Quyết định 322/2014/QĐ-UBND

Quyết định 322/2014/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Quyết định 322/2014/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Bắc Ninh đã được thay thế bởi Quyết định 36/2017/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Bắc Ninh và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 322/2014/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Bắc Ninh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 322/2014/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 16 tháng 7 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội năm 2006;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế năm 2008;

Căn cứ Luật Công đoàn năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18/7/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;

Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Xét đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 31/TTr-TNMT ngày 19/6/2014, Sở Tài chính tại công văn số 381/STC-QLG ngày 28/5/2014; Sở Tư pháp tại công văn số 386/STP-VBPQ ngày 17/6/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

Đơn giá này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện việc lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Đơn giá này tính bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí chung theo quy định. Khi thực hiện dự án, đơn vị lập dự toán căn cứ quy mô dự án và các nội dung thực hiện sẽ tính các chi phí khác vào giá thành sản phẩm theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/2/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm: chi phí khảo sát, thiết kế; chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm; chi phí bồi thường thiệt hại; thu nhập chịu thuế tính trước.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Đơn giá, Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán đối với các dự án sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước theo quy định của pháp luật hiện hành.

Khi mức lương và giá cả vật tư khu vực thay đổi, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng Sở Tài chính tính toán, báo cáo UBND tỉnh để điều chỉnh Đơn giá.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và các văn bản trái với Quyết định này.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tử Quỳnh

 

ĐƠN GIÁ

ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 322/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

1. Lưới địa chính:

ĐVT: đồng/điểm

Danh mục công việc

ĐVT

Loại khó khăn

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

I. Trường hợp tiếp điểm không có tường vây

1. Đo ngắm bằng công nghệ GPS

Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông nội đồng

Điểm

7763595

9047371

10976048

13960053

17384977

Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông trên hè phố

Điểm

8185966

9608715

11698878

14913893

18599702

Trường hợp chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

Điểm

6130826

6826337

8142582

10160301

12489327

2. Đo ngắm bằng phương pháp đường chuyền

Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông nội đồng

Điểm

7079618

8438290

10187287

13091374

15834632

Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông trên hè phố

Điểm

7501988

8999634

10910117

14045213

17049356

Trường hợp chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

Điểm

5446848

6217255

7353821

9291621

10938982

II. Trường hợp tiếp điểm có tường vây

1. Đo ngắm bằng công nghệ GPS

 

 

 

 

 

 

Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông nội đồng

Điểm

7669646

8932002

10833602

13782609

17155458

Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông trên hè phố

Điểm

8092017

9493346

11556432

14736449

18370182

Trường hợp chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

Điểm

6036877

6710968

8000136

9982857

12259808

2. Đo ngắm bằng phương pháp đường chuyền

Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông nội đồng

Điểm

6985669

8322921

10044841

12913929

15605112

Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông trên hè phố

Điểm

7408040

8884265

10767671

13867769

16819837

Trường hợp chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

Điểm

5352900

6101886

7211375

9114177

10709462

2. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp:

ĐVT: đồng/ha

Tỷ lệ bản đồ

ĐVT

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp thông thường

ha

29662451

34314094

39433493

45398146

 

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB

ha

33767798

39095630

44958341

51783950

 

- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đê điều

ha

9220025

10631166

12181612

13994917

 

2. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp thông thường

ha

8624282

9931525

11509916

13421206

15689131

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB

ha

9804897

11300370

13106113

15292834

17887632

- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đê điều

ha

2683571

3084189

3564241

4144512

4834080

3. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp thông thường

ha

2908909

3320674

4065255

5352218

6521453

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB

ha

3295517

3766047

4618423

6093105

7431100

- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đê điều

ha

911131

1036728

1263680

1653780

2009540

4. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp thông thường

ha

1139091

1295141

1499150

1826816

2312930

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB

ha

1290789

1468932

1701970

2079376

2635851

- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đê điều

ha

356723

404816

467564

564534

712393

3. Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính:

3.1. Số hóa bản đồ địa chính:

ĐVT: đồng/ha

Tỷ lệ bản đồ

ĐVT

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

ha

256209

275883

299119

325889

356641

- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

ha

96205

104845

115386

127712

145126

- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

ha

37845

42338

47805

53613

60693

3.2. Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính:

ĐVT: đồng/ha

Tỷ lệ bản đồ

ĐVT

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

ha

187778

199215

210650

222137

238474

- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

ha

55886

59357

62986

66577

71678

- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

ha

17536

18637

19757

20877

22475

4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính:

ĐVT: đồng/ha; đồng/thửa

Tỷ lệ bản đồ

ĐVT

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

Mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Ha

2154321

2656793

3314965

4164210

 

Thửa

461927

552567

664854

792111

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Ha

772677

912945

1094595

1326658

1623736

Thửa

318093

379818

455378

554273

666290

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Ha

280168

334256

403863

493174

610573

Thửa

125777

147896

175446

209729

250172

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Ha

114833

132718

154276

179442

209722

Thửa

163260

194060

230055

273749

329210

Mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% đến 25% số thửa đất

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Ha

1947274

2399925

2992989

3757877

 

Thửa

415749

497324

598383

712914

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Ha

703228

829882

993917

1203458

1471627

Thửa

286294

341846

409850

498856

599671

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Ha

254623

303408

366257

446499

553199

Thửa

113208

133116

157910

188766

225164

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Ha

104062

120241

139778

162540

189961

Thửa

146938

174658

207053

246377

296292

Mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 25% đến 40% số thửa đất

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Ha

1740227

2143056

2671013

3351544

 

Thửa

369570

442082

531911

633717

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Ha

633780

746819

893239

1080259

1319517

Thửa

254494

303874

364322

443438

533052

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Ha

229079

272561

328650

400640

495824

Thửa

100640

118336

140375

167802

200156

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Ha

93290

107765

125281

145638

170199

Thửa

130615

155255

184051

219006

263375

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Ha

298736

298736

298736

298736

 

Thửa

6356

6356

6356

6356

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Ha

82185

82185

82185

82185

82185

Thửa

6356

6356

6356

6356

6356

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Ha

24196

24196

24196

24196

24196

Thửa

6356

6356

6356

6356

6356

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Ha

8198

8198

8198

8198

8198

Thửa

6356

6356

6356

6356

6356

Lưu ý: Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính đã tính bao gồm đơn giá số hóa bản đồ địa chính; trường hợp đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính không thực hiện nội dung số hóa bản đồ địa chính thì đơn giá này phải tính trừ đơn giá số hóa bản đồ địa chính tại mục 3.1 đối với từng tỷ lệ tương ứng.

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới bản đồ địa chính.

5. Trích đo địa chính thửa đất:

ĐVT: đồng/thửa

Quy mô thửa đất

Trích đo thửa đất

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa < 100 m2

1960894

1312972

Thửa từ 100 - 300 m2

2328562

1559154

Thửa > 300 - 500 m2

2468577

1658719

Thửa >500 - 1000 m2

3023045

2019240

Thửa >1000 - 3000 m2

4149441

2766539

Thửa >3000 -10000 m2

6372906

4267158

Từ 1 - 10 ha

7647487

5120590

Trường hợp trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi được tính như sau:

ĐVT: đồng/thửa

Quy mô thửa đất

Trích đo thửa đất

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa < 100 m2

1573235

1054532

Thửa từ 100 - 300 m2

1868217

1252257

Thửa > 300 - 500 m2

1980535

1332202

Thửa >500 - 1000 m2

2425404

1621771

Thửa >1000 - 3000 m2

3329133

2221964

Thửa >3000 -10000 m2

5113014

3427230

Từ 1 - 10 ha

6135617

4112676

Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập được tính như sau:

ĐVT: đồng/thửa

Quy mô thửa đất

Trích đo thửa đất

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa < 100 m2

389940

259960

Thửa từ 100 - 300 m2

463054

308703

Thửa > 300 - 500 m2

490893

328418

Thửa >500 - 1000 m2

601158

399798

Thửa >1000 - 3000 m2

825155

547759

Thửa >3000 - 10000 m2

1267306

844871

Từ 1 - 10 ha

1520767

1013845

6. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính:

ĐVT: đồng/thửa

Quy mô thửa đất

Trích đo thửa đất

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa < 100 m2

980447

656486

Thửa từ 100 - 300 m2

1164281

779577

Thửa > 300 - 500 m2

1234289

829360

Thửa >500 - 1000 m2

1511523

1009620

Thửa >1000 - 3000 m2

2074720

1383270

Thửa >3000 - 10000 m2

3186453

2133579

Từ 1 - 10 ha

3823744

2560295

Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp:

ĐVT: đồng/thửa

Quy mô thửa đất

Trích đo thửa đất

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa < 100 m2

588268

393892

Thửa từ 100 - 300 m2

698569

467746

Thửa > 300 - 500 m2

740573

497616

Thửa >500 - 1000 m2

906914

605772

Thửa >1000 - 3000 m2

1244832

829962

Thửa >3000 - 10000 m2

1911872

1280147

Từ 1 - 10 ha

2294246

1536177

7. Đo đạc tài sản gắn liền với đất:

7.1. Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:

ĐVT: đồng/thửa

Quy mô

Trích đo tài sản tại thửa đất

Khu vực đô thị

Ngoài khu vực đô thị

Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

Diện tích < 100 m2

980447

656486

Diện tích từ 100 - 300 m2

1164281

779577

Diện tích > 300 - 500 m2

1234289

829360

Diện tích >500 - 1000 m2

1511523

1009620

Diện tích >1000 - 3000 m2

2074720

1383270

Diện tích >3000 - 10000 m2

3186453

2133579

Diện tích từ 1 - 10 ha

3823744

2560295

Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác

Diện tích < 100 m2

588268

393892

Diện tích từ 100 - 300 m2

698569

467746

Diện tích > 300 - 500 m2

740573

497616

Diện tích >500 - 1000 m2

906914

605772

Diện tích >1000 - 3000 m2

1244832

829962

Diện tích >3000 - 10000 m2

1911872

1280147

Diện tích từ 1 - 10 ha

2294246

1536177

7.2. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:

ĐVT: đồng/thửa

Quy mô

Trích đo tài sản tại thửa đất

Khu vực đất đô thị

Ngoài khu vực đô thị

Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

Diện tích < 100 m2

1372626

919080

Diện tích từ 100 - 300 m2

1629993

1091408

Diện tích > 300 - 500 m2

1728004

1161104

Diện tích >500 - 1000 m2

2116132

1413468

Diện tích >1000 - 3000 m2

2904609

1936577

Diện tích >3000 - 10000 m2

4461034

2987011

Diện tích từ 1 - 10 ha

5353241

3584413

Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác

Diện tích < 100 m2

588268

393892

Diện tích từ 100 - 300 m2

698569

467746

Diện tích > 300 - 500 m2

740573

497616

Diện tích >500 - 1000 m2

906914

605772

Diện tích >1000 - 3000 m2

1244832

829962

Diện tích >3000 - 10000 m2

1911872

1280147

Diện tích từ 1 - 10 ha

2294246

1536177

Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng, thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0.7 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0.5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.

II. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

1. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn:

ĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp GCN

KK

Viết GCN bằng công nghệ tin học

Viết GCN bằng CN tin học riêng trang 3 bằng thủ công

Trường hợp ĐK, cấp thông thường

TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN

TH kê khai ĐK nhưng không thuộc TH phải cấp GCN

Trường hợp ĐK, cấp thông thường

TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN

TH kê khai ĐK nhưng không thuộc TH phải cấp GCN

 

1

Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu (CSDL) địa chính

Đất

1

291271

265509

162458

300163

273511

166903

 

2

305849

278628

169747

314740

286630

174192

 

3

322433

293554

178039

331324

301556

182484

 

Tài sản

1

257627

231864

128814

266518

239867

133259

 

2

272205

244984

136102

281096

252986

140548

 

3

288789

259910

144394

297680

267912

148840

 

Đất+Tài sản

1

445848

404627

239746

460074

417431

246859

 

2

469172

425619

251408

483398

438422

258521

 

3

495706

449500

264675

509932

462303

271788

 

2

Trường hợp xã đã xây dựng CSDL địa chính và có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý

Đất

1

269319

245524

150343

278210

253526

154788

2

283897

258644

157631

292788

266646

162077

3

300481

273569

165923

309372

281571

170369

Tài sản

1

237953

214158

118977

246844

222160

123422

2

252531

227278

126265

261422

235280

130711

3

269115

242203

134557

278006

250205

139003

Đất+Tài sản

1

412091

374018

221728

426317

386822

228841

2

435415

395010

233390

449641

407813

240503

3

461949

418891

246658

476175

431694

253771

3

Trường hợp xã đã xây dựng CSDL địa chính và chưa có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý

Đất

1

271490

247478

151428

280382

255480

155874

2

286068

260598

158717

294959

268600

163162

3

302652

275523

167009

311543

283525

171454

Tài sản

1

240124

216112

120062

249016

224114

124508

2

254702

229232

127351

263593

237234

131797

3

271286

244157

135643

280177

252159

140089

Đất+Tài sản

1

415565

377145

223465

429791

389948

230578

2

438889

398137

235127

453115

410940

242240

3

465423

422017

248395

479649

434821

255508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường:

ĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp GCN

KK

Viết GCN bằng công nghệ tin học

Viết GCN bằng CN tin học riêng trang 3 bằng thủ công

Trường hợp ĐK, cấp thông thường

TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN

TH kê khai ĐK nhưng không thuộc TH phải cấp GCN

Trường hợp ĐK, cấp thông thường

TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN

TH kê khai ĐK nhưng không thuộc TH phải cấp GCN

1

Trường hợp phường chưa xây dựng CSDL địa chính

Đất

2

446227

405421

242194

455119

413423

246640

3

469178

426076

253669

478069

434078

258115

4

494332

448715

266246

503224

456717

270692

5

522074

473682

280117

530965

481685

284563

Tài sản

2

408067

367260

204033

416958

375262

208479

3

431017

387915

215509

439908

395918

219954

4

456172

410555

228086

465063

418557

232532

5

483913

435522

241957

492805

443524

246402

Đất + Tài sản

2

691067

625777

364614

705294

638580

371727

3

727788

658825

382974

742014

671629

390087

4

768035

695048

403098

782261

707851

410211

5

812422

734996

425291

826648

747799

432404

2

Trường hợp phường đã xây dựng CSDL địa chính và có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý

Đất

2

415207

376990

224121

424099

384992

228567

3

438158

397645

235596

447049

405648

240042

4

463312

420285

248174

472204

428287

252619

5

491054

445252

262044

499945

453254

266490

Tài sản

2

382173

343955

191086

391064

351958

195532

3

405123

364611

202561

414014

372613

207007

4

430278

387250

215139

439169

395252

219584

5

458019

412217

229010

466910

420219

233455

Đất + Tài sản

2

644511

583363

338773

658737

596167

345886

3

681231

616412

357133

695458

629215

364246

4

721479

652635

377257

735705

665438

384370

5

765865

692582

399450

780091

705386

406563

3

Trường hợp phường đã xây dựng CSDL địa chính và chưa có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý

Đất

2

418681

380117

225858

427573

388119

230304

3

441632

400772

237333

450523

408774

241779

4

466786

423411

249911

475678

431413

254356

5

494528

448378

263781

503419

456381

268227

Tài sản

2

385647

347082

192823

394538

355084

197269

3

408597

367737

204298

417488

375739

208744

4

433752

390376

216876

442643

398379

221321

5

461493

415344

230746

470384

423346

235192

Đất + Tài sản

2

650069

588366

341552

664295

601169

348665

3

686790

621414

359912

701016

634218

367025

4

727037

657637

380036

741263

670440

387149

5

771423

697585

402229

785650

710388

409342

3. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân:

ĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký, cấp GCN

KK

Viết GCN bằng công nghệ tin học

Viết GCN bằng CN tin học riêng trang 3 bằng thủ công

Trường hợp ĐK, cấp thông thường

TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN

Trường hợp ĐK, cấp thông thường

TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN

I

Nộp hồ sơ tại cấp xã

1

Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đất

1

1027030

930087

1035921

938089

2

1058878

958750

1067769

966753

3

1097096

993147

1105988

1001149

4

1135314

1027543

1144206

1035545

5

1179902

1067672

1188794

1075674

Tài sản

1

1030545

933251

1048328

949255

2

1062394

961914

1080176

977919

3

1100612

996311

1118394

1012315

4

1138830

1030707

1156612

1046711

5

1183418

1070836

1201200

1086840

Đất + Tài sản

1

1320510

1194857

1338293

1210861

2

1361913

1232120

1379696

1248124

3

1407138

1272822

1424921

1288826

4

1457459

1318111

1475241

1334115

5

1512238

1367412

1530021

1383416

2

Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đất

1

1018038

921994

1026929

929996

2

1049886

950658

1058777

958660

3

1088104

985054

1096995

993056

4

1126322

1019450

1135214

1027452

5

1170910

1059579

1179801

1067581

Tài sản

1

1009146

913992

1026929

929996

2

1040995

942655

1058777

958660

3

1079213

977052

1096995

993056

4

1117431

1011448

1135214

1027452

5

1162019

1051577

1179801

1067581

Đất + Tài sản

1

1294615

1171552

1312398

1187556

2

1336018

1208814

1353801

1224819

3

1381243

1249517

1399026

1265521

4

1431564

1294805

1449346

1310810

5

1486343

1344107

1504126

1360111

II

Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

1

Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đất

1

1027028

930085

1035919

938087

2

1058877

958749

1067768

966751

3

1097095

993145

1105986

1001147

4

1135313

1027542

1144204

1035544

5

1179901

1067671

1188792

1075673

Tài sản

1

1030544

933249

1048326

949253

2

1062392

961913

1080175

977917

3

1100610

996309

1118393

1012313

4

1138828

1030705

1156611

1046710

5

1183416

1070835

1201199

1086839

Đất + Tài sản

1

1320508

1194855

1338291

1210859

2

1361911

1232118

1379694

1248122

3

1407136

1272820

1424919

1288824

4

1457457

1318109

1475239

1334113

5

1512236

1367410

1530019

1383414

2

Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đất

1

1018036

921992

1026927

929994

2

1049884

950656

1058776

958658

3

1088103

985052

1096994

993054

4

1126321

1019449

1135212

1027451

5

1170909

1059578

1179800

1067580

Tài sản

1

1009145

913990

1026927

929994

2

1040993

942654

1058776

958658

3

1079211

977050

1096994

993054

4

1117429

1011446

1135212

1027451

5

1162017

1051576

1179800

1067580

Đất + Tài sản

1

1294613

1171550

1312396

1187554

2

1336016

1208812

1353799

1224817

3

1381241

1249515

1399024

1265519

4

1431562

1294803

1449344

1310807

5

1486341

1344105

1504124

1360109

4. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức:

ĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp GCN

KK

Trường hợp ĐK, cấp GCN thông thường

TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN

TH kê khai ĐK nhưng không thuộc TH phải cấp GCN

1

Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đất

1

1339816

1213506

708267

2

1375381

1245515

726050

3

1414502

1280724

745610

4

1457180

1319134

766949

Tài sản

1

1333135

1207493

704927

2

1368700

1239502

722709

3

1407822

1274711

742270

4

1450500

1313122

763609

Đất + Tài sản

1

1740592

1575422

914741

2

1786826

1617033

937858

3

1836617

1661845

962754

4

1893521

1713058

991206

2

Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đất

1

1330823

1205413

703771

2

1366389

1237422

721554

3

1405510

1272631

741114

4

1448188

1311041

762453

Tài sản

1

1311736

1188234

694227

2

1347301

1220243

712010

3

1386423

1255452

731571

4

1429101

1293863

752910

Đất + Tài sản

1

1714697

1552116

901794

2

1760931

1593727

924911

3

1810722

1638539

949806

4

1867627

1689753

978259

5. Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn:

ĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp đổi GCN

KK

Viết GCN bằng công nghệ tin học

Viết GCN bằng công nghệ tin học riêng trang 3 bằng thủ công

Trường hợp ĐK, cấp thông thường

TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN

TH cấp đổi đối với thửa đất có biến động khác không phải biến động về MĐSD, RG thửa đất

Trường hợp ĐK, cấp thông thường

TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN

TH cấp đổi đối với thửa đất có biến động khác không phải biến động về MĐSD, RG thửa đất

1

Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đất

1

204761

187584

209948

213652

195586

218839

2

219137

200523

224324

228028

208525

233215

3

236424

216081

241611

245316

224083

250502

Tài sản

1

171770

154593

176957

180661

162595

185848

2

186147

167532

191333

195038

175534

200225

3

203434

183090

208621

212325

191093

217512

Đất+Tài sản

1

257362

234925

264105

268921

245328

275664

2

276051

251745

282794

287610

262148

294353

3

298525

271971

305268

310083

282374

316826

2

Trường hợp xã đã xây dựng CSDL địa chính và có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý

Đất

1

189651

173774

194838

198542

181776

203729

2

204027

186713

209214

212919

194715

218105

3

221315

202271

226501

230206

210273

235393

Tài sản

1

158771

142894

163958

167662

150896

172849

2

173147

155833

178334

182039

163835

187225

3

190435

171391

195621

199326

179393

204513

Đất+Tài sản

1

237755

217068

244498

249314

227471

256057

2

256445

233888

263188

268003

244291

274746

3

278918

254114

285661

290477

264517

297220

3

Trường hợp xã đã xây dựng CSDL địa chính và chưa có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý

Đất

1

191822

175728

197009

200714

183730

205900

2

206199

188667

211385

215090

196669

220277

3

223486

204225

228673

232377

212227

237564

Tài sản

1

160942

144848

166129

169834

152850

175020

2

175319

157787

180505

184210

165789

189397

3

192606

173345

197793

201497

181347

206684

Đất+Tài sản

1

240578

219608

247321

252137

230011

258879

2

259267

236429

266010

270826

246831

277569

3

281741

256655

288483

293299

267057

300042

Trường hợp thửa đất chưa cấp GCN hoặc đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.

6. Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường:

ĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp đổi GCN

KK

Viết GCN bằng công nghệ tin học

Viết GCN bằng CN tin học riêng trang 3 bằng thủ công

Trường hợp ĐK, cấp thông thường

TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN

TH thửa đã cấp GCN mà phải làm thủ tục ĐKBĐ không phải biến động về MĐSD, RGTĐ gắn với cấp đổi GCN theo BĐ mới

Trường hợp ĐK, cấp thông thường

TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN

TH thửa đã cấp GCN mà phải làm thủ tục ĐKBĐ không phải biến động về MĐSD, RGTĐ gắn với cấp đổi GCN theo BĐ mới

1

Trường hợp phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đất

2

269167

245824

277466

278059

253826

286357

3

288276

263022

296575

297168

271024

305467

4

311207

283660

319506

320099

291662

328397

5

338724

308425

347023

347616

316427

355915

Tài sản

2

233434

210090

241733

242325

218093

250624

3

252543

227289

260842

261434

235291

269733

4

275474

247926

283773

284365

255929

292664

5

302991

272692

311290

311882

280694

320181

Đất + Tài sản

2

339198

308851

349986

350756

319254

361545

3

364039

331209

374828

375598

341612

386386

4

393850

358038

404638

405408

368441

416197

5

429622

390233

440410

441180

400636

451969

2

Trường hợp phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý

Đất

2

245509

224122

253808

254400

232124

262699

3

264618

241320

272917

273509

249322

281808

4

287549

261958

295848

296440

269960

304739

5

315066

286723

323365

323957

294725

332256

Tài sản

2

213873

192485

222172

222764

200488

231063

3

232982

209684

241281

241873

217686

250172

4

255913

230321

264212

264804

238324

273103

5

283430

255087

291729

292321

263089

300620

Đất + Tài sản

2

309459

281677

320247

321018

292079

331806

3

334301

304034

345089

345859

314437

356648

4

364111

330863

374899

375670

341266

386458

5

399883

363058

410672

411442

373461

422230

3

Trường hợp phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và chưa có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý

Đất

2

248983

227248

257282

257874

235250

266173

3

268092

244446

276391

276983

252449

285282

4

291023

265084

299322

299914

273086

308213

5

318540

289850

326839

327431

297852

335730

Tài sản

2

217347

195612

225645

226238

203614

234537

3

236456

212810

244755

245347

220812

253646

4

259387

233448

267685

268278

241450

276577

5

286904

258213

295202

295795

266215

304094

Đất + Tài sản

2

313975

285741

324763

325534

296144

336322

3

338817

308099

349605

350375

318502

361164

4

368627

334928

379415

380186

345331

390974

5

404399

367123

415188

415958

377526

426746

Trường hợp thửa đất chưa cấp GCN hoặc đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.

7. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ:

ĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN

KK

Viết GCN bằng công nghệ tin học

Viết GCN bằng CN tin học riêng trang 3 bằng thủ công

I

Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

 

 

 

 

1

Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đất

1-5

398254

407145

Tài sản

1-5

401770

419552

Đất + Tài sản

1-5

499227

517010

2

Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đất

1-5

395992

404883

Tài sản

1-5

387101

404883

Đất + Tài sản

1-5

480062

497845

II

Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh

 

 

 

 

1

Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đất

1-5

398254

407145

Tài sản

1-5

401770

419522

Đất + Tài sản

1-5

499227

517010

2

Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đất

1-5

395992

404883

Tài sản

1-5

387101

404883

Đất + Tài sản

1-5

480062

497845

8. Đăng ký biến động đối với hộ gia đình, cá nhân:

ĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký biến động

KK

Viết GCN bằng công nghệ tin học

Viết GCN bằng CN tin học riêng trang 3 bằng thủ công

Chỉnh lý trên GCN cũ trong TH không cấp mới GCN

TH ĐK thông thường

TH đăng ký thế chấp

TH ĐK thông thường

TH đăng ký thế chấp

TH ĐK thông thường

TH đăng ký thế chấp

I

Nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp xã chưa xây dựng CSDL ĐC

Đất

1-5

513364

135853

522255

137632

447211

122623

Tài sản

1-5

623575

157895

641357

161452

557422

144665

Đất + Tài sản

1-5

771823

191053

789605

194610

688491

174387

2

Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu ĐC

Đất

1-5

511102

135401

519993

137179

444949

122170

Tài sản

1-5

608906

154962

626688

158518

542753

141731

Đất + Tài sản

1-5

752658

187220

770441

190777

669327

170554

II

Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp xã chưa xây dựng CSDL ĐC

Đất

1-5

513376

135864

522267

137642

447223

122633

Tài sản

1-5

623587

157906

641369

161463

557434

144675

Đất + Tài sản

1-5

771839

191067

789621

194624

688507

174401

2

Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu ĐC

Đất

1-5

511114

135411

520005

137190

444961

122181

Tài sản

1-5

608918

154972

626700

158529

542765

141742

Đất + Tài sản

1-5

752674

187234

770456

190791

669342

170568

9. Đăng ký biến động đối với tổ chức:

IĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký biến động

KK

Trường hợp ĐK

thông thường

Trường hợp ĐK

thế chấp

I

Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

1

Trường hợp phải cấp GCN

Đất

1-5

1079965

250035

Tài sản

1-5

1092372

252516

Đất + Tài sản

1-5

1406332

320029

2

Trường hợp chỉnh lý trên GCN cũ (không cấp mới GCN)

Đất

1-5

974985

229039

Tài sản

1-5

987392

231520

Đất + Tài sản

1-5

1272722

293307

II

Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

1

Trường hợp phải cấp GCN

Đất

1-5

1077703

249583

Tài sản

1-5

1077703

249583

Đất + Tài sản

1-5

1387167

316196

2

Trường hợp chỉnh lý trên GCN cũ (không cấp mới GCN)

Đất

1-5

972723

228587

Tài sản

1-5

972723

228587

Đất + Tài sản

1-5

1253557

289474

10. Trích lục hồ sơ địa chính:

ĐVT: đồng/hồ sơ; đồng/thửa

Danh mục công việc

ĐVT

Thành tiền

Trường hợp trích lục hồ sơ địa chính cho một thửa đất

 

 

- Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số

Hồ sơ

65028

- Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy

Hồ sơ

73919

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa)

 

 

- Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số

 

 

+ Dưới 5 thửa đất

Thửa

53130

+ Từ 5 đến 10 thửa đất

Thửa

44207

+ Trên 10 thửa đất

Thửa

35285

- Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy

 

 

+ Dưới 5 thửa đất

Thửa

60243

+ Từ 5 đến 10 thửa đất

Thửa

36116

+ Trên 10 thửa đất

Thửa

26393

* Đơn giá này chưa tính các chi phí khác theo quy định: chi phí khảo sát, thiết kế; chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm; chi phí bồi thường thiệt hại; thu nhập chịu thuế tính trước./

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 322/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu322/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/07/2014
Ngày hiệu lực26/07/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2018
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 322/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 322/2014/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Bắc Ninh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 322/2014/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Bắc Ninh
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu322/2014/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Ninh
              Người kýNguyễn Tử Quỳnh
              Ngày ban hành16/07/2014
              Ngày hiệu lực26/07/2014
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2018
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 322/2014/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Bắc Ninh

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 322/2014/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Bắc Ninh