Nội dung toàn văn Quyết định 5429/QĐ-BNN-PC 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5429/QĐ-BNN-PC | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-PC ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH | ||||||
1. Trồng trọt | ||||||
1. | Pháp lệnh | 15/2004/PL-UBTVQH11 | Giống cây trồng | Hết hiệu lực thi hành bởi Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 Quốc hội khóa XIV kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19/11/2018 | 01/01/2020 | |
2. Chăn nuôi | ||||||
2. | Pháp lệnh | 16/2004/PL-UBTVQH11 | Giống vật nuôi | Hết hiệu lực thi hành bởi Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 Quốc hội khóa XIV kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19/11/2018 | 01/01/2020 | |
3. | Nghị định | 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 | Về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản | Được thay thế bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |
4. | Nghị định | 100/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản | Được thay thế bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |
3. Thú y | ||||||
5. | Nghị định | 05/2007/NĐ-CP ngày 09/01/2007 | Về phòng, chống bệnh dại ở động vật | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành | 03/01/2020 | |
4. Thủy sản | ||||||
6. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 | Về một số chính sách khuyến khích phát triển giống thủy sản | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 03/01/2020 | |
7. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 10/2006/QĐ-TTg ngày 11/01/2006 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 30/12/2020 | |
5. Bảo vệ thực vật | ||||||
8. | Nghị định | 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Về quản lý phân bón | Hết hiệu lực thi hành bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
9. | Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ | 09/1998/CT-TTg 18/02/1998 | Về các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo vệ mùa màng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 03/01/2020 | |
6. Thủy lợi, Đê điều, Phòng chống thiên tai | ||||||
10. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 93/1999/QĐ-TTg ngày 05/4/1999 | Về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt, bão | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 30/12/2020 | |
11. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 66/2000/TTg-QĐ ngày 13/6/2000 | Về một số chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 03/01/2020 | |
7. Kinh tế hợp tác và PTNT | ||||||
12. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000 | Về một số chính sách khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 03/01/2020 | |
8. Chế biến và PTTT nông sản | ||||||
13. | Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ | 24/2003/CT-TTg ngày 08/10/2003 | Về phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 30/12/2020 | |
14. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 26/2007/QĐ-TTg ngày 15/2/2007 | Phê duyệt quy hoạch phát triển mía đường đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 03/01/2020 | |
9. Lâm nghiệp | ||||||
15. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 162/1999/QĐ-TTg ngày 07/8/1999 | Về chính sách hưởng lợi của các hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn không hoàn lại của Chính phủ Cộng hòa Liên bang Đức | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 03/01/2020 | |
16. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 166/2007/QĐ-TTg ngày 30/10/2007 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 03/01/2020 | |
17. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 152/2001/QĐ-TTg ngày 09/10/2001 | Về cơ chế và chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi và Phú Yên vay vốn của ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 03/01/2020 | |
18. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 142/2006/QĐ-TTg ngày 19/6/2006 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới nông, lâm trường quốc doanh thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 03/01/2020 | |
19. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 166/2007/QĐ-TTg ngày 30/10/2007 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia dự án “Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 03/01/2020 | |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH | ||||||
1. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||||||
20. | Thông tư | 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 | Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Được thay thế bằng Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tiêu chí kinh tế trang trại | 14/4/2020 | |
21. | Thông tư | 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
2. Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||||||
22. | Quyết định | 650/2000/QĐ-BTS ngày 04/8/2000 | Ban hành Quy chế kiểm tra và chứng nhận nhà nước về chất lượng hàng hoá thủy sản, thay thế Quyết định số 08/2000/QĐ-BTS ngày 07/01/2000 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
23. | Thông tư | 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 | Hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
24. | Thông tư | 51/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
3. Chăn nuôi | ||||||
25. | Quyết định | 78/2004/QĐ-BNN ngày 31/12/2004 | Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |
26. | Quyết định | 88/2005/QĐ-BNN ngày 27/12/2005 | Ban hành Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |
27. | Quyết định | 43/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 | Ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quý hiếm | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |
28. | Thông tư | 92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007 | Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 1405/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |
29. | Thông tư | 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 | Hướng dẫn nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |
30. | Thông tư | 06/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/02/2012 | Ban hành Danh mục bổ sung nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |
31. | Thông tư | 35/2013/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2013 | Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |
32. | Thông tư | 14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28/4/2014 | Ban hành Danh mục giống vật nuôi cao sản | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |
33. | Thông tư | 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |
34. | Thông tư | 01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2018 | Ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |
35. | Thông tư | 28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2014 | Ban hành Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam. | Được thay thế bằng Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi | 14/01/2020 | |
36. | Thông tư | 42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2015 | Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại việt Nam | Được thay thế bằng Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi | 14/01/2020 | |
37. | Thông tư | 01/2017/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2017 | Bổ sung danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại việt Nam | Được thay thế bằng Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi | 14/01/2020 | |
38. | Thông tư | 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019 | Ban hành Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại việt Nam | Được thay thế bằng Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi | 14/01/2020 | |
39. | Quyết định | 66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống | Được thay thế bằng Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi. | 15/01/2020 | |
40. | Quyết định | 07/2005/QĐ-BNN ngày 31/01/2005 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống | Được thay thế bằng Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi. | 15/01/2020 | |
41. | Quyết định | 13/2007/QĐ-BNN ngày 09/02/2007 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng trâu đực giống | Được thay thế bằng Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi. | 15/01/2020 | |
42. | Quyết định | 108/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 | Về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống | Được thay thế bằng Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi. | 15/01/2020 | |
43. | Thông tư | 61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi | Được thay thế bằng Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi | 01/7/2020 | |
4. Trồng trọt | ||||||
44. | Thông tư | 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 | Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác | 01/02/2020 | |
45. | Quyết định | 95/2007/QĐ- BNN ngày 27/11/2007 | Về việc ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2019/NĐ- CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác | 01/02/2020 | |
46. | Quyết định | 58/2004/QĐ-BNN ngày 04/11/2004 | Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng chính. | Được thay thế bởi Thông tư 17/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng chính | 01/01/2020 | |
5. Lâm nghiệp | ||||||
47. | Thông tư | 90/2008/TT-BNN ngày 28/8/2008 | Hướng dẫn xử lý tang vật là động vật rừng sau khi xử lý tịch thu hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. | Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư số 29/2019/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng; động vật rừng do tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp Nhà nước | 20/02/2020 | |
48. | Thông tư liên tịch | 58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 02/5/2008 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007-2010 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
49. | Thông tư liên tịch | 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
50. | Quyết định | 15/2005/QĐ-BNN ngày 15/3/2005 | Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
51. | Quyết định | 16/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 | Về việc ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
52. | Quyết định | 25/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007 | Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
53. |
| 111/2008/QĐ-BNN ngày 18/11/2008 | Về việc ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển | 15/02/2020 | |
54. | Quyết định | 128/2008/QĐ- BNN ngày 31/12/2008 | Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam | nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
6. Bảo vệ thực vật | ||||||
55. | Thông tư | 05/1998/TT-BNN-BVTV số ngày 06/5/1998 | Hướng dẫn Chỉ thị số 09/1998/CT-TTg ngày 18/2/1998 về các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo vệ mùa màng của Thủ tướng Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
56. | Quyết định | 219/1998/QĐ/BNN/KHCN ngày 30/12/1998 | Về việc bổ sung 128 loại phân bón vào “Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
57. | Quyết định | 74/2001/QĐ-BNN ngày 10/7/2001 | Về việc bổ sung 09 loại phân bón vào “Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
58. | Quyết định | 68/2003/QĐ-BNN ngày 16/6/2003 | Về việc ban hành “Danh mục phân bón phải công bố tiêu chuẩn chất lượng”. | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
59. | Quyết định | 94/2006/QĐ-BNN ngày 23/10/2006 | Về việc ban hành “Danh mục phân bón phải áp dụng tiêu chuẩn ngành” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
60. | Quyết định | 119/2006/QĐ-BNN ngày 29/12/2006 | Về việc ban hành “Danh mục phân bón phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ngành” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ- CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
61. | Quyết định | 10/2007/QĐ-BNN ngày 06/2/2007 | Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
62. | Quyết định | 59/2008/QĐ-BNN ngày 09/5/2008 | Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
63. | Quyết định | 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008 | Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
64. | Thông tư | 17/2009/TT-BNN ngày 27/3/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
65. | Thông tư | 43/2009/TT-BNNPTNT Ngày 14/7/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
66. | Thông tư | 62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
67. | Thông tư | 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
68. | Thông tư | 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
69. | Thông tư | 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
70. | Thông tư | 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
71. | Thông tư | 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
72. | Thông tư | 86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
73. | Thông tư | 13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
74. | Thông tư | 31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ- CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
75. | Thông tư | 45/2012/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
76. | Thông tư | 64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2012 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
77. | Thông tư | 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 09/08/2013 | Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
78. | Thông tư | 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014 | Sửa đổi bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 09/8/2013 ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón | 01/01/2020 | |
79. | Thông tư | 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2019 | Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 10/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2020 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. | 25/10/2020 | |
80. | Thông tư | 06/2020/TT-BNNPTNT Ngày 24/4/2020 | Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. | Được thay thế bởi Thông tư số 10/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2020 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. | 25/10/2020 | |
7. Thủy sản | ||||||
81. | Thông tư | 04/2000/TT-BTS ngày 03/11/2000
| Hướng dẫn thực hiện một số điều trong Quyết định số 103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích phát triển giống thuỷ sản | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
82. | Thông tư | 06/2000/TT-BTS ngày 27/12/2000 | Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2000/TT-BTS ngày 03 tháng 11 năm 2000 hướng dẫn thực hiện một số điều trong Quyết định số 103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích phát triển giống thuỷ sản | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
| |
83. | Quyết định | 04/2006/QĐ-BTS ngày 16/01/2006 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo chương trình Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
84. | Thông tư liên tịch | 01/2006/TTLT-BTS-BNV ngày 20/03/2006 | Hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra Thủy sản ở địa phương | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
8. Thủy lợi | ||||||
85. | Thông tư liên tịch | 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/01/2013 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
86. | Thông tư liên tịch | 27/2013/TTLT-BNNPTNT-BYT-BGDĐT ngày 31/5/2013 | Hướng dẫn phân công, phối hợp giữa ba ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |||||
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH | ||||||||||
1. Chăn nuôi | ||||||||||
87. | Nghị định | 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp | Khoản 5 Điều 1 và Điều 3 | Được thay thế bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |||||
88. | Nghị định | 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm | Điều 9, 10 và 11 | Được thay thế bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |||||
2. Trồng trọt | ||||||||||
89. | Nghị định | 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa | Điều 4 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác | 01/02/2020 | |||||
90. | Nghị định | 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa | Khoản 1, khoản 2 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác | 01/02/2020 | |||||
3. Thú y | ||||||||||
91. | Nghị định | 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y | Điểm b khoản 6 Điều 6 Tiêu đề khoản 2 Điều 7 Điểm b khoản 8 Điều 8 Điểm a khoản 3 Điều 12 Khoản 2 Điều 15 Khoản 10 Điều 15 Điểm b, điểm c và điểm e khoản 11 Điều 15 Khoản 5 Điều 17 Khoản 10 Điều 20 Điểm b khoản 12 Điều 20 Điểm c khoản 13 Điều 20 Khoản 7 Điều 33 Khoản 8 Điều 33 Khoản 3 Điều 36 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y | 18/02/2020 | |||||
|
|
| Khoản 5 Điều 36 Tiêu đề khoản 3 Điều 4 Tiêu đề khoản 4 Điều 49 Điều 50 Thay đổi từ “thức ăn chăn nuôi” thành từ “thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản” tại khoản 6 Điều 15; từ “chăn nuôi” thành từ “chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản” tại điểm a khoản 9, khoản 11 Điều 20 |
|
| |||||
|
|
| Điểm d khoản 13 Điều 20 Nghị định 90/2017/NĐ-CP | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y | 18/02/2020 | |||||
4. Bảo vệ thực vật | ||||||||||
92. | Nghị định | 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật | Điều 2 Điểm b, điểm c khoản 6 Điều 19 Điểm a, điểm b, điểm đ khoản 6 Điều 20 Khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 và điểm c khoản 8 Điều 24 Điều 25 Tiêu đề khoản 3 Điều 36 Tiêu đề khoản 4 Điều 36 Khoản 2, khoản 4 và khoản 5 Điều 39 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y | 18/02/2020 | |||||
|
|
| Điểm b khoản 2 Điều 19, điểm b khoản 2 Điều 20 Nghị định số | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y | 18/02/2020 | |||||
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH | ||||||||||
1. Bảo vệ thực vật | ||||||||||
93. | Thông tư | 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung Giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”. | Khoản 2 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. | 01/01/2020 | |||||
94. | Thông tư | 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam”. | Khoản 3, 4 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. | 01/01/2020 | |||||
95. | Thông tư | 70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”. | Khoản 2, 3 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. | 01/01/2020 | |||||
2. Chăn nuôi | ||||||||||
96. | Thông tư | 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 | Điều 1, 2, 3, 4, 5 và 6 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi | 05/3/2020 | |||||
97. | Thông tư | 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam. | Điều 7 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi. | 15/01/2020 | |||||
3. Trồng trọt | ||||||||||
98. | Thông tư | 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ | Quy định về người kiểm định, người lấy mẫu giống cây trồng quy định tại khoản 4, khoản 8, khoản 11, khoản 16, khoản 17 Điều 5 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 Quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu | 10/12/2020 | |||||
99. | Thông tư | 46/2015/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônQuy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng | Quy định về “Giấy chứng nhận hợp quy lô giống nhập khẩu do tổ chức chứng nhận cấp hoặc kết qua giám định của tổ chức giám định được chỉ định là căn cứ để cơ quan hải quan thực hiện việc thông quan lô giống nhập khẩu” tại điểm a khoản 1 Điều 4 và điểm b khoản 2 Điều 7 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 Quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu | 10/12/2020 | |||||
4. Lâm nghiệp | ||||||||||
100. | Quyết định | 114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |||||
5. Thủy sản | ||||||||||
101. | Thông tư | 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư số 02/2006/TT-BTS , Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT . | Điều 2, Điều 3, Điều 4 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |||||
102. | Thông tư | 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ | Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành | 15/02/2020 | |||||
C. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định Ngưng hiệu lực | Lý do Ngưng hiệu lực | Ngày ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH | |||||
Thủy sản | |||||
103. | Nghị định | 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản. | Điều 63, điểm c khoản 1 Điều 64, điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 65 | Bị ngưng hiệu lực bởi Nghị định số 12/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ về ngưng hiệu lực thi hành Điều 63, điểm c khoản 1 Điều 64, điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 65 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản. | 20/01/2020 |
D. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20201; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20202
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
TT | Tên loạivăn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. Tổ chức cán bộ | |||||
104. | Quyết định | 117/2006/QĐ-BNN ngày 22/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi 1 trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1 | Được thay thế bởi Quyết định số 1516/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Ban quản đầu tư và xây dựng thủy lợi trực thuộc Bộ | 20/4/2017 |
105. | Quyết định | 02/2007/QĐ-BNN ngày 18/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi 2 trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 2 | Được thay thế bởi Quyết định số 1516/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Ban quản đầu tư và xây dựng thủy lợi trực thuộc Bộ | 20/4/2017 |
106. | Quyết định | 115/2006/QĐ-BNN ngày 12/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi 3 trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 3 | Được thay thế bởi Quyết định số 1516/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Ban quản đầu tư và xây dựng thủy lợi trực thuộc Bộ | 20/4/2017 |
107. | Quyết định | 114/2006/QĐ-BNN ngày 12/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi 4 trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 4 | Được thay thế bởi Quyết định số 1516/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Ban quản đầu tư và xây dựng thủy lợi trực thuộc Bộ | 20/4/2017 |
108. | Quyết định | 113/2006/QĐ-BNN ngày 12/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi 5 trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 5 | Được thay thế bởi Quyết định số 1516/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Ban quản đầu tư và xây dựng thủy lợi trực thuộc Bộ | 20/4/2017 |
109. | Quyết định | 112/2006/QĐ-BNN ngày 12/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi 6 trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 6 | Được thay thế bởi Quyết định số 1516/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Ban quản đầu tư và xây dựng thủy lợi trực thuộc Bộ | 20/4/2017 |
110. | Quyết định | 44/2007/QĐ-BNN ngày 16/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi 7 trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1 | Được thay thế bởi Quyết định số 1516/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Ban quản đầu tư và xây dựng thủy lợi trực thuộc Bộ | 20/4/2017 |
111. | Quyết định | 111/2006/QĐ-BNN ngày 12/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi 8 trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 8 | Được thay thế bởi Quyết định số 1516/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Ban quản đầu tư và xây dựng thủy lợi trực thuộc Bộ | 20/4/2017 |
112. | Quyết định | 110/2006/QĐ-BNN ngày 12/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi 9 trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 9 | Được thay thế bởi Quyết định số 1516/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Ban quản đầu tư và xây dựng thủy lợi trực thuộc Bộ | 20/4/2017 |
113. | Quyết định | 109/2006/QĐ-BNN ngày 12/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi 10 trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 | Được thay thế bởi Quyết định số 1516/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Ban quản đầu tư và xây dựng thủy lợi trực thuộc Bộ | 20/4/2017 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020: Không có.
____________________
1 Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố thì văn bản quy phạm pháp luật đó được đưa vào Bảng biểu này để trình Bộ trưởng công bố theo quy định.
2 Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố thì văn bản quy phạm pháp luật đó được đưa vào Bảng biểu này để trình Bộ trưởng công bố theo quy định.