Quyết định 59/2012/QĐ-UBND

Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 59/2012/QĐ-UBND giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám đã được thay thế bởi Quyết định 53/2014/QĐ-UBND Giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh tỉnh Bình Thuận và được áp dụng kể từ ngày 26/12/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 59/2012/QĐ-UBND giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/2012/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 25 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hoá chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế; Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật là cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;

Căn cứ Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Theo đề nghị của Liên Sở Y tế - Tài chính - Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 2280/TTr-LS-YT-TC-BHXH ngày 29 tháng 10 năm 2012 và Tờ trình số 2496/TTr-LS-YT-TC-BHXH ngày 21 tháng 11 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này gthu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:

1. Phụ lục I: gồm giá thu 02 dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe và ngày giường bệnh áp dụng theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo phụ lục số I);

2. Phụ lục II: gồm giá thu 255 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo phụ lục số II);

3. Phụ lục III: gồm giá thu 390 dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật áp dụng theo Mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo phụ lục số III);

4. Phụ lục IV: gồm giá thu 271 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Thông tư 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm theo phụ lục số IV);

5. Phụ lục V: gồm giá thu 150 dịch vụ chưa phân loại chưa có trong Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH và Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ Y tế (kèm theo phụ lục số V).

6. Phụ lục VI: Định mức cự ly dịch vụ chuyển viện bệnh nhân (kèm theo phụ lục số VI).

Điều 2.

1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức triển khai giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điều 1 Quyết định này đến các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp cùng với Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội căn cứ vào các chi phí đã thẩm định cơ cấu trong mức giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức kiểm tra thực tế thực hiện của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm niêm yết công khai bảng giá thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh và tổ chức thu theo đúng quy định.

4. Căn cứ lộ trình được quy định tại Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ và hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương, giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh tùy tình hình kinh tế, xã hội của tỉnh từng bước điều chỉnh giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập cho phù hợp.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2013.

Trường hợp người bệnh đã điều trị nằm viện trước thời điểm UBND tỉnh ban hành giá thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh mới có hiệu lực thi hành thì được áp dụng theo mức giá cũ (không áp dụng giá mới).

3. Quyết định này thay thế các Quyết định sau:

a) Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 5/7/2007 của UBND tỉnh Quy định giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;

b) Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 5/7/2007 của UBND tỉnh Quy định mức thu một số dịch vụ tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;

c) Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 5/7/2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương

 

PHỤ LỤC I

GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE VÀ NGÀY GIƯỜNG BỆNH THEO THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

NỘI DUNG

Mức thu
(đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

1

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

1.1

Bệnh viện hạng II

10.000

 

1.2

Bệnh viện hạng III

7.000

 

1.3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.000

 

1.4

Trạm y tế xã

4.000

 

1.5

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó

136.000

Chỉ áp dụng đối với
hội chẩn liên viện

1.6

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa

70.000

Không kể XN-XQ

1.7

Khám sức khỏe toàn diện lao động. lái xe, khám sức khỏe định kỳ

70.000

Không kể XN-XQ

1.8

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

204.000

Không kể XN-XQ

 2

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

2.1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

 

 

-

Bệnh viện hạng II

200.000

 

2.2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có, giá này áp dụng với Khoa hoặc Phòng Hồi sức cấp cứu)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

-

Bệnh viện hạng II

80.000

-

Bệnh viện hạng III

55.000

2.3

Ngày giường bệnh nội khoa

 

 

Loại 1: các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Thần kinh, Huyết học, Ung thư, Tiêu hoá, Nhi, Thận học, nội tiết

 

 

Bệnh viện hạng II

40.000

 

Bệnh viện hạng III

25.000

 

Loại 2 : các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - mũi - họng Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ,

 

 

Bệnh viện hạng II

30.000

 

Bệnh viện hạng III

20.000

 

Loại 3: các khoa: YHDT, phục hồi chức năng

 

 

Bệnh viện hạng II

20.000

 

Bệnh viện hạng III

16.000

2.4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

Loại 1: sau phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

Bệnh viện hạng II

70.000

 

Loại 2: sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% diện tích cơ thể

 

 

Bệnh viện hạng II

55.000

 

Bệnh viện hạng III

40.000

 

Loại 3: sau các phẫu thuật loại 2 ,bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể; Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

Bệnh viện hạng II

40.000

 

Bệnh viện hạng III

30.000

 

Loại 4: sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1 độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

Bệnh viện hạng II

35.000

 

Bệnh viện hạng III

22.000

2.5

Các phòng khám đa khoa khu vực

15.000

2.6

Ngày giường bệnh tại Trạm Y tế xã

8.000

 

PHỤ LỤC II

255 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

NỘI DUNG

Mức thu
(đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

 

KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

SIÊU ÂM:

 

 

1

Siêu âm

22.000

 

2

Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

250.000

 

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

340.000

 

 

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

4

Chụp các đốt ngón tay hay ngón chân

25.000

 

5

Chụp bàn tay hoặc Cổ tay hoặc Cẳng tay hoặc Khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

25.000

 

6

Chụp bàn tay hoặc Cổ tay hoặc Cẳng tay hoặc Khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

30.000

 

7

Chụp bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

25.000

 

8

Chụp bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

30.000

 

9

Chụp cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

30.000

 

10

Chụp cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

30.000

 

11

Chụp khung chậu

30.000

 

 

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

12

Chụp xương sọ (một tư thế)

25.000

 

13

Chụp xương chủm, mõm châm

25.000

 

14

Chụp xương đá (một tư thế)

25.000

 

15

Chụp các khớp thái dương- hàm

25.000

 

16

Chụp ổ răng

25.000

 

 

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

17

Chụp các đốt sống cổ

25.000

 

18

Chụp các đốt sống ngực

30.000

 

19

Chụp cột sống thắt lưng - cùng

30.000

 

20

Chụp cột sống cùng - cụt

30.000

 

21

Chụp 2 đọan liên tục

30.000

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

22

Chụp tim phổi thẳng

30.000

 

23

Chụp tim phổi nghiêng

30.000

 

24

Chụp xương ức hoặc xương sườn

30.000

 

 

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG
TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

25

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

30.000

 

26

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

275.000

 

27

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)

270.000

Có tiêm thuốc cản quang

28

Chụp bụng không chuẩn bị

30.000

 

29

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

40.000

 

30

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

72.000

 

31

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

100.000

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

32

Chụp vòm mũi họng

30.000

 

33

Chụp ống tai trong

30.000

 

34

Chụp họng hoặc thanh quản

30.000

 

35

Chụp CT Scanner đến 32 dãy

500.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

36

Chụp CT Scanner đến 32 dãy

700.000

Bao gồm thuốc cản quang

37

Chụp X-quang số hóa 1 phim

36.000

 

38

Chụp X-quang số hóa 2 phim

50.000

 

39

Chụp X-quang số hóa 3 phim

53.000

 

40

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

210.000

 

41

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá

325.000

 

42

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

295.000

 

43

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

108.000

 

44

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

108.000

 

45

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

135.000

 

46

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

290.000

 

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

47

Thông đái

45.000

Bao gồm cả Sonde

48

Thụt tháo phân

28.000

 

49

Chọc hút hạch hoặc u

40.000

Chưa bao gồm xét nghiệm

50

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

50.000

Chưa bao gồm xét nghiệm

51

Chọc rữa màng phổi

83.000

 

52

Chọc hút khí màng phổi

60.000

 

53

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

30.000

 

54

Rửa bàng quang

81.000

Chưa bao gồm hoá chất

55

Nong niệu đạo và đặt thông đái

100.000

Bao gồm cả Sonde

56

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện. Plasma, Laser CO2

80.000

Tính cho 1-5 thương tổn

57

Thận nhân tạo chu kỳ

460.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần

58

Sinh thiết da

54.000

 

59

Sinh thiết hạch, u

70.000

Chưa bao gồm thuốc gây mê, thuốc gây tê

60

Sinh thiết màng phổi

125.000

 

61

Nội soi ổ bụng

300.000

 

62

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

450.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

63

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

100.000

 

64

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

120.000

 

65

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

75.000

 

66

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

160.000

 

67

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

75.000

 

68

Nội soi trực tràng có sinh thiết

123.000

 

69

Nội soi bàng quang không sinh thiết

130.000

 

70

Nội soi bàng quang có sinh thiết

175.000

 

71

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

350.000

 

72

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

350.000

 

73

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

225.000

Bao gồm cả ống kenđan

74

Mở khí quản

392.000

Bao gồm cả Canuyn

75

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

300.000

 

76

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

610.000

 

77

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

300.000

 

78

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

547.000

 

79

Thở máy

133.000

 01 ngày điều trị

80

Đặt nội khí quản

286.000

 

81

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

200.000

 

82

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn siêu âm

420.000

 

83

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm

70.000

 

84

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

590.000

 

85

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.170.000

 

86

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720.000

 

87

Mở thông bàng quang

220.000

 gây tê tại chổ

88

Thận nhân tạo cấp cứu

850.000

 Quả lọc dây máu dùng một lần

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

89

Chôn chỉ (cấy chỉ)

50.000

 

90

Châm

33.000

 Các phương pháp châm

91

Điện châm

35.000

 

92

Thuỷ châm

17.000

 không kể tiền thuốc

93

Xoa bóp bấm huyệt

15.000

 

94

Hồng ngoại

14.000

 

95

Điện phân

15.000

 

96

Sóng ngắn

15.000

 

97

Laser châm

31.000

 

98

Tử ngoại

17.000

 

99

Điện xung

15.000

 

100

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.000

 

101

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

12.000

 

102

Siêu âm điều trị

25.000

 

103

Điện từ trường

15.000

 

104

Bó Farafin

34.000

 

105

Cứu ( Ngải cứu/Túi chườm)

12.000

 

106

Kéo nắn, kéo dãn cột sống các khớp

18.000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 NGOẠI KHOA

 

 

107

Cắt chỉ

31.000

 

108

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm

42.000

 

109

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

55.000

 

110

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

64.000

 

111

Thay băng vết thương chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng

68.000

 

112

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

94.000

 

113

Thay băng vết thương chiều dài trên 50 cm nhiễm trùng

120.000

 

114

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

31.000

 

115

Tháo bột khác

26.000

 

116

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm

77.000

 

117

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >10cm

140.000

 

118

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10cm

145.000

 

119

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm

148.000

 

120

Cắt bỏ những u nhỏ, Cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

124.000

 

121

Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu

70.000

 

122

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

60.000

 

123

Cắt Phymosis (Cắt hẹp bao da qui đầu)

100.000

 

124

Thắt các búi trỉ hậu môn

150.000

 

125

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

150.000

 

126

Nắn trật khớp vai (bột liền)

157.000

 

127

Nắn trật khớp khủyu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

90.000

 

128

Nắn trật khớp háng (bột liền)

480.000

 

129

Nắn, bó bột xương đùi /xương chậu/ cột sống (bột liền)

350.000

 

130

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

110.000

 

131

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

110.000

 

132

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

115.000

 

133

Nắn,bó bột bàn chân / bàn tay (bột liền)

100.000

 

134

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

410.000

 

135

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa, vẹo vào/bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

340.000

 

 

SẢN PHỤ KHOA

 

 

136

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

73.000

 

137

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

155.000

 

138

Đỡ đẻ ngôi ngược

328.000

 

139

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

315.000

 

140

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

408.000

 

141

Forceps hoặc giác hút sản khoa

370.000

 

142

Soi cổ tử cung

35.000

 

143

Xoắn hoặc cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

130.000

 

144

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.085.000

 

145

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.100.000

 

146

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155.000

 

147

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

286.000

 

148

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser,…

23.000

 

149

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

420.000

 

 

MẮT

 

 

150

Đo nhãn áp

11.000

 

151

Đo Javal

10.000

 

152

Thử kính loạn thị

7.000

 

153

Soi đáy mắt

12.000

 

154

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

11.000

Chưa tính thuốc tiêm

155

Tiêm dưới kết mạc một mắt

12.000

Chưa tính thuốc tiêm

156

Thông lệ đạo một mắt

15.000

 

157

Thông lệ đạo hai mắt

17.000

 

158

Chích chấp / lẹo

26.000

 

159

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.000

 

160

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê)

26.000

 

161

Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt (gây tê)

110.000

 

162

Mổ quặm 1 mi-gây tê

240.000

 

163

Mổ quặm 2 mi- gây tê

350.000

 

164

Mổ quặm 3 mi-gây tê

470.000

 

165

Mổ quặm 4 mi-gây tê

550.000

 

166

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

300.000

 

167

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

285.000

 

168

Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt (gây mê)

500.000

 

 

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

169

Trích rạch Apxe Amidal (gây tê)

83.000

 

170

Trích rạch Apxe thành sau họng (gây tê)

87.000

 

171

Cắt Amidal (gây tê)

100.000

 

172

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

117.000

 

173

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

136.000

 

174

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

52.000

 

175

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

105.000

 

176

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

87.000

 

177

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

280.000

 

178

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

90.000

 

179

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

120.000

 

180

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

100.000

 

181

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

160.000

 

182

Nội soi cắt Polype mũi gây tê

130.000

 

183

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

270.000

 

184

Nạo VA gây mê

330.000

 

185

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

320.000

 

186

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

280.000

 

187

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

250.000

 

188

Nội soi cắt Polype mũi gây mê

270.000

 

189

Trích rạch Apxe Amidal (gây mê)

400.000

 

190

Trích rạch Apxe thành sau họng (gây mê)

400.000

 

191

Cắt Amydal dùng Comblator (gây mê)

1.200.000

 

192

Cắt Amydal gây mê

460.000

 

193

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

310.000

 

194

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê

370.000

 

195

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

520.000

 

196

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

890.000

 

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

197

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

14.000

 

198

Nhổ răng số 8 bình thường

73.000

 

199

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

115.000

 

200

Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/một hàm

35.000

 

201

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

60.000

 

202

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần

17.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm, mặt

 

 

203

Khâu vết thương phần mềm nông dài <5cm

100.000

 

204

Khâu vết thương phần mềm nông dài >5cm

140.000

 

205

Khâu vết thương phần mềm sâu dài <5cm

130.000

 

206

Khâu vết thương phần mềm sâu dài >5cm

175.000

 

 

XÉT NGHIỆM, XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

207

Huyết đồ

30.000

Bằng phương pháp thủ công

208

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

21.000

Bằng phương pháp thủ công

209

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrite)

8.000

 

210

Máu lắng

12.000

Bằng phương pháp thủ công

211

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

21.000

 

212

Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

18.000

 

213

Co cục máu đông

8.000

 

214

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

60.000

 

215

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

33.000

 

216

Điện giải đồ (Na +, Ka+, Cl+ )

25.000

 

217

Định lượng Ca ++ máu

12.000

 

218

Định lượng các chất Albumin; Creatinin; Globulin; Glucoes; Phospho; Photein toàn phần; Ure; Acid uric;amilase,...(mỗi chất)

14.000

 

219

Định lượng sắt huyết thanh/Mg ++ huyết thanh

28.000

 

220

Các xét nghiệm Birirubin toàn phần hoặc gián tiếp hoặc trực tiếp, các xét nghiệm Enzym phosphataza kiềm hoặc GOT hoặc GPT …

17.000

 

221

Định lượng Triglicerides hoặc Phospholipit hoặc Lipit toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Clolesterol hoặc LDL Clolesterol

18.000

 

222

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm, sắt ...)

16.000

 

223

Tìm KST sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

20.000

 

224

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

64.000

Bằng hệ thống máy tự động hoàn toàn

225

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp

49.000

Bằng một trong các phương pháp: ống Nghiệm, Gelcard/Scangel

226

Thời gian máu chảy phương pháp duke

6.000

 

227

Định lượng Hemoglobine (bằng máy quang kế)

18.000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

228

Pro-calcitonin

210.000

 

229

SCC

130.000

 

230

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

15.000

 

231

Đường máu mao mạch

20.000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

232

HbA 1c

65.000

 

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

233

Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis

27.000

 

234

Xác định tế bào/Trụ hay các tinh thể khác

3.000

 

235

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH

4.500

 

236

Định lượng protein hoặc đường niệu

4.000

 

237

Ure hoặc acicurid hoặc cretianin niệu

8.000

 

 

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

238

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

21.000

 

239

Urobilin, Urobilinogen: định tính

6.000

 

 

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...) VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

240

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

17.000

 

241

Soi trực tiếp, nhuộm soi (nhuộm gram. nhuộm xanh Methylen)

26.000

 

242

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

170.000

 

243

TPHA định tính

31.000

 

244

Kháng sinh đồ

75.000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

245

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

40.000

 

246

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,...) có đếm số lượng tế bào

59.000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

247

Protein dịch

9.000

 

248

Glucose dịch

5.000

 

249

Rivalta

6.000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

250

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm papanicolaou

45.000

 

251

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

55.000

 

252

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

119.000

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

253

Điện tâm đồ

20.000

 

254

Điện não đồ

30.000

 

255

Đo chức năng hô hấp

40.000

 

 

PHỤ LỤC III

390 DANH MỤC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC

(Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

NỘI DUNG

Loại kỹ thuật

Mức thu
(đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

1

Chụp niệu đạo (có thuốc cản quang)

Thủ thuật Loại 2

350.000

 

II

HỒI SỨC CHỐNG ĐỘC- THẬN NHÂN TẠO

 

 

 

2

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

Phẫu thuật Loại 2

710.000

 

3

Đặt sond Blackmore

Thủ thuật Loại 1

640.000

 

III

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

4

Nội soi dạ dày gắp dị vật

Thủ thuật Loại 1

880.000

 

IV

NGOẠI TỔNG QUÁT

 

 

 

5

Cắt toàn bộ đại tràng

Phẫu thuật Đặc biệt

2.800.000

 

6

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung từ 2 tạng trở lên

Phẫu thuật Đặc biệt

2.460.000

 

7

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

Phẫu thuật Loại 1

1.910.000

 

8

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

Phẫu thuật Loại 1

2.320.000

 

9

Cắt dạ dày (1/3; 2/3; toàn bộ)

Phẫu thuật Loại 1

2.420.000

 

10

Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi

Phẫu thuật Loại 1

2.290.000

 

11

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

Phẫu thuật Loại 1

2.430.000

 

12

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

Phẫu thuật Loại 1

2.350.000

 

13

Cắt đoạn ruột non

Phẫu thuật Loại 1

2.430.000

 

14

Cắt đoạn ruột trong lòng ruột có cắt đại tràng

Phẫu thuật Loại 1

2.290.000

 

15

Cắt đuôi tụy và cắt lách

Phẫu thuật Loại 1

2.240.000

 

16

Cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

Phẫu thuật Loại 1

2.300.000

 

17

Cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan nhỏ - lớn

Phẫu thuật Loại 1

2.370.000

 

18

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

Phẫu thuật Loại 1

2.310.000

 

19

Cắt lách do chấn thương

Phẫu thuật Loại 1

2.310.000

 

20

Cắt một nửa đại tràng phải trái

Phẫu thuật Loại 1

2.300.000

 

21

Cắt một nửa thận

Phẫu thuật Loại 1

2.360.000

 

22

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

Phẫu thuật Loại 1

2.050.000

 

23

Cắt nối niệu đạo sau - trước

Phẫu thuật Loại 1

2.240.000

 

24

Cắt nối niệu quản

Phẫu thuật Loại 1

2.100.000

 

25

Cắt phân thùy dưới gan trái

Phẫu thuật Loại 1

2.390.000

 

26

Cắt phân thùy gan

Phẫu thuật Loại 1

2.130.000

 

27

Cắt ruột thừa qua nội soi

Phẫu thuật Loại 1

2.200.000

 

28

Cắt thận đơn thuần

Phẫu thuật Loại 1

2.310.000

 

29

Cắt thân và đuôi tụy

Phẫu thuật Loại 1

2.360.000

 

30

Cắt túi thừa niệu đạo

Phẫu thuật Loại 1

1.870.000

 

31

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

Phẫu thuật Loại 1

2.260.000

 

32

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

Phẫu thuật Loại 1

2.200.000

 

33

Cắt túi sa niệu quản

Phẫu thuật Loại 1

2.320.000

 

34

Cắt u bàng quang đường trên

Phẫu thuật Loại 1

2.220.000

 

35

Cắt u mạc treo có cắt ruột

Phẫu thuật Loại 1

2.270.000

 

36

Cắt u thận lành

Phẫu thuật Loại 1

2.290.000

 

37

Cắt u trực tràng làm hậu môn tạm

Phẫu thuật Loại 1

2.260.000

 

38

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

Phẫu thuật Loại 1

2.300.000

 

39

Dẫn lưu áp xe tụy

Phẫu thuật Loại 1

2.220.000

 

40

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

Phẫu thuật Loại 1

2.260.000

 

41

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

Phẫu thuật Loại 1

2.470.000

 

42

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

Phẫu thuật Loại 1

2.300.000

 

43

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

Phẫu thuật Loại 1

2.410.000

 

44

Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang

Phẫu thuật Loại 1

2.060.000

 

45

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

Phẫu thuật Loại 1

2.030.000

 

46

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

Phẫu thuật Loại 1

2.000.000

 

47

Lấy sỏi nhu mô thận

Phẫu thuật Loại 1

2.070.000

 

48

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

Phẫu thuật Loại 1

2.220.000

 

49

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

Phẫu thuật Loại 1

2.070.000

 

50

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

Phẫu thuật Loại 1

2.130.000

 

51

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt oddi

Phẫu thuật Loại 1

2.350.000

 

52

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

Phẫu thuật Loại 1

2.350.000

 

53

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại

Phẫu thuật Loại 1

2.370.000

 

54

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hổng tràng

Phẫu thuật Loại 1

2.380.000

 

55

Lấy sỏi san hô thận

Phẫu thuật Loại 1

2.350.000

 

56

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

Phẫu thuật Loại 1

2.400.000

 

57

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

Phẫu thuật Loại 1

2.100.000

 

58

May vỡ bàng quang qua nội soi

Phẫu thuật Loại 1

2.300.000

 

59

Nối nang tụy - Hổng tràng

Phẫu thuật Loại 1

2.320.000

 

60

Nối nang tụy dạ dày

Phẫu thuật Loại 1

2.310.000

 

61

Nối ống mật chủ hổng tràng

Phẫu thuật Loại 1

2.270.000

 

62

Nội soi hông lưng lấy sỏi niệu quản

Phẫu thuật Loại 1

2.290.000

 

63

Nội soi mổ tắc ruột

Phẫu thuật Loại 1

2.340.000

 

64

Nội soi thận (Nội soi cắt thận)

Phẫu thuật Loại 1

2.040.000

 

65

Nối túi mật hổng tràng

Phẫu thuật Loại 1

2.050.000

 

66

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

Phẫu thuật Loại 1

2.090.000

 

67

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

Phẫu thuật Loại 1

2.000.000

 

68

Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dây chằng

Phẫu thuật Loại 1

2.070.000

 

69

Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính

Phẫu thuật Loại 1

2.100.000

 

70

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

Phẫu thuật Loại 1

2.120.000

 

71

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

Phẫu thuật Loại 1

2.020.000

 

72

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

Phẫu thuật Loại 1

2.010.000

 

73

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 02 bên

Phẫu thuật Loại 1

2.010.000

 

74

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 01 bên

Phẫu thuật Loại 1

2.000.000

 

75

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

Phẫu thuật Loại 1

2.000.000

 

76

Phẫu thuật tháo lồng ruột

Phẫu thuật Loại 1

2.330.000

 

77

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

Phẫu thuật Loại 1

2.220.000

 

78

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em <6 tuổi

Phẫu thuật Loại 1

2.910.000

 

79

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt lapering (nối ruột)

Phẫu thuật Loại 1

2.320.000

 

80

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

Phẫu thuật Loại 1

2.340.000

 

81

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu

Phẫu thuật Loại 1

2.310.000

 

82

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

Phẫu thuật Loại 1

2.370.000

 

83

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

Phẫu thuật Loại 1

2.310.000

 

84

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

Phẫu thuật Loại 1

2.340.000

 

85

Tạo hình thành bụng phức tạp

Phẫu thuật Loại 1

2.360.000

 

86

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

Phẫu thuật Loại 1

2.270.000

 

87

Phẫu thuật thoát bị bẹn qua nội soi

Phẫu thuật Loại 1

1.900.000

 

88

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

Phẫu thuật Loại 2

1.250.000

 

89

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng

Phẫu thuật Loại 2

1.300.000

 

90

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

Phẫu thuật Loại 2

1.210.000

 

91

Lấy sỏi niệu quản

Phẫu thuật Loại 2

1.360.000

 

92

Soi bàng quang tán sỏi hay đốt u bề mặt bàng quang

Phẫu thuật Loại 2

970.000

 

93

Cắt bỏ trĩ vòng

Phẫu thuật Loại 2

1.270.000

 

94

Cắt polip hậu môn

Phẫu thuật Loại 2

1.290.000

 

95

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

Phẫu thuật Loại 2

1.280.000

 

96

Cắt u sau phúc mạc

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

97

Cắt u vú nhỏ

Phẫu thuật Loại 2

1.340.000

 

98

Chữa cương cứng dương vật

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

99

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

Phẫu thuật Loại 2

1.340.000

 

100

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

101

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

102

Khâu vết thương tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

103

Làm hậu môn nhân tạo

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

104

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

105

Cắt ruột thừa kèm túi Merkel

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

106

Mở thông dạ dày

Phẫu thuật Loại 2

1.370.000

 

107

Nối vị tràng

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

108

Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lổ rò

Phẫu thuật Loại 2

1.220.000

 

109

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

Phẫu thuật Loại 2

1.300.000

 

110

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

Phẫu thuật Loại 2

1.450.000

 

111

Phẫu thuật sỏi bàng quang

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

112

Phẫu thuật thoát vị bẹn 02 bên

Phẫu thuật Loại 2

1.360.000

 

113

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

Phẫu thuật Loại 2

1.190.000

 

114

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

Phẫu thuật Loại 2

1.260.000

 

115

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: Bẹn, đùi, rốn

Phẫu thuật Loại 2

1.350.000

 

116

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

Phẫu thuật Loại 2

1.390.000

 

117

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

Phẫu thuật Loại 2

1.200.000

 

118

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

Phẫu thuật Loại 2

1.280.000

 

119

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 01 bó trĩ

Phẫu thuật Loại 2

1.220.000

 

120

Cắt u mạc treo không cắt ruột

Phẫu thuật Loại 2

1.200.000

 

121

Mở bụng thăm dò

Phẫu thuật Loại 2

1.030.000

 

122

Bóc nhân tuyến giáp

Phẫu thuật Loại 2

1.250.000

 

123

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nữa dương vật

Phẫu thuật Loại 2

1.230.000

 

124

Cắt ruột thừa viêm

Phẫu thuật Loại 2

1.270.000

 

125

Cắt túi thừa Meckel

Phẫu thuật Loại 2

1.290.000

 

126

Cắt u nang PT tuyến giáp

Phẫu thuật Loại 2

1.320.000

 

127

Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành

Phẫu thuật Loại 2

1.300.000

 

128

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

Phẫu thuật Loại 2

1.320.000

 

129

Dẫn lưu thận qua da

Phẫu thuật Loại 2

1.290.000

 

130

Dẫn lưu áp xe gan

Phẫu thuật Loại 3

1.010.000

 

131

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

Phẫu thuật Loại 3

960.000

 

132

Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật (Peyronie)

Phẫu thuật Loại 3

980.000

 

133

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận. áp xe thận

Phẫu thuật Loại 3

1.030.000

 

134

Cắt da thừa hậu môn

Phẫu thuật Loại 3

910.000

 

135

Cắt u sùi đầu miệng sáo

Phẫu thuật Loại 3

1.120.000

 

136

Dẫn lưu 02 thận

Phẫu thuật Loại 3

1.000.000

 

137

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

Phẫu thuật Loại 3

1.040.000

 

138

Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng Catheter

Phẫu thuật Loại 3

1.000.000

 

139

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

Phẫu thuật Loại 3

1.100.000

 

140

Lấy sỏi niệu đạo

Phẫu thuật Loại 3

810.000

 

141

Mở thông bàng quang

Phẫu thuật Loại 3

1.040.000

 

142

Nội soi bàng quang lấy dị vật

Phẫu thuật Loại 3

960.000

 

143

Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên

Phẫu thuật Loại 3

930.000

 

144

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

Phẫu thuật Loại 3

1.070.000

 

145

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

Phẫu thuật Loại 3

1.020.000

 

146

Thắt vòng cao su chữa trĩ

Phẫu thuật Loại 3

1.000.000

 

147

Cắt u dương vật lành

Phẫu thuật Loại 3

1.010.000

 

148

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

Thủ thuật Loại 2

630.000

 

149

Soi bàng quang chẩn đoán

Thủ thuật Loại 2

560.000

 

150

Soi bàng quang (có gây mê, tê tủy sống)

Thủ thuật Loại 2

630.000

 

151

Nong niệu đạo

Thủ thuật Loại 3

320.000

 

152

Thay sonde dẫn lưu thận,bàng quang

Thủ thuật Loại 3

120.000

 

153

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

Thủ thuật Loại 1

180.000

 

V

NGOẠI THẦN KINH - LỒNG NGỰC

 

 

 

154

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

Phẫu thuật Đặc biệt

3.270.000

 

155

Phẫu thuật trượt thân đốt sống (chưa bao gồm VTTH thay thế đặc biệt)

Phẫu thuật Đặc biệt

3.000.000

 

156

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa

Phẫu thuật Đặc biệt

3.100.000

 

157

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

Phẫu thuật Loại 1

2.000.000

 

158

Bóc màng phổi dày dính màng phổi

Phẫu thuật Loại 1

2.050.000

 

159

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

Phẫu thuật Loại 1

2.070.000

 

160

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

Phẫu thuật Loại 1

2.050.000

 

161

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

Phẫu thuật Loại 1

2.140.000

 

162

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

Phẫu thuật Loại 1

2.500.000

 

163

Cắt một thùy kèm theo cắt một phân thùy phổi đỉển hình

Phẫu thuật Loại 1

2.190.000

 

164

Cắt một xương sườn trong viêm xương

Phẫu thuật Loại 1

2.270.000

 

165

Cắt phổi và cắt màng phổi

Phẫu thuật Loại 1

2.150.000

 

166

Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim

Phẫu thuật Loại 1

2.010.000

 

167

Cắt thùy phổi, phần phổi phần còn lại, phẫu thuật lại

Phẫu thuật Loại 1

1.920.000

 

168

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

Phẫu thuật Loại 1

1.920.000

 

169

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

Phẫu thuật Loại 1

1.960.000

 

170

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

Phẫu thuật Loại 1

2.040.000

 

171

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

Phẫu thuật Loại 1

2.130.000

 

172

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

Phẫu thuật Loại 1

2.000.000

 

173

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

Phẫu thuật Loại 1

2.070.000

 

174

Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn

Phẫu thuật Loại 1

1.940.000

 

175

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não

Phẫu thuật Loại 1

2.220.000

 

176

Phẫu thuật chèn ép tủy (chưa bao gồm vật tự tiêu hao đặc biệt)

Phẫu thuật Loại 1

2.500.000

 

177

Phẫu thuật thoát vị não và màng não (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt)

Phẫu thuật Loại 1

2.500.000

 

178

Phẫu thuật tràn dịch não, nang trước trong hộp sọ

Phẫu thuật Loại 1

2.083.000

 

179

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

Phẫu thuật Loại 1

2.160.000

 

180

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

Phẫu thuật Loại 1

2.100.000

 

181

Thắt ống động mạch

Phẫu thuật Loại 1

1.930.000

 

182

Phẫu thuật Apxe não

Phẫu thuật Loại 1

2.100.000

 

183

Phẫu thuật bể lún sọ

Phẫu thuật Loại 1

2.270.000

 

184

Phẫu thuật cát mảng thành ngực

Phẫu thuật Loại 1

2.200.000

 

185

Cắt u xương sườn

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

186

Ghép khuyết xương sọ

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

187

Khâu vết thương nhu mô phổi

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

188

Khoan sọ thăm dò

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

189

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

190

Mở lồng ngực thăm dò

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

191

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

192

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

193

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

194

Phẫu thuật vá sọ (ca) (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt)

Phẫu thuật Loại 2

1.500.000

 

195

Phẫu thuật viêm xương sọ

Phẫu thuật Loại 2

1.500.000

 

196

Khâu kín vết thương thủng ngực

Phẫu thuật Loại 3.

1.260.000

 

197

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực do nhiễm khuẩn

Phẫu thuật Loại 3

1.120.000

 

198

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

Phẫu thuật Loại 3

900.000

 

199

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

Phẫu thuật Loại 3

910.000

 

200

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm

Phẫu thuật Loại 3

900.000

 

201

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

Phẫu thuật Loại 3

1.200.000

 

202

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

Phẫu thuật Loại 3

1.120.000

 

203

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

Thủ thuật Loại 3

300.000

 

VI

NGOẠI CHẤN THƯƠNG

 

 

 

204

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

Phẫu thuật Loại 1

1.960.000

 

205

Cố định mảnh xương sườn di động (chưa bao gồm nẹp vis)

Phẫu thuật Loại 1

2.050.000

 

206

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay

Phẫu thuật Loại 1

1.980.000

 

207

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

Phẫu thuật Loại 1

2.130.000

 

208

Đặt cố định ngoài xương tay, chân

Phẫu thuật Loại 1

1.960.000

 

209

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

Phẫu thuật Loại 1

2.080.000

 

210

Kết hợp xương trong gãy xương mác

Phẫu thuật Loại 1

2.050.000

 

211

Khâu nối gân trong chấn thương

Phẫu thuật Loại 1

2.060.000

 

212

Khâu nối thần kinh

Phẫu thuật Loại 1

2.000.000

 

213

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

Phẫu thuật Loại 1

1.960.000

 

214

Khâu vết thương mạch máu chi

Phẫu thuật Loại 1

1.950.000

 

215

Mổ hở tái tạo dây chằng

Phẫu thuật Loại 1

2.060.000

 

216

Nối dây chằng chéo

Phẫu thuật Loại 1

2.010.000

 

217

Nối động mạch, mạch máu các chi

Phẫu thuật Loại 1

2.500.000

 

218

Nối đứt dây chằn bên

Phẫu thuật Loại 1

2.000.000

 

219

Nối gân gấp, gân duỗi

Phẫu thuật Loại 1

2.020.000

 

220

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

Phẫu thuật Loại 1

2.090.000

 

221

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

Phẫu thuật Loại 1

1.820.000

 

222

Phẫu thuật chữa sơ cứng cơ thẳng trước

Phẫu thuật Loại 1

1.970.000

 

223

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirshner

Phẫu thuật Loại 1

2.030.000

 

224

Phẫu thuật co gân achille

Phẫu thuật Loại 1

2.050.000

 

225

Phẫu thuật bắt vít xốp trong gãy cổ xương đùi

Phẫu thuật Loại 1

2.050.000

 

226

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay, kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

Phẫu thuật Loại 1

1.970.000

 

227

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài cách tay

Phẫu thuật Loại 1

1.840.000

 

228

Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay

Phẫu thuật Loại 1

1.930.000

 

229

Phẫu thuật gãy xương đòn

Phẫu thuật Loại 1

1.910.000

 

230

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính < 5cm

Phẫu thuật Loại 1

1.920.000

 

231

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính > 5 cm

Phẫu thuật Loại 1

1.900.000

 

232

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ. vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

Phẫu thuật Loại 1

2.030.000

 

233

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

Phẫu thuật Loại 1

1.900.000

 

234

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (01 bên gây tê)

Phẫu thuật Loại 2

480.000

 

235

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây tê)

Phẫu thuật Loại 2

960.000

 

236

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (01 bên gây mê)

Phẫu thuật Loại 2

1.080.000

 

237

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây mê)

Phẫu thuật Loại 2

1.320.000

 

238

Cắt cụt cẳng tay

Phẫu thuật Loại 2

1.310.000

 

239

Cắt dị tật dính ngón bằng và dưới 02 ngón

Phẫu thuật Loại 2

1.190.000

 

240

Ghép da rời, mỗi chiều từ 2 - 5 cm

Phẫu thuật Loại 2

1.330.000

 

241

Ghép da tự do (thân) trên diện hẹp

Phẫu thuật Loại 2

1.140.000

 

242

Ghép da tự thân <5% diện tích cơ thể

Phẫu thuật Loại 2

990.000

 

243

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

Phẫu thuật Loại 2

1.300.000

 

244

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

Phẫu thuật Loại 2

1.270.000

 

245

Phá cal, nắn xương, bó bột

Phẫu thuật Loại 2

1.260.000

 

246

Phẫu thuật kết xương méo ép bằng chỉ thép trong gãy xương bánh chè, gãy mõn khuỷu, trật khớp cùng đòn

Phẫu thuật Loại 2

1.230.000

 

247

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

Phẫu thuật Loại 2

1.310.000

 

248

Phẫu thuật vết thương khớp

Phẫu thuật Loại 2

1.200.000

 

249

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch

Phẫu thuật Loại 2

1.210.000

 

250

Phẫu thuật viêm xương cánh, cẳng tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

Phẫu thuật Loại 2

1.310.000

 

251

Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

Phẫu thuật Loại 2

1.310.000

 

252

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian; rạch dẫn lưu đơn thuần

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

253

Tháo 1/2 bàn chân trước

Phẫu thuật Loại 2

1.290.000

 

254

Tháo khớp cổ tay

Phẫu thuật Loại 2

1.340.000

 

255

Tháo khớp gối

Phẫu thuật Loại 2

1.300.000

 

256

Tháo khớp khuỷu

Phẫu thuật Loại 2

1.310.000

 

257

Tháo khớp kiểu Pirogoff

Phẫu thuật Loại 2

1.330.000

 

258

Tháo khớp vai

Phẫu thuật Loại 2

1.340.000

 

259

Thiết đoạn chi

Phẫu thuật Loại 2

1.350.000

 

260

Vá da dày toàn bộ, diện tích >10 cm2

Phẫu thuật Loại 2

1.340.000

 

261

Vá da dày toàn bộ, diện tích <10 cm2

Phẫu thuật Loại 2

1.300.000

 

262

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

Phẫu thuật Loại 3

1.030.000

 

263

Cắt hoại tử tiếp tuyến < 3% diện tích cơ thể

Phẫu thuật Loại 3

970.000

 

264

Cắt hoại tử tiếp tuyến > 15% diện tích cơ thể

Phẫu thuật Loại 3

1.060.000

 

265

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể

Phẫu thuật Loại 3

1.050.000

 

266

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể

Phẫu thuật Loại 3

990.000

 

267

Cắt lọc da, cơ, cân < 1% diện tích cơ thể

Phẫu thuật Loại 3

1.050.000

 

268

Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể

Phẫu thuật Loại 3

1.100.000

 

269

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

Phẫu thuật Loại 3

1.000.000

 

270

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể

Phẫu thuật Loại 3

1.060.000

 

271

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

Phẫu thuật Loại 3

1.010.000

 

272

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

Phẫu thuật Loại 3

1.020.000

 

273

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

Phẫu thuật Loại 3

1.000.000

 

274

Cắt u lành phần mềm đường kính < 5cm

Phẫu thuật Loại 3

920.000

 

275

Cắt u lành phần mềm đường kính > 5cm

Phẫu thuật Loại 3

1.010.000

 

276

Mổ cắt lọc vết thương phần mềm trong cấp cứu

Phẫu thuật Loại 3

1.040.000

 

277

Mổ giải áp trong chèn ép khoang cấp tính

Phẫu thuật Loại 3

980.000

 

278

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

Phẫu thuật Loại 3

1.150.000

 

279

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

Phẫu thuật Loại 3

1.170.000

 

280

Phẫu thuật dị tật đính ngón trên 02 ngón

Phẫu thuật Loại 3

990.000

 

281

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

Phẫu thuật Loại 3

970.000

 

282

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

Phẫu thuật Loại 3

1.010.000

 

283

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

Phẫu thuật Loại 3

980.000

 

284

Tháo khớp các xương

Phẫu thuật Loại 3

1.260.000

 

285

Thắt các động mạch ngoại vi

Phẫu thuật Loại 3

1.000.000

 

286

Bó bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

Thủ thuật Loại 1

240.000

 

287

Rửa khớp

Thủ thuật Loại 2

250.000

 

288

Tiêm khớp

Thủ thuật Loại 3

190.000

 

VII

KHOA CẤP CỨU

 

 

 

289

Đặt Catheter tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch chủ, rốn

Thủ thuật Loại 1

340.000

 

290

Đặt ống thông dạ dày, đại tràng

Thủ thuật Loại 1

50.000

 

291

Sốc điện cấp cứu có hiệu quả

Thủ thuật Loại 1

130.000

 

VIII

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

292

Cắt u tiểu khung thuộc TC,BT to dính cắm sâu trong tiểu khung

Phẫu thuật Đặc biệt

3.260.000

 

293

Phẫu thuật bảo tồn TC trong BHSS

Phẫu thuật Đặc biệt

3.240.000

 

294

Phẫu thuật bảo tồn trong vỡ TC

Phẫu thuật Đặc biệt

3.110.000

 

295

Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

Phẫu thuật Loại 1

2.270.000

 

296

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

Phẫu thuật Loại 1

2.340.000

 

297

Cắt toàn bộ tử cung đường bụng

Phẫu thuật Loại 1

2.250.000

 

298

Lấy khối máu tụ thành nang (GEU)

Phẫu thuật Loại 1

2.260.000

 

299

Phẫu thuật cắt TC bán phần

Phẫu thuật Loại 1

2.310.000

 

300

Phẫu thuật cắt TC toàn bộ nội soi

Phẫu thuật Loại 1

2.000.000

 

301

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng

Phẫu thuật Loại 1

2.310.000

 

302

Phẫu thuật mổ lấy thai + cắt Tử cung

Phẫu thuật Loại 1

2.310.000

 

303

Phẫu thuật mổ lấy thai + thắt động mạch Tử cung

Phẫu thuật Loại 1

2.320.000

 

304

Phẫu thuật mổ u lạc nội mạc tử cung (nội soi)

Phẫu thuật Loại 1

2.290.000

 

305

Bóc nhân sơ tử cung

Phẫu thuật Loại 2

1.320.000

 

306

Khâu tử cung do nạo thủng

Phẫu thuật Loại 2

1.330.000

 

307

Phẫu thuật mổ lấy thai + bóc nhân xơ tử cung

Phẫu thuật Loại 2

1.330.000

 

308

Phẫu thuật mổ lấy thai + triệt sản

Phẫu thuật Loại 2

1.250.000

 

309

Phẫu thuật mổ lấy thai + u nang

Phẫu thuật Loại 2

1.300.000

 

310

Phẫu thuật treo tử cung

Phẫu thuật Loại 2

1.300.000

 

311

Phẫu thuật vòng xuyên cơ

Phẫu thuật Loại 2

1.400.000

 

312

Bóc nhân xơ cơ hội

Phẫu thuật Loại 2

1.320.000

 

313

Cắt u nang BT cơ hội

Phẫu thuật Loại 2

1.310.000

 

314

Cắt u nang buồng trứng xoắn

Phẫu thuật Loại 2

1.320.000

 

315

Cắt polyp cổ tử cung (có gây mê)

Phẫu thuật Loại 2

1.250.000

 

316

Làm lại thành âm đạo

Phẫu thuật Loại 2

1.310.000

 

317

Phẫu thuật mổ song thai

Phẫu thuật Loại 2

1.260.000

 

318

Khâu rách tầng sinh môn sau sanh (có gây mê)

Phẫu thuật Loại 2

1.290.000

 

319

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp cơ vòng

Phẫu thuật Loại 2

1.250.000

 

320

Cắt u thành âm đạo

Phẫu thuật Loại 3

980.000

 

321

Hủy thai đường dưới: Chọc sọ. kẹp đỉnh, cắt thai

Thủ thuật Loại 1

900.000

 

322

Nạo do sẩy thai 3 tháng giữa

Thủ thuật Loại 1

190.000

 

323

Lấy vòng lâu năm (mất dây)

Thủ thuật Loại 2

620.000

 

324

Tháo vòng khó

Thủ thuật Loại 2

130.000

 

325

Hồi sức sơ sinh ngạt

Thủ thuật Loại 2

350.000

 

326

Phá thai từ 7 đến 12 tuần bằng thuốc

Thủ thuật Loại 2

220.000

 

327

Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL

Thủ thuật Loại 2

220.000

 

328

Nạo sinh thiết buồng tử cung gây mê

Thủ thuật Loại 1

910.000

 

IX

MẮT

 

 

 

329

Phẫu thuật lấy T3 ngoài bao + cắt bè

Phẫu thuật Loại 1

970.000

 

330

Cắt bỏ chắp có bọc

Phẫu thuật Loại 3

130.000

 

331

Mổ mọng kép một mắt

Phẫu thuật Loại 3

560.000

 

332

Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào

Phẫu thuật Loại 3

550.000

 

X

 TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

333

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi

Phẫu thuật Loại 1

2.350.000

 

334

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

Phẫu thuật Loại 1

2.330.000

 

335

Phẫu thuật nọi soi nạo VA

Phẫu thuật Loại 1

1.860.000

 

336

Phẫu thuật nội soi tiếp khẩu lệ mũi

Phẫu thuật Loại 1

2.130.000

 

337

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê NKQ

Phẫu thuật Loại 1

2.090.000

 

338

PT khoét rỗng đá chũm toàn phần

Phẫu thuật Loại 1

2.100.000

 

339

Soi thanh quản treo cắt polyp dây thanh dưới nội soi mê NKQ

Phẫu thuật Loại 1

1.630.000

 

340

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ dây thanh dưới nội soi mê NKQ

Phẫu thuật Loại 1

1.010.000

 

341

Phẫu thuật nội soi vá nhĩ mê NKQ

Phẫu thuật Loại 2

1.500.000

 

342

Cắt Amydal mê NKQ bằng phương pháp Pipoler

Phẫu thuật Loại 2

770.000

 

343

Cắt Polype mũi gây mê NKQ (Cắt Polype mũi)

Phẫu thuật Loại 2

1.030.000

 

344

Mổ bóc u nang sàn mũi

Phẫu thuật Loại 2

850.000

 

345

Mở khí quản tối cấp

Phẫu thuật Loại 2

1.100.000

 

346

Phẫu thuật dò luân nhĩ mê NKQ

Phẫu thuật Loại 2

1.220.000

 

347

Phẫu thuật vá nhĩ mê NKQ

Phẫu thuật Loại 2

1.270.000

 

348

Phẫu thuật vách ngăn mũi

Phẫu thuật Loại 2

1.290.000

 

349

Khâu vành tai rách sau chấn thương

Phẫu thuật Loại 3

360.000

 

350

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

Phẫu thuật Loại 3

200.000

 

351

Nâng, nắn xương chính mũi (chỉnh hình) (Nâng, nắn sống mũi) gây mê

Phẫu thuật Loại 3

1.120.000

 

352

Lấy dị vật thanh quản gây mê

Thủ thuật Loại 1

350.000

 

353

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

Thủ thuật Loại 1

950.000

 

354

Soi gắp dị vật thanh quản phức tạp có gây mê NKQ

Thủ thuật Loại 1

780.000

 

355

Soi gắp dị vật thực quản- tiền mê

Thủ thuật Loại 1

450.000

 

356

Soi gắp dị vật thực quản-mê NKQ

Thủ thuật Loại 1

770.000

 

357

Lấy dị vật tai ngoài phức tạp

Thủ thuật Loại 3

80.000

 

358

Soi gắp dị vật đơn giản vùng họng - hạ họng

Thủ thuật Loại 3

150.000

 

359

Chích nhọt ống tai ngoài

Thủ thuật Loại 3

110.000

 

360

Chọc rửa xoang hàm một lần

Thủ thuật Loại 3

90.000

 

361

Nâng,nắn xương chính mũi (chỉnh hình) (nâng,nắn sống mũi) gây tê

Phẫu thuật Loại 3

380.000

 

XI

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

362

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

Phẫu thuật Loại 2

460.000

 

363

Cắt cuốn răng (Cắt cuống chân răng)

Phẫu thuật Loại 2

480.000

 

364

Cắt cuốn răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

Phẫu thuật Loại 2

1.000.000

 

365

Cắt nang răng, đường kính dưới 2cm

Phẫu thuật Loại 2

500.000

 

366

Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm

Phẫu thuật loại 2

490.000

 

367

Phẫu thuật cắt u lành tính phầm mềm hàm mặt (làm tê)

Phẫu thuật Loại 2

470.000

 

368

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt > 3 răng

Phẫu thuật Loại 2

460.000

 

369

Phẫu thuật nâng xương gò má một bên (làm tê)

Phẫu thuật Loại 2

550.000

 

370

Phẫu thuật nhổ răng lệch 90 độ, dưới lợi, niêm mạc, (có chụp X-Quang)

Phẫu thuật Loại 2

620.000

 

371

Phẫu thuật nhổ răng khôn lệch 90 độ (làm tê)

Phẫu thuật Loại 2

430.000

 

372

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

Phẫu thuật Loại 2

370.000

 

373

Bấm gai xương ổ răng

Phẫu thuật Loại 3

540.000

 

374

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/hàm

Phẫu thuật Loại 3

310.000

 

375

Nạo túi lợi,điều trị viêm quanh răng 2 hàm

Phẫu thuật Loại 3

190.000

 

376

Nhổ răng vĩnh viển khó, nhiều chân

Phẫu thuật Loại 3

210.000

 

377

Trích Apxe viêm quanh răng

Phẫu thuật Loại 3

250.000

 

378

Cấy lại răng

Phẫu thuật Loại 3

110.000

 

379

Chích tháo mũ trong áp xe nông vùng hàm mặt

Phẫu thuật Loại 3

130.000

 

380

Cố định gãy xương hàm bằng dây, nẹp hoặc máng, có 01 đường gãy

Phẫu thuật Loại 3

240.000

 

381

Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4 cm

Phẫu thuật Loại 3

140.000

 

382

Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng; lấy tủy chân răng nhiều chân

Phẫu thuật Loại 3

340.000

 

383

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng

Phẫu thuật Loại 3

410.000

 

384

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật

Phẫu thuật Loại 3

370.000

 

385

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ

Phẫu thuật Loại 3

240.000

 

386

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

Phẫu thuật Loại 3

450.000

 

387

Trám răng thẩm mỹ trước sau

Phẫu thuật Loại 3

220.000

 

388

Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục

Phẫu thuật Loại 3

260.000

 

389

Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục

Phẫu thuật Loại 3

550.000

 

390

Nạo túi lợi, điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm

Phẫu thuật Loại 3

190.000

 

 

PHỤ LỤC IV

271 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH NGÀY 26/01/2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

NỘI DUNG

Mức thu
(đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

 

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

 

2

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

45.000

 

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

 

4

Chụp khớp cắn

15.000

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

5

Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

 

6

Chụp XQ Mammograhy 1 bên

80.000

 

 

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

-

 

7

Chụp lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

 

8

Chụp mật qua Kehr

130.000

 

 

SIÊU ÂM

 

 

9

Siêu âm Doppler màu tim - mạch máu

80.000

 

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

-

 

10

Soi thực quản dạ dày gắp giun

230.000

 

11

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

 

12

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

 

13

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

220.000

 

14

Rửa dạ dày

30.000

 

15

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

-

 

16

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

 

17

Tập do cứng khớp

12.000

 

18

Tập do liệt ngoại biên

10.000

 

19

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

 

20

Tập với xe đạp tập

5.000

 

21

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

 

22

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

 

23

Điều trị bằng oxy cao áp

70.000

 

24

Laser chiếu ngoài

10.000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

-

 

 

NGOẠI KHOA

-

 

25

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000

 

26

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

 

 

NGOẠI TỔNG QUÁT

-

 

27

Thay băng bỏng (1 lần)

100.000

 

28

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

 

29

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.000.000

 

30

Cắt đường rò mông

120.000

 

31

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

 

32

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

 

33

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

 

34

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

106.000

 

35

Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000

 

36

Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo)

1.500.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động

37

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

 

38

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

 

39

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.000.000

 

40

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

 

41

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.500.000

 

42

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

2.000.000

 

43

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

 

44

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

 

 

NGOẠI CHẤN THƯƠNG

-

 

45

Cố định gãy xương sườn

35.000

 

46

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

 

47

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

 

48

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

 

49

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

 

50

Phẫu thuật dính ngón

270.000

 

51

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

 

52

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

 

53

Móng quặp

80.000

 

54

Soi khớp có sinh thiết

320.000

 

55

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh)

6.000.000

Chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi

56

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

3.000.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít

57

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

3.000.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít

58

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

3.000.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo

59

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

2.500.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo

60

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

3.000.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo

61

Phẫu thuật khớp háng bán phần

2.500.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo

62

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000

 

63

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

3.000.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản

64

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

2.500.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít

65

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

2.000.000

Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào

66

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

2.200.000

 

67

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

2.200.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo

68

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

 

69

Phẫu thuật ghép chi

3.000.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo

70

Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt vận động

1.600.000

 

71

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rũ do liệt vận động

1.600.000

 

72

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

 

73

Phẫu thuật kéo dài chi

3.000.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định

74

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

 

75

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

1.500.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định

76

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

 

77

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

1.500.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định

 

NGOẠI THẦN KINH-LỒNG NGỰC

-

 

78

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5.000.000

 

79

Cấy đặt máy tạo nhịp/Cấy máy tạo nhịp phá rung

1.000.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung

80

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

2.000.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt

 

KHOA KHÁM

-

 

81

Test Raven/Gille

13.000

 

82

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

15.000

 

83

Test tâm lý BECK/ZUNG

10.000

 

84

Test trắc nghiệm tâm lý

13.000

 

85

Đốt mụn cóc

28.000

 

86

Đốt Hyd radenome

39.000

 

87

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

 

88

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

67.000

 

 

KHOA CẤP CỨU

-

 

89

Chọc dò tủy sống

35.000

 

90

Điều trị hạ kali/canxi máu

110.000

 

 

SẢN PHỤ KHOA

-

 

91

Làm thuốc âm đạo

5.000

 

92

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

 

93

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

 

94

Nạo hút thai trứng

70.000

 

95

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

 

96

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15.000

 

97

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

 

98

Khâu rách cùng đồ

80.000

 

99

Đẻ không đau

350.000

Gây tê ngoài màng cứng, kể cả thuốc tê

100

Trích áp xe Bartholin

120.000

 

101

Bóc nang Bartholin

180.000

 

102

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

540.000

 

103

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

 

104

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

 

105

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

 

106

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

 

107

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

 

108

Nội xoay thai

350.000

 

109

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

 

110

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

 

111

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring

70.000

 

112

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

 

113

Triệt sản nữ

150.000

 

114

Triệt sản nam

100.000

 

 

MẮT

-

 

115

Đo khúc xạ máy

5.000

 

116

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

 

117

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

 

118

Múc nội nhân

363.000

Có độn hoặc không độn

119

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

 

120

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

 

121

Soi bóng đồng tử

8.000

 

122

Phẫu thuật cắt bè

450.000

 

123

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao

600.000

01 mắt, chưa bao gồm ống Silicon + Kính

124

Phẫu thuật u mi không vá da

380.000

 

125

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

 

126

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

663.000

Chưa bao gồm ống Silicon

127

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

 

128

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

 

129

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

 

130

Khâu củng giác mạc phức tạp

384.000

 

131

Khâu giác mạc phức tạp

377.000

 

132

Khâu củng mạc phức tạp

375.000

 

133

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

400.000

 

134

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

 

135

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

417.000

 

136

Chích mủ hốc mắt

200.000

 

137

Cắt bỏ túi lệ

361.000

 

138

Cắt mộng áp Mylomycin

375.000

 

139

Nối thông lệ mũi

490.000

01 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon

140

Khâu cò mi

160.000

 

141

Phủ kết mạc

323.000

 

142

Cắt u kết mạc không vá

230.000

 

143

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150.000

 

144

Mở bao sau bằng Laser

145.000

 

145

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè

700.000

01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo

146

Cắt chỉ giác mạc hoặc kết mạc hoặc mi

15.000

 

147

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

371.000

 

148

Phẫu thuật tháo cò mi

43.000

 

149

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co

1.800.000

01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo

150

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

250.000

 

151

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

 

152

U bạch mạch kết mạc

40.000

 

153

U hạt, u gai kết mạc, nốt ruồi (cắt bỏ u)

80.000

 

154

Nặn tuyến bờ mi

10.000

 

155

Đốt lông siêu

12.000

 

 

TAI - MŨI - HỌNG

-

 

156

Làm thuốc thanh quản/tai

15.000

Không kể tiền thuốc

157

Lấy dị vật họng

20.000

 

158

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

 

159

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

 

160

Chích màng nhĩ

30.000

 

161

Thông vòi nhĩ

30.000

 

162

Chọc hút dịch vành tai

15.000

 

163

Chích rạch vành tai

25.000

 

164

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

 

165

Hút xoang dưới áp lực

20.000

 

166

Khí dung

8.000

 

167

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

 

168

Bẻ cuốn mũi

40.000

 

169

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

 

170

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

 

171

Đốt họng hạt

25.000

 

172

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

 

173

Cắt Polyp ống tai

20.000

 

174

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

 

175

Cầm máu mũi bằng Merocel (1 bên)

150.000

 

176

Cầm máu mũi bằng Merocel (2 bên)

220.000

 

177

Nội soi tai

65.000

 

178

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

 

179

Nội soi mũi xoang

70.000

 

180

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

 

181

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

182

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

 

183

Nội soi Tai - Mũi - Họng

130.000

 

184

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

3.700.000

Chưa bao gồm keo sinh học

185

Phẫu thuật nội soi mở khe giỮa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

2,900.000

 

186

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

3.700.000

Chưa bao gồm keo sinh học

 

RĂNG - HÀM - MẶT

-

 

187

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

80.000

 

188

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

 

189

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

 

190

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

 

191

Rạch áp xe trong miệng

35.000

 

192

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

 

193

Cố định tạm thời gẫy xương hàm

130.000

Buộc chỉ thép. Băng cố định

194

Nhổ chân răng

67.000

 

195

Răng sâu ngà

140.000

 

196

Nhổ lấy nanh răng

236.000

 

197

Răng viêm tủy hồi phục

160.000

 

198

Cắt cuống 1 chân

120.000

 

199

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

300.000

 

200

Nạo túi lợi 1 sex tant

30.000

 

201

Điều trị tủy răng số 4, 5

370.000

 

202

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

600.000

 

203

Lấy u lành dưới 3 cm

400.000

 

204

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

730.000

 

205

Lấy u lành trên 3 cm

470.000

 

206

Điều trị tủy lại

800.000

 

207

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

 

208

Hàn Composite cổ răng

250.000

 

209

Nhổ răng ngầm dưới xương

360.000

 

210

Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer)

330.000

 

211

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

 

212

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

 

213

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

1.000.000

Chưa bao gồm nẹp. vít

214

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

 

215

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi

128.000

Không gây mê

216

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

180.000

 

217

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400.000

 

218

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

1.170.000

Chưa bao gồm nẹp vít

219

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

 

220

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

1.800.000

Chưa bao gồm nẹp vít

221

Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng

580.000

Bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc

222

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.260.000

 

223

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

694.000

 

224

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.300.000

 

225

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

929.000

 

 

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MD

-

 

226

Huyết đồ

55.000

Sử dụng máy đếm tự động

227

Độ tập trung tiểu cầu

10.000

 

228

Xét nghiệm hòa hợp (Cross- Match) trong phát máu

25.000

 

229

Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

33.000

 

230

Thời gian Thrombin (TT)

35.000

 

231

Định lượng Protein C

134.000

 

232

Anti-HCV (ELISA)

60.000

 

233

Anti-HIV (ELISA)

57.000

 

234

HbsAg (nhanh)

41.000

 

235

Anti-HCV (nhanh)

50.000

 

236

Anti-HIV (nhanh)

45.000

 

237

Anti-HBs (ELISA)

42.000

 

238

Anti-Hbe (ELISA)

54.000

 

239

HbeAg (ELISA)

44.000

 

240

Kháng thể kháng giang mai ( ELISA)

37.000

 

241

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

61.000

 

242

HCV (RT-PCR)

450.000

 

243

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

490.000

 

244

Tách tế bào máu bằng máy

309.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

-

 

245

CPK

25.000

 

246

Cortison

75.000

 

247

A/G

35.000

 

248

CK-MB

35.000

 

249

LDH

25.000

 

250

Gama GT

18.000

 

251

RF (Rheumatold Factor)

33.000

 

252

Khí máu

100.000

 

253

T3/F T3/T4/F T4 (1 loại)

60.000

 

254

TSH

55.000

 

255

Alpha FP (AFP)

66.000

 

256

PSA

64.000

 

257

CEA

60.000

 

258

Troponin T/1

70.000

 

259

Lactat

90.000

 

260

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

 

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

-

 

261

Nước tiểu 11 thông số (máy)

22.000

 

262

Opiate (định tính)

40.000

 

263

Amphetamin (định tính)

40.000

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

-

 

264

Xét nghiệm tìm BK

21.000

 

265

Phản ứng CRP

25.000

 

266

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính

481.000

Sử dụng để theo dõi điều trị

267

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính

630.000

Sử dụng để theo dõi điều trị

268

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

70.000

 

269

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

83.000

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

-

 

270

Điện tâm đồ gắng sức

89.000

 

271

Laser nội mạch

30.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ V

150 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHƯA PHÂN LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

NỘI DUNG

Mức thu
(đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

 

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

1

Chụp 3 đoạn liên tục

60.000

 

2

Chụp C-ARM

210.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

3

Sắc thuốc/1 thang (chưa kể tiền thuốc) uống tại chổ

4.000

 

4

Sắc thuốc, đóng gói vô khuẩn cho bệnh nhân ngoại trú

10.000

 

 

NGOẠI TỔNG QUÁT

 

 

5

Đẩy khối sa trực tràng có gây mê

1.000.000

 

6

Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt có gây mê

1.000.000

 

7

Nong da qui đầu (gây mê)

600.000

 

8

Rút sonde JJ

140.000

 

9

Nội soi rút sonde JJ có gây mê, tê tuỷ sống

1.000.000

 

10

Bơm rửa đường mật qua Kehr

110.000

 

11

Chích áp xe thành bụng

170.000

 

12

Chọc áp xe mủ gan qua siêu âm

310.000

 

13

Chọc hút áp xe gan

315.000

 

14

Dẫn lưu, chọc tháo dịch màng bụng

150.000

 

15

Đẩy khối sa trực tràng không gây mê

140.000

 

16

Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt không gây mê

210.000

 

17

Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ

230.000

 

18

Thay băng rốn nhiễm trùng

40.000

 

19

Thay băng hậu môn nhân tạo

86.000

 

 

NGOẠI THẦN KINH-LỒNG NGỰC

 

 

20

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

2.000.000

 

21

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

3.500.000

 

22

Rút dẫn lưu lồng ngực

140.000

 

23

Gửi nắp sọ (Tháng)

400.000

 

 

NGOẠI CHẤN THƯƠNG

 

 

24

Mang đai cột sống cổ

150.000

 

25

Mang đai cột sống thắt lưng

120.000

 

26

Xẻ máu tụ dưới da gây mê

720.000

 

27

Chọc hút máu tụ da đầu

460.000

 

28

Bó bột xương chậu, đùi bàn chân có kéo nắn

440.000

 

29

Bó bột xương chậu, đùi bàn chân không kéo nắn

440.000

 

30

Sinh thiết u nông (có gây mê, tê tuỷ sống)

700.000

 

31

Nắn trong bong sụn tiếp hợp khớp khuỷu, khớp cổ tay

300.000

 

32

Bó bột ngực vai, cánh tay không kéo nắn

250.000

 

33

Chích áp xe phần mềm lớn

180.000

 

34

Chọc hút máu tụ, khớp gối, bó bột ống

150.000

 

35

Mang nẹp Zimer (cố định xương đùi)

175.000

 

36

Mang Đai Desault (cố định ngực, cánh bàn tay)

130.000

 

37

Mang nẹp vải cẳng tay

90.000

 

38

Mang nẹp chống xoay

200.000

 

39

Mang nẹp thắt lưng

120.000

 

40

Mang nẹp cổ cứng

160.000

 

41

Mang đai số 8 (xương đòn)

60.000

 

 

KHOA CẤP CỨU

 

 

42

Bóp bóng ambu thổi ngạt

60.000

 

43

Hút đàm nhớt (lần)

35.000

 

 

KHOA NHI

 

 

44

Theo dõi dấu hiệu sinh tồn bằng monitor (ngày)

25.000

 

45

Chiếu đèn vàng da trẻ sơ sinh (01 mặt) (ngày)

64.000

 

46

Giường sưởi/01 ngày (chưa tính oxy)

70.000

 

47

Thở máy NCPAP/01 ngày (chưa tính oxy)

200.000

 

 

KHOA SẢN

 

 

48

Đẻ chỉ huy

470.000

 

49

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

180.000

 

50

Cắt và may tầng sinh môn

380.000

 

51

Chích áp xe tầng sinh môn

790.000

 

52

Đặt sonde tiểu tập thể dục bàng quang

100.000

 

53

Khâu hở eo cổ tử cung trong 3 tháng giữa thai kỳ

140.000

 

 

KHOA MẮT

 

 

54

Soi 3 mặt gương Golmann

100.000

 

55

Soi góc tiền phòng

140.000

 

56

Thử thị lực đơn giản

12.000

 

57

Nhuộm bề mặt giác mạc

11.000

 

58

Lấy mủ giác mạc

42.000

 

59

Cắt chỉ vết thương mắt

37.000

 

 

KHOA TAI-MŨI- HỌNG

 

 

60

Thủ thuật Proetg

20.000

 

 

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

61

Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên đến muộn

130.000

 

62

Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn

140.000

 

63

Nhổ răng vĩnh viển lung lay

35.000

 

64

Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm cuốn răng nhiều chân

350.000

 

65

Hàn Amalgame (1 răng/lần )

200.000

 

66

Hàn Ciment (1 răng/lần )

200.000

 

67

Nhựa quang trùng hợp

200.000

 

68

Đắp cả mặt răng

350.000

 

69

Trám kín lỗ sâu răng cối

300.000

 

70

Trám kín lỗ sâu răng cửa

200.000

 

71

Trám kín lỗ sâu răng nanh

200.000

 

 

XÉT NGHIỆM

 

 

72

Cấy máu + kháng sinh đồ

140.000

 

73

Định lượng Prothrombin

28.000

 

74

Định nhóm máu ABO

8.000

 

75

Rh D

11.000

 

76

Số lượng tiểu cầu (bằng máy)

12.000

 

77

H.Pylori (vi khuẩn gây loét dạ dày tá tràng (01 lần)

45.000

 

78

Dengue NS1Ag (Test Sốt xuất huyết nhanh)

109.000

 

79

Xác định nồng độ cồn (rượu) trong máu

50.000

 

80

HPV

270.000

 

81

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

13.000

 

82

ASO

22.000

 

83

Xét nghiệm đàm (Soi có nhuộm tiêu bản). Chỉ thu ở những bệnh nhân qua xét nghiệm được xác nhận không mắc bệnh lao và thu khi bệnh nhân có yêu cầu làm xét nghiệm đàm

14.000

 

84

Nuôi cấy phân lập

50.000

 

85

Soi tươi huyết trắng

16.000

 

86

Test TB

43.000

 

87

Toxocara (Sán chó)

17.000

 

88

MTB TQ plus Real time kit

150.000

 

89

PCR chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue(DHF )

80.000

 

90

BHCG (định lượng)

80.000

 

91

Định lượng một chất (Proteine,đường,Clorua, phản ứng thuốc tím, phản ứng pandy)

35.000

 

92

Fascioca SP (Sán lá gan)

90.000

 

93

HAV (Viêm gan A)

70.000

 

94

HBeAb-HBeAg-HBcAb

30.000

 

95

HDL_C Direct

100.000

 

96

HEV (Viêm gan E)

70.000

 

97

Nhuộm gono vi trùng

16.000

 

98

PCR chẩn đoán lao (TMB đàm)

200.000

 

99

Rubella IgG/IgM

40.000

 

100

Sốt xuất huyết IgM/IgG

80.000

 

101

Test sốt rét (kỹ thuật kháng thể)

40.000

 

102

Test sốt rét (kỹ thuật khángnguyên)

40.000

 

103

Xét nghiệm tế bào

7.000

 

104

Các chất dịch khác của cơ thể

50.000

 

105

Các xét nghiệm phân

8.000

 

106

Xét nghiệm tinh trùng đồ

35.000

 

107

Đo loãng xương bằng sóng siêu âm

19.000

 

108

Tái tạo tầng sinh môn theo yêu cầu (thẩm mỹ)

300.000

 

109

test IDR (phản ứng lao tố nội bì)

30.000

 

110

Test Morphine

35.000

 

111

Test Syphilys (Test nhanh chẩn đoán giang mai)

42.000

 

 

CHUYÊN KHOA DA LIỄU (Dịch vụ tự chọn)

 

 

112

Triệt lông hai cẳng chân lần 1

1.900.000

 

113

Triệt lông hai cẳng chân lần 2

1.400.000

 

114

Triệt lông hai cẳng chân lần 3

1.000.000

 

115

Triệt lông hai đùi lần 1

2.500.000

 

116

Triệt lông hai đùi lần 2

1.800.000

 

117

Triệt lông hai đùi lần 3

1.400.000

 

118

Triệt lông hai cẳng tay, ngực lần 1

1.400.000

 

119

Triệt lông hai cẳng tay, ngực lần 2

980.000

 

120

Triệt lông hai cẳng tay, ngực lần 3

800.000

 

121

Triệt lông bẹn, nách, cằm lần 1

800.000

 

122

Triệt lông bẹn, nách, cằm lần 2

600.000

 

123

Triệt lông bẹn, nách, cằm lần 3

410.000

 

124

Triệt lông mép lần 1

420.000

 

125

Triệt lông mép lần 2

300.000

 

126

Triệt lông mép lần 3

270.000

 

127

Triệt lông đường giữa bụng lần 1

800.000

 

128

Triệt lông đường giữa bụng lần 2

600.000

 

129

Triệt lông đường giữa bụng lần 3

400.000

 

130

Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi lần 1

360.000

 

131

Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi lần 2

270.000

 

132

Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi lần 3

260.000

 

133

Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 1

1.400.000

 

134

Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 2

980.000

 

135

Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 3

790.000

 

136

Chăm sóc da thường

62.400

 

137

Chiếu đèn LED

60.000

 

138

Chăm sóc da trọn gói

112.000

 

139

Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY-QS diện tích từ 5cm2 trở xuống

392.000

 

140

Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY-QS diện tích từ 5 - 10cm2

640.000

 

141

Chữa tàn nhang bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 10 - 20cm2

960.000

 

142

Chữa tàn nhang bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY- QS diện tích từ trên 20cm2

1.200.000

 

 

DỊCH VỤ KHÁC

 

 

143

Sổ Y bạ (Giá Sổ Y bạ được tính theo giá thực tế mua theo quy định hiện hành và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm về giá cũng như quyết định mua sắm của đơn vị mình)

 

 

144

Thang máy

1.000

 

145

Dọn vệ sinh sau mổ tử thi

95.000

 

146

Lưu xác phòng lạnh (ngày)

100.000

 

147

Lưu xác tủ lạnh (giờ)

30.000

 

148

Công tiêm bắp, tiêm dưới da (một lần tiêm)

3.000

 

149

Công tiêm tĩnh mạch (một lần tiêm)

4.000

 

150

Công truyền dịch (một chai)

10.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ VI

ĐỊNH MỨC CỰ LY CHUYỂN VIỆN BỆNH NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Cự ly

Khoảng cách (Km)

Ghi chú

1

Từ các Bệnh viện tại thành phố Phan Thiết
đến thành phố Hồ Chí Minh

400

Cả đi và về

2

Từ Bệnh viện ĐKKV Bắc Bình Thuận đến TP. HCM

535

nt

3

Từ Bệnh viện ĐKKV Nam Bình Thuận đến TP. HCM

290

nt

4

Từ Bệnh viện Tánh Linh đến TP. HCM

360

nt

5

Từ Bệnh viện La Gi đến TP. HCM

346

nt

6

Từ Bệnh viện Hàm Tân đến TP. HCM

312

nt

7

Từ Bệnh viện Hàm Thuận Nam đến TP. HCM

346

nt

8

Từ Bệnh viện Hàm Thuận Bắc đến TP. HCM

426

nt

9

Từ Bệnh viện Tuy Phong đến TP. HCM

584

nt

10

Từ phòng khám Mũi Né - Phan Thiết đến TP. HCM

444

nt

11

Từ Bệnh viện Tuy Phong đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

184

nt

12

Từ Bệnh viện Hàm Thuận Bắc đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

26

nt

13

Từ Bệnh viện Hàm Tân đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

94

nt

14

Từ Bệnh viện La Gi đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

124

nt

15

Từ Bệnh viện Tánh Linh đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

188

nt

16

Từ Bệnh viện ĐKKV Bắc Bình Thuận đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

134

nt

17

Từ Bệnh viện ĐKKV Nam Bình Thuận đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

242

nt

18

Từ Phòng khám Mũi Né đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

50

nt

19

Từ Phòng khám Mũi Né đến bệnh viện Phan Thiết

46

nt

20

Từ Phòng khám Phú Long đến bệnh viện Hàm Thuận Bắc

24

nt

21

Từ Phòng khám Đông Giang đến bệnh viện Hàm Thuận Bắc

72

nt

22

Từ Phòng khám Tân Thuận đến bệnh viện Hàm Thuận Nam

20

nt

23

Từ Phòng khám Hàm Cần đến bệnh viện Hàm Thuận Nam

76

nt

24

Từ phòng khám Tân Minh đến bệnh viện Hàm Tân

24

nt

25

Từ Phòng khám Bắc Ruộng đến bệnh viện Tánh Linh

50

nt

26

Từ Phòng khám Trà Tân đến bệnh viện ĐKKV Nam Bình Thuận

30

nt

27

Từ Phòng khám Mê Pu đến bệnh viện ĐKKV Nam Bình Thuận

30

nt

28

Từ Phòng khám Phan rí Cửa đến bệnh viện Tuy Phong

38

nt

29

Từ Phòng khám Phan rí Cửa đến bệnh viện ĐKKV phía Bắc

16

nt

30

Từ Bệnh viện Tuy Phong đến bệnh viện ĐKKV Bắc Bình Thuận

54

nt

31

Từ Bệnh viện Tánh Linh đến bệnh viện ĐKKV Nam Bình Thuận

56

nt

32

Từ Bệnh viện Lao và bệnh phổi đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

6

nt

33

Từ Bệnh viện Phan Thiết đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

4

nt

34

Từ Bệnh viện YHCT đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

9

nt

35

Từ Bệnh viện Hàm Thuận Nam đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

54

nt

36

Từ Phòng khám Phú Long đến bệnh viện Đa khoa tỉnh

18

nt

37

Từ Bệnh viện Quân dân y Phú Quý đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

 

 

Tiền vé tàu chuyển viện từ Cảng Phú Quý đến Cảng Phan Thiết và ngược lại

 

Tính theo giá vé UBND tỉnh quy định

 

Phụ cấp lưu trú và công tác phí

 

Thực hiện theo quy định hiện hành của UBND tỉnh và Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị

Ghi chú: mức thu chuyển bệnh nhân cấp cứu từ Cảng Phan Thiết đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh (đối với bệnh nhân chuyển viện cấp cứu từ Bệnh viện Quân dân y Phú Quý đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh) là 60.000 đồng/người.

1. Cách tính mức chuyển viện cấp cứu bệnh nhân:

Mức thu dịch vụ chuyển viện

=

Khoảng cách từ nơi đi tới nơi đến và ngược lại

x

Định mức xăng dầu

x

Giá xăng dầu tại thời điểm

+

Công tác phí 1 lái xe và 1 cán bộ y tế

2. Cách tính thu dịch vụ chuyển xác theo yêu cầu:

Mức thu dịch vụ chuyển xác theo yêu cầu

=

 

Khoảng cách từ nơi đi tới nơi đến và ngược lại

x

Định mức xăng dầu

x

Giá xăng dầu tại thời điểm

+

Công tác phí 1 lái xe và 1 cán bộ y tế

+

Thuế GTGT và TNDN phải nộp

* Thuế GTGT và Thuế TNDN= tổng chi phí trong {} nhân với tỷ lệ quy định hiện hành của cơ quan thuế.

Trong đó:

- Đối với dịch vụ chuyển viện, khoảng cách từ nơi đi - nơi đến: áp dụng cự ly chuyển viện tại bảng trên (trừ trường hợp chuyển viện của Phú Quý);

- Đối với dịch vụ chuyển viện, khoảng cách từ nơi đi - nơi đến: áp dụng theo quy định về khoảng cách của Luật Đường bộ Việt Nam;

- Định mức xăng, dầu: theo quy định hiện hành của UBND tỉnh tại thời điểm thanh toán;

- Giá xăng, dầu: theo giá thực tế tại thời điểm chuyển viện, chuyển xác;

- Công tác phí: thực hiện theo quy định hiện hành của UBND tỉnh và Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 59/2012/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu59/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/12/2012
Ngày hiệu lực01/04/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 26/12/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 59/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 59/2012/QĐ-UBND giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 59/2012/QĐ-UBND giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu59/2012/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Thuận
              Người kýLê Tiến Phương
              Ngày ban hành25/12/2012
              Ngày hiệu lực01/04/2013
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThể thao - Y tế
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 26/12/2014
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản gốc Quyết định 59/2012/QĐ-UBND giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám

              Lịch sử hiệu lực Quyết định 59/2012/QĐ-UBND giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám