

4.493.103

94.984

4

4.503.518

193.763

78.849

27.538

4.803.669

1.165.617

5.969.286

5.890.437

123.631

5

5.506.913

198.811

97.271

31.074

5.834.068

1.420.056

7.254.124

7.156.853

150.289

3

Tỷ lệ 1/2000

ha

1

829.269

59.786

14.613

7.708

911.376

217.045

1.128.421

1.113.808

23.593

2

945.925

60.649

16.807

8.663

1.032.044

246.534

1.278.577

1.261.770

26.825

3

1.098.671

61.550

19.471

9.861

1.189.553

285.091

1.474.644

1.455.174

30.978

4

1.344.513

62.899

22.523

8.555

1.438.491

348.295

1.786.786

1.764.263

37.270

5

1.707.977

65.080

29.208

9.956

1.812.221

440.745

2.252.965

2.223.758

47.025

 

Các trường hợp đặc biệt

3.1.

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

82.927

5.979

1.461

771

91.138

21.705

112.842

111.381

2.359

2

94.592

6.065

1.681

866

103.204

24.653

127.858

126.177

2.683

3

109.867

6.155

1.947

986

118.955

28.509

147.464

145.517

3.098

4

134.451

6.290

2.252

856

143.849

34.830

178.679

176.426

3.727

5

170.798

6.508

2.921

996

181.222

44.074

225.297

222.376

4.702

3.2.

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

945.924

66.371

16.509

8.480

1.037.284

247.443

1.284.726

1.268.218

26.881

2

1.079.486

67.359

18.998

9.530

1.175.373

281.218

1.456.591

1.437.593

30.580

3

1.254.432

68.388

22.021

10.848

1.355.689

325.396

1.681.085

1.659.063

35.332

4

1.537.999

69.948

25.579

9.412

1.642.937

398.274

2.041.211

2.015.632

42.596

5

1.955.125

72.448

33.218

10.952

2.071.743

504.394

2.576.137

2.542.919

53.786

4

Tỷ lệ 1/5000

ha

1

254.379

11.816

4.515

1.392

272.103

66.421

338.524

334.009

7.171

2

292.115

12.100

5.369

1.571

311.156

76.025

387.181

381.812

8.217

3

337.828

12.280

5.927

2.491

358.525

87.618

446.143

440.216

9.487

4

393.274

12.505

6.558

3.732

416.070

101.667

517.736

511.178

11.029

 

Các trường hợp đặc biệt

4.1.

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

25.438

1.182

452

139

27.210

6.642

33.852

33.401

717

2

29.212

1.210

537

157

31.116

7.602

38.718

38.181

822

3

33.783

1.228

593

249

35.853

8.762

44.614

44.022

949

4

39.327

1.251

656

373

41.607

10.167

51.774

51.118

1.103

4.2.

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

291.493

13.148

5.142

1.532

311.314

76.064

387.378

382.236

8.213

2

334.747

13.473

6.116

1.729

356.065

87.076

443.141

437.025

9.412

3

387.125

13.678

6.747

2.740

410.290

100.357

510.648

503.900

10.865

4

450.629

13.935

7.459

4.106

476.129

116.446

592.576

585.117

12.631

III

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1

Số hóa bản đồ địa chính

1.1

Tỷ lệ 1/500

mảnh

1

993.451

220.924

10.015

6.644

1.231.034

246.207

1.477.241

1.467.225

 

2

1.078.838

223.640

11.599

7.537

1.321.614

264.323

1.585.937

1.574.338

 

3

1.179.004

226.848

13.517

8.669

1.428.039

285.608

1.713.646

1.700.130

 

4

1.293.949

230.551

15.767

10.010

1.550.277

310.055

1.860.333

1.844.565

 

5

1.425.314

234.747

18.458

11.589

1.690.108

338.022

2.028.130

2.009.672

 

1.2

Tỷ lệ 1/1000

mảnh

1

1.559.964

235.214

122.511

76.714

1.994.403

398.881

2.393.284

2.270.773

 

2

1.724.171

239.997

129.608

80.811

2.174.587

434.917

2.609.504

2.479.896

 

3

1.913.008

245.650

146.477

90.679

2.395.815

479.163

2.874.978

2.728.501

 

4

2.129.761

252.173

169.106

104.086

2.655.126

531.025

3.186.152

3.017.045

 

5

2.379.356

259.565

242.343

147.098

3.028.362

605.672

3.634.034

3.391.691

 

1.3

Tỷ lệ 1/2000

mảnh

1

2.635.518

250.984

149.641

103.844

3.139.987

627.997

3.767.984

3.618.343

 

2

2.949.153

257.371

183.148

128.832

3.518.504

703.701

4.222.205

4.039.057

 

3

3.308.766

264.920

238.845

169.963

3.982.494

796.499

4.778.992

4.540.148

 

4

3.722.567

273.630

277.033

196.869

4.470.099

894.020

5.364.118

5.087.086

 

5

4.198.766

283.502

342.709

243.643

5.068.620

1.013.724

6.082.343

5.739.634

 

1.4

Tỷ lệ 1/5000

mảnh

1

4.532.106

276.837

252.497

178.454

5.239.894

1.047.979

6.287.873

6.035.375

 

2

5.103.545

286.924

328.479

235.729

5.954.677

1.190.935

7.145.613

6.817.133

 

3

5.762.014

298.845

391.042

280.827

6.732.728

1.346.546

8.079.273

7.688.231

 

4

6.519.007

312.600

466.307

334.862

7.632.776

1.526.555

9.159.332

8.693.024

 

2

Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng số từ hệ tọa độ HN- 72 sang hệ tọa độ VN- 2000

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

- Tỷ lệ 1/500

điểm

1- 6

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

 

- Tỷ lệ 1/1000

điểm

1- 6

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

 

- Tỷ lệ 1/2000

điểm

1- 6

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

 

- Tỷ lệ 1/5000

điểm

1- 6

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

2.2

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000:

 

- Tỷ lệ 1/500

mảnh

1

789.834

125.657

36.638

20.985

973.114

194.623

1.167.737

1.131.099

 

2

842.381

127.072

40.084

23.387

1.032.923

206.585

1.239.508

1.199.423

 

3

894.927

128.487

43.813

25.547

1.092.773

218.555

1.311.327

1.267.514

 

4

947.473

129.901

47.567

28.042

1.152.983

230.597

1.383.579

1.336.013

 

5

1.026.292

132.731

49.650

29.345

1.238.018

247.604

1.485.622

1.435.972

 

 

- Tỷ lệ 1/1000

mảnh

1

960.609

128.269

1.841

988

1.091.706

218.341

1.310.048

1.308.207

 

2

1.026.292

130.010

1.990

1.032

1.159.324

231.865

1.391.189

1.389.199

 

3

1.091.975

131.752

2.185

1.187

1.227.099

245.420

1.472.519

1.470.333

 

4

1.157.657

133.493

2.381

1.301

1.294.832

258.966

1.553.799

1.551.418

 

5

1.256.181

136.976

2.479

1.372

1.397.009

279.402

1.676.410

1.673.931

 

 

- Tỷ lệ 1/2000

mảnh

1

1.185.573

180.753

57.490

30.723

1.454.539

290.908

1.745.447

1.687.957

 

2

1.267.676

182.930

62.376

33.516

1.546.499

309.300

1.855.798

1.793.422

 

3

1.349.779

185.107

68.368

37.054

1.640.308

328.062

1.968.370

1.900.002

 

4

1.431.883

187.284

74.360

40.592

1.734.118

346.824

2.080.941

2.006.582

 

5

1.555.038

191.637

77.626

42.919

1.867.220

373.444

2.240.664

2.163.038

 

 

- Tỷ lệ 1/5000

mảnh

1

1.709.392

192.016

75.920

42.640

2.019.968

403.994

2.423.961

2.348.041

 

2

1.791.495

195.156

87.719

48.412

2.122.782

424.556

2.547.338

2.459.619

 

3

1.873.599

195.156

93.710

51.950

2.214.414

442.883

2.657.297

2.563.587

 

4

1.955.702

198.295

99.702

55.488

2.309.187

461.837

2.771.024

2.671.322

 

3

Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC

3.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

- Tỷ lệ 1/500

điểm

1- 5

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

 

- Tỷ lệ 1/1000

điểm

1- 5

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

 

- Tỷ lệ 1/2000

điểm

1- 5

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

 

- Tỷ lệ 1/5000

điểm

1- 5

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

3.2

Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

 

- Tỷ lệ 1/500

mảnh

1

1.699.540

271.123

93.967

62.507

2.127.137

425.427

2.552.564

2.458.598

 

2

1.837.473

274.840

107.313

70.495

2.290.122

458.024

2.748.146

2.640.833

 

3

1.990.186

279.002

123.025

79.731

2.471.943

494.389

2.966.331

2.843.307

 

4

2.157.676

283.607

140.845

90.605

2.672.734

534.547

3.207.280

3.066.435

 

5

2.367.861

289.931

159.745

101.777

2.919.314

583.863

3.503.177

3.343.431

 

 

- Tỷ lệ 1/1000

mảnh

1

2.422.049

422.835

161.855

101.405

3.108.143

621.629

3.729.772

3.567.917

 

2

2.651.939

428.707

172.681

106.618

3.359.944

671.989

4.031.933

3.859.252

 

3

2.906.459

435.362

194.436

120.360

3.656.616

731.323

4.387.940

4.193.504

 

4

3.188.895

442.800

221.951

136.615

3.990.260

798.052

4.788.312

4.566.361

 

5

3.537.013

452.587

297.656

181.396

4.468.652

893.730

5.362.383

5.064.727

 

 

- Tỷ lệ 1/2000

mảnh

1

3.709.430

322.083

198.705

134.567

4.364.785

872.957

5.237.742

5.039.036

 

2

4.105.168

329.790

237.098

162.348

4.834.404

966.881

5.801.285

5.564.187

 

3

4.546.884

338.543

298.786

207.017

5.391.231

1.078.246

6.469.478

6.170.691

 

4

5.042.789

348.342

342.966

237.461

5.971.557

1.194.311

7.165.869

6.822.903

 

5

5.642.143

361.144

411.908

237.461

6.652.657

1.330.531

7.983.188

7.571.280

 

 

- Tỷ lệ 1/5000

mảnh

1

6.115.059

355.558

319.991

221.094

7.011.701

1.402.340

8.414.041

8.094.050

 

2

6.768.601

367.462

403.558

284.141

7.823.763

1.564.753

9.388.515

8.984.957

 

3

7.509.174

378.191

472.112

332.777

8.692.254

1.738.451

10.430.704

9.958.592

 

4

8.348.270

393.396

553.370

390.350

9.685.385

1.937.077

11.622.462

11.069.093

 

IV

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

1.884.620

116.429

0

0

2.001.049

500.262

2.501.311

2.501.311

61.094

2

2.447.448

120.507

0

0

2.567.955

641.989

3.209.943

3.209.943

79.339

3

3.185.093

127.304

0

0

3.312.397

828.099

4.140.497

4.140.497

103.251

4

4.140.195

136.820

0

0

4.277.015

1.069.254

5.346.268

5.346.268

134.213

5

5.380.974

147.695

0

0

5.528.669

1.382.167

6.910.836

6.910.836

174.435

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

thửa

1

217.820

2.138

5.646

50

225.654

56.414

282.068

276.422

6.220

2

262.196

2.352

7.057

62

271.666

67.917

339.583

332.526

7.488

3

317.114

2.708

9.409

82

329.315

82.329

411.643

402.234

9.060

4

384.270

3.208

12.703

111

400.291

100.073

500.364

487.661

10.985

5

463.223

3.778

15.996

139

483.136

120.784

603.920

587.924

13.245

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

thửa

1

15.288

4.336

203

637

20.465

4.093

24.557

24.354

470

2

16.784

4.361

214

671

22.030

4.406

26.436

26.222

513

3

17.307

4.404

234

732

22.677

4.535

27.213

26.979

528

4

22.876

4.465

261

814

28.416

5.683

34.099

33.839

686

5

26.427

4.534

287

898

32.146

6.429

38.576

38.288

787

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

403.949

341.678

10.308

16.758

772.692

154.538

927.231

916.923

13.057

1.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

1.696.158

116.429

0

0

1.812.587

453.147

2.265.734

2.265.734

54.984

2

2.202.703

120.507

0

0

2.323.210

580.803

2.904.013

2.904.013

71.405

3

2.866.584

127.304

0

0

2.993.888

748.472

3.742.360

3.742.360

92.926

4

3.726.175

136.820

0

0

3.862.995

965.749

4.828.744

4.828.744

120.791

5

4.842.876

147.695

0

0

4.990.572

1.247.643

6.238.215

6.238.215

156.992

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

thửa

1

196.038

1.930

5.081

45

203.095

50.774

253.868

248.787

5.598

2

235.976

2.123

6.351

56

244.506

61.126

305.632

299.281

6.739

3

285.403

2.444

8.468

74

296.389

74.097

370.486

362.018

8.154

4

345.843

2.893

11.433

100

360.268

90.067

450.335

438.903

9.887

5

416.900

3.407

14.396

125

434.829

108.707

543.536

529.139

11.921

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

thửa

1

13.760

3.902

183

573

18.418

3.684

22.102

21.919

423

2

15.105

3.925

193

604

19.827

3.965

23.793

23.600

461

3

15.576

3.964

210

659

20.410

4.082

24.491

24.281

475

4

20.589

4.018

235

733

25.574

5.115

30.689

30.455

617

5

23.785

4.080

259

808

28.932

5.786

34.718

34.460

708

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

363.554

307.510

9.277

15.082

695.423

139.085

834.508

825.231

11.751

1.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

1.507.696

116.429

0

0

1.624.125

406.031

2.030.156

2.030.156

48.875

2

1.957.958

120.507

0

0

2.078.465

519.616

2.598.082

2.598.082

63.471

3

2.548.074

127.304

0

0

2.675.379

668.845

3.344.223

3.344.223

82.601

4

3.312.156

136.820

0

0

3.448.976

862.244

4.311.220

4.311.220

107.370

5

4.304.779

147.695

0

0

4.452.474

1.113.119

5.565.593

5.565.593

139.548

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

thửa

1

174.256

1.722

4.517

40

180.535

45.134

225.669

221.153

4.976

2

209.757

1.894

5.645

50

217.345

54.336

271.682

266.036

5.991

3

253.692

2.179

7.528

66

263.464

65.866

329.330

321.802

7.248

4

307.416

2.578

10.162

88

320.245

80.061

400.307

390.144

8.788

5

370.578

3.035

12.797

111

386.521

96.630

483.151

470.354

10.596

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

thửa

1

12.231

3.469

163

510

16.372

3.274

19.646

19.483

376

2

13.427

3.489

172

537

17.624

3.525

21.149

20.977

410

3

13.846

3.524

187

586

18.142

3.628

21.770

21.583

422

4

18.301

3.572

208

651

22.733

4.547

27.279

27.071

549

5

21.142

3.627

230

718

25.717

5.143

30.861

30.631

629

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

323.159

273.342

8.246

13.406

618.154

123.631

741.785

733.538

10.446

1.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

- Bổ sung sổ mục kê

thửa

1- 5

4.269

833

73

229

5.405

1.081

6.486

6.412

138

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

305.425

227.785

6.872

11.172

551.254

110.251

661.505

654.633

9.872

1.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

2

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

2.826.930

124.578

0

0

2.951.508

737.877

3.689.386

3.689.386

91.641

2

3.675.435

130.694

0

0

3.806.129

951.532

4.757.662

4.757.662

119.147

3

4.775.508

140.887

0

0

4.916.394

1.229.099

6.145.493

6.145.493

154.808

4

6.208.160

155.157

0

0

6.363.317

1.590.829

7.954.146

7.954.146

201.250

5

8.071.461

171.465

0

0

8.242.926

2.060.731

10.303.657

10.303.657

261.653

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

thửa

1

78.121

1.551

2.227

19

81.919

20.480

102.398

100.171

2.229

2

93.985

1.635

2.781

24

98.424

24.606

123.030

120.250

2.681

3

113.321

1.774

3.702

32

118.829

29.707

148.536

144.835

3.234

4

137.116

1.969

5.008

42

144.136

36.034

180.170

175.162

3.915

5

165.274

2.192

6.477

56

173.999

43.500

217.499

211.022

4.720

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

thửa

1

11.251

4.298

173

542

16.264

3.253

19.517

19.344

356

2

11.775

4.314

177

553

16.819

3.364

20.183

20.006

370

3

12.634

4.342

183

574

17.733

3.547

21.280

21.097

395

4

13.831

4.380

192

602

19.004

3.801

22.805

22.613

429

5

15.214

4.424

203

636

20.476

4.095

24.571

24.368

468

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

522.177

239.346

10.985

18.992

791.500

158.300

949.800

938.816

16.878

2.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

2.544.237

124.578

0

0

2.668.815

667.204

3.336.019

3.336.019

82.477

2

3.307.892

130.694

0

0

3.438.586

859.646

4.298.232

4.298.232

107.232

3

4.297.957

140.887

0

0

4.438.844

1.109.711

5.548.555

5.548.555

139.327

4

5.587.344

155.157

0

0

5.742.501

1.435.625

7.178.126

7.178.126

181.125

5

7.264.315

171.465

0

0

7.435.780

1.858.945

9.294.724

9.294.724

235.487

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

thửa

1

70.309

1.402

2.005

17

73.733

18.433

92.166

90.161

2.006

2

84.586

1.477

2.503

21

88.588

22.147

110.735

108.232

2.413

3

101.989

1.603

3.332

29

106.952

26.738

133.690

130.358

2.911

4

123.404

1.778

4.507

38

129.728

32.432

162.160

157.653

3.524

5

148.747

1.979

5.830

50

156.605

39.151

195.757

189.927

4.248

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ

thửa

1

10.126

3.868

156

488

14.638

2.928

17.565

17.410

320

2

10.597

3.883

159

498

15.137

3.027

18.164

18.005

333

3

11.371

3.907

165

516

15.960

3.192

19.152

18.987

355

4

12.448

3.942

173

542

17.104

3.421

20.525

20.352

386

5

13.692

3.981

183

572

18.428

3.686

22.114

21.931

421

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

469.960

215.411

9.886

17.093

712.350

142.470

854.820

844.934

15.191

2.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

2.261.544

124.578

0

0

2.386.122

596.531

2.982.653

2.982.653

73.313

2

2.940.348

130.694

0

0

3.071.042

767.761

3.838.803

3.838.803

95.317

3

3.820.406

140.887

0

0

3.961.293

990.323

4.951.616

4.951.616

123.846

4

4.966.528

155.157

0

0

5.121.685

1.280.421

6.402.106

6.402.106

161.000

5

6.457.169

171.465

0

0

6.628.633

1.657.158

8.285.792

8.285.792

209.322

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

62.497

1.253

1.782

15

65.547

16.387

81.933

80.151

1.783

2

75.188

1.320

2.225

19

78.751

19.688

98.439

96.214

2.145

3

90.657

1.431

2.961

25

95.075

23.769

118.844

115.882

2.588

4

109.693

1.587

4.006

34

115.320

28.830

144.151

140.144

3.132

5

132.219

1.766

5.182

45

139.211

34.803

174.014

168.832

3.776

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ

Thửa

1

9.001

3.438

138

434

13.011

2.602

15.614

15.475

284

2

9.420

3.451

141

443

13.455

2.691

16.146

16.005

296

3

10.108

3.473

147

459

14.187

2.837

17.024

16.877

316

4

11.065

3.504

154

481

15.204

3.041

18.244

18.091

343

5

12.171

3.539

162

508

16.381

3.276

19.657

19.494

375

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

417.742

191.477

8.788

15.194

633.200

126.640

759.840

751.053

13.503

2.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

- Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1- 5

4.269

833

73

229

5.405

1.081

6.486

6.412

138

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

410.517

159.564

7.323

12.662

590.066

118.013

708.079

700.755

13.269

2.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

3

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

4.971.645

136.813

0

0

5.108.458

1.277.114

6.385.572

6.385.572

161.166

2

5.969.385

145.987

0

0

6.115.372

1.528.843

7.644.215

7.644.215

193.510

3

7.163.262

161.278

0

0

7.324.539

1.831.135

9.155.674

9.155.674

232.212

4

8.595.914

182.684

0

0

8.778.598

2.194.650

10.973.248

10.973.248

278.654

5

10.314.244

207.149

0

0

10.521.393

2.630.348

13.151.741

13.151.741

334.357

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

107.198

729

2.290

21

110.238

27.560

137.798

135.508

3.055

2

129.243

815

3.053

27

133.137

33.284

166.421

163.368

3.684

3

155.181

958

3.811

34

159.984

39.996

199.980

196.169

4.423

4

186.564

1.158

4.767

42

192.531

48.133

240.664

235.897

5.318

5

225.390

1.387

6.606

2

233.385

58.346

291.731

285.125

6.427

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

11.700

4.302

176

551

16.730

3.346

20.075

19.899

368

2

12.522

4.319

182

572

17.596

3.519

21.115

20.933

392

3

13.345

4.348

189

590

18.472

3.694

22.167

21.978

415

4

14.391

4.389

196

615

19.591

3.918

23.510

23.313

445

5

16.447

4.435

212

637

21.732

4.346

26.078

25.866

503

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

724.152

201.324

11.662

21.227

958.364

191.673

1.150.037

1.138.375

23.407

3.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

4.474.480

136.813

0

0

4.611.293

1.152.823

5.764.117

5.764.117

145.049

2

5.372.446

145.987

0

0

5.518.434

1.379.608

6.898.042

6.898.042

174.159

3

6.446.935

161.278

0

0

6.608.213

1.652.053

8.260.267

8.260.267

208.990

4

7.736.322

182.684

0

0

7.919.007

1.979.752

9.898.759

9.898.759

250.788

5

9.282.819

207.149

0

0

9.489.969

2.372.492

11.862.461

11.862.461

300.921

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

96.478

658

2.061

19

99.216

24.804

124.020

121.960

2.749

2

116.318

735

2.748

24

119.825

29.956

149.781

147.034

3.315

3

139.663

864

3.430

31

143.988

35.997

179.985

176.555

3.981

4

167.907

1.044

4.291

38

173.280

43.320

216.600

212.309

4.786

5

202.851

1.250

5.945

2

210.048

52.512

262.560

256.615

5.785

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

10.530

3.872

159

496

15.057

3.011

18.068

17.909

332

2

11.270

3.887

164

515

15.836

3.167

19.003

18.839

353

3

12.010

3.914

170

531

16.625

3.325

19.950

19.780

374

4

12.952

3.950

177

553

17.632

3.526

21.159

20.982

400

5

14.802

3.992

191

574

19.559

3.912

23.470

23.280

453

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

651.737

181.192

10.495

19.104

862.528

172.506

1.035.033

1.024.538

21.066

3.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

3.977.316

136.813

0

0

4.114.129

1.028.532

5.142.661

5.142.661

128.933

2

4.775.508

145.987

0

0

4.921.495

1.230.374

6.151.869

6.151.869

154.808

3

5.730.609

161.278

0

0

5.891.887

1.472.972

7.364.859

7.364.859

185.769

4

6.876.731

182.684

0

0

7.059.416

1.764.854

8.824.269

8.824.269

222.923

5

8.251.395

207.149

0

0

8.458.544

2.114.636

10.573.180

10.573.180

267.486

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

85.759

587

1.832

17

88.194

22.049

110.243

108.411

2.444

2

103.394

655

2.442

21

106.513

26.628

133.142

130.699

2.947

3

124.145

770

3.049

28

127.991

31.998

159.989

156.940

3.538

4

149.251

930

3.814

34

154.029

38.507

192.536

188.722

4.254

5

180.312

1.113

5.285

2

186.711

46.678

233.389

228.105

5.142

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

9.360

3.442

141

441

13.384

2.677

16.060

15.919

295

2

10.018

3.455

146

457

14.077

2.815

16.892

16.746

313

3

10.676

3.479

151

472

14.778

2.956

17.733

17.582

332

4

11.513

3.511

157

492

15.673

3.135

18.808

18.651

356

5

13.158

3.548

169

510

17.385

3.477

20.862

20.693

403

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

579.321

161.059

9.329

16.981

766.691

153.338

920.030

910.700

18.726

3.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

- Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1- 5

4.269

833

73

229

5.405

1.081

6.486

6.412

138

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

597.713

134.216

7.774

14.151

753.854

150.771

904.625

896.851

19.320

3.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

4

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1