Quyết định 41/2011/QĐ-UBND

Quyết định 41/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 58/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành

Quyết định 41/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe đã được thay thế bởi Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ và được áp dụng kể từ ngày 21/01/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 41/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2011/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 08 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 58/2010/QĐ-UBND NGÀY 24/12/2010 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, Nghị định 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2011;

Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/10/2006 của Bộ Tài chính về thu lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Cục Thuế và Sở Tài chính tại tờ trình số 1684 ngày 22 tháng 7 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 58/2010/QĐ-UB ngày 24/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (chi tiết theo phụ lục số 01 và phụ lục số 02 kèm theo).

Điều 2. Giá trị xe ô tô, xe gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp hoặc giá trị thực tế của xe ô tô, xe gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự khai (trong trường hợp không nhất thiết phải có hóa đơn theo quy định) nhưng không được thấp hơn mức giá chuẩn tính lệ phí ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Công an tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc, Đà Lạt chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Sở Tư pháp;
- Như điều 3;
- Báo Lâm đồng và Đài PTTH;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Lưu VP, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Hòa

 

PHỤ LỤC SỐ 1

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2011)

Số TT

Hiệu xe

Giá theo QĐ 58/2010/QĐ-UBND
(Triệu đồng)

Giá điều chỉnh, bổ sung
(Triệu đồng)

I

TOYOTA

 

 

1

Land Cruiser (8 chỗ)

2.520

2.750

2

Camry 2.4G (5 chỗ)

1.020

1.400

3

Hiace (16CN)

642

760

4

Venza (7 chỗ)

1.078

1.200

5

Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0 CVT (5 chỗ)

 

842

6

Corolla ZRE142L-GEXVKH 1.8 MT (5 chỗ)

 

723

7

Vios NCP93L-BEPGKU (G) (5 chỗ)

 

602

8

Vios NCP93L-BEPGKU (E) (5 chỗ)

 

552

9

Vios NCP93L-BEPGKU (Limo - 5 chỗ)

 

520

10

Yaris NCP91L-AHPRKM (E - 5 chỗ)

 

658

11

Inova GSR TGN40L-GKPNKU 2011(GSR) 7 chỗ

 

754

12

Inova JTGN40L-GKMRKU (J - 8 chỗ)

 

640

13

Fortuner TGN51L-NKPSKU (V TRD - 7 chỗ)

 

1.060

14

Fortuner TGN51L-NKPSKU (V - 7 chỗ)

 

1.012

15

Fortuner TGN60L-NKMSKU (G - 7 chỗ)

 

840

16

Hiace TRH213L-JDMNKU (super Wagon - 10CN)

 

823

17

Hiace KDH213L-JEMDKU (Commuter - dầu, 16 CN)

 

704

18

Hiace KDH213L-JEMDKU (Commuter - xăng, 16 CN)

 

681

19

Land Cruiser UZJ200L-GNAEK (Nhập khẩu)

 

2.608

20

Land Cruiser Prado TRJ150L-GKPEK (TX - Nhập khẩu)

 

1.923

21

Hihix KUN26L-PRMSYM (G-Nhập khẩu)

 

711

22

Hihix KUN26L-PRMSYM (E-Nhập khẩu)

 

568

23

Land Cruiser Prado TX TRJ150L-GKPEK (nhập khẩu - 7 chỗ)

 

1.923

24

Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q (5 chỗ)

 

1.507

25

Camry ACV40L-JETGKU 2.4Q (5 chỗ)

 

1.039

II

Cty Honda VN

 

 

1

CIVIC 1,8 MT

629

689

2

CIVIC 1.8 AT

689

754

3

Accord 3,5AT (nhập khẩu)

 

1.780

4

CRV 2.0 AT

 

850

5

CR-V 2.4L AT

 

1.100

6

CR-V 2.4 AT

 

1.133

III

Cty TNHH FORD VN

 

 

1

Ford Fiesta (NK mới - DR75-LAB) Nhập khẩu

 

522

2

Ford Fiesta (NK mới - DP09-LAA) Nhập khẩu

 

522

3

Ford Ranger UG6F901 Nhập khẩu

 

717

4

Ford Ranger DA3 AODB AT 5 chỗ, số tự động, xăng, 5 cửa, 1999cc

 

721

5

Ford Focus DA3 AODB AT 5 chỗ, số tự động, xăng, 1999cc

 

717

6

Ford Ranger DA3 G6DH AT

 

786

7

Ford Ranger DA3 QQDDAT

 

621

8

Ford Ranger DA3 QQDD MT

 

581

9

Ford Focus DA3 QQDD AT 5 chỗ, 1798cc, số tự động, xăng

 

640

10

Ford Focus DA3 QQDD MT 5 chỗ, 1798cc, 4 cửa, số cơ khí

 

600

11

Ford Ranger DA3 AODB AT

 

686

12

FORD TRANSIT FCCY HFFA (16 chỗ)

 

1.100

16

FORD EVERST UW 851-2, 7 Chỗ

790

961

17

FORD EVERST UW 151-7, 7 Chỗ

698

840

18

FORD EVERST UW 515-2, 7 Chỗ

657

792

20

FORD RANGER UF5FLAA

503

594

IV

MERCEDES-Benz VN

 

 

1

S 300 (5 chỗ) Nhập khẩu

3.861

4.264

2

C-200 Elegance Automatic tranmission số tự động 5 chỗ

1.130

1.273

3

E-300 Elegance 7G-Tronic tranmission Số tự động 5 chỗ

2.150

2.487

4

Sprinter 313CDI (16 chỗ)

 

961

5

R 300 (6 chỗ) Nhập khẩu

 

3.114

6

SLK 200 Kompressor 2 chỗ Nhập khẩu

 

2.088

7

E350 (4 chỗ) Coupe Nhập khẩu

 

3.114

8

CLS 300 (4 chỗ) Nhập khẩu

 

3.219

V

MEKONG

 

 

1

PMC Premio II DD1022 4x4

 

397

VI

SANYANG

 

 

1

Ôtô tải VAN V5-SC3-A2

 

224

2

Ôtô con V9-SC3-B2

 

221

3

Ôtô khách V11-SC3-C2

 

233

4

Ôtô Tải SC2-A 1000kg

 

171

5

Ôtô Tải SC2-A2 1000kg

 

166

6

Ôtô tải Sát xi tải SC2-B (2365kg)

 

166

7

Ôtô tải Sát xi tải SC2-B2 (2365kg)

 

160

8

Ôtô tải (tự đổ) SC1-B2 dưới 1 tấn

 

164

9

Ôtô tải (tự đổ) SC1-B2-2 dưới 1 tấn

 

162

10

Ôtô tải SC2-A 880kg

 

129

11

Ôtô tải SC2-A2 880kg

 

126

12

Ôtô tải Sát xi tải SC2-B dưới 2 tấn

 

126

13

Ôtô tải Sát xi tải SC2-B2 dưới 2 tấn

 

123

VII

Xe do Cty TNHH ôtô Hoa Mai SX

 

 

1

HD990 (990kg)

177

197

2

HD2500 (2500kg)

242

287

3

HD3000 (3000kg)

252

286

4

HD6500 (6500kg) có điều hòa

397

436

5

HD680A-TL Không ĐH-cabin đôi

 

151

6

HD680A-TD

 

162

7

HD900A-TL Không ĐH-cabin đơn

 

142

8

HD990TL Có điều hòa

 

166

9

HD990TK Có điều hòa

 

174

10

HD1800TL Có ĐH

 

195

11

HD1800TK Có ĐH

 

204

12

HD3450MP Có ĐH - cabin đôi

 

332

13

HD3450A-MP.4x4 Có ĐH - cabin đôi

 

382

14

HD3600MP Có ĐH - cabin đơn

 

332

15

HD4950MP Có ĐH - cabin đôi

 

382

16

HD5000A-MP.4x4 Có ĐH - Thùng 5,5m

 

409

17

HD5000MP.4x4 Có ĐH - Thùng 6,8m

 

415

18

HD700

 

155

19

HD3450A Cabin đơn

 

316

20

HD3450B Cabin kép

 

334

21

HD3450A.4x4 Cabin đơn

 

357

22

HD3450B.4x4 Cabin kép

 

375

23

HD4950 Cabin đơn

 

346

24

HD4950A.4x4 Cabin đơn

 

387

25

HD4950A Cabin kép

 

364

26

HD4959A.4x4 Cabin kép

 

405

27

HD7000 Có ĐH

 

500

VIII

Cty SX ô tô JRD-VN

 

 

1

JRD MANJIA - I Tải 600 kg, (2 chỗ)

109

123

2

JRD STORM - I Tải 980 kg, (2 chỗ)

148

162

3

JRD EXCEL - I Tải 1.45 tấn, (3 chỗ)

176

193

IX

SUZUKI

 

 

1

SUZUKI SK410K ô tô tải, 970cc

158

193

2

SUZUKI SK410WV (7 chỗ), 970cc

260

338

3

SUZUKI SK410WV-BẠC (7 chỗ), 970cc

263

340

4

SUZUKI APV GL (8 chỗ), 1.590cc

403

490

5

SUZUKI APV GLS (8 chỗ), 1.590cc

 

511

6

SUZUKI Carry (tải, không trọng lực)

192

215

7

SUZUKI Carry (tải, có trọng lực)

201

225

X

XE DO NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM MOTOR SX, LR

 

 

1

Maz 437041 VM5050

 

499

2

Maz 533603 - VM 8300

 

699

3

Maz 630305 - VM13300

 

899

4

Maz 555102 - VM 9800

 

599

5

Maz 551605 - VM 20000

 

999

6

Maz 651705 - VM 19000

 

1.090

7

Maz 543203 - VM 63000

 

635

8

Maz 642205 - VM 44000

 

818

9

Maz 642208 - VM 52000

 

863

XI

XE DO CTY TNHH LIÊN DOANH HÒA BÌNH SX, LẮP RÁP

 

 

1

Nissan Grand Livina L10M

911

611

2

Grand Livina 1.8L 4AT

 

685

3

Grand Livina 1.8L 6MT

 

636

XII

NISAAN VN

 

 

1

Navara 2.5L 6MT

 

686

2

Navara LE 2.5 (PICK UP)

 

642

XIII

Cty CP ôtô Đô Thành

 

 

1

Hyundai-MIGHTY HD65 (sátxi tải)

 

489

2

Hyundai-MIGHTY HD72 (sátxi tải)

 

508

3

Ôtô khách HDK29

 

887

4

Hyundai HD250 (13 tấn)

 

1.555

XIV

Cty TNHH Liên doanh SX ôtô Ngôi Sao: xe Mitsubishi

 

 

1

Grandis NA4WLRUYLVT (7 chỗ)

 

1.034

2

Grandis Limited NA4WLRUYLVT (7 chỗ)

 

1.044

3

Zinger GLS(AT) VC4WLRHEY - 8 chỗ

 

728

4

Zinger GLS - VC4WLRHEY - 8 chỗ

 

697

5

Canter 7.5 GREAT C&C (satxi tải) FE85G6SLDD1

 

618

6

Canter 7.5 GREAT T.hở - FE85G6SLDD2 (TC)

 

650

7

Canter 7.5 GREAT T.kín - FE85G6SLDD2 (TK)

 

675

8

Canter 6.5 WIDE C&C (satxi tải) - FE85G6SLDD1

 

594

9

Canter 6.5 WIDE (T.hở) - FE85G6SLDD1(TC)

 

623

10

Canter 6.5 WIDE (T.kín) - FE85G6SLDD1(TC)

 

646

11

Canter 4.7 LW C&C (satxi tải) - FE73G6SLDD1

 

556

12

Canter 4.7 LW (T.hở) - FE73G6SLDD1(TC)

 

585

13

Canter 4.7 LW (T.kín) - FE73G6SLDD1 (TK)

 

607

14

Tritan DC GLS (AT) cabin kép, số tự động 565/640kg

 

664

15

Tritan DC GLS cabin kép, 575/650kg

 

631

16

Tritan DC GLX cabin kép, 680kg

 

564

17

Tritan DC GL cabin kép, 715kg

 

517

18

Pajero GLS (AT) 7 chỗ (số tự động)

 

2.096

19

Pajero GLS 7 chỗ

 

2.025

20

Pajero GL 9 chỗ

 

1.779

21

Pajero cứu thương (4+1 chỗ)

 

945

22

L300 cứu thương (6+1 chỗ)

 

703

XV

Cty ô tô Đông Phong

 

 

1

Trường Giang DFM TD7T (5 số cầu ngang)

 

345

2

Trường Giang DFM TD7TA (5 số cầu ngang) SX 2010

 

387

3

Trường Giang DFM TD7TA (5 số cầu thép) SX 2010

 

400

4

Trường Giang DFM TD7TA (6 số cầu thép) SX 2010

 

430

5

Trường Giang DFM TD7TB (6 số cầu thép, hộp số to, cầu chậm)

 

440

6

Trường Giang DFM TD7,5TA (6 số 1 cầu, cầu thép máy)

 

465

7

Trường Giang DFM TD7,5TA (6 số 1 cầu, cầu thép máy Cummins)

 

475

8

Trường Giang DFM TD4.99T (8 số cầu thép, động cơ Yuchai, máy

 

460

9

Trường Giang DFM TD 4.95T

 

320

10

Trường Giang DFM TD 4.98TB

 

400

11

Trường Giang DFM TD 3.45-4x2 (máy 85Kw) SX 2009

 

295

12

Trường Giang DFM TD 3.45-4x2 (máy 96Kw, cầu chậm)

 

365

13

Trường Giang DFM TD2.35TB (loại 5 số) SX 2010

 

280

14

Trường Giang DFM TD2.35TC (loại 7 số)

 

285

15

Trường Giang DFM TD0.97TA SX 2010

 

195

16

Trường Giang DFM TD1.8TA SX 2010

 

235

17

Trường Giang DFM TD8180 SX 2011

 

600

18

Trường Giang DFM TD4.98T 4x4 (SX 2009)

 

349

19

Trường Giang DFM TD4.98T 4x4 (cầu chậm, 2 cầu máy 96kw, SX

 

415

20

Trường Giang DFM TD5T 4x4 (2 cầu, máy 85kw, SX 2009)

 

341

21

Trường Giang DFM TD7T 4x4 (2 cầu) SX 2010

 

470

22

Trường Giang DFM TD7TB 4x4 (6 số, động cơ Cummins) SX 2010

 

500

23

Trường Giang DFM-TL900A SX 2010

 

150

24

Trường Giang DFM-TT1.25TA SX 2010

 

200

25

Trường Giang DFM-TT1.25TA/KM SX 2010

 

200

26

Trường Giang DFM-TT1.8TA (Loại động cơ 46Kw) SX 2010

 

222

27

Trường Giang DFM EQ3.8T-KM SX 2009

 

257

28

Trường Giang DFM EQ4.98T-KM SX 2010

 

340

29

Trường Giang DFM EQ 7TA-TMB SX 2009

 

323

30

Trường Giang DFM EQ 7TA-KM (5 số, cầu gang) SX 2010

 

338

31

Trường Giang DFM EQ 7TA-KM (5 số, cầu thép) SX 2010

 

351

32

Trường Giang DFM EQ 7TA-KM (6 số, cầu gang) SX 2010

 

348

33

Trường Giang DFM EQ 7TA-KM (6 số, cầu thép) SX 2010

 

361

34

Trường Giang DFM EQ 7TA-KM (6 số, cầu thép) SX 2010

 

390

35

Trường Giang DFM EQ 7140TA (6 số, cầu thép, động cơ Cumins)

 

425

36

Trường Giang DFM EQ 7140TA (6 số, cầu thép, động cơ Cumins)

 

430

37

Trường Giang DFM -TD 7TB (6 số, cầu thép, hộp số to cầu chậm)

 

430

38

Trường Giang DFM -TD 6.5B SX 2010

 

400

39

Trường Giang DFM -TD 6.9B (Loại máy 96Kw, cầu chậm) SX

 

365

40

Trường Giang DFM -TD 3.45B (Loại 5 số) SX 2010

 

280

41

Trường Giang DFM -TD 3.45B (Loại 5 số) SX 2010

 

285

42

Trường Giang DFM -TD 1.25B SX 2010

 

195

43

Trường Giang DFM -TD 2.5B SX 2010

 

195

44

Trường Giang DFM -TL 900A/KM (Loại động cơ 38Kw) SX 2010

 

150

45

Trường Giang DFM -TT1.85B (Loại động cơ 38Kw) SX 2010

 

200

46

Trường Giang DFM -TT1.5B (Loại động cơ 46Kw) SX 2010

 

222

47

Trường Giang DFM -TT1.8TA/KM (Loại động cơ 46Kw) SX 2010

 

222

48

Trường Giang DFM -TT3.8B (Loại động cơ 46Kw) SX 2011

 

257

49

Trường Giang DFM EQ4.98T-KM6511 (loại động cơ 96Kw) SX

 

340

XVI

Cty ôtô Thống Nhất (Thừa Thiên Huế) County HAK29DD -

 

 

1

Xe nội thất nội, ghế bật, bọc vải Simili

 

755

2

Xe nội thất nội, ghế bật, bọc vải nhập khẩu Hàn Quốc

 

760

3

Xe nội thất nhập khẩu, ghế bật, bọc vải Simili

 

765

4

Xe nội thất nhập khẩu, ghế bật, bọc vải nhập khẩu Hàn Quốc

 

770

XVII

Cty TNHH xe hơi thể thao Uy Tín (xe hiệu Porsche)

 

 

1

Boxster 2 chỗ (Boxer 6 xylanh)

 

2.300

2

Cayman 2 chỗ (6 xy lanh)

 

2.200

3

Cayenne 5 chỗ - V6

 

2.500

4

Cayenne S 5 chỗ V8

 

3.400

5

Cayenne S Hybrid V6

 

3.600

6

Cayenne Turbo V8

 

5.200

7

Panamera S V8

 

4.400

8

Panamera V9

 

3.450

XVIII

CÁC LOẠI XE VOLKSWAGEN

 

 

1

Volkswagen New Beetle 2.0, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2009

 

1.168

2

Volkswagen New Beetle 1.6, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2010

 

1.055

3

Volkswagen Tiguan, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2010

 

1.525

4

Volkswagen Tiguan, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2011

 

1.555

5

Volkswagen Passat CC, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2010

 

1.661

6

Volkswagen Passat CC Sport, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm

 

1.661

7

Volkswagen Scirocco Sport, dung tích 1.394 cm3, sản xuất năm 2010

 

796

XIX

CÁC LOẠI XE KHÁC

 

 

1

Thaco - Ôtô tải - 13 tấn

 

935

2

Thaco - FC700-MBB (tải 6,5 tấn)

 

410

3

CHEVROLET CAPTIVA (Ô tô 7CN - 1.998cc)

 

415

4

Hyundai Avante (5CN)

 

477

5

Vinaxuki - Tải 1240kg

 

1.630

6

Vinaxuki - Tải 3500kg

 

267

7

Thaco - Ôtô tải - 13 tấn

 

935

8

Thaco - Ôtô tải - 2 tấn (tự đổ)

 

317

9

Thaco - Ôtô tải - 6 tấn (tự đổ)

 

459

10

Thaco - Ôtô tải - 7 tấn (tự đổ)

 

629

11

Thaco (Ôtô tải - 750kg)

 

135

12

Ford Ranger UG6F901 (tải - Pickup cabinkép)

 

682

13

ISUZU D-MAX LS (tải - Pickup cabinkép)

 

565

14

Suzuki FVR34Q (tải thùng kín)

 

1.334

15

SYM T880 (tải 880kg)

 

165

16

Ba - Hai (ô tô khách - 42 CN)

 

1.315

17

SONGHUAJIANG (ôtô tải - 970kg)

 

115

18

Hyundai HD120-TCF6/HĐ (ô tô tải 4,76 tấn)

 

550

19

Hyundai - HD72 (ôtô tải 3,3 tấn)

 

588

20

HINO (Ôtô tải 16,2 tấn)

 

1.050

21

KIA Spectra (5 chỗ)

 

250

22

Kia Bongo III 1,4 tấn (xe đã SD của HQ SX năm 2005)

 

265

23

Kia Bongo 1,4 tấn (đã qua SD của HQ SX năm 2006)

 

280

24

Kia Libero 1 tấn (HQ SX năm 2007)

 

230

25

Thaco FTC700 (7 tấn)

 

496

26

Thaco FLC345 (3,45 tấn)

 

289

27

Thaco FLC450 (4,5 tấn)

 

289

28

Thaco FLC800-4WD (7,5 tấn)

 

566

29

Thaco OLLIN800 (8 tấn)

 

445

30

Thaco FLD800 (7,9 tấn)

 

550

31

Thaco TOWNRR700-TB (700 kg)

 

154

32

Thaco FLD750 (7,2 tấn)

 

465

33

Thaco FLD1000 (7 tấn)

 

634

34

Thaco FLD300 (3 tấn)

 

298

35

Thaco FLD800-4WD (7,5 tấn)

 

589

36

Thaco KB88SLI- 39 chỗ

 

907

37

Thaco FC350 3,5 tấn

 

270

38

Thaco FC350-MBB 3,1 tấn

 

291

39

Thaco FC350-MBM 3 tấn

 

303

40

Thaco 350-TK 2,74 tấn

 

297

41

Thaco FC450 4,5 tấn

 

270

42

Kia K2700II 1,25 tấn

 

204

43

Kia K3000S 1,4 tấn

 

233

44

Kia K3000S/THACO-TMB-C 1,2 tấn

 

244

45

Kia K3000S/THACO-MBB-C 1,2 tấn

 

245

46

Kia K3000S/THACO-TK-C 1,1 tấn

 

249

47

Kia MORNING BAH42F8 5 CN

 

276

48

Kia CARENS FGFC42 7CN

 

458

49

Kia CARENS FGKA42 7CN

 

494

50

Kia CARENS FGKA43 7CN

 

514

51

Hyundai HD65/Thaco-MBB 2,4 tấn

 

445

52

Hyundai HD65/Thaco-TK 2,4 tấn

 

447

53

Hyundai HD72/Thaco-MBB 3,4 tấn

 

478

54

Hyundai HD72/Thaco-TK 3,4 tấn

 

480

55

Hyundai HD120/Thaco 5,5 tấn

 

739

56

Hyundai HD120/Thaco-MBB 5 tấn

 

775

57

Mazda mazda3 MT 5 CN

 

732

58

Mazda mazda3 AT 5 CN

 

762

59

Mazda mazda3 BT50 5 CN

 

574

60

Tải JAC - 1250kg TRA1025H-TRACI (D104)

 

180

61

Tải JAC - 1.5T mới HFC1030K (DSAC0)

 

274

62

Tải JAC - 1.8T HFC1041K (D830)

 

294

63

Tải JAC - 2.15TTRA104K - TRACI (D830)

 

294

64

Tải JAC - 2.4T; 3.45T HFC1047K (D800);

 

320

65

Tải JAC.45T mới HFC 1061K (E2025)

 

345

66

Tải JAC - 5.5T HFC1083KR (E8701)

 

411

 

PHỤ LỤC SỐ 2

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE GẮN MÁY ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2011)

Số TT

Loại xe máy

Trị giá xe mới (100%)

Giá theo QĐ 58/2010/QĐ-UBND
(Nghìn đồng)

Giá điều chỉnh, bổ sung
(Nghìn đồng)

I

 Điều chỉnh

 

 

1

Honda AIR BLADE

32.000

36.000

2

Honda AIR BLADE FI

34.500

39.500

3

Honda AIR BLADE FI REPSOL

35.000

39.000

4

Honda AIR BLADE KVGF (C)

35.000

39.000

5

Attila (thắng đĩa)-M9T

21.200

24.200

6

Attila (thắng đùm)-M9B

19.500

22.500

7

Attila 125

24.500

27.500

8

Attila M9T

22.500

25.500

9

Attila Victoria

26.000

29.000

10

Attila Victoria (VT7)

30.000

33.000

11

Attila Victoria (màu mới, thắng đĩa)-M9P

29.000

32.000

12

Attila Victoria (màu mới, thắng đùm)-M9R

27.000

30.000

13

Attila Victoria (thắng đĩa)-M9P

24.300

27.300

14

Attila Victoria (thắng đùm)-M9R

22.500

25.500

15

Attila Elizabeth 125 đùm

30.000

33.000

16

Exciter 1 S91 (căm)

32.800

36.000

17

Exciter 1 S92 (đúc)

34.500

40.000

18

Exciter 1S92 LIMITED

29.000

33.000

19

Exciter 5P71

34.000

38.000

20

Exciter 5P94

31.500

35.500

21

Honda Futere Neo (C)

23.500

26.500

22

Honda Futere Neo (D)

22.000

25.000

23

Honda Futere Neo (thắng đĩa)

23.000

26.000

24

Honda Futere Neo FI (C)

17.800

32.000

25

Honda Futere Neo FI (thắng đĩa)

26.800

30.000

26

Honda Future (mẫu cũ)

22.500

25.000

27

Honda Future Neo

20.500

23.000

28

Honda Future Neo F1 KVLH (C) (Vành đúc)

28.000

32.000

29

Honda Future Neo F1 KVLH (Vành nan hoa)

27.000

30.000

30

Honda Future Neo Fi

28.000

31.000

31

Honda Future Neo Fi (Mâm)

29.000

32.000

32

Honda Future Neo JC35 (D) Đĩa

22.700

26.000

33

Honda Future Neo JC35 (D) Đùm

21.700

25.000

34

Honda Future neo JC35-64

23.500

27.000

35

Honda Future neo JC35-64 (Mâm)

24.500

28.000

36

Honda Future Neo RVLA

21.500

25.000

37

Honda Future NROGR

24.000

27.000

38

Gravita 31C1

21.500

25.000

39

Gravita 31C2

23.500

27.000

40

Gravita 31C3

25.500

29.000

41

Yamaha JUPITER MX 2S11 (ĐÙM)

21.400

24.000

42

LeXam đĩa

22.200

25.200

43

LeXam vành đúc

23.700

26.700

44

Lifan 149

19.000

22.000

45

Yamaha Nouvo 22s2

25.000

28.000

46

Yamaha NOUVO 5VD1 (ĐÙM)

20.500

23.500

47

Yamaha NOUVO 5VD1 (MÂM)

21.500

24.500

48

Yamaha NOUVO B51 (CĂM)

23.500

26.500

49

Yamaha NOUVO B52 (MÂM)

24.500

27.500

50

Yamaha NOUVO B52RC

25.700

28.700

51

Yamaha Nouvo115

24.700

27.700

52

Yamaha Nouvo-spu133

29.000

32.000

53

Vespa Piagio Vespa (Italia) mẫu mới 125cc

100.000

110.000

54

Vespa Piagio Vespa LX 125 Cm

61.000

70.000

55

Vespa Piagio Vespa LX 125-110

64.700

75.000

56

Vespa Piagio Vespa LX 125-111

67.500

78.000

57

Vespa Piagio Vespa LX 150-210

78.000

88.000

58

Vespa Piagio Vespa LX 150-211

79.500

89.500

59

Vespa Piagio Zip 100

32.500

42.500

60

PS 150i

33.000

43.000

61

Shark 125cc (H3B)

36.000

40.000

62

Yamaha Sirius 5C63

16.000

20.000

63

Yamaha Sirius 5C64

17.000

21.000

64

Yamaha Sirius 5C64 (Mâm đúc)

19.000

23.000

65

Yamaha Sirius đĩa

17.000

20.000

66

Yamaha Sirius đĩa TEM mới

16.900

19.900

67

Yamaha Sirius đùm

15.600

18.600

68

Yamaha Sirius đùm TEM mới

15.900

18.900

69

Yamaha Sirius mâm

18.000

21.000

70

Wave (thai)

22.500

25.500

71

Wave 110 RSX (JC432-C)

19.000

22.000

72

Wave 110 RSX (JC432)

17.500

20.500

73

Wave Alpha

14.000

17.000

74

Wave R,S

17.800

20.800

75

Wave R,SV

17.250

20.250

76

Wave RS 100

14.100

17.100

77

Wave RS 110

15.700

18.700

78

Wave RS 110 (C)

17.700

20.700

79

Wave RSX (C)

19.000

22.000

80

Wave RSX FI AT (C)

27.000

30.000

81

Wave RSX FI AT (Mâm)

28.000

31.000

82

Wave RSX Fiat

26.000

29.000

83

Wave RSX.FI.T

27.600

30.600

84

Wave S 110

15.700

18.700

85

Wave S 110 (D)

15.000

18.000

86

Wave S KVRR

16.000

19.000

87

Wave S100

14.100

17.100

88

Wave Z,X

14.000

17.000

89

Yamaha Crypton

22.500

26.500

90

Yamaha Cysgnusz (Trung Quốc)

40.000

44.000

91

Yamaha Grand

27.000

31.000

92

Yamaha Majesty

19.800

23.800

93

Yamaha Mio Classico 23c1

22.000

26.000

94

Yamaha Mio Classico đĩa

21.200

25.200

95

Yamaha Mio Classico đùm

23.000

27.000

96

Yamaha Mio maximo đĩa

23.500

27.500

97

Yamaha Mio maximo đùm

21.500

25.500

98

Yamaha Mio Ultimo đĩa

22.000

26.000

99

Yamaha Mio Ultimo đùm

19.200

23.200

100

Yamaha Novo B52RC LIMITED

25.000

29.000

101

Yamaha Sirius 3S31 (Căm)

16.500

20.500

102

Yamaha Sirius 3S41 (Đĩa)

17.500

21.500

103

Yamaha U2

16.200

20.200

104

Yamaha U3

17.000

21.000

105

Yamaha Jupiter 5B95

22.500

24.000

106

Yamaha Jupiter 5B94

21.500

26.000

107

Yamaha NOUVO 5P11

31.600

36.000

108

Yamaha TAURUS ĐÙM

14.500

16.000

109

FERROLI

5.500

6.500

110

STEAM

6.200

8.000

111

EXCITER 1S94

29.500

36.000

112

PSMOTO

5.350

7.500

113

HONDA CKD

6.000

8.000

114

CITI@

5.500

6.500

115

VEMVIPI

5.800

6.500

116

BOSS-SB8 (97 cm3)

8.500

15.000

117

YAMAHA - TAURUR - 16S1

15.500

20.000

118

ALISON - C110 (109 cm3)

6.500

8.000

119

TENDER - 100 E (97 cm3)

5.000

7.000

120

PENMAN - 100 L (97 cm3)

5.000

7.000

121

YAMAHA - SIRIUS - 5C63

16.000

19.000

122

WAVE S 109,1 (cm3)

15.700

19.500

123

WAVE ANPHA

14.000

17.000

124

HAVICO - 100 V (97 cm3)

5.900

9.000

125

Honda JF24 LEAD - ST

31.500

45.000

126

ESPERO - 100 VI

7.000

10.000

127

DAEHAN - SUPER 100

9.000

16.000

128

Angella II

11.500

18.500

129

ANGELX - VA6

9.900

16.500

130

Honda WAVE RSX

15.000

18.000

131

Honda AIR BLADE KVG (C)

32.000

48.000

132

CLICK 125 CC

26.500

39.000

133

SCR Honda (ga) nhập khẩu 125cc

30.000

42.000

134

Honda Future JC35 X FI

27.700

31.000

II

CÁC LOẠI XE BỔ SUNG THÊM

 

 

1

Mio Maximo đời cũ

 

15.000

2

Mio Clasico đời cũ

 

16.000

3

Cuxi (1DW1)

 

3.100

4

Luvias

 

26.000

5

Attila Victoria VT3

 

26.000

6

Attila Victoria VT4

 

24.000

7

Attila Victoria VTG

 

22.500

8

Attila Victoria VTH

 

26.000

9

Attila Victoria VTJ

 

24.000

10

Attila Elizabeth VUA

 

35.000

11

Attila Elizabeth VTB

 

30.500

12

Attila Elizabeth VTC

 

29.000

13

Suzuki hayate-Limited

 

25.000

14

Suzuki hayate-SC

 

24.500

15

Kymco Candy 50

 

16.000

16

Kymco Candy 4U

 

17.000

17

Angell đùm (VCB)

 

15.000

18

Wave RSX AT (Căm)

 

26.000

19

Wave RSX AT (Mâm)

 

27.000

20

Honda Future JC35 X (D)

 

23.000

21

PCX (Thái)

 

80.000

22

PCX (VN)

 

60.000

23

KWASHAKI 110cc

 

7.000

24

YAMAHA IKD

 

8.500

25

Honda AIR BLADE FI JF27

 

38.000

26

Vespa LEAD JF240

 

35.000

27

EXCITER 55P1

 

36.500

28

Honda Future JC35 X FI©

 

30.000

29

HANAMOTO

 

9.000

30

DEALIMCKD

 

9.000

31

Piaggio Liberty 125 i.c

 

54.000

32

Piaggio Liberty 150 i.c

 

68.000

33

Vespa LX 125 i.e

 

67.000

34

Vespa LX 150 i.e

 

81.500

35

Vespa S125 i.e

 

70.000

36

Vespa S150 i.e

 

82.000

37

Honda Air Blade FI JF27 (NHB25, NHB35, R340)

 

36.000

38

Honda Air Blade FI JF27 (NHB 35K, NHB25K)

 

37.000

39

Honda LEAD JF240 (NHB24, NHB35, Y8, R340.YR303)

 

35.000

40

Honda Lead JF240 (YR299)

 

35.500

41

Exciter (55P2)

 

36.000

42

YAMAHA CUXI

 

39.000

43

YAMAHA NOUVO 5P 11

 

30.000

44

Exciter 1S9A

 

34.000

45

Lexam 15C1

 

24.400

46

Civet

 

7.000

47

Wolf

 

16.500

48

Funky

 

7.000

49

Espero

 

7.000

50

Moda

 

7.000

51

Vinashin

 

7.000

52

Hundasu

 

7.000

53

Weva

 

7.000

54

Elated

 

7.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 41/2011/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu41/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/08/2011
Ngày hiệu lực15/08/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/01/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 41/2011/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 41/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 41/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu41/2011/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
                Người kýHuỳnh Đức Hòa
                Ngày ban hành05/08/2011
                Ngày hiệu lực15/08/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/01/2013
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 41/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 41/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe