Quyết định 34/2014/QĐ-UBND

Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai do tỉnh Sơn La ban hành

Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy đổi quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai Sơn La đã được thay thế bởi Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy đổi khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai Sơn La và được áp dụng kể từ ngày 20/12/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy đổi quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai Sơn La


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2014/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 26 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG QUẶNG THÀNH PHẨM HOẶC SẢN PHẨM THƯƠNG PHẨM RA SỐ LƯỢNG QUẶNG NGUYÊN KHAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 74/2011/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường">158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1167/TTr-STNMT ngày 19 tháng 11 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai để áp dụng thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:

1.1. Đối tượng phải quy đổi ra số lượng quặng nguyên khai là tất cả các loại khoáng sản thành phẩm (kim loại và không kim loại) thu được trong quá trình sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra.

2. Các tổ chức, cá nhân được phép khai thác, chế biến khoáng sản (kim loại và không kim loại) hợp pháp trên địa bàn tỉnh Sơn La có sản phẩm cuối cùng không phải là khoáng sản nguyên khai phải thực hiện việc quy đổi và khai báo số lượng quặng nguyên khai được quy đổi từ khoáng sản thành phẩm.

3. Tỷ lệ quy đổi được quy định cụ thể như sau:

Số TT

Loại quặng nguyên khai

Quy cách, chất lượng thành phẩm

Tỷ lệ quy đổi

1

Quặng nikel

Tinh quặng nikel ≥ 9,5 %

7,0 tấn/1tấn

2

Quặng đồng có hàm lượng Cu trung bình 1,0%.

Đồng thương phẩm ≥ 99,9 %

111 tấn/1tấn

3

Quặng đồng có hàm lượng Cu trung bình 2,5%.

Đồng thương phẩm ≥ 99,9 %

45 tấn/1tấn

4

Quặng Talcl

Đã qua chế biến

2,34 tấn/1tấn

5

Quặng vàng gốc

Sản phẩm sau chế biến

1136,3 tấn/1kg vàng

6

Quặng vàng sa khoáng

Sản phẩm sau chế biến

1000 tấn/1 kg

7

Quặng Magnezit

Bột Magnezit cỡ hạt ≤ 1mm MgO khoảng 30 %

1,7 tấn/1 tấn

8

Đá xây dựng

Sản phẩm đá nghiền kích cỡ từ 0,5 cm đến 6 cm

1m3/1,2 m3

9

Đá vôi (xi măng)

Đá vôi có hàm lượng CaO > 52%

1,429 tấn/1tấn

10

Đá sét (xi măng)

Đá sét có hàm lượng SiO2> 60%

1,429 tấn/1tấn

11

Đất sét sản xuất gạch, ngói

- Sản xuất gạch 2 lỗ

- Sản xuất gạch 4 lỗ

- Sản xuất gạch 6 lỗ

- Sản xuất gạch bát tràng

- Sản xuất gạch đặc loại nhỏ

1m3/800 viên

1m3/600 viên

1m3 /400 viên

1m3/400viên

1m3/400 viên

4. Cách quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai được tính theo công thức sau:

Số lượng quặng nguyên khai  = Số lượng quặng thành phẩm  x Tỷ lệ quy đổi.

5. Đối với các mỏ và loại khoáng sản chưa quy định trong danh mục của Quyết định này, các doanh nghiệp được cấp giấy phép khai thác phải chịu trách nhiệm kê khai và báo cáo số lượng quặng nguyên khai khai thác hàng tháng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

Điều 2. Cục trưởng Cục thuế tỉnh Sơn La căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định nhà nước hiện hành có liên quan thông báo và hướng dẫn cụ thể về tính phí bảo vệ môi trường để Chi cục thuế các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh thực hiện.

Trong quá trình triển khai, thực hiện Quyết định này có những vướng mắc, phát sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ TN&MT;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Công báo tỉnh Sơn La;
- Lưu: VT - Hiệu 50 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Cầm Ngọc Minh

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 34/2014/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 34/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 26/11/2014
Ngày hiệu lực 06/12/2014
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 20/12/2018
Cập nhật 5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 34/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy đổi quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai Sơn La


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy đổi quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai Sơn La
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 34/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành 26/11/2014
Ngày hiệu lực 06/12/2014
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 20/12/2018
Cập nhật 5 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy đổi quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai Sơn La

Lịch sử hiệu lực Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy đổi quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai Sơn La