Quyết định 41/2012/QĐ-UBND

Quyết định 41/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý

Quyết định 41/2012/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa đã được thay thế bởi Quyết định 74/2017/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh Thừa Thiên Huế và được áp dụng kể từ ngày 01/10/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 41/2012/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2012/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám chữa bệnh ban hành ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương Binh và xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLT ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Tài chính ban hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý như sau:

1. Mức giá 724 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý theo danh mục đính kèm. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã tính trong cơ cấu giá đã được phê duyệt.

2. Đối với các dịch vụ kỹ thuật y tế không thuộc danh mục nêu tại Khoản 1, Điều này được cấp có thẩm quyền cho phép các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh triển khai sau ngày 01/01/2013, được áp dụng mức thu quy định tạm thời trong thời hạn 6 tháng, cụ thể:

- Các dịch vụ kỹ thuật y tế (có trong danh mục dịch vụ của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Tài chính và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương Binh và xã hội): được áp dụng mức thu giá dịch vụ bằng 94% mức giá tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và 68% mức giá tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC.

- Các dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại phòng khám đa khoa khu vực và trạm y tế cấp xã: được áp dụng mức thu bằng 60% mức giá từng dịch vụ quy định đối với bệnh viện cấp huyện.

Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì tổng hợp và xây dựng bảng giá chi tiết báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt bổ sung theo đúng quy định.

Điều 2. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định cũ cho đến khi ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 3. Hàng năm để phù hợp với tình hình thực tế phát triển kinh tế xã hội của Tỉnh, giao Sở Y tế chủ trì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh chủ động điều chỉnh tăng, giảm Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã phê duyệt nêu trên với mức tăng, giảm một năm không quá 15% mức giá quy định tại Khoản 1, Điều 1 và không vượt mức trần quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐtB&XH, Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Y tế để nghiên cứu, giải quyết theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013; các quy định trước đây của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hoà

 

DANH MỤC VÀ MỨC GIÁ

MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Đồng

STT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

Bệnh viện hạng II, hạng III

Bệnh viện hạng IV; chưa phân hạng; Phòng khám

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Ghi chú

PHN A:

KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

1

Bệnh viện hạng II

10.000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

7.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

 

5.000

 

 

4

Trạm y tế xã

 

 

4.000

 

A2

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

68.000

 

 

 

A3

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

68.000

 

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

246.000

 

 

 

PHN B:

KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

 

B1

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải năm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp năm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

Với bệnh viện hạng II nếu chưa có điều hòa, thì giảm đi 5.000 đồng cho một ngày giường điều trị.

1

Bệnh viện hạng II

75.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

52.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 

37.000

 

B2

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

B2.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

48.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

29.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 

22.000

 

B2.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liêu, Dị ứng, Tai- Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mỗ.

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

37.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

26.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 

17.000

 

B2.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

26.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

18.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 

14.000

 

B3

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B3.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

80.000

 

 

B3.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

60.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

45.000

 

 

B3.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

56.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

37.000

 

 

B3.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

36.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

26.000

 

 

B4

Các phòng khám đa khoa khu vực

 

13.000

 

B5

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

 

 

8.000

PHN C:

KHUNG GIA CAC DỊCH VỤ K THUT VÀ XÉT NGHIM:

 

 

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

1

Thông đái

47.000

42.000

39.000

Bao gồm cả sonde

2

Thụt tháo phân

30.000

27.000

24.000

 

3

Chọc hút hạch hoặc u

44.000

40.000

 

Giá thủ thuật (xét nghiệm có giá riêng)

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

54.000

 

 

 

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

74.000

73.000

 

 

6

Chọc rửa màng phổi

96.000

86.000

 

 

7

Chọc hút khí màng phổi

61.000

57.000

 

 

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

41.000

37.000

 

 

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

84.000

76.000

 

 

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

106.000

95.000

 

Bao gồm cả Sonde

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser (tính cho 1-5 thương tổn)

90.000

 

 

 

12

Sinh thiết da

61.000

 

 

 

13

Sinh thiết hạch, u

98.000

 

 

 

14

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

378.000

 

 

Bao gồm cả ống Kendan

15

Mở khí quản

404.000

 

 

Bao gồm cả Canuyn

16

Thở máy (01 ngày điều trị)

306.000

 

 

 

17

Đặt nội khí quản

296.000

266.000

158.000

 

18

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

217.000

195.000

174.000

Bao gồm cả bóng (bóp) dùng nhiều lần

19

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

65.000

 

 

 

20

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

75.000

 

 

 

21

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

158.000

 

 

 

22

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

60.000

 

 

 

23

Chọc dò tủy sống

32.000

 

 

 

24

Chọc dò màng tim

73.000

 

 

 

25

Rửa dạ dày

27.000

26.000

20.000

 

26

Đốt mụn cóc

29.000

 

 

 

27

Cắt sùi mào gà

54.000

 

 

 

28

Chấm Nitơ, AT

10.000

 

 

 

29

Đốt Hyd radenome

49.000

 

 

 

30

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

61.000

 

 

 

31

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

117.000

 

 

 

32

Đốt mắt cá chân nhỏ

64.000

 

 

 

33

Cắt đường rò mông

108.000

 

 

 

34

Móng quặp

73.000

 

 

 

35

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ông mêm không sinh thiết

108.000

 

 

 

36

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

167.000

 

 

 

37

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

134.000

 

 

 

38

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

201.000

 

 

 

39

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

90.000

 

 

 

40

Nội soi trực tràng có sinh thiết

148.000

 

 

 

41

Soi thực quản dạ dày gắp giun

214.000

 

 

 

42

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

208.000

 

 

 

43

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

273.000

 

 

 

44

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

135.000

 

 

 

45

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

48.000

 

 

 

46

Sinh thiết vú

87.000

 

 

 

47

Mỗ tràn dịch màng tinh hoàn

92.000

 

 

 

48

Cắt bỏ tinh hoàn

92.000

 

 

 

49

Mở rộng miệng lỗ sáo

42.000

34.000

 

 

50

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

659.000

 

 

 

51

Điều trị hạ kali/canxi máu

156.000

138.000

 

 

52

Điều trị thải dộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

543.000

 

 

 

53

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

175.000

 

 

 

54

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

107.000

 

 

 

55

Nội soi tai

60.000

 

 

 

56

Nội soi mũi xoang

61.000

 

 

 

C2

CÁC PHU THUT, TH THUT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

1

Cắt chỉ

36.000

32.000

30.000

 

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm

41.000

37.000

33.000

 

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

60.000

54.000

50.000

 

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

79.000

71.000

 

 

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

86.000

77.000

 

 

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

102.000

92.000

 

 

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng

123.000

111.000

 

 

8

Tháo bột: cột sng/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chu

35.000

32.000

28.000

 

9

Tháo bột khác

28.000

26.000

25.000

 

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

112.000

101.000

100.000

 

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

145.000

131.000

117.000

 

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

152.000

151.000

145.000

 

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

167.000

161.000

 

 

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

130.000

125.000

104.000

 

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

80.000

78.000

65.000

 

16

Cắt phymosis

145.000

130.000

120.000

 

17

Thắt các búi trĩ hậu môn

180.000

 

 

 

18

Năn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

46.000

41.000

39.000

 

19

Năn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

162.000

146.000

 

 

20

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

53.000

48.000

45.000

 

21

Nắn trật khớp vai (bột liền)

170.000

153.000

 

 

22

Năn trật khớp khuỷu chân/khớp cô chân/ khớp gôi (bột tự cán)

49.000

44.000

40.000

 

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

120.000

108.000

 

 

24

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

135.000

122.000

 

 

25

Nắn trật khớp háng (bột liền)

393.000

 

 

 

26

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

135.000

122.000

 

 

27

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

399.000

 

 

 

28

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

56.000

50.000

 

 

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

130.000

117.000

 

 

30

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

56.000

50.000

 

 

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

130.000

117.000

 

 

32

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

50.000

49.000

 

 

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

130.000

117.000

 

 

34

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

45.000

44.000

 

 

35

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

105.000

95.000

 

 

36

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000

49.000

 

 

37

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mỗ

50.000

49.000

 

 

38

Nắn, bó gẫy xương gót

50.000

49.000

 

 

39

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

118.000

113.000

 

 

40

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

118.000

110.000

 

 

41

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít )

2.500.000

 

 

 

42

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

1.000.000

 

 

 

C2.2

SN PHỤ KHOA

 

 

 

 

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

78.000

 

 

 

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

178.000

165.000

 

 

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

392.000

382.000

340.000

 

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

432.000

 

 

 

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

480.000

 

 

 

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

360.000

 

 

 

7

Soi cổ tử cung

38.000

 

 

 

8

Soi ối

25.000

 

 

 

9

Điêu trị tôn thương cô tử cung băng: đôt điện hoặc nhiệt hoặc laser

45.000

 

 

 

10

Chích áp xe tuyến vú

87.000

82.000

70.000

 

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

160.000

 

 

 

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.118.000

 

 

 

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.123.000

 

 

 

14

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

142.000

 

 

 

15

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

308.000

 

 

 

16

Làm thuốc âm đạo

5.000

4.000

3.000

 

17

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

 

 

 

18

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

 

 

 

19

Nạo hút thai trứng

70.000

 

 

 

20

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

 

 

 

21

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15.000

14.000

13.000

 

22

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

 

 

 

 

22.1

Tháo vòng khó

80.000

 

 

 

22.2

Khâu vòng co tử cung

80.000

 

 

 

23

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

 

 

 

24

Khâu rách cùng đồ

80.000

76.000

 

 

25

Bóc nhân xơ vú

150.000

 

 

 

26

Trích áp xe Bartholin

120.000

110.000

 

 

27

Bóc nang Bartholin

180.000

 

 

 

28

Triệt sản nam

100.000

 

 

 

29

Triệt sản nữ

150.000

 

 

 

30

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

 

 

 

31

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

 

 

 

32

Phâu thuật căt tử cung thăt động mạch hạ vị trong câp cứu sản khoa

1.300.000

 

 

 

33

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

 

 

 

34

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

30.000

25.000

 

35

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring

70.000

55.000

45.000

 

C2.3

MẮT

 

 

 

 

1

Đo nhãn áp

12.000

 

 

 

2

Đo Javal

11.000

 

 

 

3

Đo thị trường, ám điểm

10.000

 

 

 

4

Thử kính loạn thị

8.000

 

 

 

5

Soi đáy mắt

16.000

 

 

 

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

13.000

 

 

Chưa tính tiền thuốc tiêm

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

13.000

 

 

Chưa tính tiền thuốc tiêm

8

Thông lệ đạo một mắt

25.000

 

 

 

9

Thông lệ đạo hai mắt

44.000

 

 

 

10

Chích chắp/ lẹo

33.000

30.000

27.000

 

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

19.000

17.000

15.000

 

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

19.000

 

 

 

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

161.000

 

 

 

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

490.000

 

 

Chưa tính chi phí màng ối

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

273.000

 

 

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

371.000

 

 

 

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

502.000

 

 

 

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

593.000

 

 

 

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

421.000

 

 

 

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

871.000

 

 

 

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

400.000

 

 

 

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

772.000

 

 

 

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

449.000

 

 

 

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

540.000

 

 

 

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

816.000

 

 

Chưa tính chi phí màng ối

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

653.000

 

 

 

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

748.000

 

 

 

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

840.000

 

 

 

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

940.000

 

 

 

30

Đo khúc xạ máy

5.000

 

 

 

31

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

22.000

 

 

 

32

Sắc giác

16.000

 

 

 

33

Điện võng mạc

17.000

 

 

 

34

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

14.000

 

 

 

35

Đo thị lực khách quan

34.000

 

 

 

36

Đánh bờ mi

10.000

9.000

 

 

37

Chữa bỏng mắt do hàn điện

9.000

 

 

 

38

Rửa cùng đồ 1 mắt

11.000

10.000

 

 

39

Điện di điều trị (1 lần)

8.000

 

 

 

40

Múc nội nhân (có độn hoặc không độn)

302.000

 

 

 

41

Khoét bỏ nhãn cầu

307.000

 

 

 

42

Nặn tuyến bờ mi

10.000

9.000

 

 

43

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

 

 

 

44

Đốt lông Xiêu

11.000

 

 

 

45

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

357.000

 

 

 

46

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

424.000

 

 

 

47

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

411.000

 

 

 

48

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

419.000

 

 

 

49

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

339.000

 

 

 

50

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

413.000

 

 

 

51

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

545.000

 

 

 

52

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

590.000

 

 

 

53

Phẫu thuật lác (2 mắt)

593.000

 

 

 

54

Phẫu thuật lác (1 mắt)

397.000

 

 

 

55

Soi bóng đồng tử

8.000

 

 

 

56

Phẫu thuật cắt bè

404.000

 

 

 

57

Phẫu thuật đặt IOL lân 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

873.000

 

 

 

58

Phẫu thuật cắt bao sau

183.000

 

 

 

59

Phâu thuật thủy tinh thê ngoài bao (1 măt, chưa bao gôm ống Silicon)

500.000

 

 

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo

60

Rạch góc tiền phòng

227.000

 

 

 

61

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

424.000

 

 

 

62

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

251.000

 

 

 

63

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

704.000

 

 

 

64

Phẫu thuật u mi không vá da

339.000

 

 

 

65

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

501.000

 

 

 

66

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

486.000

 

 

 

67

Phẫu thuật u kết mạc nông

241.000

 

 

 

68

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

330.000

 

 

 

69

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

294.000

 

 

 

70

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

304.000

 

 

 

71

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

619.000

 

 

 

72

Lấy dị vật tiền phòng

332.000

 

 

 

73

Lấy dị vật hốc mắt

354.000

 

 

 

74

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

473.000

 

 

 

75

Khâu giác mạc đơn thuần

219.000

 

 

 

76

Khâu củng mạc đơn thuần

231.000

 

 

 

77

Khâu củng giác mạc phức tạp

507.000

 

 

 

78

Khâu giác mạc phức tạp

280.000

 

 

 

79

Khâu củng mạc phức tạp

286.000

 

 

 

80

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

350.000

 

 

 

81

Khâu phục hồi bờ mi

232.000

 

 

 

82

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

444.000

 

 

 

83

Chích mủ hốc mắt

163.000

 

 

 

84

Cắt bỏ túi lệ

400.000

 

 

 

85

Cắt mộng áp Mylomycin

442.000

 

 

 

86

Gọt giác mạc

372.000

 

 

 

87

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon)

635.000

 

 

 

88

Khâu cò mi

154.000

 

 

 

89

Phủ kết mạc

296.000

 

 

 

90

Cắt u kết mạc không vá

212.000

 

 

 

91

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

546.000

 

 

 

92

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

519.000

 

 

 

93

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

534.000

 

 

 

94

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

437.000

 

 

 

95

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

83.000

 

 

 

96

Tạo hình vùng bè bằng Laser

98.000

 

 

 

97

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

109.000

 

 

 

98

Mở bao sau bằng Laser

112.000

 

 

 

99

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng

357.000

 

 

 

100

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU

374.000

 

 

 

101

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

648.000

 

 

 

102

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

320.000

 

 

 

103

Diện đông thể mi

151.000

 

 

 

104

Siêu âm điều trị (1 ngày)

11.000

 

 

 

105

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

 

 

 

106

Điện rung mắt quang động

27.000

 

 

 

107

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

26.000

 

 

 

108

Lấy huyết thanh đóng ống

17.000

 

 

 

109

Cắt chỉ giác mạc

15.000

 

 

 

110

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)

11.000

 

 

 

111

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

373.000

 

 

 

112

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

481.000

 

 

 

113

Phẫu thuật hẹp khe mi

227.000

 

 

 

114

Phẫu thuật tháo cò mi

46.000

 

 

 

115

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

60.000

 

 

 

116

U bạch mạch kết mạc

31.000

 

 

 

117

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.600.000

 

 

 

118

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

1.555.000

 

 

 

119

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.752.000

 

 

 

120

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

241.000

 

 

 

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

97.000

 

 

 

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

97.000

 

 

 

3

Cắt Amiđan (gây tê)

115.000

 

 

 

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

138.000

 

 

 

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

145.000

 

 

 

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

55.000

50.000

45.000

 

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

115.000

 

 

 

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

93.000

84.000

75.000

 

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

396.000

 

 

 

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

97.000

 

 

 

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

130.000

 

 

 

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

108.000

 

 

 

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

170.000

 

 

 

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

153.000

 

 

 

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

288.000

 

 

 

16

Nạo VA gây mê

360.000

 

 

 

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

352.000

 

 

 

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

365.000

 

 

 

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

350.000

 

 

 

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

295.000

 

 

 

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

426.000

 

 

 

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

426.000

 

 

 

23

Cắt Amiđan (gây mê)

493.000

 

 

 

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.435.000

 

 

 

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

350.000

 

 

 

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

388.000

 

 

 

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

555.000

 

 

 

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

960.000

 

 

Cả chi phí dao Hummer

29

Làm thuốc thanh quản/tai

15.000

14.000

13.000

Chưa tính tiền thuốc

30

Lấy dị vật họng

20.000

19.000

18.000

Chưa tính tiền thuốc

31

Đốt họng bằng Nitơ lỏng

100.000

 

 

 

32

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

75.000

 

 

 

33

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

19.000

18.000

Chưa tính tiền thuốc

34

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

 

 

Chưa tính tiền thuốc

35

Trích màng nhĩ

30.000

 

 

Chưa tính tiền thuốc

36

Thông vòi nhĩ

30.000

 

 

 

37

Nong vòi nhĩ

10.000

 

 

 

38

Chọc hút dịch vành tai

15.000

14.000

13.000

Chưa tính tiền thuốc

39

Chích rạch vành tai

25.000

24.000

23.000

Chưa tính tiền thuốc

40

Lấy hút biểu bì ống tai

25.000

24.000

 

Chưa tính tiền thuốc

41

Hút xoang dưới áp lực

20.000

 

 

Chưa tính tiền thuốc

42

Nâng, nắn sống mũi

120.000

 

 

 

43

Khí dung

8.000

7.000

6.000

Chưa tính tiền thuốc

44

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

14.000

13.000

 

45

Bẻ cuốn mũi

40.000

 

 

Chưa tính tiền thuốc

46

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

 

 

 

47

Nhét meche mũi

40.000

39.000

38.000

Chưa tính tiền thuốc

48

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

39.000

 

Chưa tính tiền thuốc

49

Đốt họng hạt

25.000

 

 

Chưa tính tiền thuốc

50

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

 

 

Chưa tính tiền thuốc

51

Cắt polyp ống tai

20.000

19.000

 

Chưa tính tiền thuốc

52

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

 

 

Chưa tính tiền thuốc

53

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

 

 

 

54

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

 

 

 

55

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

 

 

 

56

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

 

 

 

57

Đốt Amidan áp lạnh

100.000

 

 

 

58

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

 

 

59

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

 

 

 

60

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

 

 

 

61

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

 

 

 

62

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

 

 

63

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

 

 

 

64

Nội soi Tai - Mũi - Họng

180.000

 

 

 

65

Đo sức cản của mũi

65.000

 

 

 

66

Đo thính lực đơn âm

30.000

 

 

 

67

Đo trên ngưỡng

35.000

 

 

 

68

Đo sức nghe lời

25.000

 

 

 

69

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

 

 

 

70

Đo nhĩ lượng

15.000

 

 

 

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

C2.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

 

 

 

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

16.000

14.000

13.000

 

2

Nhổ răng số 8 bình thường

80.000

72.000

65.000

 

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

140.000

126.000

 

 

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

40.000

36.000

32.000

 

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

70.000

63.000

57.000

 

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

24.000

22.000

20.000

 

7

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

80.000

71.000

 

 

8

Phẫu thuật nhổ răng khó

100.000

 

 

 

9

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

53.000

 

 

10

Rạch áp xe trong miệng

35.000

34.000

30.000

 

11

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

34.000

30.000

 

12

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

 

 

 

13

Nhổ chân răng (1 chân)

40.000

38.000

36.000

Thêm một chân răng thêm 10.000VND, tối đa 3 chân răng

14

Mổ lấy nang răng (1 nang)

100.000

 

 

Thêm một nang của một chân răng là thêm 20.000VND, tối đa 3 chân

15

Cắt cuống 1 chân

120.000

116.000

 

 

16

Nạo túi lợi 1 sex tant

30.000

29.000

 

 

17

Nắm trật khớp thái dương hàm

25.000

24.000

23.000

 

18

Lấy u lành dưới 3 cm

330.000

 

 

 

19

Lấy u lành trên 3 cm

380.000

 

 

 

20

Lấy sỏi ống Wharton

380.000

 

 

 

21

Nhổ răng ngầm dưới xương

300.000

 

 

 

22

Nhổ răng mọc lạc chỗ

180.000

176.000

 

 

23

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

75.000

 

 

24

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

98.000

75.000

 

 

25

Căt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

115.000

114.000

 

 

26

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

200.000

 

 

 

27

Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

640.000

 

 

 

28

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

330.000

 

 

 

29

Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên

122.000

107.000

 

 

30

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

320.000

 

 

 

C2.5.2

ĐIÈU TRỊ RĂNG

 

 

 

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

69.000

68.000

 

2

Trám bít hố rãnh

80.000

75.000

70.000

 

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

100.000

95.000

 

 

4

Điều trị tủy răng sữa một chân

200.000

190.000

 

 

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

250.000

 

 

 

6

Chụp thép làm sẵn

170.000

 

 

 

7

Răng sâu ngà

125.000

119.000

112.810

 

8

Răng viêm tủy hồi phục

140.000

133.000

 

 

9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

270.000

257.000

 

 

10

Điều trị tủy răng số 4, 5

320.000

304.000

 

 

11

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

550.000

 

 

 

12

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

650.000

 

 

 

13

Điều trị tủy lại

700.000

 

 

 

14

Hàn Composite cổ răng

200.000

 

 

 

15

Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer)

319.000

 

 

 

16

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

 

 

 

17

Tây răng trăng 1 hàm (có mảng) (đã bao gôm thuôc tây trắng)

868.000

 

 

 

18

Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

 

 

 

C2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

 

 

1

Một răng

180.000

162.000

 

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

2

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000

 

 

 

3

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000

 

 

 

c.2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

1

Răng chốt đơn giản

170.000

153.000

 

 

2

Mũ chụp nhựa

220.000

198.000

 

 

3

Mũ chụp kim loại

260.000

 

 

 

4

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4.561.000

 

 

 

5

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

 

 

 

6

Một đơn vị sứ toàn phần

990.000

 

 

 

7

Một trụ thép

550.000

 

 

 

8

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

 

 

 

9

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

 

 

 

10

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.743.000

 

 

 

C2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

 

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000

 

 

 

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

 

 

 

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.400.000

 

 

 

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

3.000.000

 

 

 

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000

 

 

 

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.472.000

 

 

 

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000

 

 

 

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại găn chặt toàn cung răng đơn giản

5.800.000

 

 

 

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)

7.000.000

 

 

 

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220.000

 

 

 

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

400.000

 

 

 

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chấn đoán (hai hàm)

70.000

 

 

 

C2.5.6

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

 

 

1

Làm lại hàm

200.000

 

 

 

2

Sửa hàm

60.000

 

 

 

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

50.000

 

 

 

C2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

 

 

1

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

110.000

99.000

 

 

2

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

155.000

140.000

 

 

3

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

150.000

135.000

 

 

4

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

190.000

171.000

 

 

5

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.998.000

 

 

 

6

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.142.000

 

 

 

7

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

 

 

 

8

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.062.000

 

 

 

9

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.142.000

 

 

 

10

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc Titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.219.000

 

 

 

11

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.885.000

 

 

 

12

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.800.000

 

 

 

13

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.950.000

 

 

 

14

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.800.000

 

 

 

15

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc Titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.952.000

 

 

 

16

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.946.000

 

 

 

17

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.950.000

 

 

 

18

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2.000.000

 

 

 

19

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.772.000

 

 

 

20

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.770.000

 

 

 

21

Phâu thuật đa chân thương vùng hàm mặt (chưa bao gôm nẹp, vít)

2.000.000

 

 

 

22

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.066.000

 

 

 

23

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.090.000

 

 

 

24

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

 

 

 

25

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng băng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2.000.000

 

 

 

26

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

 

 

 

27

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.700.000

 

 

 

28

Phâu thuật điêu trị gãy gò má cung tiêp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.785.000

 

 

 

29

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.934.000

 

 

 

30

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.946.000

 

 

 

31

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.850.000

 

 

 

32

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

 

 

 

33

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

 

 

 

34

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

 

 

 

35

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.200.000

 

 

 

36

Phẫu thuật căng da mặt

1.200.000

 

 

 

37

Cắt u nang giáp mông

1.600.000

 

 

 

38

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000

 

 

 

39

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.796.000

 

 

 

40

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.950.000

 

 

 

41

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.950.000

 

 

 

42

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.400.000

 

 

 

43

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.500.000

 

 

 

44

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

1.300.000

 

 

 

45

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt

1.400.000

 

 

 

46

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1.500.000

 

 

 

47

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

 

 

 

48

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

 

 

 

49

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

 

 

 

50

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.600.000

 

 

 

51

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.400.000

 

 

 

52

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

 

 

 

53

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

761.000

 

 

 

54

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

 

 

 

55

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

 

 

 

56

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

 

 

 

C2.6

BỎNG

 

 

 

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

72.000

 

 

 

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

 

 

 

C2.7

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Chôn chỉ (cấy chỉ)

85.000

77.000

70.000

 

2

Châm (các phương pháp châm)

34.000

31.000

30.000

 

3

Điện châm

37.000

33.000

31.000

 

4

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

19.000

17.000

15.000

 

5

Xoa bóp bấm huyệt

21.000

19.000

18.000

 

6

Hồng ngoại

17.000

16.000

 

 

7

Điện phân

18.000

 

 

 

8

Sóng ngắn

20.000

 

 

 

9

Laser châm

46.000

 

 

 

10

Tử ngoại

20.000

 

 

 

11

Điện xung

19.000

 

 

 

12

Tập vận động toàn thân (30 phút)

16.000

15.000

13.000

 

13

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

16.000

15.000

13.000

 

14

Siêu âm điều trị

30.000

 

 

 

15

Điện từ trường

20.000

 

 

 

16

Bó Farafin

36.000

32.000

 

 

17

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

13.000

12.000

11.000

 

18

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

20.000

18.000

 

 

19

Giao thoa

10.000

 

 

 

20

Bàn kéo

20.000

 

 

 

21

Bồn xoáy

10.000

 

 

 

22

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

9.000

8.000

 

23

Tập do cứng khớp

12.000

11.000

10.000

 

24

Tập do liệt ngoại biên

10.000

9.000

8.000

 

25

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

14.000

13.000

 

26

Chẩn đoán diện

10.000

 

 

 

27

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

 

 

 

28

Tập với xe đạp tập

5.000

 

 

 

29

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

 

 

 

30

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50.000

49.000

 

 

31

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

9.000

 

 

32

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

9.000

 

 

33

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

9.000

 

 

34

Tập dưỡng sinh

7.000

6.000

 

 

35

Điện vi dòng giảm đau

10.000

 

 

 

36

Xoa bóp bằng máy

10.000

9.000

 

 

37

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

29.000

 

 

38

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

49.000

 

 

39

Xông hơi

15.000

14.000

13.000

 

40

Giác hơi

12.000

11.000

10.000

 

41

Bó êm cẳng tay

7.000

6.000

 

 

42

Bó êm cẳng chân

7.000

6.000

 

 

43

Bó êm đùi

10.000

9.000

 

 

44

Chẩn đoán bệnh điện thần kinh cơ

15.000

 

 

 

45

Xoa bóp áp lực hơi

8.000

7.000

 

 

46

Laser chiếu ngoài

10.000

 

 

 

47

Laser nội mạch

28.000

 

 

 

48

Sóng xung kích điều trị

25.000

 

 

 

49

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

396.000

 

 

 

50

Nẹp chỉnh hình trên gối

581.000

 

 

 

51

Nẹp cổ tay - bàn tay

288.000

 

 

 

52

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

889.000

 

 

 

53

Giày chỉnh hình

418.000

 

 

 

54

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

819.000

 

 

 

55

Nẹp đỡ cột sống cổ

369.000

 

 

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYÉT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

 

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

43.000

39.000

 

 

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

19.000

17.000

 

 

3

Tông phân tích tê bào máu ngoại vi (băng phương pháp thủ công)

24.000

22.000

20.000

 

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

17.000

15.000

 

 

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

11.000

10.000

 

 

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

15.000

14.000

 

 

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

24.000

22.000

 

 

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

22.000

20.000

 

 

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

25.000

23.000

 

 

10

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

20.000

18.000

 

 

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8.000

7.000

6.000

 

12

Co cục máu đông

10.000

9.000

8.000

 

13

Thời gian Howell

20.000

 

 

 

14

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

286.000

 

 

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

15

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

35.000

32.000

 

 

16

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) băng máy bán tự động, tự động

41.000

37.000

 

 

17

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

96.000

 

 

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

18

Xét nghiệm tế bào hạch

30.000

27.000

 

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

19

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

27.000

24.000

 

 

20

Định lượng các chât Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất)

18.000

16.000

 

Nhiều chất

21

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

30.000

27.000

 

 

22

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phân hoặc trực tiêp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoăc GOT hoăc GPT ...

18.000

16.000

 

Nhiều chất

23

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

21.000

19.000

 

Nhiều chất

24

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

18.000

16.000

 

 

25

Tìm ký sinh trùng sôt rét trong máu băng phương pháp thủ công

24.000

22.000

20.000

 

26

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

23.000

21.000

 

 

27

Tông phân tích tê bào máu ngoại vi (băng hệ thông tự động hoàn toàn)

60.000

54.000

 

Cho tất cả các thông số

28

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

 

 

 

29

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

 

 

 

30

Xét nghiệm hòa hợp (Cross - Match) trong phát máu

30.000

 

 

 

31

HbsAg (nhanh)

44.000

42.000

 

 

32

Anti-HCV (nhanh)

36.000

34.000

 

 

33

Anti-HIV (nhanh)

40.000

39.000

 

 

34

HBeAg (định tính)

55.000

 

 

 

C3.2

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

 

1

A/G

26.000

25.000

 

 

2

HbAlC

90.000

 

 

 

3

Calci

12.000

11.000

 

 

4

Phospho

15.000

14.000

 

 

5

CK-MB

29.000

28.000

 

 

6

LDH

22.000

21.000

 

 

7

Gama GT

17.000

16.000

 

 

8

Lipase

49.000

47.000

 

 

9

RF (Rheumatold Factor)

23.000

21.000

 

Ngưng kết

10

ASLO

25.000

20.000

 

Ngưng kết

11

Transferin

43.000

41.000

 

 

12

Alpha FP (AFP)

40.000

38.000

 

Test nhanh

13

PSA

42.000

41.000

 

Test nhanh

14

Ferritin

45.000

44.000

 

 

15

CEA

40.000

38.000

 

Test nhanh

16

Folate

64.000

61.000

 

 

17

Vitamin B12

54.000

51.000

 

 

C3.3

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

 

 

1

Vi khuẩn chí

20.000

19.000

 

 

2

Xét nghiệm tìm BK

19.000

18.000

 

 

3

Phản ứng CRP

22.000

21.000

 

 

C3.4

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

1

Calci niệu

17.000

15.000

 

 

2

Phospho niệu

16.000

15.000

 

 

3

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

32.000

29.000

 

 

4

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10.000

9.000

 

 

5

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

42.000

38.000

 

 

6

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15.000

14.000

 

 

7

Amylase niệu

27.000

24.000

 

 

8

Các chât Xentonic/ săc tô mật/ muôi mật/urobilinogen

4.000

3.000

 

 

9

Porphyrin: Định tính

32.000

29.000

 

 

10

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

1.000

 

 

11

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.000

3.000

 

 

12

Nước tiểu 10 thông số (máy)

20.000

17.000

16.000

 

13

Opiate (định tính)

30.000

29.000

 

 

14

Amphetamin (định tính)

30.000

29.000

 

 

15

Marijuana (định tính)

30.000

29.000

 

 

C3.5

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

 

1

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

24.000

22.000

 

 

2

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

3.000

2.000

 

 

3

Xét nghiệm cặn dư phân

29.000

28.000

 

 

C3.6

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

 

C3.7

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

 

C3.8

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

 

 

1

Test Raven/Gille

13.000

 

 

 

2

Test tâm lý MMPIAVAISAVICS

18.000

 

 

 

3

Test tâm lý BECK/ZUNG

10.000

 

 

 

4

Test WAIS/WICS

15.000

 

 

 

5

Test trắc nghiệm tâm lý

19.000

 

 

 

C3.9

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

25.000

24.000

21.000

 

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

43.000

39.000

35.000

 

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

133.000

 

 

 

4

Kháng sinh đồ

125.000

 

 

 

5

Nuôi cây định danh vi khuân băng phương pháp thông thường

150.000

 

 

 

6

Nuôi cây định danh nâm băng phương pháp thông thường

149.000

 

 

 

7

RPR định tính

24.000

22.000

 

 

8

RPR định lượng

54.000

49.000

 

 

9

TPHA định tính

34.000

31.000

 

 

10

TPHA định lượng

112.000

101.000

 

 

C3.10

XÉT NGHIỆM TÉ BÀO:

 

 

 

 

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

42.000

38.000

 

 

2

Tê bào dịch màng (phôi, bụng, tim, khớp...) có đêm sô lượng tế bào

63.000

57.000

 

 

C3.ll

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

 

 

1

Protein dịch

10.000

9.000

 

 

2

Glucose dịch

12.000

11.000

 

 

3

Clodịch

16.000

14.000

 

 

4

Phản ứng Pandy

7.000

6.000

 

 

5

Rivalta

5.000

4.000

 

 

C3.12

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

 

 

1

Đường máu mao mạch

16.000

14.000

13.000

 

2

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

31.000

28.000

 

 

C.4

CÁC THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

 

C4.1

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Điện tâm đồ

26.000

23.000

20.000

 

2

Điện não đồ

40.000

 

 

 

3

Lưu huyết não

30.000

 

 

 

C5

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

C5.1

SIÊU ÂM

 

 

 

 

1

Siêu âm

26.000

23.000

21.000

 

2

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

120.000

 

 

 

C5.2

CHIU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

C5.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

 

 

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

27.000

24.000

 

 

2

Bàn tay hoặc cô tay hoặc căng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

27.000

24.000

 

 

3

Bàn tay hoặc cô tay hoặc căng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

37.000

33.000

 

 

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

27.000

24.000

 

 

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

37.000

33.000

 

 

6

Căng chân hoặc khớp gôi hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

33.000

30.000

 

 

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

 

 

 

8

Khung chậu

33.000

30.000

 

 

C5.2.2

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

 

1

Các đốt sống cổ

36.000

 

 

 

2

Các đốt sống ngực

33.000

30.000

 

 

3

Cột sống thắt lưng-cùng

33.000

30.000

 

 

4

Cột sống cùng-cụt

33.000

30.000

 

 

5

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

36.000

 

 

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

33.000

30.000

 

 

C5.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

1

Xương sọ (một tư thế)

35.000

 

 

 

2

Xương chũm, mỏm châm

27.000

 

 

 

3

Xương đá (một tư thế)

27.000

 

 

 

4

Khớp thái dương-hàm

27.000

 

 

 

5

Chụp ổ răng

27.000

 

 

 

6

Chụp Blondeau + Hirtz

37.000

 

 

 

C5.2.4

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

 

 

 

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

100.000

 

 

 

C5.2.5

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

1

Tim phổi thẳng

33.000

30.000

 

 

2

Tim phổi nghiêng

33.000

30.000

 

 

3

Xương ức hoặc xương sườn

33.000

30.000

 

 

4

Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

24.000

 

 

C5.2.6

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

40.000

 

 

 

2

Chụp bụng không chuẩn bị

40.000

 

 

 

C5.2.7

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

 

1

Chụp ống tai trong

27.000

 

 

 

D

DANH MỤC BỔ SUNG THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT, NỘI SOI CỦA PHẦN C4 - TT04

 

 

 

 

1

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

2.530.000

 

 

 

2

Phâu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1.480.000

 

 

 

3

Phẫu thuật sa niêm mạc trực tràng không cắt ruột

2.491.000

 

 

 

4

Phẫu thuật cẳt bỏ trĩ vòng

2.455.000

 

 

 

5

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (không kể nẹp vít)

2.607.000

 

 

 

6

Kết hợp xương bằng đóng đinh nội tủy (không kể đinh)

2.535.000

 

 

 

7

Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương

2.535.000

 

 

 

8

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón kết hợp đóng đinh Kirchner hoặc nẹp vít (không kể đinh, vít)

1.746.000

 

 

 

9

Phẫu thuật gãy xương đòn

2.812.000

 

 

 

10

Phẫu thuật vết thương khớp

2.455.000

 

 

 

11

Bóc nhân tuyến giáp

1.548.000

 

 

 

12

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1.275.000

 

 

 

13

Phẫu thuật viêm xương, mở lấy xương chết, dẫn lưu (Xương đùi, cẳng chân, cánh tay, cẳng tay)

1.474.000

 

 

 

14

Cắt trĩ 2 bó trở lên

1.470.000

 

 

 

15

Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

1.467.000

 

 

 

16

U xương lành tính

1.476.000

 

 

 

17

Phẫu thuật cắt ruột thừa

1.478.000

 

 

 

18

Phẫu thuật viêm phúc mạc do RTV

1.515.000

 

 

 

19

Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng

1.476.000

 

 

 

20

Phẫu thuật nối vị tràng

1.478.000

 

 

 

21

Phẫu thuật dò hậu môn

1.466.000

 

 

 

22

Phẫu thuật cắt thoát vị bẹn thường

1.439.000

 

 

 

23

Phẫu thuật cắt thoát vị bẹn nghẹt

1.478.000

 

 

 

24

Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.585.000

 

 

 

25

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

1.478.000

 

 

 

26

Nối gân duỗi

1.528.000

 

 

 

27

Nối gân gấp

1.528.000

 

 

 

28

U bao hoạt dịch kheo (có tiền mê)

1.172.000

 

 

 

29

U nang thừng tinh

1.182.000

 

 

 

30

Cắt lọc da cơ hoại tử do bỏng từ 1-3% diện tích cơ thể

964.000

 

 

 

31

Cắt bỏ U phần mền lớn (có gây mê )

1.172.000

 

 

 

32

Chính áp xe phần mềm lớn (Áp xe lớn, sâu)

862.000

 

 

 

33

Khâu lại da sau nhiễm khuẩn

1.065.000

 

 

 

34

Xẻ dẫn lưu Abcer cơ đáy chậu

1.108.000

 

 

 

35

Tháo bỏ cắt cụt ngón tay, ngón chân

983.000

 

 

 

36

Phẫu thuật cẳ U lành dương vật

841.000

 

 

 

37

Cắt lọc da cơ hoại tử do bỏng dưới 1% diện tích cơ thể

725.000

 

 

 

38

Shock điện tâm thần thông thường

116.000

 

 

 

E

MỤC BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ - KỸ THUẬT ĐÃ THỰC HIỆN NHƯNG KHÔNG NẰM TRONG DANH MỤC CỦA TT03-TT04

 

 

 

 

1

Xử trí loạn thần cấp

84.000

 

 

 

2

Liệu pháp Hành vi nhận thức

20.000

 

 

 

3

Liệu pháp Cảm xúc hành vi hợp lý

20.000

 

 

 

4

Liệu pháp Âm nhạc trị liệu

20.000

 

 

 

5

Liệu pháp Thư giãn

30.000

 

 

 

6

Liệu pháp Lao động

17.000

 

 

 

7

Tập vận động có trợ giúp

10.000

 

 

 

8

Tập vận động chủ động

10.000

 

 

 

9

Tập vận động có trở kháng

10.000

 

 

 

10

Tập vận động thụ động

10.000

 

 

 

11

Chườm ngãi cứu

10.000

 

 

 

12

Tiêm sơ chai điều trị trĩ

152.000

 

 

 

13

Siêu âm đầu dò âm đạo

104.000

 

 

 

14

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

40.000

 

 

 

15

Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân

70.000

 

 

 

16

Thử thị lực đơn giản

4.000

3.000

3.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 41/2012/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu41/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/12/2012
Ngày hiệu lực01/01/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/10/2017
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 41/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 41/2012/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 41/2012/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu41/2012/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
            Người kýNgô Hòa
            Ngày ban hành21/12/2012
            Ngày hiệu lực01/01/2013
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thể thao - Y tế
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/10/2017
            Cập nhật7 năm trước

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 41/2012/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 41/2012/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa