Quyết định 40/2016/QĐ-UBND

Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung toàn văn Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường đất Hồ Chí Minh


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2016/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 26 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định s 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư s 231/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng, lệ phí trong lĩnh vực tiêu chun đo lường chất lượng;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đi với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ Thông tư s18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước bin, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy him đi với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư s 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tchức có sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phm, dịch vụ công ích sử dụng vn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư s 05/2016/TT-BNV ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đi tượng hưởng lương, phụ cp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, tchức chính trị - xã hội và hội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 9443/TTr-STNMT-CCBVMT ngày 13 tháng 9 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất trên địa bàn Thành phHồ Chí Minh.

(Đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quvết định này).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Các đơn vị sự nghiệp thuộc ngân sách Nhà nước được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình y ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Đi với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các bên thực hiện theo Hợp đồng đã ký kết.

Điều 5. Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở - ngành, Chủ tịch y ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 5;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-B
Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN TP;
- VP
UB: các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên, TTCB;
- Lưu: VT, (ĐT/LHT) D.
155.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Khoa

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định s 40/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2016 của y ban nhân dân thành phHồ Chí Minh)

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Cl-

73.949

203.798

277.747

2

SO42-

73.949

182.380

256.329

3

HCO3-

73.949

182.485

256.434

4

Tổng P2O5

73.949

70.064

144.013

5

Tổng K2O

73.949

462.466

536.415

6

P2O5 dễ tiêu (Bray 2)

73.949

70.064

144.013

7

K2O dễ tiêu

73.949

70.064

144.013

8

Tổng N

73.949

668.540

742.489

9

Tổng P

73.949

337.184

411.133

10

Tổng muối tan

73.949

0

73.949

11

Tổng chất hữu cơ (Waley Black)

73.949

432.694

506.643

12

Ca2+

76.273

429.803

506.076

13

Mg2+ chuẩn độ thể tích

76.273

428.762

505.035

14

K+

76.273

606.720

682.993

15

Na+

76.273

606.720

682.993

16

Al3+

76.273

488.847

565.120

17

Fe3+

76.273

364.816

441.089

18

Mn2+

76.273

413.703

489.976

19

Pb

76.273

675.928

752.201

20

Cd

76.273

675.928

752.201

21

Hg

76.273

675.928

752.201

22

As

76.273

675.928

752.201

23

Fe

76.273

675.928

752.201

24

Cu

76.273

675.928

752.201

25

Zn

76.273

675.928

752.201

26

Cr

76.273

675.928

752.201

27

Mn

76.273

675.928

752.201

28

Thuc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta- Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin.Endrin- Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor, Epoxide, Methoxyclor.

97.236

1.936.203

2.033.439

29

Thuc BVTV nhóm Perethroid: Permethrin. Deltamethrin, Cypermethrin. Fenvalerate.

264.595

1.936.203

2.200.798

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản mẫu

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 40/2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu40/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/10/2016
Ngày hiệu lực20/10/2016
Ngày công báo01/12/2016
Số công báoSố 139
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 40/2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường đất Hồ Chí Minh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường đất Hồ Chí Minh
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu40/2016/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhThành phố Hồ Chí Minh
              Người kýLê Văn Khoa
              Ngày ban hành10/10/2016
              Ngày hiệu lực20/10/2016
              Ngày công báo01/12/2016
              Số công báoSố 139
              Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường đất Hồ Chí Minh

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường đất Hồ Chí Minh