Quyết định 36/2017/QĐ-UBND

Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Quyết định 36/2017/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Bắc Ninh đã được thay thế bởi Quyết định 15/2018/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Bắc Ninh và được áp dụng kể từ ngày 10/07/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 36/2017/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Bắc Ninh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2017/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;

Căn cứ Luật Công đoàn ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;

Căn cứ Nghị định 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTC-BTNMTngày 27/02/2007 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở  và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

Đơn giá này là căn cứ để các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Đơn giá này tính bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí chung theo qui định; khi thực hiện dự án, đơn vị lập dự toán căn cứ quy mô dự án và các nội dung thực hiện sẽ tính các chi phí khác vào giá thành sản phẩm theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/2/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm: Chi phí khảo sát, thiết kế; chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm; chi phí bồi thường thiệt hại; thu nhập chịu thuế tính trước.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện đơn giá; Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán đối với các dự án sử dụng nguồn ngân sách nhà nước theo quy định pháp luật hiện hành.

Khi mức lương và giá cả vật tư khu vực thay đổi, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xem xét tính toán lại đơn giá cho phù hợp trình UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. Quyết định này thay thế Quyết định số 322/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Các Bộ: TN&MT, XD, TC, NN&PTNT (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Các Ban của Đảng; các Ban của HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

ĐƠN GIÁ

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. LƯỚI ĐỊA CHÍNH:

ĐVT: đồng/điểm

Danh mục

Đơn vị

Loại khó khăn (KK)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

I. Trường hợp tiếp điểm có tường vây

 

 

Trường hợp chọn điểm, chôn mốc

Điểm

8,703,512

 10,317,314

 12,367,660

 15,806,510

 19,595,602

Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố

Điểm

 9,187,047

 10,959,717

 13,194,825

 16,897,790

 20,985,657

II. Trường hợp tiếp điểm không có tường vây

Trường hợp chọn điểm, chôn mốc

Điểm

 8,809,585

 10,447,335

 12,528,462

 16,006,833

 19,854,227

Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố

Điểm

 9,293,120

 11,089,739

 13,355,627

 17,098,114

 21,244,282

 

 

 

 

 

 

 

 

2. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

ĐVT: đồng/ha;

Tỷ lệ bản đồ

ĐVT

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

Đất dân cư

Đất canh tác

 

 

1. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp thông thường

ha

 31,302,891

 36,180,851

 41,517,384

 

 47,734,498

 

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB

ha

 35,551,556

 41,131,489

 47,236,248

 

 54,342,246

 

- Trường hợp đo giao thông. thủy hệ, đề điều

ha

 9,813,802

 11,298,820

 12,920,286

 

 14,817,698

 

2. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp thông thường

ha

 9,159,630

 10,558,962

 12,224,979

 

 14,242,403

 16,633,554

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB

ha

 10,391,744

 11,989,288

 13,892,247

 

 16,196,717

 18,928,313

- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều

ha

 2,865,377

 3,295,668

 3,804,331

 

 4,419,092

 5,149,179

3. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp thông thường

ha

 3,196,016

 3,720,889

 4,313,680

 4,537,339

 5,690,326

 6,946,525

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB

ha

 3,610,284

 4,205,406

 4,891,321

 5,137,346

 6,465,824

 7,900,307

- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều

ha

 1,004,929

 1,165,114

 1,347,355

 1,414,453

 1,765,499

 2,148,758

4. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp thông thường

ha

 1,330,682

 1,548,052

 1,725,555

 1,805,078

 2,109,627

 2,673,190

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB

ha

 1,505,989

 1,752,380

 1,957,360

 2,044,836

 2,398,999

 3,043,443

- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều

ha

 417,082

 483,905

 539,075

 562,932

 653,139

 824,951

3. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

ĐVT: đồng/ha; đồng /thửa

Tỷ lệ bản đồ

ĐVT

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

Khu vực BĐĐC biến động dưới 15%

 

 

 

 

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Ha

 2,506,959

 3,078,455

 3,828,914

 4,792,942

 

Thửa

 529,899

 632,761

 760,356

 904,753

 

Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ

Thửa

 496,108

 590,443

 704,112

 837,365

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Ha

 595,317

 732,476

 913,096

 1,147,387

 1,450,875

Thửa

 366,509

 436,565

 522,446

 634,859

 762,278

Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ

Thửa

 343,339

 407,636

 483,917

 582,892

 696,852

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Ha

 211,091

 262,780

 330,130

 417,988

 533,532

Thửa

 148,394

 173,517

 204,851

 243,872

 289,897

Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ

Thửa

 141,984

 165,539

 194,256

 229,609

 271,622

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Ha

 87,951

 103,219

 121,649

 143,877

 171,980

Thửa

 190,635

 225,551

 266,472

 316,203

 379,086

Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ

Thửa

 185,172

 218,178

 257,347

 304,800

 363,327

Khu vực BĐĐC biến động từ 15% -25%

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Ha

 2,270,208

 2,785,560

 3,462,649

 4,331,614

 

Thửa

 476,929

 569,504

 684,339

 814,297

 

Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ

Thửa

 446,497

 531,399

 633,701

 753,629

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Ha

 538,338

 662,023

 824,983

 1,036,408

 1,310,191

Thửa

 329,872

 392,922

 470,214

 571,387

 686,063

Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ

Thửa

 309,005

 366,872

 435,525

 524,603

 627,167

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Ha

 190,741

 237,352

 298,117

 377,400

 481,631

Thửa

 133,567

 156,178

 184,379

 219,497

 260,919

Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ

Thửa

 127,786

 148,985

 174,830

 206,648

 244,460

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Ha

 79,391

 93,166

 109,809

 129,894

 155,277

Thửa

 171,576

 203,001

 239,829

 284,588

 341,182

Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ

Thửa

 166,655

 196,360

 231,612

 274,320

 326,995

Khu vực BĐĐC biến động từ 25% -40%

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Ha

 2,033,457

 2,492,664

 3,096,384

 3,870,287

 

Thửa

 423,958

 506,248

 608,323

 723,841

 

Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ

Thửa

 396,886

 472,355

 563,290

 669,892

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Ha

 481,359

 591,569

 736,870

 925,429

 1,169,506

Thửa

 293,234

 349,279

 417,983

 507,914

 609,849

Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ

Thửa

 274,671

 326,109

 387,133

 466,314

 557,482

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Ha

 170,390

 211,923

 266,104

 336,813

 429,730

Thửa

 118,740

 138,838

 163,906

 195,122

 231,942

Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ

Thửa

 113,587

 132,431

 155,404

 183,687

 217,297

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Ha

 70,830

 83,113

 97,970

 115,911

 138,574

Thửa

 152,518

 180,450

 213,187

 252,972

 303,279

Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ

Thửa

 148,137

 174,542

 205,878

 243,840

 290,662

Trường hợp chỉ thay đổi tên chủ. địa chỉ. loại đất

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Ha

 436.252

 436.252

 436.252

 436.252

 

Thửa

 6.730

 6.730

 6.730

 6.730

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Ha

 48.918

 48.918

 48.918

 48.918

 48.918

Thửa

 6.730

 6.730

 6.730

 6.730

 6.730

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Ha

 13.878

 13.878

 13.878

 13.878

 13.878

Thửa

 6.730

 6.730

 6.730

 6.730

 6.730

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Ha

 4.316

 4.316

 4.316

 4.316

 4.316

Thửa

 6.730

 6.730

 6.730

 6.730

 6.730

Lưu ý: Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính trên không bao gồm nội dung số hóa bản đồ địa chính. Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì tính như mức đo vẽ mới BĐĐC.

4. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

ĐVT: đồng/ thửa

Quy mô thửa đất

Trích đo thửa đất

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa < 100 m2

2,216,405

1,486,220

Thửa từ 100 - 300 m2

2,631,050

1,763,954

Thửa > 300 -500 m2

2,788,949

1,876,273

Thửa >500 - 1000 m2

3,414,266

2,283,004

Thửa >1000 -3000 m2

4,684,585

3,126,077

Thửa >3000-10000 m2

7,192,135

4,819,032

Từ 1 – 10 ha

8,630,562

5,782,839

Trường hợp trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi được tính như sau:

Quy mô thửa đất

Trích đo thửa đất

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa < 100 m2

1,778,595

1,194,015

Thửa từ 100 - 300 m2

2,111,336

1,417,148

Thửa > 300 -500 m2

2,238,027

1,507,357

Thửa >500 - 1000 m2

2,739,847

1,834,140

Thửa >1000 -3000 m2

3,759,265

2,511,453

Thửa >3000-10000 m2

5,771,488

3,871,603

Từ 1 – 10 ha

6,925,786

4,645,924

Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập được tính như sau:

Quy mô thửa đất

Trích đo thửa đất

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa < 100 m2

440,421

293,959

Thửa từ 100 - 300 m2

522,806

348,882

Thửa > 300 -500 m2

554,175

371,098

Thửa >500 - 1000 m2

678,421

451,529

Thửa >1000 -3000 m2

930,822

618,252

Thửa >3000-10000 m2

1,428,003

953,037

Từ 1 – 10 ha

1,714,846

1,143,645

5. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

ĐVT: đồng/ thửa

Quy mô thửa đất

Trích đo thửa đất

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa < 100 m2

 889,298

 597,008

Thửa từ 100 - 300 m2

 1,055,668

 708,574

Thửa > 300 -500 m2

 1,119,013

 753,679

Thửa >500 - 1000 m2

 1,369,924

 917,070

Thửa >1000 -3000 m2

 1,879,632

 1,255,726

Thửa >3000-10000 m2

 2,885,744

 1,935,802

Từ 1 – 10 ha

 3,462,893

 2,322,962

* Trường hợp đo đạc, chỉnh lý bản trích đo địa chính, hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp:

ĐVT: đồng/ thửa

Quy mô thửa đất

Trích đo thửa đất

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa < 100 m2

 446,017

299,764

Thửa từ 100 - 300 m2

 529,458

355,783

Thửa > 300 -500 m2

 561,224

378,424

Thửa >500 - 1000 m2

 687,070

460,469

Thửa >1000 -3000 m2

 942,715

630,511

Thửa >3000-10000 m2

 1,447,317

971,995

Từ 1 – 10 ha

 1,736,781

1,166,394

Từ 10 – 50 ha

1,881,512

1,263,594

6. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

6.1. Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:

ĐVT: đồng/ thửa

Quy mô thửa đất

Trích đo thửa đất

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

Thửa < 100 m2

1,108,203

743,110

Thửa tõ 100 - 300 m2

1,315,525

881,977

Thửa > 300 -500 m2

1,394,474

938,136

Thửa >500 - 1000 m2

1,707,133

1,141,502

Thửa >1000 -3000 m2

2,342,293

1,563,039

Thửa >3000-10000 m2

3,596,067

2,409,516

Từ 1 – 10 ha

4,315,281

2,891,419

Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác

Thửa < 100 m2

664,922

445,866

Thửa tõ 100 - 300 m2

789,315

529,186

Thửa > 300 -500 m2

836,685

562,882

Thửa >500 - 1000 m2

1,024,280

684,901

Thửa >1000 -3000 m2

1,405,376

937,823

Thửa >3000-10000 m2

2,157,640

1,445,710

Từ 1 – 10 ha

2,589,168

1,734,852

6.2. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:

ĐVT: đồng/ thửa

Quy mô thửa đất

Trích đo thửa đất

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

Thửa < 100 m2

1,551,484

1,040,354

Thửa từ 100 - 300 m2

1,841,735

1,234,768

Thửa > 300 -500 m2

1,952,264

1,313,391

Thửa >500 - 1000 m2

2,389,986

1,598,103

Thửa >1000 -3000 m2

3,279,210

2,188,254

Thửa >3000-10000 m2

5,034,494

3,373,323

Từ 1 – 10 ha

6,041,393

4,047,987

Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác

Thửa < 100 m2

664,922

445,866

Thửa từ 100 - 300 m2

789,315

529,186

Thửa > 300 -500 m2

836,685

562,882

Thửa >500 - 1000 m2

1,024,280

684,901

Thửa >1000 -3000 m2

1,405,376

937,823

Thửa >3000-10000 m2

2,157,640

1,445,710

Từ 1 – 10 ha

2,589,168

1,734,852

 - Trường hợp đo đạc công trình xây dựng có nhiều tầng, diện tích xây dựng các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng, thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo địa chính thửa đất; từ tầng thứ 2 trở lên được tính bằng 0,5 lần định mức trích đo địa chính thửa đất.

- Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.

II. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

1. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn:

ĐVT: đồng/hồ sơ

stt

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp gcn

KK

Trường hợp đăng ký. cấp thông thường

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

Trường
 hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

I

Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

1

547,744

301,413

492,019

419,136

255,581

2

568,255

311,668

510,479

439,626

3

592,261

323,671

510,849

463,590

 

Đất+ Tài sản

1

799,227

427,154

749,338

632,724

387,562

2

832,044

443,563

782,685

665,509

3

870,453

462,767

783,276

703,852

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

1

526,227

290,654

472,654

405,715

248,019

2

546,738

300,910

491,114

426,205

3

570,743

312,912

512,719

450,170

Đất+ Tài sản

1

833,654

427,154

721,677

611,251

375,461

2

866,472

443,563

751,700

644,036

3

904,880

462,767

786,834

682,379

II

Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

1

497,808

274,908

446,769

419,136

207,182

2

518,319

285,163

465,229

439,626

3

542,324

297,166

486,834

463,590

Đất+ Tài sản

1

755,600

403,804

678,783

632,724

311,045

2

788,418

420,213

708,318

665,509

3

826,826

439,417

742,886

703,852

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

1

476,291

264,149

427,404

405,715

199,619

2

496,802

274,405

445,864

426,205

3

520,807

286,407

467,469

450,170

Đất+ Tài sản

1

721,173

386,590

647,798

611,251

298,944

2

753,990

402,999

677,334

644,036

3

792,399

422,203

711,902

682,379

Ghi chú: Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả;

Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.

2. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường

ĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp GCN

KK

Trường hợp đăng ký. cấp thông thường

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

I

Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

2

816,715

443,604

735,634

678,990

301,613

3

875,872

473,183

788,876

738,095

4

946,756

508,625

852,671

808,925

5

1,031,938

551,216

929,335

894,054

Đất+ Tài sản

2

1,254,760

662,627

1,129,875

1,039,245

456,588

3

1,349,412

709,953

1,215,062

1,133,812

4

1,462,825

766,659

1,317,134

1,247,141

5

1,599,117

834,805

1,439,796

1,383,347

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

2

794,443

432,468

715,590

661,904

294,050

3

853,601

462,047

768,832

721,009

4

924,484

497,489

832,627

791,839

5

1,009,666

540,080

909,291

876,968

Đất+ Tài sản

2

1,219,125

644,809

1,097,804

1,011,907

444,488

3

1,313,778

692,136

1,182,991

1,106,475

4

1,427,191

748,842

1,285,063

1,219,803

5

1,563,483

816,988

1,407,725

1,356,010

II

Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

2

764,187

415,524

687,996

678,990

252,934

3

823,345

445,103

741,238

738,095

4

894,228

480,544

805,033

808,925

5

979,410

523,135

881,697

894,054

Đất+ Tài sản

2

1,172,895

619,878

1,055,833

1,039,245

379,792

3

1,267,548

667,204

1,141,021

1,133,812

4

1,380,961

723,911

1,243,092

1,247,141

5

1,517,252

792,057

1,365,755

1,383,347

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

2

741,915

404,388

667,951

661,904

245,371

3

801,073

433,967

721,194

721,009

4

871,956

469,408

784,988

791,839

5

957,139

512,000

861,652

876,968

Đất+ Tài sản

2

1,137,261

602,061

1,023,762

1,011,907

367,691

3

1,231,913

649,387

1,108,949

1,106,475

4

1,345,326

706,093

1,211,021

1,219,803

5

1,481,618

774,239

1,333,684

1,356,010

Ghi chú: Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả

Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Đối với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.

3. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân:

ĐVT: đồng/hồ sơ

stt

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp GCN

KK

Trường
 hợp đăng ký. cấp thông thường

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

I

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

1

1,608,855

1,187,130

1,452,420

643,623

2

1,670,361

1,248,637

1,507,776

3

1,738,019

1,316,295

1,568,668

4

1,812,543

1,390,818

1,635,739

5

1,891,075

1,469,351

1,706,419

Tài sản

1

1,627,938

1,169,791

1,469,595

662,707

2

1,689,445

1,231,298

1,524,951

3

1,757,103

1,298,956

1,585,843

4

1,831,627

1,373,479

1,652,915

5

1,910,159

1,452,012

1,723,594

Đất+ Tài sản

1

2,360,733

1,741,478

2,129,110

1,113,240

2

2,440,692

1,821,437

2,201,073

3

2,528,804

1,909,549

2,280,374

4

2,625,357

2,006,101

2,367,272

5

2,683,569

2,108,666

2,419,663

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

1

1,559,962

1,521,259

1,408,417

588,873

2

1,621,469

1,173,762

1,463,773

3

1,689,127

1,241,419

1,524,665

4

1,842,183

1,315,943

1,591,736

5

1,842,183

1,394,476

1,662,416

Tài sản

1

1,579,046

1,094,916

1,425,592

607,957

2

1,640,553

1,156,422

1,480,949

3

1,708,211

1,224,080

1,541,840

4

1,782,734

1,298,604

1,608,912

5

1,861,267

1,377,136

1,679,591

Đất+ Tài sản

1

2,296,246

1,643,213

2,071,072

1,041,021

2

2,376,205

1,723,172

2,143,036

3

2,464,317

1,811,284

2,309,234

4

2,560,870

1,907,836

2,309,234

5

2,663,434

2,010,401

2,401,541

II

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

1

1,702,489

1,239,038

1,536,690

591,425

2

1,763,995

1,300,545

1,592,047

3

1,831,653

1,368,203

1,652,938

4

1,906,177

1,442,726

1,720,010

5

1,984,709

1,521,259

1,790,689

Tài sản

1

1,721,572

1,221,699

1,553,866

610,509

2

1,783,079

1,283,206

1,609,222

3

1,850,737

1,350,863

1,670,114

4

1,925,261

1,425,387

1,737,185

5

2,003,793

1,503,920

1,807,865

Đất+ Tài sản

1

2,451,139

1,777,639

2,210,475

1,045,383

2

2,531,097

1,857,598

2,282,438

3

2,619,209

1,945,710

2,361,739

4

2,715,762

2,042,263

2,448,637

5

2,818,326

2,144,827

2,540,944

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

1

1,653,596

1,122,404

1,492,687

500,252

2

1,715,103

1,183,911

1,548,044

3

1,782,761

1,251,569

1,608,936

4

1,857,285

1,326,093

1,676,007

5

1,935,817

1,404,625

1,746,686

Tài sản

1

1,861,267

1,105,065

1,509,863

519,336

2

1,734,187

1,166,572

1,565,219

3

1,801,845

1,234,230

1,626,111

4

1,876,368

1,308,753

1,693,182

5

1,954,901

1,387,286

1,763,862

Đất+ Tài sản

1

2,386,652

1,641,792

2,152,437

926,859

2

2,466,611

1,721,751

2,224,401

3

2,554,723

1,809,863

2,303,701

4

2,651,276

1,906,416

2,390,599

5

2,753,840

2,008,980

2,482,906

4. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức:

ĐVT: đồng/hồ sơ

stt

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp GCN

KK

Trường hợp đăng ký, cấp thông thường

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

1

1,643,047

832,992

1,470,229

681,070

2

1,687,357

855,147

1,510,109

3

1,736,099

879,518

1,553,976

4

1,789,714

906,326

1,602,230

5

1,846,875

934,906

1,653,674

Tài sản

1

1,724,999

873,968

1,543,986

575,110

2

1,769,310

896,123

1,583,866

3

1,818,051

920,494

1,627,733

4

1,871,223

947,080

1,675,588

5

1,928,827

975,882

1,727,431

Đất+Tài sản

1

2,368,957

1,195,947

2,123,526

859,491

2

2,426,560

1,224,749

2,175,369

3

2,489,924

1,256,431

2,232,397

4

2,559,491

1,291,214

2,295,007

5

2,634,819

1,328,878

2,362,802

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

1

1,644,323

833,630

833,630

682,346

2

1,688,633

855,785

855,785

3

1,737,375

880,156

880,156

4

1,790,990

906,964

906,964

5

1,848,151

935,544

935,544

Đất+Tài sản

1

1,726,275

874,606

1,545,135

576,386

2

1,770,586

896,761

1,585,014

3

1,819,327

921,132

1,628,881

4

1,872,499

947,718

1,676,737

5

1,930,103

976,520

1,728,580

Đất+ Tài sản

1

2,369,572

1,196,254

2,124,079

860,106

2

2,427,175

1,225,056

2,175,923

3

2,490,539

1,256,738

2,232,950

4

2,560,106

1,291,522

2,295,561

5

2,635,434

1,329,186

2,365,518

5. Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn:

ĐVT: đồng/hồ sơ

stt

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp GCN

KK

Trường hợp đăng ký, cấp đổi thông thường

Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài sản gắn liền với đất)

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN

I

Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

1

439,227

442,879

395,305

2

457,327

460,979

411,595

3

479,219

482,871

431,297

Đất+ Tài sản

1

488,712

493,459

496,806

2

512,242

516,989

517,983

3

540,701

545,449

543,597

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

1

424,784

436,499

382,305

2

442,883

454,599

398,595

3

464,775

476,491

418,298

Đất+ Tài sản

1

469,935

485,166

479,907

2

493,465

508,696

501,084

3

521,924

537,155

526,697

II

Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

1

390.151

393.803

345.639

2

408.251

411.903

361.929

3

430.143

433.794

381.631

Đất+ Tài sản

1

488.872

434.488

434.488

2

512.402

455.664

455.664

3

540.861

481.278

481.278

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

1

375.707

387.423

332.639

2

393.807

405.523

348.929

3

415.699

427.415

368.632

Đất+ Tài sản

1

470.095

485.325

417.588

2

493.625

508.855

438.765

3

522.084

537.315

464.379

Ghi chú:

Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất.

Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả

Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu

Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.

6. Đăng ký. cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường:

ĐVT: đồng/hồ sơ

stt

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp GCN

KK

Trường hợp đăng ký. cấp đổi thông thường

Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ. thay đổi về tài sản gắn liền với đất

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN

I

Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

2

472,095

483,811

417,620

3

493,558

505,273

436,936

4

519,312

531,028

460,115

5

550,075

561,791

487,802

Đất+ Tài sản

2

594,032

609,262

527,363

3

621,958

637,188

552,496

4

655,439

670,669

582,629

5

695,430

710,661

618,622

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

2

457,652

469,367

404,621

3

479,114

490,829

423,937

4

504,869

516,584

447,116

5

535,631

547,347

474,802

Đất+ Tài sản

2

575,255

590,485

510,464

3

603,181

618,411

535,597

4

636,662

651,892

565,730

5

676,653

691,884

601,722

II

Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

2

425.214

436.929

370.253

3

446.676

458.392

389.569

4

472.431

484.147

412.749

5

503.194

514.909

440.435

Đất+ Tài sản

2

533.111

548.341

467.360

3

561.012

576.242

492.471

4

594.493

609.723

522.604

5

634.484

649.715

558.597

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

2

410.770

422.486

357.254

3

432.232

443.948

376.570

4

457.987

469.703

399.749

5

488.750

500.465

427.435

Đất+ Tài sản

2

514.334

529.564

450.461

3

542.235

557.465

475.572

4

575.716

590.946

505.705

5

615.707

630.938

541.697

Ghi chú: Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả

Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu

Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Đối với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Đăng ký. cấp đổi. cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ của hộ gia đình. cá nhân:

ĐVT: đồng/hồ sơ

stt

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp GCN

KK

Trường hợp đăng ký. cấp thông thường

Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ. thay đổi về tài sản gắn liền với đất

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

 

Nộp tại

 

 

 

 

 

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

1-5

557,419

619,663

493,604

Tài sản

1-5

512,301

574,545

452,998

Đất+Tài sản

1-5

703,644

783,461

625,206

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

1-5

546,980

605,047

484,209

Tài sản

1-5

501,862

559,929

443,603

Đất+Tài sản

1-5

690,072

764,461

612,992

Ghi chú: Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu.

8. Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận của tổ chức:

stt

Danh mục công việc

Đối tượng đăng ký cấp GCN

KK

Trường hợp đăng ký. cấp thông thường

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

1

Theo hình thức trực tiếp

Đất

1-5

800,978

712,807

Tài sản

1-5

755,860

672,201

Đất+Tài sản

1-5

1,025,421

914,806

2

Theo hình thức trực tuyến

Đất

1-5

790,538

703,411

Tài sản

1-5

745,420

662,805

Đất+Tài sản

1-5

1,011,849

902,591

Ghi chú: Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai.

9. Đăng ký biến động đối với hộ gia đình. cá nhân:

ĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Loại biến động

Đối tượng đăng ký cấp GCN

KK

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

Theo hình thức trực tiếp

Theo hình thức trực tuyến

Theo hình thức trực tiếp

Theo hình thức trực tuyến

1

Biến động đất đất mà thực hiện cấp mới GCN

Đất

1-5

821,337

810,897

821,584

811,145

Tài sản

1-5

944,911

934,471

945,158

934,718

Đất+Tài sản

1-5

830,967

820,528

831,215

820,775

2

Biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN

2.1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất. thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Đất

1-5

528,820

518,381

528,969

518,529

Tài sản

1-5

654,639

644,199

654,787

644,348

Đất+Tài sản

1-5

808,615

795,043

808,763

795,192

2.2

Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất. thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Đất

1-5

527,108

516,668

527,256

516,817

Tài sản

1-5

652,251

641,811

652,399

641,960

Đất+Tài sản

1-5

804,232

790,660

804,380

790,809

2.3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Đất

1-5

531,732

521,293

525,547

515,107

Tài sản

1-5

641,648

631,208

616,749

606,309

Đất+Tài sản

1-5

785,074

771,503

783,732

770,161

2.4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích. số hiệu thửa đất. số hiệu tờ bản đồ

Đất

1-5

145,040

145,040

138,855

138,855

Tài sản

1-5

157,958

145,040

151,772

138,855

Đất+Tài sản

1-5

186,470

186,470

185,128

185,128

2.5

Thay đổi tên đơn vị hành chính. điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đất

1-5

137,026

137,026

137,174

137,174

Tài sản

1-5

142,048

142,048

142,196

142,196

Đất+Tài sản

1-5

171,820

171,820

171,968

171,968

2.6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

525,355

514,915

525,503

515,064

Tài sản

1-5

649,808

639,368

631,243

620,803

Đất+Tài sản

1-5

799,747

786,176

799,895

786,324

2.7

Xoá đăng ký cho thuê,cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

515,835

505,395

515,983

505,544

Tài sản

1-5

636,535

626,096

636,684

626,244

Đất+Tài sản

1-5

759,894

761,815

760,042

761,964

2.8

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

Đất

1-5

569,628

559,189

569,777

559,337

Đất+Tài sản

1-5

854,043

840,472

854,192

840,620

2.9

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

569,628

559,189

569,777

559,337

Tài sản

1-5

693,060

682,621

674,495

664,056

Đất+Tài sản

1-5

854,043

840,472

854,192

840,620

2.10

Thừa kế quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

569,628

559,189

569,777

559,337

Tài sản

1-5

693,060

682,621

693,209

682,769

Đất+Tài sản

1-5

854,043

840,472

854,192

840,620

2.11

Tặng cho quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

569,628

559,189

569,777

559,337

Tài sản

1-5

693,060

682,621

693,209

682,769

Đất+Tài sản

1-5

854,043

840,472

854,192

840,620

2.12

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

571,381

560,941

571,529

561,090

Tài sản

1-5

695,504

685,064

695,652

685,213

Đất+Tài sản

1-5

820,815

844,957

820,964

845,105

2.13

Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

570,505

560,065

570,653

560,214

Tài sản

1-5

694,282

683,843

694,431

683,991

Đất+Tài sản

1-5

856,286

842,714

856,434

842,862

2.14

Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Đất

1-5

571,381

560,941

571,529

561,090

Tài sản

1-5

695,504

685,064

695,652

685,213

Đất+Tài sản

1-5

858,528

844,957

858,676

845,105

2.15

Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Đất

1-5

569,628

559,189

569,777

559,337

Tài sản

1-5

693,060

682,621

693,209

682,769

Đất+Tài sản

1-5

854,043

840,472

854,192

840,620

2.16

Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại. tố cáo về đất đai

Đất

1-5

569,628

559,189

569,777

559,337

Tài sản

1-5

693,060

682,621

693,209

682,769

Đất+Tài sản

1-5

854,043

840,472

854,192

840,620

2.17

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất. tài sản gắn liền với đất theo bản án. quyết định của toà án. quyết định của cơ quan thi hành án

Đất

1-5

569,628

559,189

569,777

559,337

Tài sản

1-5

693,060

682,621

693,209

682,769

Đất+Tài sản

1-5

854,043

840,472

854,192

840,620

2.18

Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Đất

1-5

569,628

559,189

569,777

559,337

Tài sản

1-5

693,060

682,621

693,209

682,769

Đất+Tài sản

1-5

854,043

840,472

854,192

840,620

2.19

Người sử dụng đất. chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên. nhân thân hoặc địa chỉ

Đất

1-5

515,488

505,048

515,637

505,197

Tài sản

1-5

630,785

620,346

630,934

620,494

Đất+Tài sản

1-5

768,048

754,477

768,196

754,625

2.20

Chuyển đổi hộ gia đình. cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

519,300

559,189

569,777

559,337

Tài sản

1-5

693,060

682,621

693,209

682,769

Đất+Tài sản

1-5

854,043

840,472

854,192

840,620

2.21

Xác lập hoặc thay đổi. chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đất

1-5

519,300

508,861

519,449

509,009

Tài sản

1-5

641,367

630,927

641,515

631,076

Đất+Tài sản

1-5

784,254

770,683

784,403

770,831

2.22

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Đất

1-5

576,355

565,915

576,503

566,064

Tài sản

1-5

702,173

691,734

702,322

691,882

Đất+Tài sản

1-5

870,208

856,637

870,356

856,785

2.23

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình. cá nhân)

Đất

1-5

566,499

556,059

566,647

556,208

Tài sản

1-5

688,565

678,126

688,714

678,274

Đất+Tài sản

1-5

845,512

831,940

845,660

832,089

2.24

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Đất

1-5

568,752

558,312

568,900

558,461

Tài sản

1-5

691,839

681,399

691,987

681,548

Đất+Tài sản

1-5

851,801

838,229

851,949

838,378

2.25

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Đất

1-5

579,148

568,709

579,297

568,857

Tài sản

1-5

706,333

695,893

706,481

696,042

Đất+Tài sản

1-5

878,403

864,832

878,552

864,980

2.26

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

522,328

511,888

522,476

512,037

Tài sản

1-5

645,587

635,148

645,736

635,296

Đất+Tài sản

1-5

792,001

778,429

792,149

778,578

2.27

Phát hiện có sai sót. nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Đất

1-5

514,958

504,519

515,107

504,667

Tài sản

1-5

635,314

624,874

635,462

625,023

Đất+Tài sản

1-5

773,144

759,573

773,293

759,721

2.28

Thu hồi quyền sử dụng đất

Đất

1-5

193,163

193,163

193,312

193,312

Tài sản

1-5

190,620

190,620

190,768

190,768

Đất+Tài sản

1-5

237,268

237,268

237,416

237,416

2.29

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

Đất

1-5

569,633

559,193

569,781

559,342

Tài sản

1-5

692,892

682,453

693,041

682,601

Đất+Tài sản

1-5

853,365

839,793

853,513

839,942

10. Đăng ký biến động đối với tổ chức:

ĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Loại biến động

Đối tượng đăng ký cấp GCN

KK

Danh mục công việc

Theo hình thức trực tiếp

Theo hình thức trực tuyến

1

Biến động đất đất mà thực hiện cấp mới GCN

Đất

1-5

1,508,475

1,496,759

Tài sản

1-5

1,480,696

1,468,981

Đất+Tài sản

1-5

1,932,330

1,917,099

2

Biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN

2.1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất. thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Đất

1-5

1,257,618

1,245,902

Tài sản

1-5

1,249,330

1,237,614

Đất+Tài sản

1-5

1,614,761

1,599,530

2.2

Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất. thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Đất

1-5

1,255,875

1,244,159

Tài sản

1-5

1,248,332

1,236,616

Đất+Tài sản

1-5

1,612,413

1,597,183

2.3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Đất

1-5

1,260,285

1,248,569

Tài sản

1-5

1,247,591

1,235,876

Đất+Tài sản

1-5

1,612,535

1,597,305

2.4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích. số hiệu thửa đất. số hiệu tờ bản đồ

Đất

1-5

200,997

200,997

Tài sản

1-5

200,997

200,997

Đất+Tài sản

1-5

245,280

245,280

2.5

Thay đổi tên đơn vị hành chính. điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đất

1-5

192,815

192,815

Tài sản

1-5

192,815

192,815

Đất+Tài sản

1-5

237,098

237,098

2.6

Cho thuê. cho thuê lại quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

1,254,091

1,242,375

Tài sản

1-5

1,247,311

1,235,596

Đất+Tài sản

1-5

1,610,011

1,594,781

2.7

Xoá đăng ký cho thuê. cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất (trừ trường hợp cho thuê. cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp. cụm công nghiệp. khu chế xuất. khu công nghệ cao. khu kinh tế) tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

1,244,403

1,232,687

Tài sản

1-5

1,241,767

1,230,052

Đất+Tài sản

1-5

1,596,963

1,581,732

2.8

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

1,251,456

1,239,741

Tài sản

1-5

1,245,804

1,234,088

Đất+Tài sản

1-5

1,606,462

1,591,232

2.9

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

1,294,998

1,241,524

Tài sản

1-5

1,288,582

1,235,109

Đất+Tài sản

1-5

1,663,150

1,593,634

2.10

Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

1,294,106

1,240,632

Tài sản

1-5

1,288,072

1,234,598

Đất+Tài sản

1-5

1,661,949

1,592,433

2.11

Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Đất

1-5

1,294,998

1,241,524

Tài sản

1-5

1,288,582

1,235,109

Đất+Tài sản

1-5

1,663,150

1,593,634

2.12

Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Đất

1-5

1,293,214

1,239,741

Tài sản

1-5

1,287,562

1,234,088

Đất+Tài sản

1-5

1,660,748

1,591,232

2.13

Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Đất

1-5

1,293,214

1,239,741

Tài sản

1-5

1,287,562

1,234,088

Đất+Tài sản

1-5

1,660,748

1,591,232

2.14

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất. tài sản gắn liền với đất theo bản án. quyết định của toà án. quyết định của cơ quan thi hành án

Đất

1-5

1,293,214

1,239,741

Tài sản

1-5

1,287,562

1,234,088

Đất+Tài sản

1-5

1,660,748

1,591,232

2.15

Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Đất

1-5

1,293,214

1,239,741

Tài sản

1-5

1,287,562

1,234,088

Đất+Tài sản

1-5

1,660,748

1,591,232

2.16

Trường hợp chuyển đổi công ty; chia. tách. hợp nhất. sáp nhập doanh nghiệp

Đất

1-5

1,293,214

1,239,741

Tài sản

1-5

1,287,562

1,234,088

Đất+Tài sản

1-5

1,660,748

1,591,232

2.17

Người sử dụng đất. chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên. thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân. nhân thân hoặc địa chỉ

Đất

1-5

1,245,295

1,233,579

Tài sản

1-5

1,242,278

1,230,562

Đất+Tài sản

1-5

1,598,164

1,582,934

2.18

Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

Đất

1-5

1,294,106

1,240,632

Tài sản

1-5

1,288,072

1,234,598

Đất+Tài sản

1-5

1,661,949

1,592,433

2.19

Xác lập hoặc thay đổi. chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đất

1-5

1,246,081

1,236,214

Tài sản

1-5

1,243,785

1,232,070

Đất+Tài sản

1-5

1,601,713

1,586,482

2.20

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Đất

1-5

1,299,712

1,287,996

Tài sản

1-5

1,291,424

1,279,708

Đất+Tài sản

1-5

1,669,382

1,654,152

2.21

Gia hạn sử dụng đất

Đất

1-5

1,289,856

1,278,140

Tài sản

1-5

1,285,712

1,273,996

Đất+Tài sản

1-5

1,656,166

1,640,936

2.22

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Đất

1-5

1,292,323

1,238,849

Tài sản

1-5

1,287,051

1,233,578

Đất+Tài sản

1-5

1,659,547

1,590,031

2.23

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Đất

1-5

1,261,144

1,249,429

Tài sản

1-5

1,246,949

1,239,632

Đất+Tài sản

1-5

1,619,510

1,604,280

2.24

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất

Đất

1-5

1,251,010

1,239,295

Tài sản

1-5

1,245,548

1,233,833

Đất+Tài sản

1-5

1,605,862

1,590,631

2.25

Phát hiện có sai sót. nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Đất

1-5

1,243,511

1,231,795

Tài sản

1-5

1,241,257

1,229,541

Đất+Tài sản

1-5

1,595,762

1,580,531

2.26

Thu hồi quyền sử dụng đất

Đất

1-5

249,013

249,013

Tài sản

1-5

238,574

238,574

Đất+Tài sản

1-5

298,427

298,427

11. Trích lục hồ sơ địa chính:

ĐVT: đồng/hồ sơ; đồng/thửa

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Thành tiền

1

Trường hợp trích lục hồ sơ địa chính cho một thửa đất

 

 

1.1

- Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số

Hồ sơ

 78,296

1.2

- Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy

Hồ sơ

 99,175

2

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa)

2.1

Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số

 

Dưới 5 thửa (mức tính cho 1 thửa)

Thửa

 62,637

 

Từ 5 đến 10 thửa (mức tính cho 1 thửa)

Thửa

 50,893

 

Trờn 10 thửa (mức tính cho 1 thửa)

Thửa

 39,148

2.2

Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy

 

Dưới 5 thửa (mức tính cho 1 thửa)

Thửa

 79,340

 

Từ 5 đến 10 thửa (mức tính cho 1 thửa)

Thửa

 64,464

 

Trờn 10 thửa (mức tính cho 1 thửa)

Thửa

 49,588

* Đơn giá này chưa tính các chi phí khác theo quy định: chi phí khảo sát. thiết kế; chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm; chi phí bồi thường thiệt hại; thu nhập chịu thuế tính trước./.

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 36/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu36/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/12/2017
Ngày hiệu lực01/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/07/2018
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 36/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 36/2017/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Bắc Ninh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 36/2017/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Bắc Ninh
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu36/2017/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Ninh
              Người kýNguyễn Hữu Thành
              Ngày ban hành20/12/2017
              Ngày hiệu lực01/01/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/07/2018
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 36/2017/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Bắc Ninh

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 36/2017/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Bắc Ninh