Quyết định 43/2016/QĐ-UBND

Quyết định 43/2016/QĐ-UBND đơn giá đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Quyết định 43/2016/QĐ-UBND đơn giá liên quan đất tài sản gắn liền với đất tỉnh Cà Mau đã được thay thế bởi Quyết định 51/2018/QĐ-UBND giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính trích đo địa chính thửa đất Cà Mau và được áp dụng kể từ ngày 10/01/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 43/2016/QĐ-UBND đơn giá liên quan đất tài sản gắn liền với đất tỉnh Cà Mau


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2016/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 775/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2016 về việc ban hành Quyết định đơn giá đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau; ý ‎kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 1797/STC-GCS ngày 11 tháng 7 năm 2016 và Báo cáo thẩm định số 251/BC-STP ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ đtính đơn giá sản phm đo đạc địa chính, thẩm tra, xét duyệt giá trị, giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành khi thực hiện các công trình, hạng mục sau:

a) Đo đạc địa chính;

b) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;

c) Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

2. Đối tượng áp dụng:

Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và bãi bỏ Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2009 và Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2011 của UBND tỉnh về việc ban hành, điều chỉnh Bộ đơn giá xây dựng lưới địa chính; đo vẽ bản đồ địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ giải phóng mặt bằng tỷ lệ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 và trích đo thửa đất.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; trong quá trình thực hiện có phát sinh những khó khăn, vướng mắc các tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Q, Ktr38/12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

ĐƠN GIÁ

“ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT”
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……./2016/QĐ-UBND ngày …../…../2016 của UBND tỉnh Cà Mau)

MỤC LỤC

STT

MỤC

NỘI DUNG

TRANG

 

PHẦN MỞ ĐẦU

CĂN CỨ PHÁP LÝ

 

 

PHẦN I

TỔNG HỢP CHI TIẾT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

 

 

CHƯƠNG I

ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

1

I

Đơn giá sản phẩm Xây dựng lưới địa chính

 

2

II

Đơn giá sản phẩm Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo trực tiếp

 

3

III

Đơn giá sản phẩm Số hóa chuyển hệ tọa độ bản đồ Địa chính

 

4

IV

Đơn giá sản phẩm Chỉnh lý bản đồ địa chính

 

5

V

Đơn giá sản phẩm Trích đo địa chính thửa đất

 

6

VI

Đo đạc chỉnh lý bản Trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

 

7

VII

Đo đạc tài sản gắn liền với đất

 

8

VIII

Đơn giá sản phẩm Đo đạc địa chính phục vụ giải phóng mặt bằng

 

 

CHƯƠNG II

ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

 

9

I

Đăng ký‎, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân (Nộp tại UBND xã).

 

10

II

Đăng ký‎, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân (Nộp tại VPĐK cấp huyện).

 

11

III

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức.

 

12

IV

Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn hộ gia đình, cá nhân.

 

13

V

Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường hộ gia đình, cá nhân.

 

15

VI

Đăng k‎ý, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ.

 

15

VII

Đăng k‎ý biến động đối với hộ gia đình, cá nhân.

 

16

VIII

Đăng k‎ý biến động đối với tổ chức.

 

17

IX

Trích lục hồ sơ địa chính

 

18

PHẦN II

Tính toán từng loại chi phí và hướng dẫn sử dụng bộ đơn giá

 

Phần mở đầu

CĂN CỨ PHÁP LÝ

- Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

- Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;

- Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

- Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

- Căn cứ Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn;

- Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 08 năm 2003 của Bộ Tài Chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

- Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức;

- Thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động Thương binh & Xã hội, Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài Chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

- Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Quyết định số 1111/QĐ-BHXH ngày 25/10/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

- Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về giá bán điện;

- Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số 7816.027/CT- BTCVALUE ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Công ty cổ phần thẩm định giá BTCVALUE.


Phần 1

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

Chương I

ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

I.

 ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật liệu

Chi phí dụng cụ

Chi phí KH TB

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (A2)

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5+…9

11=10 x %

12=10+11

1

- Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

Điểm

1

1.409.585

 256.365

190.561

7.152

 52.756

 1.916.419

 479.105

 2.395.524

 

 

 

2

1.873.011

 341.820

190.561

8.940

 67.411

 2.481.742

 620.436

 3.102.178

 

 

 

3

2.423.328

 427.275

190.561

11.920

 79.135

 3.132.218

 783.055

 3.915.273

 

 

 

4

3.205.359

 555.985

190.561

15.496

 99.651

 4.067.051

 1.016.763

 5.083.814

 

 

 

5

4.064.626

 726.895

190.561

19.668

105.513

 5.107.263

 1.276.816

 6.384.078

2

- Chọn điểm, đổ và chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố và nắp đậy)

Điểm

1

1.691.503

 307.638

190.561

8.582

 52.756

 2.251.040

 562.760

 2.813.800

 

 

 

2

2.247.613

410.184

190.561

10.728

 67.411

 2.926.496

 731.624

 3.658.120

 

 

 

3

2.907.994

 512.730

190.561

14.304

 79.135

 3.704.723

 926.181

 4.630.904

 

 

 

4

3.846.430

 667.182

190.561

18.595

 99.651

 4.822.419

 1.205.605

 6.028.024

 

 

 

5

4.877.552

 872.274

190.561

23.601

105.513

 6.069.501

 1.517.375

 7.586.876

3

- Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

Điểm

1

550.318

 60.135

19.056

-

 23.447

 652.956

 163.239

 816.195

 

 

 

2

637.210

 69.630

19.056

-

 23.447

 749.343

 187.336

 936.679

 

 

 

3

782.030

 85.455

19.056

-

 26.378

 912.920

 228.230

 1.141.149

 

 

 

4

926.851

 101.280

19.056

-

 32.240

 1.079.427

 269.857

 1.349.283

4

- Xây tường vây

Điểm

1

1.218.567

 506.400

451.699

5.201

 52.756

 2.234.624

 558.656

 2.793.280

 

 

 

2

1.218.567

 664.650

451.699

6.801

 52.756

 2.394.474

 598.619

 2.993.093

 

 

 

3

1.462.281

 886.200

451.699

8.002

 64.480

 2.872.662

 718.165

 3.590.827

 

 

 

4

1.705.994

 1.519.200

451.699

10.402

 76.204

 3.763.499

 940.875

 4.704.374

 

 

 

5

1.949.708

 1.772.400

451.699

13.203

 84.996

 4.272.006

 1.068.001

 5.340.007

5

- Tiếp điểm có tường vây

Điểm

1

260.677

 37.980

80.487

1.044

 52.756

 432.944

 108.236

 541.180

 

 

 

2

328.260

 37.980

80.487

1.365

 67.411

 515.503

 128.876

 644.378

 

 

 

3

395.842

 56.970

80.487

1.606

 79.135

 614.040

 153.510

 767.550

 

 

 

4

492.389

 71.740

80.487

2.007

 99.651

 746.275

 186.569

 932.843

 

 

 

5

656.519

 71.740

80.487

2.650

105.513

 916.909

 229.227

 1.146.136

6

- Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

1

325.846

 47.475

80.487

522

 52.756

 507.086

 126.772

 633.858

 

 

 

2

410.325

 47.475

80.487

683

 67.411

 606.380

 151.595

 757.975

 

 

 

3

494.803

 71.213

80.487

803

 79.135

 726.440

 181.610

 908.050

 

 

 

4

615.487

 89.675

80.487

1.004

 99.651

 886.303

 221.576

 1.107.879

 

 

 

5

820.649

 89.675

80.487

1.325

105.513

 1.097.649

 274.412

 1.372.061

7

- Đo ngắm theo phương pháp đương chuyền

Điểm

1

485.844

 35.870

8.678

2.995

 12.276

 545.663

 136.416

 682.079

 

 

 

2

717.198

 71.740

8.678

4.356

 18.600

 820.573

 205.143

 1.025.716

 

 

 

3

867.579

 71.740

8.678

5.446

 22.320

 975.762

 243.941

 1.219.703

 

 

 

4

1.191.475

 106.555

8.678

7.352

 30.504

 1.344.563

 336.141

 1.680.704

 

 

 

5

1.584.777

 142.425

8.678

9.802

 40.548

 1.786.230

 446.557

 2.232.787

8

- Đo ngắm theo công nghệ GPS

Điểm

1

811.869

 47.475

64.033

5.480

 19.086

 947.943

 236.986

 1.184.929

 

 

 

2

981.514

 66.465

64.033

6.263

 22.958

 1.141.232

 285.308

 1.426.541

 

 

 

3

1.187.510

 132.930

64.033

7.828

 28.238

 1.420.540

 355.135

 1.775.675

 

 

 

4

1.478.329

 237.375

64.033

9.786

 34.574

 1.824.097

 456.024

 2.280.121

 

 

 

5

2.302.316

 295.400

64.033

15.266

 53.934

 2.730.948

 682.737

 3.413.686

9

Tính toán khi đo GPS

Điểm

1-5

287.961

-

7.841

1.735

 994

 298.531

 59.706

 358.237

10

Tính toán khi đo đường chuyền

Điểm

1-5

259.165

-

10.098

1.724

 994

 271.981

 54.396

 326.378

11

Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền

Điểm

1-5

149.821

-

-

-

-

 149.821

 29.964

 179.786

12

Phục vụ KTNT khi đo GPS

Điểm

1-5

218.114

-

-

-

-

 218.114

 54.529

 272.643

 

* Khi thực hiện công tác đo Lưới địa chính thực hiện công việc nào thì áp dụng tính đơn giá của công việc đó.

 

* Chi phí chung được tính Ngoại nghiệp A2=25%A1; Nội nghiệp A2=20%A1

 

 

 

 

 

 

II

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

- Ngoại nghiệp

Ha

1

19.677.218

 2.009.775

251.349

53.155

219.925

22.211.422

 5.552.855

 27.764.277

 

 

 

2

22.939.857

 2.407.510

251.349

63.458

254.893

25.917.067

 6.479.267

 32.396.334

 

 

 

3

26.550.278

 2.839.005

251.349

73.761

309.577

30.023.970

 7.505.992

 37.529.962

 

 

 

4

30.713.646

 3.306.370

251.349

87.752

367.901

34.727.017

 8.681.754

 43.408.772

1.2

- Nội nghiệp

Ha

1

1.820.912

-

2.725.544

19.232

107.923

 4.673.611

 934.722

 5.608.334

 

 

 

2

1.977.042

-

2.725.544

20.351

120.051

 4.842.989

 968.598

 5.811.586

 

 

 

3

2.118.648

-

2.725.544

21.470

131.091

 4.996.754

 999.351

 5.996.104

 

 

 

4

2.365.551

-

2.725.544

23.336

150.246

 5.264.678

 1.052.936

 6.317.613

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

- Ngoại nghiệp

Ha

1

5.435.272

 608.524

76.346

9.920

 44.642

 6.174.703

 1.543.676

 7.718.379

 

 

 

2

6.320.388

 732.930

76.346

12.582

 55.177

 7.197.422

 1.799.355

 8.996.777

 

 

 

3

7.438.492

 891.095

76.346

16.533

 73.866

 8.496.332

 2.124.083

 10.620.416

 

 

 

4

8.697.911

 1.064.115

76.346

20.947

 95.353

 9.954.672

 2.488.668

 12.443.340

 

 

 

5

10.241.960

 1.278.491

76.346

26.651

118.923

11.742.371

 2.935.593

 14.677.963

2.2

- Nội nghiệp

Ha

1

841.795

 -

603.553

8.521

 56.597

 1.510.466

 302.093

 1.812.559

 

 

 

2

901.052

 -

603.553

8.938

 65.602

 1.579.145

 315.829

 1.894.974

 

 

 

3

960.309

 -

603.553

9.355

 71.175

 1.644.391

 328.878

 1.973.270

 

 

 

4

1.039.318

 -

603.553

9.912

 76.228

 1.729.011

 345.802

 2.074.813

 

 

 

5

1.133.431

 

603.553

10.607

 83.351

 1.830.943

 366.189

 2.197.131

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

- Ngoại nghiệp

Ha

1

1.736.530

 164.074

27.499

4.764

 20.378

 1.953.244

 488.311

 2.441.555

 

 

 

2

2.014.455

 194.880

27.499

5.713

 23.997

 2.266.544

 566.636

 2.833.179

 

 

 

3

2.518.162

 267.970

27.499

6.722

 28.369

 2.848.722

 712.181

 3.560.903

 

 

 

4

3.374.255

 427.655

27.499

8.402

 36.176

 3.873.986

 968.497

 4.842.483

 

 

 

5

4.156.287

 548.811

27.499

10.486

 45.817

 4.788.900

 1.197.225

 5.986.125

3.2

- Nội nghiệp

Ha

1

403.977

-

213.916

3.807

 25.274

 646.975

 129.395

 776.370

 

 

 

2

432.880

-

213.916

4.011

 27.019

 677.826

 135.565

 813.391

 

 

 

3

469.044

-

213.916

4.266

 30.303

 717.529

 143.506

 861.035

 

 

 

4

514.212

-

213.916

4.585

 33.790

 766.503

 153.301

 919.804

 

 

 

5

570.710

 

213.916

4.980

 38.119

 827.725

 165.545

 993.270

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:2000

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

- Ngoại nghiệp

Ha

1

674.508

 63.648

9.411

1.770

 6.184

 755.522

 188.880

 944.402

 

 

 

2

777.667

 75.190

9.411

2.149

 7.274

 871.691

 217.923

 1.089.614

 

 

 

3

911.325

 93.178

9.411

2.528

 8.602

 1.025.044

 256.261

 1.281.305

 

 

 

4

1.159.000

 133.320

9.411

3.287

 11.444

 1.316.463

 329.116

 1.645.579

 

 

 

5

1.492.095

 179.529

9.411

4.298

 15.525

 1.700.858

 425.215

 2.126.073

4.2

- Nội nghiệp

Ha

1

171.035

 -

69.434

2.334

 10.485

 253.288

 50.658

 303.946

 

 

 

2

184.143

 -

69.434

2.448

 11.689

 267.714

 53.543

 321.257

 

 

 

3

199.901

 -

69.434

2.603

 13.183

 285.121

 57.024

 342.145

 

 

 

4

213.807

 -

69.434

2.428

 11.523

 297.192

 59.438

 356.631

 

 

 

5

236.392

 

69.434

2.603

 13.283

 321.711

 64.342

 386.054

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:5000

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

- Ngoại nghiệp

Ha

1

235.905

 19.549

1.403

662

 2.493

 260.013

 65.003

 325.016

 

 

 

2

270.458

 23.169

1.403

791

 2.990

 298.812

 74.703

 373.515

 

 

 

3

311.928

 27.512

1.403

870

 3.239

 344.952

 86.238

 431.190

 

 

 

4

361.710

 32.723

1.403

968

 3.487

 400.291

 100.073

 500.363

5.2

- Nội nghiệp

Ha

1

23.066

 -

11.847

393

 1.878

 37.185

 7.437

 44.622

 

 

 

2

26.209

 -

11.847

416

 2.119

 40.592

 8.118

 48.710

 

 

 

3

30.449

 -

11.847

448

 3.053

 45.797

 9.159

 54.957

 

 

 

4

36.174

 -

11.847

491

 4.313

 52.825

 10.565

 63.390

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:10000

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

- Ngoại nghiệp

Ha

1

123.991

 11.013

526

330

 1.246

 137.107

 34.277

 171.383

 

 

 

2

142.480

 13.071

526

394

 1.495

 157.967

 39.492

 197.458

 

 

 

3

164.670

 15.540

526

434

 1.729

 182.900

 45.725

 228.625

 

 

 

4

191.295

 18.503

526

483

 1.744

 212.550

 53.138

 265.688

6.2

- Nội nghiệp

Ha

1

7.202

-

2.962

140

 757

 11.062

 2.212

 13.274

 

 

 

2

8.224

-

2.962

147

 836

 12.168

 2.434

 14.602

 

 

 

3

9.603

-

2.962

156

 1.139

 13.860

 2.772

 16.632

 

 

 

4

11.463

-

2.962

175

 1.548

 16.147

 3.229

 19.377

III

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

 373.048

-

 38.980

 4.263

 15.413

 431.703

 86.341

 518.044

 

 

Ha

2

 397.447

-

 38.980

 4.877

 17.470

 458.774

 91.755

 550.528

 

 

Ha

3

 424.462

-

 38.980

 5.599

 19.827

 488.867

 97.773

 586.641

 

 

Ha

4

 454.090

-

 38.980

 6.429

 22.540

 522.039

 104.408

 626.447

2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

 125.868

-

 10.615

 1.998

 5.803

 144.284

 28.857

 173.140

 

 

Ha

2

 136.034

-

 10.615

 2.283

 6.134

 155.067

 31.013

 186.080

 

 

Ha

3

 147.290

-

 10.615

 2.617

 6.923

 167.445

 33.489

 200.934

 

 

Ha

4

 159.781

-

 10.615

 2.997

 7.879

 181.272

 36.254

 217.526

3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

 45.845

-

 4.085

 836

 1.901

 52.668

 10.534

 63.202

 

 

Ha

2

 50.221

-

 4.085

 953

 2.287

 57.546

 11.509

 69.055

 

 

Ha

3

 55.104

-

 4.085

 1.085

 2.905

 63.180

 12.636

 75.816

 

 

Ha

4

 60.587

-

 4.085

 1.234

 3.336

 69.242

 13.848

 83.091

4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

 8.067

-

 457

 148

 345

 9.017

 1.803

 10.820

 

 

Ha

2

 8.870

-

 457

 168

 442

 9.937

 1.987

 11.924

 

 

Ha

3

 9.780

-

 457

 186

 517

 10.940

 2.188

 13.128

 

 

Ha

4

 10.811

-

 457

 212

 607

 12.086

 2.417

 14.503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

IV.1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200

 

 

 

 

 

 

A

Khu vực có thửa biến động <>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.383.524

-

69.120

11.857

-

 1.464.502

 366.125

 1.830.627

 

 

Ha

2

1.796.237

-

69.120

14.822

-

 1.880.179

 470.045

 2.350.223

 

 

Ha

3

2.335.577

-

69.120

19.762

-

 2.424.459

 606.115

 3.030.574

 

 

Ha

4

3.034.374

-

69.120

23.715

-

 3.127.209

 781.802

 3.909.011

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

24.145

-

107

120

 417

 24.788

 6.197

 30.986

 

 

Thửa

2

30.274

-

107

150

 521

 31.053

 7.763

 38.816

 

 

Thửa

3

40.283

-

107

200

 693

 41.283

 10.321

 51.604

 

 

Thửa

4

48.289

-

107

241

 834

 49.470

 12.367

 61.837

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

298.992

 17.629

2.131

1.192

 5.345

 325.289

 81.322

 406.611

 

 

Thửa

2

358.790

 21.163

2.131

1.490

 6.680

 390.254

 97.563

 487.817

 

 

Thửa

3

430.598

 25.394

2.131

1.986

 8.909

 469.019

 117.255

 586.273

 

 

Thửa

4

516.668

 30.468

2.131

2.383

 10.690

 562.341

 140.585

 702.926

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

21.164

-

4.488

231

 552

 26.436

 5.287

 31.723

 

 

Thửa

2

25.380

-

4.488

289

 621

 30.779

 6.156

 36.935

 

 

Thửa

3

29.596

-

4.488

386

 737

 35.208

 7.042

 42.249

 

 

Thửa

4

33.895

-

4.488

463

 830

 39.676

 7.935

 47.611

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

5.446

-

 

 

 

 5.446

 1.089

 6.536

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.720

-

940

145

 237

 6.041

 1.208

 7.250

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

92.589

-

281.599

3.866

 5.264

 383.317

 76.663

 459.981

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

72.619

-

281.599

3.866

 5.264

 363.347

 72.669

 436.017

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

36.309

-

281.599

3.866

 5.264

 327.038

 65.408

 392.445

B

Khu vực có thửa biến động từ 15% - 25%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.245.172

-

69.120

11.857

-

 1.326.149

 331.537

 1.657.687

 

 

Ha

2

1.616.613

-

69.120

14.822

-

 1.700.555

 425.139

 2.125.694

 

 

Ha

3

2.102.019

-

69.120

19.762

-

 2.190.902

 547.725

 2.738.627

 

 

Ha

4

2.730.937

-

69.120

23.715

-

 2.823.771

 705.943

 3.529.714

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

21.730

-

96

108

 375

 22.310

 5.577

 27.887

 

 

Thửa

2

27.247

-

96

135

 469

 27.947

 6.987

 34.934

 

 

Thửa

3

36.254

-

96

180

 624

 37.155

 9.289

 46.443

 

 

Thửa

4

43.460

-

96

217

 750

 44.523

 11.131

 55.653

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

269.093

 15.866

1.918

1.073

 4.810

 292.760

 73.190

 365.950

 

 

Thửa

2

322.911

 19.047

1.918

1.341

 6.012

 351.229

 87.807

 439.036

 

 

Thửa

3

387.539

 22.854

1.918

1.788

 8.018

 422.117

 105.529

 527.646

 

 

Thửa

4

465.001

 27.422

1.918

2.145

 9.621

 506.106

 126.527

 632.633

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

19.047

-

4.040

208

 497

 23.792

 4.758

 28.551

 

 

Thửa

2

22.842

-

4.040

260

 559

 27.701

 5.540

 33.242

 

 

Thửa

3

26.637

-

4.040

347

 664

 31.687

 6.337

 38.024

 

 

Thửa

4

30.506

-

4.040

417

 747

 35.709

 7.142

 42.850

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

4.902

-

-

-

-

 4.902

 980

 5.882

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.248

-

846

130

 213

 5.437

 1.087

 6.525

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

83.330

-

253.439

3.479

 4.737

 344.985

 68.997

 413.983

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

65.357

-

253.439

3.479

 4.737

 327.012

 65.402

 392.415

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

32.678

 

253.439

3.479

 4.737

 294.334

 58.867

 353.201

C

Khu vực có thửa biến động từ 25% - 40%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.106.820

-

69.120

11.857

-

 1.187.797

 296.949

 1.484.746

 

 

Ha

2

1.436.989

-

69.120

14.822

-

 1.520.931

 380.233

 1.901.164

 

 

Ha

3

1.868.462

-

69.120

19.762

-

 1.957.344

 489.336

 2.446.680

 

 

Ha

4

2.427.499

-

69.120

23.715

-

 2.520.334

 630.084

 3.150.418

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

19.316

-

85

96

 334

 19.831

 4.958

 24.788

 

 

Thửa

2

24.220

-

85

120

 417

 24.842

 6.211

 31.053

 

 

Thửa

3

32.226

-

85

160

 555

 33.026

 8.257

 41.283

 

 

Thửa

4

38.631

-

85

192

 667

 39.576

 9.894

 49.470

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Thửa

1

239.193

 14.103

1.705

953

 4.276

 260.231

 65.058

 325.289

 

 

Thửa

2

287.032

 16.931

1.705

1.192

 5.344

 312.203

 78.051

 390.254

 

 

Thửa

3

344.479

 20.315

1.705

1.589

 7.127

 375.215

 93.804

 469.019

 

 

Thửa

4

413.334

 24.375

1.705

1.907

 8.552

 449.872

 112.468

 562.341

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

16.931

-

3.591

185

 442

 21.149

 4.230

 25.378

 

 

Thửa

2

20.304

-

3.591

231

 497

 24.623

 4.925

 29.548

 

 

Thửa

3

23.677

-

3.591

309

 590

 28.166

 5.633

 33.799

 

 

Thửa

4

27.116

-

3.591

370

 664

 31.741

 6.348

 38.089

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

4.357

-

 

 

-

 4.357

 871

 5.229

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

3.776

-

752

116

 189

 4.833

 967

 5.800

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

74.071

-

225.279

3.092

 4.211

 306.654

 61.331

 367.985

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

58.095

-

225.279

3.092

 4.211

 290.678

 58.136

 348.813

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

29.047

 

225.279

3.092

 4.211

 261.630

 52.326

 313.956

IV.2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500

 

 

 

 

 

 

A

Khu vực có thửa biến động <>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

331.671

-

11.059

2.846

-

 345.576

 86.394

 431.970

 

 

Ha

2

430.722

-

11.059

3.557

-

 445.338

 111.335

 556.673

 

 

Ha

3

560.538

-

11.059

4.743

-

 576.341

 144.085

 720.426

 

 

Ha

4

728.625

-

11.059

6.403

-

 746.087

 186.522

 932.609

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

16.513

-

81

82

 295

 16.971

 4.243

 21.214

 

 

Thửa

2

20.642

-

81

103

 369

 21.195

 5.299

 26.493

 

 

Thửa

3

27.522

-

81

137

 492

 28.233

 7.058

 35.291

 

 

Thửa

4

37.155

 -

81

185

 664

 38.085

 9.521

 47.606

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

208.669

 12.301

1.626

832

 3.732

 227.160

 56.790

 283.950

 

 

Thửa

2

250.453

 14.770

1.626

1.040

 4.663

 272.552

 68.138

 340.690

 

 

Thửa

3

300.493

 17.724

1.626

1.386

 6.217

 327.447

 81.862

 409.309

 

 

Thửa

4

360.542

 21.258

1.626

1.872

 8.394

 393.691

 98.423

 492.114

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

6.738

-

4.488

158

 421

 11.805

 2.361

 14.166

 

 

Thửa

2

8.391

-

4.488

197

 456

 13.533

 2.707

 16.239

 

 

Thửa

3

8.970

-

4.488

263

 519

 14.241

 2.848

 17.089

 

 

Thửa

4

15.129

-

4.488

355

 605

 20.577

 4.115

 24.692

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

5.446

-

4.488

460

-

 10.395

 2.079

 12.474

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.720

-

940

145

 237

 6.041

 1.208

 7.250

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

17.428

-

31.232

1.127

 969

 50.756

 10.151

 60.908

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

24.690

-

31.232

1.127

 969

 58.018

 11.604

 69.622

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

49.381

 

31.232

1.127

 969

 82.709

 16.542

 99.250

B

Khu vực có thửa biến động từ 15% - 25%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

298.504

-

11.059

2.846

-

 312.409

 78.102

 390.511

 

 

Ha

2

387.649

-

11.059

3.557

-

 402.266

 100.566

 502.832

 

 

Ha

3

504.485

-

11.059

4.743

-

 520.287

 130.072

 650.358

 

 

Ha

4

655.762

-

11.059

6.403

-

 673.225

 168.306

 841.531

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

14.862

-

73

74

265

 15.274

 3.819

 19.093

 

 

Thửa

2

18.578

 -

73

92

 332

 19.075

 4.769

 23.844

 

 

Thửa

3

24.770

 -

73

123

 443

 25.409

 6.352

 31.762

 

 

Thửa

4

33.440

 -

73

166

 597

 34.276

 8.569

 42.846

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

187.802

 11.071

1.464

749

 3.359

 204.444

 51.111

 255.555

 

 

Thửa

2

225.407

 13.293

1.464

936

 4.197

 245.297

 61.324

 306.621

 

 

Thửa

3

270.444

 15.952

1.464

1.248

 5.596

 294.702

 73.676

 368.378

 

 

Thửa

4

324.487

 19.132

1.464

1.684

 7.554

 354.322

 88.581

 442.903

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

6.064

-

4.040

142

 379

 10.625

 2.125

 12.750

 

 

Thửa

2

7.552

-

4.040

177

 410

 12.180

 2.436

 14.615

 

 

Thửa

3

8.073

-

4.040

237

 467

 12.817

 2.563

 15.380

 

 

Thửa

4

13.616

-

4.040

319

 544

 18.519

 3.704

 22.223

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

4.902

-

-

-

-

 4.902

 980

 5.882

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.248

-

846

130

 213

 5.437

 1.087

 6.525

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

15.686

-

28.109

1.014

 872

 45.681

 9.136

 54.817

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

22.221

-

28.109

1.014

 872

 52.216

 10.443

 62.660

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

44.443

 

28.109

1.014

 872

 74.438

 14.888

 89.325

C

Khu vực có thửa biến động từ 25% - 40%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

265.337

-

11.059

2.846

-

 279.242

 69.810

 349.052

 

 

Ha

2

344.577

-

11.059

3.557

-

 359.194

 89.798

 448.992

 

 

Ha

3

448.431

-

11.059

4.743

-

 464.233

 116.058

 580.291

 

 

Ha

4

582.900

-

11.059

6.403

-

 600.362

 150.091

 750.453

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

13.211

 -

65

66

 236

 13.577

 3.394

 16.971

 

 

Thửa

2

16.513

 -

65

82

 295

 16.956

 4.239

 21.195

 

 

Thửa

3

22.018

 -

65

110

 394

 22.586

 5.647

 28.233

 

 

Thửa

4

29.724

 -

65

148

 531

 30.468

 7.617

 38.085

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Thửa

1

166.935

 9.841

1.301

665

 2.985

 181.728

 45.432

 227.160

 

 

Thửa

2

200.362

 11.816

1.301

832

 3.731

 218.042

 54.510

 272.552

 

 

Thửa

3

240.394

 14.179

1.301

1.109

 4.974

 261.958

 65.489

 327.447

 

 

Thửa

4

288.433

 17.007

1.301

1.497

 6.715

 314.953

 78.738

 393.691

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

5.390

-

3.591

126

 337

 9.444

 1.889

 11.333

 

 

Thửa

2

6.713

-

3.591

158

 365

 10.826

 2.165

 12.992

 

 

Thửa

3

7.176

-

3.591

210

 415

 11.392

 2.278

 13.671

 

 

Thửa

4

12.103

-

3.591

284

 484

 16.462

 3.292

 19.754

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

4.357

-

 

 

-

 4.357

 871

 5.229

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

3.776

-

752

116

 189

 4.833

 967

 5.800

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

13.943

-

24.985

902

 775

 40.605

 8.121

 48.726

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

19.752

-

24.985

902

 775

 46.415

 9.283

 55.697

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

39.505

 

24.985

902

 775

 66.167

 13.233

 79.400

IV.3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000

 

 

 

 

 

 

A

Khu vực có thửa biến động <>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

124.377

-

2.765

1.067

-

 128.208

 32.052

 160.260

 

 

Ha

2

161.708

-

2.765

1.334

-

 165.807

 41.452

 207.258

 

 

Ha

3

210.108

-

2.765

1.778

-

 214.651

 53.663

 268.314

 

 

Ha

4

273.141

-

2.765

2.401

-

 278.306

 69.576

 347.882

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

4.504

-

78

22

 82

 4.687

 1.172

 5.858

 

 

Thửa

2

5.630

-

78

28

 101

 5.837

 1.459

 7.296

 

 

Thửa

3

7.506

-

78

37

 134

 7.756

 1.939

 9.695

 

 

Thửa

4

10.133

-

78

50

 183

 10.445

 2.611

 13.056

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

76.187

 4.484

1.569

335

 1.505

 84.080

 21.020

 105.100

 

 

Thửa

2

91.449

 5.391

1.569

419

 1.882

 100.710

 25.178

 125.888

 

 

Thửa

3

109.589

 6.457

1.569

559

 2.504

 120.678

 30.169

 150.847

 

 

Thửa

4

131.606

 7.754

1.569

754

 3.387

 145.072

 36.268

 181.339

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

2.273

-

4.488

103

 323

 7.188

 1.438

 8.625

 

 

Thửa

2

2.852

-

4.488

128

 335

 7.804

 1.561

 9.365

 

 

Thửa

3

3.803

-

4.488

171

 356

 8.819

 1.764

 10.583

 

 

Thửa

4

5.126

-

4.488

231

 385

 10.230

 2.046

 12.276

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

5.446

-

-

-

-

 5.446

 1.089

 6.536

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.720

-

940

145

 237

 6.041

 1.208

 7.250

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

4.938

-

4.811

357

 272

 10.378

 2.076

 12.454

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

5.809

-

4.811

357

 272

 11.250

 2.250

 13.499

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

12.345

 

4.811

357

 272

 17.785

 3.557

 21.342

B

Khu vực có thửa biến động từ 15% - 25%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

111.939

-

2.765

1.067

-

 115.771

 28.943

 144.713

 

 

Ha

2

145.537

-

2.765

1.334

-

 149.636

 37.409

 187.045

 

 

Ha

3

189.097

-

2.765

1.778

-

 193.640

 48.410

 242.050

 

 

Ha

4

245.827

-

2.765

2.401

-

 250.992

 62.748

 313.740

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

4.053

-

71

20

 74

 4.218

 1.054

 5.272

 

 

Thửa

2

5.067

-

71

25

 90

 5.253

 1.313

 6.566

 

 

Thửa

3

6.755

-

71

34

 121

 6.981

 1.745

 8.726

 

 

Thửa

4

9.120

-

71

45

 164

 9.400

 2.350

 11.750

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

68.568

 4.035

1.412

302

 1.355

 75.672

 18.918

 94.590

 

 

Thửa

2

82.304

 4.852

1.412

377

 1.694

 90.639

 22.660

 113.299

 

 

Thửa

3

98.630

 5.811

1.412

503

 2.254

 108.610

 27.153

 135.763

 

 

Thửa

4

118.446

 6.979

1.412

679

 3.048

 130.564

 32.641

 163.205

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

2.046

-

4.040

92

 291

 6.469

 1.294

 7.763

 

 

Thửa

2

2.567

-

4.040

116

 301

 7.023

 1.405

 8.428

 

 

Thửa

3

3.423

-

4.040

154

 321

 7.937

 1.587

 9.524

 

 

Thửa

4

4.613

-

4.040

208

 347

 9.207

 1.841

 11.049

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

4.902

-

-

-

-

 4.902

 980

 5.882

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.248

-

846

130

 213

 5.437

 1.087

 6.525

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

4.444

-

4.330

321

 245

 9.340

 1.868

 11.208

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

5.229

-

4.330

321

 245

 10.125

 2.025

 12.150

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

11.111

 

4.330

321

 245

 16.007

 3.201

 19.208

C

Khu vực có thửa biến động từ 25% - 40%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

99.501

-

2.765

1.067

-

 103.333

 25.833

 129.166

 

 

Ha

2

129.367

-

2.765

1.334

-

 133.465

 33.366

 166.831

 

 

Ha

3

168.086

-

2.765

1.778

-

 172.629

 43.157

 215.787

 

 

Ha

4

218.512

-

2.765

2.401

-

 223.678

 55.919

 279.597

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

3.603

-

63

18

 66

 3.749

 937

 4.687

 

 

Thửa

2

4.504

-

63

22

 80

 4.669

 1.167

 5.837

 

 

Thửa

3

6.005

-

63

30

 107

 6.205

 1.551

 7.756

 

 

Thửa

4

8.107

-

63

40

 146

 8.356

 2.089

 10.445

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Thửa

1

60.949

 3.587

1.255

268

 1.204

 67.264

 16.816

 84.080

 

 

Thửa

2

73.159

 4.313

1.255

335

 1.506

 80.568

 20.142

 100.710

 

 

Thửa

3

87.671

 5.165

1.255

447

 2.004

 96.542

 24.136

 120.678

 

 

Thửa

4

105.285

 6.203

1.255

604

 2.710

 116.057

 29.014

 145.072

2

 Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

1.819

-

3.591

82

 259

 5.750

 1.150

 6.900

 

 

Thửa

2

2.282

-

3.591

103

 268

 6.243

 1.249

 7.492

 

 

Thửa

3

3.042

-

3.591

137

 285

 7.055

 1.411

 8.466

 

 

Thửa

4

4.100

-

3.591

185

 308

 8.184

 1.637

 9.821

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

4.357

-

 

 

-

 4.357

 871

 5.229

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

3.776

-

752

116

 189

 4.833

 967

 5.800

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

3.950

-

3.849

285

 218

 8.303

 1.661

 9.963

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

4.648

-

3.849

285

 218

 9.000

 1.800

 10.800

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

9.876

 

3.849

285

 218

 14.228

 2.846

 17.074

IV.4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:2000

 

 

 

 

 

 

A

 Khu vực có thửa biến động <15%>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

54.684

-

691

561

-

 55.937

 13.984

 69.921

 

 

Ha

2

65.659

-

691

701

-

 67.051

 16.763

 83.814

 

 

Ha

3

78.791

-

691

935

-

 80.417

 20.104

 100.521

 

 

Ha

4

94.549

-

691

1.262

-

 96.502

 24.126

 120.628

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

3.878

-

26

19

 71

 3.995

 999

 4.994

 

 

Thửa

2

5.254

-

26

24

 93

 5.398

 1.350

 6.748

 

 

Thửa

3

6.505

-

26

32

 116

 6.680

 1.670

 8.350

 

 

Thửa

4

8.132

-

26

44

 145

 8.347

 2.087

 10.434

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

106.711

 6.288

526

348

 1.563

 115.436

 28.859

 144.295

 

 

Thửa

2

128.104

 7.554

526

435

 2.083

 138.702

 34.676

 173.378

 

 

Thửa

3

153.624

 9.062

526

580

 2.602

 166.396

 41.599

 207.995

 

 

Thửa

4

184.399

 10.877

526

783

 3.254

 199.840

 49.960

 249.800

2

 Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

2.769

-

4.488

109

 333

 7.700

 1.540

 9.240

 

 

Thửa

2

3.679

-

4.488

136

 354

 8.657

 1.731

 10.388

 

 

Thửa

3

4.588

-

4.488

181

 373

 9.631

 1.926

 11.558

 

 

Thửa

4

5.746

-

4.488

245

 398

 10.877

 2.175

 13.052

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

5.446

-

4.488

-

-

 9.935

 1.987

 11.922

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.720

-

940

145

 237

 6.041

 1.208

 7.250

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

1.398

-

972

120

 76

 2.566

 513

 3.079

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

1.997

-

972

120

 76

 3.165

 633

 3.798

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

4.611

 

972

120

 76

 5.779

 1.156

 6.935

B

Khu vực có thửa biến động từ 15% - 25%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

49.216

-

691

561

-

 50.468

 12.617

 63.085

 

 

Ha

2

59.093

-

691

701

-

 60.485

 15.121

 75.607

 

 

Ha

3

70.911

-

691

935

-

 72.538

 18.134

 90.672

 

 

Ha

4

85.094

-

691

1.262

-

 87.047

 21.762

 108.809

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

3.490

-

24

17

 64

 3.595

 899

 4.494

 

 

Thửa

2

4.729

-

24

22

 84

 4.858

 1.215

 6.073

 

 

Thửa

3

5.855

-

24

29

 104

 6.012

 1.503

 7.515

 

 

Thửa

4

7.318

-

24

39

 131

 7.512

 1.878

 9.390

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

96.040

 5.659

474

313

 1.406

 103.893

 25.973

 129.866

 

 

Thửa

2

115.293

 6.798

474

391

 1.875

 124.832

 31.208

 156.040

 

 

Thửa

3

138.262

 8.156

474

522

 2.342

 149.756

 37.439

 187.195

 

 

Thửa

4

165.959

 9.789

474

705

 2.929

 179.856

 44.964

 224.820

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

2.493

-

4.040

98

 300

 6.930

 1.386

 8.316

 

 

Thửa

2

3.311

-

4.040

122

 318

 7.791

 1.558

 9.350

 

 

Thửa

3

4.129

-

4.040

163

 336

 8.668

 1.734

 10.402

 

 

Thửa

4

5.171

-

4.040

220

 359

 9.789

 1.958

 11.747

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

4.902

-

-

-

-

 4.902

 980

 5.882

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.248

-

846

130

 213

 5.437

 1.087

 6.525

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

1.258

-

875

108

 68

 2.309

 462

 2.771

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

1.797

-

875

108

 68

 2.848

 570

 3.418

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

4.150

 

875

108

 68

 5.201

 1.040

 6.241

C

Khu vực có thửa biến động từ 25% - 40%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

43.748

-

691

561

-

 45.000

 11.250

 56.250

 

 

Ha

2

52.527

-

691

701

-

 53.920

 13.480

 67.399

 

 

Ha

3

63.032

-

691

935

-

 64.659

 16.165

 80.823

 

 

Ha

4

75.639

-

691

1.262

-

 77.592

 19.398

 96.991

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

3.103

-

21

16

 57

 3.196

 799

 3.995

 

 

Thửa

2

4.203

-

21

19

 75

 4.319

 1.080

 5.398

 

 

Thửa

3

5.204

-

21

26

 93

 5.344

 1.336

 6.680

 

 

Thửa

4

6.505

-

21

35

 116

 6.678

 1.669

 8.347

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Thửa

1

85.369

 5.030

421

278

 1.250

 92.349

 23.087

 115.436

 

 

Thửa

2

102.483

 6.043

421

348

 1.667

 110.962

 27.740

 138.702

 

 

Thửa

3

122.899

 7.250

421

464

 2.082

 133.117

 33.279

 166.396

 

 

Thửa

4

147.519

 8.702

421

626

 2.603

 159.872

 39.968

 199.840

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

2.216

-

3.591

87

 266

 6.160

 1.232

 7.392

 

 

Thửa

2

2.943

-

3.591

109

 283

 6.926

 1.385

 8.311

 

 

Thửa

3

3.671

-

3.591

145

 299

 7.705

 1.541

 9.246

 

 

Thửa

4

4.597

-

3.591

196

 319

 8.702

 1.740

 10.442

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

4.357

-

 

 

-

 4.357

 871

 5.229

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

3.776

-

752

116

 189

 4.833

 967

 5.800

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

1.118

-

778

96

 61

 2.053

 411

 2.463

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

1.598

-

778

96

 61

 2.532

 506

 3.038

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

3.689

 

778

96

 61

 4.623

 925

 5.548

IV.5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:5000

 

 

 

 

 

 

A

Khu vực có thửa biến động <>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

12.157

-

77

89

-

 12.323

 3.081

 15.404

 

 

Ha

2

14.591

-

77

111

-

 14.779

 3.695

 18.473

 

 

Ha

3

17.509

-

77

148

-

 17.734

 4.434

 22.168

 

 

Ha

4

21.011

-

77

163

-

 21.251

 5.313

 26.563

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

10.133

-

33

46

 183

 10.395

 2.599

 12.993

 

 

Thửa

2

11.634

-

33

58

 209

 11.934

 2.983

 14.917

 

 

Thửa

3

15.513

-

33

77

 276

 15.898

 3.974

 19.872

 

 

Thửa

4

17.014

-

33

85

 306

 17.437

 4.359

 21.796

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

149.496

 8.820

652

534

 2.237

 161.739

 40.435

 202.174

 

 

Thửa

2

179.395

 10.582

652

668

 2.579

 193.876

 48.469

 242.345

 

 

Thửa

3

215.299

 12.692

652

891

 3.441

 232.974

 58.244

 291.218

 

 

Thửa

4

258.334

 15.234

652

980

 3.787

 278.987

 69.747

 348.734

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

5.787

-

4.492

141

 400

 10.820

 2.164

 12.984

 

 

Thửa

2

6.696

-

4.492

176

 420

 11.784

 2.357

 14.141

 

 

Thửa

3

8.928

-

4.492

235

 470

 14.125

 2.825

 16.950

 

 

Thửa

4

9.838

-

4.492

258

 733

 15.322

 3.064

 18.386

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

5.446

-

-

-

-

 5.446

 1.089

 6.536

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.720

-

940

145

 237

 6.041

 1.208

 7.250

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

171

-

82

18

 9

 281

 56

 338

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

343

-

82

18

 9

 453

 91

 543

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

686

 

82

18

 9

 796

 159

 955

B

Khu vực có thửa biến động từ 15% - 25%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

10.942

-

77

89

-

 11.107

 2.777

 13.884

 

 

Ha

2

13.132

-

77

111

-

 13.320

 3.330

 16.650

 

 

Ha

3

15.758

-

77

148

-

 15.983

 3.996

 19.979

 

 

Ha

4

18.910

-

77

163

-

 19.150

 4.787

 23.937

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

9.120

 -

29

42

 164

 9.355

 2.339

 11.694

 

 

Thửa

2

10.471

 -

29

52

 188

 10.740

 2.685

 13.425

 

 

Thửa

3

13.961

 -

29

69

 248

 14.308

 3.577

 17.885

 

 

Thửa

4

15.312

 -

29

76

 275

 15.693

 3.923

 19.616

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

134.546

 7.938

587

481

 2.013

 145.565

 36.391

 181.956

 

 

Thửa

2

161.456

 9.523

587

601

 2.321

 174.489

 43.622

 218.111

 

 

Thửa

3

193.769

 11.422

587

802

 3.097

 209.677

 52.419

 262.096

 

 

Thửa

4

232.501

 13.711

587

882

 3.408

 251.088

 62.772

 313.861

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

5.208

-

4.043

127

 360

 9.738

 1.948

 11.686

 

 

Thửa

2

6.027

-

4.043

158

 378

 10.606

 2.121

 12.727

 

 

Thửa

3

8.036

-

4.043

211

 423

 12.713

 2.543

 15.255

 

 

Thửa

4

8.854

-

4.043

232

 660

 13.790

 2.758

 16.548

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

4.902

-

-

-

-

 4.902

 980

 5.882

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.248

-

846

130

 213

 5.437

 1.087

 6.525

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

154

-

74

16

 8

 253

 51

 304

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

309

-

74

16

 8

 407

 81

 489

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

617

 

74

16

 8

 716

 143

 859

C

Khu vực có thửa biến động từ 25% - 40%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

9.726

-

77

89

-

 9.892

 2.473

 12.364

 

 

Ha

2

11.673

-

77

111

-

 11.861

 2.965

 14.826

 

 

Ha

3

14.007

-

77

148

-

 14.232

 3.558

 17.790

 

 

Ha

4

16.809

-

77

163

-

 17.048

 4.262

 21.311

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

8.107

-

26

37

 146

 8.316

 2.079

 10.395

 

 

Thửa

2

9.308

-

26

46

 167

 9.547

 2.387

 11.934

 

 

Thửa

3

12.410

-

26

62

 221

 12.718

 3.180

 15.898

 

 

Thửa

4

13.611

-

26

68

 245

 13.949

 3.487

 17.437

1.3

Đo vã chi tiết

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Thửa

1

119.597

 7.056

522

427

 1.790

 129.391

 32.348

 161.739

 

 

Thửa

2

143.516

 8.465

522

534

 2.064

 155.101

 38.775

 193.876

 

 

Thửa

3

172.239

 10.153

522

712

 2.753

 186.380

 46.595

 232.974

 

 

Thửa

4

206.667

 12.187

522

784

 3.030

 223.190

 55.797

 278.987

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính (tính theo mục số hóa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

4.630

-

3.594

113

 320

 8.656

 1.731

 10.387

 

 

Thửa

2

5.357

-

3.594

141

 336

 9.427

 1.885

 11.313

 

 

Thửa

3

7.143

-

3.594

188

 376

 11.300

 2.260

 13.560

 

 

Thửa

4

7.870

-

3.594

207

 587

 12.257

 2.451

 14.709

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

Thửa

1-4

4.357

-

 

 

-

 4.357

 871

 5.229

2.3

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

3.776

-

752

116

 189

 4.833

 967

 5.800

2.4

Biên tập bản đồ và in

Ha

1-4

137

-

66

15

 7

 225

 45

 270

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

Ha

1-4

274

-

66

15

 7

 362

 72

 435

2.6

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

549

 

66

15

 7

 637

 127

 764

IV.6

CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CHO CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

IV.6.1

CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (Trường hợp không phải lập lưới khống chế đo vẽ)

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200

 

 

 

 

 

 

1.1

Công việc thực hiện theo thửa biến động

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1

298.992

 17.629

2.131

1.192

 5.345

 325.289

 81.322

 406.611

2

358.790

 21.163

2.131

1.490

 6.680

 390.254

 97.563

 487.817

3

430.473

 25.394

2.131

1.986

 8.909

 468.894

 117.223

 586.117

4

516.668

 30.468

2.131

2.383

 10.690

 562.341

 140.585

 702.926

1.1.2

Nội nghiệp

Thửa

1

31.330

 

5.429

376

 789

 37.924

 7.585

 45.508

2

35.547

 

5.429

434

 858

 42.267

 8.453

 50.720

3

39.763

 

5.429

530

 974

 46.696

 9.339

 56.035

4

44.062

 

5.429

607

 1.066

 51.164

 10.233

 61.397

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công việc thực hiện theo thửa biến động

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1

208.669

 12.301

1.626

832

 3.732

 227.160

 56.790

 283.950

2

250.453

 14.770

1.626

1.040

 4.663

 272.552

 68.138

 340.690

3

300.493

 17.724

1.626

1.386

 6.217

 327.447

 81.862

 409.309

4

360.542

 21.258

1.626

1.872

 8.394

 393.691

 98.423

 492.114

2.1.2

Nội nghiệp

Thửa

1

16.904

 

5.429

302

 658

 23.293

 4.659

 27.952

2

18.558

 

5.429

342

 693

 25.021

 5.004

 30.025

3

19.136

 

5.429

408

 756

 25.728

 5.146

 30.874

4

25.295

 

5.429

500

 841

 32.065

 6.413

 38.478

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Công việc thực hiện theo thửa biến động

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1

76.187

 4.484

1.569

335

 1.505

 84.080

 21.020

 105.100

2

91.449

 5.391

1.569

419

 1.882

 100.710

 25.178

 125.888

3

109.589

 6.457

1.569

559

 2.504

 120.678

 30.169

 150.847

4

131.606

 7.754

1.569

754

 3.387

 145.072

 36.268

 181.339

3.1.2

Nội nghiệp

Thửa

1

12.440

 

5.429

247

 560

 18.676

 3.735

 22.411

2

13.019

 

5.429

273

 571

 19.292

 3.858

 23.150

3

13.969

 

5.429

316

 593

 20.307

 4.061

 24.368

4

15.292

 

5.429

376

 622

 21.718

 4.344

 26.062

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Công việc thực hiện theo thửa biến động

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1

106.711

 6.288

526

348

 1.563

 115.436

 28.859

 144.295

2

128.104

 7.554

526

435

 2.083

 138.702

 34.676

 173.378

3

153.624

 9.062

526

580

 2.602

 166.396

 41.599

 207.995

4

184.399

 10.877

526

783

 3.254

 199.840

 49.960

 249.800

4.1.2

Nội nghiệp

Thửa

1

12.936

 

5.429

253

 570

 19.188

 3.838

 23.025

2

13.845

 

5.429

280

 590

 20.145

 4.029

 24.174

3

14.755

 

5.429

326

 610

 21.119

 4.224

 25.343

4

15.912

 

5.429

389

 635

 22.365

 4.473

 26.838

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Công việc thực hiện theo thửa biến động

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1

149.496

 8.820

652

534

 2.237

 161.739

 40.435

 202.174

2

179.395

 10.582

652

668

 2.579

 193.876

 48.469

 242.345

3

215.299

 12.692

652

891

 3.441

 232.974

 58.244

 291.218

4

258.334

 15.234

652

980

 3.787

 278.987

 69.747

 348.734

5.1.2

Nội nghiệp

Thửa

1

15.954

 

5.432

285

 637

 22.308

 4.462

 26.770

2

16.863

 

5.432

321

 656

 23.272

 4.654

 27.927

3

19.095

 

5.432

379

 706

 25.613

 5.123

 30.736

4

20.004

 

5.432

403

 725

 26.565

 5.313

 31.878

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Công việc thực hiện theo thửa biến động

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1

298.992

 17.640

1.631

1.069

 3.350

 322.681

 80.670

 403.351

2

358.790

 21.153

1.631

1.336

 3.863

 386.773

 96.693

 483.466

3

430.473

 25.383

1.631

1.781

 5.156

 464.424

 116.106

 580.530

4

516.668

 30.468

1.631

1.959

 5.672

 556.399

 139.100

 695.498

6.1.2

Nội nghiệp

Thửa

1

19.260

 

5.432

426

 837

 25.956

 5.191

 31.147

2

20.170

 

5.432

497

 867

 26.966

 5.393

 32.359

3

22.402

 

5.432

614

 942

 29.390

 5.878

 35.268

4

23.311

 

5.432

661

 970

 30.375

 6.075

 36.450

IV.6.2

CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất)

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200

 

 

 

 

 

 

1.1

+ Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.720

 

940

145

 237

 6.041

 1.208

 7.250

1.2

+ Xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

108.928

 

281.599

3.866

 5.264

 399.656

 79.931

 479.588

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

+ Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.720

 

940

145

 237

 6.041

 1.208

 7.250

2.2

+ Xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

54.028

 

31.232

1.127

 969

 87.356

 17.471

 104.827

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

+ Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.720

 

940

145

 237

 6.041

 1.208

 7.250

3.2

+ Xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

18.155

 

4.811

357

 272

 23.595

 4.719

 28.314

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

+ Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.720

 

940

145

 237

 6.041

 1.208

 7.250

4.2

+ Xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

6.608

 

972

120

 76

 7.776

 1.555

 9.331

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

+ Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.720

 

940

145

 237

 6.041

 1.208

 7.250

5.2

+ Xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

1.029

 

82

18

 9

 1.139

 228

 1.366

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

+ Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

4.720

 

940

145

 237

 6.041

 1.208

 7.250

6.2

+ Xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

303

 

21

9

 3

 335

 67

 402

V

ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

1

Đất ngoài khu vực đô thị ( nông thôn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất <100>

Thửa

 

920.568

 

1.527

331

 1.477

 923.903

 230.976

 1.154.879

 

Diện tích 100 đến 300 m2

Thửa

 

1.093.175

 

2.321

503

 2.246

 1.098.244

 274.561

 1.372.804

 

Diện tích >300 đến 500 m2

Thửa

 

1.165.094

 

2.474

536

 2.393

 1.170.496

 292.624

 1.463.121

 

Diện tích >500 đến 1000 m2

Thửa

 

1.416.812

 

3.008

651

 2.910

 1.423.381

 355.845

 1.779.227

 

Diện tích >1000 đến 3000 m2

Thửa

 

1.941.823

 

4.123

893

 3.989

 1.950.827

 487.707

 2.438.534

 

Diện tích >3000 đến 10.000 m2

Thửa

 

2.991.846

 

6.352

1.376

 6.146

 3.005.719

 751.430

 3.757.149

 

Diện tích 1Ha đến 10 Ha

Thửa

 

5.385.323

 

7.622

1.651

7.375

 5.401.971

 1.350.493

 6.752.463

 

Diện tích 10 Ha đến 50 Ha

Thửa

 

5.834.100

 

8.258

1.788

7.989

 5.852.135

 1.463.034

 7.315.169

 

Diện tích 50 Ha đến 100 Ha

Thửa

 

6.282.877

 

8.893

1.926

8.604

 6.302.299

 1.575.575

 7.877.874

 

Diện tích 100 Ha đến 5000 Ha

Thửa

 

7.180.430

 

10.163

2.201

9.833

 7.202.627

 1.800.657

 9.003.284

 

Diện tích 500 Ha đến 1000 Ha

Thửa

 

8.077.984

 

11.434

2.476

11.062

 8.102.956

 2.025.739

 10.128.695

1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất <100>

Thửa

 

166.243

 

12.071

187

 1.423

 179.924

 35.985

 215.909

 

Diện tích 100 đến 300 m2

Thửa

 

197.413

 

4.587

71

 541

 202.612

 40.522

 243.135

 

Diện tích >300 đến 500 m2

Thửa

 

207.804

 

4.828

75

 569

 213.276

 42.655

 255.931

 

Diện tích >500 đến 1000 m2

Thửa

 

254.559

 

5.915

92

 698

 261.263

 52.253

 313.516

 

Diện tích >1000 đến 3000 m2

Thửa

 

348.071

 

8.088

125

 954

 357.238

 71.448

 428.685

 

Diện tích >3000 đến 10.000 m2

Thửa

 

540.289

 

12.554

195

 1.480

 554.518

 110.904

 665.422

 

Diện tích 1Ha đến 10 Ha

Thửa

 

648.347

 

15.065

234

1.777

 665.422

 133.084

 798.506

 

Diện tích 10 Ha đến 50 Ha

Thửa

 

702.376

 

16.320

253

1.925

 720.874

 144.175

 865.048

 

Diện tích 50 Ha đến 100 Ha

Thửa

 

756.405

 

17.575

272

2.073

 776.325

 155.265

 931.590

 

Diện tích 100 Ha đến 5000 Ha

Thửa

 

864.463

 

20.086

311

2.369

 887.229

 177.446

 1.064.675

 

Diện tích 500 Ha đến 1000 Ha

Thửa

 

972.521

 

22.597

350

2.665

 998.133

 199.627

 1.197.759

2

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất <100>

Thửa

 

1.380.852

 

1.527

419

 1.907

 1.384.705

 346.176

 1.730.881

 

Diện tích 100 đến 300 m2

Thửa

 

1.639.762

 

3.481

955

 4.348

 1.648.546

 412.137

 2.060.683

 

Diện tích >300 đến 500 m2

Thửa

 

1.740.449

 

3.695

1.014

 4.615

 1.749.773

 437.443

 2.187.216

 

Diện tích >500 đến 1000 m2

Thửa

 

2.128.814

 

4.520

1.240

 5.645

 2.140.218

 535.055

 2.675.273

 

Diện tích >1000 đến 3000 m2

Thửa

 

2.919.927

 

6.199

1.701

 7.743

 2.935.569

 733.892

 3.669.462

 

Diện tích >3000 đến 10.000 m2

Thửa

 

4.487.769

 

9.528

2.614

 11.900

 4.511.811

 1.127.953

 5.639.764

 

Diện tích 1Ha đến 10 Ha

Thửa

 

5.385.323

 

11.434

3.137

14.280

 5.414.173

 1.353.543

 6.767.717

 

Diện tích 10 Ha đến 50 Ha

Thửa

 

5.834.100

 

12.386

3.398

15.470

 5.865.355

 1.466.339

 7.331.693

 

Diện tích 50 Ha đến 100 Ha

Thửa

 

6.282.877

 

13.339

3.660

16.660

 6.316.536

 1.579.134

 7.895.670

 

Diện tích 100 Ha đến 5000 Ha

Thửa

 

7.180.430

 

15.245

4.183

19.040

 7.218.898

 1.804.724

 9.023.622

 

Diện tích 500 Ha đến 1000 Ha

Thửa

 

8.077.984

 

17.150

4.706

21.420

 8.121.260

 2.030.315

 10.151.575

2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

Diện tích đất <100>

Thửa

 

249.364

 

12.071

198

 1.525

 263.158

 52.632

 315.790

 

Diện tích 100 đến 300 m2

Thửa

 

296.120

 

6.881

113

 869

 303.983

 60.797

 364.779

 

Diện tích >300 đến 500 m2

Thửa

 

311.705

 

7.243

119

 915

 319.982

 63.996

 383.978

 

Diện tích >500 đến 1000 m2

Thửa

 

384.437

 

8.933

147

 1.128

 394.644

 78.929

 473.573

 

Diện tích >1000 đến 3000 m2

Thửa

 

529.899

 

12.312

202

 1.555

 543.969

 108.794

 652.763

 

Diện tích >3000 đến 10.000 m2

Thửa

 

810.434

 

18.831

309

 2.378

 831.952

 166.390

 998.343

 

Diện tích 1Ha đến 10 Ha

Thửa

 

972.521

 

22.597

371

2.854

 998.343

 199.669

 1.198.011

 

Diện tích 10 Ha đến 50 Ha

Thửa

 

1.053.564

 

24.480

402

3.092

 1.081.538

 216.308

 1.297.845

 

Diện tích 50 Ha đến 100 Ha

Thửa

 

1.134.607

 

26.363

433

3.330

 1.164.733

 232.947

 1.397.680

 

Diện tích 100 Ha đến 5000 Ha

Thửa

 

1.296.694

 

30.129

495

3.805

 1.331.124

 266.225

 1.597.348

 

Diện tích 500 Ha đến 1000 Ha

Thửa

 

1.458.781

 

33.896

557

4.281

 1.497.514

 299.503

 1.797.017

VI

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1

Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì đơn giá được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất (Tại Mục V)

2

Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất (Tại Mục V)

VII

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI CHỦ SỬ DỤNG YÊU CẦU

1

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

1.1

Mức đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (Tại Mục V; Không kể đo lưới)

1.2

Mức đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.

2

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất

2.1

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 0.7 mức trích đo thửa đất (Tại Mục V; Không kể đo lưới)

2.2

Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,3 mức trích đo thửa đất (Tại Mục V)

2.3

Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng

2.3.1

Tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng (Tại Mục V)

2.3.2

Tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

2.4

Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất (Tại Mục V)

 

Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính 01 lần định mức (định mức đo đạc thửa đất).

VIII.

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ GPMB

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

- Ngoại nghiệp

Ha

1

20.545.128

 2.088.900

251.349

53.155

219.925

23.158.457

 5.789.614

 28.948.072

 

 

 

2

23.807.767

 2.486.635

251.349

63.458

254.893

26.864.102

 6.716.026

 33.580.128

 

 

 

3

27.418.188

 2.918.130

251.349

73.761

309.577

30.971.005

 7.742.751

 38.713.756

 

 

 

4

31.581.556

 3.385.495

251.349

87.752

367.901

35.674.053

 8.918.513

 44.592.566

1.2

- Nội nghiệp

Ha

1

2.020.613

 

2.725.544

19.232

107.923

 4.873.313

 974.663

 5.847.975

 

 

 

2

2.176.743

 

2.725.544

20.351

120.051

 5.042.690

 1.008.538

 6.051.228

 

 

 

3

2.318.349

 

2.725.544

21.470

131.091

 5.196.455

 1.039.291

 6.235.746

 

 

 

4

2.565.253

 

2.725.544

23.336

150.246

 5.464.379

 1.092.876

 6.557.254

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

- Ngoại nghiệp

Ha

1

5.574.138

 621.184

76.346

9.920

 44.642

 6.326.229

 1.581.557

 7.907.786

 

 

 

2

6.459.254

 745.590

76.346

12.582

 55.177

 7.348.947

 1.837.237

 9.186.184

 

 

 

3

7.577.358

 903.755

76.346

16.533

 73.866

 8.647.858

 2.161.965

 10.809.823

 

 

 

4

8.836.777

 1.076.775

76.346

20.947

 95.353

10.106.198

 2.526.549

 12.632.747

2.2

- Nội nghiệp

Ha

1

873.747

 

603.553

8.521

 56.597

 1.542.418

 308.484

 1.850.902

 

 

 

2

933.004

 

603.553

8.938

 65.602

 1.611.097

 322.219

 1.933.317

 

 

 

3

992.261

 

603.553

9.355

 71.175

 1.676.344

 335.269

 2.011.612

 

 

 

4

1.071.270

 

603.553

9.912

 76.228

 1.760.963

 352.193

 2.113.156

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

- Ngoại nghiệp

Ha

1

1.771.246

 161.415

27.499

4.764

 20.378

 1.985.302

 496.325

 2.481.627

2

2.049.171

 192.221

27.499

5.713

 23.997

 2.298.601

 574.650

 2.873.252

3

2.552.878

 265.311

27.499

6.722

 28.369

 2.880.780

 720.195

 3.600.975

4

3.408.971

 424.996

27.499

8.402

 36.176

 3.906.044

 976.511

 4.882.555

3.2

- Nội nghiệp

Ha

1

411.965

 

213.916

3.807

 25.274

 654.963

 130.993

 785.955

2

440.868

 

213.916

4.011

 27.019

 685.814

 137.163

 822.977

3

477.032

 

213.916

4.266

 30.303

 725.517

 145.103

 870.621

4

522.200

 

213.916

4.585

 33.790

 774.491

 154.898

 929.390

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:2000

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

- Ngoại nghiệp

Ha

1

683.187

 64.439

9.411

1.770

 6.184

 764.992

 191.248

 956.240

 

 

 

2

786.346

 75.981

9.411

2.149

 7.274

 881.161

 220.290

 1.101.452

 

 

 

3

920.004

 93.969

9.411

2.528

 8.602

 1.034.515

 258.629

 1.293.143

 

 

 

4

1.167.679

 134.112

9.411

3.287

 11.444

 1.325.933

 331.483

 1.657.417

4.2

- Nội nghiệp

Ha

1

173.032

 

69.434

2.334

 10.485

 255.285

 51.057

 306.342

 

 

 

2

186.140

 

69.434

2.448

 11.689

 269.711

 53.942

 323.653

 

 

 

3

201.898

 

69.434

2.603

 13.183

 287.118

 57.424

 344.541

 

 

 

4

215.804

 

69.434

2.428

 11.523

 299.189

 59.838

 359.027

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:5000

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

- Ngoại nghiệp

Ha

1

236.870

 19.637

1.403

662

 2.493

 261.065

 65.266

 326.331

 

 

 

2

271.214

 23.222

1.403

791

 2.990

 299.620

 74.905

 374.525

 

 

 

3

312.684

 27.565

1.403

870

 3.239

 345.761

 86.440

 432.201

 

 

 

4

362.466

 32.775

1.403

968

 3.487

 401.099

 100.275

 501.374

5.2

- Nội nghiệp

Ha

1

23.288

 

11.847

393

 1.878

 37.406

 7.481

 44.888

 

 

 

2

26.431

 

11.847

416

 2.119

 40.814

 8.163

 48.976

 

 

 

3

30.671

 

11.847

448

 3.053

 46.019

 9.204

 55.223

 

 

 

4

36.396

 

11.847

491

 4.313

 53.047

 10.609

 63.657

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1:10000

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

- Ngoại nghiệp

Ha

1

124.232

 11.035

526

330

 1.246

 137.370

 34.342

 171.712

 

 

 

2

142.721

 13.093

526

394

 1.495

 158.230

 39.557

 197.787

 

 

 

3

164.911

 15.562

526

434

 1.729

 183.163

 45.791

 228.954

 

 

 

4

191.536

 18.525

526

483

 1.744

 212.813

 53.203

 266.017

6.2

- Nội nghiệp

Ha

1

7.258

 

2.962

140

 757

 11.117

 2.223

 13.341

 

 

 

2

8.280

 

2.962

147

 836

 12.224

 2.445

 14.669

 

 

 

3

9.658

 

2.962

156

 1.139

 13.915

 2.783

 16.698

 

 

 

4

11.518

 

2.962

175

 1.548

 16.203

 3.241

 19.443

Chương 2

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

I

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI CẤP XÃ)

(Công nhóm/ĐVT) (BẢNG 8)

I.1

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI XÃ; CHỈ RIÊNG PHẦN ĐẤT)

1

Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

1.564

 

4.598

5.847

1.126

13.135

1.970

15.105

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

23.462

 

4.598

5.847

1.126

35.033

5.255

40.288

2

Nhận hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ

Hồ sơ

1-5

15.642

 

4.598

5.847

1.126

27.212

4.082

31.294

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

3.128

 

4.598

5.847

1.126

14.699

2.205

16.904

3

UBND cấp xã kiểm tra, công bố công khai, xác nhận vào đơn, gửi hồ sơ cho VPĐKQSDĐ, cập nhật chỉnh lý HSĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ (nguồn gốc, thời điểm xây dựng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp), phân loại hồ sơ

Hồ sơ

1-5

135.185

21.100

4.598

5.847

1.126

167.855

25.178

193.034

3.2

Thẩm tra, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng

Hồ sơ

1

168.981

52.750

4.598

5.847

1.126

233.302

34.995

268.297

2

185.879

58.025

4.598

5.847

1.126

255.475

38.321

293.796

3

206.157

64.355

4.598

5.847

1.126

282.082

42.312

324.395

4

226.435

70.685

4.598

5.847

1.126

308.690

46.304

354.994

5

250.092

78.070

4.598

5.847

1.126

339.733

50.960

390.692

3.3

Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ

Hồ sơ

1-5

9.385

 

4.598

5.847

1.126

20.955

3.143

24.099

3.4

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

Hồ sơ

1-5

15.642

 

4.598

5.847

1.126

27.212

4.082

31.294

3.5

Xác nhận vào đơn đề nghị cấp GCN; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN lên VPĐK

Hồ sơ

1-5

39.104

 

4.598

5.847

1.126

50.674

7.601

58.276

3.6

Nhận bản thông báo cấp GCN; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC

Hồ sơ

1-5

7.821

 

4.598

5.847

1.126

19.391

2.909

22.300

4

Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao hóa đơn nghĩa vụ tài chính để chuyển vào lưu trữ; nhận và trao GCN; thu và nộp lệ phí cấp giấy

Hồ sơ

1-5

36.309

 

4.598

5.847

1.126

47.880

7.182

55.062

5

Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản, xác nhận vào đơn (điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Nhận hồ sơ do cấp xã gửi, kiểm tra hồ sơ (tính đầy đủ, tình trạng pháp lý)

Hồ sơ

1-5

9.077

 

27.299

5.780

12.000

54.156

8.123

62.279

5.2

Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản; gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và cơ sở pháp lý cấp GCN vào đơn.

Hồ sơ

1-5

72.619

 

27.299

5.780

12.000

117.697

17.655

135.352

6

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

8.449

 

27.299

5.780

12.000

53.528

8.029

61.557

6.2

Trích lục thủ công

1-5

16.898

 

27.299

5.780

12.000

61.977

9.296

71.273

7

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

36.309

 

27.299

5.780

12.000

81.388

12.208

93.596

8

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

18.155

 

27.299

5.780

12.000

63.233

9.485

72.718

9

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

27.299

5.780

12.000

61.977

9.296

71.273

9.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

1-5

25.347

 

27.299

5.780

12.000

70.426

10.564

80.989

10

Trích sao hồ sơ địa chính cũ (nếu có), lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có); kiểm tra rà soát hồ sơ; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ

Hồ sơ

1-5

54.464

 

27.299

5.780

12.000

99.542

14.931

114.474

11

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; cập nhật HSĐC; lập và gửi thông báo biến động cho cấp xã

Hồ sơ

1-5

31.283

 

27.299

5.780

12.000

76.362

11.454

87.816

I.2

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI XÃ; CHỈ RIÊNG PHẦN TÀI SẢN)

1

Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

1.564

 

4.598

5.847

1.126

13.135

1.970

15.105

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

23.462

 

4.598

5.847

1.126

35.033

5.255

40.288

2

Nhận hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ

Hồ sơ

1-5

15.642

 

4.598

5.847

1.126

27.212

4.082

31.294

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

3.128

 

 

5.847

1.126

10.101

1.515

11.616

3

UBND cấp xã kiểm tra, công bố công khai, xác nhận vào đơn, gửi hồ sơ cho VPĐKQSDĐ, cập nhật chỉnh lý HSĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ (nguồn gốc, thời điểm xây dựng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp), phân loại hồ sơ

Hồ sơ

1-5

135.185

21.100

4.598

5.847

1.126

167.855

25.178

193.034

3.2

Thẩm tra, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng

Hồ sơ

1

168.981

52.750

4.598

5.847

1.126

233.302

34.995

268.297

2

185.879

58.025

4.598

5.847

1.126

255.475

38.321

293.796

3

206.157

64.355

4.598

5.847

1.126

282.082

42.312

324.395

4

226.435

70.685

4.598

5.847

1.126

308.690

46.304

354.994

5

250.092

78.070

4.598

5.847

1.126

339.733

50.960

390.692

3.3

Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ

Hồ sơ

1-5

9.385

 

4.598

5.847

1.126

20.955

3.143

24.099

3.4

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

Hồ sơ

1-5

15.642

 

4.598

5.847

1.126

27.212

4.082

31.294

3.5

Xác nhận vào đơn đề nghị cấp GCN; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN lên VPĐK

Hồ sơ

1-5

39.104

 

4.598

5.847

1.126

50.674

7.601

58.276

3.6

Nhận bản thông báo cấp GCN; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC

Hồ sơ

1-5

7.821

 

4.598

5.847

1.126

19.391

2.909

22.300

4

Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao hóa đơn nghĩa vụ tài chính để chuyển vào lưu trữ; nhận và trao GCN; thu và nộp lệ phí cấp giấy

Hồ sơ

1-5

36.309

 

4.598

5.847

1.126

47.880

7.182

55.062

5

Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản, xác nhận vào đơn (điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Nhận hồ sơ do cấp xã gửi, kiểm tra hồ sơ (tính đầy đủ, tình trạng pháp lý)

Hồ sơ

1-5

9.077

 

27.299

5.780

12.000

54.156

8.123

62.279

5.2

Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản; gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và cơ sở pháp lý cấp GCN vào đơn

Hồ sơ

1-5

72.619

 

27.299

5.780

12.000

117.697

17.655

135.352

6

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

0

 

0

0

0

0

0

0

6.2

Trích lục thủ công

1-5

0

 

0

0

0

0

0

0

7

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

36.309

 

27.299

5.780

12.000

81.388

12.208

93.596

8

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

29.955

 

27.299

5.780

12.000

75.034

11.255

86.289

9

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

27.299

5.780

12.000

61.977

9.296

71.273

9.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

1-5

33.796

 

27.299

5.780

12.000

78.875

11.831

90.706

10

Trích sao hồ sơ địa chính cũ (nếu có), lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có); kiểm tra rà soát hồ sơ; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ

Hồ sơ

1-5

54.464

 

27.299

5.780

12.000

99.542

14.931

114.474

11

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; cập nhật HSĐC; lập và gửi thông báo biến động cho cấp xã

Hồ sơ

1-5

31.283

 

27.299

5.780

12.000

76.362

11.454

87.816

I.3

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI XÃ; TÍNH CẢ ĐẤT VÀ TÀI SẢN)

1

Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

1.564

 

4.598

7.601

1.464

15.226

2.284

17.510

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

30.501

 

4.598

7.601

1.464

44.163

6.625

50.788

2

Nhận hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ

Hồ sơ

1-5

20.334

 

4.598

7.601

1.464

33.996

5.099

39.096

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

4.067

 

4.598

7.601

1.464

17.729

2.659

20.388

3

UBND cấp xã kiểm tra, công bố công khai, xác nhận vào đơn, gửi hồ sơ cho VPĐKQSDĐ, cập nhật chỉnh lý HSĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ (nguồn gốc, thời điểm xây dựng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp), phân loại hồ sơ

Hồ sơ

1-5

175.740

27.430

4.598

7.601

1.464

216.833

32.525

249.358

3.2

Thẩm tra, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng

Hồ sơ

1

219.676

68.575

4.598

7.601

1.464

301.913

45.287

347.200

2

241.643

75.433

4.598

7.601

1.464

330.738

49.611

380.349

3

265.638

82.923

4.598

7.601

1.464

362.224

54.334

416.557

4

292.337

91.258

4.598

7.601

1.464

397.257

59.589

456.846

5

321.402

100.331

4.598

7.601

1.464

435.395

65.309

500.704

3.3

Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ

Hồ sơ

1-5

12.200

 

4.598

7.601

1.464

25.863

3.879

29.742

3.4

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

Hồ sơ

1-5

20.334

 

4.598

7.601

1.464

33.996

5.099

39.096

3.5

Xác nhận vào đơn đề nghị cấp GCN; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN lên VPĐK

Hồ sơ

1-5

50.835

 

4.598

7.601

1.464

64.497

9.675

74.172

3.6

Nhận bản thông báo cấp GCN; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC

Hồ sơ

1-5

10.167

 

4.598

7.601

1.464

23.829

3.574

27.404

4

Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao hóa đơn nghĩa vụ tài chính để chuyển vào lưu trữ; nhận và trao GCN; thu và nộp lệ phí cấp giấy

Hồ sơ

1-5

36.309

 

4.598

7.601

1.464

49.972

7.496

57.467

5

Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản, xác nhận vào đơn (điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Nhận hồ sơ do cấp xã gửi, kiểm tra hồ sơ (tính đầy đủ, tình trạng pháp lý)

Hồ sơ

1-5

11.801

 

27.299

7.514

15.600

62.213

9.332

71.545

5.2

Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản; gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và cơ sở pháp lý cấp GCN vào đơn

Hồ sơ

1-5

94.404

 

27.299

7.514

15.600

144.817

21.722

166.539

6

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

8.449

 

27.299

7.514

15.600

58.861

8.829

67.691

6.2

Trích lục thủ công

1-5

16.898

 

27.299

7.514

15.600

67.311

10.097

77.407

7

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

47.202

 

27.299

7.514

15.600

97.615

14.642

112.257

8

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

39.033

 

27.299

7.514

15.600

89.445

13.417

102.862

9

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

27.299

7.514

15.600

67.311

10.097

77.407

9.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

1-5

33.796

 

27.299

7.514

15.600

84.209

12.631

96.840

10

Trích sao hồ sơ địa chính cũ (nếu có), lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có); kiểm tra rà soát hồ sơ; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ

Hồ sơ

1-5

70.803

 

27.299

7.514

15.600

121.216

18.182

139.398

11

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; cập nhật HSĐC; lập và gửi thông báo biến động cho cấp xã

Hồ sơ

1-5

40.668

 

27.299

7.514

15.600

91.081

13.662

104.743

II

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI VP ĐK CẤP HUYỆN)

II.1

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI VP ĐK CẤP HUYỆN; CHỈ TÍNH ĐẤT)

1

Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

1.564

 

30.241

8.084

12.768

52.657

7.899

60.556

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

23.462

 

30.241

8.084

12.768

74.556

11.183

85.739

2

Nhận hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ

Hồ sơ

1-5

15.642

 

30.241

8.084

12.768

66.735

10.010

76.745

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

3.128

 

30.241

8.084

12.768

54.222

8.133

62.355

3

UBND cấp xã kiểm tra, công bố công khai, xác nhận vào đơn, gửi hồ sơ cho VPĐKQSDĐ, cập nhật chỉnh lý HSĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ (nguồn gốc, thời điểm xây dựng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp), phân loại hồ sơ

Hồ sơ

1-5

135.185

21.100

1.655

3.543

357

161.839

24.276

186.115

3.2

Thẩm tra, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng

Hồ sơ

1

168.981

52.750

1.655

3.543

357

227.285

34.093

261.378

2

185.879

58.025

1.655

3.543

357

249.458

37.419

286.877

3

206.157

64.355

1.655

3.543

357

276.066

41.410

317.476

4

226.435

70.685

1.655

3.543

357

302.674

45.401

348.075

5

250.092

78.070

1.655

3.543

357

333.716

50.057

383.774

3.3

Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ

Hồ sơ

1-5

9.385

 

1.655

3.543

357

14.939

2.241

17.180

3.4

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

Hồ sơ

1-5

15.642

 

1.655

3.543

357

21.196

3.179

24.375

3.5

Xác nhận vào đơn đề nghị cấp GCN; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN lên VPĐK

Hồ sơ

1-5

39.104

 

1.655

3.543

357

44.658

6.699

51.357

3.6

Nhận bản thông báo cấp GCN; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC

Hồ sơ

1-5

7.821

 

1.655

3.543

357

13.375

2.006

15.381

4

Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao hóa đơn nghĩa vụ tài chính để chuyển vào lưu trữ; nhận và trao GCN; thu và nộp lệ phí cấp giấy

Hồ sơ

1-5

36.309

 

30.241

8.084

12.768

87.402

13.110

100.513

5

Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản, xác nhận vào đơn (điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Nhận hồ sơ do cấp xã gửi, kiểm tra hồ sơ (tính đầy đủ, tình trạng pháp lý)

Hồ sơ

1-5

9.077

 

30.241

8.084

12.768

60.171

9.026

69.196

5.2

Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản; gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và cơ sở pháp lý cấp GCN vào đơn

Hồ sơ

1-5

72.619

 

30.241

8.084

12.768

123.712

18.557

142.269

6

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

8.449

 

30.241

8.084

12.768

59.542

8.931

68.474

6.2

Trích lục thủ công

1-5

16.898

 

30.241

8.084

12.768

67.991

10.199

78.190

7

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

36.309

 

30.241

8.084

12.768

87.402

13.110

100.513

8

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

18.155

 

30.241

8.084

12.768

69.248

10.387

79.635

9

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

30.241

8.084

12.768

67.991

10.199

78.190

9.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

1-5

25.347

 

30.241

8.084

12.768

76.440

11.466

87.906

10

Trích sao hồ sơ địa chính cũ (nếu có), lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có); kiểm tra rà soát hồ sơ; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ

Hồ sơ

1-5

54.464

 

30.241

8.084

12.768

105.557

15.834

121.391

11

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; cập nhật HSĐC; lập và gửi thông báo biến động cho cấp xã

Hồ sơ

1-5

31.283

 

30.241

8.084

12.768

82.376

12.356

94.733

II.2

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI VP ĐK CẤP HUYỆN; CHỈ TÍNH TÀI SẢN)

1

Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

1.564

 

30.241

8.084

12.768

52.657

7.899

60.556

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

23.462

 

30.241

8.084

12.768

74.556

11.183

85.739

2

Nhận hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ

Hồ sơ

1-5

15.642

 

30.241

8.084

12.768

66.735

10.010

76.745

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

3.128

 

30.241

8.084

12.768

54.222

8.133

62.355

3

UBND cấp xã kiểm tra, công bố công khai, xác nhận vào đơn, gửi hồ sơ cho VPĐKQSDĐ, cập nhật chỉnh lý HSĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ (nguồn gốc, thời điểm xây dựng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp), phân loại hồ sơ

Hồ sơ

1-5

135.185

21.100

1.655

3.543

357

161.839

24.276

186.115

3.2

Thẩm tra, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng

Hồ sơ

1

168.981

52.750

1.655

3.543

357

227.285

34.093

261.378

2

185.879

58.025

1.655

3.543

357

249.458

37.419

286.877

3

206.157

64.355

1.655

3.543

357

276.066

41.410

317.476

4

226.435

70.685

1.655

3.543

357

302.674

45.401

348.075

5

250.092

78.070

1.655

3.543

357

333.716

50.057

383.774

3.3

Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ

Hồ sơ

1-5

9.385

 

1.655

3.543

357

14.939

2.241

17.180

3.4

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

Hồ sơ

1-5

15.642

 

1.655

3.543

357

21.196

3.179

24.375

3.5

Xác nhận vào đơn đề nghị cấp GCN; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN lên VPĐK

Hồ sơ

1-5

39.104

 

1.655

3.543

357

44.658

6.699

51.357

3.6

Nhận bản thông báo cấp GCN; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC

Hồ sơ

1-5

7.821

 

1.655

3.543

357

13.375

2.006

15.381

4

Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao hóa đơn nghĩa vụ tài chính để chuyển vào lưu trữ; nhận và trao GCN; thu và nộp lệ phí cấp giấy

Hồ sơ

1-5

36.309

 

30.241

8.084

12.768

87.402

13.110

100.513

5

Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản, xác nhận vào đơn (điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Nhận hồ sơ do cấp xã gửi, kiểm tra hồ sơ (tính đầy đủ, tình trạng pháp lý)

Hồ sơ

1-5

9.077

 

30.241

8.084

12.768

60.171

9.026

69.196

5.2

Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản; gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và cơ sở pháp lý cấp GCN vào đơn

Hồ sơ

1-5

72.619

 

30.241

8.084

12.768

123.712

18.557

142.269

6

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

0

 

30.241

8.084

12.768

51.093

7.664

58.757

6.2

Trích lục thủ công

1-5

0

 

30.241

8.084

12.768

51.093

7.664

58.757

7

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

36.309

 

30.241

8.084

12.768

87.402

13.110

100.513

8

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

29.955

 

30.241

8.084

12.768

81.048

12.157

93.206

9

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

30.241

8.084

12.768

67.991

10.199

78.190

9.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

1-5

33.796

 

30.241

8.084

12.768

84.889

12.733

97.623

10

Trích sao hồ sơ địa chính cũ (nếu có), lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có); kiểm tra rà soát hồ sơ; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ

Hồ sơ

1-5

54.464

 

30.241

8.084

12.768

105.557

15.834

121.391

11

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; cập nhật HSĐC; lập và gửi thông báo biến động cho cấp xã

Hồ sơ

1-5

31.283

 

30.241

8.084

12.768

82.376

12.356

94.733

II.3

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI VP ĐK CẤP HUYỆN; TÍNH CHUNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN)

1

Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

1.564

 

30.241

10.510

16.598

58.913

8.837

67.750

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

30.501

 

30.241

10.510

16.598

87.850

13.177

101.027

2

Nhận hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ

Hồ sơ

1-5

20.334

 

30.241

10.510

16.598

77.683

11.652

89.335

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

4.067

 

30.241

10.510

16.598

61.416

9.212

70.628

3

UBND cấp xã kiểm tra, công bố công khai, xác nhận vào đơn, gửi hồ sơ cho VPĐKQSDĐ, cập nhật chỉnh lý HSĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ (nguồn gốc, thời điểm xây dựng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp), phân loại hồ sơ

Hồ sơ

1-5

175.740

27.430

1.655

4.605

464

209.894

31.484

241.378

3.2

Thẩm tra, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng

Hồ sơ

1

219.676

68.575

1.655

4.605

464

294.974

44.246

339.220

2

241.643

75.433

1.655

4.605

464

323.799

48.570

372.369

3

265.638

82.923

1.655

4.605

464

355.285

53.293

408.578

4

292.337

91.258

1.655

4.605

464

390.319

58.548

448.866

5

321.402

100.331

1.655

4.605

464

428.456

64.268

492.725

3.3

Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ

Hồ sơ

1-5

12.200

 

1.655

4.605

464

18.924

2.839

21.763

3.4

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

Hồ sơ

1-5

20.334

 

1.655

4.605

464

27.058

4.059

31.117

3.5

Xác nhận vào đơn đề nghị cấp GCN; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN lên VPĐK

Hồ sơ

1-5

50.835

 

1.655

4.605

464

57.559

8.634

66.193

3.6

Nhận bản thông báo cấp GCN; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC

Hồ sơ

1-5

10.167

 

1.655

4.605

464

16.891

2.534

19.424

4

Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao hóa đơn nghĩa vụ tài chính để chuyển vào lưu trữ; nhận và trao GCN; thu và nộp lệ phí cấp giấy

Hồ sơ

1-5

36.309

 

30.241

10.510

16.598

93.658

14.049

107.707

5

Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản, xác nhận vào đơn (điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Nhận hồ sơ do cấp xã gửi, kiểm tra hồ sơ (tính đầy đủ, tình trạng pháp lý)

Hồ sơ

1-5

11.801

 

30.241

10.510

16.598

69.149

10.372

79.522

5.2

Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản; gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và cơ sở pháp lý cấp GCN vào đơn

Hồ sơ

1-5

94.404

 

30.241

10.510

16.598

151.753

22.763

174.516

6

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

 

8.449

 

30.241

10.510

16.598

65.798

9.870

75.667

6.2

Trích lục thủ công

 

16.898

 

30.241

10.510

16.598

74.247

11.137

85.384

7

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

 

47.202

 

30.241

10.510

16.598

104.551

15.683

120.233

8

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

 

39.033

 

30.241

10.510

16.598

96.381

14.457

110.838

9

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

 

16.898

 

30.241

10.510

16.598

74.247

11.137

85.384

9.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

 

33.796

 

30.241

10.510

16.598

91.145

13.672

104.817

10

Trích sao hồ sơ địa chính cũ (nếu có), lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có); kiểm tra rà soát hồ sơ; gửi hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ

Hồ sơ

1-5

70.803

 

30.241

10.510

16.598

128.152

19.223

147.375

11

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; cập nhật HSĐC; lập và gửi thông báo biến động cho cấp xã

Hồ sơ

1-5

40.668

 

30.241

10.510

16.598

98.017

14.703

112.719

III.

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

 

 

 

 

 

 

III.1.

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC (CHỈ TÍNH PHẦN ĐẤT)

 

 

 

 

1

Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

1.564

 

30.313

12.641

31.547

76.065

11.410

87.475

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

23.462

 

30.313

12.641

31.547

97.964

14.695

112.658

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ; viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

54.464

 

30.313

12.641

31.547

128.965

19.345

148.310

3

Kiểm tra hồ sơ, chuyển thông tin cho cơ quan thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp; nguồn gốc tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng - nếu có)

Hồ sơ

1-5

337.962

 

30.313

12.641

31.547

412.464

61.870

474.333

3.2

Thẩm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng

Hồ sơ

1

337.962

 

30.313

12.641

31.547

412.464

61.870

474.333

2

371.759

 

30.313

12.641

31.547

446.260

66.939

513.199

3

408.934

 

30.313

12.641

31.547

483.436

72.515

555.951

4

449.490

 

30.313

12.641

31.547

523.991

78.599

602.590

5

493.425

 

30.313

12.641

31.547

567.926

85.189

653.115

3.3

Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin); gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN

Hồ sơ

1-5

127.083

 

30.313

12.641

31.547

201.584

30.238

231.821

3.4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

Hồ sơ

1-5

18.155

 

30.313

12.641

31.547

92.656

13.898

106.554

3.5

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

31.283

 

30.313

12.641

31.547

105.784

15.868

121.652

4

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

18.155

 

30.313

12.641

31.547

92.656

13.898

106.554

5

Trích sao hồ sơ địa chính, viết GCN, lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có) và chuẩn bị hồ sơ trình cấp GCN; kiểm tra rà soát; gửi hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ

Hồ sơ

1-5

181.547

 

30.313

12.641

31.547

256.048

38.407

294.455

6

Nhận lại hồ sơ, GCN, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản, cập nhật vào sổ cấp GCN, trao GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

54.464

 

30.313

12.641

31.547

128.965

19.345

148.310

7

Cập nhật, hoàn thiện hồ sơ địa chính theo GCN, lập và gửi thông báo cập nhật HSĐC cho cấp xã

Hồ sơ

1-5

11.256

 

30.313

12.641

31.547

85.757

12.864

98.621

8

Cấp xã nhận thông báo cập nhật HSĐC, cập nhật vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

3.285

 

1.309

66

0

4.660

699

5.359

III.2.

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC (CHỈ TÍNH PHẦN TÀI SẢN)

 

 

 

 

1

Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

1.564

 

30.313

12.641

31.547

76.065

11.410

87.475

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

23.462

 

30.313

12.641

31.547

97.964

14.695

112.658

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ; viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

54.464

 

30.313

12.641

31.547

128.965

19.345

148.310

3

Kiểm tra hồ sơ, chuyển thông tin cho cơ quan thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp; nguồn gốc tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng - nếu có)

Hồ sơ

1-5

337.962

 

30.313

12.641

31.547

412.464

61.870

474.333

3.2

Thẩm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng

Hồ sơ

1

337.962

 

30.313

12.641

31.547

412.464

61.870

474.333

2

371.759

 

30.313

12.641

31.547

446.260

66.939

513.199

3

408.934

 

30.313

12.641

31.547

483.436

72.515

555.951

4

449.490

 

30.313

12.641

31.547

523.991

78.599

602.590

5

493.425

 

30.313

12.641

31.547

567.926

85.189

653.115

3.3

Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin); gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN

Hồ sơ

1-5

127.083

 

30.313

12.641

31.547

201.584

30.238

231.821

3.4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

Hồ sơ

1-5

0

 

0

0

0

0

0

0

3.5

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

31.283

 

30.313

12.641

31.547

105.784

15.868

121.652

4

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

29.955

 

30.313

12.641

31.547

104.456

15.668

120.125

5

Trích sao hồ sơ địa chính, viết GCN, lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có) và chuẩn bị hồ sơ trình cấp GCN; kiểm tra rà soát; gửi hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ

Hồ sơ

1-5

181.547

 

30.313

12.641

31.547

256.048

38.407

294.455

6

Nhận lại hồ sơ, GCN, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản, cập nhật vào sổ cấp GCN, trao GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

54.464

 

30.313

12.641

31.547

128.965

19.345

148.310

7

Cập nhật, hoàn thiện hồ sơ địa chính theo GCN, lập và gửi thông báo cập nhật HSĐC cho cấp xã

Hồ sơ

1-5

11.256

 

30.313

12.641

31.547

85.757

12.864

98.621

8

Cấp xã nhận thông báo cập nhật HSĐC, cập nhật vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

3.285

 

1.309

66

0

4.660

699

5.359

III.3.

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC (CHỈ CHUNG CẢ PHẦN ĐẤT VÀ TÀI SẢN)

 

 

1

Công việc chuẩn bị và hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

1.564

 

30.313

16.433

41.011

89.322

13.398

102.720

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp GCN

Hồ sơ

1-5

31.283

 

30.313

16.433

41.011

119.041

17.856

136.897

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ; viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

70.803

 

30.313

16.433

41.011

158.561

23.784

182.345

3

Kiểm tra hồ sơ, chuyển thông tin cho cơ quan thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, điều kiện quy hoạch, tình trạng tranh chấp; nguồn gốc tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng - nếu có)

Hồ sơ

1-5

439.351

 

30.313

16.433

41.011

527.109

79.066

606.175

3.2

Thẩm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, xác minh tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất ở thực địa; kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng

Hồ sơ

1

439.351

 

30.313

16.433

41.011

527.109

79.066

606.175

2

483.286

 

30.313

16.433

41.011

571.044

85.657

656.700

3

530.601

 

30.313

16.433

41.011

618.358

92.754

711.112

4

584.675

 

30.313

16.433

41.011

672.432

100.865

773.297

5

642.128

 

30.313

16.433

41.011

729.886

109.483

839.369

3.3

Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin); gửi, nhận phiếu lấy ý kiến; xác định, xác nhận điều kiện và căn cứ pháp lý cấp GCN

Hồ sơ

1-5

165.207

 

30.313

16.433

41.011

252.965

37.945

290.910

3.4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

Hồ sơ

1-5

18.155

 

30.313

16.433

41.011

105.912

15.887

121.799

3.5

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

40.668

 

30.313

16.433

41.011

128.426

19.264

147.690

4

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

39.033

 

30.313

16.433

41.011

126.790

19.019

145.809

5

Trích sao hồ sơ địa chính, viết GCN, lập tờ trình, hợp đồng cho thuê đất (nếu có) và chuẩn bị hồ sơ trình cấp GCN; kiểm tra rà soát; gửi hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi chuyển hồ sơ

Hồ sơ

1-5

236.011

 

30.313

16.433

41.011

323.768

48.565

372.333

6

Nhận lại hồ sơ, GCN, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản, cập nhật vào sổ cấp GCN, trao GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

70.803

 

30.313

16.433

41.011

158.561

23.784

182.345

7

Cập nhật, hoàn thiện hồ sơ địa chính theo GCN, lập và gửi thông báo cập nhật HSĐC cho cấp xã

Hồ sơ

1-5

14.524

 

30.313

16.433

41.011

102.281

15.342

117.624

8

Cấp xã nhận thông báo cập nhật HSĐC, cập nhật vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

3.285

 

1.309

66

0

4.660

699

5.359

IV

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ

IV.1

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ (TH NỘP HS TẠI CẤP HUYỆN)

A

TÍNH RIÊNG PHẦN CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi GCN, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ

Hồ sơ

1-5

23.462

 

18.662

5.421

13.781

61.327

9.199

70.526

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

21.898

 

18.662

5.421

13.781

59.763

8.964

68.727

3

Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCN

Hồ sơ

1-5

135.185

 

18.662

5.421

13.781

173.050

25.957

199.007

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

8.449

 

18.662

5.421

13.781

46.314

6.947

53.261

4.2

Trích lục thủ công

1-5

16.898

 

18.662

5.421

13.781

54.763

8.214

62.977

5

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

18.155

 

18.662

5.421

13.781

56.019

8.403

64.422

6

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

18.662

5.421

13.781

54.763

8.214

62.977

6.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

1-5

25.347

 

18.662

5.421

13.781

63.212

9.482

72.694

7

Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT, lập sổ theo dõi hồ sơ

Hồ sơ

1-5

54.464

 

18.662

5.421

13.781

92.329

13.849

106.178

8

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào hồ sơ địa chính, sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

54.464

 

18.662

5.421

13.781

92.329

13.849

106.178

9

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

1.374

46

0

3.766

565

4.331

B

TÍNH RIÊNG PHẦN CHỨNG NHẬN TÀI SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi GCN, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ

Hồ sơ

1-5

23.462

 

18.662

5.421

13.781

61.327

9.199

70.526

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

21.898

 

18.662

5.421

13.781

59.763

8.964

68.727

3

Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCN

Hồ sơ

1-5

135.185

 

18.662

5.421

13.781

173.050

25.957

199.007

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

0

 

0

0

0

0

0

0

4.2

Trích lục thủ công

1-5

0

 

0

0

0

0

0

0

5

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

29.955

 

18.662

5.421

13.781

67.820

10.173

77.993

6

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

18.662

5.421

13.781

54.763

8.214

62.977

6.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

1-5

33.796

 

18.662

5.421

13.781

71.661

10.749

82.410

7

Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT, lập sổ theo dõi hồ sơ

Hồ sơ

1-5

54.464

 

18.662

5.421

13.781

92.329

13.849

106.178

8

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào hồ sơ địa chính, sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

54.464

 

18.662

5.421

13.781

92.329

13.849

106.178

9

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

1.374

46

0

3.766

565

4.331

C

CHỨNG NHẬN CẢ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi GCN, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ

Hồ sơ

1-5

30.501

 

18.662

7.048

17.915

74.126

11.119

85.245

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

28.155

 

18.662

7.048

17.915

71.780

10.767

82.547

3

Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCN

Hồ sơ

1-5

175.740

 

18.662

7.048

17.915

219.366

32.905

252.271

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

8.449

 

18.662

7.048

17.915

52.074

7.811

59.886

4.2

Trích lục thủ công

1-5

16.898

 

18.662

7.048

17.915

60.523

9.079

69.602

5

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

39.033

 

18.662

7.048

17.915

82.658

12.399

95.057

6

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

18.662

7.048

17.915

60.523

9.079

69.602

6.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

1-5

33.796

 

18.662

7.048

17.915

77.422

11.613

89.035

7

Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT, lập sổ theo dõi hồ sơ

Hồ sơ

1-5

54.464

 

18.662

7.048

17.915

98.089

14.713

112.803

8

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào hồ sơ địa chính, sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

70.803

 

18.662

7.048

17.915

114.428

17.164

131.593

9

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

1.374

60

0

3.780

567

4.347

IV.2

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ (TH NỘP HS TẠI VPĐK CẤP TỈNH)

A

TÍNH RIÊNG PHẦN CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi GCN, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ

Hồ sơ

1-5

23.462

 

18.662

5.421

13.781

61.327

9.199

70.526

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

21.898

 

18.662

5.421

13.781

59.763

8.964

68.727

3

Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCN

Hồ sơ

1-5

135.185

 

18.662

5.421

13.781

173.050

25.957

199.007

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

8.449

 

18.662

5.421

13.781

46.314

6.947

53.261

4.2

Trích lục thủ công

1-5

16.898

 

18.662

5.421

13.781

54.763

8.214

62.977

5

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

18.155

 

18.662

5.421

13.781

56.019

8.403

64.422

6

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

18.662

5.421

13.781

54.763

8.214

62.977

6.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

1-5

25.347

 

18.662

5.421

13.781

63.212

9.482

72.694

7

Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT, lập sổ theo dõi hồ sơ

Hồ sơ

1-5

54.464

 

18.662

5.421

13.781

92.329

13.849

106.178

8

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào hồ sơ địa chính, sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

54.464

 

18.662

5.421

13.781

92.329

13.849

106.178

9

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

1.374

46

0

3.766

565

4.331

B

TÍNH RIÊNG PHẦN CHỨNG NHẬN TÀI SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi GCN, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ

Hồ sơ

1-5

23.462

 

18.662

5.421

13.781

61.327

9.199

70.526

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

21.898

 

18.662

5.421

13.781

59.763

8.964

68.727

3

Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCN

Hồ sơ

1-5

135.185

 

18.662

5.421

13.781

173.050

25.957

199.007

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

0

 

0

0

0

0

0

0

4.2

Trích lục thủ công

1-5

0

 

0

0

0

0

0

0

5

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

29.955

 

18.662

5.421

13.781

67.820

10.173

77.993

6

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

18.662

5.421

13.781

54.763

8.214

62.977

6.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

1-5

33.796

 

18.662

5.421

13.781

71.661

10.749

82.410

7

Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT, lập sổ theo dõi hồ sơ

Hồ sơ

1-5

54.464

 

18.662

5.421

13.781

92.329

13.849

106.178

8

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào hồ sơ địa chính, sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

54.464

 

18.662

5.421

13.781

92.329

13.849

106.178

9

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

1.374

46

0

3.766

565

4.331

C

CHỨNG NHẬN CẢ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi GCN, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ

Hồ sơ

1-5

30.501

 

18.662

7.048

17.915

74.126

11.119

85.245

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

28.155

 

18.662

7.048

17.915

71.780

10.767

82.547

3

Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCN

Hồ sơ

1-5

175.740

 

18.662

7.048

17.915

219.366

32.905

252.271

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

8.449

 

18.662

7.048

17.915

52.074

7.811

59.886

4.2

Trích lục thủ công

1-5

16.898

 

18.662

7.048

17.915

60.523

9.079

69.602

5

Nhập thông tin thuộc tính thửa đất vào máy tính

Hồ sơ

1-5

39.033

 

18.662

7.048

17.915

82.658

12.399

95.057

6

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

18.662

7.048

17.915

60.523

9.079

69.602

6.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

1-5

33.796

 

18.662

7.048

17.915

77.422

11.613

89.035

7

Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan TNMT, lập sổ theo dõi hồ sơ

Hồ sơ

1-5

54.464

 

18.662

7.048

17.915

98.089

14.713

112.803

8

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào hồ sơ địa chính, sổ cấp giấy, sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

70.803

 

18.662

7.048

17.915

114.428

17.164

131.593

9

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

1.374

60

0

3.780

567

4.347

V

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

V.1

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI XÃ)

A

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TÍNH RIÊNG PHẦN ĐẤT

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động

Hồ sơ

1-5

23.462

 

4.665

1.244

256

29.626

4.444

34.070

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

28.468

 

4.665

1.244

256

34.632

5.195

39.826

3

Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết

Hồ sơ

1-5

202.777

 

17.839

6.643

11.600

238.859

35.829

274.688

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

8.449

 

17.839

6.643

11.600

44.531

6.680

51.211

4.2

Trích lục thủ công

1-5

16.898

 

17.839

6.643

11.600

52.980

7.947

60.927

5

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

31.283

 

17.839

6.643

11.600

67.365

10.105

77.470

6

Nhập thông tin vào máy tính

 

1-5

18.155

 

17.839

6.643

11.600

54.237

8.136

62.372

7

Viết GCN

GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

17.839

6.643

11.600

52.980

7.947

60.927

7.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

1-5

25.347

 

17.839

6.643

11.600

61.429

9.214

70.644

7.3

Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN

Hồ sơ

1-5

8.449

 

17.839

6.643

11.600

44.531

6.680

51.211

8

Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN)

Hồ sơ

1-5

54.464

 

17.839

6.643

11.600

90.546

13.582

104.128

9

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

54.464

 

17.839

6.643

11.600

90.546

13.582

104.128

10

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

4.665

1.244

256

8.510

1.277

9.787

B

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TÍNH RIÊNG PHẦN TÀI SẢN

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động

Hồ sơ

1-5

23.462

 

4.665

1.244

256

29.626

4.444

34.070

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

28.468

 

4.665

1.244

256

34.632

5.195

39.826

3

Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết

Hồ sơ

1-5

304.166

 

17.839

6.643

11.600

340.248

51.037

391.285

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

0

 

0

0

0

0

0

0

4.2

Trích lục thủ công

1-5

0

 

0

0

0

0

0

0

5

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

31.283

 

17.839

6.643

11.600

67.365

10.105

77.470

6

Nhập thông tin vào máy tính

 

1-5

29.955

 

17.839

6.643

11.600

66.037

9.906

75.943

7

Viết GCN

GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

17.839

6.643

11.600

52.980

7.947

60.927

7.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

1-5

33.796

 

17.839

6.643

11.600

69.878

10.482

80.360

7.3

Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN

Hồ sơ

1-5

8.449

 

17.839

6.643

11.600

44.531

6.680

51.211

8

Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN)

Hồ sơ

1-5

54.464

 

17.839

6.643

11.600

90.546

13.582

104.128

9

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

54.464

 

17.839

6.643

11.600

90.546

13.582

104.128

10

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

4.665

1.244

256

8.510

1.277

9.787

C

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TÍNH CHUNG CẢ PHẦN ĐẤT VÀ TÀI SẢN

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động

Hồ sơ

1-5

30.501

 

4.665

1.617

332

37.115

5.567

42.682

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

36.914

 

4.665

1.617

332

43.528

6.529

50.057

3

Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết

Hồ sơ

1-5

364.999

 

17.839

8.636

15.080

406.554

60.983

467.537

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

8.449

 

17.839

8.636

15.080

50.004

7.501

57.504

4.2

Trích lục thủ công

1-5

16.898

 

17.839

8.636

15.080

58.453

8.768

67.221

5

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

40.668

 

17.839

8.636

15.080

82.223

12.333

94.556

6

Nhập thông tin vào máy tính

 

1-5

39.033

 

17.839

8.636

15.080

80.587

12.088

92.675

7

Viết GCN

GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

17.839

8.636

15.080

58.453

8.768

67.221

7.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

1-5

33.796

 

17.839

8.636

15.080

75.351

11.303

86.654

7.3

Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN

Hồ sơ

1-5

8.449

 

17.839

8.636

15.080

50.004

7.501

57.504

8

Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN)

Hồ sơ

1-5

70.803

 

17.839

8.636

15.080

112.358

16.854

129.212

9

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

70.803

 

17.839

8.636

15.080

112.358

16.854

129.212

10

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

4.665

1.617

332

8.960

1.344

10.304

V.2

 ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (TH NỘP HS TẠI VPĐK CẤP HUYỆN) 

 

 

 

 

 

A

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TÍNH RIÊNG PHẦN ĐẤT

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động

Hồ sơ

1-5

23.462

 

1.703

520

120

25.806

3.871

29.677

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

28.468

 

1.703

520

120

30.811

4.622

35.433

3

Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết

Hồ sơ

1-5

202.777

 

20.801

5.612

11.749

240.939

36.141

277.079

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

8.449

 

20.801

5.612

11.749

46.610

6.992

53.602

4.2

Trích lục thủ công

1-5

16.898

 

20.801

5.612

11.749

55.059

8.259

63.318

5

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

31.283

 

20.801

5.612

11.749

69.444

10.417

79.861

6

Nhập thông tin vào máy tính

 

1-5

18.155

 

20.801

5.612

11.749

56.316

8.447

64.763

7

Viết GCN

GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

20.801

5.612

11.749

55.059

8.259

63.318

7.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

1-5

25.347

 

20.801

5.612

11.749

63.508

9.526

73.035

7.3

Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN

Hồ sơ

1-5

8.449

 

20.801

5.612

11.749

46.610

6.992

53.602

8

Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN)

Hồ sơ

1-5

54.464

 

20.801

5.612

11.749

92.625

13.894

106.519

9

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

54.464

 

20.801

5.612

11.749

92.625

13.894

106.519

10

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

1.703

520

120

4.690

703

5.393

B

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TÍNH RIÊNG PHẦN TÀI SẢN

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động

Hồ sơ

1-5

23.462

 

1.703

520

120

25.806

3.871

29.677

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

28.468

 

1.703

520

120

30.811

4.622

35.433

3

Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết

Hồ sơ

1-5

304.166

 

20.801

5.612

11.749

342.327

51.349

393.676

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

0

 

0

0

0

0

0

0

4.2

Trích lục thủ công

1-5

0

 

0

0

0

0

0

0

5

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

31.283

 

20.801

5.612

11.749

69.444

10.417

79.861

6

Nhập thông tin vào máy tính

 

1-5

29.955

 

20.801

5.612

11.749

68.116

10.217

78.334

7

Viết GCN

GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

20.801

5.612

11.749

55.059

8.259

63.318

7.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

1-5

33.796

 

20.801

5.612

11.749

71.957

10.794

82.751

7.3

Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN

Hồ sơ

1-5

8.449

 

20.801

5.612

11.749

46.610

6.992

53.602

8

Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN)

Hồ sơ

1-5

54.464

 

20.801

5.612

11.749

92.625

13.894

106.519

9

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

54.464

 

20.801

5.612

11.749

92.625

13.894

106.519

10

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

1.703

520

120

4.690

703

5.393

C

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TÍNH CHUNG CẢ PHẦN ĐẤT VÀ TÀI SẢN

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động

Hồ sơ

1-5

30.501

 

1.703

676

156

33.036

4.955

37.992

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

36.914

 

1.703

676

156

39.450

5.917

45.367

3

Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết

Hồ sơ

1-5

364.999

 

20.801

7.295

15.273

408.369

61.255

469.624

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại BĐ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc CL bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-5

8.449

 

20.801

7.295

15.273

51.818

7.773

59.591

4.2

Trích lục thủ công

1-5

16.898

 

20.801

7.295

15.273

60.267

9.040

69.307

5

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

40.668

 

20.801

7.295

15.273

84.037

12.606

96.643

6

Nhập thông tin vào máy tính

 

1-5

39.033

 

20.801

7.295

15.273

82.402

12.360

94.762

7

Viết GCN

GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

16.898

 

20.801

7.295

15.273

60.267

9.040

69.307

7.2

Viết GCN bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

1-5

33.796

 

20.801

7.295

15.273

77.165

11.575

88.740

7.3

Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN

Hồ sơ

1-5

8.449

 

20.801

7.295

15.273

51.818

7.773

59.591

8

Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN)

Hồ sơ

1-5

70.803

 

20.801

7.295

15.273

114.172

17.126

131.298

9

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

70.803

 

20.801

7.295

15.273

114.172

17.126

131.298

10

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

1.703

676

156

4.882

732

5.614

VI

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

VI.1

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍNH RIÊNG PHẦN ĐẤT

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động

Hồ sơ

1-5

23.462

 

17.867

9.483

16.891

67.702

10.155

77.858

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

45.387

 

17.867

9.483

16.891

89.627

13.444

103.071

3

Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết

Hồ sơ

1-5

675.925

 

17.867

9.483

16.891

720.165

108.025

828.189

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

Hồ sơ

1-5

18.155

 

17.867

9.483

16.891

62.395

9.359

71.754

5

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

31.283

 

17.867

9.483

16.891

75.523

11.328

86.852

6

Nhập thông tin vào máy tính

Hồ sơ

1-5

18.155

 

17.867

9.483

16.891

62.395

9.359

71.754

7

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

18.155

 

17.867

9.483

16.891

62.395

9.359

71.754

7.2

Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN

GCN

1-5

9.077

 

17.867

9.483

16.891

53.317

7.998

61.315

8

Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN)

Hồ sơ

1-5

90.773

 

17.867

9.483

16.891

135.013

20.252

155.265

9

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

54.464

 

17.867

9.483

16.891

98.704

14.806

113.510

10

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

357

50

0

2.754

413

3.167

VI.2

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍNH RIÊNG PHẦN TÀI SẢN

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động

Hồ sơ

1-5

23.462

 

17.867

9.483

16.891

67.702

10.155

77.858

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

45.387

 

17.867

9.483

16.891

89.627

13.444

103.071

3

Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết

Hồ sơ

1-5

675.925

 

17.867

9.483

16.891

720.165

108.025

828.189

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

Hồ sơ

1-5

18.155

 

17.867

9.483

16.891

62.395

9.359

71.754

5

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

31.283

 

17.867

9.483

16.891

75.523

11.328

86.852

6

Nhập thông tin vào máy tính

Hồ sơ

1-5

29.955

 

17.867

9.483

16.891

74.195

11.129

85.325

7

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

18.155

 

17.867

9.483

16.891

62.395

9.359

71.754

7.2

Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN

GCN

1-5

9.077

 

17.867

9.483

16.891

53.317

7.998

61.315

8

Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN)

Hồ sơ

1-5

90.773

 

17.867

9.483

16.891

135.013

20.252

155.265

9

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

54.464

 

17.867

9.483

16.891

98.704

14.806

113.510

10

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

357

50

0

2.754

413

3.167

VI.3

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍNH CHUNG PHẦN ĐẤT VÀ TÀI SẢN

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động

Hồ sơ

1-5

31.283

 

17.867

12.327

21.958

83.435

12.515

95.951

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hoặc lập lại hồ sơ (nếu cần thiết); viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-5

59.003

 

17.867

12.327

21.958

111.155

16.673

127.828

3

Thẩm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết

Hồ sơ

1-5

878.702

 

17.867

12.327

21.958

930.854

139.628

1.070.482

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương I, Phần II)

Hồ sơ

1-5

23.601

 

17.867

12.327

21.958

75.753

11.363

87.116

5

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-5

40.668

 

17.867

12.327

21.958

92.820

13.923

106.743

6

Nhập thông tin vào máy tính

Hồ sơ

1-5

39.033

 

17.867

12.327

21.958

91.185

13.678

104.862

7

Viết GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Viết GCN bằng công nghệ tin học

GCN

1-5

18.155

 

17.867

12.327

21.958

70.307

10.546

80.853

7.2

Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN

GCN

1-5

9.077

 

17.867

12.327

21.958

61.229

9.184

70.414

8

Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ; kiểm tra rà soát; trình ký xác nhận vào GCN đã cấp hoặc gửi hồ sơ đến cơ quan thẩm quyền cấp GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN)

Hồ sơ

1-5

118.005

 

17.867

12.327

21.958

170.157

25.524

195.681

9

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính giấy; sao GCN để lưu và gửi cho cơ quan quản lý tài sản; gửi thông báo biến động cho cấp xã, trả GCN, thu lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-5

70.803

 

17.867

12.327

21.958

122.955

18.443

141.399

10

Cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1-5

2.346

 

357

66

0

2.769

415

3.184

VII

TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí

Hồ sơ

 

16.898

 

25.807

785

5.180

48.669

7.300

55.970

2

Trích lục thửa đất

Hồ sơ

 

25.347

 

51.613

1.569

10.360

88.890

13.333

102.223

2.1

- Trích lục từ hồ sơ địa chính số

Hồ sơ

 

8.449

 

25.807

785

5.180

40.220

6.033

46.254

2.2

- Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

Hồ sơ

 

16.898

 

25.807

785

5.180

48.669

7.300

55.970

3

Trích sao thông tin địa chính

Hồ sơ

 

25.347

 

51.613

1.569

10.360

88.890

13.333

102.223

3.1

- Trích sao từ hồ sơ địa chính số

Hồ sơ

 

8.449

 

25.807

785

5.180

40.220

6.033

46.254

3.2

- Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

Hồ sơ

 

16.898

 

25.807

785

5.180

48.669

7.300

55.970

 


Phần 2

TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ (Đơn giá sản phẩm)

Theo qui định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

Đơn giá sản phẩm = Chi phí trực tiếp (A.1) + Chi phí chung (A.2)

1. Chi phí trực tiếp bao gồm: Các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí công cụ - dụng cụ, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị và chi phí năng lượng), cách tính như sau:

Chi phí trực tiếp

 =

Chi phí nhân công (a)

 +

CP công cụ, dụng cụ (b)

 +

Chi phí vật liệu (c)

 +

Chi phí khấu hao (d)

 +

Chi phí năng lượng (e)

a) Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có) tham gia trong quá trình sản xuất sản phẩm.

a.1) Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức:

Chi phí lao động kỹ thuật

=

Số công lao động kỹ thuật theo định mức

x

Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật

Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm: Lương cơ bản, lương phụ bằng 11% lương cơ bản, phụ cấp lưu động bằng 0,6 nhóm 1; 0,4 nhóm 2; lương tối thiểu 1.210.000(đ) mục này tính cho công tác “ngoại nghiệp”, phụ cấp trách nhiệm bằng 0,2 lương tối thiểu 1.210.000 (đ) chia 5 công nhân (tính cho tổ bình quân 5 người), phụ cấp BHXH + BHYT + KPCĐ + BHTN tính 24% lương cơ bản.

a.2) Chi phí lao động phổ thông được tính theo công thức:

Chi phí lao động phổ thông

=

Số công lao động phổ thông theo định mức

x

Đơn giá ngày công lao động phổ thông

- Đơn giá công lao động phổ thông áp dụng theo Công văn số: 652/LĐTBXH-TL ngày 07/6/2016 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Theo đó mức lương tối thiu = 105.500 đồng/ngày

* Phần tính chi phí nhân công được thể hiện qua 02 bảng tính:

- Bảng tính lương ngày cho công tác đo đạc bản đồ và quản lý‎ đất đai:

+ Lương ngày = Lương tháng/26 ngày

+ Lương tháng = Lương theo bậc + Lương phụ + PC Lưu động (đối với ngoại nghiệp) + PC trách nhiệm + Các khoản đóng góp theo lương

Trong đó: (Mức lương tối thiểu tính 1.210.000 đ)

- Lương cấp bậc = Hệ số lương (Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2004) * Mức lương tối thiểu (Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ qui định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Lương phụ tính 11% lương cấp bậc

- Phụ cấp lưu động tính 0,4% mức lương tối thiểu

- PC trách nhiệm 0,25% mức lương tối thiểu tính theo nhóm 5 người

- Các khoản đóng góp theo lương BHXH 18%; BHYT 3%; KPCĐ 2%; BHTN 1% tổng tính 24% lương cấp bậc (tính cho đơn vị SD lao động).

- Bảng tính lương theo định biên:

+ Lương nhóm = Lương ngày theo bậc kỹ sư, KTV, lái xe theo định biên * Hệ số định mức*hệ số thời tiết (đối với công tác ngoại nghiệp)

- Dòng “cộng” của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung (phần lưới địa chính là điểm; Bản đồ địa chính là ha; Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là giấy và Lập hồ sơ địa chính là hồ sơ).

b) Chi phí công cụ, dụng cụ: Là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ trong quá trình sản xuất sản phẩm; cách tính cụ thể như sau:

Chi phí công cụ, dụng cụ

=

Số ca sử dụng công cụ dụng cụ theo định mức

x

Đơn giá sử dụng công cụ dụng cụ phân bổ cho 1 ca

Trong đó:

Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ 1 ca

=

Đơn giá công cụ dụng cụ

Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x 26 ca định mức (tháng)

- Đơn giá công cụ, dụng cụ máy móc, vật tư, thiết bị (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) được tính theo Chứng thư thẩm định giá số 7816.027/CT- BTCVALUE Ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Công ty cổ phần thẩm định giá BTCVALUE;

- Số ca sử dụng và niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo Định mức Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Số “cộng” của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung. Như phần chi phí nhân công. (công cụ, dụng cụ tính thêm 5% các loại công cụ, dụng cụ nhỏ và hao hụt).

c) Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu dùng trực tiếp trong quá trình sản xuất sản phẩm; cách tính cụ thể như sau:

Chi phí vật liệu

=

∑ (Số lượng từng loại vật liệu theo định mức

x

Đơn giá từng liệu loại vật liệu)

- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu được quy định trong Định mức Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

- Số “cộng” của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung. Như phần chi phí nhân công (vật liệu đã tính hao hụt 8%).

d) Chi phí khấu hao: Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình thực hiện công tác đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; được xác định trên cơ sở danh mục máy, số ca sử dụng máy theo Định mức kinh tế - kỹ thuật Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và mức khấu hao một ca máy; cách tính cụ thể như sau:

Chi phí khấu hao

=

Số ca máy theo định mức

x

Mức khấu hao một ca máy

Trong đó:

Mức khấu hao một ca máy

=

Nguyên giá

Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng

- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca; máy nội nghiệp là 500 ca; Số năm sử dụng cho từng nhóm thiết bị quy định tại Phụ lục số 02 của Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

e) Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm, được tính theo công thức:

Chi phí năng lượng

=

Năng lượng tiêu hao theo định mức

x

Đơn giá do Nhà nước quy định

- Giá tiêu thụ điện năng tính theo Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về giá bán điện; Lấy mức giá là 1.671 kW/h (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

2. Chi phí chung:

Là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện, chi phí này được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp, quy định cho từng nhóm công việc cụ thể như sau:

2.1. Đối với công tác ngoại nghiệp:

- Nhóm I: 28%; Nhóm II: 25%; Nhóm III: 20%;

2.2. Đối với công tác nội nghiệp:

- Nhóm I: 22%; Nhóm II: 20%; Nhóm III: 15%.

II. SỬ DỤNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ

1. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm:

- Theo từng bước công việc hoặc từng loại sản phẩm có tách riêng “ngoại nghiệp” và “nội nghiệp”. Khi thực hiện công việc nào thì áp dụng đơn giá của công việc đó.

- Phụ cấp khu vực, phụ cấp đặc biệt chưa được tính vào đơn giá sản phẩm, khi thực hiện trên địa bàn cụ thể được tính áp dụng thêm theo qui định của pháp luật.

2. Các chi phí ngoài đơn giá không tính trong đơn giá sản phẩm:

Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán, chi phí kiểm tra nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước… tính theo quy định của Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

3. Đơn giá đo đạc địa chính được điều chỉnh, bổ sung, thay đổi trong các trường hợp sau:

a) Khi nhà nước có sự thay đổi về chế độ tiền lương, phụ cấp, đơn giá về lao động phổ thông; Giá cả vật tư, thiết bị, công cụ, dụng cụ, điện trên thị trường thay đổi làm ảnh hưởng đến đơn giá thay đổi trên 20% thì Sở tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

b) Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường có sự thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ; Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính có sự thay đổi về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc lập bản đồ và quản lý đất đai./.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 43/2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu43/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/12/2016
Ngày hiệu lực01/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/01/2019
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 43/2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 43/2016/QĐ-UBND đơn giá liên quan đất tài sản gắn liền với đất tỉnh Cà Mau


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 43/2016/QĐ-UBND đơn giá liên quan đất tài sản gắn liền với đất tỉnh Cà Mau
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu43/2016/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Cà Mau
                Người kýLâm Văn Bi
                Ngày ban hành20/12/2016
                Ngày hiệu lực01/01/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/01/2019
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 43/2016/QĐ-UBND đơn giá liên quan đất tài sản gắn liền với đất tỉnh Cà Mau

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 43/2016/QĐ-UBND đơn giá liên quan đất tài sản gắn liền với đất tỉnh Cà Mau