Quyết định 68/2008/QĐ-UBND

Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu một phần viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu đã được thay thế bởi Quyết định 59/2012/QĐ-UBND giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám và được áp dụng kể từ ngày 01/04/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/2008/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 19 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2007/QĐ-UBND NGÀY 05/7/2007 CỦA UBND TỈNH BÌNH THUẬN VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ Ở CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Y tế tại Tờ trình số 862/TTr/STC-SYT ngày 24/7/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận (chi tiết các mục sửa đổi, bổ sung theo biểu đính kèm).

Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 57/2002/QĐ-UBBT ngày 05/9/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu và phân phối, sử dụng nguồn thu CT-Scanner tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Y tế;
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;           
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Đài PTTH, Báo Bình Thuận;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, VX, TH. Bình 40.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Thành

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đvt: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Giá viện phí theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND

Giá viện phí sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này

 

C. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ

 

 

 

C1. Các thủ thuật

 

 

53

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polip

280.000

270.000

80

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

455.000

450.000

81

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm  hệ thống quả lọc và Al bumin Human 20%-500ml)

1.400.000

800.000

90

Lọc máu liên tục (01 lần; chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL)

1.260.000

800.000

91

Lọc tách huyết tương (01  lần; Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông  lạnh)

840.000

750.000

141

Đốt mụn cóc

 

25.000

142

Điều trị  hạ kali/canxi máu

 

130.000

143

Điều trị thải dộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

 

400.000

144

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

 

150.000

145

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

 

370.000

146

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

 

350.000

 

Y học dân tộc - phục hồi chức năng

 

 

147

Tập vận động cho người bệnh (toàn thân, 30 phút)

 

15.000

148

Tập vận động cho người bệnh (Mỗi đoạn chi , 30 phút)

 

10.000

149

Điện phân

 

5.000

150

Điện xung

 

5.000

151

Điện từ trường

 

8.000

152

Siêu âm điều trị (1 ngày)

 

8.000

153

Sóng ngắn

 

6.000

154

Hồng ngoại

 

6.000

155

Tử ngoại

 

6.000

156

Laser điều trị

 

7.000

157

Bó Farafi

 

5.000

158

Kéo cột sống cổ hoặc lưng và các khớp/lần

 

15.000

159

Ngãi cứu/túi chườm

 

4.000

 

C2. Các phẫu thuật, thủ thuật

 

 

 

C2.1. Ngoại khoa

 

 

42

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

4.900.000

4.000.000

43

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo).

4.900.000

4.000.000

44

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (ho mograft) chưa bao gồm máy tim phổi)

4.900.000

4.000.000

45

Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)

4.900.000

4.000.000

46

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

4.900.000

4.000.000

47

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.200.000

4.000.000

 

C2.2. Sản phụ khoa

 

 

54

Hút thai dưới 12 tuần

 

80.000

55

Nạo phá thai 3 tháng giữa

 

300.000

 

C2.3. Mắt

 

 

 

C2.4. Tai - Mũi - Họng

 

 

20

Trích màng nhĩ

30.000

20.000

21

Thông vòi nhĩ

25.000

20.000

25

Lấy hút biểu bì ống tai

25.000

20.000

26

Hút xoang dưới áp lực

20.000

15.000

47

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

105.000

100.000

48

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

175.000

120.000

 

C2.5. Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

C2.6. Điều trị răng miệng

 

 

 

C2.6.1. Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục

 

 

 

C2.6.2. Chữa răng viêm tủy không hồi phục

 

 

 

C2.6.3. Chữa răng viêm tủy chết và viêm cuốn răng nhiều chân

 

 

 

C2.7. Răng giả

 

 

 

C2.7.1. Răng giả tháo lắp

 

 

13

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

500.000

400.000

 

C2.7.2. Răng giả cố định

 

 

13

Một đơn vị sứ toàn phần

700.000

600.000

17

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.260.000

1.200.000

 

C2.7.3. Nắn chỉnh răng

 

 

 

C2.7.4. Sửa lại hàm cũ

 

 

 

C2.8. Các phẩu thuật răng, hàm, mặt

 

 

5

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.400.000

1.000.000

6

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.680.000

1.560.000

7

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

840.000

700.000

8

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.470.000

1.000.000

9

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.540.000

1.200.000

 

C2.9. Bỏng

 

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

70.000

50.000

 

C2.10. Phẩu thuật sơ hoá cơ Delta (theo Bộ Y tế)

 

 

 

C2.11. Các phẫu thuật còn lại khác

 

 

 

C2.11.1. Phẫu thuật

 

 

1

Phẫu thuật loại đặc biệt (có danh mục cụ thể kèm theo)

1.750.000

 

2

Các phẫu thuật còn lại khác (có danh mục cụ thể kèm theo)

 

 

 

C2.11.2/ Thủ thuật

 

 

1

Thủ thuật loại Đặc biệt

840.000

840.000

2

Các thủ thuật còn lại khác (có danh mục cụ thể kèm theo)

 

 

 

- Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế.

 

 

 

- Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật.

 

 

 

C3. Các xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

 

 

C3.1. Xét nghiệm huyết học - miễn dịch

 

 

157

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

25.000

20.000

158

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

55.000

50.000

 

C3.2. Xét nghiệm sinh hoá

 

 

 

C3.3. Các xét nghiệm nước tiểu

 

 

 

C3.4. Các xét nghiệm phân

 

 

 

C3.5. Xét nghiệm vi sinh

 

 

 

C3.6. Xét nghiệm giải phẩu bệnh lý

 

 

 

C3.7. Xét nghiệm độc chất

 

 

3

Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

60.000

45.000

 

C3.8. Tế bào

 

 

 

C3.9. Hoá học

 

 

 

C3.10. Vi khuẩn - Ký sinh trùng

 

 

 

C3.11. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặt biệt

 

 

 

C3.12. Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

 

 

 

C3.13. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặt biệt khác

 

 

 

C3.14. Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác nếu có sử dụng)

 

 

 

C4. Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

 

C4.1. Siêu âm

 

 

 

C4.2. Chiếu chụp X-Quang

 

 

 

C4.2.1. Soi, chiếu X- Quang

 

 

 

C4.2.2. Chụp X- Quang các chi

 

 

 

C4.2.3. Chụp X - Quang vùng đầu

 

 

 

C4.2.4. Chụp X-Quang Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

C4.2.5. Chụp X- Quang cột sống

 

 

 

C4.2.6. Chụp X - Quang vùng ngực

 

 

 

C4.2.7. Chụp X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và hệ thống đường mật

 

 

 

C4.2.8. Một số kỹ thuật chụp X - Quang với chất cản quang (Không kể thuốc cản quang)

 

 

 

C4.2.9. Một số kỹ thuật chụp X-Quang khác

 

 

18

CT-Scanner ngực, bụng

 

 

 

Lần 1

 

900.000

 

Lần 2

 

800.000

 

Lần 3

 

600.000

 

Lần 4, lần 5…..

 

400.000

19

CT-Scanner đầu

 

 

 

Lần 1

 

700.000

 

Lần 2

 

500.000

 

Lần 3

 

350.000

 

Lần 4, lần 5…..

 

250.000

20

CT-Scanner đa lát cắt

 

1.000.000

 

C 4.2.10. Một số kỷ thuật khác

 

 

1

Thở máy (Thu theo lượng oxy tiêu thụ)

 

 

Ghi chú: Giá thu viện phí phần C áp dụng cho các Bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện, phòng khám đa khoa khu vực và các đơn vị chuyên khoa tuyến tỉnh có chức năng khám, chữa bệnh.

 

DANH MỤC

CÁC LOẠI PHẪU THUẬT ĐẶC BIỆT.

(Phần C2.11.1 - Danh mục giá thu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm)

Đvt: đồng

Số TT

Nội dung phẫu thuật

Giá viện phí

 

Phẫu thuật đặc biệt

 

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên

1.750.000

2

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa

1.750.000

3

Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha

1.750.000

4

Phẫu thuật phình động mạch não, di dạng mạch não

1.750.000

5

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

1.750.000

6

Cắt thùy phổi, phần phổi phần còn lại, phẫu thuật lại

1.750.000

7

Cắt phổi và cắt màng phổi

1.750.000

8

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

1.750.000

9

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

1.750.000

10

Cắt toàn bộ đại tràng

1.750.000

11

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

1.800.000

 

DANH MỤC

CÁC LOẠI PHẪU THUẬT KHÁC.

(Phần C2.11.1 - Danh mục giá thu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm)

Đvt: đồng

Số TT

Nội dung phẫu thuật

Giá viện phí

Loại I

Loại II

Loại III

 

Ung thư

 

 

 

1

Khoét chóp cổ tử cung

 

600.000

 

2

Cắt polyp cổ tử cung

 

 

350.000

3

Cắt u thành âm đạo

 

 

400.000

 

Thần kinh - Lồng ngực

 

 

 

1

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

 

600.000

 

2

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch dưới chi

 

450.000

 

3

Cắt toàn tuyến giáp một thùy có vét hạch cổ một bên

1.800.000

 

 

4

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

1.260.000

 

 

5

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

1.260.000

 

 

6

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

1.260.000

 

 

7

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

1.260.000

 

 

8

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

1.260.000

 

 

9

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.260.000

 

 

10

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi lõm

1.260.000

 

 

11

Cắt u xương sườn

1.260.000

 

 

12

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

1.100.000

 

 

13

Thắt ống động mạch

1.100.000

 

 

14

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

 

700.000

 

15

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng

1.260.000

 

 

16

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

1.260.000

700.000

 

17

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 – 10 cm

 

700.000

 

18

Cắt một xương sườn trong viêm xương

 

600.000

 

19

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

 

 

450.000

20

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

 

 

560.000

21

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

 

 

500.000

22

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.260.000

 

 

23

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

1.800.000

 

 

24

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não

1.800.000

 

 

25

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1.800.000

 

 

26

Phẫu thuật tràn dịch não, nang trước trong hộp sọ

1.800.000

 

 

27

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.500.000

 

 

28

Khoan sọ thăm dò

1.260.000

 

 

29

Ghép khuyết xương sọ

 

1.000.000

 

30

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

 

450.000

 

31

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 – 5 cm

 

400.000

 

32

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

 

 

350.000

33

Nhấc xương đầu lún qua da trẻ em

 

 

560.000

34

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

 

 

560.000

35

Mở lồng ngực thăm dò

1.000.000

 

 

36

Cố định mảnh xương sườn di động

 

600.000

 

37

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

1.500.000

 

 

38

Khâu nối thần kinh

1.000.000

 

 

39

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

1.260.000

 

 

40

Chọc dò dưới chẩm

1.260.000

 

 

41

Chọc hút máu tụ da đầu

 

700.000

 

42

Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn

1.800.000

 

 

43

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

1.800.000

 

 

44

cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

1.800.000

 

 

45

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

1.800.000

 

 

46

Cắt một phổi

1.800.000

 

 

47

Bóc màng phổi dày dính màng phổi

1.800.000

 

 

48

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

1.800.000

 

 

49

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

1.800.000

 

 

50

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

1.800.000

 

 

51

Phẫu thuật chèn ép tủy

1.800.000

 

 

52

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

1.800.000

 

 

53

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

1.800.000

 

 

54

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

1.800.000

 

 

55

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

1.800.000

 

 

56

Cắt một thùy kèm theo cắt một phân thùy đỉnh hình

1.800.000

 

 

57

Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim

1.800.000

 

 

58

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

1.800.000

 

 

59

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

1.800.000

 

 

 

Lao và phổi

 

 

 

1

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực do nhiễn khuẩn

 

 

330.000

2

Nạo hạch lao nhuyễn hoặc phá rò

 

 

330.000

 

Tiêu hoá, bụng

 

 

 

1

Cắt túi thừa tá tràng

1.200.000

 

 

2

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

1.200.000

 

 

3

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

1.300.000

 

 

4

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

 

600.000

 

5

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

 

700.000

 

6

Cắt ruột thừa qua nội soi

1.200.000

 

 

7

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1.260.000

 

 

8

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

 

600.000

 

9

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

 

 

450.000

 

Gan, Mật, Tụy

 

 

 

1

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạt cầm máu

 

700.000

 

2

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

 

700.000

 

3

Khâu lổ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

 

680.000

 

 

Tiết niệu, sinh dục

 

 

 

1

Thắt tĩnh mạch trên bụng

 

500.000

 

2

Dẫn lưu thận qua da

 

500.000

 

3

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

 

600.000

 

4

Cắt u sùi đầu miệng sáo

 

 

410.000

5

Cắt u dương vật lành

 

 

400.000

6

Cắt túi thừa niệu đạo

 

 

350.000

7

Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật (Peyronie)

 

 

400.000

8

Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

1.200.000

 

 

9

Mở thông vòi trứng hai bên

1.000.000

 

 

 

Sản khoa

 

 

 

1

Làm lại thành âm đạo

 

600.000

 

2

Cắt u nang vú hay u vú lành

 

600.000

 

3

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

 

400.000

 

4

Cắt toàn bộ tử cung đường bụng

1.200.000

 

 

5

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng

1.200.000

 

 

6

Lấy khối máu tụ thành nang

900.000

 

 

7

Lấy thai triệt sản

 

580.000

 

8

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp cơ vòng

 

450.000

 

9

Cắt cụt cổ tử cung

 

400.000

 

10

Phẫu thuật teo tử cung

 

600.000

 

11

Khâu tử cung do nạo thủng

 

420.000

 

12

Cất u nang buồn trứng

 

600.000

 

13

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ (Hạ xuống nhiều)

 

300.000

 

14

Bóc nhân sơ tử cung

 

500.000

 

15

Phẫu thuật vòng xuyên cơ

 

 

400.000

16

Mổ u lạc nội mạc tử cung (nội soi)

1.260.000

 

 

17

Mổ song thai

 

700.000

 

18

Mổ lấy thai + u nang

1.260.000

 

 

19

Mổ lấy thai + bóc nhân xơ tử cung

 

700.000

 

20

Mổ lấy thai + triệt sản

 

700.000

 

 

Chấn thương chỉnh hình

 

 

 

1

Phẫu thuật vá sọ (ca)

1.500.000

 

 

2

Nối dây chằng chéo

1.200.000

 

 

3

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1.100.000

 

 

4

Nối đứt dây chằn bên

 

580.000

 

5

Cắt lọc đơn thuần vết thương ban tay

 

400.000

 

6

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay

1.200.000

 

 

7

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10m2

1.100.000

 

 

8

Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10m2

1.200.000

 

 

9

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

1.150.000

 

 

10

Phẫu thuật vết thương khớp

1.000.000

 

 

11

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1.000.000

 

 

12

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1.170.000

 

 

13

Phẫu thuật chữa sơ cứng cơ thẳng trước

1.300.000

 

 

14

Tháo khớp vai

1.200.000

 

 

15

Nối gân gấp

850.000

 

 

16

Nối gân duỗi

900.000

 

 

17

Mở khoang và giải phóng mạch bị chền ép của các chi

1.200.000

 

 

18

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài cách tay

 

550.000

 

19

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

1.100.000

 

 

20

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay, kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

1.200.000

 

 

21

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1.150.000

 

 

22

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

1.000.000

 

 

23

Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay

 

570.000

 

24

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

 

600.000

 

25

Tháo khớp khuỷu

 

500.000

 

26

Tháo khớp cổ tay

 

400.000

 

27

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

 

600.000

 

28

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

 

550.000

 

29

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

 

500.000

 

30

Phẫu thuật co gân achille

 

520.000

 

31

Tháo 1/2 bàn chân trước

 

500.000

 

32

Tháo khớp kiểu Pirogoff

 

520.000

 

33

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

 

530.000

 

34

Kết hợp xương trong gãy xương mác

 

500.000

 

35

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

 

500.000

 

36

Vá da mỏng, vá da dày

 

700.000

 

37

Phá cal, nắn xương, bó bột

 

700.000

 

38

Tháo khớp các xương nhỏ

 

700.000

 

39

Tháo khớp các xương lớn

1.260.000

 

 

40

Thiết đoạn chi

1.260.000

 

 

41

Đục bạt xương viêm

 

700.000

 

42

Mổ hở tái tạo dây chằng

1.260.000

 

 

43

Mổ giải áp trong chèn ép khoang cấp tính

 

700.000

 

44

Khâu nối gân trong chấn thương

1.260.000

 

 

45

Mổ cắt lọc vết thương phần mềm trong cấp cứu

 

700.000

 

46

Phẫu thuật kết xương méo ép bằng chỉ thép trong gãy xương bánh chè, gãy mõn khuỷu, trật khớp cùng đòn

 

700.000

 

 

Tai - mũi - họng

 

 

 

1

Phẫu thuật vách ngăn mũi

 

300.000

 

2

Nâng, nắn xương chính mũi (chỉnh hình)

 

 

350.000

3

Cắt Polyp ống tai

 

 

250.000

4

Mổ vá nhĩ

 

800.000

 

5

Cắt Polype mũi  gây mê NKQ

 

1.000.000

 

6

Nạo Va có gây mê NKQ

 

1.000.000

 

7

Soi cắt dị vật đơn giản

 

200.000

 

8

Soi cắt dị vật thanh quản phức tạp có gây mê NKQ

 

500.000

 

9

Soi cắt dị vật hô hấp dưới

 

400.000

 

10

Phẫu thuật nọi soi nạo VA

1.200.000

 

 

11

Phẫu thuật cắt dây thanh có mê NKQ

1.500.000

 

 

12

Vi phẫu dây thanh có mê NKQ

1.000.000

 

 

13

Phẫu thuật dò luân cắt dây thanh có mê NKQ

 

500.000

 

14

Phẫu thuật nội soi chảy máu mũi

1.500.000

 

 

15

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

1.000.000

 

 

16

Phẫu thuật siêu bào thứ nhĩ mê NKQ

1.500.000

 

 

17

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi

1.000.000

 

 

18

Phẫu thuật nội soi tiếp khẩu lệ mũi

2.000.000

 

 

19

Phẫu thuật vá nhĩ mê NKQ

1.000.000

 

 

20

Phẫu thuật nội soi vá nhĩ mê NKQ

1.500.000

 

 

 

Ngoại tổng quát

 

 

 

1

Cắt u lành phần mềm đường kính > 5cm

 

350.000

 

2

Cắt u lành phần mềm đường kính < 5cm

 

 

250.000

3

Cắt u vú nhỏ

 

 

360.000

4

Cắt u sau phúc mạc

1.150.000

 

 

5

Khâu vết thương tim do đâm hay mảnh đạn

1.200.000

 

 

6

Khâu vết thương mạch máu chi

900.000

 

 

7

Khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương qua đường ngực, bụng

 

650.000

 

8

Bóc nhân tuyến giáp

 

600.000

 

9

Thắt các động mạch ngoại vi

 

 

450.000

10

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

 

 

500.000

11

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính < 5cm

 

 

500.000

12

Khâu vết thương kín thủng ngực

 

 

450.000

13

Cắt u da đầu lành, đường kính > 5cm

 

400.000

 

14

Cắt u da đầu lành, đường kính 2 - 5cm

 

350.000

 

15

Cắt u da đầu lành, đường kính < 2cm

 

 

250.000

16

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

 

 

250.000

17

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

 

650.000

 

18

Mở lồng ngực trong tràng khí màng phổi, khâu lổ thủng

 

650.000

 

19

Khâu vết thương nhu mô phổi

 

900.000

 

20

Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính

1.100.000

 

 

21

Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dây chằng

950.000

 

 

22

Cắt u mạc treo có cắt ruột

1.200.000

 

 

23

Cắt u mạc treo không cắt ruột

 

650.000

 

24

Khâu vết thương tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

1.150.000

 

 

25

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

 

650.000

 

26

Cắt đoạn ruột non

1.200.000

 

 

27

Cắt bỏ trĩ vòng

900.000

 

 

28

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.150.000

 

 

29

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

 

600.000

 

30

Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lổ rò

 

650.000

 

31

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

1.000.000

 

 

32

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt (nghẹt)

 

500.000

 

33

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

 

550.000

 

34

Nối vị tràng

 

600.000

 

35

Mở thông dạ dày

 

600.000

 

36

Khâu lổ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

 

620.000

 

37

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

 

700.000

 

38

Mỗ ruột thừa kèm túi Meckel

 

700.000

 

39

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

 

650.000

 

40

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

 

500.000

 

41

Làm hậu môn nhân tạo

 

650.000

 

42

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

 

650.000

 

43

Dẫn kưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành

 

700.000

 

44

Mở bụng thăm dò

 

650.000

 

45

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

 

600.000

 

46

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 01 bó trĩ

 

610.000

 

47

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

 

600.000

 

48

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

 

 

450.000

49

Lấy máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

 

 

450.000

50

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

 

 

400.000

51

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

1.200.000

 

 

52

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

1.150.000

 

 

53

Nối nang tụy - Hổng tràng

1.200.000

 

 

54

Cắt lách do chấn thương

950.000

 

 

55

Dẫn lưu túi mật

 

550.000

 

56

Dẫn lưu túi mật và hậu cung mạc nối + lấy tổ chức tụy hoại tử

1.160.000

 

 

57

Dẫn lưu áp xe tụy

1.100.000

 

 

58

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

1.200.000

 

 

59

Dẫn lưu áp xe gan

 

 

450.000

60

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

 

700.000

 

61

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

 

650.000

 

62

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

 

700.000

 

63

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

 

700.000

 

64

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

 

550.000

 

65

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

 

 

550.000

66

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

 

 

500.000

67

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

 

 

500.000

68

Cắt u nang thừng tinh

 

 

500.000

69

Chích áp xe tầng sinh môn

 

 

300.000

70

Phẫu thuật dị tật đính ngón trên 02 ngón

950.000

 

 

71

Phẫu thuật vết thương khớp

900.000

 

 

72

Phẫu thuật gãy xương đòn

1.200.000

 

 

73

Cắt dị tật dính ngón bằng và dưới 02 ngón

900.000

 

 

74

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirshner

950.000

 

 

75

Cắt cụt cẳng tay

 

600.000

 

76

Tháo khớp cổ tay

 

550.000

 

77

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

 

700.000

 

78

Cắt cụt cánh tay

 

600.000

 

79

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch

 

600.000

 

80

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

 

 

260.000

81

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

 

 

300.000

82

Cắt u phần mềm đơn thuần

 

 

250.000

83

Tháo khớp gối

 

750.000

 

84

Tháo đốt bàn tay

 

 

230.000

85

Cắt một nữa dạ dày do ung thư kèm vết hạch hệ thồng

1.260.000

 

 

86

Cắt ung thư giáp trạng

1.260.000

 

 

87

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

1.260.000

 

 

88

Cắt ung thư thận

1.260.000

 

 

89

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

1.260.000

 

 

90

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

1.260.000

 

 

91

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

 

700.000

 

92

Phẫu thuật vét hạch nách

 

700.000

 

93

Cắt u giáp trạng

 

700.000

 

94

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

 

700.000

 

95

Khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương qua đường ngực, bụng

 

700.000

 

96

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính 5 - 10 cm

 

700.000

 

97

Cắt u nang giáp móng

 

700.000

 

98

Cắt dạ dày phẫu thuật lại

1.260.000

 

 

99

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

1.260.000

 

 

100

Cắt lại đại tràng

1.260.000

 

 

101

Cắt một nữa đại tràng phải trái

1.260.000

 

 

102

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

1.260.000

 

 

103

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

1.260.000

 

 

104

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

1.260.000

 

 

105

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

 

700.000

 

106

Dẫn lưu áp xe hâu môn đơn giản

 

 

560.000

107

Lấy máu tụ tầng sinh môn

 

 

560.000

108

Cắt phân thùy gan

1.260.000

 

 

109

Cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan lớn

1.260.000

 

 

110

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại

1.260.000

 

 

111

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt oddi

1.260.000

 

 

112

Cắt đuôi tụy và cắt lách

1.260.000

 

 

113

Cắt thân và đuôi tụy

1.260.000

 

 

114

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

1.260.000

 

 

115

Cắt phân thùy dưới gan trái

1.260.000

 

 

116

Cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan nhỏ

1.260.000

 

 

117

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

1.260.000

 

 

118

Nối ống mật chủ hổng tràng

1.260.000

 

 

119

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hổng tràng

1.260.000

 

 

120

Nối nang tụy dạ dày

1.260.000

 

 

121

Nối nang tụy hổng tràng

1.260.000

 

 

122

Cắt lách do chấn thương

1.260.000

 

 

123

Nối túi mật hổng tràng

1.260.000

 

 

124

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

1.260.000

 

 

125

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1.260.000

 

 

126

Cắt một nửa thận

1.260.000

 

 

127

Cắt u thận lành

1.260.000

 

 

128

Lấy sỏi san hô thận

1.260.000

 

 

129

Lấy sỏi thận qua da

1.260.000

 

 

130

Phẫu thuật rò bàng quang âm đạo, bàng quan tử cung trực tràng

1.260.000

 

 

131

Cắt thận đơn thuần

1.260.000

 

 

132

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

1.260.000

 

 

133

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

1.260.000

 

 

134

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

1.260.000

 

 

135

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1.260.000

 

 

136

Cắt nối niệu quản

1.260.000

 

 

137

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

1.260.000

 

 

138

Cắt niệu quản bàng quang

1.260.000

 

 

139

Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần

1.260.000

 

 

140

Cắt một nữa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

1.260.000

 

 

141

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1.260.000

 

 

142

Cắt u bàng quang đường trên

1.260.000

 

 

143

Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang

1.260.000

 

 

144

Cắt nối niệu đạo sau

1.260.000

 

 

145

Phẫu thuật điều trị trĩ bằng kỷ thuật HCTP điện cao tầng

1.800.000

 

 

146

Lấy sỏi niệu quản

 

700.000

 

147

Chữa cương cứng dương vật

 

700.000

 

148

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

 

700.000

 

149

Cắt nối niệu đạo trước

 

700.000

 

150

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

 

700.000

 

151

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nữa dương vật

 

700.000

 

152

Cắt thừa niệu đạo

 

 

560.000

153

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

 

 

560.000

154

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt lapering

1.260.000

 

 

155

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắt ruột không cắt nối

1.260.000

 

 

 

Phẫu thuật nội soi

 

 

 

1

Nội soi mổ tắc ruột

1.260.000

 

 

2

Nội soi hông lưng lấn sỏi

1.260.000

 

 

3

Mở rộng niệu quản qua nội soi

1.260.000

 

 

4

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

1.260.000

 

 

5

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

1.260.000

 

 

6

Phẫu thuật thoát y bẹn qua nội soi

1.260.000

 

 

7

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

1.260.000

 

 

8

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

 

700.000

 

9

May vỡ bàng quang qua nội soi

1.260.000

 

 

10

Nội soi hông lưng lấy sỏi niệu quản

1.260.000

 

 

 

Bỏng

 

 

 

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

900.000

 

 

2

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể

 

550.000

 

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

 

 

400.000

4

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

700.000

 

 

5

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể

 

500.000

 

6

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

 

 

300.000

 

Ghép da

 

 

 

1

Ghép da tự thân < 5% diện tích cơ thể

 

 

500.000

2

Ghép da rời, mỗi chiều từ 2 - 5 cm

 

 

450.000

 

Tạo hình

 

 

 

1

Cắt bỏ các nối ruồi, hạt cơm, u gai

 

 

250.000

2

Ghép da tự do (thân) trên diện hẹp

 

 

300.000

3

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

 

 

350.000

 

Răng – Hàm - Mặt

 

 

 

1

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt > 3 răng

 

250.000

 

2

Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn

 

250.000

 

3

Phẫu thuật nhổ răng lệch 900, dưới lợi, niêm mạc, (có chụp X-Quang)

 

600.000

 

4

Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên đến muộn

 

150.000

 

5

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

 

250.000

 

6

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

 

250.000

 

7

Cắt cuốn răng

 

 

150.000

8

Cắt cuốn răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

 

600.000

 

9

Cắt nang răng, đường kính dưới 2cm

 

 

300.000

10

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450

 

 

150.000

11

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật

 

 

300.000

12

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

 

 

150.000

13

Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2- 3 răng; lấy tủy chân răng nhiều chân

 

 

300.000

14

Mài răng, làm cầu răng

 

 

320.000

15

Cố định gãy xương hàm bằng dây, nẹp hoặc máng, có 01 đường gãy

 

 

300.000

16

Cấy lại răng

 

 

150.000

17

Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4 cm

 

 

 

18

Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm

 

 

300.000

19

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng

 

 

350.000

20

Phẫu thuật nâng xương gò má một bên (làm tê)

 

600.000

 

21

Phẫu thuật nổ răng khôn lệch 90 độ (làm tê)

 

400.000

 

22

Phẫu thuật cắt u lành tính phầm mềm hàm mặt (làm tê)

 

400.000

 

23

Lấy vôi răng bàng máy siêu âm có đánh bóng

 

400.000

 

 

Mắt

 

 

 

1

Cắt mộng có vá niêm mạc

 

450.000

 

2

Cắt bỏ chắp có bọc

 

 

250.000

3

Cắt bè củng mạc

1.200.000

 

 

4

Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn

 

600.000

 

5

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

 

 

 

6

Phẫu thuật lấy T3 ngoài bao + cắt bè

800.000

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

1

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

 

700.000

 

2

Cắt đoạn ruột trong lòng ruột có cắt đại tràng

1.260.000

 

 

3

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em < 6 tuổi

1.000.000

 

 

4

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

1.200.000

 

 

5

Lấy giun, dị vật ở ruột non

 

600.000

 

6

Phẫu thuật tháo lồng ruột

 

600.000

 

7

Cắt túi thừa Meckel

 

750.000

 

8

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

 

700.000

 

9

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

 

600.000

 

10

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: Bẹn, đùi, rốn

 

600.000

 

11

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 02 bên

1.260.000

 

 

12

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

1.100.000

 

 

13

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 01 bên

1.000.000

 

 

14

Dẫn lưu 02 thận

 

650.000

 

15

Cắt u nang buồng trứng thường

 

600.000

 

16

Cắt u nang buồng trứng xoắn

 

650.000

 

17

Phẫu thuật thoát vị bẹn 02 bên

 

700.000

 

18

Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên

 

670.000

 

19

Mở thông bàng quang

 

 

520.000

20

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

1.000.000

 

 

21

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian; rạch dẫn lưu đơn thuần

 

650.000

 

22

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

 

650.000

 

23

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

 

 

400.000

24

Chích áp xe phần mềm lớn

 

 

300.000

25

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

900.000

 

 

26

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể

 

500.000

 

27

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

 

 

400.000

28

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

 

600.000

 

29

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

 

400.000

 

30

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

 

 

350.000

31

Phẫu thuật loại tắc ruột sau phẫu thuật

1.260.000

 

 

32

Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét

1.260.000

 

 

33

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

1.260.000

 

 

34

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

1.260.000

 

 

35

Cắt u nang mạc nối lớn

1.260.000

 

 

36

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

 

600.000

 

37

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

 

600.000

 

38

Lấy sỏi nhu mô thận

1.260.000

 

 

39

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

1.260.000

 

 

40

Cắt túi sa niệu quản

1.260.000

 

 

41

Cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

 

700.000

 

42

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

 

700.000

 

43

Đóng các lỗ rò niệu đạo

 

700.000

 

44

Phẫu thuật sỏi bàng quang

 

700.000

 

45

Lấy sỏi niệu đạo

 

700.000

 

46

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

1.260.000

 

 

47

Cắt một nữa bàng quang có tạo hình bằng ruột

1.260.000

 

 

48

Tạo hình phần nối bể thận niệu quản

1.260.000

 

 

49

Tạo hình cổ bàng quang

1.260.000

 

 

50

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

 

700.000

 

51

Tạo hình bể thận

1.260.000

 

 

52

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

1.260.000

 

 

53

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

1.260.000

 

 

54

Tạo hình hậu môn

1.260.000

 

 

55

Tạo hình thành bụng phức tạp

1.260.000

 

 

 

DANH MỤC

CÁC LOẠI THỦ THUẬT KHÁC.

(Phần C2.11.2 - Danh mục giá thu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm)

Đvt: đồng

Số TT

Nội dung thủ thuật

Giá viện phí

Loại I

Loại II

Loại III

 

Ung bướu

 

 

 

1

Chọc dẫn lưu nước màng phổi, màng bụng

 

300.000

 

2

Rửa cổ tử cung

 

100.000

 

3

Chọc u phần mềm vú, chẩn đoán tế bào

 

 

150.000

 

Thần kinh, sọ não

 

 

 

1

Chọc hút máu tụ da đầu

 

200.000

 

 

Chấn thương chỉnh hình

 

 

 

1

Nắn gãy cổ xương cánh tay

300.000

 

 

2

Nắn bó bột gãy Monteggia

400.000

 

 

3

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

350.000

 

 

4

Nắn bó bột gãy Dupuytren

400.000

 

 

5

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

350.000

 

 

6

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

200.000

 

 

7

Chọc hút máu tụ, khớp gối, bó bột ống

 

200.000

 

8

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

400.000

 

 

9

Bột ngực vai, cánh tay không kéo nắn

 

250.000

 

10

Bột chậu lưng, chân có kéo nắn

400.000

 

 

11

Bột chậu lưng, chân không kéo nắn

 

250.000

 

12

Bột đùi, cẳng bàn chân có kéo nắn

350.000

 

 

13

Bột đùi, cẳng bàn chân không kéo nắn

 

200.000

 

14

Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bàng Catheter

 

250.000

 

15

Bột cánh, cẳng bàn tay có kéo nắn

 

250.000

 

16

Bột cánh, cẳng bàn tay không kéo nắn

 

220.000

 

17

Bột cổ bàn ngón tay

 

180.000

 

18

Chọc dò bàng quang trên xương mu

 

200.000

 

19

Băng chỉnh hình: Băng số 8, băng chỉnh hình chân khoèo, băng Desault

 

 

130.000

 

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

1

Chụp bể thận

300.000

 

 

2

Chụp đường rò phần mềm

 

220.000

 

3

Chụp niệu đạo

 

220.000

 

4

Siêu âm qua trực tràng hoặc ăm đạo

 

250.000

 

5

Chụp đường mật và túi mật cản quang tiêm tĩnh mạch

 

250.000

 

6

Chụp đường tiết niệu cản quang, tiêm tĩnh mạch

 

260.000

 

 

Mắt

 

 

 

1

Soi góc tiền phòng

300.000

 

 

2

Soi 3 mặt gương Golmann

350.000

 

 

3

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

280.000

 

 

4

Soi xuyên củng mạc

300.000

 

 

5

Điện rung quang đông

300.000

 

 

6

Day kẹp hột, lấy calxi đông dưới kết mạc

 

250.000

 

7

Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào

 

 

150.000

 

Tiêu hoá

 

 

 

1

Thắt vòng cao su chữa trĩ

350.000

 

 

2

Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ

350.000

 

 

3

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

400.000

 

 

 

Tai mũi họng

 

 

 

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương

150.000

 

 

2

Chích nhọt ống tai ngoài

 

 

120.000

3

Soi thực quản gắp dị vật

 

300.000

 

4

Mở khí quản tối cấp

 

400.000

 

 

Răng hàm mặt

 

 

 

1

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu…)

300.000

 

 

2

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 02 răng trở lên

 

 

130.000

3

Chích tháo mũ trong áp xe nông vùng hàm mặt

 

 

130.000

4

Trám răng thẩm mỹ trước sau

 

 

120.000

5

Lấy vôi răng bằng máy siêu âm

 

 

120.000

 

Tiết niệu, sinh dục

 

 

 

1

Chọc dò túi cùng Douglas

 

100.000

 

2

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca

 

180.000

 

3

Bơm rữa bàng quang, bơm hoá chất

 

100.000

 

4

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

 

50.000

 

 

Phụ sản

 

 

 

1

Hồi sức sơ sinh ngạt

350.000

 

 

2

Forceps

350.000

 

 

3

Nạo thai an toàn

300.000

 

 

4

Phá thai to

350.000

 

 

5

Hủy thai đường dưới: Chọc sọ, kẹp đỉnh, cắt thai

320.000

 

 

6

Đẻ chỉ huy

 

300.000

 

7

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

300.000

 

 

8

Cắt và may tầng sinh môn

 

 

50.000

9

Sanh song thai

490.000

 

 

10

Phá thai lưu bằng thuốc

490.000

 

 

11

Xẻ máu tụ

300.000

 

 

12

Lấy vòng lâu năm (mất dây)

100.000

 

 

13

Phá thai sống bằng thuốc < 7 tuần

 

315.000

 

14

Phá thai sống bằng thuốc  7  - 12 tuần

490.000

 

 

15

Đặt sonde tiểu tập thể dục bàng quang

 

 

50.000

16

Triệt sản nam, nữ

 

 

140.000

 

Cơ xương khớp

 

 

 

1

Rửa khớp

 

120.000

 

2

Tiêm khớp

 

 

50.000

 

Hồi sức cấp cứu, gây mê, lọc máu

 

 

 

1

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

 

200.000

 

2

Sốc điện cấp cứu có hiệu quả

 

250.000

 

3

Cấp cứu người bệnh mới váo viện ngạt thở có hiệu quả

200.000

 

 

4

Đặt nội khí quản cấp cứu

120.000

 

 

5

Phong bế đám rối thần kinh: Cánh tay, đùi, khuỷu tay

 

 

120.000

 

Ngoại Tổng Quát

 

 

 

1

Đặt Catheter tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch chủ

 

315.000

 

2

Sinh thiết u nang

 

315.000

 

3

Đặt ống thông dạ dày, đại tràng

 

 

50.000

4

Chọc dò ổ bụng chẩn đoán tế bào

 

 

140.000

5

Tiêm xơ chữa trĩ

 

315.000

 

6

Chọc áp xe mủ gan qua siêu âm

490.000

 

 

7

Chích áp xe thành bụng

 

 

140.000

8

Chọc hút áp xe gan

 

315.000

 

9

Bơm rữa đường mật qua Kehr

 

315.000

 

10

Đặt JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản

490.000

 

 

11

Bơm thuốc lên bễ thận ngược dòng

 

315.000

 

12

Đặt JJ không qua huỳnh quang

 

315.000

 

13

Nong niệu đạo

 

315.000

 

14

Rút JJ

 

 

140.000

15

Dẫn lưu bễ thận bằng catheter

490.000

 

 

16

Bơm hơi kiểm tra lồng ruột

 

315.000

 

17

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

 

315.000

 

18

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

 

315.000

 

19

Rút dẫn lưu lồng ngực

 

 

140.000

20

Thụt tháo đại tràng

 

 

50.000

21

Chích áp xe nhỏ hoặc chọc dò ổ áp xe phần mềm

 

 

140.000

22

Dẫn lưu, chọc tháo dịch màng bụng

 

315.000

 

23

Nội soi thận

700.000

 

 

24

Soi ổ bụng thăm dò

490.000

 

 

25

Nội soi bàng quang lấy dị vật

700.000

 

 

26

Soi bàng quang chẩn đoán

 

315.000

 

27

Chọc hút gan, lách, tinh hoàn đi chẩn đoán tế bào

490.000

 

 

28

Đẩy khối sa trực tràng có gây mê

490.000

 

 

29

Đẩy khối sa trực tràng không gây mê

 

315.000

 

30

Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt có gây mê

490.000

 

 

31

Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt không gây mê

 

 

140.000

32

Nội soi dạ dày gắp dị vật

 

175.000

 

 

Nhi

 

 

 

1

Nắn bó chỉnh hình bàn chân khoèo

250.000

 

 

2

Cát lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

 

100.000

 

3

Bóp bóng ambu thổi ngạt

 

100.000

 

 

QUY ĐỊNH

TẠM THỜI GIÁ THU VIỆN PHÍ CHƯA CÓ TRONG DANH MỤC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 14/TTLB VÀ THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số        /2008/QĐ-UBND ngày       /8/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đvt: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Giá viện phí

I

Vật lý trị liệu

 

1

Đốt nốt ruồi bằng Laser- CO2 / cái

30.000

2

Đốt mụn cóc bằng Laser- CO2/ cái

30.000

3

Soi da và tư vấn da/ 1 lần

15.000

4

Chi phí sắc thuốc /1 thang

2.000

II

Xét nghiệm

 

1

H. Pylori (vi khuẩn gây loét dạ dày tá tràng (01 lần)

40.000

2

Test sốt xuất huyết nhanh (Lần /test)

50.000

3

Test thử thai sớm ( Lần/test)

25.000

4

Test I.D.R ( Phản ứng lao tố nội bì) Chỉ thực hiện ơ những bệnh nhân lao ngoài  phổi, lao trẻ em, lao phổi AFB (-), lao phổi không có vi trùng lao trong đàm và theo yêu cầu cuả người bệnh. Một ống thuốc 03 liều, giá 25.000 đ/ống. Trường hợp không đủ 03 bệnh nhân cũng phải sử dụng 01 ống thuốc

15.000

5

Tnsta test T ( Phản ứng lao tố đọc kết quả nhanh ). Trường hợp này cũng giống như thử test IDR nhưng có kết quả nhanh  hơn ( Chỉ 15 phút) so với thử test IDR ( có kết quả sau 03 ngày) và cũng chỉ thực hiện khi bệnh nhân có yêu cầu. Chi phí cho 01 test thử là 35.000 đ và 01 ống kim chích lấy máu làm phản ứng

45.000

6

Amylase, GGT

15.000

III

Phụ  khoa

 

1

Nạo sinh thiết buồng tử cung gây mê

100.000

2

Áp lạnh điều trị tiền ung thư cổ tử cung

200.000

3

Xét nghiệm tinh trùng đồ

50.000

4

Lọc rửa, bơm tinh trùng điều trị vô sinh

200.000

IV

Chụp X quang

 

1

Chụp tăng sáng truyền hình (10 phim/lần)

270.000

2

Chụp tăng sáng truyền hình (5 phim/lần)

135.000

V

Mổ nội soi

 

 

Có vật tư tiêu hao

 

1

Mổ vòng sinh cơ

1.200.000

2

Mổ tắt ruột

1.000.000

 

Không có vật tư tiêu hao:

 

1

Chích cầm máu dạ dày

50.000

VI

Răng hàm mặt (Trám răng thẩm mỹ)

 

1

 Đắp cả mặt răng

100.000

2

Trám kín lỗ sâu răng cửa

60.000

3

Trám kín lỗ sâu răng nanh

80.000

4

Trám kín lỗ sâu răng cối

50.000

VII

Tai mũi họng

 

1

Thủ thuật Pzoetg

10.000

VIII

Mắt

 

1

Lấy mủ giác mạc

20.000

2

Shoch điện/ lần

20.000

3

Súc rửa dạ dày

 

 

- Do nhầm lẫn

60.000

 

- Do cố ý ( tự tử)

100.000

XI

Một số dịch vụ khám chữa bệnh khác

 

1

Chiếu đèn vàng da trẻ sơ sinh (01 mặt) (Ngày)

40.000

2

Theo dõi dấu hiệu sinh tồn bằng monito (Ngày)

25.000

3

Gửi nắp sọ (Tháng)

300.000

5

Bóc bướu

 

 

Đường kính < 3cm

280.000

 

Đường kính từ 3cm trở lên

350.000

6

May thẩm mỹ theo yêu cầu

400.000

7

Chăm sóc da (rửa mặt bằng nước khoán, đắp mặt nạ, massage, xông hợi, chiếu sáng xanh)

70.000

8

Triệt lông (kỷ thuật cao)

 

-

Hai cẳng chân

 

 

Lần 1

1.200.000

 

Lần 2

800.000

 

Từ lần thứ 3 trở đi

600.000

-

Hai đùi

 

 

Lần 1

1.600.000

 

Lần 2

1.100.000

 

Từ lần thứ 3 trở đi

800.000

-

Hai cẳng tay, Ngực

 

 

Lần 1

800.000

 

Lần 2

550.000

 

Từ lần thứ 3 trở đi

400.000

-

Bẹn, Nách, Cằm

 

 

Lần 1

400.000

 

Lần 2

280.000

 

Từ lần thứ 3 trở đi

200.000

-

Mép

 

 

Lần 1

250.000

 

Lần 2

170.000

 

Từ lần thứ 3 trở đi

125.000

-

Đường giữa bụng

 

 

Lần 1

500.000

 

Lần 2

340.000

 

Từ lần thứ 3 trở đi

250.000

9

Chữa xạm da, đồi mồi, tàng nhan, dày sừng, dãn mạch, u mạch, nếp da nhăn

 

-

Từ 1 đến 3 phát chiếu

 

 

Lần 1

250.000

 

Lần 2

170.000

 

Từ lần thứ 3 trở đi

125.000

-

Từ 4 đến 10 phát chiếu

 

 

Lần 1

500.000

 

Lần 2

340.000

 

Từ lần thứ 3 trở đi

250.000

-

Từ 10 đến 50 phát chiếu; làm từng đợt 50 PC

 

 

Lần 1

800.000

 

Lần 2

550.000

 

Từ lần thứ 3 trở đi

400.000

10

Trẻ hoá da, lỗ chân lông to, mụn trứng cá (chiếu da mặt)

 

 

Lần 1

800.000

 

Lần 2

550.000

 

Từ lần thứ 3 trở đi

400.000

11

Ướp xác phòng lạnh (ngày)

50.000

12

Ướp xác tủ lạnh (giờ)

20.000

XII

Chống nhiễm khuẩn

 

1

Bộ thay băng

 

 

- Gòn viên: 08 viên

- Gạc ( 4 x 5): 2

- Túi ép: 1

2.000

 

- Gòn viên: 10 viên, dung dịch sát trùng 10ml

- Gạc ( 6 x 20): 4

- Túi ép: 1

5.000

 

- Gòn viên: 20 viên,dung dịch sát trùng 20ml

- Gạc (16 x 20): 2


- Túi ép: 1

9.000

 

 - Gòn viên: 20 viên, dung dịch sát trùng 20ml

 - Gạc ( 6 x 20 ): 4

 - Túi ép: 1

9.000

2

Bộ tiểu phẩu

 

 

- Gòn viên: 20 viên, dung dịch sát trùng 20ml

- Gạc ( 6 x 20 ): 5

- Túi ép: 1

9.000

3

Bộ thông tiểu

 

 

- Gòn viên :06 viên, dung dịch sát trùng 10ml

- Gạc ( 6 x 20 ): 2

- Túi ép: 1

6.000

4

Bộ thay băng rốn

 

 

- Que gòn: 04 viên

- Gạc ( 8 x 10 ): 2

- Túi ép: 1

1.000

 

- Que gòn: 04 viên

- Gạc ( 8 x 10 ): 4

- Túi ép: 1

1.500

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 68/2008/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu68/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/08/2008
Ngày hiệu lực29/08/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 07/11/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 68/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu68/2008/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Thuận
            Người kýHuỳnh Tấn Thành
            Ngày ban hành19/08/2008
            Ngày hiệu lực29/08/2008
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 07/11/2013
            Cập nhật7 năm trước

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu