Quyết định 58/2009/QĐ-UBND

Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Dự án 661 năm 2009 do tỉnh Bình Thuận ban hành

Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch Dự án 661 năm 2009 Bình Thuận đã được thay thế bởi Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ văn bản quy phạm Bình Thuận và được áp dụng kể từ ngày 30/12/2011.

Nội dung toàn văn Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch Dự án 661 năm 2009 Bình Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2009/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 28 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH DỰ ÁN 661 NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 108/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2009;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3368/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch Dự án 661 năm 2009 giao tại Quyết định số 108/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

(chi tiết có biểu điều chỉnh, bổ sung kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
 KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




 Hồ Dũng Nhật

 


BIỂU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH DỰ ÁN 661 NĂM 2009 TỈNH BÌNH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Theo

QĐ 108

Bổ sung
điều
chỉnh

BQL
RPH
T.Phong

BQL
RPH
S.Mao

BQL
RPH
L.H.Phong

BQL
RPH
H.Phú

BQL
RPH
P.Thiết

BQL
KBT
TNT.Kóu

BQL
RPH
P.Điền

BQL
RPH
C.Giây

BQL
RPH
SMK.Pét

BQL
RPH
LSĐ.Bạc

BQL
RPH
S.Quao

BQL
RPH
HTĐ.Mi

BQL
RPH
La Ngà

BQL
RPH
Đ.Giang

BQL
KBT
TNN.Ông

BQL
RPH
Trị An

BQL
661
Tỉnh

I

Sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng rừng tập trung

ha

330

620

40

50

400

 

80

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

- Rừng phòng hộ

ha

330

620

40

50

400

 

80

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

2

Chăm sóc rừng trồng

ha

958

948

180

 

450

198

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ hai

ha

300

298

80

 

150

 

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ ba

ha

658

650

100

 

300

198

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bảo vệ rừng trồng

ha

4.409

4.099

309

500

1.608

790

892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bảo vệ rừng tự nhiên

ha

40.111

36.411

2.300

 

 

 

 

1.746

4.203

1.630

1.902

1.917

8.205

7.820

2.100

3.088

 

1.500

 

 

- Chuyển tiếp

ha

36.411

36.411

2.300

 

 

 

 

1.746

4.203

1.630

1.902

1.917

8.205

7.820

2.100

3.088

 

1.500

 

 

- Thực hiện mới

ha

3.700

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khoanh nuôi tái sinh

ha

11.036

10.520

560

 

4.796

 

 

 

500

200

604

3.000

0

860

 

 

 

 

 

 

- Chuyển tiếp

ha

6.756

7.260

500

 

3.796

 

 

 

 

 

304

2.000

 

660

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện mới

ha

4.280

3.260

60

 

1.000

 

 

 

500

200

300

1.000

 

200

 

 

 

 

 

6

Xây dựng cơ bản

 

18

28

2

1

4

 

 

 

 

 

 

1

3

7

1

3

3

3

 

 

- Trạm BVR

cái

7

5

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

1

1

 

 

 

 

- Chốt BVR

cái

0

4

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình phụ

CT

11

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

6

 

2

3

3

 

 

- Sửa chữa TBVR

cái

0

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chòi canh lửa

cái

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tổng vốn đầu tư

tr.đ

20.298

20.298

1.043

865

5.077

308

954

398

536

228

334

827

1.198

1.571

1.038

784

270

440

137

1

Trồng rừng tập trung

tr.đ

1.386

4.531

371

386

2.863

 

486

 

 

 

 

 

 

 

425

 

 

 

 

 

- Rừng phòng hộ

tr.đ

1.386

4.531

371

386

2.863

 

486

 

 

 

 

 

 

 

425

 

 

 

 

2

Chăm sóc rừng trồng

tr.đ

826

870

126

0

468

105

171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ hai

tr.đ

300

336

62

 

152

 

122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ ba

tr.đ

526

534

64

 

316

105

49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bảo vệ rừng trồng

tr.đ

441

411

31

50

161

79

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bảo vệ rừng tự nhiên

tr.đ

4.012

3.642

230

 

 

 

 

175

420

163

190

192

821

782

210

309

 

150

 

 

- Chuyển tiếp

tr.đ

3.642

3.642

230

 

 

 

 

175

420

163

190

192

821

782

210

309

 

150

 

 

- Thực hiện mới

tr.đ

370

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khoanh nuôi tái sinh

tr.đ

2.816

1.053

70

 

472

 

 

 

49

22

66

283

 

91

 

 

 

 

 

 

- Chuyển tiếp diện tích cũ

tr.đ

676

727

50

 

380

 

 

 

 

 

31

200

 

66

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện mới

tr.đ

2.140

326

20

 

92

 

 

 

49

22

35

83

 

25

 

 

 

 

 

6

Xây dựng cơ bản

tr.đ

2.087

2.920

100

265

240

 

 

 

 

 

 

265

270

585

220

435

270

270

 

 

- Trạm BVR

tr.đ

1.337

1.220

 

265

 

 

 

 

 

 

 

265

 

235

220

235

 

 

 

 

- Chốt BVR

tr.đ

0

240

 

 

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình phụ (nhà vệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

sinh, nhà bếp, bể, bồn

tr.đ

750

1.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

350

 

200

270

270

 

 

chứa nước, tường rào)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sửa chữa TBVR

tr.đ

0

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chòi canh lửa

tr.đ

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Thanh toán nợ

 

0

95

 

 

 

 

 

 

6

19

45

25

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm BVR Hòa Minh

tr.đ

 

6

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm BVR Tuy Phong

tr.đ

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm BVR lòng hồ Ba La

tr.đ

 

19

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm BVR Cầu Treo

tr.đ

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình phụ Suối Vận

tr.đ

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình phụ Đèo Nam

tr.đ

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sự nghiệp quản lý

tr.đ

882

979

66

35

317

15

60

14

38

15

20

38

66

70

51

25

 

12

137

8

Tổ chức các hoạt động

tr.đ

28

82

7

8

57

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kiểm lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Công tác QLBVR

tr.đ

474

525

41

22

198

9

37

9

23

9

13

24

41

44

32

15

 

8

 

10

Chuẩn bị cây giống

tr.đ

 

900

 

100

300

100

100

200

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Dự phòng

tr.đ

7.346

4.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 58/2009/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu58/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/08/2009
Ngày hiệu lực07/09/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 14/01/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 58/2009/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch Dự án 661 năm 2009 Bình Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch Dự án 661 năm 2009 Bình Thuận
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu58/2009/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Thuận
                Người kýHồ Dũng Nhật
                Ngày ban hành28/08/2009
                Ngày hiệu lực07/09/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 14/01/2013
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch Dự án 661 năm 2009 Bình Thuận

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch Dự án 661 năm 2009 Bình Thuận